|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
139/QĐ-UBND
|
Nam Định,
ngày 18 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định số: 1128/QĐ-UBND
ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Xuân Trường;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh
phê duyệt đính chính loại đất, diện tích; thay đổi về quy
mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Xuân Trường và các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt, phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Trường;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
số: 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp
thuận
danh
mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất
rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện
Xuân Trường tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 15/01/2024; của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-NTNMT ngày 17/01/2024 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục dự án, công trình được UBND tỉnh
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Xuân Trường, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án
đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quá 3 năm nhưng chưa thực hiện
trên địa bàn huyện Xuân Trường với tổng số 48 công trình, dự án và các khu đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích từ đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất tổng diện tích 54,22 ha.
(Chi tiết tại
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Xuân Trường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
11.609,43
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.257,79
|
62,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.475,67
|
75,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.468,46
|
99,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
365,44
|
5,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
630,25
|
8,68
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
728,40
|
10,04
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
58,03
|
0,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.252,91
|
36,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,86
|
0,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,51
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
48,82
|
1,15
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
11,47
|
0,27
|
2 6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
131,10
|
3,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
31,04
|
0,73
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.310,00
|
54,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.045,79
|
45,27
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
854,69
|
37,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,59
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,68
|
0,33
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,96
|
2,90
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,12
|
0,31
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,07
|
0,26
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,94
|
0,04
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,98
|
0,04
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,57
|
0,85
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
89,80
|
3,89
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
195,37
|
8,46
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
6,73
|
0,29
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,70
|
0,20
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,69
|
0,49
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,37
|
0,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.055,03
|
24,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
56,39
|
1,33
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,76
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,43
|
0,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
515,18
|
12,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,86
|
0,23
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,46
|
0,22
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
98,73
|
0,85
|
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
|
192,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
175,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
159,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
159,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,86
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,59
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
10,09
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,45
|
2 1.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,26
|
2.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
2.1.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,61
|
2.1.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,09
|
2.1.6
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,53
|
2.1.7
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,11
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,70
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,57
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,13
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
206,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
172,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
172,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,24
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,22
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,41
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
|
TỐNG DIỆN TÍCH ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
|
0,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
2.5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2024 của huyện Xuân Trường.
(Chi tiết tại
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các
thông tin, số liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp luật,
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc
UBND huyện Xuân Trường công bố, công khai và triển khai thực hiện các công
trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Xuân Trường chỉ đạo
các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai các công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập
giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng
nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời
báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các
công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu,
địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng
sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất
đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập
thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn,
các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập
thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế
hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo
theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày
18/01/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên công
trình dự án
|
Mã đất
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
hủy bỏ (ha)
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU
HỒI ĐẤT
|
|
|
45,5
|
1
|
Đất an ninh
|
|
|
0,15
|
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã
|
CAN
|
xã Xuân Châu
|
0,15
|
2
|
Đất ở
|
|
|
23,22
|
2.1
|
Đất khu dân cư tập
trung
|
|
|
23,22
|
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
xã Xuân Ngọc
|
18,98
|
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
xã Xuân Phương
|
3,47
|
|
Điểm tái định cư có cơ
sở hạ tầng
|
ONT
|
xã Xuân Kiên
|
0,77
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
20,67
|
3.1
|
Đất giao thông
|
|
|
2,41
|
|
Mở rộng huyện lộ Phú Đài
|
DGT
|
xã Xuân Đài
|
1,81
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng
Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê)
|
DGT
|
xã Xuân Hồng
|
0,4
|
|
Mở rộng đường bờ vùng Kênh Đồng Nê
|
DGT
|
xã Xuân Thượng
|
0,2
|
3.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
0,05
|
|
Xây mới mương khu dân cư xóm 19
|
DTL
|
xã Xuân Thượng
|
0,05
|
3.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
|
|
0,28
|
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã
|
DVH
|
xã Xuân Ngọc
|
0,28
|
3.4
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
|
9,9
|
|
Xây dựng bệnh viện
|
DYT
|
xã Xuân Ninh
|
9,9
|
3.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
|
4,55
|
|
Mở rộng trường Mầm non
|
DGD
|
xã Xuân Bắc
|
0,15
|
|
Mở rộng trường tiểu học, THCS xã
Xuân Đài
|
DGD
|
xã Xuân Đài
|
0,31
|
|
Mở rộng trường tiểu học Xuân Hồng
khu C
|
DGD
|
xã Xuân Hồng
|
0,03
|
|
Mở rộng trường mầm non khu vực Phú
Thủy
|
DGD
|
xã Xuân Hồng
|
0,12
|
|
Mở rộng trường tiểu học Khu A
|
DGD
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,06
|
|
Mở rộng trường tiểu học B
|
DGD
|
TT. Xuân Trường
|
0,09
|
|
Xây dựng trường mầm non khu Trà Thượng
|
DGD
|
TT. Xuân Trường
|
0,25
|
|
Mở rộng trường mầm non khu Nghĩa Xá
|
DGD
|
xã Xuân Ninh
|
0,1
|
|
Mở rộng trường Tiểu học khu A
|
DGD
|
xã Xuân Phong
|
0,5
|
|
Xây dựng trường mầm non khu B
|
DGD
|
xã Xuân Phú
|
0,53
|
|
Mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
xã Xuân Phương
|
0,12
|
|
Xây dựng trường
THCS Xuân Tiến
|
DGD
|
xã Xuân Tiến
|
1,13
|
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
xã Xuân Tiến
|
0,07
|
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
xã Xuân Thành
|
0,11
|
|
Xây dựng trường Mầm non tập trung
|
DGD
|
xã Xuân Thành
|
0,55
|
|
Mở rộng trường Tiểu học
|
DGD
|
xã Xuân Thành
|
0,22
|
|
Mở rộng trường Mầm non xã
|
DGD
|
xã Xuân Thủy
|
0,21
|
3.6
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
|
1,1
|
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
|
DTT
|
xã Xuân Thành
|
1,1
|
3.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
0,35
|
|
Mở rộng khu di tích đền chùa Ngọc Tiên
(xây dựng sân chơi chùa Ngọc Tiên)
|
DDT
|
xã Xuân Hồng
|
0,2
|
|
Mở rộng khu
di tích chùa Keo Hành Thiện (xây dựng nhà khách chùa Keo Hành Thiện)
|
DDT
|
xã Xuân Hồng
|
0,15
|
3.8
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
1,1
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân
dân xóm 12 cũ (xóm 6 mới)
|
NTD
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,5
|
|
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa
xóm 1
|
NTD
|
xã Xuân Vinh
|
0,1
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 10 cũ (xóm 5 mới)
|
NTD
|
xã Xuân Vinh
|
0,1
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 14 cũ (xóm 9 mới)
|
NTD
|
xã Xuân Vinh
|
0,2
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 18 cũ (xóm 11
mới)
|
NTD
|
xã Xuân Vinh
|
0,2
|
3.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
0,92
|
|
Xây dựng khu xử lý rác thải
|
DRA
|
Xuân Châu
|
0,2
|
|
Xây dựng khu xử lý rác thải
|
DRA
|
Xuân Ngọc
|
0,72
|
3.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
0,01
|
|
Mở rộng chùa
Sùng Phúc Kiên Lao
|
TON
|
xã Xuân Kiên
|
0,01
|
4
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
0,27
|
|
Xây mới nhà văn hóa xóm 5, Xuân Dục
|
DSH
|
xã Xuân Ninh
|
0,05
|
|
Xây mới nhà văn hóa xóm 15 cũ (xóm 9
mới)
|
DSH
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,11
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4 đội 2
|
DSH
|
xã Xuân Thượng
|
0,11
|
5
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
0,09
|
|
Xây dựng sân thể thao xóm 11 cũ (xóm
7 mới)
|
DKV
|
xã Xuân Trung
|
0,09
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
1,1
|
|
Mở rộng UBND
xã Xuân Hồng
|
TSC
|
xã Xuân Hồng
|
0,56
|
|
Xây dựng trụ sở Chi cục thống kê huyện
|
TSC
|
TT. Xuân Trường
|
0,15
|
|
Xây dựng UBND xã Xuân Ngọc
|
TSC
|
xã Xuân Ngọc
|
0,39
|
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
1,43
|
1
|
Đất ở
|
|
|
0,71
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0,71
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Đài
|
0,11
|
|
|
|
xã Xuân Đài
|
0,11
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,1
|
|
|
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,1
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Phong
|
0,06
|
|
|
|
xã Xuân Phong
|
0,06
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Phú
|
0,14
|
|
|
|
xã Xuân Phú
|
0,05
|
|
|
|
xã Xuân Phú
|
0,05
|
|
|
|
xã Xuân Phú
|
0,04
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Thành
|
0,3
|
|
|
|
xã Xuân Thành
|
0,13
|
|
|
|
xã Xuân Thành
|
0,17
|
2
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
|
|
0,72
|
|
Dự án xây dựng cửa hàng mua bán vật
tư phân bón giống cây trồng, thức ăn gia súc, thuốc bảo vệ
thực vật và hoạt động dịch vụ trồng trọt của HTX SXKD dịch vụ nông
nghiệp Xuân Tiến
|
TMD
|
xã Xuân Tiến
|
0,12
|
|
Điểm kinh doanh DVTM tổng hợp
|
TMD
|
xã Xuân Ninh
|
0,6
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN
KHÔNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
|
|
|
7,29
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
0,06
|
1.1
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
|
0,06
|
|
Dự án xây dựng phòng khám chữa bệnh
|
DYT
|
TT. Xuân Trường
|
0,06
|
2
|
Đất ở
|
|
|
7,23
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
6,8
|
2.1.1
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
|
|
1,65
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Đài
|
0,51
|
|
|
|
xã Xuân Đài
|
0,51
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Phong
|
0,62
|
|
|
|
xã Xuân Phong
|
0,05
|
|
|
|
xã Xuân Phong
|
0,16
|
|
|
|
xã Xuân Phong
|
0,07
|
|
|
|
xã Xuân Phong
|
0,34
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Tiến
|
0,37
|
|
|
|
xã Xuân Tiến
|
0,37
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Thủy
|
0,1
|
|
|
|
xã Xuân Thủy
|
0,1
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
ONT
|
xã Xuân Trung
|
0,05
|
|
|
|
xã Xuân Trung
|
0,05
|
2.1.2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
|
|
5,15
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Bắc
|
0,24
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Châu
|
0,2
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Đài
|
0,66
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Hòa
|
0,25
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Hồng
|
0,06
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Kiên
|
0,16
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Ngọc
|
0,16
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Ninh
|
0,93
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Phong
|
0,02
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Phú
|
0,12
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Tân
|
0,27
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Thành
|
0,32
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Thượng
|
0,58
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Thủy
|
0,25
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Tiến
|
0,47
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Trung
|
0,33
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
xã Xuân Vinh
|
0,13
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
0,43
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
trong khu dân cư sang đất ở
|
ODT
|
TT. Xuân Trường
|
0,43
|
|
Tổng diện
tích
|
|
|
54,22
|
Quyết định 139/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 139/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/01/2024 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|