|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1380/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1380/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực
hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án
phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND
ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Minh Long tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 29/12/2021 và đề xuất của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6493/TTr-STNMT ngày
31/11/2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 25 công trình, dự án với tổng diện tích là 40,78ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 18,59ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 22,19 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 và Phụ lục số 03 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện.
Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 19,97ha (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND huyện Minh Long
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 04 công trình, dự án (Chi
tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án đã
thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 06
kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Minh Long chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Minh Long
kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, trình cấp
có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất
đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong34)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,661.14
|
7,272.87
|
6,787.02
|
1,542.11
|
3,494.41
|
3,564.74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,058.10
|
220.66
|
94.82
|
166.50
|
205.20
|
370.92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,005.54
|
216.86
|
76.19
|
163.43
|
197.73
|
351.33
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52.56
|
3.80
|
18.63
|
3.07
|
7.47
|
19.59
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
370.66
|
180.70
|
61.88
|
27.51
|
60.60
|
39.97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,530.88
|
834.11
|
980.04
|
168.55
|
247.63
|
300.55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,765.56
|
3,558.25
|
3,961.48
|
317.55
|
828.09
|
1,100.18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,925.56
|
2,476.88
|
1,688.29
|
861.39
|
2,146.59
|
1,752.41
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
796.46
|
502.99
|
201.19
|
17.91
|
41.77
|
32.61
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
8,129
10
|
1,973.89
|
1,487.11
|
843.48
|
2,104.82
|
1,719.81
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát
triển rừng sản xuất
|
RSM
|
-
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.52
|
1.66
|
0.51
|
0.61
|
1.03
|
0.71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5.86
|
0.59
|
|
|
5.27
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,045.48
|
266.50
|
159.69
|
185.25
|
206.48
|
227.56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19.82
|
|
|
18.82
|
1.00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.21
|
0.12
|
0.20
|
0.72
|
0.12
|
0.05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.37
|
0.07
|
|
0.15
|
0.15
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4.25
|
|
|
0.06
|
4.19
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
5.72
|
|
|
|
|
5.72
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
349.82
|
88.14
|
68.15
|
66.23
|
64.50
|
62.80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
202.58
|
48.91
|
34.93
|
43.04
|
33.89
|
41.80
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
62.35
|
26.70
|
0.40
|
4.71
|
16.15
|
14.38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.19
|
|
0.04
|
0.13
|
0.02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1.76
|
0.16
|
0.36
|
0.96
|
0.15
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12.83
|
1.49
|
1.72
|
4.37
|
3.35
|
1.90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
9.07
|
2.17
|
0.05
|
2.70
|
2.78
|
1.37
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
23.34
|
0.13
|
23.02
|
0.07
|
0.05
|
0.07
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.23
|
0.03
|
0.05
|
0.09
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.79
|
|
|
|
0.79
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
36.06
|
8.35
|
7.58
|
9.72
|
7.28
|
3.13
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.59
|
0.20
|
|
0.39
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
19.97
|
|
|
|
|
19.97
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3.61
|
0.74
|
0.17
|
0.67
|
1.44
|
0.59
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.93
|
0.12
|
|
3.55
|
0.26
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
175.38
|
50.19
|
11.57
|
44.38
|
37.72
|
31.52
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5.50
|
0.42
|
1.11
|
3.09
|
0.38
|
0.50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0.66
|
|
0.02
|
|
0.64
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.04
|
0.03
|
|
0.01
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
454.79
|
126.62
|
78.47
|
47.32
|
95.97
|
106.41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.41
|
0.05
|
|
0.25
|
0.11
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
23.05
|
5.98
|
0.80
|
4.09
|
9.49
|
2.69
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
64.14
|
0.02
|
25.77
|
4.58
|
4.55
|
29.22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.22
|
0.01
|
2.05
|
2.73
|
0.94
|
0.49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.22
|
0.01
|
0.05
|
2.73
|
0.94
|
0.49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.50
|
|
|
0.15
|
0.35
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24.48
|
|
22.11
|
1.70
|
0.56
|
0.11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32.94
|
0.01
|
1.61
|
|
2.70
|
28.62
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.61
|
|
1.61
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.52
|
0.12
|
2.95
|
1.78
|
0.47
|
0.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.85
|
|
0.06
|
0.51
|
0.08
|
0.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.52
|
|
0.01
|
0.27
|
0.04
|
0.20
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0.32
|
|
0.05
|
0.24
|
0.03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.46
|
0.12
|
0.11
|
0.14
|
0.09
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4.05
|
|
2.78
|
1.11
|
0.16
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tinh: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
65.30
|
0.33
|
25.77
|
4.77
|
4.90
|
29.53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6.50
|
0.03
|
2.05
|
2.76
|
1.02
|
0.64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
4.48
|
0.03
|
0.05
|
2.76
|
1.02
|
0.62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0.76
|
0.07
|
|
0.23
|
0.41
|
0.05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24.98
|
0.15
|
22.11
|
1.78
|
0.72
|
0.22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33.06
|
0.08
|
1.61
|
|
2.75
|
28.62
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1.61
|
|
1.61
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.24
|
|
|
0.06
|
0.18
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.18
|
|
|
|
0.18
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dụ trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Suối
Tía - Thôn 3 (giai đoạn 2) phần phát sinh lần 2
|
0.04
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10, 14
|
Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012
của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình Đường Suối Tía - Thôn Ba (giai đoạn 2) huyện Minh Long; Công văn
179/UBND-KTTH ngày 16/4/2014 về việc đồng ý chủ trương lấy chi phí đền bù còn
lại để thực hiện đền bù phát sinh
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
Vốn chương trình 30a giai đoạn 2013-2015 và vốn ngân
sách huyện (Khắc phục theo kết luận Thanh tra số 3256/KL- STNMT ngày
14/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
2
|
Khắc phục
đường Long Môn - Làng Ren
|
2.6
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 19, 20, 21
|
Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt thiết kế thi công và tổng dự toán công
trình
|
19,014
|
|
19,014
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ theo QĐ 80/QĐ-UBND ngày
02/4/2014 của UBND tỉnh và nguồn vốn khác (Khắc phục theo kết luận Thanh tra
số 3256/KL-STNMT ngày 14/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
3
|
Đường Long
Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà
|
6.66
|
xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 15 BĐLN; 4 BĐLN
|
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn
vốn ngân sách năm 2021. Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi, về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Nghị quyết
số 97/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà; Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của
Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình: Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà.
|
40,000
|
|
40,000
|
|
|
|
Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
4
|
Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã
Long Hiệp, huyện Minh Long
|
5.35
|
xã Long Mai và Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã
Long Hiệp
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 Nghị quyết
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường và kè chống sạt lở từ xóm mới đến suối
Tía, xã Long Hiệp, huyện Minh Long; Công văn 6313/UBND-KTTH về việc triển
khai thực hiện, lập, thẩm định, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 từ nguồn vốn đầu tư công; Quyết định số
1000/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao
nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh hỗ
trợ và ngân sách huyện;
|
119,990
|
|
119,990
|
|
|
|
|
5
|
Kè chống sạt
lở bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu- nhà ông Long thôn Dư Hữu
|
0.30
|
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 31
|
Quyết định 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện
Minh Long, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Quyết định số 375/QĐ-UBND
ngày 04/5/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo
Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lỡ bờ tả từ hạ
lưu cầu Dư Hữu - nhà ông Long, thôn Dư Hữu
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
Vốn ngân sách huyện
|
6
|
Sân bóng đá
mini cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi
|
0.32
|
xa Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10
|
QĐ số 136/QĐ-UBND ngày 05/03/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư dự án sân bóng đá mini cỏ nhân tạo kết hợp
bể bơi.
|
3,135
|
|
|
|
|
3,135
|
|
7
|
Nhà văn hóa
thể thao thôn Trung Thượng
|
0.15
|
xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 56
|
Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2020
để thực hiện đầu tư năm 2021; Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của
UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021.
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
Vốn ngân sách huyện
|
8
|
Nhà văn hóa
thể thao thôn Long Thượng
|
0.07
|
xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 15
|
Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND
huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2020 để thực
hiện đầu tư năm 2021. Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021.
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
Vốn ngân sách huyện
|
9
|
Nhà văn hóa
thôn Thượng Đố (thôn Diệp Thượng cũ)
|
0.05
|
xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 4 BĐLN
|
QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi.
|
800
|
|
720
|
80
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp sửa
chữa và mở rộng trường mầm non Ánh Dương
|
0.20
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9, 13
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện
về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chỉ ngân sách địa
phương năm 2021. Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND huyện Minh
Long Nghị quyết về danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020, để thực
hiện đầu tư năm 2021 trên địa bàn huyện. Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày
27/11/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị
các dự án đầu từ năm 2021 để thực hiện đầu tư năm 2022.
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
Chương trình 30a
|
11
|
Trường tiểu
học Long Môn- Điểm Làng Ren
|
0.04
|
xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 21
|
Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND
huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Quyết định 1623/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị
các dự án đầu từ năm 2020 đề thực hiện đầu tư năm 2021; Quyết định số
193/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Long Môn
- Điểm trường Làng Ren; Hạng mục: 01 phòng học;
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
Vốn ngân sách huyện
|
12
|
Mở rộng
nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Long Hiệp
|
0.05
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 14
|
Danh mục chương trình vốn Mục tiêu Quốc gia XDNTM thuộc
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND huyện Minh Long Nghị quyết
về danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020, để thực hiện đầu tư
năm 2021 trên địa bàn huyện.
|
1,100
|
|
|
|
|
1,100
|
Vốn Mục tiêu Quốc gia XDNTM
|
13
|
Chỉnh trang
trung tâm huyện: Hạng mục: Quảng trường, san nền, kè, vỉa hè, cây xanh, hệ thống
thoát nước, điện chiếu sáng và công viên cây xanh
|
2.70
|
Xã Long
Hiệp
|
Tờ bản đồ số 05; 10; 14
|
Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND
huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Nghị quyết số
99/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Chỉnh trang trung tâm huyện. QĐ số 2112/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của chủ tịch
UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi.
|
25,000
|
|
|
25,000
|
|
|
Vốn ngân sách huyện
|
14
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu dân cư Gò Tranh Giữa, xã Long Sơn, huyện Minh Long (Trụ điện)
|
0.02
|
xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 9; 4; 8; 15; 16
|
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long; QĐ số 211/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện
Minh Long phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng KDC Gò Tranh giữa
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
15
|
Xây dựng nhà
trực vận hành Tổ quản lý điện tổng hợp Minh Long
|
0.03
|
xa Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10 xã Long Hiệp
|
QĐ số 416/QĐ-HĐTV ngày 04/06/2021 của HĐTV - Tổng
công ty Điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2022- đợt 1 cho
QNPC
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng trụ
điện 22kv
|
0.01
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 16; 52
|
Quyết định số 2494/UBND-KT của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc điều chỉnh, bổ sung một số nhiệm vụ thuộc dự án Định canh, định cư tập
trung Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long.
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
18.59
|
|
|
|
223,839.0
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRƯỚC NĂM
2019 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm(đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
(5)
|
(6)
|
|
|
(7)
|
(8)
|
I/ Công
trình thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước:
|
1
|
Đường tránh
lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn
Hà), đoạn Km 0 - Km22+336
|
Xã Thanh An, huyện Minh Long
|
13.06
|
0.31
|
|
8.06
|
5.00
|
|
13.06
|
Bổ sung diện tích thêm 5,0 ha; thuộc tờ bản đồ LN số
6,8,45,46. Tổng diện tích là 13,06 ha.
|
Công trình năm 2017 đăng kí diện tích 8,06 ha chuyển
tiếp KHSDĐ năm 2021 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2022
|
TỔNG CỘNG
|
|
13.06
|
0.31
|
0.00
|
8.06
|
5.00
|
0.00
|
13.06
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 1380 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
I/Công trình, dự án thu hồi đất:
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã
Long Sơn
|
0.12
|
Xã
Long Son
|
Tờ bản
đồ số 47
|
Quyết
định số 151/UBND-NC ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan
đến Quy hoạch, bố trí đất để xây dựng nhà làm việc công an xã
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã
Thanh An
|
0.13
|
Xã
Thanh An
|
Tờ bản
đồ số 27
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã
Long Mai
|
0.12
|
Xã
Long Mai
|
Tờ bản
đồ số 57
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã
Long Hiệp
|
0.12
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 9
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã
Long Môn
|
0.20
|
Xã
Long Môn
|
Tờ bản
đồ số 5 BĐLN
|
|
II/ Công trình, dự án thỏa thuận,
nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyên mục đích sử dụng đất:
|
6
|
Mỏ đất núi Gò Ray, thôn Thượng Đố
(Diệp Thượng cũ)
|
5.72
|
Xã
Thanh An
|
Tờ bản
đồ số 4; 6 BĐLN
|
Quyết
định số 706/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất núi
Gò Ray thôn Diệp Thượng xã Thanh An huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
7
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ
trên địa bàn huyện Minh Long
|
2.7
|
Xã
Long Mai
|
Tờ bản
đồ số 7 BĐLN
|
Quyết
định số 1262/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư công ty TNHH Minh Long Thành đầu
tư dự án: Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ trên địa bàn huyện Minh Long.
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ điểm
trường mẫu giáo thôn 2 cũ, xã Long Hiệp để thực hiện đấu giá
|
0.02
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 10
|
Quyết
định số 399/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định về việc
thu hồi đất của Trường Mẫu giáo Long Hiệp, giao cho Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Minh Long để quản lý, tổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất theo quy định.
|
|
|
Tổng
cộng
|
9.13
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
GHI
CHÚ
|
Đã
thu hồi (ha)
|
Chưa thu hồi (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu du lịch sinh thái Thác Trắng -
Đồng Cần
|
Xã
Thanh An
|
19.97
|
1.37
|
18.60
|
'Vướng
công tác bồi thường"
|
Công
trình năm 2018 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2021 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm
2022.
|
|
Tổng
cộng
|
|
19.97
|
1.37
|
18.60
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Số
lô; Số thửa, tờ BĐ đất đấu giá
|
Tổng
diện tích đất đấu giá (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu dân cư thôn 2
|
xã
Long Hiệp
|
14
lô; Tờ bản đồ số 5
|
0.21
|
Quyết
định 1347/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc
phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình Khu dân cư thôn 2, xã Long Hiệp
|
2
|
Khu dân cư chỉnh trang Trung tâm
huyện, thuộc Công trình: Chỉnh trang trung tâm huyện, Hạng mục: Quảng trường,
san nền, kè, vĩa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công
viên xanh.
|
Long
Hiệp
|
32
lô; Tờ bản đồ số 10, 14
|
0.48
|
Quyết
định 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2021
|
3
|
Điểm trường mẫu giáo thôn 2, xã
Long Hiệp, (Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 10, xã Long Hiệp)
|
xã
Long Hiệp
|
1
lô; Tờ bản đồ số 10
|
0.02
|
Quyết
định số 399/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định về việc
thu hồi đất của Trường Mẫu giáo Long Hiệp, giao cho Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Minh Long để quản
lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
|
4
|
Đất công ích trên địa bàn xã
|
xã
Long Sơn
|
Tờ bản
đồ số 6,30,32,35,40,46,47,59,60, 71,77
|
2.44
|
Cho
thuê theo hình thức đấu giá
|
|
Tổng
|
|
|
3.15
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Khu dân cư thôn 2
|
xã
Long Hiệp
|
1.31
|
1.31
|
|
0.56498
|
0.745
|
Đến
nay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn
thiện nhưng được giao đất 1 phần diện tích là: 5.649,8 m2 theo QĐ 99/QĐ-UBND
ngày 13/02/2020 còn 1 phần diện tích chưa hoàn thành công tác giao đất.
|
KHSDĐ
năm 2017
|
2
|
Nhà văn hóa xã Long Mai
|
Xã
Long Mai
|
0.10
|
0.10
|
|
|
0.10
|
Chưa
hoàn thành công tác giao đất.
|
KHSDĐ
năm 2019
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.41
|
1.41
|
0.00
|
0.56498
|
0.8450
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU
CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Điều
chỉnh tờ bản đồ
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
GHI
CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 2
|
0.05
|
xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 09
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2021: Nhà văn hóa thôn 2 diện tích 0,02 ha; tờ bản đồ
10 nay điều chỉnh lại thông tin tên, diện tích và vị trí công trình.
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số
89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021.
|
2
|
Thủy điện Sơn Linh
|
23.0
|
xã
Long Môn
|
Tờ bản
đồ số 4 BĐLN
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 diện tích là 22,92 ha; Nay điều chỉnh bổ sung
thêm diện tích và đăng kí bổ sung tờ bản đồ.
|
Đã được
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số
193/QĐ-UBND ngày 27/03/2020.
|
3
|
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai
đoạn 2)
|
1.6
|
xã
Long Mai
|
Tờ bản
đồ số 56; 62; 50; 57
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 diện tích 0,55 ha; tờ bản đồ 50; Nay điều chỉnh
bổ sung diện tích và tờ bản đồ.
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số
193/QĐ-UBND ngày 27/03/2020.
|
|
Tổng
cộng
|
24.65
|
|
|
|
|
Phụ biểu 08
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KHSDĐ
NĂM 2019 LOẠI BỎ, KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN
MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân các
thôn xã Thanh An
|
1.00
|
Xã
Thanh An
|
Tờ bản
đồ số 26
|
Quyết
định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc
giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019
|
Đăng
kí lại vào KHSDĐ với tên công trình cụ thể tại các thôn
|
|
Tổng
|
1.00
|
|
|
|
|
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
4.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|