|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1377/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 15 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
5 NĂM (2011-2015) CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về Thi hành Luật Đất đai; số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP
ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT
ngày 07 tháng 6 năm 2013 của UBND Tỉnh về Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa
bàn cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND thị xã Sông
Cầu (tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 01/7/2013), đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Sông Cầu với các chỉ tiêu
sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2010
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
Tỉnh
phân bổ (ha)
|
Thị
xã xác định (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên.
|
|
48.928,48
|
100,00
|
48.928,48
|
|
48.928,48
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp.
|
NNP
|
35.627,10
|
72,81
|
38.039,67
|
2.371,67
|
40.411,34
|
82,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước.
|
DLN
|
1.303,63
|
2,66
|
1.261,39
|
20,34
|
1.281,73
|
2,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước.
|
LUC
|
430,31
|
0,88
|
413,05
|
14,54
|
427,59
|
0,87
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm.
|
CLN
|
3.285,37
|
6,71
|
4.239,97
|
|
2.824,83
|
5,77
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ.
|
RPH
|
11.153,74
|
22,80
|
11.973,80
|
1.056,6
|
13.030,40
|
26,63
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng.
|
RDD
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất.
|
RSX
|
15.372,02
|
31,42
|
17.482,16
|
1.472,87
|
18.955,03
|
38,74
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản.
|
NTS
|
881,76
|
1,80
|
867,32
|
|
844,86
|
1,73
|
1.7
|
Đất làm muối.
|
LMU
|
184,52
|
0,38
|
170,00
|
50,52
|
220,52
|
0,45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác còn
lại.
|
NKL
|
3.446,06
|
7,04
|
2.045,03
|
1.208,84
|
3.253,87
|
6,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp.
|
PNN
|
4.162,13
|
8,51
|
5.853,04
|
16,23
|
5.869,27
|
12,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
CTSN.
|
CTS
|
17,02
|
0,03
|
20,24
|
15,26
|
35,50
|
0,07
|
2.2
|
Đất quốc phòng.
|
CQP
|
137,36
|
0,28
|
901,86
|
|
553,96
|
1,13
|
2.3
|
Đất an ninh.
|
CAN
|
1,00
|
-
|
7,08
|
|
6,05
|
0,01
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp.
|
SKK
|
200,35
|
0,41
|
321,35
|
|
244,35
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp.
|
|
187,60
|
|
300,35
|
|
187,60
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp.
|
|
12,75
|
|
21,00
|
35,75
|
56,75
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.
|
SKC
|
107,44
|
0,22
|
166,56
|
|
166,56
|
0,34
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm
sứ.
|
SKX
|
1,00
|
-
|
43,69
|
|
43,69
|
0,09
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản.
|
SKS
|
14,70
|
0,03
|
24,7
|
|
17,70
|
0,04
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng.
|
DDT
|
0
|
0
|
0
|
2,5
|
2,50
|
0,01
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại.
|
DRA
|
6,20
|
0,01
|
28,2
|
24,58
|
52,78
|
0,11
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng.
|
TTN
|
20,62
|
0,04
|
20,62
|
|
20,52
|
0,04
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa.
|
NTD
|
151,35
|
0,31
|
175,04
|
20,84
|
195,88
|
0,40
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng.
|
SMN
|
2.286,96
|
4,67
|
2.150,91
|
|
2.150,91
|
4,40
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng.
|
DHT
|
703,65
|
1,44
|
1.040,10
|
474,81
|
1.514,91
|
3,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa.
|
DVH
|
1,26
|
0,003
|
11,26
|
12,76
|
24,02
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở y tế.
|
DYT
|
4,26
|
0,01
|
9,31
|
|
5,88
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo.
|
DGD
|
43,98
|
0,09
|
70,50
|
|
87,37
|
0,18
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao.
|
DTT
|
6,63
|
0,01
|
35,90
|
|
17,45
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng.
|
CSD
|
9.075,01
|
18,55
|
|
|
2.198,80
|
4,49
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại.
|
|
|
|
5.035,77
|
|
2.198,8
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng.
|
|
|
|
4.039,24
|
2.836,97
|
6.876,21
|
|
4
|
Đất đô thị.
|
DTD
|
3.218,48
|
6,57
|
7.709,8
|
2.981,6
|
10.691,40
|
21,85
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên.
|
DBT
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
6
|
Đất khu du lịch.
|
DDL
|
64,24
|
0,13
|
464,55
|
|
449,17
|
0,92
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn.
|
DNT
|
765,59
|
1,56
|
1.257,16
|
|
1.257,16
|
2,57
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo kỳ
|
Giai
đoạn 2011-2015
|
Giai
đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp.
|
NNP/PNN
|
1.074,89
|
545,35
|
529,45
|
1.1
|
Đất lúa nước.
|
DLN/PNN
|
40,08
|
21,38
|
18,70
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước.
|
LUC/PNN
|
0,46
|
0,46
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm.
|
CLN/PNN
|
301,32
|
186,86
|
114,46
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ.
|
RPH/PNN
|
66,59
|
26,72
|
39,87
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng.
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất.
|
RSX/PNN
|
401,06
|
136,68
|
264,38
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản.
|
NTS/PNN
|
10,36
|
9,36
|
1,00
|
1.7
|
Đất làm muối.
|
LMU/PNN
|
0,50
|
0,50
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác còn
lại.
|
NKL/PNN
|
254,98
|
163,84
|
91,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp.
|
|
7,77
|
7,00
|
0,77
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
|
RSX/NKR(a)
|
7,77
|
7,00
|
0,77
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Cả
thời kỳ 2011-2020
|
Giai
đoạn 2011-2015
|
Giai
đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp.
|
NNP
|
6.474,07
|
4.170,87
|
2.303,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước.
|
DLN
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước.
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm.
|
CLN
|
15,00
|
-
|
15,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ.
|
RPH
|
2.170,00
|
1.450,00
|
720,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng.
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất.
|
RSX
|
4.070,00
|
2.590,00
|
1.480,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản.
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất làm muối.
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn lại.
|
NKL
|
219,07
|
130,87
|
88,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp.
|
PNN
|
329,35
|
158,22
|
171,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
CTSN.
|
CTS
|
2,77
|
2,02
|
0,75
|
2.2
|
Đất quốc phòng.
|
CQP
|
131,89
|
33,69
|
98,20
|
2.3
|
Đất an ninh.
|
CAN
|
0,20
|
0,20
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp.
|
SKK
|
10,99
|
3,00
|
7,99
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.
|
SKC
|
14,54
|
4,92
|
9,62
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm
sứ.
|
SKX
|
15,15
|
15,15
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản.
|
SKS
|
3,00
|
-
|
3,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng.
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải.
|
DRA
|
8,00
|
8,00
|
-
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng.
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa.
|
NTD
|
13,29
|
10,32
|
2,97
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng.
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng.
|
DHT
|
97,35
|
54,95
|
42,40
|
|
Đất cơ sở văn hóa.
|
DVH
|
1,91
|
1,91
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế.
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo.
|
DGD
|
2,34
|
2,14
|
0,20
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao.
|
DTT
|
0,16
|
0,16
|
-
|
Vị trí các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu xác lập ngày 01 tháng 7 năm
2013. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị xã Sông Cầu.
Điều 2. Xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sông Cầu với các
chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích hiện trạng năm 2010
|
Diện
tích đến các năm
|
Năm
2011*
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
48.928,48
|
48.928,48
|
48.928,48
|
48.928,48
|
48.928,48
|
48.928,48
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
35.627,10
|
35.622,07
|
36.088,96
|
37.068,40
|
38.014,90
|
38.791,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước.
|
1.303,63
|
1.303,14
|
1.294,32
|
1.292,78
|
1.289,93
|
1.287,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước.
|
430,31
|
430,31
|
429,96
|
429,90
|
430,40
|
430,35
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm.
|
3.285,37
|
3.290,23
|
3.162,92
|
3.068,96
|
3.009,37
|
2.949,94
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ.
|
11.153,74
|
11.152,82
|
11.434,93
|
11.937,29
|
12.219,88
|
12.417,63
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất.
|
15.372,02
|
15.365,02
|
15.775,21
|
16.439,48
|
17.207,05
|
17.768,01
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản.
|
881,76
|
881,75
|
881,13
|
863,55
|
857,55
|
851,40
|
1.7
|
Đất làm muối.
|
184,52
|
185,02
|
185,02
|
197,02
|
209,02
|
220,52
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác còn
lại.
|
3.446,06
|
3.444,09
|
3.355,43
|
3.269,33
|
3.222,10
|
3.296,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp.
|
4.162,13
|
4.168,74
|
4.473,66
|
4.753,60
|
4.913,36
|
5.108,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp.
|
17,02
|
17,72
|
18,62
|
22,21
|
22,31
|
34,48
|
2.2
|
Đất quốc phòng.
|
137,36
|
137,36
|
140,86
|
159,36
|
173,36
|
232,66
|
2.3
|
Đất an ninh.
|
1,00
|
1,00
|
2,82
|
3,45
|
3,45
|
6,05
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp.
|
200,35
|
200,35
|
200,35
|
200,35
|
200,35
|
210,35
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp.
|
187,60
|
187,60
|
187,60
|
187,60
|
187,60
|
187,60
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp.
|
12,75
|
12,75
|
12,75
|
12,75
|
12,75
|
22,75
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.
|
107,44
|
108,49
|
130,76
|
135,02
|
137,12
|
113,12
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm
sứ.
|
1,00
|
1,00
|
6,61
|
40,00
|
43,19
|
43,69
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản.
|
14,70
|
14,70
|
14,70
|
14,70
|
14,70
|
14,70
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng.
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,50
|
2,50
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải.
|
6,20
|
8,20
|
48,78
|
51,78
|
51,78
|
51,78
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng.
|
20,62
|
20,62
|
20,62
|
20,62
|
20,62
|
20,62
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa.
|
151,35
|
151,33
|
168,47
|
188,98
|
189,15
|
188,31
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng.
|
2.286,96
|
2.286,96
|
2.233,20
|
2.214,22
|
2.208,63
|
2.194,95
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng.
|
703,65
|
704,67
|
852,08
|
974,65
|
1.118,38
|
1.203,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa.
|
1,26
|
1,26
|
2,10
|
4,99
|
10,77
|
11,67
|
|
Đất cơ sở y tế.
|
4,26
|
4,31
|
4,48
|
5,47
|
5,48
|
5,88
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo.
|
43,98
|
44,82
|
54,58
|
68,52
|
81,06
|
83,92
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao.
|
6,63
|
6,63
|
7,25
|
7,25
|
10,43
|
11,73
|
3
|
Đất chưa sử dụng.
|
9.075,01
|
9.073,43
|
8.288,82
|
6.945,81
|
5.814,55
|
4.703,27
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại.
|
9.075,01
|
9.073,43
|
8.288,82
|
6.945,81
|
5.814,55
|
4.703,27
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng.
|
|
1,58
|
784,61
|
1.343,01
|
1.131,26
|
1.111,28
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch.
|
64,24
|
64,24
|
77,05
|
160,67
|
185,67
|
324,67
|
6
|
Đất đô thị .
|
3.218,48
|
3.218,48
|
3.218,48
|
3.218,48
|
3.218,48
|
3.218,48
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn.
|
765,59
|
765,59
|
|
|
|
1.211,29
|
2. Diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích chuyển MĐSD trong kỳ
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp.
|
545,35
|
3,67
|
149,14
|
150,75
|
118,14
|
123,64
|
1.1
|
Đất lúa nước.
|
21,38
|
0,40
|
5,82
|
3,90
|
3,82
|
7,45
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước.
|
0,46
|
-
|
0,35
|
0,06
|
-
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm.
|
186,86
|
0,35
|
56,19
|
51,97
|
42,10
|
36,24
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ.
|
26,72
|
0,92
|
12,27
|
6,40
|
2,00
|
5,13
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất.
|
136,68
|
2,00
|
22,90
|
41,31
|
22,43
|
48,04
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản.
|
9,36
|
-
|
0,62
|
5,85
|
2,00
|
0,90
|
1.7
|
Đất làm muối.
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác còn
lại.
|
163,84
|
-
|
51,34
|
41,33
|
45,79
|
25,39
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp.
|
7,00
|
5,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
|
7,00
|
5,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị
tính: Ha
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích đưa vào SD trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp.
|
NNP
|
4.170,87
|
0,50
|
750,00
|
1.290,35
|
1.090,02
|
1.040,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng phòng hộ.
|
RPH
|
1.450,00
|
-
|
300,00
|
550,00
|
300,00
|
300,00
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất.
|
RSX
|
2.590,00
|
-
|
450,00
|
740,00
|
790,00
|
610,00
|
1.2
|
Đất nông nghiệp còn lại.
|
NKL
|
130,87
|
0,50
|
-
|
0,35
|
0,02
|
130,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp.
|
PNN
|
158,22
|
1,11
|
34,62
|
38,85
|
35,10
|
48,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp.
|
CTS
|
2,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.2
|
Đất quốc phòng.
|
CQP
|
33,69
|
-
|
2,00
|
6,50
|
6,22
|
18,97
|
2.3
|
Đất an ninh.
|
CAN
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.4
|
Đất khu,cụm công nghiệp.
|
SKK
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.
|
SKC
|
4,92
|
0,81
|
3,50
|
0,61
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm
sứ.
|
SKX
|
15,15
|
-
|
3,76
|
8,20
|
3,19
|
-
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
nguy hại.
|
DRA
|
8,00
|
-
|
7,00
|
1,00
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa.
|
NTD
|
10,32
|
-
|
3,52
|
5,80
|
1,00
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng.
|
DHT
|
54,95
|
0,05
|
8,60
|
10,06
|
23,81
|
12,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa.
|
DVH
|
1,91
|
-
|
-
|
1,06
|
0,85
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế.
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục- đào
tạo.
|
DGD
|
2,14
|
-
|
-
|
1,50
|
0,64
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục- thể thao.
|
DTT
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.10
|
Đất ở đô thị.
|
OTD
|
11,12
|
-
|
5,97
|
3,37
|
0,87
|
0,91
|
2.11
|
Đất ở nông thôn.
|
ONT
|
14,84
|
0,23
|
0,27
|
3,31
|
-
|
11,04
|
3
|
Đất khu du lịch.
|
DDL
|
39,70
|
-
|
-
|
13,81
|
6,14
|
19,75
|
Điều 3.
Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng
và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ
cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, bảo đảm quốc
phòng, an ninh trên địa bàn Tỉnh; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các
nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của thị xã;
2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo
đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch
vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng
để bù đắp lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh
công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo
quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho
người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở
rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất;
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất;
tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường
công tác phối hợp thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch
nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân
dân thị xã Sông Cầu có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
về Ủy ban nhân dân Tỉnh để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Hội đồng nhân dân Tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND
thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Cự
|
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1377/QĐ-UBND ngày 15/08/2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
4.738
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|