|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1374/QĐ-UBND bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ninh Thuận 2016
Số hiệu:
|
1374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1374/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 03 tháng 6 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CÁC XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH
THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1628/TTr-STNMT ngày 12 tháng 5 năm 2016; ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Công văn số 96/STP-KSTTHC ngày 25 tháng 01 năm 2016; ý kiến của Sở Tư pháp,
Sở Nội vụ tại Biên bản cuộc họp ngày 06 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định
số 1056/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một
cửa liên thông tại xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai công bố tại
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa
tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng
đất
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng
nhận
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
9
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
10
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
14
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
15
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
16
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
19
|
Thủ tục chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
22
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
23
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng (cấp tỉnh/huyện)
|
24
|
Thủ tục giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
25
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
26
|
Thủ tục thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
27
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
28
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
29
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
30
|
Thủ tục hòa giải tranh
chấp đất đai (thực hiện tại cấp xã)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính giải
quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc lĩnh vực đất đai tại các
xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bị bãi bỏ, thay thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất
không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người
khác
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ
sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
5
|
Thủ tục cấp đổi có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
6
|
Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất
|
8
|
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
9
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
10
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
11
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng,
diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay
đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
15
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép
|
16
|
Thủ tục xin chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép
|
17
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây hàng năm, đất làm
muối cho hộ gia đình, cá nhân
|
18
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng
sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng
thủy sản, đất nông nghiệp khác (trừ đất trồng cây hàng năm) đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
19
|
Thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân
tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
20
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất.
|
21
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai
hộ gia đình cá nhân
|
21
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất phi nông nghiệp hoặc không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được
Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
23
|
Thủ tục tách hoặc hợp thửa đất
|
3. Danh mục các thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực
hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (công
bố tại Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013) bị bãi bỏ, thay
thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người
trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chia tách, sáp nhập tổ chức; chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người
sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (sửa đổi, bổ sung)
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
6
|
Thủ tục chỉnh lý biến động về sử dụng đất
|
7
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai
hộ gia đình cá nhân
|
8
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp không phải
xin phép)
|
9
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp phải xin
phép)
|
10
|
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (sửa đổi, bổ sung)
|
11
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, do thay đổi về quyền, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính
|
13
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
14
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
15
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
16
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
17
|
Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
18
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
19
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng
thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất phi nông nghiệp hoặc không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà
nước cho thuê đất nông nghiệp
|
21
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 03/06/2016 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|