Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 137/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Võ Văn Cảnh
Ngày ban hành: 19/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 137/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 19 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03/01/2023; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-STNMT ngày 06/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2023

Tỷ lệ (%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

141.014,06

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

133.763,44

94,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.365,9

1,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.520,0

1,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

NHK

8.237,8

5,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.047,2

12,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.093,2

2,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

93.966,5

66,64

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.736,0

5,49

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.773,82

4,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,0

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

197,9

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.573,9

4,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

750,0

0,53

2.2

Đất an ninh

CAN

4,5

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,3

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53,1

0,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.417,1

2,42

2.9.1

Đất y tế

DYT

6,1

0,00

2.9.2

Đất giáo dục

DGD

44,7

0,03

2.9.3

Đất thể dục thể thao

DTT

10,6

0,01

2.9.4

Đất văn hóa

DVH

5,3

0,00

2.9.5

Đất giao thông

DGT

1.086,6

0,77

2.9.6

Đất thủy lợi

DTL

290,4

0,21

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1.968,1

1,40

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,9

0,00

2.9.9

Đất chợ

DCH

4,4

0,00

2.9.10

Đất nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

2.9.11

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,7

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

632,3

0,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,0

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,9

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,8

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

174,3

0,12

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng. làm đồ gốm

SKX

20,6

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,3

0,01

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,9

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.300,8

0,92

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

146,3

0,10

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

676,8

0,48

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

159,3

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,4

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

128,4

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,2

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,1

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

A

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

151,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

146,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,38

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

13,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,07

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,17

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,94

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,18

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Buôn Đôn có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Buôn Đôn, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện; khu vực hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 12 của Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh;

- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Buôn Đôn;

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Buôn Đôn về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Cảnh


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôl

Xã Ea Bar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

141.014,06

111.379,09

1.854,79

4.571,35

8.051,78

5.838,08

6.887,03

2.431,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

133.763,44

108.001,26

1.695,31

4.275,52

7.105,41

4.890,47

5.670,57

2.124,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.365,89

272,07

380,50

226,24

315,62

343,17

225,44

602,85

T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.520,01

162,51

335,02

182,64

114,50

228,34

42,25

454,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.237,77

1.178,0

135,2

2.017,0

3.772,87

611,3

422,3

101,1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.047,15

578,00

324,18

1.158,69

897,46

1.355,27

686,88

1.319,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.093,24

4.093,2

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

93.966,50

93.966,5

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

7.735,96

7.029,5

-

544,5

88,36

47,2

26,4

-

T. đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.773,82

6473,68

-

215,795

26,855

25,88

31,61

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,03

5,9

27,9

4,1

21,14

22,1

29,3

8,6

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

197,89

-

-

44,1

81,75

0,3

67,4

4,3

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.573,87

2.718,8

159,5

285,5

944,42

947,6

1.211,1

307,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

749,97

701,2

-

-

18,50

1,0

29,2

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,50

0,2

0,2

0,1

2,18

1,6

0,1

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

29,34

13,0

0,2

0,0

7,70

4,6

3,6

0,3

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53,06

0,2

-

11,8

39,74

0,2

1,0

0,1

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.417,10

824,8

62,1

154,9

581,36

767,3

893,2

133,5

2.9.1

Đất y tế

DYT

6,13

0,1

0,3

0,2

5,27

-

0,2

0,1

2.9.2

Đất giáo dục

DGD

44,65

3,4

6,1

4,6

14,49

3,9

5,5

6,7

2.9.3

Đất thể dục thể thao

DTT

10,56

0,9

0,2

0,8

4,02

1,0

2,6

1,0

2.9.4

Đất văn hóa

DVH

5,31

2,1

-

-

2,67

-

-

0,6

2.9.5

Đất giao thông

DGT

1.086,56

493,3

47,0

61,5

129,64

106,5

137,5

111,1

2.9.6

Đất thủy lợi

DTL

290,45

237,5

2,6

14,5

7,31

10,1

5,2

13,1

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1.968,11

86,2

5,2

73,2

417,58

643,9

741,9

0,0

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,2

0,1

0,0

0,39

0,2

0,0

0,0

2.9.9

Đất chợ

DCH

4,40

1,1

0,5

-

-

1,7

0,3

0,9

2.9.10

Đất nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải. xử lý chất thải

DRA

8,68

-

-

3,0

1,90

-

3,8

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

632,31

55,8

70,2

43,1

81,02

117,3

120,5

144,4

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,04

2,0

0,6

2,9

7,68

1,7

0,6

0,6

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,93

3,9

-

-

0,99

0,1

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,79

-

0,2

0,4

-

0,4

1,0

0,9

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

174,29

16,0

3,8

3,3

22,70

10,6

109,5

8,5

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,59

-

-

-

-

10,9

5,7

4,0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,27

2,5

0,7

1,3

1,08

1,7

1,5

1,6

2.22

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

DKV

2,89

-

-

-

-

2,9

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông. ngòi. kênh. rạch. suối

SON

1.300,77

965,7

21,5

64,6

179,57

25,4

30,9

13,1

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

146,35

133,6

-

-

-

2,1

10,6

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

676,75

659,1

-

10,4

1,94

-

5,4

-

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôl

Xã Ea Bar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng diện tích (1+2)

151,50

10,47

-

5,51

4,74

10,70

105,73

0,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

146,33

8,51

-

5,51

4,74

10,70

102,83

0,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,38

-

-

-

0,18

0,02

0,18

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,97

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,07

3,91

-

5,51

4,56

10,58

97,43

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,82

4,60

-

-

-

-

5,22

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,17

1,96

-

-

0,00

0,00

2,90

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,94

0,23

-

-

-

-

0,71

-

Đất giao thông

DGT

0,23

0,23

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,71

-

-

-

-

-

0,71

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghƿa trang, nghƿa địa…

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,35

0,03

-

-

0,00

0,00

0,01

0,30

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,70

1,70

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,18

-

-

-

-

-

2,18

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôl

Xã Ea Bar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

159,3

12,4

0,8

8,9

12,7

14,5

107,6

2,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,4

-

-

-

0,2

0,0

0,2

-

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,0

-

-

-

-

0,0

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,6

3,1

0,3

3,1

6,3

3,4

4,0

0,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

128,4

4,4

0,6

5,8

6,4

11,1

98,3

1,9

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,2

5,0

-

-

-

-

5,2

-

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/01/2023 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.205.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!