|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 137/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 19
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án
phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới
10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1476/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất năm 2030 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03/01/2023; đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-STNMT ngày
06/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch 2023
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2023
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
141.014,06
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133.763,44
|
94,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.365,9
|
1,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.520,0
|
1,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.237,8
|
5,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.047,2
|
12,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.093,2
|
2,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
93.966,5
|
66,64
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.736,0
|
5,49
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
6.773,82
|
4,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
119,0
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
197,9
|
0,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.573,9
|
4,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
750,0
|
0,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,5
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,3
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
53,1
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.417,1
|
2,42
|
2.9.1
|
Đất y tế
|
DYT
|
6,1
|
0,00
|
2.9.2
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
44,7
|
0,03
|
2.9.3
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
10,6
|
0,01
|
2.9.4
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
5,3
|
0,00
|
2.9.5
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.086,6
|
0,77
|
2.9.6
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
290,4
|
0,21
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.968,1
|
1,40
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,9
|
0,00
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,4
|
0,00
|
2.9.10
|
Đất nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,7
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
632,3
|
0,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,0
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,9
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,8
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
174,3
|
0,12
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng. làm đồ gốm
|
SKX
|
20,6
|
0,01
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,3
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,9
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.300,8
|
0,92
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
146,3
|
0,10
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
676,8
|
0,48
|
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất:
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
159,3
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,4
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,0
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,6
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
128,4
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
10,2
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,1
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN (1+2+3)
|
151,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
146,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
13,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,07
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,17
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,94
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,35
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,18
|
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Buôn
Đôn có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Buôn Đôn, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân
bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông
báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung
và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có
thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
được duyệt;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống
nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử
dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an
ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn
được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác
thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực
hiện; khu vực hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp sang đất ở, đất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ trên Bản đồ Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 12 của
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh;
- Đối với danh mục dự án sử
dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa
phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất
phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
- Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra,
kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014
của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ
tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự
án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Buôn Đôn;
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Buôn Đôn về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi
trường theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch
UBND huyện Buôn Đôn; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
|
PHỤ LỤC I
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôl
|
Xã Ea Bar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
141.014,06
|
111.379,09
|
1.854,79
|
4.571,35
|
8.051,78
|
5.838,08
|
6.887,03
|
2.431,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133.763,44
|
108.001,26
|
1.695,31
|
4.275,52
|
7.105,41
|
4.890,47
|
5.670,57
|
2.124,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.365,89
|
272,07
|
380,50
|
226,24
|
315,62
|
343,17
|
225,44
|
602,85
|
|
T. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.520,01
|
162,51
|
335,02
|
182,64
|
114,50
|
228,34
|
42,25
|
454,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.237,77
|
1.178,0
|
135,2
|
2.017,0
|
3.772,87
|
611,3
|
422,3
|
101,1
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.047,15
|
578,00
|
324,18
|
1.158,69
|
897,46
|
1.355,27
|
686,88
|
1.319,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.093,24
|
4.093,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
93.966,50
|
93.966,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.735,96
|
7.029,5
|
-
|
544,5
|
88,36
|
47,2
|
26,4
|
-
|
|
T. đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
6.773,82
|
6473,68
|
-
|
215,795
|
26,855
|
25,88
|
31,61
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
119,03
|
5,9
|
27,9
|
4,1
|
21,14
|
22,1
|
29,3
|
8,6
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
197,89
|
-
|
-
|
44,1
|
81,75
|
0,3
|
67,4
|
4,3
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.573,87
|
2.718,8
|
159,5
|
285,5
|
944,42
|
947,6
|
1.211,1
|
307,1
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
749,97
|
701,2
|
-
|
-
|
18,50
|
1,0
|
29,2
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,50
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
2,18
|
1,6
|
0,1
|
0,1
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
TMD
|
29,34
|
13,0
|
0,2
|
0,0
|
7,70
|
4,6
|
3,6
|
0,3
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
53,06
|
0,2
|
-
|
11,8
|
39,74
|
0,2
|
1,0
|
0,1
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.417,10
|
824,8
|
62,1
|
154,9
|
581,36
|
767,3
|
893,2
|
133,5
|
2.9.1
|
Đất y tế
|
DYT
|
6,13
|
0,1
|
0,3
|
0,2
|
5,27
|
-
|
0,2
|
0,1
|
2.9.2
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
44,65
|
3,4
|
6,1
|
4,6
|
14,49
|
3,9
|
5,5
|
6,7
|
2.9.3
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
10,56
|
0,9
|
0,2
|
0,8
|
4,02
|
1,0
|
2,6
|
1,0
|
2.9.4
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
5,31
|
2,1
|
-
|
-
|
2,67
|
-
|
-
|
0,6
|
2.9.5
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.086,56
|
493,3
|
47,0
|
61,5
|
129,64
|
106,5
|
137,5
|
111,1
|
2.9.6
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
290,45
|
237,5
|
2,6
|
14,5
|
7,31
|
10,1
|
5,2
|
13,1
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.968,11
|
86,2
|
5,2
|
73,2
|
417,58
|
643,9
|
741,9
|
0,0
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,2
|
0,1
|
0,0
|
0,39
|
0,2
|
0,0
|
0,0
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,40
|
1,1
|
0,5
|
-
|
-
|
1,7
|
0,3
|
0,9
|
2.9.10
|
Đất nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải. xử lý chất thải
|
DRA
|
8,68
|
-
|
-
|
3,0
|
1,90
|
-
|
3,8
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
632,31
|
55,8
|
70,2
|
43,1
|
81,02
|
117,3
|
120,5
|
144,4
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,04
|
2,0
|
0,6
|
2,9
|
7,68
|
1,7
|
0,6
|
0,6
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,93
|
3,9
|
-
|
-
|
0,99
|
0,1
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,79
|
-
|
0,2
|
0,4
|
-
|
0,4
|
1,0
|
0,9
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
174,29
|
16,0
|
3,8
|
3,3
|
22,70
|
10,6
|
109,5
|
8,5
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,9
|
5,7
|
4,0
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,27
|
2,5
|
0,7
|
1,3
|
1,08
|
1,7
|
1,5
|
1,6
|
2.22
|
Đất khu vui chơi. giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,9
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông. ngòi. kênh. rạch.
suối
|
SON
|
1.300,77
|
965,7
|
21,5
|
64,6
|
179,57
|
25,4
|
30,9
|
13,1
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
146,35
|
133,6
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
10,6
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
676,75
|
659,1
|
-
|
10,4
|
1,94
|
-
|
5,4
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôl
|
Xã Ea Bar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
|
151,50
|
10,47
|
-
|
5,51
|
4,74
|
10,70
|
105,73
|
0,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
146,33
|
8,51
|
-
|
5,51
|
4,74
|
10,70
|
102,83
|
0,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
0,02
|
0,18
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,07
|
3,91
|
-
|
5,51
|
4,56
|
10,58
|
97,43
|
0,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,82
|
4,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,22
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,17
|
1,96
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
2,90
|
0,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,94
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,23
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghƿa trang, nghƿa
địa…
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở khoa học-công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,35
|
0,03
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,30
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,18
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôl
|
Xã Ea Bar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
159,3
|
12,4
|
0,8
|
8,9
|
12,7
|
14,5
|
107,6
|
2,4
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
0,0
|
0,2
|
-
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,6
|
3,1
|
0,3
|
3,1
|
6,3
|
3,4
|
4,0
|
0,5
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
128,4
|
4,4
|
0,6
|
5,8
|
6,4
|
11,1
|
98,3
|
1,9
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
10,2
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,2
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/01/2023 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|