Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1358/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Lộc Ninh Bình Phước

Số hiệu: 1358/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 27/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1358/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 27 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, b sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 14/7/2022 và của UBND huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 22/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Lộc Ninh triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật có liên quan.

c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật có liên quan.

Đối với các khu vực đấu giá thuộc trường hợp sắp xếp lại theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công: UBND huyện Lộc Ninh tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP , Nghị định số 67/2021/NĐ-CP và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

d) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn của huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-61-QĐ-19/7).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh


PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
(
Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn v hành chính (ha)

TT. Lộc Ninh

Lộc Thái

Lộc Tấn

Lộc Hòa

Lộc Thạnh

Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Lộc Phú

Lộc Quang

Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Lộc Thiện

Lộc Thịnh

Lộc Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (6)+(7) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

85.186,83

100,00

820,92

1.575,20

12.164,64

5.017,31

7.532,31

6.553,30

2.889,16

3.233,55

4.372,11

4.346,03

3.184,70

3.748,91

2.968,43

6.171,24

7.904,82

12.704,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.533,76

85,15

306,66

1.310,73

10.196,80

3.965,62

4.725,37

6.215,52

2.526,55

2.689,30

3.602,09

3.958,93

2.935,96

3.442,70

2.541,95

5.707,57

6.709,86

11.698,16

1.1

Đất trng lúa

LUA

2.324,97

2,73

-

30,50

13,46

540,21

43,64

165,40

89,23

117,92

316,85

31,70

50,92

361,27

221,59

-

139,29

202,99

 

- Đất chuyên trng, lúa nước

LUC

690,23

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

316,95

 

 

191,29

181,99

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

174,88

0,21

0,23

8,20

7,55

 

1,75

4,01

27,75

33,04

16,29

29,15

19,23

-5,00

24,34

 

8,34

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48.576,71

57,02

306,43

1.271,22

6.195,96

2.306,38

1.658,69

4.676,23

2.402,20

2.537,78

3.249,50

3.857,27

2.865,81

3.051,50

2.232,95

2.997,76

2.898,04

6.069,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.218,69

4,95

 

 

168,99

462,73

1.030,96

690,61

 

 

 

 

 

 

 

137,49

357,29

1.370,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

16.476,20

19,34

 

 

3.621,96

624,64

1.912,23

667,24

 

 

 

 

 

 

 

2.512,11

3.168,57

3.969,44

 

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,74

0,03

 

0,81

 

 

 

0,38

7,37

0,56

 

1,62

 

4,47

9,86

 

0,59

0,08

1.8

Đất làm mui

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

736,58

0,86

 

 

188,88

31,66

78,10

11,65

 

 

19,45

39,19

 

30,47

53,21

60,21

137,74

86,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.653,07

14,85

514,26

264,47

1.967,84

1.051,69

2.806,94

337,78

362,61

544,25

770,02

387,10

248,74

306,21

426,48

463,67

1.194,96

1.006,04

2.1

Đt quốc phòng

CỌP

307,94

0,36

119,53

0,27

28,85

7,72

12,90

31,80

 

 

 

20,08

 

 

34,68

4,64

35,55

11,92

2.2

Đất an ninh

CAN

2,33

0,00

-0,66

 

2,00

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

2.250,74

2,64

 

 

40,00

 

1.790,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420,74

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dch vụ

TMD

92,44

0,11

6,64

3,04

2,99

24,34

4,74

2,15

8,76

2,39

3,34

2,22

2,33

10,83

7,88

2,41

5,13

3,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.565,88

1,84

19,85

5,25

21,87

593,49

513,71

8,99

8,37

30,41

2,00

3,28

2,38

2,00

51,35

2,35

77,73

222,85

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,75

0,02

 

 

 

 

 

19,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

366,67

0,43

 

 

 

 

 

11,37

 

0,59

 

 

 

 

 

37,72

41,99

275,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.463,70

6,41

155,48

140,66

1.545,21

279,91

364,65

149,13

212,73

412,23

608,15

148,12

126,19

156,76

196,65

266,50

419,05

282,28

 

- Đất giao thông

DGT

2.742,82

3,22

91,14

96,39

415,04

254,06

279,18

121,47

126,74

82,00

107,31

121,01

98,14

98,11

169,20

198,49

253,73

230,82

 

- Đất thủy lợi

DTL

403,32

0,47

30,12

8,19

113,82

10,69

4,10

4,02

4,23

5,64

11,46

4,72

3,22

38,42

8,87

28,33

125,52

1,97

 

- Đát văn hóa

DVH

9,83

0,01

0,04

 

0,44

0,59

 

0,10

0,42

 

 

 

0,10

0,54

0,14

5,20

1,20

1,06

 

- Đất y tế

DYT

10,61

0,01

4,67

0,20

0,33

0,31

0,26

0,45

0,31

0,26

0,14

0,17

0,08

0,24

0,40

0,11

2,34

0,34

 

- Đt giáo dục đào tạo

DGD

75,95

0,09

16,62

5,93

4,09

2,55

2,77

4,18

5,90

3,95

2,34

4,62

4,92

3,37

3,66

2,90

3,32

4,84

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

37,39

0,04

3,95

20,00

1,32

0,66

1,10

1,12

0,37

 

 

0,49

2,84

2,00

1,52

1,11

 

0,91

 

- Đt công trình năng lượng

DNL

1.839,45

2,16

0,38

0,01

839,74

0,12

71,18

0,12

64,63

313,24

479,15

1,14

0,05

 

0,69

18,89

25,87

24,22

 

-Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,63

0,00

0,33

0,01

0,01

0,29

0,20

0,19

0,11

 

0,06

0,01

0,07

0,04

0,10

0,08

0,07

0,06

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất di tích lịch s -văn hóa

DDT

29,05

0,03

 

0,71

22,23

3,00

1,00

 

0,93

 

0,82

0,31

 

 

 

 

 

0,05

 

- Đất bãi thải xử lý chất thi

DRA

140,00

0,16

 

 

140,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,32

0,04

2,00

1,89

3,29

0,99

1,41

0,55

2,28

0,73

5,11

0,33

3,45

4,30

3,28

2,70

3,85

0,16

 

- Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128,74

0,15

1,42

7,11

4,75

6,31

3,45

16,79

5,41

6,41

1,29

15,32

12,80

9,74

8,38

8,70

3,01

17,85

 

- Đt nghiên cứu khoa học

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất dịch vụ xã hội

DXH

4,69

0,01

4,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

- Đất chợ

DCH

3,90

0,00

0,26

0,22

0,14

0,34

 

0,14

1,40

 

0,47

 

0,52

 

0,41

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,84

0,03

0,61

0,80

3,12

1,88

0,70

1,32

1,40

1,36

0,92

2,47

3,53

0,79

2,32

2,08

3,88

1,66

2.12

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,20

0,01

5,25

 

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tai nông thôn

ONT

1.206,61

1,42

 

101,45

178,95

57,76

51,37

56,81

86,89

62,61

62,06

50,63

74,57

79,12

98,85

115,58

72,19

57,75

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

186,90

0,22

186,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

98,64

0,12

6,77

0,30

4,64

40,18

1,18

2,08

2,22

1,23

5,99

0,55

0,61

0,79

1,22

5,33

18,78

6,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,32

0,00

1,22

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

0,00

 

 

0,05

0,03

 

 

 

0,28

 

0,08

 

0,06

 

0,01

 

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

550,92

0,65

8,59

12,69

66,75

13,10

32,46

40,40

15,58

19,54

23,66

42,26

26,94

47,08

33,53

27,04

77,19

64,11

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

500,14

0,59

4,07

 

73,42

32,28

33,83

13,98

26,66

13,61

62,56

116,09

12,19

8,68

 

 

22,73

80,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,42

0,00

 

 

 

 

0,45

 

 

 

1,35

1,32

 

 

 

 

 

0,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

TNG DIỆN TÍCH THU HI

 

3.767,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.735,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,03

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,40

 

- Đất trồng lúa khác

LUK

10,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.218,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

2.495,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,50

2.2

Đất an ninh

CAN

6,89

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,04

 

- Đất giao thông

DGT

0,50

 

- Đất thủy lợi

DTL

0,50

 

- Đất giáo dục đào tạo

DGD

4,04

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,20

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.715,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,03

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.617,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.077,50

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

83,60

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

83,60

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,76

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1358/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/07/2022 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.368

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.154.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!