|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1358/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Lộc Ninh Bình Phước
Số hiệu:
|
1358/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1358/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 27 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày
07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự
án thu hồi đất quá 03 năm chưa
thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày
10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 14/7/2022 và của UBND
huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh,
tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa
sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh được
phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
của pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Lộc Ninh triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Lộc Ninh
có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng Kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật có
liên quan.
Đối với các khu vực đấu giá thuộc trường
hợp sắp xếp lại theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công: UBND huyện Lộc Ninh tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ
sở nhà đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP , Nghị định số 67/2021/NĐ-CP và
trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng
đất theo quy định.
d) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên
trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện
trên và các quy định có liên quan.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin
điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao
thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông
tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn của huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-61-QĐ-19/7).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ
LỤC 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của
UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
TT. Lộc Ninh
|
Xã Lộc Thái
|
Xã Lộc Tấn
|
Xã Lộc Hòa
|
Xã Lộc Thạnh
|
Xã Lộc An
|
Xã Lộc Hiệp
|
Xã Lộc Phú
|
Xã Lộc Quang
|
Xã Lộc Thuận
|
Xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Khánh
|
Xã Lộc Hưng
|
Xã Lộc Thiện
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Lộc Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (6)+(7) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
|
85.186,83
|
100,00
|
820,92
|
1.575,20
|
12.164,64
|
5.017,31
|
7.532,31
|
6.553,30
|
2.889,16
|
3.233,55
|
4.372,11
|
4.346,03
|
3.184,70
|
3.748,91
|
2.968,43
|
6.171,24
|
7.904,82
|
12.704,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
72.533,76
|
85,15
|
306,66
|
1.310,73
|
10.196,80
|
3.965,62
|
4.725,37
|
6.215,52
|
2.526,55
|
2.689,30
|
3.602,09
|
3.958,93
|
2.935,96
|
3.442,70
|
2.541,95
|
5.707,57
|
6.709,86
|
11.698,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.324,97
|
2,73
|
-
|
30,50
|
13,46
|
540,21
|
43,64
|
165,40
|
89,23
|
117,92
|
316,85
|
31,70
|
50,92
|
361,27
|
221,59
|
-
|
139,29
|
202,99
|
|
- Đất chuyên trồng, lúa nước
|
LUC
|
690,23
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
316,95
|
|
|
191,29
|
181,99
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
174,88
|
0,21
|
0,23
|
8,20
|
7,55
|
|
1,75
|
4,01
|
27,75
|
33,04
|
16,29
|
29,15
|
19,23
|
-5,00
|
24,34
|
|
8,34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48.576,71
|
57,02
|
306,43
|
1.271,22
|
6.195,96
|
2.306,38
|
1.658,69
|
4.676,23
|
2.402,20
|
2.537,78
|
3.249,50
|
3.857,27
|
2.865,81
|
3.051,50
|
2.232,95
|
2.997,76
|
2.898,04
|
6.069,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.218,69
|
4,95
|
|
|
168,99
|
462,73
|
1.030,96
|
690,61
|
|
|
|
|
|
|
|
137,49
|
357,29
|
1.370,62
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.476,20
|
19,34
|
|
|
3.621,96
|
624,64
|
1.912,23
|
667,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2.512,11
|
3.168,57
|
3.969,44
|
|
- Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,74
|
0,03
|
|
0,81
|
|
|
|
0,38
|
7,37
|
0,56
|
|
1,62
|
|
4,47
|
9,86
|
|
0,59
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
736,58
|
0,86
|
|
|
188,88
|
31,66
|
78,10
|
11,65
|
|
|
19,45
|
39,19
|
|
30,47
|
53,21
|
60,21
|
137,74
|
86,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.653,07
|
14,85
|
514,26
|
264,47
|
1.967,84
|
1.051,69
|
2.806,94
|
337,78
|
362,61
|
544,25
|
770,02
|
387,10
|
248,74
|
306,21
|
426,48
|
463,67
|
1.194,96
|
1.006,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CỌP
|
307,94
|
0,36
|
119,53
|
0,27
|
28,85
|
7,72
|
12,90
|
31,80
|
|
|
|
20,08
|
|
|
34,68
|
4,64
|
35,55
|
11,92
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,33
|
0,00
|
-0,66
|
|
2,00
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.250,74
|
2,64
|
|
|
40,00
|
|
1.790,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420,74
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
92,44
|
0,11
|
6,64
|
3,04
|
2,99
|
24,34
|
4,74
|
2,15
|
8,76
|
2,39
|
3,34
|
2,22
|
2,33
|
10,83
|
7,88
|
2,41
|
5,13
|
3,25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.565,88
|
1,84
|
19,85
|
5,25
|
21,87
|
593,49
|
513,71
|
8,99
|
8,37
|
30,41
|
2,00
|
3,28
|
2,38
|
2,00
|
51,35
|
2,35
|
77,73
|
222,85
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
19,75
|
0,02
|
|
|
|
|
|
19,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
366,67
|
0,43
|
|
|
|
|
|
11,37
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
37,72
|
41,99
|
275,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
5.463,70
|
6,41
|
155,48
|
140,66
|
1.545,21
|
279,91
|
364,65
|
149,13
|
212,73
|
412,23
|
608,15
|
148,12
|
126,19
|
156,76
|
196,65
|
266,50
|
419,05
|
282,28
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
2.742,82
|
3,22
|
91,14
|
96,39
|
415,04
|
254,06
|
279,18
|
121,47
|
126,74
|
82,00
|
107,31
|
121,01
|
98,14
|
98,11
|
169,20
|
198,49
|
253,73
|
230,82
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
403,32
|
0,47
|
30,12
|
8,19
|
113,82
|
10,69
|
4,10
|
4,02
|
4,23
|
5,64
|
11,46
|
4,72
|
3,22
|
38,42
|
8,87
|
28,33
|
125,52
|
1,97
|
|
- Đát văn hóa
|
DVH
|
9,83
|
0,01
|
0,04
|
|
0,44
|
0,59
|
|
0,10
|
0,42
|
|
|
|
0,10
|
0,54
|
0,14
|
5,20
|
1,20
|
1,06
|
|
- Đất y tế
|
DYT
|
10,61
|
0,01
|
4,67
|
0,20
|
0,33
|
0,31
|
0,26
|
0,45
|
0,31
|
0,26
|
0,14
|
0,17
|
0,08
|
0,24
|
0,40
|
0,11
|
2,34
|
0,34
|
|
- Đất giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
75,95
|
0,09
|
16,62
|
5,93
|
4,09
|
2,55
|
2,77
|
4,18
|
5,90
|
3,95
|
2,34
|
4,62
|
4,92
|
3,37
|
3,66
|
2,90
|
3,32
|
4,84
|
|
- Đất thể dục thể
thao
|
DTT
|
37,39
|
0,04
|
3,95
|
20,00
|
1,32
|
0,66
|
1,10
|
1,12
|
0,37
|
|
|
0,49
|
2,84
|
2,00
|
1,52
|
1,11
|
|
0,91
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1.839,45
|
2,16
|
0,38
|
0,01
|
839,74
|
0,12
|
71,18
|
0,12
|
64,63
|
313,24
|
479,15
|
1,14
|
0,05
|
|
0,69
|
18,89
|
25,87
|
24,22
|
|
-Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,63
|
0,00
|
0,33
|
0,01
|
0,01
|
0,29
|
0,20
|
0,19
|
0,11
|
|
0,06
|
0,01
|
0,07
|
0,04
|
0,10
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
29,05
|
0,03
|
|
0,71
|
22,23
|
3,00
|
1,00
|
|
0,93
|
|
0,82
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
- Đất bãi thải xử lý
chất thải
|
DRA
|
140,00
|
0,16
|
|
|
140,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36,32
|
0,04
|
2,00
|
1,89
|
3,29
|
0,99
|
1,41
|
0,55
|
2,28
|
0,73
|
5,11
|
0,33
|
3,45
|
4,30
|
3,28
|
2,70
|
3,85
|
0,16
|
|
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
128,74
|
0,15
|
1,42
|
7,11
|
4,75
|
6,31
|
3,45
|
16,79
|
5,41
|
6,41
|
1,29
|
15,32
|
12,80
|
9,74
|
8,38
|
8,70
|
3,01
|
17,85
|
|
- Đất nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,69
|
0,01
|
4,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
3,90
|
0,00
|
0,26
|
0,22
|
0,14
|
0,34
|
|
0,14
|
1,40
|
|
0,47
|
|
0,52
|
|
0,41
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,84
|
0,03
|
0,61
|
0,80
|
3,12
|
1,88
|
0,70
|
1,32
|
1,40
|
1,36
|
0,92
|
2,47
|
3,53
|
0,79
|
2,32
|
2,08
|
3,88
|
1,66
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,20
|
0,01
|
5,25
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tai nông thôn
|
ONT
|
1.206,61
|
1,42
|
|
101,45
|
178,95
|
57,76
|
51,37
|
56,81
|
86,89
|
62,61
|
62,06
|
50,63
|
74,57
|
79,12
|
98,85
|
115,58
|
72,19
|
57,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
186,90
|
0,22
|
186,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
98,64
|
0,12
|
6,77
|
0,30
|
4,64
|
40,18
|
1,18
|
2,08
|
2,22
|
1,23
|
5,99
|
0,55
|
0,61
|
0,79
|
1,22
|
5,33
|
18,78
|
6,77
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,32
|
0,00
|
1,22
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
0,00
|
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
0,28
|
|
0,08
|
|
0,06
|
|
0,01
|
|
0,10
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
550,92
|
0,65
|
8,59
|
12,69
|
66,75
|
13,10
|
32,46
|
40,40
|
15,58
|
19,54
|
23,66
|
42,26
|
26,94
|
47,08
|
33,53
|
27,04
|
77,19
|
64,11
|
2.20
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
500,14
|
0,59
|
4,07
|
|
73,42
|
32,28
|
33,83
|
13,98
|
26,66
|
13,61
|
62,56
|
116,09
|
12,19
|
8,68
|
|
|
22,73
|
80,04
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,42
|
0,00
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
1,35
|
1,32
|
|
|
|
|
|
0,30
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số
1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH THU HỒI
|
|
3.767,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.735,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16,03
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,40
|
|
- Đất trồng lúa
khác
|
LUK
|
10,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.218,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX
|
2.495,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,89
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,99
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,04
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
0,50
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,50
|
|
- Đất giáo dục đào
tạo
|
DGD
|
4,04
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,32
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,20
|
2.20
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,82
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
PHỤ
LỤC 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.715,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,03
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.617,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.077,50
|
-
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
83,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
83,60
|
-
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,76
|
Quyết định 1358/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1358/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/07/2022 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
2.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|