Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1354/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
03/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1354/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
03 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 202CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 37/2019/N Đ -CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 917/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi
Thành, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã,
thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một
số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được
phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số
24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số
25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023
trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Núi Thành tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 09/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 228/TTr- STNMT ngày 29/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi
Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực để đầu tư
các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh
(nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TT, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Núi Thành;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Anh Bắc
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Quang
Xã Tam Hải
Xã Tam Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Tổng diện tích tự nhiên
55.594,97
505,12
1.254,92
2.384,85
4.087,53
2.575,27
1.924,45
1.800,96
2.742,71
5.345,12
5.551,77
10.030,17
2.056,16
5.227,89
5.297,71
1.330,47
1.332,17
2.147,70
1
Đất Nông nghiệp
NNP
39.168,93
85,35
519,51
1.385,14
1.690,48
1.042,34
1.152,93
1.173,52
2.053,89
4.782,90
4.914,63
9.701,68
1.806,00
4.815,99
2.048,52
196,44
521,62
1.277,99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4209,65
46,58
129,77
223,18
160,04
110,48
376,98
491,88
879,38
172,17
212,67
112,71
360,25
406,59
323,55
10,10
-
193,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3941,35
38,38
74,39
222,39
156,51
71,37
350,70
491,88
879,38
172,17
201,60
112,71
355,46
406,49
268,87
3,29
-
135,76
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1543,86
15,41
62,00
119,88
89,76
75,35
139,27
108,09
132,30
64,88
90,45
52,07
50,16
204,28
189,22
43,34
44,72
62,68
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4809,65
17,34
48,12
125,12
264,36
276,81
266,84
195,03
282,98
1.492,85
338,53
318,94
141,01
207,92
283,83
108,04
204,99
236,94
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13475,02
-
67,66
231,31
826,41
-
12,44
39,59
145,40
588,24
2.352,03
6.358,12
905,86
1.267,02
170,87
11,92
80,43
417,72
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
104,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
104,25
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
13018,24
-
-
118,45
251,85
514,94
183,50
303,31
453,94
2.459,39
1.919,35
2.858,11
340,50
2.729,19
885,71
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
17,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,68
-
14,50
0,94
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2003,79
6,02
211,96
564,01
98,06
64,76
173,90
35,62
158,61
5,37
1,60
1,73
8,22
0,99
91,09
23,04
191,48
367,33
1.8
Đất
làm muối
LMU
3,19
-
-
3,19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,28
-
-
-
-
-
-
-
1,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.818,97
419,67
727,21
951,46
2.389,73
1.524,83
728,38
596,95
659,58
556,34
550,97
267,81
247,71
403,19
3.120,84
1.116,78
761,24
796,28
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.381,49
0,85
28,84
-
13,34
-
-
-
-
31,15
-
-
-
8,30
2.148,45
149,99
0,57
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,48
1,90
0,13
-
0,05
-
-
-
-
-
-
0,20
-
0,20
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.201,24
-
-
-
1.182,15
992,97
16,01
-
-
-
-
-
-
-
-
10,11
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
55,38
5,49
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,93
28,96
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
20,82
5,11
-
0,17
3,19
-
0,15
3,15
-
-
-
-
-
0,09
0,04
8,92
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
719,98
13,32
3,95
0,39
10,39
2,25
139,19
0,14
22,06
-
-
1,98
0,61
16,74
100,38
343,21
9,14
56,23
2.7
Đất
SD cho hoạt động KS
SKS
116,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
16,85
99,72
-
-
-
2.8
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
10,52
-
-
-
-
0,07
8,07
-
-
-
-
-
-
-
2,38
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
4.043,91
171,90
146,45
354,07
420,09
312,68
261,44
208,04
348,32
158,83
107,43
138,03
142,66
176,25
567,78
152,31
91,46
286,17
-
Đất giao thông
DGT
2.336,80
117,46
97,48
235,15
266,84
175,21
142,14
104,98
174,98
85,76
87,94
86,64
82,02
86,30
274,33
100,70
38,14
180,73
-
Đất thủy lợi
DTL
505,74
9,93
13,96
43,90
21,30
37,38
62,42
48,74
73,21
33,66
12,79
11,16
17,76
23,46
52,29
7,81
15,02
20,95
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,69
8,83
-
-
0,10
0,33
0,11
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
24,06
0,43
0,11
0,15
20,15
0,11
0,12
0,49
0,30
0,22
0,20
0,11
0,49
0,19
0,11
0,26
0,16
0,46
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
102,82
9,91
2,67
6,79
8,61
6,10
6,19
5,11
7,19
5,79
3,79
3,07
4,02
3,70
15,84
4,19
2,84
7,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
59,74
0,48
1,99
5,41
14,77
2,28
2,45
0,97
4,10
1,44
0,50
1,99
2,29
4,06
6,46
0,79
2,92
6,84
-
Đất công trình năng lượng
DNL
191,67
0,02
-
0,03
12,57
9,48
1,13
8,39
11,53
29,47
-
30,01
13,35
32,85
41,27
1,53
0,04
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,97
0,27
0,02
0,03
0,09
0,02
-
0,02
0,02
0,02
0,06
0,02
0,03
-
0,11
0,15
0,03
0,08
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
22,85
-
-
0,27
-
-
-
2,51
0,43
0,22
-
-
-
0,10
19,13
-
-
0,19
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
71,53
-
-
-
3,35
-
-
-
20,09
-
-
-
-
-
48,09
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,25
1,31
0,67
0,22
0,38
1,26
0,34
1,34
0,15
-
0,98
-
3,30
1,52
1,82
1,02
0,94
1,00
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
658,88
15,74
28,64
61,62
54,27
73,79
46,54
34,50
55,26
2,25
1,17
5,02
19,12
23,65
107,27
32,15
31,07
66,82
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
31,71
4,87
0,55
-
17,24
5,71
-
0,02
-
-
-
-
-
-
0,82
1,22
-
1,28
-
Đất chợ
DCH
11,19
2,65
0,36
0,50
0,42
1,01
-
0,97
0,74
-
-
-
0,28
0,42
0,24
2,49
0,30
0,81
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,78
2,16
1,63
1,21
1,38
2,61
0,68
1,47
3,61
0,60
0,83
1,68
0,92
2,50
1,51
0,96
1,28
2,75
2.11
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
26,03
2,84
-
-
-
16,91
-
-
-
-
3,93
-
1,95
-
-
-
0,40
-
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.267,97
-
122,80
149,90
356,63
138,23
217,63
273,34
229,10
43,15
42,23
55,97
46,17
39,84
91,15
196,08
81,53
184,22
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
185,76
185,76
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
32,73
6,02
0,40
0,72
0,58
1,47
3,98
3,60
0,38
1,36
0,58
1,21
0,36
9,08
0,47
1,61
0,35
0,56
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,57
0,24
-
-
-
-
-
0,69
-
-
-
-
-
-
-
0,88
-
3,76
2.16
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,58
0,90
0,44
0,95
-
2,97
0,73
0,42
0,93
0,03
1,98
-
0,91
0,08
1,55
0,58
0,58
0,53
2.17
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
2.893,22
21,79
422,57
442,25
299,08
53,64
78,61
100,96
55,17
27,64
152,97
67,99
21,16
39,32
38,21
250,78
572,56
248,52
2.18
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
813,83
1,39
-
1,80
102,85
0,99
1,89
5,14
0,01
293,58
241,02
0,75
32,97
73,01
40,24
1,35
3,30
13,54
2.19
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,11
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
607,07
0,10
8,20
48,25
7,32
8,10
43,14
30,49
29,24
5,88
86,17
60,68
2,45
8,71
128,35
17,25
49,31
73,43
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Anh Bắc
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Quang
Xã Tam Hải
Xã Tam Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
1.086,26
16,72
14,50
31,79
127,42
667,33
39,24
2,34
2,99
23,71
4,73
20,60
2,50
0,61
70,31
45,66
1,20
14,61
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
209,94
6,18
0,88
7,01
26,62
137,87
3,98
1,74
1,43
-
0,57
0,37
2,30
0,34
14,18
0,56
-
5,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
190,71
6,11
0,88
7,01
21,01
130,15
3,84
1,74
1,43
-
0,27
0,37
2,11
0,34
13,76
-
-
1,69
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
132,64
1,92
1,80
3,79
28,87
68,45
9,57
0,17
0,41
0,02
0,30
0,26
0,07
0,02
6,24
9,79
0,40
0,56
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
282,27
6,11
2,07
4,55
16,06
207,11
10,28
0,35
0,76
0,29
1,33
1,10
0,13
0,25
4,65
25,64
0,80
0,79
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
26,05
-
-
11,51
-
-
-
-
-
-
-
7,52
-
-
-
-
-
7,02
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
390,90
-
-
1,73
47,73
247,77
13,41
0,08
0,38
23,40
2,53
11,35
-
-
42,52
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
44,46
2,51
9,75
3,20
8,14
6,13
2,00
-
0,01
-
-
-
-
-
2,72
9,67
-
0,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
715,43
7,59
71,65
8,17
283,05
213,27
11,76
2,32
0,28
0,90
1,72
0,08
0,05
-
11,04
65,51
35,40
2,64
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
3,73
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
2,13
1,50
-
-
2.2
Đất
khu công nghiệp
SKK
36,69
-
-
-
36,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
1,84
0,07
1,69
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
SD cho hoạt động KS
SKS
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
2.6
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
306,80
1,33
59,54
2,32
69,17
94,88
4,82
1,60
0,03
-
0,70
0,05
-
-
6,07
30,20
35,00
1,09
-
Đất giao thông
DGT
234,12
0,44
59,42
2,07
44,57
53,68
3,91
1,58
0,02
-
-
0,05
-
-
3,21
30,12
35,00
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
40,14
0,41
-
0,20
16,28
22,20
0,50
0,02
0,01
-
-
-
-
-
0,52
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,45
0,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT
DGD
7,31
0,03
-
-
4,58
2,00
-
-
-
-
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở TDTT
DTT
0,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,09
-
-
-
0,02
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,31
-
-
-
-
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
24,23
-
0,12
0,05
3,72
16,47
0,41
-
-
-
-
-
-
-
2,34
0,08
-
1,04
2.7
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,00
-
0,13
-
1,03
3,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
ở tại nông thôn
ONT
241,12
-
1,29
3,87
90,15
112,74
6,53
0,72
0,25
-
0,52
0,03
0,05
-
2,09
21,33
-
1,55
2.9
Đất
ở tại đô thị
ODT
5,12
5,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
XD trụ sở cơ quan
TSC
1,34
0,04
-
-
0,80
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,70
-
-
-
-
0,69
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
sông ngòi, kênh, suối
SON
107,65
1,03
9,00
1,98
80,19
1,12
0,40
-
-
0,80
-
-
-
-
0,25
12,48
0,40
-
2.13
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,94
-
-
-
4,94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
29,28
1,86
-
0,50
5,16
6,02
4,83
2,17
-
-
0,05
-
-
1,00
5,33
0,76
1,60
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Anh Bắc
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Quang
Xã Tam Hải
Xã Tam Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.089,75
16,92
14,90
31,99
127,62
667,53
39,44
2,54
3,19
23,91
4,89
20,80
2,70
0,81
70,51
45,83
1,36
14,81
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
209,94
6,18
0,88
7,01
26,62
137,87
3,98
1,74
1,43
-
0,57
0,37
2,30
0,34
14,18
0,56
-
5,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
190,71
6,11
0,88
7,01
21,01
130,15
3,84
1,74
1,43
-
0,27
0,37
2,11
0,34
13,76
-
-
1,69
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
133,51
1,92
2,04
3,79
28,90
68,45
9,68
0,19
0,47
0,03
0,35
0,31
0,25
0,02
6,24
9,89
0,42
0,56
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
284,89
6,31
2,23
4,75
16,23
207,31
10,37
0,53
0,90
0,48
1,44
1,25
0,15
0,45
4,85
25,71
0,94
0,99
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
26,05
-
-
11,51
-
-
-
-
-
-
-
7,52
-
-
-
-
-
7,02
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
390,90
-
-
1,73
47,73
247,77
13,41
0,08
0,38
23,40
2,53
11,35
-
-
42,52
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
44,46
2,51
9,75
3,20
8,14
6,13
2,00
-
0,01
-
-
-
-
-
2,72
9,67
-
0,33
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
140,88
1,03
0,42
-
125,26
1,11
1,69
-
-
-
-
-
-
-
-
11,37
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Anh Bắc
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Quang
Xã Tam Hải
Xã Tam Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29,28
1,86
-
0,50
5,16
6,02
4,83
2,17
-
-
0,05
-
-
1,00
5,33
0,76
1,60
-
2.1
Đất
an ninh
CAN
0,11
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
khu công nghiệp
SKK
9,88
-
-
-
3,70
4,43
1,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,70
-
-
-
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
12,38
0,03
-
0,50
-
1,17
2,28
2,17
-
-
-
-
-
-
4,63
-
1,60
-
-
Đất giao thông
DGT
7,46
0,03
-
0,50
-
1,10
0,41
2,17
-
-
-
-
-
-
3,25
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
3,86
-
-
-
-
-
1,40
-
-
-
-
-
-
-
0,86
-
1,60
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,48
-
-
-
-
-
0,47
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,08
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
2.5
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
0,07
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,42
-
-
-
1,46
0,40
0,80
-
-
-
-
-
-
1,00
-
0,76
-
-
2.7
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,72
1,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/07/2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
1.140
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng