|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
135/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lợi
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 135/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 17
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP TRONG VIỆC BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
VÀ KINH DOANH CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật kinh doanh bất động sản
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 153/2007/NĐ-CP
ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kinh
doanh bất động sản;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày
23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
Căn cứ Thông tư số 11/2013/TT-BXD ngày
31/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo về tình hình triển khai
đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 47/TTr-SXD ngày 10/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp trong việc
báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động
sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường,
Cục thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; chủ đầu tư
các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, PCT;
- Như Điều 2;
- LĐVP, P.KTN;
-
Lưu
VT. (Trung)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lợi
|
QUY CHẾ
PHỐI
HỢP TRONG VIỆC BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CÁC DỰ
ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quy chế này quy định nhiệm vụ, trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư
xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo
Thông tư số 11/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 của Bộ Xây dựng.
2. Các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh
phải tổng hợp báo cáo bao gồm: dự án phát triển nhà ở; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp; dự án hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp; dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, khách sạn, dự án khu du
lịch sinh thái nghỉ dưỡng.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cơ quan chuyên môn: Sở Xây dựng,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế, Ban
Quản lý Khu kinh tế.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã.
3. Chủ đầu tư các dự án bất động sản theo
quy định tại Khoản 2, Điều 1 của Quy chế này và các tổ chức, cá nhân có liên
quan đến công tác báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh
doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Chương II
QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội dung báo
cáo
1. Báo cáo của các Sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thị xã:
a) Báo cáo tổng hợp thông tin cơ bản của
các dự án bất động sản trên địa bàn (Biểu mẫu tại Phụ lục
1);
b) Báo cáo tổng hợp về tình hình triển
khai đầu tư xây dựng các dự án bất động sản trên địa bàn (Biểu mẫu tại Phụ lục 2);
c) Báo cáo tổng hợp về tình hình giải phóng mặt bằng của
các dự án bất động sản trên địa bàn (Biểu mẫu tại Phụ lục
3);
d) Báo cáo tổng hợp về tình hình kinh
doanh bất động sản tại các dự án bất động sản trên địa bàn (Biểu mẫu tại Phụ lục 4);
đ) Báo cáo về tình hình giao dịch bất
động sản và thu ngân sách từ đất đai và từ giao dịch bất động
sản (Biểu mẫu tại Phụ lục 5);
Trong các Báo cáo tổng hợp nêu trên cần
ghi rõ các trường hợp chủ đầu tư có sai phạm trong quá trình triển khai dự án bất động
sản (nếu có) và kiến nghị để Sở Xây dựng tham mưu UBND tỉnh biện pháp xử lý phù
hợp với quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, đất đai, nhà ở và kinh
doanh bất động sản.
2. Báo cáo của các chủ đầu tư dự án bất động
sản:
a) Báo cáo tổng hợp thông tin cơ bản của
các dự án bất động sản:
Báo cáo các nội dung cơ bản của
dự án theo văn bản chấp thuận đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định
cho phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Khi dự án có điều chỉnh, bổ
sung thì chủ đầu tư các dự án bất động sản có trách nhiệm lập báo cáo bổ sung
những nội dung điều chỉnh. (Biểu mẫu tại Phụ lục số 6).
b) Báo cáo về tình hình triển khai đầu tư
xây dựng dự án:
Báo cáo về tình hình giải phóng mặt bằng;
tình hình đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật; tình
hình đầu tư xây dựng công trình. (Biểu mẫu tại Phụ lục số 7).
c) Báo cáo về tình hình kinh doanh tại dự
án:
- Tình hình huy
động vốn (Biểu mẫu tại Phụ lục số 8);
- Tình hình thực
hiện nghĩa vụ tài chính (Biểu mẫu tại Phụ lục số 9);
- Tình hình bán
nhà, cho thuê nhà, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê đất... (Biểu mẫu tại
Phụ lục số 10).
Đối với các dự án đã hoàn thành quá
trình đầu tư xây dựng, chủ đầu tư tiếp tục báo cáo tình hình kinh doanh tại dự
án cho đến khi bán, cho thuê toàn bộ bất động sản được phép kinh doanh trong dự
án.
d) Báo cáo kết thúc đầu tư
xây dựng dự án: Báo cáo về nội dung chính của dự án sau khi đã hoàn thành đầu
tư xây dựng (Biểu mẫu tại Phụ lục số 11).
Điều 4. Thời gian và
hình thức báo cáo
1. Các Sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thị xã:
Tổng hợp thông tin, số liệu định kỳ
theo nhiệm vụ được phân công tại Điều 6 và Điều 7 của Quy chế này, gửi Sở Xây dựng
tổng hợp chung:
a) Hàng Quý (trước ngày 23 của tháng cuối
Quý);
b) Hàng năm (trước ngày 23 tháng 12).
2. Chủ đầu tư dự án bất động sản:
a) Đối với báo cáo tổng hợp thông tin cơ
bản của các dự án bất động sản theo mẫu phụ
lục 6 của Thông tư số 11/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 của Bộ Xây dựng:
- Sau 5 ngày kể
từ khi có quyết định chấp thuận đầu tư hoặc cho phép đầu tư, quyết định phê duyệt
dự án của cơ quan có thẩm quyền, giấy chứng nhận đầu tư;
- Sau 5 ngày chủ
đầu tư phải gửi báo cáo bổ sung khi có Quyết định điều chỉnh dự án (nếu có).
b) Đối với báo cáo định kỳ của dự án theo
mẫu từ phụ lục 6 đến phụ lục 10 của Thông tư số
11/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 của Bộ Xây dựng:
- Báo cáo định
kỳ hàng quý (trước ngày 20 của tháng cuối Quý);
- Báo cáo hàng
năm (trước ngày 20 tháng 12).
c) Đối với báo cáo kết thúc đầu tư xây dựng
theo mẫu phụ lục 11 của Thông tư số
11/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 của Bộ Xây dựng:
- Sau 10 ngày kể
từ khi hoàn thành đầu tư xây dựng công trình theo giai đoạn đầu tư hoặc hoàn
thành dự án thành phần (giai đoạn đầu tư hoặc dự án thành phần được ghi trong
quyết định chấp thuận đầu tư, quyết định phê duyệt dự án, quyết định cho phép đầu
tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư...);
- Sau 10 ngày kể
từ khi hoàn thành đầu tư xây dựng toàn bộ công trình của dự án.
3. Hình thức báo cáo: Bằng văn bản và bằng
tệp dữ liệu điện tử.
4. Nơi nhận báo cáo: Phòng Nhà ở, Công sở & Bất
động sản - Sở Xây dựng
+ Địa chỉ: số 676, Quốc lộ 14, Phường
Tân Phú, Thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước;
+ Điện thoại: 0651.3870.802;
+ Fax: 0651.3881.019;
+ Email: phongquanlynhasxdbp@gmail.com
5. Thời gian bắt đầu báo cáo: Các báo cáo
được thực hiện bắt đầu từ Quý I/2014.
6. Biểu mẫu báo cáo: Các biểu mẫu báo cáo
theo phụ lục kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 của Bộ Xây dựng
được đăng tải tại địa chỉ sau:
- Email: bieumaubaocaott11@gmail.com
- Mật khẩu:
bieumaubaocao.
Điều 5. Quy định chuyển
tiếp
1. Đối với các dự án đang triển khai: Chủ
đầu tư dự án phải gửi báo cáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 4 của Quy chế này
kể từ ngày 01/01/2014.
2. Đối với các dự án đã hoàn thành, đã
nghiệm thu đưa vào sử dụng từ 01/01/2013: Chủ đầu tư dự án phải thực hiện báo
cáo theo quy định tại Điểm d, Khoản 2, Điều 3 và Điểm c, Khoản 2, Điều 4 của
Quy chế này.
Chương III
PHÂN
CÔNG TRÁCH NHIỆM VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Trách nhiệm của
các Sở, ngành
1. Sở Xây dựng:
a) Chủ trì, phối hợp tổ chức thực hiện,
hướng dẫn và giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện Quy chế này;
b) Chịu trách nhiệm lập báo cáo về tình
hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản
trên địa bàn tỉnh phải đảm bảo theo những nội dung đã được quy định tại Khoản
2, Điều 3 của Thông tư số 11/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 của Bộ Xây dựng.
c) Chịu trách nhiệm trong việc cung cấp
đúng thời hạn, đầy đủ, chính xác số liệu, thông tin về tình hình triển khai đầu
tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản do các Sở, ngành tỉnh, UBND cấp
huyện và chủ đầu tư các dự án cung cấp;
d) Định kỳ hàng quý (trước ngày 25 của
tháng cuối kỳ), hàng năm (trước ngày 25/12) báo cáo UBND tỉnh về tình hình triển
khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các
dự án bất động sản, gửi Bộ Xây dựng theo quy định.
đ) Kiểm tra việc thực hiện và xử lý vi
phạm về báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất
động sản theo quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và
các Sở, ngành trong việc cung cấp các thông tin số liệu đối với các dự án phát
triển nhà ở; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp,
dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, khách sạn; dự án khu du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng đã được cấp và điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, tình
hình thực hiện dự án theo các nội dung quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư.
3. Ban Quản lý Khu kinh tế:
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các Sở,
ngành trong việc theo dõi số liệu báo cáo của các dự án hạ tầng kỹ thuật khu
công nghiệp; định kỳ tổng hợp và gửi cung cấp thông tin, số liệu về Sở Xây dựng
để tổng hợp chung.
(Tổng hợp số liệu theo các biểu mẫu 1d; 2d; 3d; 4c; 5a được ban hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BXD).
4. Cục thuế tỉnh:
Thực hiện thanh tra, kiểm tra việc chấp
hành chính sách, pháp luật về thuế, xác định nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
của các dự án bất động sản theo đúng quy định pháp luật và phối hợp, báo cáo
các khoản thu ngân sách liên quan đến nhà, đất theo quy định.
(Tổng hợp số liệu theo biểu mẫu 5b được ban hành kèm theo Thông tư
số 11/2013/TT-BXD).
5. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và
các Sở, ngành trong việc cung cấp thông tin liên quan đến việc thu hồi, giao đất
cho các dự án; việc bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án; các nội dung
về tình hình sử dụng đất của các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh.
(Tổng hợp số liệu theo biểu
mẫu phụ lục được ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BXD).
6. Sở Tài chính:
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và
các Sở, ngành trong việc cung cấp thông tin liên quan đến việc định giá tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất; các nội dung của các dự án bất động sản liên quan đến
lĩnh vực quản lý của ngành.
(Tổng hợp số liệu theo biểu mẫu
phụ lục được ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BXD).
Điều 7. Trách nhiệm của
UBND các huyện, thị xã
1. Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện
công tác báo cáo về tình hình triển
khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn quản lý;
2. Chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn,
UBND các xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền quản lý thực hiện việc cung cấp
các thông tin, số liệu cho cơ quan đầu mối để tổng hợp, báo cáo;
3. Kiểm tra việc thực hiện và xử lý vi phạm
về báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động
sản theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
(Tổng hợp theo
biểu mẫu phụ lục 1, 2, 3,
4, 5 được ban hành kèm theo Thông tư số
11/2013/TT-BXD).
Điều 8. Trách nhiệm của
các chủ đầu tư dự án bất động sản
Chủ đầu tư các dự án bất động sản trên
địa bàn tỉnh Bình Phước có trách nhiệm báo cáo đúng thời hạn, đầy đủ, chính xác
những nội dung về: tổng hợp thông tin cơ bản của các dự án bất động sản, tình
hình kinh doanh tại dự án, nội dung chính của dự án sau khi hoàn thành đầu tư
xây dựng các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Điều 4 của
Quy chế này.
(Tổng hợp theo các biểu mẫu tại Phụ lục 6, 7, 8, 9, 10, 11 được ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2013/TT-BXD).
Điều 9. Xử lý vi phạm
Chủ đầu tư các dự án bất động sản trên
địa bàn tỉnh không báo cáo hoặc báo cáo không đúng thời hạn, nội dung không
chính xác, không đầy đủ theo quy định này bị xử lý như sau:
1. Vi phạm lần thứ nhất: Sở Xây dựng Bình
Phước gửi văn bản nhắc nhở tới chủ đầu tư.
2. Vi phạm lần thứ hai: Công khai thông tin về hành
vi vi phạm lên
trang điện tử của Bộ Xây dựng (Website: moc.gov.vn), trang điện tử của UBND tỉnh Bình
Phước (Website: binhphuoc.gov.vn); thông báo đến chủ đầu tư, đồng thời bị xử phạt
vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
Điều 10. Điều khoản
thi hành
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì,
phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế, UBND các huyện, thị xã, các cơ quan liên quan hướng
dẫn, triển khai thực hiện Quy chế này và kiểm tra việc thực hiện công tác báo
cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc cần sửa đổi, bổ sung Quy chế này, các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo
cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Nội dung Quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng
đất theo quy hoạch
|
Thời hạn sử dụng đất
(năm)
|
Cơ cấu nguồn vốn (đối
với các dự án có vốn nước ngoài)
|
Cơ cấu nhà ở theo quy hoạch
|
Danh mục
công trình hạ tầng xã hội
|
Ghi chú
|
Số văn bản, ngày ban
hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự án được duyệt
(từ...
đến...)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký
(tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tổng số nhà (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Nhà thấp tầng
|
Chung cư
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động, vốn
vay (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở
thương mại (ha)
|
Diện tích đất xây dựng
nhà ở xã hội (ha)
|
Diện tích đất
xây dựng hạ tầng kỹ
thuật (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Vốn trong nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Tổng diện tích
sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)= (22)+(24)
|
(21)= (23)+(25)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
Theo Quận
(Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. Tháng…….
Năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án có quyết định phê duyệt của
cấp có thẩm
quyền
(Quyết định chấp thuận
đầu tư, cho phép đầu tư, quyết
định giao chủ đầu tư
hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có
văn bản của các cấp
có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết
định phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất, cơ
cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở,...)
- Cột (2): Thống kê theo Quận/Huyện
- Cột (4): Địa điểm ghi xã, huyện, tỉnh
- Cột (5): Số quyết định chấp thuận đầu tư
hoặc quyết định cho
phép đầu tư
- Cột (10): Tiến độ của dự án ghi
theo tháng/năm, ví dụ: từ tháng
5/2012 đến
tháng
10/2014.
- Cột (15) = Cột (11) - Cột (12) -
Cột (13) - Cột (14)
- Các Cột (17) (18) và (19) chỉ ghi đối với
các dự án có vốn đầu
tư nước ngoài
- Cột (26): Ghi rõ số lượng công trình xây dựng làm trường
học, cơ sở
văn
hóa, cơ
sở y tế v.v…
(Ví dụ: 01 Trường
tiểu học, 02 Trung tâm y tế, 03 Chợ v.v..)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Nội dung Quyết
định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng
đất
|
Thời hạn sử dụng đất
(năm)
|
Cơ cấu nguồn
vốn (đối với các dự án có vốn
nước ngoài)
|
Cơ cấu nhà
|
Tổng diện tích
sàn (m2)
|
Ghi chú
|
Số văn bản, ngày ban
hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu
tư
(tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự
án được duyệt (từ...
đến ...)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ
đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Nhà ở
|
Diện tích
khác
|
Vốn của chủ
đầu tư
(tỷ
đồng)
|
Vốn huy động,
vốn vay (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây dựng
tòa nhà (ha)
|
Diện tích đất
công cộng (ha)
|
Vốn trong nước
(tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
Tổng số căn
hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Tổng diện tích
sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)= (19)+(20)
|
(22)
|
|
Theo Quận
(Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. Tháng…….
Năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án có quyết định phê duyệt của
cấp có thẩm
quyền
(Quyết định chấp thuận
đầu tư, cho phép đầu tư, quyết
định giao chủ đầu tư
hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có
văn bản của các cấp
có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết
định phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất, cơ
cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở...)
- Cột (2): Thống kê theo Quận/Huyện
- Cột (5): Quyết định phê duyệt
là quyết định chấp thuận đầu tư hoặc cho phép đầu tư hoặc giấy chứng
nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Cột (10): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ: từ tháng
5/2012 đến tháng 10/2014.
- Các Cột (15) (16) và (17) chỉ ghi đối với
các dự án có vốn đầu tư nước
ngoài
- Cột (19): Diện tích sàn tương ứng với số căn hộ
ghi ở cột (18)
- Cột (20): Diện tích khác gồm diện tích của
văn phòng cho thuê, siêu thị...
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Nội dung
Quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng
đất
|
Cơ cấu nguồn
vốn (đối với các dự án có vốn
nước ngoài)
|
Số lượng căn hộ,
phòng (đối với khách sạn) (căn, phòng)
|
Tổng diện
tích sàn văn
phòng, trung tâm thương mại cho thuê (m2)
|
Ghi chú
|
Số văn bản, ngày ban
hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu
tư
(tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự
án được duyệt
(từ... đến ...)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ
đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Vốn của chủ
đầu tư
(tỷ
đồng)
|
Vốn huy động,
vốn vay (tỷ đồng)
|
Đất xây dựng công trình (ha)
|
Đất công cộng
(ha)
|
Vốn trong
nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ
đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Theo Quận
(Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án có quyết định phê duyệt của
cấp có thẩm
quyền
(Quyết định chấp thuận
đầu tư, cho phép đầu tư, quyết
định giao chủ đầu tư
hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có
văn bản của các cấp
có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết
định phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất, cơ
cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở...)
- Cột (2): Thống kê theo Quận/Huyện
- Cột (10): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ:
từ tháng 5/2012 đến tháng 10/2014
- Cột (13): gồm diện tích đất công cộng gồm đất
xây dựng bãi đỗ xe, vườn
hoa,...
- Các cột (14) (15) và (16) chỉ ghi đối với
các dự án có vốn đầu tư nước ngoài
- Cột (17): thống kê đối với dự án khách sạn
- Cột (18): Thống kê đối với trung
tâm thương mại, văn phòng cho thuê
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Nội dung
Quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng đất
|
Cơ cấu nguồn
vốn (đối với các dự
án
có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Ghi chú
|
Số văn bản,
ngày ban hành
|
Cơ quan phê
duyệt
|
Tổng mức đầu
tư
(tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự
án được duyệt (từ... đến…)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký
(tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Vốn của chủ đầu
tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động,
vốn
vay
(tỷ đồng)
|
Diện tích mặt
bằng sản xuất
kinh doanh (ha)
|
Diện tích
xây dựng các
công trình hạ tầng
kỹ thuật khác (ha)
|
Diện tích đất xây
dựng nhà ở công nhân (ha)
|
Vốn trong
nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước
ngoài (tỷ
đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Theo Quận
(Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án có quyết định phê duyệt của
cấp có thẩm
quyền
(Quyết định chấp thuận
đầu tư, cho phép đầu tư, quyết
định giao chủ đầu tư
hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có
văn bản của các cấp
có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết
định phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất, cơ
cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở...)
- Cột (2): Thống kê theo Quận/Huyện
- Cột (10): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ:
từ tháng 5/2012 đến tháng 10/2014
- Cột (12): Diện tích đất được cho thuê làm nhà
xưởng
- Cột (13): Diện tích đất xây dựng các công
trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác như nhà điều hành, xử lý nước thải,
trạm điện, đường giao thông...
- Các Cột (15) (16) và (17) chỉ ghi đối với
các dự án có vốn đầu tư nước ngoài
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Nội dung
Quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng
đất
|
Cơ cấu nguồn vốn
(đối với các dự án
có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Quy mô dự
án
|
Ghi chú
|
Số văn bản,
ngày ban hành
|
Cơ quan phê
duyệt
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ được
duyệt (từ... đến...)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ
đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng nhà,
căn hộ, phòng (căn, phòng)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ
đồng)
|
Vốn huy động,
vốn vay (tỷ đồng)
|
Đất xây dựng
công trình (ha)
|
Đất xây dựng
công trình hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Đất khác
(ha)
|
Vốn trong nước
(tỷ đồng)
|
Vốn nước
ngoài (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Theo Quận
(Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận/Huyện
- Cột (10): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ: từ tháng 5/2012 đến tháng 10/2014.
- Cột (14) gồm diện tích đất xây dựng
các công trình hạ tầng xã hội như vườn hoa, nhà văn hóa, bể bơi, sân thể thao...
- Các Cột (15) (16) và (17) chỉ ghi đối với
các dự án có vốn đầu
tư nước ngoài
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Thời điểm bắt đầu triển khai
|
Tổng chi phí
đã thực hiện
(tỷ đồng)
|
Tình hình xây dựng hạ
tầng kỹ thuật
|
Tình hình xây dựng
nhà ở thương mại
|
Tình hình sử
dụng đất và xây dựng
nhà ở xã hội (nếu có)
|
Danh mục công trình hạ
tầng xã hội đã
hoàn thành
|
Diện tích đất xây dựng hạ
tầng kỹ thuật
theo quy hoạch (ha)
|
Diện tích đất đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Tổng chi phí đã thực
hiện (tỷ đồng)
|
Nhà chung cư
|
Nhà thấp tầng
|
Diện tích đất xây dựng
nhà ở
xã hội GPMB (ha)
|
Diên tích đất xây dựng nhà ở xã hội
đã bàn giao cho
nhà nước (ha)
|
Số lượng căn theo thiết
kế (căn)
|
Nhà ở xã hội đã hoàn
thiện
|
Theo thiết kế
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Tổng chi phí đã thực hiện
(tỷ đồng)
|
Theo thiết kế
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Tổng chi phí đã thực hiện
(tỷ đồng)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
Số lượng căn
hộ (căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
|
Theo Quận
(Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Thời điểm báo cáo lần đầu: khi bắt đầu giải
phóng mặt bằng
- Báo cáo cộng dồn từ lúc bắt đầu triển khai đến
Quý báo cáo
- Cột (2): Thống kê theo quận,
huyện
- Cột (3): Báo cáo tất cả các dự án đã được cấp có thẩm quyền
cho phép đầu tư, hoặc cấp giấy chứng nhận đầu tư
- Cột (4): Địa điểm ghi xã, huyện, tỉnh
- Cột (7) = Cột (10) + Cột (17) + Cột (24) +
Chi phí khác (nếu có)
- Cột (30) Ghi rõ số lượng công trình xây dựng
làm trường học, cơ sở văn hóa, cơ sở y tế v.v.. (Ví dụ: 01 Trường tiểu học, 02
Trung tâm y tế, 03 Chợ v.v..)
- GPMB: Giải phóng mặt bằng
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Quy mô theo
thiết kế
|
Tình hình
xây dựng công trình
|
Ghi chú
|
Số lượng căn
hộ (căn)
|
Diện tích
sàn nhà ở (m2)
|
Diện tích
sàn khác (văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại) (m2)
|
Thời điểm khởi công (ngày/ tháng/ năm)
|
Thời điểm
xây dựng xong móng (ngày/ tháng/ năm)
|
Khối lượng
hoàn thành phần thô
|
Khối lượng
đã hoàn thiện
|
Tổng chi phí
đã thực hiện
(tỷ đồng)
|
Số lượng căn
hộ (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Số lượng
căn hộ (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Theo Quận
(Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Báo cáo cộng dồn từ lúc bắt đầu
triển khai đến
Quý báo cáo
- Cột (12) và (14) là diện tích sàn bao gồm cả
diện tích sàn căn hộ và sàn thương mại khác
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Quy mô theo
thiết kế
|
Tình hình
xây dựng công trình
|
Ghi chú
|
Số lượng
phòng (đối với khách sạn) (phòng)
|
Diện tích
sàn khác
(văn
phòng cho thuê, trung tâm thương mại) (m2)
|
Thời điểm
khởi công (ngày/tháng /năm)
|
Thời điểm xây dựng
xong móng (ngày/tháng /năm)
|
Khối lượng
hoàn thành
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích
sàn đã hoàn thành phần thô (m2)
|
Diện tích
sàn đã hoàn thiện (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Theo Quận (Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Báo cáo cộng dồn từ lúc bắt đầu
triển khai đến
Quý báo cáo
- Cột (4): Địa điểm xã, huyện, tỉnh
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Tình hình
giải phóng mặt bằng
|
Tình hình
xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Tình hình
xây dựng nhà ở công nhân
(nếu có)
|
Danh mục các công
trình hạ tầng kỹ thuật khác đã hoàn thành
|
Ghi chú
|
Diện tích
đã giải phóng mặt bằng
(ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Thời điểm khởi công (tháng /năm)
|
Diện tích đất
đã hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Tổng chi phí
đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Theo thiết
kế
|
Thực tế
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Diện tích
sàn đã hoàn thành xây thô (m2)
|
Diện tích
sàn đã hoàn thiện (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(9)+ (12)+(17)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Theo Quận (Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Báo cáo cộng dồn từ lúc bắt đầu
triển khai đến
Quý báo cáo
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Tình hình giải
phóng mặt bằng
|
Tình hình
xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Tình hình
xây dựng công trình
|
Ghi chú
|
Diện tích
đã giải phóng mặt bằng (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích đất
đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Tổng chi phí đã thực hiện
(tỷ đồng)
|
Số lượng
căn hộ nghỉ
dưỡng
theo thiết kế (căn)
|
Số lượng căn
hộ thực tế đã xây dựng xong
(căn)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(9)+(11)+(14)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Theo Quận (Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Báo cáo cộng dồn từ lúc bắt đầu
triển khai đến
Quý báo cáo
TT
|
Loại dự án
|
Tổng số dự án (gồm các
dự án tiếp tục triển khai và tạm dừng)
|
Các dự án tiếp tục triển
khai
|
Dự án đã tạm
dừng
|
Số lượng dự
án tiếp tục triển khai
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
Tổng chi phí
đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng dự án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
Đã GPMB,
đang triển khai thi công
|
Đang GPMB
|
Chưa GPMB
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện tích
sàn nhà ở (m2)
|
Tổng chi phí đã
thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
Tổng chi phí đã thực hiện
GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(19)
|
(4)=(8)+ (12)+(16)
|
(5)=(9)+ (13)+(17)
|
(6)=(10)+ (14)+(18)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Dự án có quy mô <20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án có quy mô ≥ 20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(I) + (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Cột (3): Số lượng toàn bộ dự án đã được chấp
thuận đầu tư
- GPMB: Giải phóng mặt bằng
TT
|
Tổng số dự án (gồm các dự án
tiếp tục triển khai và tạm dừng)
|
Các dự án tiếp tục
triển khai
|
Dự án đã tạm
dừng
|
Số lượng dự
án tiếp tục triển khai
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
Đã GPMB,
đang triển khai thi
công
|
Đang GPMB
|
Chưa GPMB
|
Số lượng dự án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện tích đất (ha)
|
Tổng diện tích
sàn nhà ở (m2)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
(1)
|
(2)= (3)+(18)
|
(3)=(7)+ (11)+(15)
|
(4)=(8)+ (12)+(16)
|
(5)=(9)+ (13)+(17)
|
(6)= (10)+(14)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Theo Quận (Huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quận (Huyện)...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận (Huyện)...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Số lượng toàn bộ dự án đã được chấp
thuận đầu tư
- GPMB: Giải phóng mặt bằng
TT
|
Loại dự án
|
Tổng số dự
án (gồm các dự án tiếp tục triển khai và tạm dừng)
|
Các dự án tiếp
tục triển khai
|
Dự án đã tạm
dừng
|
Số lượng dự án
tiếp tục triển
khai
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
Tổng chi phí
đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng diện
tích sàn nhà ở (m2)
|
Đã GPMB
|
Đang GPMB
|
Chưa GPMB
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện tích đất
(ha)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
Tổng chi phí
đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện tích đất
(ha)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
Tổng chi phí
đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện tích đất
(ha)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(19)
|
(4)=(8)+ (12)+(16)
|
(5)=(9)+ (13)+(17)
|
(6)=(10)+ (14)+(18)
|
(7)=(11)+(15)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng cho thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khách sạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗn hợp TTTM, VPCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Cột (3): Số lượng toàn bộ dự án đã được chấp
thuận đầu tư
- GPMB: Giải phóng mặt bằng; TTTM: Trung tâm thương mại;
VPCT: Văn phòng cho thuê
TT
|
Loại dự án
|
Tổng số dự
án (gồm các dự án tiếp tục triển khai và tạm dừng)
|
Các dự án
tiếp tục triển khai
|
Dự án đã tạm
dừng
|
Số lượng dự
án tiếp tục triển khai
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Đã GPMB,
đang triển khai thi công
|
Đang GPMB
|
Chưa GPMB
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện tích đất (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(15)
|
(4)=(7)+ (10)+(13)
|
(5)=(8)+ (11)+(14)
|
(6)=
(9)+(12)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Dự án có quy mô < 20 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án có quy mô ≥ 20 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Cột (3): Số lượng toàn bộ dự án đã được chấp
thuận đầu tư
- GPMB: Giải phóng mặt bằng
TT
|
Loại dự án
|
Các dự án tiếp
tục triển khai
|
Dự án đã tạm
dừng
|
Tổng số dự
án (gồm các dự án tiếp tục triển khai và tạm dừng)
|
Số lượng dự
án tiếp tục triển khai
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Đã GPMB, đang
triển khai thi công
|
Đang GPMB
|
Chưa GPMB
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện GPMB (tỷ đồng)
|
Số lượng dự
án
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)=
(4)+(15)
|
(4)=(7)+ (10)+(13)
|
(5)=(8)+ (11)+(14)
|
(6)= (9)+(12)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Khu du lịch sinh thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu nghỉ dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗn hợp sinh thái, nghỉ dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Cột (3): Số lượng toàn bộ dự án đã được chấp
thuận đầu tư
TT
|
Loại nhà ở
|
Số lượng dự
án báo cáo
|
Cơ cấu nhà ở
theo quy hoạch
|
Trong Quý
báo cáo
|
Lũy kế tính đến
thời điểm báo cáo
|
Ghi chú
|
Nhà ở, nền
đã bán
|
Nhà ở, nền
đã xây dựng xong chưa bán
|
Nhà ở, nền
đã bán
|
Nhà ở, nền
đã xây dựng xong chưa bán
|
Ước tính giá
trị số vốn của căn hộ, nhà, nền chưa bán (tỷ đồng)
|
Số lượng (căn/ nền)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng/ tổng diện tích đất nền (m2)
|
Số lượng (căn/ nền)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng/ tổng diện tích đất nền (m2)
|
Số lượng (căn/ nền)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng/ tổng diện tích đất nền (m2)
|
Ước tính giá
trị số vốn của căn hộ, nhà, nền chưa bán (tỷ đồng)
|
Số lượng (căn/ nền)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng/ tổng diện tích đất nền (m2)
|
Số lượng (căn/ nền)
|
Tổng diện tích
sàn xây dựng/ tổng diện tích đất nền (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Căn hộ chung cư
|
Diện tích ≤ 70m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích > 70m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà thấp tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất nền làm nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Nội dung nhà ở đã bán ghi chú thêm vào Cột (15):
nhà đã hoàn thành
và nhà hình
thành trong tương lai (ví dụ: trong Quý đã bán 10 căn nhà diện tích nhỏ hơn 70m2, trong
đó 4 căn
đã
xây dựng xong, 6 căn chưa xây dựng)
TT
|
Loại dự án
|
Số lượng dự
án báo cáo
|
Tổng diện
tích sàn theo thiết kế (m2)
|
Trong Quý báo
cáo
|
Lũy kế tính
đến thời điểm báo cáo
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
sàn đã cho thuê, đã chuyển nhượng (m2)
|
Tổng diện
tích sàn chưa cho thuê, chuyển nhượng (m2)
|
Ước tính
giá trị vốn của diện tích sàn chưa cho thuê, chuyển nhượng (tỷ đồng)
|
Tổng diện
tích sàn đã cho thuê, đã chuyển nhượng (m2)
|
Tổng diện
tích sàn chưa cho thuê, chuyển nhượng (m2)
|
Ước tính
giá trị vốn của diện tích sàn chưa cho thuê, chuyển nhượng (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng cho thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗn hợp TTTM, VPCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- TTTM: Trung tâm thương mại; VPCT: Văn phòng
cho thuê
TT
|
Loại dự án
|
Số lượng dự
án báo cáo
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong Quý
báo cáo
|
Lũy kế tính
đến thời điểm báo cáo
|
Ghi chú
|
Diện tích mặt
bằng đã xây dựng
xong HTKT (ha)
|
Tổng diện
tích mặt bằng đã cho
thuê (ha)
|
Giá cho
thuê trung bình (triệu đồng/ha)
|
Tổng diện
tích mặt bằng chưa cho thuê (ha)
|
Ước tính
giá trị số vốn đầu tư HTKT của diện tích chưa cho thuê (tỷ đồng)
|
Diện tích mặt
bằng đã xây dựng xong HTKT (ha)
|
Tổng diện
tích mặt bằng đã cho thuê (ha)
|
Tổng diện
tích mặt bằng chưa cho thuê (ha)
|
Ước tính
giá trị số vốn đầu tư HTKT của diện tích chưa cho thuê (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- HTKT: Hạ tầng kỹ thuật
TT
|
Loại dự án
|
Số lượng dự
án báo cáo
|
Trong Quý
báo cáo
|
Lũy kế tính
đến thời điểm
báo cáo
|
Ghi chú
|
Tổng diện
tích đất đã xây dựng công trình (ha)
|
Số lượng căn
nhà (căn hộ) đã xây dựng (căn)
|
Số lượng căn
nhà (căn hộ) cho thuê,
chuyển nhượng trong kỳ báo cáo (căn)
|
Số lượng
căn nhà (căn hộ) chưa cho thuê, chuyển nhượng
|
Số lượng căn nhà
(căn hộ) đã xây dựng (căn)
|
Số lượng
căn nhà (căn hộ) cho thuê, chuyển nhượng (căn)
|
Số lượng
căn nhà (căn hộ) chưa cho thuê, chuyển nhượng
|
Số lượng
(căn)
|
Ước tính giá trị số vốn
của căn nhà (căn hộ) chưa cho thuê, chuyển nhượng (tỷ đồng)
|
Số lượng
(căn)
|
Ước tính
giá trị số vốn của
căn nhà (căn hộ) chưa cho thuê, chuyển nhượng (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu du lịch sinh thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu nghỉ dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗn hợp sinh thái, nghỉ dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
TT
|
Loại bất động
sản
|
Trong Quý
báo cáo
|
Lũy kế tính
từ đầu năm đến Quý báo cáo
|
Ghi chú
|
Lượng giao
dịch (lần)
|
Tổng giá trị
giao dịch (tỷ đồng)
|
Lượng giao
dịch từ đầu năm đến tháng
báo cáo
|
Giá trị giao dịch
từ đầu năm đến
tháng báo cáo (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Giao dịch trong dự
án phát triển nhà ở
|
|
|
|
|
|
1
|
Căn hộ chung cư
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà thấp tầng
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
II
|
Giao dịch ngoài dự
án phát triển nhà ở (nếu có)
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà thấp tầng
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng = I + II
|
|
|
|
|
|
III
|
Mặt bằng sản xuất
kinh doanh trong khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cho thuê mặt bằng văn
phòng, trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(I+II+III+IV)
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
TT
|
Nội dung
|
Trong Quý báo
cáo (tỷ đồng)
|
Lũy kế tính
đến Quý báo
cáo (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
2
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
4
|
Thuế từ chuyển nhượng bất động sản;
chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Nội dung Quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng đất theo quy
hoạch
|
Thời hạn sử dụng đất
(năm)
|
Cơ cấu nguồn
vốn (đối với các dự
án có vốn nước ngoài)
|
Cơ cấu nhà ở
theo quy hoạch
|
Danh mục
công trình hạ tầng xã hội
|
Ghi chú
|
|
Số văn bản, ngày ban
hành
|
Cơ quan phê
duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự
án được duyệt (từ... đến…)
|
Tổng diện tích đất theo
quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ
đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tổng số nhà ở (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Nhà thấp tầng
|
Chung cư
|
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở
thương mại (ha)
|
Diện tích đất xây dựng
nhà ở xã hội (ha) (nếu có)
|
Diện tích đất xây dựng
công trình hạ tầng xã hội (ha)
|
Diện tích đất
khác (ha)
|
Vốn trong nước
(tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động,
vốn vay (tỷ đồng)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)= (21)+(23)
|
(20)= (22)+(24)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
1
|
Dự án..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. Tháng……. Năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án
có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Quyết định chấp thuận đầu
tư, cho phép đầu tư, quyết định
giao chủ đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có văn bản
của các cấp có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự
án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết định
phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất,
cơ cấu nguồn vốn cơ cấu nhà ở,...)
- Cột (3): địa điểm của dự án: xã, huyện, tỉnh
- Cột (4): Số và ngày ban hành văn bản của quyết định
của cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư, chấp thuận đầu tư
- Cột (6): Tổng mức đầu tư ghi theo quy định; nếu
có điều chỉnh ghi theo
quy định
điều chỉnh
- Cột (9): Tiến độ của dự án ghi theo tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014
- Cột (14) = Cột (10) - Cột (11) - Cột (12) -
Cột (13)
- Các Cột (16) (17) và (18) chỉ ghi đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài
- Cột (20): Tổng diện tích sàn xây dựng nhà
ở tương ứng với tổng số căn nhà ghi tại cột (19)
- Cột (25): Ghi rõ số lượng công trình xây dựng
làm trường học, cơ sở văn hóa, cơ sở
y tế v.v…
(Ví dụ: 02 Trường
tiểu
học, 01 Trung tâm y tế, 01 Chợ v.v..)
(*): Sau 5 ngày kể từ khi có quyết định
chấp thuận đầu tư hoặc cho phép đầu tư, quyết định phê duyệt dự án/quyết định điều
chỉnh dự án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Nội dung
Quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng
đất
|
Cơ cấu nguồn vốn
(đối với các dự án có vốn nước ngoài)
|
Cơ cấu nhà
|
Ghi chú
|
Số văn bản,
ngày ban hành
|
Cơ quan phê
duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ được
duyệt (từ... đến...)
|
Tổng diện tích đất
theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ
đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Nhà ở
|
Diện tích
khác
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động,
vốn vay (tỷ đồng)
|
Diện tích đất
xây dựng tòa nhà (ha)
|
Diện tích đất
công cộng
(ha)
|
Vốn trong
nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước
ngoài (tỷ đồng)
|
Tổng số căn
hộ (căn)
|
Diện tích
sàn nhà ở
(m2)
|
Diện tích sàn khác
(m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)=(17)+(18)
|
(20)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. Tháng……. Năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án
có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Quyết định chấp thuận đầu
tư, cho phép đầu tư, quyết định
giao chủ đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có văn bản
của các cấp có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự
án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết định
phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất,
cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở,...)
- Cột (9): Tiến độ của dự án ghi theo tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014
- Các Cột (13) (14) và (15) chỉ ghi đối với các dự án có
vốn đầu tư nước ngoài
- Cột (17) là diện tích sàn nhà ở
tương ứng với số căn hộ ghi ở cột (16)
- Cột (18): Diện tích khác ghi rõ là văn phòng
cho thuê, siêu thị...
(*): Sau 5 ngày kể từ khi có quyết định chấp
thuận đầu tư hoặc cho phép đầu tư, quyết định phê duyệt dự án/quyết định điều
chỉnh dự án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Nội dung
Quyết định phê duyệt
|
Co cấu sử dụng
đất
|
Cơ cấu nguồn
vốn (đối
với
các dự án có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Số lượng phòng (đối
với khách sạn) (phòng)
|
Tổng diện tích sàn trung tâm
thương mại,
văn phòng cho thuê (m2)
|
Ghi chú
|
Số văn bản, ngày ban
hành
|
Cơ quan phê
duyệt
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ được
duyệt (từ... đến ...)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ
đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Vốn của chủ
đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động,
vốn vay (tỷ đồng)
|
Đất xây dựng công
trình (ha)
|
Đất công cộng
(ha)
|
Vốn trong
nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước
ngoài (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. Tháng……. Năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án
có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Quyết định chấp thuận đầu
tư, cho phép đầu tư, quyết định
giao chủ đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có văn bản
của các cấp có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự
án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết định
phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất,
cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở,...)
- Cột (9): Tiến độ của dự án ghi theo tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014
- Các Cột (13) (14) và (15) chỉ ghi đối với các dự án có
vốn đầu tư nước ngoài
- Cột (16): chỉ thống kê cho các dự án khách sạn
- Cột (17): thống kê đối với dự án trung tâm
thương mại, văn phòng cho thuê
(*): Sau 5 ngày kể từ khi có quyết định
chấp thuận đầu tư hoặc cho phép đầu tư, quyết định phê duyệt dự án/quyết định
điều chỉnh dự án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Nội dung
Quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng đất
|
Cơ cấu nguồn
vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Ghi chú
|
Số văn bản,
ngày ban hành
|
Cơ quan phê
duyệt
|
Tổng mức đầu tư của dự án
(tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ được
duyệt (từ... đến…)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ
đồng)
|
Trong đó
|
Vốn của chủ
đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động,
vốn vay (tỷ đồng)
|
Diện tích mặt
bằng sản xuất kinh doanh (ha)
|
Diện tích
xây dựng các công
trình hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Diện tích đất
xây dựng nhà cho công nhân (ha)
|
Vốn trong
nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước
ngoài (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. Tháng…….
Năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án
có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Quyết định chấp thuận đầu
tư, cho phép đầu tư, quyết định
giao chủ đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có văn bản
của các cấp có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự
án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết định
phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất,
cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở,...)
- Cột (9): Tiến độ của dự án ghi theo tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014
- Cột (11): Diện tích đất được cho thuê làm nhà xưởng
- Cột (12): Diện tích đất xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và các
công trình khác như nhà điều hành, xử lý nước thải, trạm điện, đường giao thông...
- Các Cột (14) (15) và (16) chỉ ghi đối với các dự
án có vốn đầu tư nước ngoài
(*): Sau 5 ngày kể từ khi có
quyết định chấp thuận đầu tư hoặc cho phép đầu tư, quyết định phê duyệt dự
án/quyết định điều
chỉnh dự án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Nội dung
Quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng đất
|
Cơ cấu nguồn
vốn (đối với các dự
án có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Quy mô dự
án
|
Ghi chú
|
Số văn bản, ngày ban hành
|
Cơ quan phê
duyệt
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ được
duyệt (từ... đến…)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng
ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng
nhà, căn hộ, phòng cho thuê
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Vốn của chủ
đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động,
vốn vay (tỷ đồng)
|
Đất xây dựng
công trình
(ha)
|
Đất xây dựng
công trình hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Đất khác
(ha)
|
Vốn trong
nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước
ngoài (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. Tháng…….
Năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: sau khi dự án
có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Quyết định chấp thuận đầu
tư, cho phép đầu tư, quyết định
giao chủ đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có văn bản
của các cấp có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự
án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết định
phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất,
cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở,...)
- Cột (10): Tiến độ của dự án ghi theo tháng/năm, ví dụ: từ tháng
5/2012 đến tháng 10/2014.
- Cột (12): Đất xây dựng nhà nghỉ, văn phòng
- Cột (13): Đất xây dựng đường giao thông,
trạm điện, trạm nước
- Cột (14): Đất còn lại như vườn hoa, sân thể
thao
- Các Cột (15) (16) và (17) chỉ ghi đối với các dự
án có vốn đầu tư nước ngoài
(*): Sau 5 ngày kể từ khi có
quyết định chấp thuận đầu tư hoặc cho phép đầu tư, quyết định phê duyệt dự
án/quyết định điều chỉnh dự án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư
(tỷ đồng)
|
Tổng chi phí đã thực hiện
(tỷ đồng)
|
Tình hình GPMB
|
Tình hình xây dựng HTKT
|
Tình hình xây dựng
nhà ở thương mại
|
Tình hình sử dụng đất và
xây dựng nhà ở xã hội (nếu
có)
|
Danh mục công trình hạ tầng
xã hội đã hoàn thành
|
Tổng diện
tích đất theo QH (ha)
|
Diện tích đã giải phóng mặt
bằng (ha)
|
Tổng chi phí đã thực
hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích đất
theo quy hoạch
(ha)
|
Diện tích đã hoàn
thành HTKT (ha)
|
Tổng chi phí
đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Nhà chung cư
|
Nhà thấp tầng
|
Diện tích đất
xây dựng nhà ở xã hội đã
GPMB (ha)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội đã bàn giao
cho nhà nước (ha)
|
Số căn hộ
theo thiết kế (căn)
|
Nhà ở xã hội đã hoàn thiện
|
Theo thiết kế
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Tổng chi phí
đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Theo thiết kế
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: khi bắt đầu giải phóng mặt bằng
- Báo cáo cộng dồn từ thời điểm
báo cáo đầu đến quý báo cáo
- Chủ đầu tư cấp 1 phải báo cáo cả các số liệu do chủ
đầu tư cấp 2 thực hiện (nếu có), chủ đầu tư cấp 2 có trách nhiệm
cung cấp số liệu thực hiện cho chủ đầu tư cấp 1 theo biểu mẫu này
- Cột (4): Tổng mức đầu tư được phê duyệt
hoặc được điều chỉnh
- Cột (5) = cột (8) + cột (11) + cột (18) + cột (25)
- Cột (31) Ghi rõ số lượng trường học, cơ sở
văn hóa, cơ sở y tế v.v.. (Ví
dụ: 01 Trường tiểu học, 02 Trung tâm y tế, 03 Chợ v.v..)
- GPMB: Giải phóng mặt bằng ; HTKT: Hạ tầng kỹ
thuật
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Quy mô theo
thiết kế
|
Tình hình xây
dựng công
trình
|
Ghi chú
|
Số lượng
căn hộ (căn)
|
Diện tích
sàn nhà ở (m2)
|
Diện tích
sàn khác
(văn
phòng cho thuê, trung tâm thương mại) (m2)
|
Thời điểm
khởi công (ngày/tháng /năm)
|
Thời điểm
xây dựng xong móng (ngày/tháng/ năm)
|
Khối lượng
hoàn thành phần thô
|
Khối lượng
đã hoàn thiện
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Số lượng căn
hộ (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Số lượng căn
hộ (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: khi bắt đầu giải phóng mặt bằng
- Báo cáo cộng dồn từ thời điểm
báo cáo đầu đến Quý báo cáo
- Mẫu báo cáo áp
dụng cho dự án tòa nhà hỗn hợp độc lập và áp dụng cho báo cáo của chủ đầu tư cấp 2 cung cấp
số liệu cho chủ đầu tư cấp 1 tại các dự án
- Cột (11) và (13): diện tích sàn hoàn thành
bao gồm cả diện tích căn hộ và diện tích sàn thương mại khác
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Quy mô theo thiết kế
|
Tình hình
xây dựng công
trình
|
Ghi chú
|
Số lượng
phòng (đối với khách sạn) (phòng)
|
Diện tích
sàn khác
(văn
phòng cho thuê, trung tâm thương mại) (m2)
|
Thời điểm
khởi công (ngày/tháng/ năm)
|
Thời điểm
xây dựng xong móng (ngày/tháng /năm)
|
Khối lượng
hoàn thành
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích
sàn xây dựng đã hoàn thành phần thô (m2)
|
Diện tích
sàn xây dựng đã hoàn thiện (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì
ghi vào cùng 01 biểu
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Tình hình
giải phóng mặt bằng
|
Tình hình
xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Tình hình
xây dựng nhà ở công nhân (nếu có)
|
Danh mục
các công trình hạ tầng
kỹ
thuật khác đã hoàn thành
|
Ghi chú
|
Diện tích
đã giải phóng mặt bằng (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Thời điểm khởi công
(tháng/ năm)
|
Diện tích đất
đã hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Theo thiết
kế
|
Thực tế thực
hiện
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Diện tích
sàn hoàn thành xây thô (m2)
|
Diện tích
sàn đã hoàn thành (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo trên Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào
cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: khi bắt đầu giải
phóng mặt bằng
- Báo cáo cộng dồn từ thời điểm
báo cáo đầu trên đến quý báo cáo
- Cột (5) = Cột (8) + Cột (11) + Cột (16)
+ Chi phí khác (nếu có)
- Cột (10): Diện tích đất đã xây dựng xong công
trình hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, cấp điện, cấp thoát nước
- Cột (17): Các công trình hạ tầng kỹ thuật khác
bao gồm trạm cấp nước, trạm điện, nhà máy xử lý nước thải,...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu
tư (tỷ đồng)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Tình hình
GPMB
|
Tình hình
xây dựng HTKT
|
Tình hình
xây dựng công trình
|
Ghi chú
|
Diện tích
đã GPMB (ha)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích đất
đã xây dựng HTKT (m2)
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Số lượng
căn hộ nghỉ dưỡng theo thiết kế (căn)
|
Căn hộ đã
xây dựng xong
|
Tổng chi
phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Số lượng
căn hộ (căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào
cùng 01 biểu
- Thời điểm báo cáo lần đầu: khi bắt đầu giải
phóng mặt bằng
- Báo cáo cộng dồn từ thời điểm
báo cáo đầu đến Quý báo cáo
- Cột (5) = Cột (8) + Cột (10) + Cột (14) + Chi
phí khác (nếu có)
- GPMB: Giải phóng mặt bằng; HTKT: Hạ tầng kỹ
thuật
1. Thông tin dự án:
- Tên dự án: ……………….
- Chủ đầu tư: ………………
- Địa điểm: …………………
- Số ĐT: ……………………
2. Số liệu báo cáo:
TT
|
Hình thức
huy động
|
Tổng số vốn
huy động trong kỳ báo cáo (tỷ đồng)
|
Lũy kế số vốn
đã huy động tính đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Vốn vay của tổ chức tín dụng
|
|
|
|
2
|
Huy động vốn từ hợp tác đầu tư của
doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Huy động vốn từ phát hành trái phiếu
công trình
|
|
|
|
4
|
Huy động vốn từ chuyển nhượng
cho nhà đầu tư cấp 2
|
|
|
|
5
|
Huy động vốn từ khách hàng là cá
nhân
|
|
|
|
6
|
Bán nhà hình thành trong tương lai
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
1. Thông tin dự án:
- Tên dự án: ……………….
- Chủ đầu tư: ………………
- Địa điểm: …………………
- Số ĐT: ……………………
2. Số liệu báo cáo:
TT
|
Nội dung
|
Số tiền phải
nộp (tỷ đồng)
|
Số tiền đã
nộp trong thời kỳ báo cáo (tỷ đồng)
|
Lũy kế số tiền đã nộp
tính đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
2
|
Thuế từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
3
|
Các loại thuế, phí khác có liên quan
đến kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Cơ cấu nhà ở theo quy
hoạch
|
Thời điểm báo cáo
|
Ghi chú
|
Tổng số nhà
(căn)
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
Chung cư
|
Nhà thấp tầng
|
Đất nền làm nhà ở
|
Nhà ở, đất nền đã bán
|
Nhà ở, đất nền đã
xây dựng xong chưa bán
|
Ước tính giá trị số
vốn của nhà ở (căn hộ), đất nền đã xây dựng xong chưa bán (tỷ đồng)
|
Chung cư
|
Nhà thấp tầng
|
Đất nền làm nhà ở
|
Chung cư
|
Nhà thấp tầng
|
Đất nền làm nhà ở
|
Diện tích ≤ 70 m2
|
Diện tích > 70 m2
|
Diện tích ≤ 70 m2
|
Diện tích > 70 m2
|
Diện tích ≤ 70 m2
|
Diện tích > 70 m2
|
Ước tính giá trị số
vốn để đầu tư xây dựng căn hộ (tỷ đồng)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nền (nền)
|
Tổng diện tích đất nền (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu
đồng/
m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu
đồng/
m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu
đồng/
m2)
|
Số lượng nền (nền)
|
Tổng diện tích đất nền (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu
đồng/
m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
Ước tính giá trị số
vốn để đầu tư xây dựng nhà thấp tầng (tỷ đồng)
|
Số lượng nền (nền)
|
Tổng diện tích đất nền
(m2)
|
Ước tính giá trị số
vốn để đầu tư xây dựng đất nền làm nhà ở (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Nội dung nhà ở đã bán ghi chú thêm vào Cột
(38): ghi rõ số lượng căn nhà đã hoàn thành và nhà hình thành trong tương lai
(ví dụ: trong Quý đã bán 10 căn nhà diện tích nhỏ hơn 70m2, trong đó 4
căn đã hoàn thành, 6 căn là nhà hình thành trong tương lai
- Cột (2): Thống kê theo Quận, huyện
- Cột (37) = Cột (30) + Cột (33) + Cột
(36)
TT
|
Loại dự án
|
Tổng diện
tích sàn theo thiết kế (m2)
|
Trong Quý
báo cáo
|
Lũy kế tính
đến thời điểm báo cáo
|
Ghi chú
|
Tổng diện
tích sàn đã cho thuê, chuyển nhượng (m2)
|
Giá cho
thuê trung bình (nghìn đồng/m2)
|
Giá chuyển
nhượng trung bình (triệu đồng/m2)
|
Tổng diện
tích chưa cho thuê, chuyển nhượng (m2)
|
Ước tính
giá trị số vốn của diện tích chưa cho thuê, chưa chuyển nhượng (tỷ đồng)
|
Tổng diện tích đã
cho thuê, chuyển nhượng
(m2)
|
Tổng giá trị
cho thuê, chuyển nhượng (tỷ đồng)
|
Tổng diện
tích chưa cho thuê, chuyển nhượng (m2)
|
Ước tính giá
trị số vốn của diện tích chưa cho thuê
(tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Trung tâm thương mại
(TTTM)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Văn phòng cho thuê
(VPCT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hỗn hợp TTTM, VPCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng =
Tổng cộng 1 + 2 + 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện
tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong Quý
báo cáo
|
Lũy kế tính
đến thời điểm báo cáo
|
Ghi chú
|
Tổng diện
tích mặt bằng đã xây dựng
xong HTKT (ha)
|
Tổng diện
tích mặt bằng đã cho thuê (ha)
|
Giá cho
thuê trung bình (triệu đồng/ha)
|
Tổng diện
tích mặt bằng chưa cho
thuê (ha)
|
Ước tính
giá trị số vốn đầu tư HTKT của
diện tích chưa cho thuê (tỷ đồng)
|
Tổng diện
tích mặt bằng đã xong
HTKT (ha)
|
Tổng diện
tích mặt bằng đã cho thuê (ha)
|
Tổng diện
tích mặt bằng chưa cho thuê (ha)
|
Ước tính
giá trị số vốn đầu tư
HTKT của diện tích chưa cho thuê (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=(11)+(12)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- HTKT: Hạ tầng kỹ thuật
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích đất
đã xây dựng công trình (ha)
|
Trong Quý
báo cáo
|
Lũy kế tính
đến thời điểm báo cáo
|
Ghi chú
|
Số lượng căn
nhà đã xây dựng (căn)
|
Số lượng
căn nhà cho thuê, chuyển
nhượng
trong kỳ báo cáo (căn)
|
Số lượng
căn nhà chưa cho thuê, chuyển nhượng
|
Tổng số căn
nhà đã xây dựng (căn)
|
Tổng số căn nhà cho thuê,
chuyển nhượng (căn)
|
Tổng số căn
nhà chưa cho
thuê, chưa chuyển nhượng
|
Số lượng
(căn)
|
Ước tính
giá trị số vốn đầu tư
xây dựng (tỷ đồng)
|
Số lượng
(căn)
|
Ước tính
giá trị số vốn đầu tư xây dựng (tỷ đồng)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+(11)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng vốn đầu tư của
dự án
|
Tiến độ dự
án
|
Tình hình sử
dụng đất
|
Tình hình
xây dựng nhà ở
|
Danh mục công trình
hạ tầng xã hội đã hoàn thành
|
Theo Quy hoạch
|
Số liệu nhà ở đã xây dựng
|
Theo quy hoạch
|
Số liệu nhà ở đã
xây dựng
|
Tổng mức đầu
tư theo Quyết định phê
duyệt (tỷ đồng)
|
Tổng vốn đầu tư thực
tế đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Được phê duyệt (từ…
đến…)
|
Thực tế (từ… đến…)
|
Tổng diện
tích đất theo QH
(ha)
|
Trong đó
|
Tổng diện
tích đất sử dụng thực tế (ha)
|
Trong đó
|
Tổng số nhà (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Nhà thấp tầng
|
Chung cư
|
Tổng số nhà (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Nhà thấp tầng
|
Chung cư
|
Diện tích
xây dựng nhà ở thương mại
(ha)
|
Diện tích đất xây dựng
nhà ở xã hội (ha)
|
Diện tích đất
xây dựng công trình hạ
tầng xã hội (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Diện tích
xây dựng nhà ở thương mại
(ha)
|
Diện tích đất xây dựng
nhà ở xã hội (ha)
|
Diện tích đất
xây dựng hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
Số lượng căn hộ
(căn)
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)=(20)+ (22)
|
(19)=(21)+ (23)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)=(26)+ (28)
|
(25)=(27)+ (29)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
1
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng
01 biểu
- Cột (6) và (7): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014.
- Cột (30): Ghi rõ số lượng trường học, cơ sở văn hóa, cơ sở y tế v.v… (Ví dụ: 01
Trường tiểu học, 02 Trung
tâm y tế, 03 Chợ v.v..)
(*): Sau 10 ngày kể từ khi hoàn thành đầu tư
xây dựng công trình theo giai đoạn đầu tư hoặc hoàn thành dự án thành phần/
hoàn thành đầu tư xây dựng công trình toàn bộ dự án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng vốn đầu
tư dự án
|
Tiến độ dự
án
|
Đất theo
quy hoạch
|
Tình hình sử
dụng đất
thực tế
|
Cơ cấu nhà ở theo thiết
kế
|
Cơ cấu nhà ở thực tế đã
xây dựng
|
Tổng mức đầu
tư theo Quyết định phê
duyệt (tỷ đồng)
|
Tổng vốn đầu
tư thực tế đã
thực hiện (tỷ đồng)
|
Được phê
duyệt (từ...
đến...)
|
Thực tế (từ... đến
...)
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Trong đó
|
Tổng diện tích đất sử dụng
thực tế (ha)
|
Trong đó
|
Nhà ở
|
Diện tích
khác
|
Nhà ở
|
Diện tích khác
|
Đất xây dựng
tòa nhà (ha)
|
Đất công cộng
(ha)
|
Diện tích đất
xây dựng tòa nhà (ha)
|
Diện tích đất
công cộng (ha)
|
Tổng số căn
hộ (căn)
|
Diện tích
sàn (m2)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Tổng số căn
hộ (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng
01 biểu
- Cột (6) và (7): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014.
- Cột (15) là diện tích sàn nhà ở tương đương số căn hộ tại Cột
(14)
- Cột (16): Diện tích khác bao gồm diện tích
trung tâm thương mại, siêu thị, tầng hầm, diện tích công cộng trong tòa nhà (ngoài diện tích nhà ở)
(*): Sau 10 ngày kể từ khi hoàn thành
đầu tư xây dựng
công trình theo giai đoạn đầu tư hoặc hoàn thành dự án thành phần/ hoàn thành
đầu tư xây dựng công trình toàn bộ dự
án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng vốn đầu
tư của dự án
|
Tiến độ dự án
|
Diện tích đất
theo quy hoạch (ha)
|
Tình hình sử
dụng đất thực tế
|
Tổng diện
tích sàn theo thiết kế (m2)
|
Tổng diện tích
sàn đã xây dựng (m2)
|
Tổng mức đầu
tư theo quyết định phê duyệt (tỷ đồng)
|
Tổng vốn đầu
tư thực tế đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Được phê
duyệt (từ…
đến...)
|
Thực tế (từ...
đến...)
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Trong đó
|
Tổng diện
tích đất sử dụng thực tế (ha)
|
Trong đó
|
Đất xây dựng
tòa nhà (ha)
|
Đất công cộng
(ha)
|
Đất xây dựng công
trình (ha)
|
Đất công cộng
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng
01 biểu
- Cột (6) và (7): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014.
(*): Sau 10 ngày kể từ khi hoàn thành
đầu tư xây dựng
công trình theo giai đoạn đầu tư hoặc hoàn thành dự án thành phần/ hoàn thành
đầu tư xây dựng công trình toàn bộ dự
án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng vốn đầu tư
dự án
|
Tiến độ dự án
|
Đất theo
quy hoạch
|
Tình hình sử dụng đất
thực tế
|
Ghi chú
|
Được phê
duyệt (từ...
đến...)
|
Thực tế (từ… đến...)
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Trong đó
|
Tổng diện
tích đất sử dụng thực tế (ha)
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu
tư theo Quyết định phê duyệt (tỷ đồng)
|
Tổng vốn đầu
tư thực tế đã thực hiện
(tỷ đồng)
|
Diện tích đất
sản xuất kinh doanh (ha)
|
Diện tích đất
xây dựng HTKT (ha)
|
Đất xây dựng
nhà ở công nhân (ha)
|
Diện tích mặt
bằng sản xuất kinh
doanh (ha)
|
Diện tích
xây dựng các công trình HTKT (ha)
|
Đất xây dựng
nhà ở công nhân (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng
01 biểu
- Cột (6) và (7): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014.
- HTKT: Hạ tầng kỹ thuật
(*): Sau 10 ngày kể từ khi hoàn thành
đầu tư xây dựng công trình theo giai đoạn đầu tư hoặc hoàn thành dự
án thành phần/ hoàn thành đầu tư xây dựng công trình toàn bộ dự án
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng vốn đầu tư dự án
|
Tiến độ dự
án
|
Đất theo
quy hoạch
|
Tình hình sử dụng đất
thực tế
|
Quy mô dự
án theo thiết kế
|
Theo thực tế đã xây dựng
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu
tư theo Quyết định phê
duyệt (tỷ đồng)
|
Tổng vốn đầu
tư thực tế đã thực
hiện (tỷ đồng)
|
Được phê
duyệt (từ...
đến...)
|
Thực tế (từ... đến...)
|
Tổng diện
tích đất (ha)
|
Trong đó
|
Tổng diện
tích đất
sử
dụng thực tế
(ha)
|
Trong đó
|
Số lượng
nhà, phòng cho thuê (căn)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Số lượng
nhà, phòng cho thuê (căn, phòng)
|
Tổng diện
tích sàn (m2)
|
Đất xây dựng
công trình (ha)
|
Đất khác
(ha)
|
Diện tích đất
xây dựng nhà nghỉ dưỡng (ha)
|
Đất khác
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ Họ và tên)
|
Ngày……. tháng…….
năm…….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Số ĐT:……………………………….
Email:………………………………..
Ghi chú:
- Báo cáo làm trên bảng Excel
- Những dự án trên cùng 01 địa bàn thì ghi vào cùng
01 biểu
- Cột (6) và (7): Tiến độ của dự án ghi theo
tháng/năm, ví dụ: từ
tháng 5/2012 đến tháng 10/2014.
(*): Sau 10 ngày kể từ khi hoàn thành
đầu tư xây dựng công trình theo giai đoạn đầu tư hoặc hoàn thành dự
án thành phần/ hoàn thành đầu tư xây dựng công trình toàn bộ dự án.
Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 135/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 về Quy chế phối hợp trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|