|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1342/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1342/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 29 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QUY HOẠCH
CHO LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC GIANG NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẤC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
được ngày 26/11/2003;
Căn cứ Chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL
ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc tổ
chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 83/TTr-SNN-KL ngày 21/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất
chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang có đến 31 tháng 12 năm
2012 như sau:
Loại
đất, loại rừng
|
Diện
tích (ha)
|
Thuộc
quy hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài
QH đất lâm nghiệp
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
I. Đất có rừng
|
145.700,2
|
13.731,4
|
15.950,7
|
101.792,7
|
14.225,4
|
1. Rừng tự nhiên
|
63.559,2
|
12.312,7
|
12.171,8
|
35.070,3
|
4.004,3
|
2. Rừng trồng cây lâm nghiệp
|
77.356,5
|
1.358,7
|
3.636,4
|
62.140,3
|
10.221,1
|
3. Rừng trồng cây CN, đặc sản
|
4.784,5
|
59,9
|
142,5
|
4.582,1
|
-
|
II. Đất chưa có rừng QHLN
|
14.960,5
|
315,1
|
2.917,5
|
11.727,9
|
-
|
1. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
12.210,2
|
304,6
|
1.798,5
|
10.107,0
|
-
|
2. Có nhiều cây gỗ tái sinh (Ic)
|
2.750,3
|
10,5
|
1.119,0
|
1.620,8
|
-
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng toàn tỉnh năm
2012 là 35,5%.
- Chi tiết số liệu hiện trạng diện
tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp của tỉnh, các huyện,
thành phố theo biểu đính kèm.
Điều 2. Số liệu về hiện trạng diện tích rừng và đất chưa
có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp công bố trên là căn cứ để tiếp tục theo dõi diễn
biến rừng và đất lâm nghiệp; đồng thời là cơ sở để xây dựng kế hoạch sử dụng và
phát triển rừng trên địa bàn.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp và Pát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- VP Đoàn đại biểu Ọuốc hội và HĐND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Lâm nghiệp;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KTN, TNMT;
+ Lưu: VT, NN.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
BIỂU 1
HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỨC NĂNG SỬ DỤNG TỈNH BẮC GIANG - TÍNH ĐẾN NGÀY
31/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích đầu năm
|
Diện
tích thay đổi
|
Diện
tích cuối năm
|
Phân
theo chức năng sử dụng
|
Ngoài
3 loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
384.971,4
|
-
|
384.971,4
|
146.435,3
|
14.046,5
|
18.868,2
|
113.520,6
|
14.225,4
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
144.410,3
|
1.289,9
|
145.700,2
|
131.474,8
|
13.731,4
|
15.950,7
|
101.792,7
|
14.225,4
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
63.568,3
|
-9,2
|
63.559,2
|
59.554,9
|
12.312,7
|
12.171,8
|
35.070,3
|
4.004,3
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
62.342,1
|
9,2
|
62.351,4
|
58.347,1
|
11.809,1
|
11.945,0
|
34.593,0
|
4.004,3
|
2. Rừng tre, nứa
|
1120
|
36,1
|
|
36,1
|
36,1
|
26,6
|
|
9,5
|
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
1.190,1
|
-18,4
|
1.171,7
|
1.171,7
|
477,0
|
226,8
|
467,9
|
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
75.411,3
|
1.945,3
|
77.356,5
|
67.135,4
|
1.358,7
|
3.636,4
|
62.140,3
|
10.221,1
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
50.659,0
|
-3.917,8
|
46.741,1
|
40.880,6
|
443,4
|
2.596,8
|
37.840,3
|
5.860,6
|
2. RT chưa có trữ
lượng
|
1220
|
24.742,4
|
5.863,1
|
30.605,5
|
26.248,5
|
915,3
|
1.039,5
|
24.293,7
|
4.357,0
|
3. RT là tre, luồng
|
1230
|
9,9
|
|
9,9
|
6,4
|
|
|
6,4
|
3,5
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây CN và đặc sản
|
1270
|
5.430,7
|
-646,2
|
4.784,5
|
4.784,5
|
59,9
|
142,5
|
4.582,1
|
-
|
1. RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản
|
1240
|
5.430,7
|
-646,2
|
4.784,5
|
4.784,5
|
59,9
|
142,5
|
4.582,1
|
|
II. Đất trồng, đồi núi không rừng (quy hoạch cho lâm nghiệp)
|
2000
|
15.284,1
|
-323,6
|
14.960,5
|
14.960,5
|
315,1
|
2.917,5
|
11.727,9
|
|
1. Nương rẫy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (la, Ib)
|
2020
|
11.616,5
|
593,7
|
12.210,2
|
12.210,2
|
304,6
|
1.798,5
|
10.107,0
|
|
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic)
|
2030
|
3.667,6
|
-917,3
|
2.750,3
|
2.750,3
|
10,5
|
1.119,0
|
1.620,8
|
|
4. Núi đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong
lâm nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ
cư...)
|
3000
|
225.277,0
|
-966,3
|
224.310,7
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2
HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ TỈNH BẮC GIANG - TÍNH ĐẾN NGÀY
31/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo loại chủ quản lý
|
Ban
QL rừng
|
D.
nghiệp Nhà nước
|
Tổ
chức K.Tế khác
|
Đơn
vị vũ trang
|
Hộ
gia đình
|
Cộng
đồng thôn bản
|
Tập
thể, tổ chức khác
|
UBND
(Chưa giao)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
384.971,4
|
31.181,7
|
14.630,7
|
2.623,6
|
22.903,7
|
308.022,2
|
2.295,4
|
-
|
2.536,
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
145.700,2
|
27.871,4
|
14.009,4
|
2.399,2
|
9.084,8
|
87.951,6
|
2.232,3
|
-
|
2.151,
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
63.559,2
|
23.743,6
|
3.825,1
|
1.964,3
|
4.006,5
|
26.070,8
|
2.137,5
|
-
|
1.811,
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
62.351,4
|
23.013,1
|
3.612,9
|
1.797,3
|
4.006,5
|
25.972,6
|
2.137,5
|
|
1.811,
|
2. Rừng tre, nứa
|
1120
|
36,1
|
26,6
|
|
|
|
9,5
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
1.171,7
|
703,8
|
212,2
|
167,0
|
|
88,7
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
77.356,5
|
3.977,0
|
9.914,6
|
432,1
|
5.078,3
|
57.548,1
|
94,8
|
-
|
311,
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
46.741,1
|
2.193,7
|
5.787,9
|
46,9
|
3.443,2
|
35.076,9
|
62,9
|
|
129,
|
2. RT chưa có trữ
lượng
|
1220
|
30.605,5
|
1.783,2
|
4.126,7
|
385,2
|
1.635,1
|
22.464,9
|
31,9
|
|
178,
|
3. RT là tre, luồng
|
1230
|
9,9
|
|
|
|
|
6,4
|
|
|
3,
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây CN và đặc sản
|
1270
|
4.784,5
|
150,9
|
269,7
|
2,8
|
-
|
4.332,6
|
-
|
-
|
28,
|
1. RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản
|
1240
|
4.784,5
|
150,9
|
269,7
|
2,8
|
|
4.332,6
|
|
|
28,
|
II. Đất trồng, đồi núi không rừng (quy hoạch cho lâm nghiệp)
|
2000
|
14.960,5
|
3.077,7
|
556,2
|
220,6
|
|
10.658,2
|
63,1
|
|
384,
|
1. Nương rẫy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (la, Ib)
|
2020
|
12.210,2
|
1.948,2
|
539,3
|
209,8
|
|
9.153,7
|
63,1
|
|
296,
|
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic)
|
2030
|
2.750,3
|
1.129,5
|
16,9
|
10,8
|
|
1.504,5
|
|
|
88,
|
4. Núi đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong
lâm nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ
cư...)
|
3000
|
224.310,7
|
232,6
|
65,1
|
3,8
|
13.818,9
|
209.412,4
|
|
|
|
BIỂU 3
DIỄN BIẾN RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH BẮC GIANG - TÍNH ĐẾN NGÀY
31/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng
|
Mã
LĐLR
|
Diện
tích thay đổi
|
Các
nguyên nhân thay đổi
|
Trồng
mới
|
Khai
thác
|
Cháy
rừng
|
Sâu
bệnh
|
Phá
rừng
|
Chuyển
đổi MĐSD đất
|
K.Nuôi
bảo vệ
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
1.289,9
|
4.577,8
|
-2.247,0
|
-31,5
|
0,0
|
0,0
|
-606,7
|
1.010,2
|
-1.413,1
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
-9,2
|
-907,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-45,8
|
1.010,2
|
-66,6
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
9,2
|
-904,4
|
|
|
|
|
-34,8
|
1.010,2
|
-61,9
|
2. Rừng tre, nứa
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
-18,4
|
-2,6
|
|
|
|
|
-11,0
|
|
-4,7
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
1.945,3
|
5.711,7
|
-2.247,9
|
-31,5
|
0,0
|
0,0
|
-125,0
|
0,0
|
-1.362,2
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
-3.917,8
|
-1.202,0
|
-2.251,0
|
-31,5
|
|
|
-54,0
|
|
-379,5
|
2. RT chưa có trữ
lượng
|
1220
|
5.863,1
|
6.913,7
|
3,1
|
|
|
|
-71,0
|
|
-982,7
|
3. RT là tre, luồng
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây CN và đặc sản
|
1270
|
-646,2
|
-226,9
|
0,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-436,0
|
0,0
|
15,7
|
1. RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản
|
1240
|
-646,2
|
-226,9
|
0,9
|
|
|
|
-436,0
|
|
15,7
|
II. Đất trồng, đồi núi không rừng (quy hoạch cho lâm nghiệp)
|
2000
|
-323,6
|
-3.068,5
|
2.247,0
|
31,5
|
0,0
|
0,0
|
-20,3
|
-1.010,2
|
1.497,1
|
1. Nương rẫy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (la, Ib)
|
2020
|
593,7
|
-2.427,4
|
2.247,0
|
31,5
|
|
|
-20,3
|
-511,3
|
1.274,2
|
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic)
|
2030
|
-917,3
|
-641,2
|
|
|
|
|
|
-499,0
|
222,9
|
4. Núi đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong
lâm nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ
cư...)
|
3000
|
-966,3
|
-1.509,3
|
|
|
|
|
627,0
|
|
-84,0
|
BIỂU 4
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH BẮC GIANG - TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
tính: Ha
Huyện
|
Diện tích tự nhiên
|
Diện
tích có rừng
|
Chia
ra
|
Đất
trống, đồi núi không rừng QH cho Lâm nghiệp
|
Độ che
phủ rừng (không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất Lâm nghiệp)
(%)
|
Độ
che phủ rừng (bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất LN) (%)
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Tổng
cộng
|
Diện
tích cao su, cây đặc sản
|
Tổng
cộng
|
Diện
tích rừng trồng dưới 3 năm tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Hiệp Hòa
|
20.306,0
|
58,8
|
|
-
|
58,8
|
-
|
-
|
0,3
|
0,3
|
Lạng Giang
|
24.125,2
|
1.748,5
|
2,2
|
-
|
1.748,5
|
33,8
|
-
|
7,1
|
7,1
|
Lục Nam
|
59.816,6
|
24.083,6
|
1.205,5
|
9.525,2
|
14.558,3
|
1.925,7
|
1.368,2
|
35,0
|
37,0
|
Lục Ngạn
|
101.850,4
|
37.002,7
|
2.725,5
|
11.904,3
|
25.098,4
|
1.750,2
|
10.114,9
|
31,9
|
34,6
|
Sơn Động
|
84.989,9
|
65.365,9
|
10,9
|
41.228,1
|
24.137,8
|
2.405,5
|
2.908,8
|
74,1
|
74,1
|
TP Bắc Giang
|
6.677,4
|
165,7
|
16,1
|
-
|
165,7
|
-
|
46,4
|
2,2
|
2,5
|
Tân Yên
|
20.789,6
|
1.218,6
|
16,8
|
1,6
|
1.217,0
|
83,3
|
5,8
|
5,4
|
5,5
|
Việt Yên
|
17.014,8
|
906,6
|
13,8
|
-
|
906,6
|
18,4
|
56,2
|
5,1
|
5,2
|
Yên Dũng
|
19.093,0
|
1.679,2
|
117,7
|
-
|
1.679,2
|
54,7
|
128,0
|
7,9
|
8,5
|
Yên Thế
|
30.308,6
|
13.470,7
|
675,9
|
899,9
|
12.570,8
|
2.642,9
|
332,3
|
33,5
|
35,7
|
Tổng
cộng:
|
384.971,4
|
145.700,2
|
4.784,5
|
63.559,2
|
82.141,0
|
8.914,5
|
14.960,5
|
34,3
|
35,5
|
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1342/QĐ-UBND ngày 29/08/2013 công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012
4.487
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|