ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1340/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 194/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày
16 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế với
các nội dung như sau:
1. Dự án phân lô các khu đất xen ghép
trong các khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất:
a). Thửa đất số
16, tờ bản đồ 30, phường Phường Đúc:
- Diện tích: 719,3 m2;
- Loại đất: Đất
bằng chưa sử dụng;
b). Thửa đất số
6, tờ bản đồ số 30, phường Vĩnh Ninh:
- Diện tích: 38,9 m2;
- Loại đất: Đất bằng chưa sử dụng;
c). Thửa đất số
296, 240-2, 241-2, 51 và một phần thửa 242, tờ bản đồ số 35,
phường Xuân Phú:
- Diện tích: 237,2 m2;
- Loại đất: Đất bằng chưa sử dụng;
d). Thửa đất
thuộc Phần A, B, C1, C2, tờ bản đồ số
44, phường Vỹ Dạ:
- Diện tích: 689,0m2;
- Loại đất: Đất
bằng chưa sử dụng;
đ). Thửa đất xen
ghép số 101, 227, tờ bản đồ số 22 và
thửa đất số 485, tờ bản đồ số 26, phường Thủy Xuân:
- Diện tích: 344,8 m2;
- Loại đất: Đất bằng chưa sử dụng;
e). Lô 2, khu
phân lô đất xen ghép tờ bản đồ số 20, phường Thủy Xuân:
- Diện tích: 397,0 m2
- Loại đất: Đất bằng chưa sử dụng;
f). Lô đất số 2,
3 (thửa số 4), tờ bản đồ số 14, phường Tây Lộc:
- Diện tích: 300 m2;
- Loại đất: Đất ở, đất bằng chưa sử
dụng;
i). Khu đất phân
lô xen ghép thuộc các thửa số 13, 36, 41, 42, 43, 99, tờ bản đồ số 28, phường
Kim Long:
- Diện tích: 5.157,0 m2;
- Loại đất: Đất bằng chưa sử dụng;
k). Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 26,
phường Hương Long:
- Diện tích: 1.835,7 m2;
- Loại đất: Đất nghĩa trang, nghĩa
địa;
l). Thửa đất số 214-1 và 216-1, tờ
bản đồ số 25, phường Trường An
- Diện tích: 68,7 m2;
- Loại đất: Đất giao thông;
m). Thửa đất số 116-1, tờ bản đồ số
30, phường Vĩnh Ninh:
- Diện tích: 70,6 m2;
- Loại đất: Đất giao thông;
n). Lô đất số 03 (trích từ thửa 68), tờ bản đồ số 31, phường Phú Hội;
- Diện tích: 89,2 m2;
- Loại đất: Đất bằng chưa sử dụng;
o). Thửa đất số 123-1 và 123-2, tờ
bản đồ số 28, phường Xuân Phú;
- Diện tích 112,0m2;
- Loại đất: Đất bằng chưa sử dụng;
2. Dự án hạ tầng kỹ thuật tổ 6, khu
vực 3, phường Hương Sơ (bổ sung thửa 349, tờ bản đồ số 12):
- Diện tích: 406,6 m2;
- Loại đất: Đất vườn;
3. Dự án xây dựng trụ sở làm việc của
Trung tâm công viên cây xanh Huế tại phường An Tây:
- Diện tích: 4.891,9 m2;
- Loại đất: Đất bằng chưa sử dụng;
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công
bố, công khai điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế được
phê duyệt.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|