Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1329/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
Ngày ban hành: 07/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1329/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông tại Tờ trình số 59/TTr- UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đam Rông, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

Tổng diện tích đất tự nhiên: 87.256 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 83.302 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 3.744 ha;

- Đất chưa sử dụng: 210 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Tổng diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.052,82 ha;

- Tổng diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.033,55 ha;

- Tổng diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,35 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: đưa vào mục đích sử dụng nông nghiệp 2.034 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Đam Rông: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý nhà nước và công khai thông tin cho nhân dân được biết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

87.256

100

87.256

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.321

94,34

83.302

83.302

95,47

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.242

1,42

1.242

1.242

1,42

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

836

0,96

836

836

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.034

1,18

858

858

0,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23.313

26,72

23.614

23.614

27,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.482

26,91

22.976

22.976

26,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.090

1,25

1.079

1.079

1,24

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.109

36,80

33.267

33.267

38,13

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

24.968

28,61

25.006

25.006

28,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52

0,06

104

104

0,12

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

162

162

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.691

3,08

3.744

3.744

4,29

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

343

0,39

932

932

1,07

2.2

Đất an ninh

CAN

6

0,01

16

16

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20

20

0,02

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4

8

8

0,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37

0,04

46

46

0,05

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33

33

0,04

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

583

0,67

794

794

0,91

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

341

0,39

456

456

0,52

-

Đất thủy lợi

DTL

1

37

37

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4

5

5

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8

0,01

8

8

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51

0,06

56

56

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9

0,01

11

11

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

133

0,15

148

148

0,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

2

2

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13

13

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7

0,01

10

10

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25

0,03

45

45

0,05

-

Đất chợ

DCH

1

3

3

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4

4

4

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14

0,02

14

14

0,02

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

874

1,00

731

731

0,84

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

330

330

0,38

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9

0,01

8

8

0,01

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16

0,02

17

17

0,02

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

1

1

1

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

531

0,61

513

513

0,59

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269

0,31

269

269

0,31

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8

8

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.244

2,57

210

210

0,24

PHỤ LỤC 2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đạ KNàng

Xã Phi Liêng

Xã Liêng S'Rônh

Xã Đạ Long

Xã Đạ Tông

Xã Đạ M'Rông

Xã Rô Men

Xã Đạ Rsal

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.052,82

78,48

73,01

345,41

70,77

42,42

40,62

351,71

50,40

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,34

1,00

0,50

1,00

2,50

4,57

3,77

1,00

1,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,94

2,50

4,57

3,47

0,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

90,63

21,25

5,04

22,48

2,43

11,96

3,22

13,16

11,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

346,82

36,83

64,11

107,07

36,63

22,39

18,63

33,85

27,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,00

3,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

596,53

19,40

3,36

214,86

25,71

3,50

15,00

303,70

11,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.033,55

169,24

145,97

188,71

138,01

Trong đó:

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

32,00

10,00

10,00

10,00

2,00

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

130,45

0,89

2,41

69,74

56,94

0,47

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

871,10

10,80

207,16

89,50

71,55

79,03

98,34

178,71

136,01

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,35

1,39

0,28

0,11

0,36

0,21

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đạ KNàng

Xã Phi Liêng

Xã Liêng S'Rônh

Xã Đạ Long

Xã Đạ Tông

Xã Đạ M'Rông

Xã Rô Men

Xã Đạ Rsal

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

Tổng diện tích

2.034

14

221

1.121

112

265

49

185

67

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.034

14

221

1.121

112

265

49

185

67

Trong đó

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

222

27

50

20

54

10

45

15

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

697

14

93

468

2

103

13

5

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

1.115

100

603

90

108

26

136

52

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1329/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


410

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.7.26
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!