TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
A
|
Các dự
án nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
I
|
Các dự án nằm trong Biểu 1A
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2022 sang năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường để khớp nối
hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 13 tới đường K2 sang tổ dân phố 15,
phường Cầu Diễn
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.6
|
|
0.6
|
Nam
Từ Liêm
|
Cầu
Diễn
|
QĐ số 2366/QĐ-UBND ngày
09/06/2020 phê duyệt báo cáo khả thi dự án; QĐ số 456/QĐ-UBND ngày 28/1/2022
điều chỉnh thời gian thực hiện
|
2
|
Dự án xây dựng cầu qua Sông Nhuệ
trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn và đường nối ra Quốc lộ 32
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội
|
2.4
|
|
2.4
|
Nam
Từ Liêm
|
Cầu
Diễn, Xuân Phương
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh
dự án số 4760/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND Thành phố.
|
3
|
Đầu tư xây dựng đoạn tuyến đường
nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông TP Hà Nội
|
15.2
|
|
15.2
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày
05/7/2021 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt điều chỉnh dự án
|
4
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ
trụ sở UBND phường Đại Mỗ đi đường 70 kéo dài.
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.5
|
|
0.02
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án
|
5
|
Xây dựng THCS Đại Mỗ 2
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.9
|
0.016
|
0.016
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Các QĐ của UBND quận Nam Từ
Liêm; số 4956/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ
5239/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
6
|
Xây dựng tuyến đường từ đường Tố
Hữu đến đường 70 kéo dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến TDP Tháp,
phường Đại Mỗ)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
6.3
|
|
0.033
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
QĐ số 1387/QĐ-UBND ngày
11/6/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
7
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ
Đại lộ Thăng Long đến 70 (đoạn qua vị trí cầu Đôi, phường Đại Mỗ)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
3.0
|
|
0.5
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ, Phú Đô
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
11/6/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án;
|
8
|
Dự án xây dựng công trình cầu
Cương Kiên
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0.5
|
|
0.45
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ, Trung Văn
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
08/7/2019 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020 của Thành phố Hà Nội
|
9
|
Xây dựng đường nối từ đường Đỗ
Đức Dục đi đường Mễ Trì
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
2.9
|
|
0.87
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày
11/6/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
10
|
Xây dựng tuyến đường Lương Thế
Vinh (đoạn từ nút giao đường hồ Mễ Trì đến đường Tố Hữu)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.3
|
|
1.3
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Trung Văn
|
Quyết định số 3512/QĐ-UBND ngày
12/11/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
11
|
Trung tâm Doping và Y học thể
thao
|
DYT
|
Trung
tâm Doping Y học và thể thao
|
0.83
|
0.06
|
0.06
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 1
|
Quyết định số 3741/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/10/2013 của Bộ văn hóa thể thao về việc phê duyệt dự án đầu tư. Dự án
đã được giao mốc giới GPMB; Quyết định số 2134/QĐ-BVHTTDL ngày 15/7/2021 của
Bộ văn hóa thể thao về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
|
12
|
Xây dựng tuyến đường vào khu đấu
giá ĐG1 phường Mỹ Đình 2
|
DGT
|
TT
phát triển QĐ quận Nam Từ Liêm
|
0.27
|
|
0.05
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số 6894/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; QĐ 5324/QĐ-UBND ngày 9/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; QĐ 3042/QĐ-UBND ngày 12/10/2021
|
13
|
Xây dựng và đấu nối HTKT ô đất
E2 khu đô thị mới Cầu Giấy (tuyến 1 và tuyến 3)
|
DGT
|
Ban
QLDA quận Cầu Giấy
|
0.05
|
|
0.05
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 1
|
QĐ 524/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của
UBND quận Cầu Giấy về việc điều chỉnh địa điểm và thời gian thực hiện dự án
|
14
|
Xây dựng tuyến đường từ đường
Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
11.0
|
|
0.7
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2 , Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày
11/6/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
15
|
Xây dựng tuyến đường từ Trung
tâm thể thao quân đội Bộ quốc phòng đến Khu bảo tàng quân sự Việt Nam (bao gồm
cầu qua Sông Nhuệ)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
2.3
|
|
2.3
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú
Đô, Đại Mỗ
|
Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án; Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm
về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
16
|
Xây dựng tuyến đường từ đường
Vũ Quỳnh đến đường Lê Đức Thọ - Phạm Hùng (đoạn sau khu Trung tâm thể thao dưới
nước)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
7.33
|
|
0.49
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú
Đô, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2
|
QĐ 1578/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
17
|
Xây dựng tuyến đường từ trạm
bơm Cầu Ngà qua đường 70 đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm (tuyến đường ven
sông Cầu Ngà)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
19.78
|
0.96
|
3.32
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định 5171/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án;
Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc
phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
18
|
Xây dựng tuyến đường từ trạm
bơm Cầu Ngà đến Đại Lộ Thăng Long
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
3.60
|
|
3.60
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ, Đại Mỗ
|
Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
19
|
Xây dựng đường từ đường Tố Hữu
đến khu nhà ở Trung Văn và đến nút giao đường Lương Thế Vinh đường hồ Mễ Trì,
quận Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
2.11
|
|
1.92
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn, Mễ Trì
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
09/04/2019 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020 của Thành phố Hà Nội; Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
20
|
Xây dựng chợ dân sinh phường
Xuân Phương
|
DCH
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.62
|
|
0.06
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định số 4944/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 15/2/2022 về việc phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
21
|
Xây dựng tuyến đường từ Khu đô
thị Xuân Phương đến tổ dân phố số 4 ra đường Phương Canh, phường Xuân Phương
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.80
|
|
0.50
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày
8/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án;
QĐ số 453/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 về việc gia hạn thời gian thực hiện
|
22
|
Xây dựng tuyến đường nối từ trường
THCS Nam Từ Liêm đi Quốc Lộ 32 (đoạn hết địa phận quận Nam Từ Liêm)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
4.35
|
|
0.38
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương, Phương Canh
|
Quyết định 1577/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
23
|
Xây dựng tuyến đường vào Trường
Đại học Ngoại Ngữ
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.21
|
|
1.21
|
Nam
Từ Liêm
|
phường
Trung Văn
|
Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày
23/6/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
|
24
|
Xây dựng nhà văn hóa TDP số 3,
phường Phương Canh
|
DSH
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.37
|
|
0.33
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
7067/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình;
QĐ 5236/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án
|
25
|
Tu bổ tôn tạo di tích đình Đại
Mỗ
|
TIN
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.87
|
|
0.03
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày
30/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc
điều chỉnh thời gian thực hiện
|
26
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể
thao phường Đại Mỗ
|
DTT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.62
|
0.23
|
0.23
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 5238/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án
|
27
|
Xây dựng HTKT cụm công trình XH
phường Mễ Trì (gồm: Trung tâm VHTT, trường mầm non, công an, đất XD các công
trình phục vụ sinh hoạt văn hóa, cộng đồng, khu cây xanh, sân TDTT phục vụ cư
dân khu vực)
|
DTT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.75
|
|
1.75
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Nghị Quyết số 12/NQ-HĐND ngày
29/6/2020 của HĐND quận Nam Từ Liêm; Văn bản số 647/UBND-QLĐT ngày 31/3/2021
của UBND quận về việc chấp thuận Tổng mặt bằng; Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của UBND quận - Điều chỉnh chủ trương ĐT
|
28
|
Xây dựng tuyến đường từ đường
Vũ Quỳnh kéo dài đến dự án C46
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.42
|
|
0.20
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 1
|
Quyết định số 5772/QĐ-UBND ngày
31/10/2017; QĐ 775 ngày 29/3/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án; QĐ 741 ngày 19/4/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
29
|
Xây dựng nhà văn hóa TDP số 1,
6 Mễ Trì Thượng, phường Mễ Trì
|
DSH
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.44
|
|
0.44
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
1308/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án; Quyết
định số 5476/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án; TB 635/TB-UBND ngày 22/6/2020 của UBND quận Nam Từ Liêm; VB
số 7763/STNMT-ĐKTKDĐ ngày 14/10/2022 của Sở TNMT về việc Công ty CP AHCOM đề
nghị thỏa thuận nhận chuyển nhượng
|
30
|
Dự án Trung tâm sản xuất phim
truyền hình
|
DSK
|
Đài
truyền hình Việt Nam
|
2.40
|
|
1.92
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Trung Văn
|
Thông báo thu hồi đất số
596/TB-UBND ngày 25/8/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc địa điểm xây dựng;
Quyết định số 1015/QĐ-THVN ngày 08/8/2011 của Đài truyền hình Việt Nam v/v
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định 2553/QĐ-UBND ngày
6/7/2020 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt điều chỉnh tiến độ giải
phóng mặt bằng thực hiện dự án; QĐ số 1757/QĐ-THVN ngày 14/12/2018 phê duyệt
điều chỉnh thời gian, địa điểm thực hiện dự án
|
31
|
Dự án XD dựng một phần tuyến đường
70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường
bao quanh Làng giáo dục Quốc tế
|
DGT
|
Ban
QLDA DDTXD công trình GT TP Hà Nội
|
6.64
|
|
0.67
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ, Xuân Phương
|
Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày
21/4/2022 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn
từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
4.24
|
|
0.30
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
4953/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Tờ
trình số 342/TTr-UBND ngày 05/10/2022 thẩm định, phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
33
|
Công viên, vườn hoa phục vụ lợi
ích công cộng tại khu đất nông nghiệp xen kẹt giáp đường Nguyễn Hoàng, phường
Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm (Xây dựng điểm vui chơi ngoài trời kết hợp vườn
hoa, cây xanh tại khu đất xen kẹt phường Mỹ Đình 2)
|
DVH
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.23
|
|
0.23
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày
07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật
|
34
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tổ
dân phố số 6 phường Phú Đô
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.49
|
|
0.49
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú
Đô
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND quận - phê duyệt điều chỉnh chủ trương; Quyết định số
3394/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật
|
35
|
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Đổng
Chi và đường từ khu Liên Cơ qua đường Nguyễn Đổng Chi đến Khu đô thị Thành phố
Xanh, quận Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.95
|
|
0.95
|
Nam
Từ Liêm
|
Cầu
Diễn
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
09/04/2019 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020 của Thành phố Hà Nội
|
36
|
Xây dựng tuyến đường Mễ Trì Hạ
kéo dài đến đường Đỗ Đức Dục
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.46
|
|
0.46
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày
07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật
|
37
|
Cải tạo mở rộng đường từ khu
tái định cư X1 ra dự án H56
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.4
|
|
0.4
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú
Đô
|
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 17/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C;
|
38
|
Xây dựng tuyến đường trục Tổ
dân phố Tu Hoàng ra đường 70, phường Phương Canh.
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.97
|
|
1.97
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
09/04/2019 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020 của Thành phố Hà Nội; Quyết định 1276/QĐ-UBND ngày
15/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
39
|
Xây dựng Tuyến đường từ đường
Trần Hữu Dực qua trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hoa Sen đến khu
ĐG1 Phương Canh
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.7
|
|
0.7
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định 5122/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
40
|
Xây dựng điểm vui chơi trên địa
bàn phường Đại Mỗ
|
DKV
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.10
|
|
0.10
|
Nam
Từ Liêm
|
Phường
Đại Mỗ
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
28/5/2020 của HĐND quận phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND quận
|
41
|
Xây dựng tuyến đường khớp nối
HTKT từ đường Tố Hữu ra đường Nguyễn Trãi (đoạn qua dự án khu Cổ Ngựa - khu
đô thị Mỗ Lao), quận Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
3.2
|
|
3.2
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
09/04/2019 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020 của Thành phố Hà Nội
|
42
|
Cải tạo, mở rộng đường từ đường
Nguyễn Cơ Thạch (ngõ 25) đến đường Lê Đức Thọ.
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.24
|
|
0.24
|
Nam
Từ Liêm
|
Q.
Nam Từ Liêm; Q. Cầu Giấy
|
Nghị quyết I9/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND quận - phê duyệt điều chỉnh chủ trương
|
43
|
Xây dựng trường Tiểu học Đại Mỗ
3 (năm trong KĐT Vin Tây Mỗ - Đại Mỗ)
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.7759
|
0.77
|
0.7759
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND Thành phố - Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
1221/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi
|
44
|
Đầu tư, XD tuyến đường Lê Quang
Đạo kéo dài (đoạn từ Đại Lộ Thăng Long, Q. Nam Từ Liêm đến vị trí ranh giới với
KĐT Dương Nội Q. Hà Đông)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
11.86
|
1.91
|
11.86
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ, Mễ Trì, Trung Văn
|
Quyết định 2167/QĐ-UBND ngày
23/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
|
45
|
Cải tạo, xây dựng ngõ 390 đường
Phương Canh đoạn từ đường Phương Canh đến hồ Tam Tinh
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.075
|
|
0.075
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND Thành phố - Phê duyệt chủ trương đầu tư
|
46
|
Xây dựng điểm vui chơi TDP số 3
trước cửa đình Thị Cấm, P. Xuân Phương
|
DKV
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.50
|
|
0.50
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND quận - phê duyệt điều chỉnh chủ trương; Quyết định 1218/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế -
kỹ thuật dự án
|
47
|
Đầu tư, nâng cấp mở rộng đường
70 (đoạn từ Trịnh Văn Bô đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
24.2
|
|
24.2
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương, Phương Canh, Tây Mỗ, Đại Mỗ
|
QĐ 4574/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
của UBND TP Hà Nội - Điều chỉnh thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; QĐ
2670/QĐ UBND ngày 18/6/2021
|
48
|
Xây dựng trường THPT Mỹ Đình
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.97
|
|
0.97
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 1
|
Quyết định số 4012/QĐ-UBND ngày
07/9/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án. Quyết định số
3477/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
49
|
Cải tạo, xây dựng ngõ 66 phố
Nguyễn Hoàng (đoạn từ phố Nguyễn Hoàng đến hết TTVH - TT phường Mỹ Đình 2)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.15
|
|
0.15
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; tiến
độ Năm 2021-2023
|
I.2
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể
thao phường Mễ Trì
|
DVH
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.311
|
|
0.311
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND quận Nam Từ Liêm
|
51
|
Xây dựng bổ sung phòng học trường
THCS Nguyễn Quý Đức (giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.1908
|
0.19
|
0.1908
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
30/6/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm
|
52
|
Xây dựng NVH TDP số 3 Phú Mỹ,
phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
|
DSH
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.15
|
|
0.15
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
30/6/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm
|
53
|
Xây dựng vườn hoa khu vui chơi
cộng đồng trước Cửa Đình Tu Hoàng
|
DKV
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.90
|
|
0.90
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
20/5/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm
|
54
|
Xây dựng vườn hoa, khu vui chơi
cộng đồng tại Ao Gạch, Ao Dài, phường Xuân Phương
|
DKV
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.18
|
|
0.18
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
30/6/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm
|
55
|
Xây dựng tuyến đường từ chợ
Canh đến khu đô thị Xuân Phương
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.9975
|
|
0.9975
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương, Phương Canh
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
20/5/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm
|
56
|
Xây dựng HTKT khu di dân Tái định
cư cho các hộ gia đình do phải di chuyển để xây dựng mở rộng đường Láng Hòa Lạc
(XI)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.06
|
|
0.37
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú
Đô
|
Quyết định 604/QĐ-UBND ngày
09/3/2021 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ 1859/QĐ-UBND ngày
16/8/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện DA; QĐ 463/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của
UBND TP HN;
|
II
|
Các dự án nằm trong Biểu 1B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2022 sang năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Các dự án đăng ký mới thực
hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các dự án nằm trong Biểu 1C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2022 sang năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen
kẹt ĐG 1 tại phường Phương Canh
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
2.2
|
|
0.1
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày
02/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị cho phép đầu tư dự án;
QĐ số 6573/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt
dự án; QĐ số 3047/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND quận - Điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án; Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 16/2/2022 của UBND quận Nam Từ
Liêm xin thẩm định, phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
III.2
|
Các dự án đăng ký mới thực
hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Miêu Nha, phường Tây Mỗ, quận
Nam Từ Liêm
|
ODT
|
Sở
TNMT
|
37.7
|
|
37.7
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
QĐ số 96/QĐ-UBND ngày
10/01/2022 của UBND TP HN v/v giao nhiệm vụ cho cơ quan chuyên môn tổ chức lập,
trình thẩm định chủ trương đầu tư dự án GPMB, san nền sơ bộ để đấu giá QSDĐ
thực hiện dự án theo QH khoảng 37,7 ha, tại khu vực phường Tây Mỗ, quận Nam Từ
Liêm và xã Vân Canh, huyện Hoài Đức theo QH chi tiết tỉ lệ 1/500
|
III
|
Các dự án nằm trong Biểu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2022 sang năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ -
Vinhomes Park
|
ODT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thành phố Hà Nội
|
198.7
|
|
46.5
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ - Đại Mỗ
|
Văn bản số 100/TTg-KTN ngày
03/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng khu
đô thị tại xã Tây Mỗ, Đại Mỗ huyện Từ Liêm; QĐ 4234/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của
UBND TP HN quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư
|
60
|
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV
Dương Nội và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực thành phố Hà Nội
|
0.0019
|
|
0.0019
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
QĐ 4059/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
của UBND quận Nam Từ Liêm v/v thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng mới trạm
biến áp...; QĐ số 7846/QĐ-EVN Hanoi ngày 12/11/2018 về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi;
|
61
|
Làng giáo dục quốc tế (phần còn
lại)
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Làng giáo dục quốc tế Thiên Hương
|
27.64
|
0.09
|
0.09
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ, Xuân Phương
|
Quyết định số 6997/QĐ-UBND ngày
06/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Làng giáo dục
Quốc tế tỷ lệ 1/500; VB số 338/TB-VP ngày 25/7/2022 của UBND TP HN cho phép
điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án; Báo cáo số
538/BC-KH&ĐT ngày 04/10/2022 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
(điều chỉnh tiến độ thực hiện đến Q4/2027)
|
62
|
Khu nhà ở xã hội Tố Hữu (Rice
City Tố Hữu)
|
ODT
|
Công
ty CP BIC Việt Nam
|
1.6
|
|
1.59
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Trung Văn
|
Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày
31/8/2022 điều chỉnh CTĐT; Tiến độ: hoàn thành Quý IV/2025
|
63
|
Xây dựng mới trạm 220/110 kV Đại
Mỗ và nhánh rẽ 220kV
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện HN
|
0.7
|
|
0.67
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
QĐ số 297/QĐ-HĐTV ngày
31/12/2020 của TCT Điện lực TP HN v/v phê duyệt BC nghiên cứu khả thi
|
64
|
Xây dựng Khu đô thị mới Phùng
Khoang
|
ODT
|
LD
CTCP ĐTXD đô thị; CT ĐTPT nhà Hn
|
27.1
|
|
0.79
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn, Mễ Trì
|
QĐ 3162/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 Quyết
định chấp thuận điều chỉnh dự án; Tiến độ: hoàn thành Quý IV/2024
|
65
|
Khu nhà ở sinh thái Xuân Phương
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Tasco
|
38.20
|
|
1.16
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày
28/8/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án (tiến độ
2015-2025)
|
66
|
Dự án thành phố công nghệ xanh
Hà Nội
|
ODT
|
Công
ty TNHH thành phố Công nghệ xanh Hà Nội
|
57
|
|
57
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 6321/QĐ-UBND ngày
23/11/2015 của UBND thành phố về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 011043002736 ngày 24/12/2014 của
UBND Thành phố (Tiến độ dự án: + Đền bù, GPMB 24 tháng kể từ ngày 24/12/2014;
+ Khởi công xây dựng: 01 tháng kể từ ngày có Quyết định bàn giao đất; + Giai
đoạn xây dựng và hoàn thành công trình, bàn giao để sử dụng: 60 tháng kể từ
ngày có QĐ bàn giao đất)
|
III.2
|
Các dự án đăng ký mới thực
hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Xây dựng mới Trạm 220/110kV
Thanh Xuân
|
DNL
|
Ban
QLDA Phát triển điện lực Hà Nội
|
0.34
|
|
0.34
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
QĐ 3357/QĐ-UBND ngày 03/8/2020
của UBND TP HN điều chỉnh cục bộ QH phân khu H2-3; QĐ 146/QĐ-HĐTV ngày
02/6/2021 của hội đồng thành viên tổng công ty ĐL TPHN phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
68
|
Xây dựng Khu nhà ở thương mại hỗn
hợp (dành một phần để bán cho cán bộ chiến sỹ thuộc Cục cảnh sát điều tra tội
phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu C03 - Bộ Công an)
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn Bắc Hà
|
3.02
|
|
0.0347
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 1
|
- Quyết định số 5797/QĐ-UBND
ngày 6/11/2009 của UBND thành phố Hà nội về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây
dựng khu nhà hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ chiến sỹ thuộc Cục Cảnh
sát điều tra tội phạm kinh tế C15 tại thôn Nhân Mỹ - xã Mỹ Đình - huyện Từ
Liêm
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư số 2579/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội
|
69
|
Xây dựng mới Trạm biến áp 110kV
Tây Mỗ và nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban
QLDA Phát triển điện lực Hà Nội
|
0.4
|
|
0.4
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
QĐ 4720/QĐ-BCT ngày 02/12/2016
của Bộ công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển lưới điện TP Hà Nội giai đoạn
2016-2025
|
B
|
Các dự
án không nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố
|
|
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2022 sang năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Mở rộng trụ sở làm việc Viện
Khoa học và Công nghệ - Bộ Công an tại quận Nam Từ Liêm
|
CAN
|
Viện
Khoa học và Công nghệ - Bộ Công An
|
0.7
|
|
0.7
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
VB số 4426/UBND-ĐT ngày 09/12/2021
của UBND Thành phố V/v quy hoạch tại khu đất Bộ Công an đề xuất mở rộng Trụ sở
làm việc Viện Khoa học Công nghệ - Bộ Công an, tại phường Phương Canh; Quyết
định 1375/QĐ-BCA-H01 ngày 25/02/2022 của Bộ Công an phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Cơ sở Viện Khoa học và Công nghệ
|
71
|
Đầu tư xây dựng và mở rộng sở
chỉ huy Tổng cục II tại phường Mỹ Đình 2 quận Nam Từ Liêm
|
CQP
|
Tổng
cục II BQP
|
1.18
|
|
0.45
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số 6212/QĐ-BQP ngày
30/12/2019 của Bộ quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; VB
2315/UBND-TNMT ngày 23/8/2021
|
72
|
Xây dựng trung tâm chỉ huy, huấn
luyện và các công trình phụ trợ của Cục B61 (Dự án TS/61)
|
CAN
|
Tổng
cục V - Bộ Công An
|
2.64
|
|
0.75
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn bản số 346/UBND-QHKT ngày
19/11/2015 của UBND Thành phố về việc địa điểm trung tâm chỉ huy huấn luyện
các công trình nghiệp vụ phụ trợ kết hợp trụ sở làm việc của cục B61-Tổng cục
V; Quyết định số 933/QĐ-BCA-H43 ngày 24/3/2017 của Bộ công an về chủ trương đầu
tư; QĐ 6797/QĐ-BCA ngày 3/8/2020 phê duyệt đầu tư công trình dự án
|
73
|
Dự án Xây dựng Bộ tư lệnh Cảnh
sát biển Việt Nam
|
CQP
|
Bộ
tư lệnh cảnh sát biển
|
7.91
|
|
0.74
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định số 2467/QĐ-BQP ngày
25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt Dự án xây dựng Trụ sở
cơ quan Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển tại phường Tây Mỗ; Văn bản số 9146/UBND-TNMT
ngày 21/11/2014 của UBDN Thành phố Hà Nội: Quyết định số 1384/QĐ-BQP ngày
8/4/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh dự án
|
74
|
Công viên CV1 khu đô thị Cầu Giấy
(phần diện tích 1.364,1 m2 giao GPMB bổ sung)
|
DVH
|
CT
TNHH Công viên trung tâm: CT CP ĐT PT KĐT Sài Đồng
|
0.14
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phường
Mỹ Đình 2
|
Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày
22/5/2019 của UBND Thành phố Hà Nội; Sở Tài nguyên và Môi trường đã bàn giao
mốc giới; QĐ số 590/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 phê duyệt điều chỉnh dự án
|
75
|
Trụ sở làm việc, thương mại dịch
vụ và văn phòng cho thuê
|
TMD
|
Công
ty CP Viễn thông Hà Nội
|
0.42
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Quyết định số 6909/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
76
|
Dự án đầu tư XD tuyến đường
giáp dự án Tổ hợp công trình DVTM và nhà ở văn phòng kết hợp lưu trú và nhóm
nhà trẻ Vinhomes
|
DGT
|
Cty
TNHH Metropolis Hà Nội
|
0.23
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Văn bản số 5204/UBND-KT ngày 20/11/2019
của UBND Thành phố Hà Nội
|
77
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất tại phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
Trung
tâm PTQĐ-Sở TNMT HN
|
0.98
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày
21/7/2020 của UBND thành phố Hà Nội, thu hồi của HTX Việt Nam, giao TTPT QD
Hà Nội đấu giá
|
78
|
Khu tái định cư Đồng Me phường
Mễ Trì
|
ODT
|
UBND
quận Nam Từ Liêm
|
0.02
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Quyết định số 6815/QĐ-UBND ngày
15/10/2004 của UBND Thành phố về việc thu hồi 13.757 m2 đất tại xã
Mễ Trì, giao cho Công ty CP ĐTPT đô thị và khu công nghiệp Sông Đà để thực hiện
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB; Phục vụ
để giao đất tái định cư cho các hộ.
|
79
|
Khu tái định cư 1,9 ha
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.06
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 1
|
Quyết định số 5758/QĐ-UB ngày
21/8/2002 về việc thu hồi 19.511m2 tại xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm; giao cho
Ban quản lý dự án huyện Từ Liêm để xây dựng HTKT khu tái định cư xã Mỹ Đình;
Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ.
|
80
|
Khu tái định cư tại ô đất
7.3&8.1 (khu đấu giá)
|
ODT
|
TTPTQĐ
|
0.46
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Thông báo số 386/TB-VP ngày
15/9/2020 thông báo ý kiến kết luận của đồng chí Nguyễn Quốc Hùng - PDT UBND
thành phố tại cuộc họp xem xét tồn tại vướng mắc về việc thu hồi đất của các
hộ gia đình, cá nhân thuộc khu tập thể công an, tại phường Mỹ Đình 2, quận
Nam Từ Liêm; TB số 452/TB-VP ngày 20/7/2021 (Phục vụ đấu giá và tái định cư)
|
81
|
Khu tái định cư 3.6ha, phường
Phương Canh, quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
Trung
tâm PTQĐ quận Bắc Từ Liêm
|
1.2
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày
08/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 12.421 m2 đất
(thuộc khu tái định cư 3,6ha xã Xuân Phương) tại xã Xuân Phương, huyện Từ
Liêm do Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Từ Liêm đang quản lý; giao cho
UBND huyện Từ Liêm để giao đất tái định cư cho 231 hộ gia đình do phải di
chuyển chỗ ở để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng quốc lộ 32 (đoạn cầu
Diễn - Nhổn)
|
82
|
Khu tái định cư mở rộng Xuân
Phương, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm (phục vụ giao đất tái định cư)
|
ODT
|
Trung
tâm PTQĐ quận Bắc Từ Liêm
|
2
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày
20/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 20.323m2 đất tại phường
Phương Canh, quận Nam Từ Liêm cho UBND quận Nam Từ Liêm để giao đất tái định
cư cho các hộ gia đình phải di chuyển chỗ ở khi nhà nước thu hồi đất thực hiện
dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng Quốc lộ 32 đoạn Cầu Diễn - Nhổn;
|
83
|
Dự án chợ dân sinh phường Tây Mỗ
|
DCH
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.4
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
QĐ số 3241/QĐ-UBND ngày
30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt dự án; Biên bản bàn giao mốc
giới để GPMB ngày 21/4/2015;
|
84
|
Trụ sở đồn công an phường Tây Mỗ
|
CAN
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình VH-XH TP
|
0.1
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định số 4760/QĐ-UBND ngày
07/9/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu
tư xây dựng Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Tây Mỗ quận Nam Từ
Liêm thuộc công an Thành phố Hà Nội;
|
85
|
Khu tái định cư TT1B+TT2B
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.2
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Các QĐ của UBND TP Hà Nội: số
6103/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 giao 698m2 đất - đợt 1 tại phường Trung Văn để thực
hiện dự án; số 7081 ngày 23/12/2016 điều chỉnh diện tích tại QĐ 6103/QĐ-UBND;
số 6187 giao 3.846,5 m2 đất - đợt 2 tại ô đất TT2B để thực hiện dự án
|
86
|
Khu tái định cư DD1 Xuân Phương
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.8
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày
16/3/2020 của UBND TP về việc giao 16.679,5m2 đất tại phường Xuân Phương, quận
Nam Từ Liêm cho UBND quận Nam Từ Liêm để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng khu đất xây dựng Đề-Pô, đường
vào khu Đề-Pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn-ga
Hà Nội); Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ.
|
87
|
Xây dựng trường mầm non Phương
Canh 2
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.36
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày
05/6/2018 quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
88
|
Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 2
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.07
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
4950/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
89
|
Xây dựng trường mầm non phường
Mỹ Đình 2
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.49
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
4947/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
90
|
Xây dựng Trường Mầm non HIMS tại
ô đất ký hiệu NT thuộc dự án Khu nhà ở Trung Văn
|
DGD
|
Công
ty TNHH Giáo dục HIMS
|
0.4
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 3273/QĐ-UBND ngày 09/9/2022;
|
91
|
Trung tâm thể thao quân đội -
khu liên hợp thể thao quốc gia
|
CQP
|
TTPT
Quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
10.95
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú
Đô; Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho Trung tâm Phát
triển quỹ đất Từ Liêm thực hiện công tác BT, HT và TĐC để xây dựng Trung tâm
Thể thao quân đội, Biên bản định vị mốc giới ngày 01/3/2019 của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
92
|
Tòa nhà chung cư cao tầng F361
Phùng Khoang
|
ODT
|
Công
ty CP TV, ĐT và XD Hương Giang
|
0.43
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
2923/QĐ-UBND ngày 14/6/2019
|
93
|
Nhóm nhà ở Đông Nam đường Tố Hữu
|
ODT
|
Công
ty CP Đầu tư và XD số 4
|
5.34
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
QĐ số 2729/QĐ-UBND ngày
11/5/2017 quyết định chủ trương đầu tư; QĐ 1850/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ Quy
hoạch chi tiết
|
94
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở cho
cán bộ chiến sỹ Cục Cơ Yếu Bộ Công An kết hợp nghiệp vụ an ninh tại Tây Mỗ.
|
ODT
|
Trung
tâm PTQĐ Quận
|
0.41
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
VB số 2536/STNMT-CCQLĐĐ ngày
03/4/2018 tham gia ý kiến cấp phép quy hoạch; VB 3600/QHKT-TMB-PAKT-P1 ngày
19/6/2018 chấp thuận tổng mặt bằng phương án kiến trúc; VB 3079/UBND-TNMT
ngày 26/12/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề
nghị chủ trương đầu tư dự án
|
95
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ tại
xã Xuân Phương (nay là phường Xuân Phương) (Lô đất TT6 phục vụ tái định cư)
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
11.84
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định thu hồi đất
5802/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của UBND thành phố Hà Nội; Thông báo của UBND
thành phố TT6 thành khu TĐC
|
96
|
Xây dựng trường Mầm non Tây Mỗ
3 (nằm trong KĐT Vin Tây Mỗ - Đại Mỗ)
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.72
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND Thành phố - Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
1220/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi
|
97
|
Xây dựng trường Tiểu học Tây Mỗ
3 (nằm trong KĐT Vin Tây Mỗ - Đại Mỗ)
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
1.16
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày
28/9/2021 của HĐND Thành phố - Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
1222/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi
|
98
|
Trung tâm chỉ huy tác chiến và
nhà ở cho lãnh đạo chỉ huy, cán bộ chiến sỹ cục B32 (Tổng cục V - Bộ công an)
|
CAN
|
Công
ty TNHH Thăng Long
|
4.96
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
01121001083 ngày 12/4/2012; VB số 614/UBND-XDGT ngày 4/2/2016 v/v điều chỉnh
tiến độ thực hiện dự án; VB số 834/UBND-BTGPMB ngày 21/4/2017 v/v xác nhận hoàn
thành công tác GPMB
|
99
|
Xây dựng nhà văn hoá tổ dân phố
số 1 - Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2
|
DSH
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.11
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số 879/QĐ-UBND
10/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm
|
100
|
Kho lưu trữ bảo hiểm của trung
ương Đảng
|
DTS
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thành phố
|
3.3
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định 62/QĐ-UBND ngày
14/3/2016 của UBND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
101
|
Dự án tổ hợp trung tâm thương mại,
văn phòng và nhà ở - MIC TOWER
|
ODT
|
Công
ty CP Đầu tư MIC
|
2.53
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn, Mễ Trì
|
QĐ 330/QĐ-UBND ngày 14/1/2019 của
UBND Hà Nội quyết định chủ trương đầu tư
|
102
|
Dự án XD công trình HTKT và nhà
ở trên diện tích 14,5 ha tại Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70, phường Đại
Mỗ, quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
Công
ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới
|
14.5
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 4619/QĐ-UBND ngày
24/8/2016 của UBND thành phố về việc Quyết định chủ trương đầu tư, Tiến độ
Quý IV-2016 đến Quý IV/2022
|
103
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
giãn dân Xuân Phương tại phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
UBND
phường Phương Canh
|
1.40
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
QĐ số 599/QĐ-UBND ngày
08/2/2007 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt kế hoạch của UBND huyện Từ
Liêm xin sử dụng 13.927 m2 đất tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm để giao cho
91 hộ gia đình thuộc xã Xuân Phương làm nhà ở giãn dân nông thôn; QĐ số
4312/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của UBND huyện Từ Liêm v/v thu hồi đất; BĐQH tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
104
|
Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 3
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD quận
|
0.76
|
|
|
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày
07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
105
|
Tòa nhà hỗn hợp Văn Phú Complex
|
ODT
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
2.27
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
VB 2221/UBND-TNMT ngày
31/8/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v rà soát nguồn gốc; VB
4762/UBND-KH&ĐT ngày 11/8/2016 v/v chấp thuận cho hoàn thiện thủ tục nhận
chuyển nhượng; VB 2532/KH&ĐT-KTN ngày 10/6/2022 v/v xin ý kiến thẩm định
chủ trương ĐT dự án
|
106
|
Xây dựng trường Tiểu học, THCS
cơ sở tư thục Lê Quý Đôn
|
DGD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
2.73
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Các Quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư: số 8192/QĐ-UBND ngày 27/11/2017; số 263/QĐ-UBND ngày
13/01/2021 của UBND TP
|
107
|
Xây dựng trường mầm non tư thục
Việt Pháp
|
DGD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.61
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định chủ trương đầu tư 6294/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư số 2550/QĐ-UBND ngày 18/6/2020; VB 3536/UBND-TNMT ngày 30/12/2021 của UBND
quận Nam Từ Liêm xác nhận hoàn thành công tác GPMB dự án
|
108
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch
vụ, thương mại và chăm sóc sức khỏe cộng đồng EMICO tại phường Mễ Trì, quận
Nam Từ Liêm
|
TMD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
1.18
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
VB số 924/UBND-ĐT ngày
31/3/2022 của UBND TP HN cho phép gia hạn thời gian NCN (36 tháng kể từ ngày
31/3/2022)
|
109
|
Tòa nhà hỗn hợp - trụ sở công
ty tại ô đất ký hiệu D14, khu đô thị Cầu Giấy
|
TMD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.53
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Văn bản số 3144/UBND-ĐT ngày
30/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc chủ trương nhận chuyển nhượng đất
để nghiên cứu lập và thực hiện dự án; VB số 473/BC-KH&ĐT ngày 07/9/2022 của
Sở KH & ĐT về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà
đầu tư
|
110
|
Trường học Quốc tế Detech
|
DGD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.72
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
VB số 841/TB-UBND ngày
12/7/2017 của UBND TP Hà Nội Thông báo v/v kết luận của tập thể lãnh đạo của
UBND TP về chủ trương cho phép triển khai thủ tục NCN; VB số
3349/STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/5/2022 của sở TNMT HN báo cáo UBND TP cho phép gia
hạn NCN 12 tháng kể từ ngày UBND TP có VB chấp thuận
|
111
|
Phòng khám đa khoa và khu chăm
sóc sức khỏe cộng đồng Detech
|
DYT
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
1.19
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
VB 5514/UBND-KH&ĐT ngày
09/11/2018 của UBND TP Hà Nội v/v thực hiện Dự án phòng khám đa khoa và khu
chăm sóc sức khỏe cộng đồng Detech theo hình thức nhận chuyển nhượng; VB
2878/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2022 đề nghị UBND TP cho phép gia hạn NCN
|
112
|
Trung tâm giới thiệu công nghệ
xanh
|
TMD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.56
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Thông báo số 635/TB-UBND ngày
22/6/2020 cho phép Công ty CP AHCOM Việt Nam thỏa thuận nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất; Biên bản xác định mốc giới; VB 629/UBND-TNMT ngày
25/3/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v cty cp đề nghị điều chỉnh từ hình thức
nhận chuyển nhượng sang Nhà nước thu hồi đất đối với diện tích xây dựng NVH
TDP số 1,6 phường Mễ Trì
|
113
|
Dự án xây dựng hạ tầng xã hội
và hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật thuộc khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70,
phường Đại Mỗ.
|
DGT
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
4.28
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
7230/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND TP Hà Nội
|
114
|
Dự án đầu tư khu nhà ở và dịch
vụ
|
ODT
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
1.70
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định số 4395/QĐ-UBND ngày
07/10/2021 của UBND TP Hà Nội chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư
|
115
|
Khu thương mại dịch vụ kết hợp
cây xanh thể dục thể thao tại phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm
|
TMD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
2.35
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Thông báo 421-TB/BCSĐ ngày
16/6/2022 của Ban CS Đảng UBND TP HN về chủ trương cho phép NCN; Căn cứ theo
theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
116
|
Trụ sở văn phòng làm việc
|
TMD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.33
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày
11/7/2016 của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư, tiến độ 2016-2018;
gia hạn tiến độ thỏa thuận nhận chuyển nhượng tại Văn bản số
2887/UBND-KH&ĐT ngày 10/7/2019 của UBND Thành phố, tiến độ được tiếp tục
thực hiện thỏa thuận, nhận chuyển nhượng QSD đất NN để thực hiện dự án; VB số
1609/PC-VP ngày 03/10/2022 UBND TP giao Sở TNMT xem xét gia hạn
|
117
|
Trường Tiểu học, trung học cơ sở
và trung học phổ thông (điều chỉnh từ dự án Trung tâm văn hóa bồi dưỡng
giáo viên và đổi mới phương pháp dạy học Mason)
|
DGD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
2.00
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Căn cứ theo Điều 73 Luật Đất
đai 2013; Văn bản số 518/UBND ngày 27/5/2020; số 539/UBND ngày 01/6/2020 của
UBND phường Xuân Phương; Thông báo số 478/TB-VP ngày 12/10/2020 của UBND về
xem xét cho phép thực hiện NCN
|
118
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất để thực hiện Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ Âu Lạc A
|
TMD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
3.27
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn bản số 631/UBND-TNMT ngày
25/3/3022, số 1462/UBND-TNMT ngày 07/6/2022; VB số 3784/UBND-TNMT ngày 11/11/2022
của UBND thành phố Hà Nội cho phép thực hiện thủ tục NCN
|
119
|
Khu văn phòng, khách sạn và dịch
vụ Song Phúc tại phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm
|
TMD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.33
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
VB số 5625/STNMT-QHKHSDĐ ngày
03/08/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; VB số 87/UBND-TNMT ngày
10/01/2023 của UBND TP Hà Nội cho phép thực hiện NCN
|
120
|
Xây dựng trụ sở văn phòng cho
thuê
|
TMD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.11
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
VB số 9385/STNMT-CCQLĐĐ ngày
15/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường; VB số 3532/UBND ngày 15/4/2022 của
UBND TP chỉ đạo sở TNMT rà soát
|
II
|
Các dự án đăng ký mới thực
hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Dự án đầu tư XD Bãi đỗ xe cây
xanh kết hợp dịch vụ thương mại phụ trợ
|
DGT
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.59
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Các VB số 4123/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 14/6/2022; 1783/UBND-TNMT ngày 07/7/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm;
3362/QHKT-NSH-HTKT ngày 02/8/2022 của Sở QHKT; VB số 3940/STC-TCĐT ngày
19/7/2022 của Sở TC; VB 3244/SGTVT-KHTC ngày 23/6/2022; 4697/SXD-PTĐT ngày
05/7/2022 ý kiến về đề xuất xin NCN
|
122
|
Dự án XD Bãi đỗ xe tầng hầm,
cây xanh kết hợp dịch vụ công cộng tại một phần đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu
D20 Khu đô thị mới Cầu Giấy
|
DGT
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.34
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
VB9051/STNMT-CCQLĐĐ ngày
26/10/2017 của Sở TNMT; VB5084/UBND-KH&ĐT ngày 30/8/2022 của UBND TP Hà Nội
|
123
|
Xây dựng nhà ở thương mại (bán
cho cán bộ chiến sỹ Cục A63-Tổng cục An ninh - Bộ Công an)
|
ODT
|
Liên
danh: Công ty CP KHPTN&ĐT và công ty CP Gia Lộc Phát
|
1.42
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
01121000088 ngày 19/10/2017; VB 7339/QHKT-TMB-PAKT ngày 28/11/2018 chấp thuận
TMB và PAKT; QĐ 1150/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 Phê duyệt dự toán chi phí phục vực
công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
124
|
Trường THCS Vietschool Đại Mỗ
|
DGD
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
1.77
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
VB 719/UBND-KH&ĐT ngày
25/2/2019 của UBND TP HN chấp thuận cho triển khai thủ tục NCN; VB số
1436/UBND-TNMT ngày 13/5/2022 của UBND TP Hà Nội v/v gia hạn nhận chuyển nhượng
(thời hạn 12 tháng kể từ ngày 13/5/2022)
|
125
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư xây dựng Bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu P2 khu đô thị Xuân
Phương
|
DGT
|
TTPTQĐ
quận
|
0.4
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
VB số 7932/STNMT-QHKHSDĐ ngày
20/10/2022 của sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội v/v thực hiện KH số
128-KH/TU ngày 28/3/2019 của Thành ủy HN về việc hướng dẫn UBND quận Nam Từ
Liêm thực hiện đấu giá QSD đất tại ô đất ký hiệu P2 và CCDDT2 khu chức năng
đô thị Xuân Phương
|
126
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại, dịch vụ, văn phòng cho
thuê... tại ô đất ký hiệu CCĐT2 khu đô thị Xuân Phương
|
TMD
|
TTPTQĐ
quận
|
0.29
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
VB số 7932/STNMT-QHKHSDĐ ngày
20/10/2022 của sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội v/v thực hiện KH số
128-KH/TU ngày 28/3/2019 của Thành ủy HN về việc hướng dẫn UBND quận Nam Từ
Liêm thực hiện đấu giá QSD đất tại ô đất ký hiệu P2 và CCDDT2 khu chức năng
đô thị Xuân Phương
|
127
|
Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe
và dịch vụ tại phường Xuân Phương
|
DGT
|
Hình
thức nhận CN QSD đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0.1
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Văn bản số 4131/VP-ĐT ngày
20/5/2020 của Văn phòng UBND thành phố HN
|
128
|
Khu nhà ở Tây Mỗ tại phường Tây
Mỗ, quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
Công
ty CP Constrexim số 1
|
2.67
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
2445/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội; QĐ số 3799/QĐ-UBND
ngày 12/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
|
Tổng
|
|
|
665.3
|
4.2
|
240.6
|
|
|
|