|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1322/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Eng
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1322/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN PHỤC HÒA, TỈNH CAO BẰNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Phục Hòa tại Tờ trình số 604/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 và đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1248/TTr-STNMT ngày 15
tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
của huyện Phục Hòa với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2010
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định (tăng +, giảm -)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
25.129,40
|
|
25.129,40
|
25.129,40
|
25.129,40
|
100
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
23.237,77
|
92,47
|
22.850,68
|
3,49
|
22.854,18
|
90,95
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
1.351,44
|
5,38
|
1.340,61
|
|
1.340,61
|
5,33
|
|
Đất lúa nước
|
1.351,44
|
5,38
|
|
1.340,61
|
1.340,61
|
5,33
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
51,99
|
0,21
|
41,90
|
51,46
|
93,36
|
0,37
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
17.086,11
|
67,99
|
12.785,63
|
|
12.785,63
|
50,88
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
774,23
|
3,08
|
4.915,00
|
|
4.915,00
|
19,56
|
1.6
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
17,07
|
0,07
|
17,07
|
|
17,07
|
0,07
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp còn lại (gồm COC, HNK, NKH)
|
3.956,93
|
15,75
|
|
3.702,51
|
3.702,51
|
14,73
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
1.720,15
|
6,85
|
2.139,62
|
106,49
|
2.246,11
|
8,94
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
12,47
|
0,05
|
12,72
|
9,06
|
21,78
|
0,09
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
6,63
|
0,03
|
48,63
|
|
48,63
|
0,19
|
2.3
|
Đất an
ninh
|
1,18
|
|
12,63
|
|
12,63
|
0,05
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
94,00
|
|
94,00
|
0,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng khu công nghiệp
|
|
|
86,00
|
|
86,00
|
0,34
|
|
Đất xây
dựng cụm công nghiệp
|
|
|
8,00
|
|
8,00
|
0,03
|
2.5
|
Đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
58,58
|
0,23
|
|
81,28
|
81,28
|
0,32
|
2.6
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng gốm sứ
|
0,50
|
|
2,50
|
|
2,50
|
0,01
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
1,53
|
0,01
|
20,78
|
|
20,78
|
0,08
|
2.8
|
Đất di
tích danh thắng
|
|
|
|
12,05
|
12,05
|
0,05
|
2.9
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải nguy hại
|
7,84
|
0,03
|
13,84
|
2,63
|
16,47
|
0,07
|
2.10
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
3,04
|
0,01
|
3,04
|
0,06
|
3,10
|
0,01
|
2.11
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
17,46
|
0,07
|
15,85
|
15,66
|
31,51
|
0,13
|
2.12
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
510,49
|
2,03
|
|
412,71
|
412,71
|
1,64
|
2.13
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
697,65
|
2,78
|
1.030,31
|
|
1.030,31
|
4,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
0,95
|
0,00
|
3,50
|
|
3,50
|
0,01
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
1,68
|
0,01
|
2,73
|
0,55
|
3,28
|
0,01
|
|
Đất cơ
sở giáo dục đào tạo
|
18,03
|
0,07
|
22,28
|
13,15
|
35,43
|
0,14
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
7,90
|
5,77
|
13,67
|
0,05
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
(gồm ONT, SON, PNK)
|
402,78
|
1,61
|
|
|
458,36
|
1,83
|
3
|
Đất đô
thị
|
2.987,52
|
11,89
|
2.987,52
|
-
|
2.987,52
|
11,89
|
|
Trong
đó: Đất ở tại đô thị
|
152,42
|
0,61
|
158,65
|
21,21
|
179,86
|
0,72
|
4
|
Đất khu
dân cư nông thôn
|
250,36
|
1,00
|
|
278,50
|
278,50
|
1,11
|
5
|
Đất
chưa sử dụng
|
171,48
|
0,68
|
139,10
|
|
29,12
|
0,12
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
171,48
|
0,68
|
139,10
|
|
29,12
|
0,12
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
32,38
|
109,98
|
142,36
|
0,57
|
6
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Giai đoạn (2011 – 2015)
|
Giai đoạn (2016 – 2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
505,00
|
296,55
|
208,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15,63
|
13,95
|
1,68
|
|
Đất lúa nước
|
|
15,63
|
13,95
|
1,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,54
|
4,32
|
4,22
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
172,62
|
110,04
|
62,58
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,80
|
0,80
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp còn
lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)
|
/PNN
|
307,41
|
167,44
|
139,97
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
76,62
|
12,81
|
63,81
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
76,62
|
12,81
|
63,81
|
3. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ (2011-2020)
|
Phân theo kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
121,40
|
8,20
|
113,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất lúa nước
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,40
|
8,20
|
21,20
|
1.3
|
Đất trồng cỏ dùng vào
chăn nuôi
|
COC
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
75,00
|
-
|
75,00
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Các loại đất nông nghiệp còn
lại
(gồm: đất COC: HNK; NKH)
|
|
17,00
|
-
|
17,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,96
|
15,96
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
CTS
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
nguy hại
|
DRA
|
7,00
|
2,00
|
5,00
5,00
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
13,96
|
13,96
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
2,40
|
2,40
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp còn
lại (gồm: ONT; SON; PNK)
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Xét duyệt
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Phục Hòa với các chỉ
tiêu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích năm hiện trạng
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.237,77
|
23.155,15
|
23.127,92
|
23.072,59
|
23.001,09
|
22.949,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.351,44
|
1.351,18
|
1.350,61
|
1.338,76
|
1.337,91
|
1.340,49
|
|
Đất lúa nước
|
|
1.351,44
|
1.351,18
|
1.350,61
|
1.338,76
|
1.337,91
|
1.340,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,99
|
49,84
|
53,34
|
55,64
|
64,38
|
70,98
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.086,11
|
17.038,26
|
16.938,25
|
16.501,29
|
15.859,04
|
15.130,26
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
774,23
|
774,23
|
862,23
|
1.287,23
|
1.896,23
|
2.610,43
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
17,07
|
17,07
|
17,07
|
17,07
|
17,07
|
17,07
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
(gồm: đất COC; HNK; NKH)
|
|
3.956,93
|
3.924,57
|
3.906,42
|
3.872,60
|
3.826,46
|
3.780,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.720,15
|
1.814,33
|
1.843,57
|
1.899,80
|
1.977,80
|
2.032,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
CTS
|
12,47
|
14,60
|
14,60
|
15,77
|
15,83
|
16,78
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,63
|
6,63
|
8,63
|
8,63
|
28,63
|
48,63
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,18
|
1,18
|
1,18
|
1,18
|
1,18
|
1,18
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
5,00
|
12,00
|
19,00
|
32,00
|
34,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
-
|
5,00
|
12,00
|
19,00
|
24,00
|
26,60
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,00
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
58,58
|
58,58
|
58,73
|
58,83
|
58,83
|
64,58
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
SKX
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2,50
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
20,78
|
20,78
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
11,75
|
11,75
|
12,05
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
nguy hại
|
DRA
|
7,84
|
7,84
|
9,84
|
10,94
|
10,94
|
11,47
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3,04
|
3,04
|
3,04
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
17,46
|
17,46
|
17,46
|
22,46
|
29,51
|
30,51
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
510,49
|
430,99
|
430,99
|
427,67
|
427,61
|
426,40
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
697,65
|
864,70
|
879,07
|
908,14
|
923,40
|
937,74
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,95
|
0,97
|
1,01
|
1,44
|
2,22
|
2,44
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,68
|
2,18
|
2,25
|
2,50
|
3,05
|
3,23
|
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
18,03
|
23,63
|
23,63
|
25,23
|
28,38
|
31,33
|
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
0,02
|
0,08
|
1,78
|
8,08
|
10,19
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp còn
lại (gồm: NT;ODT, SON; PNK)
|
|
402,78
|
402,28
|
406
|
410,3
|
413,74
|
422,34
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2.987,52
|
2.987,52
|
2.987,52
|
2.987,52
|
2.987,52
|
2.987,52
|
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
152,42
|
152,12
|
153,52
|
154,72
|
155,16
|
159,66
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
250,36
|
250,16
|
252,48
|
255,58
|
258,58
|
262,68
|
7
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
171,48
|
159,92
|
157,92
|
157,02
|
150,52
|
147,32
|
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
296,55
|
82,62
|
27,24
|
55,33
|
76,50
|
54,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,95
|
0,26
|
0,57
|
11,85
|
0,85
|
0,42
|
|
Đất lúa nước
|
|
13,95
|
0,26
|
0,57
|
11,85
|
0,85
|
0,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,32
|
2,15
|
-
|
0,20
|
1,67
|
0,30
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
110,04
|
47,85
|
8,51
|
9,46
|
27,84
|
16,38
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDDPNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp còn
lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)
|
/PNN
|
167,44
|
32,36
|
18,16
|
33,82
|
46,14
|
36,96
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,81
|
|
3,50
|
2,50
|
5,41
|
1,40
|
2.1
|
Đất chuyên trồng cây hàng năm
còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNC/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang nuôi trồng thủy sản
|
HNC/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng phòng hộ
|
RSX/RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
12,81
|
-
|
3,50
|
2,50
|
5,41
|
1,40
|
3. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
8,20
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
3,20
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất lúa nước
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8,20
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
3,20
|
1.3
|
Đất
trồng cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Các loại đất
nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
15,96
|
11,56
|
2,00
|
0,90
|
1,50
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây
dựng khu công nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây
dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
13,96
|
11,56
|
-
|
0,90
|
1,50
|
-
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
1,50
|
-
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại (gồm: ONT; SON; PNK)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô
thị
|
DTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu
bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện
Phục Hòa:
1. Công bố công khai quy hoạch, diện
tích quy hoạch các loại đất đến năm 2020 bằng các hình thức phù hợp, tăng cường
công tác tuyên truyền văn bản pháp luật đất đai để các tổ chức và cá nhân biết
nhằm tuân thủ thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất để thống
nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thể để huy
động vốn và các nguồn lực để đảm bảo thực hiện triệt để phương án quy hoạch sử
dụng đất của huyện.
3. Thực hiện việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo đúng thẩm quyền và quy
hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm quy hoạch.
4. Định kỳ hằng năm báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn
huyện.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Phục Hòa và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Văn Eng
|
Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1322/QĐ-UBND ngày 30/08/2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng
3.436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|