|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1320/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1320/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
30 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số
893/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
1577/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
huyện Mộ Đức; số 349/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức; số 953/QĐ-UBND ngày
15/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 202/TTr-UBND ngày 17/11/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 6615/TTr-STNMT ngày 28/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức
(chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Mộ Đức (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
trong năm 2023 huyện Mộ Đức.
Có 01 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin
trong năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung tại Điều 1 Quyết định này để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện;
chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện
tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo
theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND
huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 1119).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.408,23
|
871,72
|
466,44
|
1.171,85
|
1.063,48
|
1.912,48
|
908,73
|
1.630,78
|
936,46
|
1.355,00
|
1.146,13
|
4.244,00
|
2.713,61
|
2.987,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.759,90
|
|
602,68
|
918,56
|
700,22
|
1.533,87
|
623,96
|
1.284,80
|
672,83
|
1.005,80
|
898,93
|
3.807,71
|
2.143,44
|
2.370,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.231,36
|
268,22
|
17,49
|
320,78
|
501,32
|
589,16
|
242,75
|
57,29
|
341,59
|
499,81
|
294,78
|
524,85
|
849,93
|
723,40
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.179,26
|
267,67
|
17,49
|
317,35
|
501,32
|
583,25
|
242,75
|
42,76
|
337,99
|
497,67
|
294,78
|
509.75
|
843,26
|
723,22
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lai
|
LUK
|
52,11
|
0,55
|
|
3,43
|
|
5,91
|
|
14,53
|
3,60
|
2,14
|
|
15,10
|
6,67
|
0,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.314,91
|
153,63
|
106,79
|
273,24
|
170,91
|
394,17
|
189,15
|
613,42
|
304,42
|
282,82
|
149,96
|
317,37
|
738,62
|
620,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.221,12
|
104,99
|
25,89
|
89,63
|
10,20
|
196,74
|
94,51
|
117,83
|
7,15
|
90,69
|
102,73
|
172,49
|
158,00
|
50,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.475,18
|
|
14,06
|
81,59
|
|
51,37
|
|
193,27
|
17,69
|
3,18
|
145,76
|
1.552,27
|
143,73
|
272,26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.106,11
|
39,12
|
4,25
|
144,23
|
16,81
|
275,36
|
94,64
|
197,93
|
|
114,99
|
196,99
|
1.142,47
|
192,28
|
687,03
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
183,97
|
1,49
|
27,'98
|
8,89
|
0,98
|
18,73
|
|
63,79
|
1,49
|
2,87
|
|
2,36
|
48,63
|
6,76
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKN
|
227,26
|
35,51
|
0,22
|
|
|
8,35
|
2,91
|
41,27
|
0,49
|
11,43
|
8,71
|
95,91
|
12,26
|
10,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.511,45
|
268,71
|
255,70
|
225,90
|
362,15
|
373,71
|
284,63
|
307,89
|
261,59
|
348,78
|
246,83
|
434,07
|
530,23
|
611,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,47
|
1,07
|
0,09
|
3,48
|
0,17
|
4,50
|
0,13
|
2,12
|
|
|
|
4,39
|
|
21,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,05
|
3,56
|
|
|
|
|
0,19
|
0,14
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
136,77
|
32,12
|
|
|
0,55
|
19,29
|
18,91
|
|
|
|
2,88
|
|
|
63,02
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
22,08
|
5,41
|
0,16
|
0,20
|
2,61
|
3,63
|
0,31
|
1,42
|
1,40
|
1,40
|
0,11
|
0,12
|
1,26
|
4,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,68
|
|
0,10
|
|
0,94
|
2,42
|
0,13
|
0,23
|
0,83
|
6,11
|
0,28
|
60,87
|
0,12
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
65,96
|
8,42
|
|
0,57
|
|
15,80
|
7,64
|
7,51
|
0,30
|
0,03
|
8,29
|
4,50
|
|
12,90
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện,
xã
|
DHT
|
2.674,45
|
138,13
|
91,46
|
137,13
|
153,90
|
220,54
|
119,18
|
197,27
|
185,94
|
237,99
|
168,35
|
255,26
|
386,39
|
382,93
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
903,21
|
77,74
|
29,91
|
47,09
|
64,38
|
55,67
|
44,50
|
64,48
|
51,14
|
104,96
|
52,74
|
62,09
|
113,19
|
135,32
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
777,38
|
27,42
|
7,51
|
22,75
|
40,01
|
73,19
|
27,64
|
7,53
|
48,29
|
48,88
|
72,13
|
147,99
|
107,78
|
146,25
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,06
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,85
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,11
|
0,23
|
0,15
|
0,37
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,28
|
5,48
|
2,60
|
2,21
|
9,01
|
8.39
|
2,19
|
5,48
|
5,15
|
3,56
|
3,51
|
4,17
|
5,09
|
7,43
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
35,09
|
5,60
|
1,18
|
1,57
|
2,56
|
2,08
|
2,30
|
1,32
|
3,52
|
5,09
|
1,59
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
29,70
|
0,31
|
|
0,04
|
0,06
|
0,12
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
0,61
|
0,55
|
|
0,58
|
3,76
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,33
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,14
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5,74
|
|
0,23
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,92
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
0,07
|
|
0,16
|
0,48
|
0,07
|
|
0,58
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,44
|
0,81
|
0,80
|
1,51
|
0,48
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,23
|
1,20
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
830,12
|
16,18
|
48,64
|
60,70
|
36,99
|
78,92
|
41,90
|
93,72
|
72,37
|
74,16
|
30,96
|
35,46
|
154,64
|
85,50
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,00
|
|
0,30
|
0,32
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,93
|
1,34
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,29
|
0,69
|
1,50
|
0,35
|
|
0,13
|
1,49
|
1,79
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,57
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
1,03
|
0,60
|
0,75
|
0,69
|
1,60
|
1,23
|
0,57
|
0,75
|
0,84
|
1,15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6,72
|
0,94
|
|
|
5,12
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,21
|
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
885,16
|
|
43,73
|
39,56
|
120,41
|
95,56
|
74,55
|
49,01
|
65,00
|
74,08
|
50,54
|
77,44
|
87,92
|
107,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,23
|
66,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,85
|
4,47
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,99
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,51
|
0,87
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,22
|
1,57
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,24
|
1,91
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,62
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,88
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,27
|
0,05
|
0,35
|
0381
|
0,49
|
0,41
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
369,18
|
|
118,31
|
42,86
|
73,69
|
|
56,62
|
1,63
|
2,42
|
19,24
|
10,44
|
29,36
|
5,38
|
9,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
126,65
|
6,33
|
0,07
|
0,33
|
1,49
|
3,06
|
1,45
|
46,53
|
3,12
|
6,86
|
4,26
|
0,38
|
46,42
|
6,35
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,09
|
0,16
|
|
0,02
|
0,63
|
5,26
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
136,88
|
0,06
|
14,06
|
27,59
|
1,11
|
4,90
|
0,14
|
38,10
|
2,04
|
0,42
|
0,37
|
2,22
|
39,94
|
5,93
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
52,05
|
8,42
|
|
|
0,10
|
14,21
|
|
7,51
|
|
|
3,97
|
4,50
|
|
13,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,51
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,51
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.5
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,28
|
1,00
|
|
|
|
1,02
|
|
1,04
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
1.6
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,25
|
7,42
|
|
|
|
13,19
|
|
6,47
|
|
|
3,77
|
4,50
|
|
12,90
|
1.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,37
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện,
xã
|
DHT
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyến sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,05
|
8,42
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
14,21
|
0,00
|
7,51
|
0,00
|
0,00
|
3,97
|
4,50
|
0,00
|
13,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,51
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,28
|
1,00
|
|
|
|
1,02
|
|
1,04
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
48,25
|
7,42
|
|
|
|
13,19
|
|
6,47
|
|
|
3,77
|
4,50
|
|
12,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG
TIN TRONG NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai
đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
Các xã: Đức Hòa, Đức
Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Lân và thị trấn Mộ Đức
|
98,50
|
Tờ bản đồ số 08, 11,
12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số 05
xã Đức Phú; tờ bản đồ số 10, 13, 14, 16 xã Đức Tân; tờ bản đồ số 03, 04, 13,
14, 26, 27, 39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 18, 22, 23 thị trấn Mộ Đức
|
Điều chỉnh phạm vi
thực hiện dự án theo hồ sơ thiết kế cắm cọc giải phóng mặt bằng của Ban Quản
lý dự án 2 phê duyệt tại Quyết định số 136/QĐ-BQLDA2 ngày 17/3/2023 và được
UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ
Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (phạm vi điều chỉnh diện
tích 3,69 ha)
|
Nghị quyết số
44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông,
giai đoạn 2021-2025; Quyết định 1044/QĐ-UBND, ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn
Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công
trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025
|
TỔNG CỘNG: 01
CT
|
|
98,50
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)-(5)+....+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dư trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1320/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1320/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 30/11/2023 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|