|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG
NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 132/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày
28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bình Sơn;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) Khu kinh tế Dung Quất
(09 xã thuộc KKT hiện hữu);
Xét đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại
Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Sơn và Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày
04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Bình Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Sơn,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 02
kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch
sử dụng đất 2016 là 79 công trình, dự án với tổng diện tích là 993,13 ha. Trong đó:
- Có 41 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện
tích là 310,26 ha. Trong đó có 22 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang
năm 2016; 19 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015.
- Có 38 công trình, dự án
không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện
tích là 682,87 ha.
(Có Phụ biểu 01
kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 21 công tình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai
2013 với diện tích cần
chuyển mục đích sử
dụng đất 25,89 ha. Trong đó có
16 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 05 công trình, dự án
đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án
năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 63 công trình, dự án, với diện tích
là 841,87 ha. Trong đó có 54 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 09 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 31 công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 47,32 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016
Có 12 công trình, dự án đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất (Có Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bình Sơn có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng
lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Bình Sơn chủ động phối hợp với
chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ
sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử
dụng đất lúa theo
quy
định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên
quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
-
TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak122.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU
01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thới
|
Bình Thanh Đông
|
Bình Thanh Tây
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phú
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
46.622,19
|
254,88
|
4.793,30
|
3.873,59
|
2.644,40
|
1.888,57
|
2.428,75
|
1.227,92
|
1.386,65
|
1.839,05
|
1.355,50
|
4.136,33
|
1.454,73
|
567,98
|
1.389,68
|
1.252,01
|
881,71
|
2.169,56
|
1.439,22
|
2.357,85
|
1.284,15
|
1.584,35
|
1.372,44
|
1.850,25
|
1.306,40
|
1.882,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37.043,92
|
121,49
|
4.564,31
|
3.502,63
|
2.093,11
|
1.506,16
|
2.172,04
|
983,42
|
1.089,04
|
1.553,96
|
1.025,62
|
3.679,58
|
1.125,48
|
407,66
|
1.164,57
|
1.062,55
|
584,69
|
1.821,64
|
1.200,29
|
1.890,74
|
745,70
|
865,23
|
604,95
|
1.109,57
|
1.035,92
|
1,133,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.177,79
|
14,60
|
168,18
|
304,49
|
547,65
|
292,13
|
399,65
|
156,32
|
402,73
|
393,04
|
316,94
|
640,84
|
300,71
|
249,76
|
284,17
|
353,34
|
350,79
|
325,34
|
206,86
|
476,22
|
239,87
|
219,65
|
78,46
|
205,04
|
68,58
|
182,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.440,04
|
14,60
|
159,83
|
174,88
|
472,71
|
216,69
|
256,09
|
126,66
|
393,33
|
329,26
|
216,37
|
399,08
|
277,94
|
249,76
|
217,81
|
321,86
|
350,79
|
124,07
|
60,13
|
465,13
|
226,49
|
31,06
|
76,85
|
197,19
|
3,03
|
78,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9.664,10
|
93,21
|
565,05
|
443,71
|
515,56
|
362,29
|
575,89
|
526,58
|
331,86
|
358,19
|
325,81
|
1.157,95
|
615,28
|
102,02
|
175,03
|
217,76
|
121,09
|
647,73
|
335,57
|
448,65
|
232,21
|
300,59
|
67,28
|
130,67
|
839,05
|
175,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.675,70
|
10,83
|
609,17
|
1.300,89
|
387,43
|
606,30
|
203,42
|
160,33
|
64,80
|
263,05
|
102,40
|
1.282,58
|
86,16
|
42,69
|
163,95
|
259,11
|
20,06
|
512,65
|
361,44
|
468,35
|
148,84
|
318,45
|
105,79
|
679,73
|
126,40
|
390,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.473,62
|
2,85
|
1.410,74
|
298,78
|
|
48,91
|
35,48
|
|
|
6,05
|
|
92,11
|
|
|
16,49
|
|
|
5,08
|
107,51
|
|
68,80
|
|
|
88,24
|
|
292,58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.726,22
|
|
1.808,23
|
1.145,61
|
641,12
|
119,15
|
954,60
|
140,15
|
287,66
|
532,44
|
280,47
|
506,00
|
120,23
|
13,19
|
524,93
|
228,87
|
32,46
|
330,82
|
186,43
|
493,69
|
9,61
|
|
298,22
|
|
|
72,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
314,54
|
|
0,24
|
9,09
|
0,94
|
77,38
|
0,40
|
0,04
|
|
1,19
|
|
|
3,10
|
|
|
1,03
|
60,21
|
0,02
|
2,39
|
3,83
|
46,37
|
26,54
|
55,20
|
5,89
|
0,41
|
20,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,95
|
|
2,70
|
0,06
|
0,41
|
|
2,60
|
|
1,99
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2,44
|
0,08
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1,48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.772,17
|
130,06
|
228,16
|
298,70
|
461,57
|
352,26
|
227,18
|
236,29
|
233,08
|
281,23
|
311,12
|
430,39
|
315,21
|
157,17
|
188,51
|
181,35
|
285,44
|
339,77
|
199,77
|
455,53
|
467,44
|
632,94
|
764,00
|
727,61
|
215,29
|
652,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
76,51
|
0,57
|
|
60,96
|
|
2,13
|
|
|
|
|
1,02
|
1,96
|
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
0,12
|
|
1,09
|
1,69
|
4,16
|
0,53
|
1,03
|
1,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,03
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
2,98
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.185,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,98
|
109,29
|
379,35
|
338,12
|
|
332,89
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,36
|
|
|
|
16,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
84,96
|
0,63
|
|
0,08
|
0,53
|
0,24
|
|
0,13
|
|
0,82
|
3,82
|
0,39
|
0,73
|
0,34
|
|
0,14
|
1,30
|
0,93
|
0,11
|
0,22
|
20,50
|
29,14
|
0,28
|
8,84
|
|
15,79
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
200,51
|
0,49
|
|
1,46
|
0,54
|
1,30
|
|
4,50
|
5,36
|
3,85
|
45,45
|
|
|
1,09
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
|
0,03
|
102,54
|
13,19
|
1,28
|
2,25
|
11,53
|
5,52
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
3.086,33
|
47,18
|
80,17
|
130,52
|
233,62
|
122,36
|
127,25
|
81,46
|
80,71
|
97,87
|
123,38
|
178,48
|
135,56
|
40,79
|
118,64
|
86,79
|
71,14
|
145,78
|
90,44
|
133,57
|
166,48
|
194,36
|
108,89
|
183,09
|
103,58
|
204,22
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
30,82
|
0,44
|
0,10
|
0,18
|
0,45
|
24,33
|
3,49
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,72
|
|
0,28
|
0,04
|
|
|
|
0,31
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,36
|
|
|
|
|
2,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
25,99
|
|
|
|
24,44
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.644,43
|
|
29,79
|
45,35
|
69,57
|
114,10
|
48,61
|
57,54
|
68,68
|
69,36
|
62,87
|
94,22
|
89,30
|
32,77
|
29,84
|
42,81
|
51,52
|
100,29
|
31,44
|
29,71
|
129,01
|
156,30
|
81,19
|
85,59
|
77,46
|
47,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,99
|
38,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,49
|
3,33
|
0,78
|
0,76
|
0,23
|
0,31
|
0,30
|
1,31
|
0,28
|
0,32
|
1,33
|
0,42
|
0,75
|
0,23
|
0,81
|
0,57
|
0,09
|
0,35
|
0,24
|
0,44
|
0,89
|
1,00
|
0,78
|
8,60
|
0,70
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
35,73
|
0,98
|
0,02
|
0,31
|
0,11
|
0,57
|
0,12
|
0,51
|
3,93
|
|
1,89
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
12,52
|
0,04
|
|
|
4,28
|
|
10,41
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,87
|
1,70
|
|
|
0,18
|
|
|
1,32
|
1,76
|
0,41
|
0,49
|
0,98
|
0,58
|
0,48
|
|
0,67
|
0,27
|
0,14
|
|
|
0,26
|
1,83
|
0,15
|
0,18
|
0,34
|
0,13
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
521,85
|
3,10
|
1,75
|
12,76
|
37,66
|
31,17
|
5,24
|
33,07
|
20,82
|
16,34
|
32,45
|
27,10
|
38,84
|
12,94
|
8,97
|
13,48
|
15,68
|
21,14
|
25,84
|
21,22
|
36,74
|
43,69
|
17,23
|
12,22
|
9,58
|
22,82
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
113,27
|
|
|
|
21,92
|
|
4,41
|
7,96
|
4,93
|
|
|
2,55
|
1,57
|
1,14
|
14,73
|
|
|
13,24
|
|
|
|
|
26,54
|
14,28
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,52
|
0,25
|
0,20
|
1,50
|
0,21
|
0,85
|
1,71
|
0,07
|
0,76
|
0,42
|
0,30
|
0,30
|
0,67
|
0,21
|
0,83
|
0,92
|
0,61
|
0,51
|
0,81
|
0,71
|
0,66
|
0,28
|
0,42
|
1,53
|
0,54
|
1,25
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,59
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,22
|
|
|
3,58
|
0,56
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,12
|
0,55
|
0,49
|
0,54
|
1,46
|
2,41
|
1,20
|
0,90
|
3,15
|
0,66
|
1,80
|
1,01
|
0,80
|
0,59
|
0,60
|
1,14
|
0,46
|
0,99
|
0,75
|
1,02
|
1,35
|
1,66
|
0,67
|
1,33
|
0,96
|
0,63
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.115,22
|
28,71
|
92.03
|
43,52
|
29,17
|
39,97
|
15,61
|
40,98
|
18,94
|
77,85
|
26,13
|
114,54
|
39,09
|
55,06
|
3,17
|
26,28
|
123,98
|
4,89
|
|
51,90
|
51,64
|
85,29
|
116,86
|
15,34
|
7,63
|
6,64
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
495,64
|
1,30
|
22,83
|
0,75
|
24,87
|
10,16
|
19,24
|
6,54
|
23,76
|
13,11
|
8,69
|
8,44
|
7,30
|
11,52
|
10,87
|
8,50
|
20,03
|
49,93
|
49,74
|
101,40
|
19,57
|
3,51
|
24,67
|
37,65
|
4,66
|
6,60
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,95
|
0,29
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1,72
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
806,10
|
3,33
|
0,83
|
72,26
|
89,72
|
30,15
|
29,53
|
8,21
|
64,53
|
3,86
|
18,76
|
26,36
|
14,04
|
3,15
|
36,60
|
8,11
|
11,58
|
8,15
|
39,14
|
11,58
|
71,01
|
86,18
|
3,49
|
13,07
|
55,19
|
97,27
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
10.904,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.238,19
|
434,18
|
559,86
|
676,25
|
1.584,35
|
1.372,44
|
1.850,25
|
1.306,40
|
1.882,92
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
254,88
|
254,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU
02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thới
|
Bình Thanh Đông
|
Bình Thanh Tây
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phú
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
808,38
|
6,13
|
|
|
9,66
|
9,97
|
|
|
52,27
|
2,91
|
7,26
|
0,30
|
5,53
|
1,93
|
|
|
1,08
|
1,26
|
11,57
|
228,93
|
46,32
|
179,67
|
36,45
|
134,80
|
6,80
|
66,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
612,01
|
5,09
|
|
|
7,07
|
9,58
|
|
|
48,91
|
2,91
|
5,26
|
0,30
|
4,63
|
1,70
|
|
|
0,55
|
1,26
|
8,97
|
136,92
|
40,07
|
160,15
|
32,12
|
79,11
|
6,67
|
61,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
136,40
|
0,39
|
|
|
4,04
|
0,41
|
|
|
3,95
|
|
4,28
|
|
0,30
|
0,11
|
|
|
|
|
1,11
|
35,56
|
9,00
|
17,28
|
1,86
|
53,08
|
|
5,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
114,21
|
0,39
|
|
|
4,04
|
0,21
|
|
|
3,93
|
|
4,28
|
|
0,30
|
0,11
|
|
|
|
|
1,11
|
32,39
|
9,00
|
3,15
|
1,86
|
52,74
|
|
0,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
146,83
|
4,18
|
|
|
0,68
|
6,73
|
|
|
5,30
|
2,91
|
0,48
|
0,30
|
4,33
|
1,16
|
|
|
0,20
|
|
2,91
|
14,01
|
14,73
|
68,77
|
1,65
|
10,71
|
4,50
|
3,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
212,93
|
0,52
|
|
|
0,05
|
2,44
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,35
|
1,26
|
3,93
|
72,13
|
15,54
|
69,24
|
10,07
|
15,32
|
2,17
|
19,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
31,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
31,58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
72,77
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
38,88
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
15,16
|
|
|
13,68
|
|
|
1,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,80
|
4,86
|
4,86
|
|
|
0,72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
196,36
|
1,04
|
|
|
2,59
|
0,39
|
|
|
3,36
|
|
2,00
|
|
0,90
|
0,23
|
|
|
0,53
|
|
2,60
|
92,01
|
6,25
|
19,52
|
4,33
|
55,69
|
0,13
|
4,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
4,92
|
|
|
|
0,24
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
18,00
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
|
5,61
|
|
6,00
|
|
6,22
|
0,09
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
27,40
|
|
|
|
|
2,59
|
|
|
1,88
|
|
2,00
|
|
0,69
|
|
|
|
0,06
|
|
0,13
|
3,53
|
3,97
|
1,28
|
|
11,07
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,05
|
0,02
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,32
|
1,66
|
4,86
|
0,02
|
0,66
|
0,03
|
1,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
20,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,47
|
|
|
16,47
|
|
2,46
|
0,89
|
|
|
0,45
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
113,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29
|
65,99
|
|
|
3,42
|
37,65
|
|
2,17
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thới
|
Bình Thanh Đông
|
Bình Thanh Tây
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phú
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
|
Tổng diện tích chuyển mục đích
|
|
636,34
|
6,09
|
0,30
|
0,30
|
8,07
|
11,58
|
3,25
|
0,30
|
50,38
|
3,89
|
6,26
|
0,80
|
7,14
|
2,25
|
1,28
|
0,30
|
1,89
|
1,76
|
10,72
|
137,67
|
41,16
|
160,15
|
32,12
|
79,81
|
7,49
|
61,38
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
636,17
|
6,09
|
0,30
|
0,30
|
8,07
|
11,58
|
3,25
|
0,30
|
50,38
|
3,89
|
6,26
|
0,80
|
7,14
|
2,20
|
1,28
|
0,30
|
1,89
|
1,76
|
10,72
|
137,67
|
41,16
|
160,15
|
32,12
|
79,81
|
7,37
|
61,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
136,40
|
0,39
|
|
|
4,04
|
0,41
|
|
|
3,95
|
|
4,28
|
|
0,30
|
0,11
|
|
|
|
|
1,11
|
35,56
|
9,00
|
17,28
|
1,86
|
53,08
|
|
5,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
114,21
|
0,39
|
|
|
4,01
|
0,21
|
|
|
3,93
|
|
4,28
|
|
0,30
|
0,11
|
|
|
|
|
1,11
|
32,39
|
9,00
|
3,15
|
1,86
|
52,74
|
|
0,70
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUA/PNN
|
22,19
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,17
|
|
14,13
|
|
0,34
|
|
4,33
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
147,83
|
5,18
|
|
|
0,68
|
6,73
|
|
|
5,30
|
2,91
|
0,48
|
0,30
|
4,33
|
1,16
|
|
|
0,20
|
|
2,91
|
14,01
|
14,73
|
68,77
|
1,65
|
10,71
|
4,50
|
3,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
236,09
|
0,52
|
0,30
|
0,30
|
1,05
|
4,44
|
3,25
|
0,30
|
2,25
|
0,98
|
1,00
|
0,50
|
2,51
|
0,93
|
1,28
|
0,30
|
1,69
|
1,76
|
5,68
|
72,88
|
16,63
|
69,24
|
10,07
|
16,02
|
2,87
|
19,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
31,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
31,58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
72,77
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
38,88
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
15,16
|
|
|
13,68
|
|
|
1,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,80
|
4,86
|
4,86
|
|
|
0,72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải
là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở.
BIỂU
04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thới
|
Bình Thanh Đông
|
Bình Thanh Tây
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phú
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
Tổng diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
20,11
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,20
|
|
|
4,06
|
1,48
|
5,77
|
0,15
|
0,75
|
|
6,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,36
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,20
|
|
|
4,06
|
1,48
|
5,77
|
0,15
|
|
|
6,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
11,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,53
|
|
|
|
6,51
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp
|
DHT
|
2,74
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,20
|
|
|
|
1,48
|
0,87
|
0,15
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN
BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp,
hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển
tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Mở rộng Cụm công nghiệp
Bình Nguyên
|
0,30
|
Bình
Trung
|
Tờ bản đồ số 7,8
|
Công
văn số 359/UBND-DQ ngày 19/3/2013 của UBND huyện Bình Sơn V/v triển khai thực
hiện công tác bồi thường GPMB dự án mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai
đoạn 1)
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 198/TB-UBND ngày 30/10/2011 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để
thực hiện dự án mở rộng cụm công nghiệp Bình Nguyên.
|
2
|
Mở rộng nhà máy nước
thị trấn Châu Ổ
|
0,22
|
TT
Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 27
|
Công
văn số 5421/UBND-NNTN ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v giới thiệu
địa điểm cho Công ty CP cấp thoát nước và xây dựng Quảng Ngãi để xây dựng mở
rộng hệ thống cấp nước thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn
|
200
|
|
|
|
|
200
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 37/TB-UBND ngày 13/02/2015 của UBND
huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để thực
hiện dự án mở rộng nhà máy nước Thị trấn Châu Ổ.
|
3
|
Tuyến đường Trì Bình
- Cảng Dung Quất
|
64,68
|
Xã
Bình Chánh; Xã Bình Thạnh; Xã Bình Đông; Xã Bình Thuận
|
Địa
chính xã Bình Chánh: Tờ bản đồ số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 71, 25, 26, 27, 28,
29
Địa
chính xã Bình Thạnh: Tờ bản đồ số 76, 75
Địa
chính xã Bình Đông: Tờ bản đồ số 39, 38, 37, 43, 44, 42, 41, 47, 48
Địa
chính xã Bình Thuận: Tờ bản đồ số 64, 65
|
Quyết
định số 648/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê duyệt
điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trì Bình - cảnh Dung Quất
|
106.810
|
|
106.810
|
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 198/TB-UBND ngày 30/10/2010 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để
thực hiện dự án tuyến đường Trì Bình-Cảng Dung Quất.
|
4
|
Đường Dung Quất-Mỹ Khê (km18-km35)
|
13,18
|
Xã
Bình Châu
|
Tờ bản đồ số 39, 37,
29, 20, 19, 18, 6
|
Quyết
định số 876/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Tạm ứng ngân
sách tỉnh để thực hiện công tác bồi thường, GPMB dự án Đường ven biển Dung
Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 1)
|
24510
|
24510
|
|
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 95/TB-UBND ngày 7/6/2012 của UBND
huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để thực
hiện dự án tuyến đường Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-km35).
|
11,57
|
Xã
Bình Phú
|
Tờ bản đồ số 77, 72,
65, 64, 53, 51, 40, 29, 28, 21, 27, 26, 37, 87
|
5
|
Nâng cấp mở rộng hồ
chứa nước Hố Sâu
|
2,70
|
Xã
Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 25, 26
|
Quyết
định số 1575/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa hồ chứa
nước Hố Sâu
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 651-697/TB-UBND ngày 17/9/2015 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để
thực hiện dự án nâng cấp mở rộng hồ chứa nước Hố Sâu.
|
6
|
Kè chống sạt lở bờ sông
đoạn Bình Thới - Bình Dương
|
1,30
|
Xã Bình Thới
|
Tờ bản đồ số 1
Tờ bản đồ số 2
|
Quyết
định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông đoạn Bình Thới -
Bình Dương, huyện Bình Sơn
|
1700
|
|
1700
|
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 491-497/TB-UBND ngày 12/8/2015 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để
thực hiện dự án xây dựng kè chống sạt lở bờ sông đoạn Bình Thới-Bình Dương.
|
0,88
|
Xã Bình Dương
|
Tờ bản đồ số 17
|
7
|
Khu dân cư Hải Nam
|
3,91
|
Xã
Bình Hải
|
Tờ bản đồ số 21, 22
|
Quyết
định số 217/QĐ-BQL ngày 05/09/2014 của BQL KKT Dung Quất V/v Giao nhiệm vụ và
danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
3.900
|
|
3.900
|
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 16-82/TB-UBND ngày 14/02/2015 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để
thực hiện dự án KDC Hải Nam.
|
8
|
Khu tái định cư Bình
Long
|
1,7
|
Xã
Bình Long
|
Tờ bản đồ số 13
|
Công
văn số 1218/BQL- QHXD ngày 11/11/2014 của BQL KKT DQ V/v Thỏa thuận vị trí
xây dựng khu tái định cư xã Bình Long
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 462-490/TB-UBND ngày 29/7/2015 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để
thực hiện dự án Khu tái định cư Bình Long.
|
9
|
Công viên nghĩa
trang Sơn Viên Lạc Cảnh (Công ty Cổ phần đầu tư 706)
|
49,5
|
Xã
Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 15, 19,
20
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 65201000120 ngày 29/10/2014 của BQL KKT DQ
|
47.170
|
|
|
|
|
47.170
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 514-553/TB-UBND ngày 27/8/2015 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để
thực hiện dự án xây dựng Công viên nghĩa trang Sơn Viên Lạc Cảnh.
|
10
|
Dự án mở rộng nghĩa
địa Bình Trị
|
3,20
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 4, 5,
14
|
Công
văn số 1164/BQL- QHXD ngày 29/10/2014 của BQL KKT DQ V/v Xin điều chỉnh cục
bộ chức năng sử dụng đất của dự án mở rộng nghĩa địa Bình Trị
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 83/TB-UBND ngày 9/3/2015 của UBND
huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để thực
hiện dự án mở rộng nghĩa địa Bình Trị.
|
11
|
Nhà đa năng trường
THPT Lê Quý Đôn
|
0,39
|
Thị
trấn Châu Ổ
|
Tờ Bản đồ số 43
|
Quyết
định số 1598/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo KTKT xây
dựng công trình
|
374
|
|
|
374
|
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 111/TB-UBND ngày 6/7/2012 của UBND
huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân để thực
hiện dự án xây dựng Nhà đa năng trường THPT Lê Quý Đôn.
|
12
|
Bổ sung tuyến 01 và
phần ngoài kè thuộc dự án Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ cứu nạn di dân
tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ
KKT Dung Quất
|
6,36
|
Xã
Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 42, 49,
56, 57, 61, 67
|
QĐ
số 1611/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Kè
chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu
thuyền - Đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất, huyện Bình
Sơn (giai đoạn 1)
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
13
|
Dự án cải tạo mặt
bằng, tạo quỹ đất sạch
|
5,3
|
Xã
Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 45, 46
|
Quyết
định số 826/QĐ-UBND ngày 9/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ
kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn thu vượt dự
toán HĐND tỉnh giao năm 2013 và nguồn chưa phân bổ năm 2014.
|
5939
|
|
5939
|
|
|
|
BQL
KKT Dung Quất
|
9,5
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ bản đồ 32, 33, 39,
40
|
14
|
Ngăn xuất tuyến 220
kV tại trạm 500kV Dốc Sỏi
|
0,29
|
Xã
Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 22
|
QĐ
số 2457/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Tổng Cty truyền tải điện quốc gia về việc
phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình: Trạm biến áp 220kV Sơn
Hà
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường tiểu học xã
Bình Trị
|
0,40
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 27
|
QĐ
số 198/QĐ-BQL ngày 15/7/2015 của BQL KKT Dung Quất
|
480
|
|
|
|
|
480
|
(Kinh
phí dự án mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất)
|
16
|
Trường mẫu giáo xã
Bình Trị
|
0,20
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 27
|
QĐ
số 198/QĐ-BQL ngày 15/7/2015 của BQL KKT Dung Quất
|
240
|
|
|
|
|
240
|
(Kinh
phí dự án mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất)
|
17
|
Nhà văn hóa thôn
Phước Hòa
|
0,20
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 27, 38
|
QĐ
số 198/QĐ-BQL ngày 15/7/2015 của BQL KKT Dung Quất
|
240
|
|
|
|
|
240
|
(Kinh
phí dự án mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất)
|
18
|
Chợ tạm xã Bình Trị
|
0,20
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 65, 66
|
QĐ
số 198/QĐ-BQL ngày 15/7/2015 của BQL KKT Dung Quất
|
240
|
|
|
|
|
240
|
(Kinh
phí dự án mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất)
|
19
|
Đường dân sinh vị
trí số 01
|
0,20
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 16
|
QĐ
số 198/QĐ-BQL ngày 15/7/2015 của BQL KKT Dung Quất
|
240
|
|
|
|
|
240
|
(Kinh
phí dự án mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất)
|
20
|
Đường dân sinh vị
trí số 03
|
1,00
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 28, 95,
98
|
QĐ
số 198/QĐ-BQL ngày 15/7/2015 của BQL KKT Dung Quất
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
(Kinh
phí dự án mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất)
|
21
|
Đường dân sinh vị
trí số 04
|
3,00
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 32, 33,
43, 44, 45
|
QĐ
số 198/QĐ-BQL ngày 15/7/2015 của BQL KKT Dung Quất
|
3.600
|
|
|
|
|
3.600
|
(Kinh
phí dự án mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất)
|
22
|
Kênh và công trình
trên kênh B7-12; b7-14
|
1,20
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ
bản đồ số 28, 98, 103, 41, 45, 42, 55, 56, 44
|
QĐ
số 198/QĐ-BQL ngày 15/7/2015 của BQL KKT Dung Quất
|
1.400
|
|
|
|
|
1.400
|
(Kinh
phí dự án mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất)
|
22
|
Tổng cộng I
|
180,28
|
|
|
|
215443
|
24810
|
132249
|
3374
|
|
55010
|
|
II
|
Công trình, dự án
thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Trường mầm non thôn
Phước Bình
|
0,19
|
Xã
Bình Nguyên
|
Tờ BĐ địa chính số
34 và 35
|
Quyết
định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao
nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ
em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.
|
182
|
|
182
|
|
|
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Bình
Chương
|
3,00
|
xã
Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 10
|
Quyết
định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao
nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ
em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Bình
Tân
|
0,12
|
xã
Bình Tân
|
Tờ BĐ số 20
|
Quyết
định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao
nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ
em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Bình
Mỹ
|
0,12
|
xã
Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số 8
|
Quyết
định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao
nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ
em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng trường mẫu
giáo Bình Minh
|
0,20
|
Xã
Bình Minh
|
tờ bản đồ số 38
|
Quyết
định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao
nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ
em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng trường mẫu
giáo Bình Hiệp
|
0,20
|
Xã
Bình Hiệp
|
tờ bản đồ số 9
|
Quyết
định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao
nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ
em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng trường MN
trung tâm xã (Cụm Phú lễ 2)
|
0,30
|
xã
Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 17
|
Nghị
quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung V/v xây dựng
một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch.
|
288
|
|
288
|
|
|
|
|
8
|
Trường mẫu giáo Bình
Đông
|
0,30
|
xã
Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 41
|
Quyết
định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao
nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ
em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
9
|
MR trạm y tế xã Bình
Trung
|
0,27
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ BĐ số 17
|
Nghị
quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung V/v xây dựng
một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch.
|
243
|
|
243
|
|
|
|
|
10
|
Đường Tránh lũ xóm
2, xóm 4
|
3,0
|
xã
Bình Phước
|
TBD 4, 6, 9, 10, 13,
14, 17, 18, 27, 49, 63
|
QĐ
1722/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ vốn vay
tín dụng ưu đãi đợt 2 năm 2015 để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh
mương, đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông
nghiệp.
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
|
11
|
Kè Bắc sông Trà Bồng
|
8,00
|
TT
Châu Ổ
|
Địa chính xã Bình
Trung: Tờ BĐ số 3. Địa chính TT Châu Ổ: Tờ BĐ số 41.
|
QĐ
1962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng, huyện Bình Sơn
|
2.500
|
|
1.000
|
1.500
|
|
|
|
12
|
Chợ trung tâm xã
Bình Chánh
|
1,20
|
xã
Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 38
|
Công
văn số 117/BQL-QHXD ngày 30/01/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất về
việc thỏa thuận vị trí xây dựng Chợ Bình Chánh.
|
1.080
|
|
1.080
|
|
|
|
BQL
KKT Dung Quất
|
13
|
KDC kho hợp tác xã
|
1,16
|
Xã
Bình Thới
|
Tờ bản đồ số 5
|
Thông báo 141/TB-UBND
ngày 26/5/2014 của UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất để xây dựng KDC
nông thôn năm 2014. Tổng vốn đầu tư 2.431 triệu đồng.
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
14
|
Khu dân cư xóm 1
(Đồng Tràm)
|
0,30
|
Xã
Bình Thới
|
Tờ bản đồ số 8
|
Thông báo
141/TB-UBND ngày 26/5/2014 của UBND huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất để xây
dựng KDC nông thôn năm 2014. Tổng vốn đầu tư 795 triệu đồng.
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư Thổ Huy
thôn Tiên Đào
|
0,24
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 18: 673
đến 679, 681, 682, 736
|
Nghị
quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung V/v xây dựng
một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
16
|
Xây dựng khu nghĩa
địa Bình Long
|
0,50
|
Xã
Bình Long
|
Tờ BĐ số 11
|
Quyết
định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ giao thông vận tải về việc phê
duyệt đầu tư Dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi.
|
140
|
140
|
|
|
|
|
|
17
|
Tuyến đường nối từ
đường Võ Văn Kiệt vào Nhà máy Bột - Giấy VN19
|
2,10
|
Xã:
Bình Phước, Bình Trị
|
Địa chính xã Bình Phước: Tờ BĐ số 15, 51.
Địa chính xã Bình Trị: Tờ BĐ số 53, 54, 62.
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
18
|
Trồng rừng ngập mặn
ven biển các xã: Bình Phước, Bình Đông và Bình Dương, huyện Bình Sơn
|
107,00
|
Các
xã: Bình Phước, Bình Đông và Bình Trị
|
Địa chính xã Bình Phước: Tờ
BĐ số 2,3,4,5,6,7.
Địa chính xã Bình Trị: Tờ BĐ số 37, 38, 39, 40, 50, 51, 52.
Địa chính xã Bình Đông; Tờ BĐ số 71
|
QĐ
số 1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư trồng
rừng ngập mặn ven biển các xã: Bình Phước, Bình Đông và Bình Dương, huyện
Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng nghĩa trang
Bình Hòa
|
0,9
|
Xã
Bình Hòa
|
Tờ bản đồ số 18
|
Công
văn số 4247/UBND-CNXD ngày 23/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ
trương triển khai thực hiện 1 số nội dung đối với công trình nghĩa trang Bình
Hòa mở rộng tại khu đô thị mới Vạn Tường.
|
648
|
|
648
|
|
|
|
|
19
|
Tổng cộng II
|
129,1
|
|
|
|
11451
|
2840
|
4301
|
1810
|
1500
|
1000
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Nhà máy lọc dầu
Dung Quất Công
ty TNHH MTV Lọc
hóa dầu Bình Sơn)
|
85,24
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 1, 2, 9,10, 43, 44, 31, 32, 45, 33, 17, 18, 95, 96, 98, 29, 103
|
Công văn số
2579/TTg-KTN ngày
16/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư nâng cấp mở rộng nhà máy Lọc
Dầu Dung
Quất
|
255975
|
|
255975
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
22,96
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 76, 77, 12, 13, 15, 16
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn
Km 1027+000-Km1045+780
|
3,96
|
Xã Bình Long
|
Tờ bản đồ số 18, 8, 12, 7, 2
|
Quyết định số
1233/QĐ-UBND về
việc phê duyệt Tiểu dự án GPMB Dự án đầu tư xây dựng
mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Km
1045+780-km 1051+845 và km 1060+080-km 1063+877, tỉnh Quảng Ngãi. Quyết định
số 1234/QĐ-UBND về việc phê duyệt Tiểu dự án GPMB Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Km
1027-km
1063+877 và km
1092+577-km 1125+000,
tỉnh Quảng Ngãi ngày 29/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
74647
|
74647
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
1,02
|
Thị Trấn
Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 1, 2, 5, 10, 11
Tờ bản đồ số 4 địa
chính
xã Bình Thới
Tờ bản đồ số 9, 10, 11 địa
chính xã Bình Trung
|
2,00
|
Xã Bình
Chánh
|
Tờ bản đồ số 51, 41, 30, 18, 9, 5, 2, 3
|
6,30
|
Xã Bình
Nguyên
|
Tờ bản đồ số 5, 9, 14, 15, 21, 22, 28, 31, 35, 38
|
0,72
|
Xã Bình
Trung
|
Tờ bản đồ số 8, 9, 11
|
3,00
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số
23, 22,
17, 13, 9, 4
|
3
|
Xây dựng nhà máy Bột- Giấy VNT-19
|
86,70
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ số
10,
11, 18, 19, 27, 28, 20, 12, 21, 13, 14, 22
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 65201000105
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
4
|
Khu công nghiệp Sài Gòn-Quảng Ngãi
|
168,00
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số
1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
65201000088 ngày 29/07/2009 của BQL KKT Dung Quất.
|
187.986
|
|
187.986
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
5
|
Kho ngầm chứa xăng dầu tại Khu kinh tế Dung Quất
(Công ty TNHH Xăng dầu dầu khí Việt
Nam)
|
37,96
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số
21, 22,
16, 17
|
|
29.231
|
|
29.231
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
6
|
Nhà máy sản xuất nhôm Đô Thành Dung
Quất (Công ty Cổ phần Nhôm
Đô Thành Dung Quất)
|
4,90
|
Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số
33:
89
Tờ bản đồ số
22:
22
|
Công văn số
750/BQL-XTQLĐT ngày 11/7/2014 của BQL KKT DQ về việc chủ trương đầu tư dự án
nhà máy sản xuất nhôm Đô Thành- Dung Quất.
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
7
|
Khu nhà ở Yong Ho Villa và resort
|
4,83
|
Xã Bình Hải; Bình Trị
|
Địa chính xã
Bình Hải:
Tờ bản đồ số 5.
Địa chính xã
Bình Trị: Tờ bản đồ số 48, 49
|
Công văn số
640/BQL-PTĐT ngày 15/6/2011 của BQLKKTDQ về việc điều
chỉnh diện tích và tọa độ ranh giới khu đất xây dựng dự án Yong Ho Villa Resort.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
8
|
Dịch vụ bảo vệ, vệ sỹ và văn phòng
làm việc
|
1,20
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số
79
|
Công văn số
637/BQL-KHĐT
ngày
14/06/2010
của
BQLKKTDQ
về việc chấp nhận nguyên tắc chủ
trương đầu tư dự án dịch vụ bảo vệ, vệ sỹ và văn phòng làm việc.
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
9
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Hừng Hoa
|
0,09
|
Xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số
15
|
Công văn số
627/BQL-PTĐT ngày 13/6/2014 của BQLKKTDQ về việc chủ
trương đầu tư Dự án trạm kinh doanh
xăng dầu Hừng Hoa.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
10
|
Trạm xăng dầu Tuyến Sương VT21
|
0,30
|
Xã Bình Hòa
|
Tờ bản đồ số
1
|
Công văn số
242/BQL-PTĐT ngày 20/3/2014 của BQLKKTDQ về việc cung
cấp thông tin điều chỉnh tọa độ ranh giới khu đất trạm kinh doanh
xăng dầu VT-21.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
11
|
Cây xăng dầu Trị Trang
|
0,06
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số
87
|
Công văn số
1186/BQL-XTQLĐT ngày 4/11/2014 của BQLKKTDQ về việc chủ
trương đầu tư cửa hàng
xăng dầu Trị Trang-cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
12
|
Cây xăng dầu (doanh nghiệp tư nhân Nguyễn
Huy)
|
0,37
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số 52
|
Công văn số
1166/BQL-QHXD ngày 29/11/2014 của BQLKKTDQ về việc điều chỉnh tọa độ mốc
giới và diện tích dự án Trạm kinh doanh dịch vụ xăng dầu Bình Thạnh.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
13
|
Cây xăng dầu Tiên Đào (Cty CP xăng dầu
thương mại Sông Trà)
|
0,20
|
Xã Bình
Trung
|
Tờ bản đồ số 18
|
Công văn số 277/SCT-QLTM ngày
3/2/2014 của Sở công thương
Quảng
Ngãi về việc thống
nhất vị trí quy hoạch
để lập thủ tục
đầu tư cửa
hàng bán lẻ xăng dầu.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
14
|
Cây xăng dầu (Cty TM&VT
Petrolimex Đà Nẵng)
|
0,42
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 23
|
Công văn số
15/UBND ngày 6/1/2010 của UBND huyện Bình Sơn về việc đề nghị thu hồi đất cho
công ty cổ phần
TM&VT
Petrolimex Đà Nẵng thuê đất
để xây dựng trạm
kinh doanh dịch vụ xăng dầu.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
15
|
Mỏ khai thác đất (Công ty cổ phần
khoáng sản Quảng Ngãi)
|
5,01
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 64
|
Công văn số
1014/BQL-TNMT ngày 24/9/2014 của BQLKKTDQ về việc ủy quyền
đứng tên tập hồ sơ để xin cấp
phép khai thác đất làm vật liệu san lấp mặt bằng.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
16
|
Khai thác vật liệu xây dựng
|
22,00
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ số 17, 9, 10, 11
|
Công văn số
1132/BQL-TNMT ngày 22/10/2014 của BQLKKTDQ về việc thông
tin vị trí đổ đất, đá thừa và khai
thác đất
đắp.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
17
|
Khu khai thác đất (Cty TNHH MTV
Chiêu Kỳ)
|
5,00
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ số
22
|
Công văn số
1183/BQL-TNMT ngày 4/11/2014 của BQLKKTDQ về việc thống
nhất thỏa thuận vị trí khai thác
đất làm vật liệu san lấp mặt bằng.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm 2015 sang 2016
|
18
|
Khu khai thác đá (Công ty cổ phần Tân
Ốc Đảo)
|
1,77
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 71, 78
|
Công văn số
1167/BQL-TNMT ngày 29/10/2014 của BQLKKTDQ về việc thống
nhất thỏa thuận vị trí khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
4,33
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 45, 46, 52
|
19
|
Khai thác vật liệu xây dựng
|
10,00
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 46, 53, 52, 47
|
Công văn số
1132/BQL-TNMT ngày 22/10/2014 của BQLKKTDQ về việc thông
tin vị trí đổ đất, đá thừa và
khai thác đất đắp.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
20
|
Mở rộng trạm xăng dầu Tuyến Sương
|
0,06
|
Xã Bình Hòa
|
Tờ bản đồ số 1,2,7
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 65201000119 ngày 22/10/2014 của BQL KKT Dung Quất.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
21
|
Khách sạn Hồng Long
|
0,30
|
Xã Bình Long
|
Tờ bản đồ số 2
|
Công văn số
1714/UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Bình Sơn về việc
thống nhất chủ
trương thuê đất xây dựng Khách sạn và Thương Mại Hồng Long
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu thôn Tân Phước
|
0,10
|
Xã Bình Minh
|
Tờ bản đồ số
39
|
Công văn số
1429/SCT- QLTM ngày 27/08/2014 của Sở công thương về việc kéo dài thời gian
xác nhận vị trí quy hoạch để lập thủ tục đầu tư xây dựng CHXD
|
|
|
|
|
|
|
Công trình Chuyển tiếp năm
2015 sang 2016
|
23
|
Cây xăng dầu Phú Trường
|
0,80
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số
58,66
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 65201000105
ngày 22/5/2015 của BQL KKT Dung Quất.
|
2.400
|
|
|
|
|
2.400
|
|
24
|
KD dịch vụ KSạn, nhà
hàng văn phòng cho thuê (Công ty TNHH Hương
Lúa)
|
0,50
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số
52
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 65201000080 của BQLKKT Dung Quất.
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự án nhà máy sản xuất thiết bị linh kiện cơ khí phụ trợ (Cty TNHH Vinstar
Engineering Services PTE)
|
2,50
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 6,15,16
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 65201000031 của BQL KKT Dung Quất.
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Tân Tiến
|
0,30
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số
52
|
Chủ trương đầu
tư 440/BQL-XTQLĐT ngày 27/4/2015 của BQL KKT DQ.
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Công ty TNHH MTV OGS
|
3,10
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số 61
|
Chủ trương đầu tư 531/BQL-XTQLĐT
ngày 22/5/2015 của BQL KKT DQ.
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Công ty cổ phần năng
lượng sáng tạo Á Châu
|
1,20
|
Xã Bình Thạnh;
xã Bình Chánh
|
Địa chính xã
Bình Thạnh:
Tờ bản đồ số 57.
Địa chính xã
Bình Chánh: Tờ
bản đồ
số
8
|
Chủ trương đầu
tư 539/BQL-XTQLĐT ngày 26/5/2015 của BQL KKT DQ.
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Khu dịch vụ tổng hợp Tám
Hương (Công ty TNHH Thương mại Tám Hương)
|
1,02
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số 53
|
Chủ trương đầu tư 564/BQL-XTQLĐT ngày
28/5/2015 của BQL KKT DQ.
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự án Kho hàng và nhà ở CBCNV (Công ty Cổ phần Nhà
và thương mại Dầu Khí)
|
4,84
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ 34, 35, 79
|
Công văn số
1022/BQL-PTĐT ngày 25/9/2015 của BQL KKT DQ về việc thỏa thuận vị trí xây
dựng tạm Kho hàng và nhà ở công vụ để làm thủ tục thuê đất ngắn hạn.
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ngân hàng NN & PTNT chi nhánh
Dung Quất
|
1,34
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ 79
|
Công văn số
857/BQL-QHXD ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thỏa
thuận vị trí xây dựng trụ sở Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
chi nhánh Dung Quất.
|
5.360
|
|
5.360
|
|
|
|
|
32
|
Bia lưu niệm Lê Thánh Tông
|
1,03
|
xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ 28
|
Công văn số
6000/UBND-VX ngày 24/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Công trình đấu nối đường vào nhà nghỉ dưỡng
Công An Vạn Tường
|
0,02
|
xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ 20
|
Công văn số
1170/BQL-PTQĐ
ngày
24/10/2012 của BQL KKT Dung Quất
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Dự án hồ chứa nước phục
vụ nhà máy
VNT
19(Hồ Số 1-hồ Cà Ninh)
|
51,00
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ 2; 3; 4; 5; 6; 7
|
Công văn số
440/BQL-QHXD ngày 26/4/2012 của BQL KKT Dung Quất về việc
thỏa thuận vị trí, ranh giới 2 hồ chứa nước tự nhiên cung cấp nước cho dự án
nhà máy bột giấy VNT19.
|
1.504
|
|
|
|
|
1.504
|
|
35
|
Dự án hồ chứa nước phục vụ nhà máy
VNT 19 (Hồ số 2 - hồ Thái
Cân)
|
102,09
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ
26,
27, 28, 29, 30, 61, 62, 63
|
Công văn số
440/BQL-QHXD ngày 26/4/2012 của BQL KKT Dung Quất về việc thỏa thuận vị trí,
ranh giới 2 hồ chứa nước tự nhiên cung cấp nước cho dự án nhà máy bột giấy
VNT19.
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
36
|
Mở rộng huyện đội huyện Bình Sơn
|
1,10
|
Xã Bình Long
|
Tờ bản đồ địa chính số 6,7
|
Công văn số 1486/BCH-TM
ngày 24/11/2014 của Bộ chỉ huy Quân Sự tỉnh Quảng Ngãi.
|
3.520
|
|
3.520
|
|
|
|
|
37
|
Tuyến mương thoát nước thải nhà máy VNT19
|
5,10
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 62, 53, 54, 55, 43, 44, 45, 32, 33, 23
|
Công văn số
701/VNT19-BQLDA ngày 3/11/2015 của Công ty Cổ phần Bột- giấy VNT19
về việc đăng
ký kế hoạch sử dụng
đất năm 2015-2016 cho Dự án nhà máy bột giấy VNT19.
|
4.672
|
|
|
|
|
4.672
|
|
38
|
Mở rộng diện tích nhà máy VNT19
|
28,13
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ số 54, 55, 64, 65, 72
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 65201000105
ngày 22/5/2015 của BQL KKT Dung Quất.
|
25.767
|
|
|
|
|
25.767
|
|
38
|
Tổng cộng III
|
682,87
|
|
|
|
634562
|
74647
|
482072
|
|
|
77843
|
|
79
|
Tổng cộng
I+II+III
|
993,13
|
|
|
|
861455,83
|
102297,0
|
618622,15
|
5184,0
|
1500,0
|
133852,7
|
|
Phụ
biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 sang năm
2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Đường Dung Quất - Mỹ Khê (Km18 - Km35)
|
13,18
|
0,20
|
|
Xã
Bình Châu
|
Tờ
bản đồ số 39, 37, 29, 20, 19, 18, 6
|
|
11,57
|
1,11
|
0,2
|
Xã
Bình Phú
|
Tờ
bản đồ số 77, 72, 65, 64, 53, 51, 40, 29, 28, 21, 27, 26, 37, 87
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng hồ
chứa nước Hố Sâu
|
2,70
|
0,16
|
|
Xã
Bình Nguyên
|
Tờ
bản đồ số 25: 470
Tờ
bản đồ số 26: 863, 864, 980, 1052, 1106, 1050, 1051, 1049, 1048, 1047, 1046,
1045, 807, 803, 804, 805, 736, 737, 666, 664, 662
|
|
3
|
Khu tái định cư
Bình Long
|
1,7
|
1,28
|
|
Xã
Bình Long
|
Tờ
bản đồ số 13
|
|
4
|
Tuyến đường Trì
Bình - Cảng Dung Quất
|
64,68
|
9,50
|
|
Xã
Bình Chánh; Xã Bình Đông; Xã Bình Thạnh; Xã Bình Thuận
|
Địa
chính xã Bình Chánh: Tờ bản đồ số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 71, 25, 26, 27, 28,
29
Địa
chính xã Bình Đông: Tờ bản đồ số 39, 38, 37, 43, 44, 42, 41, 47, 48
Địa
chính xã Bình Thạnh: Tờ bản đồ số 76, 75
Địa
chính xã Bình Thuận: Tờ bản đồ số 64, 65
|
|
5
|
Công viên nghĩa
trang Sơn Viên Lạc Cảnh (Công ty Cổ phần đầu tư 706)
|
49,5
|
3,88
|
|
Xã
Bình Hiệp
|
Tờ
bản đồ số 15, 19, 20
|
|
6
|
Nhà đa năng trường
THPT Lê Quý Đôn
|
0,39
|
0,39
|
|
TT
Châu Ổ
|
Tờ
bản đồ số 43
|
|
7
|
Bổ sung tuyến 01 và
phần ngoài kè thuộc dự án Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ cứu nạn di dân
tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ
KKT Dung Quất
|
6,36
|
1,5
|
|
Xã
Bình Đông
|
Tờ
bản đồ số 42, 49, 56, 57, 61, 67
|
|
8
|
Dự án cải tạo mặt
bằng, tạo quỹ đất sạch
|
9,5
|
0,34
|
|
Xã
Bình Thuận
|
Tờ
bản đồ 32,33,39,40
|
|
9
|
Tuyến đường nối từ
đường Võ Văn Kiệt vào Nhà máy Bột - Giấy VN19
|
2,10
|
|
|
Xã:
Bình Phước, Bình Trị
|
|
|
10
|
Ngăn xuất tuyến 220
kV tại trạm 500kV Dốc Sỏi
|
0,29
|
0,29
|
|
Xã
Bình Nguyên
|
QĐ
số 2457/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Tổng Cty truyền tải điện quốc gia về việc
phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình: Trạm biến áp 220kV Sơn
Hà
|
|
11
|
Trường tiểu học xã
Bình Trị
|
0,40
|
0,34
|
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ
bản đồ số 27
|
|
12
|
Trường mẫu giáo xã
Bình Trị
|
0,20
|
0,2
|
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ
bản đồ số 27
|
|
13
|
Nhà văn hóa thôn
Phước Hòa
|
0,20
|
0,2
|
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ
bản đồ số 27, 38
|
|
14
|
Đường dân sinh vị
trí số 03
|
1,00
|
0,8
|
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ
bản đồ số 28, 95, 98
|
|
15
|
Đường dân sinh vị
trí số 04
|
3,00
|
2,4
|
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ
bản đồ số 32, 33, 43, 44, 45
|
|
16
|
Kênh và công trình
trên kênh B7-12; b7-14
|
1,20
|
1,0
|
|
Xã
Bình Trị
|
Tờ
bản đồ số 28, 98, 103, 41, 45, 42, 55, 56, 44
|
|
16
|
Tổng
cộng I
|
16,97
|
23,59
|
0,20
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu
04, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Mở rộng huyện đội huyện Bình Sơn
|
1,1
|
1,1
|
|
Xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ địa chính số 6, 7
|
Công văn số
1486/BCH-TM ngày 24/11/2014 của Bộ chỉ huy
Quân Sự tỉnh Quảng
Ngãi.
|
2
|
Trường mầm non thôn Phước Bình
|
0,19
|
0,19
|
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ BĐ số 34 và 35
|
|
3
|
Mở rộng trường MN trung tâm xã (Cụm Phú
lễ 2)
|
0,30
|
0,30
|
|
xã Bình
Trung
|
Tờ BĐ số 17: 1106,1082,1040,1083
|
|
4
|
Xây dựng cây xăng dầu Châu Me
|
0,40
|
0,21
|
|
Xã Bình Châu
|
Tờ bản đồ số 29;40;37
|
Công văn 1315/SCT
ngày 02/8/2015 của Sở Công thương V/v xác định vị trí Quy hoạch để lập thủ tục
xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
|
5
|
Tuyến mương thoát nước
thải nhà máy VNT19
|
5,10
|
0,50
|
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số
62,53,54,55,43,44,45,32,33,23
|
|
5
|
Tổng cộng II
|
7,09
|
2,30
|
|
|
|
|
21
|
Tổng cộng
I+II
|
175,06
|
25,89
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 03
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp,
hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất của năm 2015
|
1
|
Đường vào khu Liên cơ Cảng vụ
cảng Dung Quất
|
2,10
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 87,
88, 89
|
Thông báo số
1292/TB-BQL ngày 27/11/2014 của BQL KKT Dung Quất Kết luận của Trưởng ban quản lý KKT Dung Quất
tại cuộc họp về tình hình thực hiện một số dự án
trên KKT Dung Quất
|
4.000,0
|
|
4.000,0
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
2
|
Chuyển đổi rừng ngập mặn - thôn Thuận Phước,
Tuyết Diêm 3
|
114,40
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 76,
77, 69, 70, 68, 61, 62, 54, 48, 41, 34, 28, 21, 15, 11, 14
|
Quyết định số
1470/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê duyệt Dự án Trồng
mới và Phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương
|
6,50
|
Xã Bình Minh
|
Địa chính xã Bình Minh: Tờ
bản đồ số 32,
38, 39
Địa chính xã Bình Khương: Tờ bản đồ số
45,
46, 52, 53, 55, 56
|
Quyết định
332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Giao
nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2015
|
6.500,0
|
6.500,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào khu chất thải nguy hại
|
3,17
|
Xã Bình Khương; Xã Bình Nguyên
|
Địa chính xã Bình Khương: Tờ bản đồ số
4,
5
Địa chính xã Bình
Nguyên: Tờ bản đồ số 2, 3, 6
|
Quyết định
332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Giao
nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2015
|
2.850,0
|
|
2.850,0
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
5
|
Đường Tịnh Phong- Cảng Dung Quất II
|
91,23
|
Xã Bình Tân; Xã
Bình Hiệp; Xã
Bình Phú
|
Địa chính xã Bình Tân: Tờ bản đồ số 18, 19, 20, 21, 22, 15, 16, 10
Địa chính xã Bình Hiệp: Tờ bản đồ số 25
Địa chính xã Bình Phú: Tờ bản đồ số 70, 64, 69
|
Quyết định
số 1668/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê
duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Tịnh Phong - Cảng Dung Quất
|
91.000
|
91.000
|
|
|
|
|
Sở GTVT
|
6
|
Tuyến đường nối trung tâm
phía Bắc và Nam thành phố Vạn tường
|
26,10
|
Xã Bình Hòa; Xã Bình Hải;
Xã Bình Trị
|
Địa chính xã Bình Hòa: Tờ bản đồ số: 124, 68, 69, 70, 66, 61, 62, 55, 56
Địa chính xã Bình Hải: Tờ bản đồ số 19, 13, 20, 29, 37, 45, 46, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 63, 64, 66, 67
Địa chính xã Bình Trị: Tờ bản đồ số 78, 77, 68, 64, 65, 66, 67
|
Quyết định số
1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê
duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường giao
thông trục chính nối trung tâm phía Bắc và phía nam đô thị Vạn Tường
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
7
|
Đường TL.622B - Tịnh
Trà
|
3,32
|
Xã Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 17,
25,30
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND
ngày 16/2/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê
duyệt điều chỉnh nguồn vốn
đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình đường
ĐT.622B (Đồng Lớn xã Bình chương) - Tịnh
Trà
|
4.630,00
|
4.630,0
|
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng trường mẫu giáo Sao
Mai
|
0,60
|
Xã Bình
Chánh
|
Tờ bản đồ số 43: 646, 654, 645, 422, 397, 655, 396, 420, 395, 378, 419, 392, 391, 390, 657, 656, 378, 377, 376, 375, 359, 373, 372, 356, 358, 614, 341, 342
|
Công văn số 4049/UBND-CNXD
ngày 10/09/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Danh mục
các dự án đầu tư thực hiện
bằng nguồn vốn
an sinh xã hội của
Tập đoàn dầu khí Việt Nam
tài trợ năm 2015
|
600,0
|
|
600,0
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS Bình Hải (giai đoạn 2)
|
1,15
|
Xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số 27: 77, 98, 97, 119, 118, 120, 100, 121, 123, 124, 144, 139, 140, 141, 143, 163, 122, 142
Tờ bản đồ số 28: 101
|
Quyết định
số 1558/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình Trường
THCS Bình Hải, huyện Bình
Sơn
|
1.500,0
|
|
1.500,0
|
|
|
|
|
10
|
Trường mẫu giáo thôn Long Hội
|
0,20
|
Xã Bình Long
|
Tờ bản đồ số 12: 725, 726
|
Quyết định
số 1686/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 của UBND huyện Bình Sơn V/v Cho chủ
trương thực hiện chuẩn
bị
đầu tư các công trình năm 2015
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
11
|
Trường tiểu học KDC
Tây Bắc Vạn Tường
|
0,82
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 67: 171
|
Nghị quyết
số 06/2014/HĐND ngày 12/7/2014 của HĐND xã Bình Trị Về danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 và đầu tư xây dựng
năm 2015 Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
17/7/2014 của UBND xã Bình Trị V/v Thực hiện danh mục công trình chuẩn bị
đầu tư năm 2014 và đầu
tư xây dựng năm 2015
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
12
|
Trường mẫu giáo công lập xã
Bình Thạnh Đông
|
0,11
|
Xã Bình T. Đông
|
Tờ bản đồ số 8: 450, 451, 452, 475
|
Quyết định
số 1686/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 của
UBND huyện Bình Sơn V/v Cho chủ trương thực hiện chuẩn bị đầu tư các công trình năm 2015
|
150,00
|
|
|
150,00
|
|
|
|
13
|
Cầu Đá Giăng Bá Lăng thôn Mỹ Long
|
0,04
|
Xã Bình Minh
|
Tờ bản đồ 66: 755, 733, 749, 748, 740
Tờ bản đồ 27: 49, 50, 34
|
Quyết định số
2231/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Bình Sơn Phê duyệt
báo cáo kinh tế-kỹ thuật
Công trình: cầu Đá Giăng, xã Bình Minh
|
30,00
|
|
|
30,00
|
|
|
|
14
|
Đường BTXM tuyến Quốc lộ 1A đến đường xe lửa
|
0,48
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 7, 8, 9
|
Quyết định số
1585/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 của UBND huyện Bình Sơn Phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ
thuật Công trình: Đường bê tông xi măng tuyến QL1A đến đường xe
lửa xã Bình Hiệp
|
480,00
|
|
|
480,00
|
|
|
|
15
|
Mở rộng đường cầu
Ván -
Tri Hòa - thôn II
|
0,20
|
Xã Bình Hòa
|
Tờ bản đồ số 115, 110, 111, 108, 49
|
Quyết định
số 1617/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND huyện Bình Sơn Điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân
sách và kế hoạch vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
16
|
Cầu dừa-thôn Long Hội
|
0,22
|
Xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ số 12: 319, 320, 293, 377
|
Quyết định số
1959/QĐ-UBND
ngày 22/10/2013 của UBND huyện Bình Sơn Phê duyệt
báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công
trình: Cầu dừa Long
Hội, xã Bình Long
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
17
|
Đường dân sinh phòng cháy chữa
cháy
|
0,65
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 67: 20, 13, 7, 8
Tờ bản đồ số 58: 167
|
Quyết định 2222/QĐ-CA
ngày 18/7/2014 của CA tỉnh Quảng Ngãi V/v Xử lý đường dân
sinh nằm trong đất xây
dựng công trình: Đội
PCCC trung tâm tại xã Bình Trị, huyện
Bình Sơn
|
650,00
|
|
650,00
|
|
|
|
|
18
|
Đường vành đai Tây bắc Thị trấn Châu
Ổ
|
3,08
|
Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ
|
Địa chính xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 18, 8, 11
|
Quyết định
số 1591/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình đường vành đai Tây Bắc thị trấn châu Ổ, huyện
Bình Sơn
|
7.000,00
|
|
7.000,0
|
|
|
|
|
19
|
Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ khu dân cư An Cường - thôn An
Cường giai đoạn
2
|
0,59
|
Xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số 58: 88, 70, 68
Tờ bản đồ số 95: 62, 50, 49, 48, 37, 36, 35, 25, 24, 23, 15, 14, 13, 4
Tờ bản đồ số 97: 84, 83, 82, 81, 56, 41, 40, 15, 14
|
Công văn số 3720/UBND ngày
20/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v
Dự án kè chống
sạt lở bờ biển thôn An cường, xã Bình Hải, huyện
Bình Sơn (giai đoạn 2)
|
600,00
|
|
600,00
|
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp mở rộng hồ chứa nước Hố Lở
|
15,66
|
Xã Bình Minh
|
Tờ bản đồ số 4, 16, 29
|
Quyết định số
1969/QĐ-UBND ngày 7/11/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê duyệt dự
án
đầu tư xây dựng công
trình Hồ chứa nước Hố Lở huyện Bình Sơn
|
4.000,00
|
|
4.000,0
|
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng hồ chứa nước Hóc Bứa
|
3,68
|
Xã Bình Tân
|
Tờ bản đồ số 18, 19.
|
Quyết định số
1574/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình nâng cấp,
sửa chữa Hồ
chứa nước Hoc Bứa, huyện
Bình Sơn
|
2.820,00
|
|
2.820,0
|
|
|
|
|
22
|
Trạm bơm nước Đại Huệ - thôn Diên Lộc
|
0,60
|
Xã Bình Tân
|
Tờ bản đồ số 37, 32.
|
Nghị quyết
08/2014/NQ-HĐND ngày 14/7/2014 của HĐND huyện Bình Sơn về danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư án 2015
|
600,00
|
|
|
600,00
|
|
|
|
23
|
Công trình nước sạch- thôn
Châu Bình
|
0,10
|
Xã Bình Châu
|
Tờ bản đồ số 5: 98, 5, 9, 10
|
Quyết định
số 553/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phân
khai kế hoạch vốn
thực hiện
chương trình mục tiêu
quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
24
|
Công trình nước sạch-
thôn Châu Thuận Nông
|
0,03
|
Xã Bình
Châu
|
Tờ bản đồ số 23:
643,
1222
|
Công văn
161/UBND-CNXD ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Thực
hiện các khu TĐC,
nghĩa địa và trường học phục vụ công tác GPMB đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) thuộc
dự án đường ven
biển Dung Quất - Sa Huỳnh
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp mở rộng hồ chứa nước
Hố Lẫm
|
9,82
|
Xã Bình Khương
|
Tờ bản đồ số 39, 40, 47, 48
|
Quyết định số
1465/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hồ chứa nước
Hố Lẫm huyện Bình Sơn
|
2.900,00
|
|
|
2.900,0
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống
kênh mương hồ chứa
nước An Phong
|
0,48
|
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số 6, 7, 15, 16
|
Quyết định
số 250/QĐ-UBND ngày
10/2/2010 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi V/v Phê duyệt dự án nâng cấp,
sửa chữa hồ chứa nước An Phong
huyện Bình Sơn
|
480,00
|
|
480,00
|
|
|
|
|
27
|
Xây dựng chợ thôn An Điềm I
|
0,20
|
Xã Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 10: 675
|
Quyết định số
2479/QĐ-UBND ngày
5/8/2011 của UBND huyện Bình Sơn Ban hành kế hoạch thực hiện chuyển đổi mô hình quản lý
chợ trên địa bàn
huyện Bình Sơn giai
đoạn 2011-2015
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
28
|
Mở rộng khu dân cư Vườn hùng
- thôn Phước Bình
|
0,67
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 34: 1657,
1585,
1586,
1587,
1588, 1589, 1591, 1651, 1670, 1671, 1672, 1656, 1655, 1654, 1653, 1674, 1675, 1676, 1590, 1564
|
Quyết định số
153/QĐ-UBND
ngày
17/11/2014 của UBND Xã Bình Nguyên V/v Phân khai vốn đầu tư công trình: Khu dân
cư Vườn Hùng
mở rộng phía nam thôn Phước
Bình, xã Bình Nguyên
|
650,00
|
|
|
|
650,00
|
|
|
29
|
Khu dân cư Rộc Tú-Bờ ven
|
0,93
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 35: 695, 694, 693, 698, 697, 696, 755, 756, 757, 758, 759, 815, 817, 816, 814, 828, 827, 825, 824, 823, 877, 878
|
Quyết định
số 112a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của
UBND xã Bình Nguyên V/v Phân
khai vốn đầu tư công trình: Khu dân cư Rộc tú - Bờ ven xã
Bình Nguyên
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
|
|
30
|
Mở rộng khu dân cư Mẫu Trạch
|
1,94
|
Xã Bình Chánh
|
Bản đồ số 9, 10
|
Công văn
1262/BQL-TCKH
ngày
20/11/2014 của BQL KKT Dung Quất V/v chủ trương đầu tư hạng
mục: Đầu tư xây dựng nâng cấp,
mở rộng KDC Mẫu Trạch phục vụ bồi thường GPMB dự án đường Trì Bình - Cảng
Dung Quất
|
1.940,0
|
|
1.940,0
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
31
|
Khu dân cư xóm 9 - Thôn
An Điềm II
|
1,00
|
Xã Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 16: 74, 73, 80, 76, 77, 81, 83, 88, 92, 199, 197, 194, 193, 87, 84, 81, 78
Tờ bản đồ số 17: 289, 290, 291, 292, 294, 481, 488, 491, 492, 494
|
Công văn số 2251/UBND ngày
31/10/2014 của UBND huyện Bình Sơn V/v Thực hiện chính sách bố trí dân cư
theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
32
|
Khu dân cư Gò Cầy- Thôn Ngọc Trì
|
2,03
|
Xã Bình
Chương
|
Tờ bản đồ số 21: 474
Tờ bản đồ số 22: 740, 748, 731, 732, 741, 733, 742, 734, 735, 736
|
Công văn số 2251/UBND
ngày 31/10/2014 của UBND huyện Bình Sơn V/v Thực hiện chính sách bố trí dân cư theo Quyết
định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
2.030,00
|
|
|
2.030,0
|
|
|
|
33
|
Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ,
cứu nạn di
dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập
Cà Ninh hạ
lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu kinh tế
Dung Quất
|
199,60
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 48, 41, 55, 56, 61, 62, 63, 67, 68, 69, 70
|
Quyết định 332/QĐ-UBND ngày
22/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Giao
nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014
|
185.260
|
|
185.260
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
34
|
Khu tái định cư xóm 4, thôn Thạch
An
|
2,96
|
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số 10; 9
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 14/1/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Phê
duyệt dự án bố trí dân cư vùng thiên tai
trên địa bàn tỉnh Quảng ngãi
giai đoạn
2013-2015,
định hướng
2020
|
2.720,00
|
|
2.720,00
|
|
|
|
|
35
|
Khu tái định cư - thôn An
Thạnh 1
|
1,70
|
Xã Bình Phú
|
Tờ bản đồ số 87, 37, 26
|
Công văn
161/UBND-CNXD ngày
11/01/2013 của
UBND
tỉnh Quảng Ngãi V/v Thực
hiện các khu TĐC, nghĩa địa và trường
học phục vụ công tác GPMB đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) thuộc dự án
đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh
|
1.700,00
|
|
1.700,00
|
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư Cây Kén-
tổ dân phố 6
|
0,27
|
Thị Trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 6: 16, 18, 50, 51
Tờ bản đồ số 3: 85, 92, 84
|
Công văn số
1071/UBND ngày 22/7/2013 của UBND huyện Bình Sơn V/v Thỏa thuận địa điểm xây
dựng khu dân cư cây Kén TDP 6 thị trấn Châu Ổ
|
270,00
|
|
|
|
270,00
|
|
|
37
|
Khu dân cư tổ dân phố 3
|
0,25
|
Thị Trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 17: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 28, 201
|
Công văn số
2225/UBND-XD ngày 30/10/2014 của UBND huyện Bình Sơn V/v Thỏa thuận địa điểm
để xây dựng khu dân
cư bán đấu giá quyền sử dụng đất thuộc TDP
3 thị trấn Châu Ổ
|
230,00
|
|
|
|
230,00
|
|
|
38
|
Khu dân cư tây bắc Vạn Tường
giai đoạn 3 (điều chỉnh)
|
35,20
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 75, 76, 82, 83
|
Thông báo số
1045-TB/TU
ngày
02/12/2014 của tỉnh Ủy tỉnh
Quảng Ngãi Kết luận
của ban thường vụ tỉnh ủy về một số nội dung
liên quan đến dự thảo kế hoạch thực hiện bồi thường, tái định
cư, giải phóng mặt bằng
dự án nhà máy nhiệt điện Dung Quất và dự án nâng cấp mở rộng
nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
35.000,0
|
|
35.000,0
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
39
|
Trụ sở UBND xã - xóm Chánh Hội
Đông, thôn Tham Hội
2
|
0,41
|
Xã Bình T. Đông
|
Tờ bản đồ số 8: 630, 631, 568, 569, 570, 571, 572
|
Quyết định
3545/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND Huyện Bình Sơn V/v
Giao chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012
|
410,00
|
|
|
410,00
|
|
|
|
40
|
Hợp tác xã đánh bắt xa bờ
|
0,31
|
Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ 50: 3, 2
|
Công văn số
1353/UBND-NNTN ngày 22/4/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v Hỗ trợ hoạt động
của các HTX dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ
|
310,00
|
|
310,00
|
|
|
|
|
41
|
Nghĩa địa xã Bình Đông -
Thôn Tân Hy
|
6,62
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 51: 25
Tờ bản đồ số 52: 58
|
Thông báo số 43/TB-UBND
ngày 20/02/2014 của
UBND tỉnh Quảng
Ngãi Kết luận của chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo và chỉ đạo xử lý
phương án tổ chức lại Bệnh
viện Dung Quất và xem xét điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại một số vị trí trong KKT dung Quất
|
6.620,00
|
|
6.620,0
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
42
|
Xây dựng nghĩa địa xã - thôn Phước
Thọ 2
|
5,00
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ số 112;
84,
85, 86, 68, 76
|
Biên bản số
20-BB/ĐU ngày 5/9/2014
của Đảng ủy Xã Bình Phước Thống nhất xây dựng công trình: Nghĩa địa
thôn Phước Thọ 2 và khu dân cư đồng cây Dương thuộc xóm 9 thôn Phú Long 2
|
5.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
|
43
|
Xây dựng hội trường tổ dân phố 2
|
0,03
|
Thị Trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 21: 98
|
Công văn số 1526/UBND
ngày 11/08/2014 của UBND huyện Bình Sơn V/v đề nghị thu hồi đất trường mẫu
giáo bán công thị trấn Châu
Ổ (cũ) nay
là trường mầm non 24/3 và một phần diện tích của UBND thị trấn Châu Ổ quản lý để giao đất cho UBND
thị trấn Châu Ổ xây dựng hội
trường TDP 2 thị trấn Châu Ổ, huyện
Bình Sơn
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
44
|
Nhà văn hóa Xã-thôn Đông Thuận
|
0,20
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 17:
1238,
1275, 274, 1217, 1216, 1215
|
Kế hoạch số
67/KH-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Bình Sơn V/v Thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
năm 2015
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
45
|
Nhà văn hóa thôn Phú Lộc
|
0,07
|
Xã Bình
Trung
|
Tờ bản đồ số 3: 359
|
Kế hoạch số
67/KH-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Bình Sơn V/v Thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
năm 2015
|
70,00
|
|
|
70,00
|
|
|
|
46
|
Công viên cây xanh thị trấn Châu
Ổ - tổ dân phố 5
|
0,20
|
Thị Trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 7: 352, 333, 332, 326, 327, 328
|
Quyết định số
61/QĐ-UBND ngày 17/1/2014 của UBND huyện Bình Sơn Phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
Công trình Công
viên thị trấn Châu Ổ, huyện
Bình Sơn
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
47
|
Khu dân cư đông nam mở rộng
|
3,00
|
Thị Trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 23, 17
|
Tờ trình số
60/TTr-BQL dự án KDC Đông nam Thị
trấn Châu Ổ Ngày
8/10/2014
|
3.000,00
|
|
|
|
|
3.000,00
|
|
48
|
Đường vào khu bể chứa Kho ngầm
|
1,41
|
Xã Bình Thuận
|
Thuộc tờ bản đồ số 27, 28
|
QĐ số
1584/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường
vào khu bể chứa kho ngầm xăng dầu
|
5.194,00
|
|
5.194,00
|
|
|
|
|
49
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
An Châu
|
0,05
|
Xã Bình Thới
|
Tờ bản đồ số 5: 1266, 1350
|
Nghị quyết
08/2014/NQ-HĐND ngày 14/7/2014 của HĐND huyện Bình Sơn về danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2015
|
50,00
|
|
|
50,00
|
|
|
|
50
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn Giao Thủy
|
0,05
|
Xã Bình Thới
|
Tờ bản đồ số 5: 591, 592, 526
|
Nghị quyết
08/2014/NQ-HĐND ngày
14/7/2014 của HĐND huyện Bình Sơn về danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
50,00
|
|
|
50,00
|
|
|
|
51
|
Dự án mở rộng mặt cắt đường dân
sinh Khu dân cư Hải Nam
|
0,65
|
Xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số 15, 21, 22
|
Quyết định số
826/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình KDC Hải Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Mở rộng Kho dự trữ Dung Quất
|
0,57
|
Xã: Bình Thanh Tây, Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 05 xã Bình Thanh Tây; tờ số 05 xã Bình Hiệp
|
QĐ số
436/QĐ-TCDT ngày 29/5/2015 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc
phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
vốn cải tạo, sửa chữa lớn năm 2015 của
hệ thống Dự
trữ Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường Mầm non Xã Bình Trung
|
0,24
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 6
|
QĐ số
637/QĐ-UBND ngày 07/5/2015
của UBND tỉnh về việc
phân bổ nguồn vốn
ngân sách tỉnh năm 2015
hỗ trợ thực hiện
Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non
cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2012-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Đường vào trạm biến áp 220Kv kết hợp đường dân
sinh tại xã Bình Thuận
|
0,11
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 72
|
Công văn số
355/UBND-DQ ngày 11/02/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc đầu tư sửa chữa,
nâng cấp đoạn đường vào
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Tổng cộng I
|
551,00
|
|
|
|
413424
|
102139
|
293374
|
8570
|
1350
|
8000
|
|
II
|
Danh mục công trình,
dự án không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013
|
1
|
Nhà máy nhiệt điện Dung
Quất (Công
ty
Sembcorp
Utilities Pte Ltd)
|
135,40
|
Xã Bình
Đông
|
Tờ bản đồ số 1, 7, 14, 15, 21, 22, 29, 30, 35, 36, 42, 43
|
Công văn số
1191/UBND-CNXD ngày 21/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư nhà máy
nhiệt điện Dung Quất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhà máy Bột-Giấy JK Ấn độ
|
109,72
|
Xã Bình Chánh; Xã Bình Thạnh
|
Địa chính xã Bình Chánh: Tờ bản đồ số 13, 14, 15, 22, 23, 24, 34, 35, 63, 64, 65, 70
Địa chính xã Bình Thạnh: Tờ bản đồ số 60, 68, 67, 66, 59
|
Công văn số 917/BQL-XTQLĐT ngày
21/08/2012 của BQL KKT
Dung Quất về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
PULP
MILL
|
|
|
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
3
|
Hồ sinh học thuộc nhà máy
Bioethanol
|
4,08
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 59, 60
|
Công văn số
256/BQL-QHXD ngày 24/3/2014 của BQL KKT Dung Quất về việc thỏa thuận vị trí xây dựng công trình Hệ thống hồ sinh học (Cty Cp
nhiên liệu
sinh học dầu khí miền
trung)
|
|
|
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
4
|
Mỏ khai thác đá (Công
ty cổ phần Phát Lộc)
|
14,50
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 52, 45, 44, 51
|
Công văn số
1944/UBND-DQ ngày 28/11/2013 của UBND huyện Bình Sơn về việc thống nhất vị trí thăm dò và cấp phép
khai thác đá làm vật liệu
xây dựng thông thường tại thôn
Tân Hy, xã Bình Đông,
huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỏ khai thác đá (Công
ty cổ phần Trường Phát Đạt)
|
9,60
|
Xã Bình
Đông
|
Tờ bản đồ số 51; 44
|
Giấy phép số
17/GP-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Núi Chùa-tổ dân phố 4
|
0,15
|
Thị Trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 25
|
Công văn số
77/UBND ngày 22/4/2014 của
UBND Thị trấn Châu Ổ
về việc đề nghị thỏa thuận địa điểm để xây dựng
KDC Núi Chùa TDP 4 thị trấn Châu Ổ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dịch vụ Logistics (Công ty TNHH Môi trường Phú Hà)
|
3,20
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 65, 66
|
Công văn số
740/BQL-XTQLĐT ngày 8/7/2013 của BQL KKT DQ về việc chấp thuận chủ
trương, địa điểm
đầu tư dự án Dịch vụ Logistics
|
|
|
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
8
|
Xưởng sơ chế mực
|
0,50
|
Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 37
|
Công văn số
1291/BQL-QHXD ngày 27/11/2014 của BQL KKT Dung Quất về việc thoả thuận vị trí
xây dựng xưởng sơ chế
mực bị ảnh hưởng bởi tuyến
đường Trì Bình - Cảng
Dung Quất
|
|
|
|
|
|
|
BQL KKT Dung Quất
|
9
|
Mỏ đá Bạch 1
|
13,72
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 20, 25
|
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày
23/05/2011 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho phép công ty cổ phần
Thọ An khai thác đá làm vật liệu
xây dựng thông thường tại mỏ đá Bạch thôn
Tây Phước 2, Xã
Bình An, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổng cộng II
|
290,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Tổng cộng (I+II)
|
841,87
|
|
|
|
413424
|
102130
|
293374
|
8570
|
1350
|
8000
|
|
Phụ
biểu 04
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nhà máy Bột-Giấy JK Ấn
Độ
|
109,72
|
9,80
|
|
Xã Bình
Chánh; Xã Bình Thạnh
|
Địa chính xã Bình Chánh: Tờ bản đồ số 13, 14, 15, 22, 23, 24, 34, 35, 63, 64, 65, 70
Địa chính xã Bình Thạnh: Tờ bản đồ số 60, 68, 67, 66, 59
|
|
2
|
Hồ sinh học thuộc nhà máy Bioethanol
|
4,08
|
0,42
|
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số 59, 60
|
|
3
|
Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương
|
6,50
|
0,63
|
|
Xã Bình Minh;
Xã Bình
Khương
|
Địa chính xã Bình Minh: Tờ bản đồ số 32, 38, 39
Địa chính xã Bình
Khương: Tờ
bản đồ số 45, 46, 52, 53, 55, 56
|
|
4
|
Đường Tịnh Phong-Cảng Dung Quất
|
91,23
|
9,41
|
2,22
|
Xã Bình Tân; Xã Bình Hiệp; Xã Bình Phú
|
Địa chính xã Bình Tân: Tờ bản đồ số 18, 19, 20, 21, 22, 15, 16, 10
Địa chính xã Bình Hiệp: Tờ bản đồ số
25
Địa chính xã Bình Phú: Tờ bản đồ số 70, 64, 69
|
|
5
|
Tuyến đường nối trung tâm
phía Bắc và Nam thành phố Vạn tường
|
26,10
|
1,52
|
|
Xã Bình
Hòa; Xã
Bình Hải
|
Địa chính xã Bình Hòa: Tờ bản đồ số:
124,
68, 69, 70, 66, 61, 62, 55, 56
Địa chính xã Bình
Hải: Tờ bản đồ số 19, 13, 20, 29, 37, 45, 46, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 63, 64, 66, 67
|
|
6
|
Đường TL.622B-Tịnh Trà
|
3,32
|
0,11
|
|
Xã Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 17, 25, 30
|
|
7
|
Trường mẫu giáo công lập xã Bình
Thanh Đông
|
0,11
|
0,03
|
|
Xã Bình.T.
Đông
|
Tờ bản đồ số 8: 450, 451, 452, 475
|
|
8
|
Đường BTXM tuyến Quốc lộ 1A đến đường
xe lửa
|
0,48
|
0,09
|
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 7, 8, 9
|
|
9
|
Mở rộng đường cầu Ván - Tri Hòa - thôn II
|
0,20
|
0,10
|
|
Xã Bình Hòa
|
Tờ bản đồ số 115, 110, 111, 108, 49
|
|
10
|
Cầu dừa - thôn Long Hội
|
0,22
|
0,20
|
|
Xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ số 12: 319, 320, 293, 377
|
|
11
|
Đường vành đai Tây bắc Thị trấn Châu Ổ
|
3,08
|
0,33
|
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 18, 8, 11 Địa chính xã
Bình Trung
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng hồ
chứa nước Hố Lở
|
15,66
|
3,27
|
|
Xã Bình Minh
|
Tờ bản đồ số 4, 16, 29
|
|
13
|
Nâng cấp mở rộng hồ chứa nước Hóc Bứa
|
3,68
|
0,82
|
|
Xã Bình Tân
|
Tờ bản đồ số 18
Tờ bản đồ 19
|
|
14
|
Trạm bơm Đại Huệ - thôn
Diên Lộc
|
0,60
|
0,60
|
|
Xã Bình Tân
|
Tờ bản đồ số 37, 32
|
|
15
|
Công trình nước sạch
- thôn Châu Bình
|
0,10
|
0,02
|
|
Xã Bình
Châu
|
Tờ bản đồ số 5: 98, 5, 9, 10
|
|
16
|
Nâng cấp mở rộng hồ chứa nước
Hố Lẫm
|
9,82
|
1,17
|
|
Xã Bình Khương
|
Tờ bản đồ số 39, 40, 47, 48
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống kênh mương
hồ chứa nước An Phong
|
0,48
|
0,48
|
|
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số 6, 7, 15, 16.
|
|
18
|
Mở rộng khu dân cư Vườn hùng -
thôn Phước Bình
|
0,67
|
0,63
|
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ 34
|
|
19
|
Khu dân cư Rộc Tú - Bờ ven
|
0,93
|
0,63
|
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 35
|
|
20
|
Mở rộng khu dân cư Mẫu Trạch
|
1,94
|
1,79
|
|
Xã Bình Chánh
|
Bản đồ số 9, 10
|
|
21
|
Khu dân cư xóm 9 - Thôn
An Điềm II
|
1,00
|
0,92
|
|
Xã Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 16,17
|
|
22
|
Khu tái định cư xóm 4, thôn Thạch An
|
2,96
|
0,48
|
|
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số 10, 9.
|
|
23
|
Khu tái định cư - thôn
An Thạnh 1
|
1,70
|
1,17
|
|
Xã Bình Phú
|
Tờ bản đồ số 87, 37, 26
|
|
24
|
Khu dân cư đông nam mở rộng
|
3,00
|
2,75
|
|
Thị Trấn
Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 23, 17
|
|
25
|
Khu dân cư tây bắc Vạn Tường
giai đoạn 3 (điều chỉnh)
|
35,20
|
5,69
|
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số 75, 76, 82, 83
|
|
26
|
Trụ sở UBND xã - xóm
Chánh Hội Đông, thôn Tham Hội
2
|
0,41
|
0,41
|
|
Xã Bình.T.
Đông
|
Tờ bản đồ số 8: 630, 631, 568, 569, 570, 571, 572
|
|
27
|
Mỏ khai thác đá (Công ty cổ phần Phát
Lộc)
|
14,50
|
1,05
|
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 52, 45, 44, 51
|
|
28
|
Mỏ khai thác đá (Công ty cổ phần Trường
Phát Đạt)
|
9,60
|
0,08
|
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 51, 44
|
|
25
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Châu
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Bình Thới
|
Tờ bản đồ số 5: 1266, 1350
|
|
30
|
Nhà văn hóa xã - thôn Đông Thuận
|
0,20
|
0,20
|
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 17: 1238, 1275, 1274, 1217, 1216, 1215
|
|
31
|
Đường vào khu bể chứa Kho ngầm
|
1,41
|
0,25
|
|
Xã Bình Thuận
|
Thuộc tờ bản đồ số 27, 28
|
|
|
Tổng cộng
|
348,95
|
45,10
|
2,22
|
|
|
|
Phụ
biểu 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN TRONG
NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
|
Số lô đất đấu giá
(lô)
|
Tổng diện
tích đất đấu giá (m2)
|
Dự kiến thời gian thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư Vườn Quang
|
Bình Trung
|
5
|
525
|
Quý I/2016
|
Theo hướng
dẫn của Sở
Tài nguyên và
Môi trường
tại
công văn số 2505/STNMT-QLĐĐ ngày 09/10/2015.
|
2
|
Khu dân cư Mẫu Trạch
|
Bình Chánh
|
8
|
2.016
|
Quý I/2016
|
3
|
Khu dân cư Bàu Mang
|
Bình Chánh
|
18
|
3.498,30
|
Quý I/2016
|
4
|
Trụ sở cũ của Toà án nhân
dân Huyện
|
Thị trấn
Châu Ổ
|
1
|
153,2
|
Quý I/2016
|
5
|
Nhà thư viện cũ
|
Thị trấn Châu Ổ
|
|
197,4
|
Quý I/2016
|
6
|
Trụ sở cũ của Liên đoàn lao động huyện
|
Thị trấn Châu
Ổ
|
1
|
164
|
Quý I/2016
|
7
|
Khu dân cư Vùng Am
|
Bình Dương
|
34
|
4.254,22
|
Quý II/2016
|
8
|
Công trình khu dân cư Tổ
dân phố 3
|
Thị trấn
Châu Ổ
|
|
1.954
|
2016
|
9
|
Công trình khu dân cư cây Kén
|
Thị trấn Châu
Ổ
|
|
2.726,74
|
2016
|
10
|
Khu dân cư Nhà Ưa
|
Bình Thanh
Tây
|
38
|
8.402
|
2016
|
11
|
Khu dân cư xóm Đại Lộc
|
xã Bình Tân
|
55
|
1.545
|
Quý II/2016
|
12
|
Khu dân cư xóm Bình
An
|
xã Bình Tân
|
35
|
7.966
|
Quý II/2016
|
|
Tổng cộng
|
|
196
|
33401,86
|
|
|
Quyết định 132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
2.465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|