Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 132/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đỗ Tiến Đông
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 132/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 11
tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
ĐAK ĐOA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện
Đak Đoa tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 02/3/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 743/TTr-STNMT ngày 04/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đak
Đoa với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích
các loại đất trong năm 2021:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đak Đoa
|
Xã Hà Đông
|
Xã Đak Sơmei
|
Xã Đak Krong
|
Xã Hải Yang
|
Xã Kon Gang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.676,03
|
1.382,96
|
17.967,50
|
13.788,54
|
2.905,95
|
6.001,13
|
5.817,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.253,09
|
255,77
|
151,43
|
377,98
|
87,95
|
257,28
|
323,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.357,65
|
254,19
|
51,77
|
117,92
|
12,78
|
51,00
|
208,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13.509,69
|
51,30
|
6.197,82
|
2.451,21
|
241,07
|
1.635,04
|
920,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
46.461,54
|
1.054,08
|
1.027,04
|
4.070,43
|
1.917,91
|
3.414,94
|
3.997,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.705,63
|
|
4.753,52
|
2.527,34
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.378,92
|
|
3.378,92
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.672,82
|
14,07
|
2.453,76
|
4.352,45
|
652,52
|
683,32
|
562,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,90
|
0,83
|
0,01
|
0,12
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
692,44
|
6,91
|
5,00
|
9,01
|
6,49
|
10,55
|
15,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.048,73
|
566,53
|
256,26
|
644,05
|
362,89
|
364,75
|
357,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.516,23
|
2,32
|
|
196,57
|
|
24,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,80
|
4,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
129,90
|
13,95
|
|
0,28
|
6,40
|
0,30
|
20,26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
151,04
|
0,70
|
|
|
0,60
|
25,07
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.367,44
|
274,94
|
59,27
|
313,13
|
206,46
|
134,02
|
195,16
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,86
|
|
|
1,86
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,52
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.176,51
|
|
36,21
|
46,03
|
100,73
|
33,63
|
41,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
200,50
|
200,50
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,41
|
19,53
|
0,99
|
3,09
|
0,49
|
1,78
|
1,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,15
|
0,68
|
0,06
|
0,55
|
|
1,52
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,89
|
0,62
|
1,44
|
0,86
|
1,04
|
0,61
|
0,62
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
160,72
|
15,03
|
2,59
|
4,57
|
3,38
|
6,71
|
12,85
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
8,05
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,72
|
1,44
|
0,69
|
1,36
|
2,35
|
0,34
|
1,91
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
210,06
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
752,28
|
25,57
|
154,89
|
71,79
|
32,09
|
79,56
|
66,32
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
250,22
|
3,27
|
0,01
|
3,87
|
9,23
|
56,65
|
17,14
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,42
|
3,17
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.805,72
|
170,61
|
1.328,44
|
439,64
|
6,05
|
555,14
|
170,55
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
2.120,10
|
2.120,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Bầu
|
Xã Nam Yang
|
Xã KDang
|
Xã HNeng
|
Xã Tân Bình
|
Xã Glar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.676,03
|
4.131,55
|
1.334,13
|
6.937,02
|
3.125,21
|
1.612,00
|
3.312,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.253,09
|
559,93
|
194,66
|
450,34
|
147,08
|
78,85
|
703,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.357,65
|
362,59
|
87,79
|
138,20
|
142,55
|
65,40
|
641,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13.509,69
|
59,56
|
24,59
|
422,79
|
105,78
|
131,27
|
96,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
46.461,54
|
3.144,10
|
1.107,38
|
5.675,96
|
2.694,33
|
1.358,65
|
2.468,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.705,63
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.378,92
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.672,82
|
358,80
|
|
243,20
|
27,76
|
0,00
|
29,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,90
|
0,21
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
692,44
|
8,95
|
7,50
|
144,73
|
150,26
|
43,23
|
15,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.048,73
|
593,84
|
198,85
|
601,91
|
287,98
|
536,43
|
730,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.516,23
|
253,38
|
|
133,34
|
27,68
|
14,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,80
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,00
|
|
|
30,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
129,90
|
0,30
|
0,57
|
3,31
|
0,17
|
64,34
|
0,33
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
151,04
|
0,21
|
0,50
|
17,22
|
0,36
|
4,96
|
75,16
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.367,44
|
175,89
|
67,48
|
233,01
|
157,05
|
334,30
|
278,12
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,52
|
|
1,00
|
|
|
|
3,52
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.176,51
|
63,51
|
86,06
|
122,93
|
45,68
|
73,36
|
140,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
200,50
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,41
|
0,29
|
0,51
|
0,36
|
1,71
|
0,28
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,15
|
|
|
0,33
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,89
|
0,67
|
1,16
|
0,35
|
|
1,90
|
2,39
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
160,72
|
11,92
|
6,01
|
29,36
|
17,32
|
8,30
|
12,14
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
8,05
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,72
|
0,46
|
0,66
|
2,63
|
0,35
|
0,83
|
0,74
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
210,06
|
|
|
|
|
23,37
|
185,26
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
752,28
|
49,54
|
25,23
|
26,13
|
33,60
|
9,92
|
29,53
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
250,22
|
37,21
|
9,55
|
2,84
|
3,96
|
0,77
|
2,07
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,42
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.805,72
|
27,03
|
14,62
|
23,31
|
2,61
|
9,19
|
16,87
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
2.120,10
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã A Dơk
|
Xã Trang
|
Xã HNol
|
Xã Ia Pết
|
Xã Ia Băng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.676,03
|
1.865,08
|
4.616,90
|
4.271,95
|
3.834,62
|
4.771,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.253,09
|
798,78
|
320,41
|
314,69
|
589,08
|
641,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.357,65
|
782,11
|
237,20
|
111,62
|
539,45
|
552,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13.509,69
|
5,57
|
504,43
|
528,26
|
22,04
|
112,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
46.461,54
|
1.049,31
|
3.230,82
|
3.253,93
|
3.060,45
|
3.936,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.705,63
|
|
412,74
|
|
|
12,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.378,92
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.672,82
|
5,18
|
143,50
|
142,44
|
3,83
|
0,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,90
|
0,13
|
|
|
0,60
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
692,44
|
6,11
|
5,00
|
32,63
|
158,61
|
67,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.048,73
|
244,44
|
982,67
|
425,88
|
338,70
|
556,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.516,23
|
1,31
|
637,32
|
155,32
|
4,98
|
65,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,80
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
129,90
|
2,45
|
1,20
|
0,35
|
0,11
|
15,58
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
151,04
|
|
|
|
|
26,26
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.367,44
|
94,75
|
184,81
|
181,59
|
212,28
|
265,17
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,86
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,52
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.176,51
|
89,95
|
97,41
|
37,17
|
74,48
|
87,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
200,50
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,41
|
1,31
|
1,96
|
0,53
|
1,72
|
5,23
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,15
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,89
|
0,42
|
|
0,71
|
0,37
|
3,73
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
160,72
|
3,32
|
4,49
|
4,33
|
10,73
|
7,69
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
8,05
|
|
|
6,45
|
1,25
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,72
|
0,62
|
1,50
|
1,07
|
0,38
|
0,40
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
210,06
|
|
0,83
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
752,28
|
14,69
|
52,67
|
36,66
|
25,97
|
18,09
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
250,22
|
35,52
|
0,37
|
1,58
|
6,33
|
59,85
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,42
|
|
|
|
|
1,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.805,72
|
3,20
|
12,46
|
15,80
|
3,22
|
6,98
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
2.120,10
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đak Đoa
|
Xã Hà Đông
|
Xã Đak Sơmei
|
Xã Đak Krong
|
Xã Hải Yang
|
Xã Kon Gang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.080,41
|
118,11
|
0,90
|
|
6,90
|
29,61
|
108,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,16
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5,16
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,78
|
0,01
|
|
|
0,60
|
25,07
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.504,59
|
65,74
|
0,90
|
|
6,30
|
1,54
|
108,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
517,88
|
52,36
|
|
|
|
3,00
|
0,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,33
|
3,93
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,09
|
3,09
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,14
|
0,54
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Bầu
|
Xã Nam Yang
|
Xã KDang
|
Xã HNeng
|
Xã Tân Bình
|
Xã Glar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.080,41
|
0,96
|
0,89
|
288,76
|
211,00
|
470,36
|
394,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,16
|
0,07
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5,16
|
0,07
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,78
|
0,32
|
0,06
|
0,20
|
0,14
|
0,20
|
9,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.504,59
|
0,57
|
0,80
|
288,55
|
210,82
|
214,40
|
178,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
517,88
|
|
|
|
|
255,76
|
206,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,33
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
0,70
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,80
|
|
|
0,20
|
|
0,60
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,09
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,14
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Dơk
|
Xã Trang
|
Xã HNol
|
Xã Ia Pết
|
Xã Ia Băng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.080,41
|
19,10
|
40,00
|
64,63
|
206,61
|
119,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,16
|
3,20
|
|
|
|
1,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5,16
|
3,20
|
|
|
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,78
|
0,40
|
5,00
|
5,00
|
|
6,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.504,59
|
15,50
|
35,00
|
59,63
|
206,61
|
111,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
517,88
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,33
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,09
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,14
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đak Đoa
|
Xã Hà Đông
|
Xã Đak Sơmei
|
Xã Đak Krong
|
Xã Hải Yang
|
Xã Kon Gang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
1.272,19
|
110,67
|
1,80
|
1,73
|
7,90
|
30,61
|
44,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
5,16
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/ PNN
|
5,16
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/ PNN
|
54,74
|
0,51
|
0,12
|
0,12
|
0,72
|
25,19
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/ PNN
|
713,73
|
68,63
|
1,68
|
1,61
|
7,18
|
2,42
|
43,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
498,56
|
41,53
|
|
|
|
3,00
|
0,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Bầu
|
Xã Nam Yang
|
Xã KDang
|
Xã HNeng
|
Xã Tân Bình
|
Xã Glar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
1.272,19
|
1,79
|
2,19
|
132,18
|
26,31
|
332,87
|
337,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
5,16
|
0,07
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/ PNN
|
5,16
|
0,07
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/ PNN
|
54,74
|
0,14
|
0,18
|
0,32
|
0,26
|
0,32
|
9,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/ PNN
|
713,73
|
1,58
|
1,98
|
131,85
|
26,01
|
85,28
|
121,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
498,56
|
|
|
|
|
247,27
|
206,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/ OCT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã A Dơk
|
Xã Trang
|
Xã HNol
|
Xã Ia Pết
|
Xã Ia Băng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
1.272,19
|
23,60
|
41,00
|
46,00
|
54,00
|
77,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
5,16
|
3,20
|
|
|
|
1,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/ PNN
|
5,16
|
3,20
|
|
|
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/ PNN
|
54,74
|
0,48
|
5,12
|
5,12
|
0,12
|
6,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/ PNN
|
713,73
|
19,92
|
35,88
|
40,88
|
53,88
|
69,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
498,56
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/ NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đak Đoa
|
Xã Hà Đông
|
Xã Đak Sơmei
|
Xã Đak Krong
|
Xã Hải Yang
|
Xã Kon Gang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
353,67
|
|
244,60
|
|
|
109,07
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
353,67
|
|
244,60
|
|
|
109,07
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,25
|
8,91
|
|
9,77
|
|
|
1,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,02
|
|
|
9,43
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,36
|
7,94
|
|
0,34
|
|
|
1,09
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
| | |