Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 132/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 132/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành: 11/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 11 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐAK ĐOA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đak Đoa tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 02/3/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 743/TTr-STNMT ngày 04/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đak Đoa với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đak Đoa

Xã Hà Đông

Xã Đak Sơmei

Xã Đak Krong

Xã Hải Yang

Xã Kon Gang

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.676,03

1.382,96

17.967,50

13.788,54

2.905,95

6.001,13

5.817,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.253,09

255,77

151,43

377,98

87,95

257,28

323,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.357,65

254,19

51,77

117,92

12,78

51,00

208,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.509,69

51,30

6.197,82

2.451,21

241,07

1.635,04

920,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46.461,54

1.054,08

1.027,04

4.070,43

1.917,91

3.414,94

3.997,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.705,63

 

4.753,52

2.527,34

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.378,92

 

3.378,92

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.672,82

14,07

2.453,76

4.352,45

652,52

683,32

562,09

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,90

0,83

0,01

0,12

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

692,44

6,91

5,00

9,01

6,49

10,55

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.048,73

566,53

256,26

644,05

362,89

364,75

357,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.516,23

2,32

 

196,57

 

24,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,80

4,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

129,90

13,95

 

0,28

6,40

0,30

20,26

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,04

0,70

 

 

0,60

25,07

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.367,44

274,94

59,27

313,13

206,46

134,02

195,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,86

 

 

1,86

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,52

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.176,51

 

36,21

46,03

100,73

33,63

41,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

200,50

200,50

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,41

19,53

0,99

3,09

0,49

1,78

1,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

0,68

0,06

0,55

 

1,52

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,89

0,62

1,44

0,86

1,04

0,61

0,62

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

160,72

15,03

2,59

4,57

3,38

6,71

12,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

8,05

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,72

1,44

0,69

1,36

2,35

0,34

1,91

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

210,06

0,60

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

752,28

25,57

154,89

71,79

32,09

79,56

66,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

250,22

3,27

0,01

3,87

9,23

56,65

17,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,42

3,17

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.805,72

170,61

1.328,44

439,64

6,05

555,14

170,55

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

2.120,10

2.120,10

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Bầu

Xã Nam Yang

Xã KDang

Xã HNeng

Xã Tân Bình

Xã Glar

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.676,03

4.131,55

1.334,13

6.937,02

3.125,21

1.612,00

3.312,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.253,09

559,93

194,66

450,34

147,08

78,85

703,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.357,65

362,59

87,79

138,20

142,55

65,40

641,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.509,69

59,56

24,59

422,79

105,78

131,27

96,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46.461,54

3.144,10

1.107,38

5.675,96

2.694,33

1.358,65

2.468,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.705,63

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.378,92

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.672,82

358,80

 

243,20

27,76

0,00

29,13

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,90

0,21

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

692,44

8,95

7,50

144,73

150,26

43,23

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.048,73

593,84

198,85

601,91

287,98

536,43

730,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.516,23

253,38

 

133,34

27,68

14,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,80

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

30,00

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

129,90

0,30

0,57

3,31

0,17

64,34

0,33

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,04

0,21

0,50

17,22

0,36

4,96

75,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.367,44

175,89

67,48

233,01

157,05

334,30

278,12

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,86

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,52

 

1,00

 

 

 

3,52

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.176,51

63,51

86,06

122,93

45,68

73,36

140,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

200,50

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,41

0,29

0,51

0,36

1,71

0,28

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

 

 

0,33

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,89

0,67

1,16

0,35

 

1,90

2,39

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

160,72

11,92

6,01

29,36

17,32

8,30

12,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

8,05

0,35

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,72

0,46

0,66

2,63

0,35

0,83

0,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

210,06

 

 

 

 

23,37

185,26

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

752,28

49,54

25,23

26,13

33,60

9,92

29,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

250,22

37,21

9,55

2,84

3,96

0,77

2,07

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,42

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.805,72

27,03

14,62

23,31

2,61

9,19

16,87

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

2.120,10

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã A Dơk

Xã Trang

Xã HNol

Xã Ia Pết

Xã Ia Băng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.676,03

1.865,08

4.616,90

4.271,95

3.834,62

4.771,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.253,09

798,78

320,41

314,69

589,08

641,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.357,65

782,11

237,20

111,62

539,45

552,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.509,69

5,57

504,43

528,26

22,04

112,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46.461,54

1.049,31

3.230,82

3.253,93

3.060,45

3.936,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.705,63

 

412,74

 

 

12,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.378,92

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.672,82

5,18

143,50

142,44

3,83

0,77

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,90

0,13

 

 

0,60

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

692,44

6,11

5,00

32,63

158,61

67,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.048,73

244,44

982,67

425,88

338,70

556,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.516,23

1,31

637,32

155,32

4,98

65,52

2.2

Đất an ninh

CAN

5,80

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

129,90

2,45

1,20

0,35

0,11

15,58

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,04

 

 

 

 

26,26

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.367,44

94,75

184,81

181,59

212,28

265,17

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,86

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,52

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.176,51

89,95

97,41

37,17

74,48

87,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

200,50

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,41

1,31

1,96

0,53

1,72

5,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,89

0,42

 

0,71

0,37

3,73

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

160,72

3,32

4,49

4,33

10,73

7,69

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

8,05

 

 

6,45

1,25

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,72

0,62

1,50

1,07

0,38

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

210,06

 

0,83

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

752,28

14,69

52,67

36,66

25,97

18,09

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

250,22

35,52

0,37

1,58

6,33

59,85

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,42

 

 

 

 

1,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.805,72

3,20

12,46

15,80

3,22

6,98

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

2.120,10

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đak Đoa

Xã Hà Đông

Xã Đak Sơmei

Xã Đak Krong

Xã Hải Yang

Xã Kon Gang

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.080,41

118,11

0,90

 

6,90

29,61

108,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,16

 

 

 

 

 

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,16

 

 

 

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,78

0,01

 

 

0,60

25,07

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.504,59

65,74

0,90

 

6,30

1,54

108,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

517,88

52,36

 

 

 

3,00

0,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,33

3,93

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

0,07

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

0,23

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,09

3,09

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,14

0,54

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Bầu

Xã Nam Yang

Xã KDang

Xã HNeng

Xã Tân Bình

Xã Glar

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.080,41

0,96

0,89

288,76

211,00

470,36

394,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,16

0,07

0,03

0,01

0,04

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,16

0,07

0,03

0,01

0,04

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,78

0,32

0,06

0,20

0,14

0,20

9,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.504,59

0,57

0,80

288,55

210,82

214,40

178,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

517,88

 

 

 

 

255,76

206,09

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,33

0,10

0,10

0,30

0,10

0,70

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

 

 

0,20

 

0,60

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,09

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,14

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dơk

Xã Trang

Xã HNol

Xã Ia Pết

Xã Ia Băng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.080,41

19,10

40,00

64,63

206,61

119,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,16

3,20

 

 

 

1,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,16

3,20

 

 

 

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,78

0,40

5,00

5,00

 

6,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.504,59

15,50

35,00

59,63

206,61

111,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

517,88

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,33

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,09

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,14

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đak Đoa

Xã Hà Đông

Xã Đak Sơmei

Xã Đak Krong

Xã Hải Yang

Xã Kon Gang

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

1.272,19

110,67

1,80

1,73

7,90

30,61

44,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

5,16

 

 

 

 

 

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

5,16

 

 

 

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

54,74

0,51

0,12

0,12

0,72

25,19

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

713,73

68,63

1,68

1,61

7,18

2,42

43,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

498,56

41,53

 

 

 

3,00

0,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Bầu

Xã Nam Yang

Xã KDang

Xã  HNeng

Xã Tân Bình

Xã Glar

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

1.272,19

1,79

2,19

132,18

26,31

332,87

337,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

5,16

0,07

0,03

0,01

0,04

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

5,16

0,07

0,03

0,01

0,04

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

54,74

0,14

0,18

0,32

0,26

0,32

9,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

713,73

1,58

1,98

131,85

26,01

85,28

121,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

498,56

 

 

 

 

247,27

206,09

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/  NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không

phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã A Dơk

Xã Trang

Xã HNol

Xã Ia Pết

Xã Ia Băng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

1.272,19

23,60

41,00

46,00

54,00

77,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

5,16

3,20

 

 

 

1,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

5,16

3,20

 

 

 

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

54,74

0,48

5,12

5,12

0,12

6,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

713,73

19,92

35,88

40,88

53,88

69,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

498,56

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/ PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/ PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,10

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

0,10

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đak Đoa

Xã Hà Đông

Xã Đak Sơmei

Xã Đak Krong

Xã Hải Yang

Xã Kon Gang

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

353,67

 

244,60

 

 

109,07

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

353,67

 

244,60

 

 

109,07

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,25

8,91

 

9,77

 

 

1,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,02

 

 

9,43

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

0,40

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,36

7,94

 

0,34

 

 

1,09

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,57

0,57

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,30

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC