|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1304/QĐ-UBND 2021 danh mục dự án thu hồi đất của huyện Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1304/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
14 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA BỔ SUNG NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ: BẮC TRÀ MY, ĐÔNG GIANG, PHÚ
NINH, PHƯỚC SƠN, ĐIỆN BÀN, THĂNG BÌNH, ĐẠI LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục dự án
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;
Theo đề nghị của UBND các
huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng
Bình, Đại Lộc; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày
11/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 trên địa bàn các huyện, thị xã: Bắc Trà
My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc; với các nội
dung chính sau:
1. Bổ sung 57 danh mục dự án
thu hồi đất năm 2021, với tổng diện tích 177,29 ha; trong đó:
a) 54 danh mục sử dụng vốn ngân
sách nhà nước với tổng diện tích 155,04 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
10,91 ha, đất trồng lúa nước còn lại 1,38 ha).
b) 03 danh mục sử dụng vốn ngân
sách ngoài ngân sách với tổng diện tích 22,25 ha.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Bổ sung danh mục, dự án thu hồi đất năm 2021
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất trồng lúa
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RĐD
|
|
TỔNG CỘNG
|
57
|
177,29
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
*
|
Vốn ngân sách
|
54
|
155,04
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách
|
3
|
22,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
14
|
23,77
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Vốn ngân sách
|
14
|
23,77
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
3
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Vốn ngân sách
|
3
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
2
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Vốn ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
2
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
18
|
90,06
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
4.1
|
Vốn ngân sách
|
18
|
90,06
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
4.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
13
|
26,80
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
5.1
|
Vốn ngân sách
|
12
|
7,81
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
5.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
18,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
6
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
6.1
|
Vốn ngân sách
|
6
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
6.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
7.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(chi
tiết Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung 15 danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 (sử dụng vốn ngân sách nhà nước) với tổng
diện tích là 36,51 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất trồng
lúa nước còn lại 1,38 ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Bổ sung danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất trồng lúa
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RĐD
|
|
TỔNG CỘNG
|
15
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
*
|
Vốn ngân sách
|
15
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
1
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
2
|
3,57
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
3.1
|
Vốn ngân sách
|
2
|
3,57
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
3.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
6
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Vốn ngân sách
|
6
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
4
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
5.1
|
Vốn ngân sách
|
4
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
5.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
6.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(chi
tiết Phụ lục II đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã: Bắc
Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc chịu
trách nhiệm:
- Căn cứ vào danh mục dự án thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của địa phương trình UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc công bố, công khai và
triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo quy định pháp luật;
- UBND các huyện, thị xã: Bắc
Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc chịu
trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát các danh mục dự
án, phần diện tích không đảm bảo quy định, đánh giá tác động về mặt kinh tế -
xã hội, thực trạng đất lúa, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể trình
UBND tỉnh xem xét, gửi Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi tổng hợp
trình HĐND tỉnh tại các kỳ họp sau;
- Quán triệt nguyên tắc sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, không sử dụng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất
cao, sản xuất hiệu quả, ổn định để khai thác quỹ đất, sản xuất kinh doanh, dịch
vụ;
- Chịu trách nhiệm về cơ sở
pháp lý, tính khả thi khi đề xuất các dự án cho mục đích sản xuất kinh doanh, dịch
vụ, đất ở có sử dụng đất trồng lúa nước ở địa phương;
- Chịu trách nhiệm kiểm tra
không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất
theo chức năng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương;
- Kiểm tra, rà soát, thẩm định
chặt chẽ danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo thông
tin về chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư, tính khả thi của từng dự án, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đúng thẩm quyền thu hồi đất trước khi
trình danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật hiện hành;
- Đối với các danh mục dự án
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, phải
thực hiện nghiêm túc việc lấy ý kiến bằng văn bản của HĐND cấp huyện theo đúng
quy định tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh trước khi
trình cơ quan cấp trên; tăng cường giám sát công tác quản lý, sử dụng đất tại địa
phương;
- Rà soát chỉ tiêu sử dụng đất
lúa của địa phương theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, trường hợp
vượt chỉ tiêu, kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định trước khi
trình HĐND tỉnh xem xét chuyển đổi mục đích sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, trình UBND tỉnh để báo cáo HĐND tỉnh;
- UBND thị xã Điện Bàn chịu
trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu các quy định về
căn cứ thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng
theo Điều 63 và Điều khoản chuyển tiếp của Luật Đất đai 2013 để cập nhập vào kế
hoạch sử dụng đất hằng năm theo thẩm quyền, đảm bảo đúng quy định của pháp luật
đối với 02 danh mục dự án thu hồi đất Khu đô thị số 1A, phường Điện Ngọc (0,1
ha); Khu đô thị số 4, phường Điện Ngọc (6,59 ha) của thị xã Điện Bàn.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa phương
căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình
UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai;
phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa;
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các
huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng
Bình, Đại Lộc, chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai
theo quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có);
- Nghiên cứu các quy định về
căn cứ thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng
theo Điều 63 và Điều khoản chuyển tiếp của Luật Đất đai 2013 để hướng dẫn UBND
thị xã Điện Bàn cập nhập vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo thẩm quyền, đảm
bảo đúng quy định của pháp luật đối với 02 danh mục dự án thu hồi đất Khu đô thị
số 1A, phường Điện Ngọc (0,1 ha); Khu đô thị số 4, phường Điện Ngọc (6,59 ha) của
thị xã Điện Bàn.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi,
giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi
nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước ở các địa phương.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan
chủ động phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có kế hoạch triển khai thực
hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt bổ sung của ngành, đơn vị mình; theo
dõi, giám sát việc thực hiện các danh mục chung đã được HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước
Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân
liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- TTHĐND các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện
Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\05 12 Trien khai NQ 25 HĐND
tinh.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ: BẮC TRÀ MY, ĐÔNG GIANG, PHÚ NINH, PHƯỚC SƠN, ĐIỆN BÀN, THĂNG BÌNH, ĐẠI
LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự án thu hồi đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất trồng lúa
|
Văn bản đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (57 danh mục)
|
|
177,29
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (54 danh mục)
|
|
155,04
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (03
danh mục)
|
|
22,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (14 danh
mục)
|
|
23,77
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (14 danh mục)
|
|
23,77
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chỉnh dòng, kè chống sạc lở,
hồ điều hòa thị trấn Trà My
|
Thị trấn Trà My
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc
thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
2
|
Kè chống sạc lở khu dân cư đường
Chu Huy Mân
|
Thị trấn Trà My
|
2,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc
thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
3
|
Kè chống sạc lở khẩn cấp và hạ
độ cao khu dân cư đồi Bảo An
|
Thị trấn Trà My
|
2,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân
bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông
qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
4
|
Công viên kè Sông Trường
|
Thị trấn Trà My
|
1,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về
bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thực
hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện
Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
5
|
Chỉnh trang nghĩa trang thôn
2, xã Trà Giang
|
Xã Trà Giang
|
0,30
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân
bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông
qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
6
|
Cầu sông Bui
|
Xã Trà Bui
|
0,75
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam gửi bộ ngành
TW đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để khắc phục thiệt hại do
thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn vốn ODA không hoàn lại;
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc
thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
7
|
Điểm định canh định cư thôn 3
xã Trà Giác
|
Xã Trà Giác
|
2,70
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3765/QĐ - UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về
quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Điểm định canh định cư thôn 3, xã
Trà Giác, huyện Bắc Trà My; Quyết định số 3838/QĐ - UBND ngày 29/10/2015 của
UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật dự án Điểm định
canh định cư thôn 3, xã Trà Giác; Nghị quyết số 103/NQ- HĐND ngày 14/01/2021
của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch
sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
8
|
Khu tái định cư thôn 2 xã Trà
Giáp
|
Xã Trà Giáp
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc
thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
9
|
Đường giao thông thôn 1 xã
Trà Giáp
|
Xã Trà Giáp
|
1,80
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông
qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
10
|
Khu bố trí dân cư vùng sạt lở
thôn 3 xã Trà Giáp (thôn 4 cũ)
|
Xã Trà Giáp
|
5,80
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về
bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thực
hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện
Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
11
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái
định cư phòng chống lũ do ảnh hưởng của bão số 9 tại xã Trà Ka (hạng mục: san
ủi, đường giao thông, GPMB, điện, nước sinh hoạt)
|
Xã Trà Ka
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân
bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Công
văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam gửi bộ ngành TW đề
nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để khắc phục thiệt hại do thiên
tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn vốn ODA không hoàn lại; Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông
qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
12
|
Nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất
trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Xã Trà Sơn
|
0,07
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
việc thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết
số 97/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về chủ trương đầu tư
một số dự án nhóm C.
|
13
|
Nhà văn hóa xã Trà Giang
|
Xã Trà Giang
|
0,20
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
việc thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết
số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
14
|
Nhà văn hóa và khu thể thao
thôn 1 xã Trà Giang
|
Xã Trà Giang
|
0,05
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
việc thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết
số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
*
|
Vốn ngân sách (0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (03 danh
mục)
|
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (03 danh mục)
|
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn
Prao (từ Prao - thôn A Dung, xã A Rooi)
|
Thị trấn Prao
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Nam về kế hoạch đầu tư công năm 2021
|
2
|
Đường giao thông đến trung
tâm xã Kà Dăng
|
Xã Kà Dăng
|
5,00
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng khu tái định cư tập
trung Bến Hiên, xã Kà Dăng
|
Xã Kà Dăng
|
3,50
|
-
|
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 20/01/021 của UBND tỉnh Quảng Nam
về việc phê duyệt nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án khắc phục thiệt hại do thiên
tai từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
HUYỆN PHÚ NINH (02 danh mục)
|
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (02
danh mục)
|
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở
Khu dân cư Chồi Sũng, xã Tam Đàn
|
Xã Tam Đàn
|
3,00
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 7635/UBND-KTN ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư Chồi
Sũng, xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Chùa Dương
Lâm
|
Xã Tam Dân
|
0,26
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 5579/UBND-KTN ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc
địa điểm mở rộng khuôn viên đất Chùa Dương Lâm tại xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
IV
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (18 danh mục)
|
|
90,06
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (18 danh mục)
|
|
90,06
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1
|
Cầu bản thôn 3 (Luông B cũ)
xã Phước Kim
|
Phước Kim
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện P/Sơn
|
2
|
Khu tái định cư thôn 2, xã Phước
Thành
|
Phước Thành
|
2,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện P/Sơn
|
3
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn
6 cũ), xã Phước Lộc
|
Phước Lộc
|
1,26
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
4
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn
5a cũ), xã Phước Lộc
|
Phước Lộc
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư thôn 3, xã
Phước Thành
|
Phước Thành
|
2,31
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
6
|
Khu tái định cư thôn 2 (thôn
Trà Văn A cũ) xã Phước Kim
|
Phước Kim
|
2,12
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn
Triên cũ) xã Phước Kim
|
Phước Kim
|
1,80
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Khu tái định cư thôn 4 (thôn
6 cũ) xã Phước Chánh
|
Phước Chánh
|
2,01
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Kênh mương thủy lợi Krung -
Krang và khai hoang 03ha ruộng lúa nước thôn Lao Đu, xã Phước Xuân
|
Thôn Lao Đu, xã Phước Xuân
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Phước Sơn
|
10
|
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công
- Phước Lộc)
|
Phước Công - Phước Lộc
|
17,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết
định số 90/QĐ- UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
11
|
Khôi phục, tái thiết tuyến
ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)
|
Phước Kim - Phước Thành
|
34,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết
định số 90/QĐ- UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
12
|
Khôi phục, tái thiết tuyến
ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)
|
Phước Thành - Phước Lộc
|
15,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết
định số 90/QĐ- UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
13
|
Bờ kè chống sạt lở Trường
TH&THCS xã Phước Xuân
|
Thôn Nước Lang, xã Phước Xuân
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn
|
14
|
Bờ kè chống sạt lở Trường
TH&THCS và Sân vận động xã Phước Thành
|
Thôn 2, xã Phước Thành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn
|
15
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH1.PS
(Phước Chánh - Phước Kim)
|
Thôn 3, xã Phước Kim
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn
|
16
|
Bờ kè chống sạt lở Trạm y tế
xã Phước Thành
|
Thôn 2, xã Phước Thành
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn
|
17
|
Bờ kè chống sạt lở thôn 1 xã
Phước Đức
|
Thôn 1, xã Phước Đức
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn
|
18
|
Cầu Đăk Mét xã Phước Lộc
|
Thôn 1, xã Phước Lộc
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết
định số 90/QĐ- UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (13 danh mục)
|
|
26,80
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (12 danh mục)
|
|
7,81
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
Thôn Đa Hòa Bắc (Khu 2), xã Điện Hồng để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng nông
thôn mới
|
Xã Điện Hồng
|
0,31
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
2
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
Khu Cây da Thanh Tú, thôn An Thanh, xã Điện Thắng Nam để tạo nguồn vốn đầu tư
cơ sở hạ tầng nông thôn mới
|
Xã Điện Thắng Nam
|
0,96
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
3
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
Khu dân cư thôn Viêm Tây 2, xã Điện Thắng Bắc để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ
tầng nông thôn mới
|
Xã Điện Thắng Bắc
|
0,81
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
4
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
thôn Thi Phương và thôn Hà An, xã Điện Phong để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ
tầng nông thôn mới
|
Xã Điện Phòng
|
0,19
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
5
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
thôn Tân Bình, xã Điện Trung để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn
mới
|
Xã Điện Trung
|
0,77
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
6
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 1 đến khu 4) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ
tầng chỉnh trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
7
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 5 đến khu 7) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ
tầng chỉnh trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,29
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
8
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố 5, phường Vĩnh Điện (Khu 8) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh
trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
9
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 9 đến khu 12) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ
tầng chỉnh trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,27
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
10
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố Câu Nhi, phường Điện An để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang
đô thị
|
Phường Điện An
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
11
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
thôn Đồng Hạnh, xã Điện Minh để tạo nguồn vốn đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng
|
Xã Điện Minh
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
12
|
Đầu tư 02 hệ thống quan trắc
môi trường nước tự động, liên tục lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
Điện Ngọc
|
0,01
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01
danh mục)
|
|
18,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu đô thị Đông Dương
|
Điện Ngọc, Điện Nam Bắc
|
18,99
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 7410/UBND-KTN ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án khu đô thị Đông Dương tại Đô thị mới Điện Nam -
Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn
|
VI
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (06 danh
mục)
|
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 -
Đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,60
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thăng Bình
|
2
|
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây
Giang), huyện Thăng Bình
|
Xã Bình Sa, xã Bình Hải
|
5,10
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
3
|
Khu TĐC phục vụ công tác bồi
thường, GPMB& TĐC công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ
14E (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Hà Lam
|
1,19
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Thăng Bình
|
4
|
Mở rộng khu tái định cư Bình
Đào
|
Xã Bình Đào
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
5
|
Bố trí tái định cư xen kẽ cho
hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,05
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 416/UBND-VP ngày 14/4/2021 của UBND huyện Thăng Bình về việc
bố trí tái định cư
|
6
|
Khu tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng xây dựng đường từ trường THPT Thái Phiên đến QL 14E huyện
Thăng Bình (Bổ sung diện tích)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,27
|
-
|
|
|
|
|
QĐ số 1886/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND huyện Thăng Bình
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đường nối từ ĐT 609C đến
QL14B (trong đó có Cầu An Bình)
|
Đại Quang, Đại Minh
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Nam
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA BỔ SUNG
NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ: BẮC TRÀ MY, ĐÔNG GIANG, PHƯỚC SƠN, ĐIỆN BÀN,
THĂNG BÌNH, ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất trồng lúa
|
Văn bản chấp thuận đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (15 danh mục)
|
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (15 danh mục)
|
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh
mục)
|
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Chỉnh dòng, kè chống sạc lở,
hồ điều hòa thị trấn Trà My
|
Thị trấn Trà My
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Nghị quyết số 103/NQ- HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc
thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh
mục)
|
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn
Prao (từ Prao - thôn A Dung, xã A Rooi)
|
Thị trấn Prao
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Nam về kế hoạch đầu tư công năm 2021
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục)
|
|
3,57
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách ( 02 danh mục)
|
|
3,57
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6
cũ), xã Phước Lộc
|
Phước Lộc
|
1,26
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện P/Sơn
|
2
|
Khu tái định cư thôn 3, xã
Phước Thành
|
Phước Thành
|
2,31
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách ( 0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (06 danh mục)
|
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 1 đến khu 4) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ
tầng chỉnh trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
2
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 5 đến khu 7) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ
tầng chỉnh trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,29
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
3
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố 5, phường Vĩnh Điện (Khu 8) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh
trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn
vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ
tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
4
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 9 đến khu 12) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ
tầng chỉnh trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,27
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
5
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
khối phố Câu Nhi, phường Điện An để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang
đô thị
|
Phường Điện An
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
6
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại
thôn Đồng Hạnh, xã Điện Minh để tạo nguồn vốn đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng
|
Xã Điện Minh
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo
nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu
tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (04 danh
mục)
|
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (04 danh mục)
|
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 -
Đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,60
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thăng Bình
|
2
|
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu
Tây Giang), huyện Thăng Bình
|
Xã Bình Sa, xã Bình Hải
|
5,10
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
3
|
Khu TĐC phục vụ công tác bồi
thường, GPMB&TĐC công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ
14E (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Hà Lam
|
1,19
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Thăng Bình
|
4
|
Mở rộng khu tái định cư Bình
Đào
|
Xã Bình Đào
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đường nối từ ĐT 609C đến
QL14B (trong đó có Cầu An Bình)
|
Đại Quang, Đại Minh
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Nam
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA BỔ SUNG
NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ: BẮC TRÀ MY, ĐÔNG GIANG, PHƯỚC SƠN, ĐIỆN BÀN,
THĂNG BÌNH, ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày /5/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên
danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm
(thôn, xã)
|
Diện
tích dự án
|
Sử
dụng đất trồng lúa
|
Văn bản
chấp thuận đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong
đó
|
Đất
chuyên lúa nước
|
Đất
lúa nước còn lại
|
Rừng
phòng hộ
|
Rừng
đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (15 danh mục)
|
|
36.51
|
12.29
|
10.91
|
1.38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (15 danh mục)
|
|
36.51
|
12.29
|
10.91
|
1.38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh mục)
|
|
3.60
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
3.60
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1
|
Chỉnh dòng, kè chống sạc lở, hồ điều hòa thị trấn Trà My
|
Thị
trấn Trà My
|
3.60
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Nghị quyết
số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục
công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh mục)
|
|
10.50
|
1.70
|
1.70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
10.50
|
1.70
|
1.70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao -
thôn A Dung, xã A Rooi)
|
Thị trấn Prao
|
10.50
|
1.70
|
1.70
|
|
|
|
Căn cứ
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
về kế hoạch đầu tư công năm 2021
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục)
|
|
3.57
|
1.00
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách ( 02 danh mục)
|
|
3.57
|
1.00
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ), xã Phước Lộc
|
Phước Lộc
|
1.26
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
Nghị quyết
số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện P/Sơn
|
2
|
Khu tái định cư thôn 3, xã Phước Thành
|
Phước
Thành
|
2.31
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách ( 0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (06 danh mục)
|
|
4.75
|
4.70
|
4.70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
4.75
|
4.70
|
4.70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường
Vĩnh Điện (từ khu 1 đến khu 4) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô
thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày
28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông
thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại
các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
2
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường
Vĩnh Điện (từ khu 5 đến khu 7) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô
thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0.29
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày
28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông
thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại
các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
3
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường
Vĩnh Điện (Khu 8) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày
28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông
thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại
các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
4
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường
Vĩnh Điện (từ khu 9 đến khu 12) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang
đô thị
|
Phường Vĩnh Điện
|
0.27
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày
28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông
thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại
các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
5
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi,
phường Điện An để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
Phường Điện An
|
0.23
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày
28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông
thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại
các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
6
|
Đầu tư khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh,
xã Điện Minh để tạo nguồn vốn đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng
|
Xã Điện Minh
|
3.59
|
3.59
|
3.59
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày
28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng
nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại
các phường thuộc thị xã Điện Bàn
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (04 danh mục)
|
|
7.09
|
1.39
|
1.01
|
0.38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (04 danh mục)
|
|
7.09
|
1.39
|
1.01
|
0.38
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0.60
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của
HĐND huyện Thăng Bình
|
2
|
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện Thăng Bình
|
Xã Bình Sa, xã Bình Hải
|
5.10
|
0.38
|
|
0.38
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam
|
3
|
Khu TĐC phục vụ công tác bồi thường, GPMB&TĐC công trình Đường từ trường
THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Hà Lam
|
1.19
|
0.75
|
0.75
|
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày
24/3/2021 của UBND huyện Thăng Bình
|
4
|
Mở rộng khu tái định cư Bình Đào
|
Xã Bình Đào
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày
15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục)
|
|
7.00
|
2.50
|
2.50
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
7.00
|
2.50
|
2.50
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đường nối từ ĐT
609C đến QL14B (trong đó có Cầu An Bình)
|
Đại
Quang, Đại Minh
|
7.00
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
Thông báo
số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung ngày 14/05/2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|