|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1302/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Môi trường Tuyên Quang 2017
Số hiệu:
|
1302/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1302/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 9 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 về việc công bố thủ tục hành chính
lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 và Quyết
định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường; Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày
07/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo
Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội
dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện
tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều
2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh vực được
nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND
huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Bộ Tư pháp
(báocáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Sở Tư pháp (theo dõi);
- Sở Nội vụ;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (P.Hà).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tuyên Quang)
A.
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
I.
Lĩnh vực đất đai
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
|
UBND
cấp tỉnh
|
2
|
Cung
cấp dữ liệu đất đai
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014;
(3)
Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014.
|
(1)
Văn phòng đăng ký đất đai
(2)
Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã (đối với địa phương chưa xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai)
|
3
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
Cấp
có thẩm quyền (tùy thuộc quy định của UBND cấp tỉnh về thẩm quyền thu hồi đất
trong khu vực thu hồi đấy có cả dối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
và huyện
|
8
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
- UBND
cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự
án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
11
|
Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
12
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
13
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
14
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
15
|
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
16
|
Xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
17
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
18
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(5)
Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014.
|
-
UBND cấp tỉnh
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
-
UBND cấp huyện
|
21
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
-
UBND cấp huyện.
|
22
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang;
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
UBND
cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
23
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
UBND
cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
24
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
UBND
cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
25
|
Đăng
ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014.
(6)
Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày
01/11/2015.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
28
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
29
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(7)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
UBND
cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
30
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất
của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
31
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(7)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
UBND
cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
32
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
33
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
34
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(8)
Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.
(9)
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
35
|
Thẩm
định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014.
(4)
Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
II.
Lĩnh vực môi trường
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
(1)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(2)
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Xác
nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
(1)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(2)
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(1)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(3)
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
(4)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Cấp
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án.
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(1)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(3)
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền)
|
5
|
Xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
(Đối
tượng thuộc Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT)
|
(1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(1)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(3)
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Chấp
thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề
trong khu công nghiệp
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014
(2)
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Cấp
giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015.
(3)
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015.
(3)
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015.
(3)
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Thẩm
định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp thuộc đối tượng lập Kế hoạch bảo vệ môi trường)
|
(1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(3)
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(4)
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Xác
nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
(1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(3)
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(4)
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Thẩm
định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp thuộc đối tượng lập Báo cáo ĐTM)
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2010.
(2)
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(3)
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(4)
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Cấp
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015.
(3)
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Cấp
lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015.
(3)
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
III.
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014.
(4)
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014.
(4)
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia
hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1)
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP.
(4)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT.
(5)
Thông tư số 129/2011/TT-BTC.
(6)
Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT.
(7)
Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT.
(8)
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.
(5)
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.
(5)
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3) Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP.
(4)
Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
(1)
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2)
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
(3) Thông
tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.
(4)
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
IV.
Lĩnh vực tài nguyên nước
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
(1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5) Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
- UBND
cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
(4)
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
(6)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Lấy ý
kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh
|
(1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Cấp
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
(1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
(4)
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
(1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
(4)
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất.
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Nghị
định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành
lang bảo vệ nguồn nước
|
-
UBND cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
V.
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Nghị
định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
- Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp
bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Nghị
định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
- Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Nghị
định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
VI.
Lĩnh vực viễn thám
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cung
cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
|
(1)
Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010
(2)
Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014
(3)
Thông tư số 70/2012/TT-BTC ngày 3/5/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
quốc gia
|
- UBND
cấp tỉnh.
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
B.
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
I.
Lĩnh vực đất đai
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
(1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
UBND
cấp huyện
|
4
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
UBND
cấp huyện
|
5
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
UBND
cấp huyện
|
6
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
1)
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
UBND
cấp huyện
|
II.
Lĩnh vực môi trường
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Xác
nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
(2)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.
(3)
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015.
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
Xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(3)
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT 29/5/2015.
|
UBND
cấp huyện
|
III.
Lĩnh vực tài nguyên nước
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
(3)
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(4)
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015.
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
Lấy ý
kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
|
1)
Luật tài nguyên nước năm 2012.
(2)
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
|
UBND
cấp huyện/xã
|
C.
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
I.
Lĩnh vực đất đai
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Hòa
giải tranh chấp đất đai
|
(1)
Luật đất đai 2013;
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
UBND
cấp xã
|
II.
Lĩnh vực môi trường
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tham
vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.
(3)
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015.
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Tham
vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1)
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014.
(2)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(3)
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
|
UBND
cấp xã
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1302/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
1.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|