Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1302/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
29/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1302/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
29 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;
Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh loại đất quy hoạch dự án trong quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Thái Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Thái Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại
Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 15/6/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 298/TTr-STNMT ngày 26/6/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT.Hưng Hà
Xã Điệp Nông
Xã Tân Lễ
Xã Cộng Hòa
Xã Dân Chủ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+...+(39)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.028,32
550,01
883,97
883,93
632,79
404,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.045,30
262,26
575,29
528,32
436,34
283,97
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.264,23
202,58
336,51
182,54
242,70
218,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.250,47
202,58
336,37
182,54
242,70
218,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.205,31
11,54
128,03
196,95
109,75
5,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,86
20,27
56,67
76,83
43,50
21,14
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.299,06
26,99
53,60
67,44
35,39
37,28
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
155,85
0,89
0,48
4,57
5,01
1,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.952,17
284,99
307,22
354,22
196,25
120,11
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,37
2,10
2.2
Đất an ninh
CAN
2,05
1,17
0,16
0,17
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
129,16
17,51
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
67,02
4,23
3,20
7,70
0,06
0,12
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,41
18,49
7,66
7,63
0,02
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,51
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,59
3,61
0,47
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.722,09
144,44
135,07
120,58
96,28
78,19
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.896,00
87,94
71,85
52,08
37,97
41,78
-
Đất thủy lợi
DTL
1.257,00
29,77
44,64,
47,60
43,28
25,33
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
1,70
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,02
0,36
0,17
0,22
0,14
0,36
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
107,31
7,01
3,38
3,59
2,65
1,69
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
42,00
3,78
1,67
1,35
0,07
0,66
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,13
0,31
0,48
0,01
0,10
0,03
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,08
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,00
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,71
0,20
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,03
1,72
1,87
1,59
1,32
1,30
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,92
1,07
1,40
4,41
0,97
1,82
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,87
5,70
9,30
9,00
9,62
5,18
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
-
Đất chợ
DCH
11,38
4,00
0,29
0,51
0,19
0,02
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,47
1,14
1,33
0,76
0,52
0,66
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
16,51
3,66
0,45
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.823,32
98,65
96,43
58,54
39,60
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
190,92
84,08
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,06
4,23
1,03
0,41
1,14
0,49
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
0,06
0,70
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
47,70
0,81
1,34
1,33
0,94
0,96
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
58,45
114,20
37,67
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,29
0,39
0,33
0,25
0,60
0,10
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,02
2,69
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,85
2,76
1,47
1,39
0,20
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Canh Tân
Xã Hòa Tiến
Xã Hùng Dũng
Xã Tân Tiến
TT.Hưng Nhân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(39)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.028,32
380,66
822,50
480,03
537,96
885,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.045,30
255,21
589,56
333,79
376,67
491,36
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.264,23
171,84
485,83
229,71
270,77
325,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.250,47
158,99
485,83
229,71
270,77
325,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.205,31
37,75
26,43
14,50
39,31
62,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,86
19,69
19,78
20,45
33,88
64,38
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.299,06
23,61
52,77
59,98
31,15
37,45
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
155,85
2,32
4,74
9,16
1,56
2,13
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.952,17
125,32
232,85
146,21
158,12
393,39
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,37
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2,05
0,16
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
129,16
23,30
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
67,02
2,11
1,05
1,46
1,82
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,41
1,51
0,61
0,54
4,56
7,92
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,51
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,59
2,72
34,32
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.722,09
62,07
123,39
102,20
93,23
153,05
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.896,00
31,89
66,49
54,73
45,63
70,86
-
Đất thủy lợi
DTL
1.257,00
22,86
37,12
33,57
35,68
51,60
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,02
0,07
0,22
0,15
0,37
2,20
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
107,31
1,63
3,18
4,00
2,41
9,90
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
42,00
1,30
1,07
1,13
0,95
1,84
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,13
0,02
0,38
0,17
0,19
0,05
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,01
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,71
0,30
0,50
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,03
0,21
1,12
1,73
0,26
1,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,92
0,61
3,39
1,14
1,07
3,94
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,87
3,47
10,25
5,56
6,03
10,48
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
-
Đất chợ
DCH
11,38
0,16
0,33
0,59
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,47
0,24
1,49
0,83
0,39
0,73
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
16,51
0,30
3,31
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.823,32
40,00
83,86
40,30
46,29
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
190,92
106,84
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,06
0,78
0,66
0,71
0,35
0,29
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
47,70
0,77
1,47
0,51
0,32
1,96
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
19,94
19,22
7,82
56,45
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,29
0,02
0,04
0,07
0,17
0,74
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,02
2,51
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,85
0,13
0,09
0,03
3,16
0,29
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Đoan Hùng
Xã Duyên Hải
Xã Tân Hòa
Xã Văn Cẩm
Xã Bắc Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(39)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.028,32
589,72
518,26
404,06
443,52
444,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.045,30
425,95
347,96
292,66
314,08
296,54
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.264,23
328,48
251,38
227,92
262,29
259,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.250,47
328,48
251,38
227,92
262,29
259,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.205,31
15,63
6,57
13,05
6,53
1,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,86
43,27
26,09
24,32
16,44
13,51
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.299,06
37,46
55,67
23,98
27,09
21,48
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
155,85
1,10
8,24
3,40
1,73
0,32
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.952,17
162,18
170,31
111,35
129,42
147,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,37
2.2
Đất an ninh
CAN
2,05
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
129,16
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
67,02
10,50
0,13
0,90
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,41
1,83
0,17
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,51
0,01
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,59
0,00
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.722,09
100,25
96,08
66,78
83,55
101,57
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.896,00
54,76
52,87
36,90
48,17
48,63
-
Đất thủy lợi
DTL
1.257,00
27,50
29,53
16,95
24,15
42,06
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,02
0,08
0,10
0,17
0,14
0,11
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
107,31
3,18
2,08
1,47
1,54
2,35
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
42,00
0,14
0,49
1,11
0,43
0,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,13
0,46
0,06
0,07
0,49
0,61
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,01
0,01
0,02
0,01
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,71
2,20
0,50
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,03
1,40
1,19
1,18
0,27
2,35
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,92
1,61
2,16
2,15
2,41
0,94
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,87
8,89
7,37
6,75
5,36
4,09
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
0,02
-
Đất chợ
DCH
11,38
0,21
0,07
0,07
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,47
0,83
0,20
0,58
0,11
0,71
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
16,51
0,15
0,40
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.823,32
59,67
59,82
42,57
43,97
43,49
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
190,92
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,06
0,44
1,14
0,42
0,52
0,31
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
47,70
0,66
0,73
0,68
0,63
0,53
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
0,21
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,29
0,12
0,01
0,04
0,07
0,13
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,85
1,60
0,05
0,02
0,05
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Đông Đô
Xã Phúc Khánh
Xã Liên Hiệp
Xã Tây Đô
Xã Thống nhất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(39)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.028,32
611,08
458,20
381,19
612,67
705,45
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.045,30
428,29
316,40
259,25
442,91
471,90
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.264,23
378,73
259,38
209,82
387,39
344,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.250,47
378,73
259,38
209,82
387,39
344,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.205,31
4,31
10,00
3,21
5,98
29,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,86
20,73
12,37
22,28
20,99
48,58
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.299,06
23,12
34,42
23,94
27,93
48,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
155,85
1,34
0,23
0,61
1,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.952,17
182,79
141,58
121,55
169,51
232,35
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,37
2.2
Đất an ninh
CAN
2,05
0,17
0,22
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
129,16
7,38
5,40
21,18
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
67,02
0,01
0,13
0,02
1,89
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,41
1,01
8,51
0,09
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,51
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,59
0,52
0,05
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.722,09
116,26
80,50
65,83
110,38
134,31
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.896,00
61,05
47,33
41,20
60,91
70,27
-
Đất thủy lợi
DTL
1.257,00
42,04
21,18
14,43
34,59
44,26
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,02
0,08
0,27
0,12
0,13
0,22
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
107,31
2,61
2,57
1,55
2,44
3,14
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
42,00
0,84
1,52
0,30
2,02
0,73
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,13
0,33
0,18
0,44
0,22
0,27
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,02
0,01
0,01
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,71
0,23
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,03
0,93
0,42
0,33
2,02
0,74
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,92
1,60
0,52
0,92
0,85
1,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,87
5,95
6,13
6,48
6,97
13,15
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
-
Đất chợ
DCH
11,38
0,82
0,37
0,05
0,09
0,27
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,47
1,05
0,26
0,28
1,90
1,23
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
16,51
0,42
0,41
0,25
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.823,32
62,28
49,91
39,47
53,63
70,28
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
190,92
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,06
0,64
1,66
0,44
0,73
0,60
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
47,70
0,70
0,76
1,44
0,89
1,53
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,29
0,36
0,04
0,16
1,56
0,62
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,02
0,36
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,85
0,22
0,38
0,25
1,20
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Tiến Đức
Xã Thái Hưng
Xã Thái Phương
Xã Hòa Bình
Xã Chi Lăng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(39)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.028,32
758,35
458,74
667,87
340,81
371,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.045,30
441,49
321,89
410,97
245,43
254,84
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.264,23
259,70
253,94
311,28
206,03
228,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.250,47
259,70
253,94
311,28
206,03
228,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.205,31
55,15
8,64
1,56
9,37
4,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,86
61,30
28,61
34,87
14,89
15,75
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.299,06
32,41
30,70
46,01
14,46
5,07
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
155,85
32,94
17,25
0,69
0,71
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.952,17
309,28
136,87
256,80
95,18
115,82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,37
2.2
Đất an ninh
CAN
2,05
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
129,16
6,40
3,20
44,79
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
67,02
1,77
0,04
0,05
0,54
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,41
0,30
0,72
0,46
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,51
7,50
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,59
1,68
1,28
0,10
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.722,09
111,98
88,18
135,90
55,51
76,61
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.896,00
62,36
54,51
74,32
26,79
35,66
-
Đất thủy lợi
DTL
1.257,00
34,87
20,14
38,88
21,15
27,87
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
0,06
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,02
0,11
0,11
0,49
0,26
0,33
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
107,31
3,09
3,04
5,48
1,45
1,96
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
42,00
1,43
1,49
2,25
0,54
2,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,13
0,04
0,05
0,18
0,01
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,71
0,16
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,03
1,20
0,86
0,68
1,40
1,21
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,92
1,07
2,78
2,51
0,55
0,47
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,87
7,43
5,20
10,82
3,36
6,32
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
-
Đất chợ
DCH
11,38
0,22
0,23
0,20
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,47
0,81
0,62
0,43
0,28
0,62
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
16,51
0,15
0,16
0,99
0,57
0,55
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.823,32
70,51
43,25
71,96
36,03
35,93
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
190,92
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,06
0,85
0,91
0,44
0,59
0,74
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
47,70
17,17
0,48
0,94
0,21
0,16
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
89,80
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,29
0,36
0,07
0,60
0,21
0,54
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,02
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,85
7,57
0,10
0,19
0,44
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Minh Khai
Xã Hồng An
Xã Kim Trung
Xã Hồng Lĩnh
Xã Minh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(39)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.028,32
547,98
846,40
581,16
533,25
647,79
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.045,30
371,42
512,96
439,48
375,88
395,01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.264,23
307,14
237,48
370,45
301,67
279,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.250,47
307,14
237,48
370,45
301,67
278,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.205,31
4,53
108,87
5,55
21,65
42,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,86
22,02
122,24
19,87
19,22
27,82
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.299,06
27,87
42,93
33,23
32,40
41,54
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
155,85
9,85
1,43
10,39
0,95
4,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.952,17
175,03
329,33
141,65
157,19
251,91
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,37
0,53
2.2
Đất an ninh
CAN
2,05
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
129,16
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
67,02
0,96
18,14
0,03
0,71
1,38
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,41
1,08
23,79
1,26
5,27
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,51
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,59
0,37
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.722,09
123,36
117,38
93,31
104,46
87,20
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.896,00
57,75
59,77
44,93
50,23
33,57
-
Đất thủy lợi
DTL
1.257,00
37,56
45,73
38,04
34,71
40,95
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,02
4,82
0,13
0,16
0,60
0,53
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
107,31
6,52
2,30
2,45
1,83
1,31
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
42,00
1,40
0,50
1,39
1,18
0,51
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,13
0,82
0,01
0,25
0,55
0,25
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,01
0,01
0,01
0,02
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,71
0,08
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,03
1,18
1,21
0,88
1,61
1,10
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,92
0,59
1,13
0,41
0,79
1,50
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,87
12,36
6,33
4,49
12,76
7,26
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
-
Đất chợ
DCH
11,38
0,35
0,15
0,25
0,20
0,14
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,47
0,64
0,55
0,46
0,57
0,17
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
16,51
1,04
0,40
1,70
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.823,32
45,98
81,07
45,79
46,32
48,00
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
190,92
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,06
0,21
0,13
0,83
1,31
0,50
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
47,70
0,52
2,64
0,28
0,67
0,88
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
78,17
107,94
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,29
1,24
7,46
0,17
0,19
0,04
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,85
1,53
4,11
0,02
0,18
0,87
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Văn Lang
Xã Độc Lập
Xã Chí Hòa
Xã Minh Hòa
Xã Hồng Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(39)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.028,32
635,01
677,38
802,32
632,38
898,39
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.045,30
471,07
459,17
583,58
471,84
561,55
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.264,23
411,65
338,85
458,81
402,41
320,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.250,47
411,65
338,85
458,81
402,41
320,77
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.205,31
2,32
31,63
15,36
7,67
158,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,86
21,27
26,66
27,25
24,54
29,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.299,06
35,63
59,91
78,62
34,09
35,43
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
155,85
0,20
2,12
3,54
3,14
17,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.952,17
163,88
218,21
218,74
159,85
335,08
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,37
1,01
6,23
2.2
Đất an ninh
CAN
2,05
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
129,16
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
67,02
0,14
3,54
4,39
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,41
0,41
0,77
2,76
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,51
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,59
0,47
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.722,09
114,54
126,36
149,99
104,49
168,83
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.896,00
59,90
55,49
75,21
53,25
69,00
-
Đất thủy lợi
DTL
1.257,00
42,38
41,48
59,09
34,56
71,45
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
7,14
0,06
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,02
0,08
0,12
0,17
0,16
0,26
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
107,31
1,98
1,98
1,85
3,87
5,85
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
42,00
0,42
2,15
1,61
0,54
2,51
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,13
0,06
0,15
0,36
0,34
0,21
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,01
0,02
0,01
0,02
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,71
0,12
1,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,03
1,62
1,47
1,27
1,15
2,15
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,92
0,61
1,25
1,29
2,30
2,68
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,87
7,49
15,00
8,87
7,68
11,77
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
-
Đất chợ
DCH
11,38
0,25
0,57
0,80
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,47
0,26
0,46
0,20
0,69
0,46
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
16,51
1,13
0,32
0,15
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.823,32
47,69
47,79
54,02
50,59
69,63
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
190,92
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,06
0,37
0,26
0,54
0,76
0,62
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
0,20
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
47,70
0,81
1,06
0,81
1,17
0,93
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
39,68
8,79
79,38
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,29
0,20
0,44
0,10
0,21
1,65
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,02
0,01
0,41
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,85
0,07
0,01
0,70
1,76
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT.Hưng Hà
Xã Điệp Nông
Xã Tân Lễ
Xã Cộng Hòa
Xã Dân Chủ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+ ...+(38)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,81
25,50
0,67
7,72
0,61
6,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,51
23,33
0,17
0,45
0,41
4,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
252,46
23,33
0,17
0,45
0,41
4,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39,29
1,87
0,50
6,87
0,20
1,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,36
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,65
0,30
0,40
0,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,56
3,74
0,01
1,13
0,50
0,85
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,63
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
26,37
3,60
0,01
0,72
0,20
0,20
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
7,95
1,50
0,01
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
17,25
1,88
0,65
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
0,22
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,16
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,47
0,37
0,30
0,65
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
0,14
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
0,04
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng điện tích
Diện tích
phân theo đơn vị
hành chính
Xã Canh Tân
Xã Hòa Tiến
Xã Hùng Dũng
Xã Tân Tiến
TT. Hưng Nhân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(38)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,81
2,75
1,71
2,39
3,31
37,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,51
1,42
0,76
1,81
0,69
33,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
252,46
1,37
0,76
1,81
0,69
33,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39,29
0,93
0,95
0,58
2,62
2,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,36
0,10
1,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,65
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,56
0,74
0,75
0,58
0,46
3,90
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,63
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
26,37
0,39
0,35
0,18
0,16
2,67
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
7,95
0,11
1,48
-
Đất thủy lợi
DTL
17,25
0,35
0,35
0,16
0,05
1,19
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
0,04
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,16
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,47
0,35
0,40
0,40
0,30
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
0,68
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
0,05
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Đoan Hùng
Xã Duyên Hải
Xã Tân Hòa
Xã Văn Cẩm
Xã Bắc Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,81
5,76
4,61
3,43
8,73
3,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,51
3,10
3,59
2,71
7,35
1,38
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
252,46
3,10
3,59
2,71
7,35
1,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39,29
1,96
1,02
0,72
1,25
1,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,36
0,20
0,06
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,65
0,50
0,13
0,54
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,56
3,01
1,43
0,63
0,95
0,65
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,63
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
26,37
0,89
1,02
0,33
0,53
0,19
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
7,95
0,18
0,32
0,05
0,15
-
Đất thủy lợi
DTL
17,25
0,71
0,70
0,25
0,38
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
0,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,16
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,47
1,95
0,41
0,30
0,42
0,46
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Đông Đô
Xã Phúc Khánh
Xã Liên Hiệp
Xã Tây Đô
Xã Thống nhất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,81
7,08
8,43
10,24
3,06
6,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,51
4,69
7,65
10,05
2,34
3,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
252,46
4,69
7,65
10,05
2,34
3,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39,29
1,72
0,78
0,72
2,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,36
0,27
0,19
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,65
0,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,56
2,45
0,63
2,21
1,45
1,22
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,63
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
26,37
0,93
0,53
1,36
0,55
0,31
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
7,95
0,28
0,18
0,10
0,11
0,06
-
Đất thủy lợi
DTL
17,25
0,65
0,35
1,25
0,36
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
0,01
0,08
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,16
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,47
1,52
0,10
0,85
0,90
0,69
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
0,22
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng điện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tiến Đức
Xã Thái Hưng
Xã Thái Phương
Xã Hòa Bình
Xã Chi Lăng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,81
11,34
12,45
41,07
7,73
4,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,51
10,60
11,50
40,57
7,38
4,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
252,46
10,60
11,50
40,57
7,38
4,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39,29
0,57
0,69
0,10
0,35
0,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,36
0,12
0,13
0,33
0,19
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,65
0,05
0,13
0,07
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,56
8,33
1,22
2,44
0,70
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,63
7,50
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
0,02
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
26,37
0,58
0,50
2,02
0,65
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
7,95
0,10
0,11
0,80
0,06
-
Đất thủy lợi
DTL
17,25
0,45
0,30
1,19
0,54
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
0,03
0,04
0,03
0,05
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,16
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
0,27
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,47
0,25
0,45
0,40
0,05
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Minh Khai
Xã Kim Trung
Xã Hồng Lĩnh
Xã Minh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,81
17,60
4,37
12,81
3,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,51
15,60
3,99
11,97
2,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
252,46
15,60
3,99
11,97
2,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39,29
0,60
0,20
0,84
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,36
1,30
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,65
0,10
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,56
1,60
1,38
0,20
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,63
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
26,37
1,10
1,38
0,05
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
7,95
0,50
0,83
-
Đất thủy lợi
DTL
17,25
0,60
0,55
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,16
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,47
0,50
0,15
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Văn Lang
Xã Độc Lập
Xã Chí Hòa
Xã Minh Hòa
Xã Hồng Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+ ...+(38)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,81
0,39
9,35
10,90
3,90
10,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,51
0,32
9,35
8,25
3,15
8,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
252,46
0,32
9,35
8,25
3,15
8,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39,29
0,07
2,55
0,75
1,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,36
0,05
0,02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,65
0,05
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,56
0,50
2,46
2,31
0,87
2,27
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,63
0,13
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
26,37
0,30
1,95
1,21
0,37
1,15
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
7,95
0,10
0,38
0,16
0,14
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
17,25
0,20
1,52
1,00
0,23
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
0,05
0,05
0,29
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,16
0,16
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,47
0,20
0,51
1,10
0,50
0,99
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT.Hưng Hà
Xã Điệp Nông
Xã Tân Lễ
Xã Cộng Hòa
Xã Dân Chủ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,42
35,97
0,67
7,72
0,61
6,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,96
33,70
0,17
0,45
0,41
4,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
279,91
33,70
0,17
0,45
0,41
4,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,45
1,97
0,50
6,87
0,20
1,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,36
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
0,30
-
0,40
-
0,25
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,03
0,98
-
0,14
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Canh Tân
Xã Hòa Tiến
Xã Hùng Dũng
Xã Tân Tiến
TT.Hưng Nhân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+ ...+(38)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,42
2,75
2,21
3,39
3,31
38,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,96
1,42
1,26
2,81
0,69
34,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
279,91
1,37
1,26
2,81
0,69
34,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,45
0,93
0,95
0,58
2,62
2,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,36
0,10
-
-
-
1,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
0,30
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,03
-
-
-
0,10
1,00
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Đoan Hùng
Xã Duyên Hải
Xã Tân Hòa
Xã Văn Cẩm
Xã Bắc Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,42
5,76
14,24
3,43
8,73
4,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,96
3,10
13,22
2,71
7,35
2,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
279,91
3,10
13,22
2,71
7,35
2,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,45
1,96
1,02
0,72
1,25
1,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,36
0,20
-
-
-
0,06
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
0,50
-
-
0,13
0,54
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,03
-
-
0,05
0,10
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Đông Đô
Xã Phúc Khánh
Xã Liên Hiệp
Xã Tây Đô
Xã Thống nhất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,42
7,08
8,43
10,24
3,06
7,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,96
4,69
7,65
10,05
2,34
4,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
279,91
4,69
7,65
10,05
2,34
4,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,45
1,72
0,78
-
0,72
2,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,36
0,27
-
0,19
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
0,40
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,03
0,40
0,15
-
0,10
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tiến Đức
Xã Thái Hưng
Xã Thái Phương
Xã Hòa Bình
Xã Chi Lăng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,42
11,34
12,45
41,07
7,78
4,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,96
10,60
11,50
40,57
7,43
4,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
279,91
10,60
11,50
40,57
7,43
4,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,45
0,57
0,69
0,10
0,35
0,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,36
0,12
0,13
0,33
-
0,19
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
0,05
0,13
0,07
-
0,20
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,03
-
0,20
0,44
-
0,11
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Minh Khai
Xã Kim Trung
Xã Hồng Lĩnh
Xã Minh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,42
17,60
4,37
12,81
3,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,96
15,60
3,99
11,97
2,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
279,91
15,60
3,99
11,97
2,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,45
0,60
0,20
0,84
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,36
1,30
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
0,10
0,18
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,03
0,19
-
0,79
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Văn Lang
Xã Độc Lập
Xã Chí Hòa
Xã Minh Hòa
Xã Hồng Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(38)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,42
0,39
9,35
13,40
3,90
10,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,96
0,32
9,35
10,75
3,15
9,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
279,91
0,32
9,35
10,75
3,15
9,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,45
0,07
-
2,55
0,75
1,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,36
-
-
0,05
-
0,02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
-
-
0,05
-
0,05
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,03
-
0,53
0,16
0,07
0,52
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng các
ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/06/2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
1.312
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng