|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2023/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 28
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 về quy định thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về
quy định thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016, số
123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ; số 333/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-
BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 28/4/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số
531/BC-STP ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định theo phụ lục chi tiết đính
kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm chuyển thông tin sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính phải nộp của tổ chức, cá nhân theo quy định của Nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc về giá đất (sau khi áp dụng hệ số) để xác định nghĩa vụ
tài chính, các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời
phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 04/5/2023.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
QUY
ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND
tỉnh Nam Định)
1.
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Hàng Thao
|
1,5
|
|
Từ đường Hàng Thao đến ngõ
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã
tư Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến hết
Công viên Tức Mạc
|
1,5
|
|
Từ Công viên Tức Mạc đến đường
Đông A
|
1,5
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Phan Đình Phùng
|
1,5
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến Ngõ
Nhà Thờ
|
1,5
|
|
Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng
Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Bà Triệu
|
1,5
|
4
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Phạm Hồng Thái
|
1,5
|
5
|
Đường Hàng Tiện
|
|
|
Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần
Hưng Đạo
|
1,5
|
6
|
Đường Hàng Cấp
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ
Diên Hồng
|
1,5
|
7
|
Đường Nguyễn Chánh
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Phạm Hồng Thái
|
1,5
|
8
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Quốc Toản
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Quốc Toản đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ đường Quang Trung đến Trường
Đại học Công Nghiệp
|
1,5
|
9
|
Đường Hàng Đồng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
10
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Hùng Vương
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
11
|
Đường Trần Phú
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ngã
6 Năng Tĩnh
|
1,5
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Trần Nhật Duật
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Hùng Vương
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
13
|
Đường Quang Trung
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Thành Chung
|
1,5
|
14
|
Đường Thành Chung
|
|
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
15
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Hưng Yên
|
1,5
|
16
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến đường Phù
Nghĩa
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Điện Biên
|
1,5
|
17
|
Đường Bắc Ninh
|
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
18
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết
Khán Đài C sân vận động
|
1,5
|
|
Từ Khán Đài C SVĐ đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
19
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Trần Tế Xương (đường đôi)
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Tế Xương đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
20
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi
|
1,5
|
21
|
Đường Điện Biên
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Giải Phóng
|
1,5
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Địa phận
Cty VT ô tô Nam Định
|
1,5
|
|
Từ hết địa phận Cty Vận tải
ô tô đến Cầu ốc
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường
sắt
|
1,5
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
c- Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn
thuộc P. Lộc Hòa)
|
1,5
|
|
Từ Cầu ốc đến hết địa phận
thành phố (P. Lộc Hòa)
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường
sắt
|
1,5
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
22
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Đăng Ninh
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường
Thành Chung
|
1,5
|
23
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6 Năng
Tĩnh
|
1,5
|
24
|
Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội
Châu cũ )
|
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến Ngã
6 Năng Tĩnh
|
1,5
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
Từ đường Bà Triệu đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
26
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Hoàng Hoa Thám
|
1,5
|
27
|
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục
|
|
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
28
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Đăng Ninh
|
1,5
|
29
|
Đường Cột Cờ
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Bến Thóc
|
1,5
|
30
|
Đường Ngõ Quang Trung
|
|
|
Từ đường Hàng Tiện đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
31
|
Đường Hoàng Hữu Nam
|
|
|
Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
32
|
Đường Diên Hồng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
33
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
34
|
Đường Ngõ Văn Nhân
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
35
|
Đường Ngõ Nhà Thờ
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
36
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
37
|
Đường Hàng Thao
|
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ đường Tô Hiệu đến đường Đinh
Bộ Lĩnh
|
1,5
|
38
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Máy Tơ
|
1,5
|
39
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
40
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
41
|
Đường Bến Ngự
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
42
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
Từ đường Bến Ngự đến đường
Hàng Cau
|
1,5
|
43
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
Từ đường Bến Ngự đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
44
|
Đường Máy Tơ
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ đường Tô Hiệu đến Công ty Dệt
Nam Định
|
1,5
|
45
|
Đường Cửa Trường
|
|
|
Từ đường Bến Thóc đến đường Tô
Hiệu
|
1,5
|
46
|
Đường Bến Thóc
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
48
|
Đường Hàng Cau
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Phan Đình Phùng
|
1,5
|
49
|
Đường Máy Chai
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Bến Thóc
|
1,5
|
50
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hàng Cau
|
1,5
|
51
|
Đường Tống Văn Trân
|
|
|
Từ phố Máy Chai đến phố Máy Tơ
|
1,5
|
52
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
Từ phố Máy Chai đến đường
Hàng Thao
|
1,5
|
53
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường
Văn Cao
|
1,5
|
54
|
Đường Nguyên Hồng
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường
Phan Đình Giót
|
1,5
|
55
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
56
|
Đường Văn Cao
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công ty
dệt kim Thắng Lợi
|
1,5
|
|
Từ CT DK Thắng Lợi đến đường
Song Hào
|
|
|
a- Phía Nam Đường sắt
|
1,5
|
|
b- Phía Bắc Đường sắt
|
1,5
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia
(Đoạn thuộc P. Văn Miếu)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia
(Đoạn thuộc xã Lộc An)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc
An (Xã Lộc An)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
57
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường
Trần Bích San
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Bích San đến đường
Trần Nhân Tông
|
1,5
|
58
|
Đường Trần Bích San
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Nguyễn Bính
|
1,5
|
59
|
Đường Nguyễn Bính
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Song
Hào
|
1,5
|
|
Từ đường Song Hào đến đường
Văn Cao
|
1,5
|
60
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
Từ phố Bến Thóc đến đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Văn Cao
|
1,5
|
61
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,5
|
62
|
Đường Hàng Sắt
|
|
|
Từ đường Hàng Đồng đến đường Lê
Hồng Phong
|
1,5
|
63
|
Đường Minh Khai
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Hàng Đồng
|
1,5
|
64
|
Đường Vị Xuyên
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Hùng Vương
|
1,5
|
65
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,5
|
66
|
Đường Song Hào
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường D3
|
1,5
|
|
Từ đường D3 đến đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
1,5
|
67
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
68
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Nguyễn Trãi
|
1,5
|
69
|
Đường Hưng Yên
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
70
|
Đường Vị Hoàng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
71
|
Đường Trần Thái Tông
|
|
|
Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt
|
1,5
|
|
Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
|
Từ đường quốc lộ 10 mới đến ngã
ba đền Trần
|
1,5
|
72
|
Đường Lương Thế Vinh (Rặng
xoan Cũ)
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến Phi trường
điện
|
1,5
|
|
Từ Phi trường điện đến Ga
|
1,5
|
73
|
Đường Kênh
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến đường
Đông A
|
1,5
|
|
Từ đường Đông A đến UBND phường
(đường Tức Mạc)
|
1,5
|
74
|
Đường Giải Phóng
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường Trần
Huy Liệu
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến đường
Điện Biên
|
1,5
|
|
Từ Điện Biên đến Đông A
|
1,5
|
75
|
Đường Tràng Thi
|
|
|
Từ đường Phan Bội Châu đến đường
Trần Huy Liệu
|
1,5
|
76
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường Giải
Phóng
|
1,5
|
|
Từ đường Giải Phóng đến ngã ba
Mỹ Trọng
|
1,5
|
|
Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An
Duyên
|
1,5
|
77
|
Đường Phạm Ngũ Lão (N5)
|
|
|
Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng
|
1,5
|
78
|
Đường Bùi Xuân Mẫn
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
79
|
Đường Nguyễn Hới
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
80
|
Đường Khuất Duy Tiến
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
81
|
Đường Trần Văn Lan
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
82
|
Đường Trần Quang Tặng
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
83
|
Đường Nguyễn Phúc
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
84
|
Đường Trần Văn Ơn
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
85
|
Đường Phù Nghĩa
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến cầu
Lộc Hạ
|
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ
|
|
86
|
Đường Thái Bình
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Thanh Bình
|
1,5
|
|
Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện
Thành phố (Agape)
|
1,5
|
|
Từ bệnh viện Thành phố đến đê
quán Chuột
|
1,5
|
87
|
Đường Thanh Bình
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu
lửa
|
1,5
|
|
Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11
|
1,5
|
|
Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
88
|
Đường Trần Nhật Duật (Đồng
Tháp Mười cũ)
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Phù Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Long đến đường Trần
Nhân Tông
|
1,5
|
89
|
Đường Trần Tế Xương
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
90
|
Đường Phù Long
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Cù Chính Lan
|
1,5
|
|
Từ đường Cù Chính Lan đến đê
sông Đào
|
1,5
|
91
|
Đường Cù Chính Lan
|
|
|
Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp
nước
|
1,5
|
|
Từ hết Công ty Cấp nước đến đường
Phù Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Long đến đường
Hàn Thuyên
|
1,5
|
92
|
Đường 19/5 Phường Trần Tế
Xương
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm
non số 4
|
1,5
|
|
Từ trường mầm non số 4 đến ngõ
208 đường Thái Bình
|
1,5
|
93
|
Đường Năng Tĩnh
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6
Năng Tĩnh
|
1,5
|
94
|
Đường Đặng Xuân Thiều
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
95
|
Đường Trần Thánh Tông
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
96
|
Đường Nguyễn Đức Thuận
|
|
|
Từ Trường Chinh đến kênh T3-11
|
1,5
|
97
|
Đường Đặng Xuân Bảng (đường
21 cũ)
|
|
|
Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng
|
1,5
|
|
Từ Cống Trắng đến Km số 3
|
1,5
|
|
Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam Vân
|
1,5
|
|
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8
xã Nam Vân
|
1,5
|
98
|
Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55
cũ)
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường
Nguyễn Cơ Thạch
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến
sông B
|
1,5
|
|
Từ sông B đến hết địa phận
Nam Vân
|
1,5
|
99
|
Đường Đò Quan
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường
Vũ Hữu Lợi
|
1,5
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê sông
Đào (Đường Lạc Long Quân)
|
1,5
|
|
Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến
Phà cũ (ông Thuấn)
|
1,5
|
100
|
Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10
mới
|
1,5
|
101
|
Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
102
|
Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến đường Trần
Anh Tông
|
1,5
|
103
|
Đường Trương Hán Siêu (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
104
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường
Điện Biên
|
1,5
|
105
|
Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Kênh đến đường Trần
Anh Tông
|
1,5
|
106
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Chu Văn An đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
107
|
Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến
đường Trương Hán Siêu
|
1,5
|
108
|
Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Công ty vận tải ô tô đến đường
Trần Khánh Dư
|
1,5
|
109
|
Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến Khu dân
cư Tân An
|
1,5
|
110
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trương Hán Siêu đến
khu dân cư Tân An
|
1,5
|
111
|
Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến Trương
Hán Siêu
|
1,5
|
112
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ Trung tâm TDTT đến Điện
Biên
|
1,5
|
113
|
Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đường Trần Anh Tông đến đường
Chu Văn An
|
1,5
|
114
|
Đường Trần Nguyên Đán (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Lê Văn Hưu
|
1,5
|
115
|
Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Nguyễn Công Trứ
|
1,5
|
116
|
Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Nguyễn Viết Xuân
|
1,5
|
117
|
Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Nguyễn Viết Xuân
|
1,5
|
118
|
Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn
An
|
1,5
|
119
|
Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc
|
1,5
|
120
|
Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ A1 đến Tôn Thất Đàm
|
1,5
|
121
|
Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần
Bá Ngọc
|
1,5
|
122
|
Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu
|
1,5
|
123
|
Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc
Oánh
|
1,5
|
124
|
Đường Vũ Cao (I1 cũ)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự
|
1,5
|
125
|
Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần
Bá Hai
|
1,5
|
126
|
Đường Trần Thiên Trạch (C2
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ
Quang
|
1,5
|
127
|
Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần
Bá Giáp
|
1,5
|
128
|
Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trương Hán Siêu đến đường
Hoàng Minh Giám
|
1,5
|
129
|
Đường Trần Quang Triều (L3
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường
N1
|
1,5
|
130
|
Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn
Cảnh Dị
|
1,5
|
131
|
Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2
|
1,5
|
132
|
Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc
|
1,5
|
133
|
Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu
Du
|
1,5
|
134
|
Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Vũ Cao
|
1,5
|
135
|
Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ
|
1,5
|
136
|
Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn
Biểu
|
1,5
|
137
|
Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần
Quang Triều
|
1,5
|
138
|
Đường E4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến E2
|
1,5
|
139
|
Đường Phó Đức Chính (B3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan
Kế Bính
|
1,5
|
140
|
Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Bùi Tân
|
1,5
|
141
|
Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần
Thiên Trạch
|
1,5
|
142
|
Đường M1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội
Nhân
|
1,5
|
143
|
Đường M4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc
Hạo
|
1,5
|
144
|
Đường Trần Tử Bình (F2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng
|
1,5
|
145
|
Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê
Trọng Hàm
|
1,5
|
146
|
Đường Phan Kế Bính (B1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đào Sư Tích đến đường Trần
Bá Ngọc
|
1,5
|
147
|
Đường E2 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến đường E1
|
1,5
|
148
|
Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường
Trần Bích Hoành
|
1,5
|
149
|
Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4
|
1,5
|
150
|
Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
1,5
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ
Xuân Hương
|
1,5
|
151
|
Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần
Tử Bình
|
1,5
|
152
|
Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ
Giao Hoan
|
1,5
|
153
|
Đường N1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng
Dung)
|
1,5
|
154
|
Đường N4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Đốc Ngữ)
|
1,5
|
155
|
Đường D2 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Phạm Văn Nghị đến đường
D1)
|
1,5
|
156
|
Đường A1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Trần Anh Tông đến đường Lê
Hiến Giản)
|
1,5
|
157
|
Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường
M4
|
1,5
|
158
|
Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Nguyên Đán đến đường
M1
|
1,5
|
159
|
Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Vũ Phạm Hàm
|
1,5
|
160
|
Đường D1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Trần Bích Hoành)
|
1,5
|
161
|
Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ
|
1,5
|
162
|
Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến đường B3
Phó Đức Chính
|
1,5
|
163
|
Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4
Trần Bá Hai
|
1,5
|
164
|
Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân
Trứ
|
1,5
|
165
|
Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường N4 đến Trần Nguyên
Đán
|
1,5
|
166
|
Đường E1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Phan Phu Tiên)
|
1,5
|
167
|
Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến
đường A4
|
1,5
|
168
|
Đường Đặng Việt Châu
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch
|
1,5
|
169
|
Đường Trần Thừa (đường trước
cửa Đền Trần)
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu
Bùi
|
1,5
|
170
|
Đường Trần Thủ Độ
|
|
|
Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần Thừa
|
1,5
|
171
|
Đường Tức Mạc
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt)
đến UBND phường Lộc Vượng
|
1,5
|
|
UBND phường Lộc Vượng đến Quốc
Lộ 10
|
1,5
|
172
|
Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường
Vũ Năng An
|
1,5
|
173
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
174
|
Đường Nguyễn Thi (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường
Trần Thánh Tông
|
1,5
|
175
|
Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Hoàng
Văn Tuấn
|
1,5
|
176
|
Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu
Đông Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai
|
1,5
|
177
|
Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai
|
1,5
|
178
|
Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương
Đình Của
|
1,5
|
179
|
Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
180
|
Đường Chế Lan Viên (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
181
|
Đường Lương Đình Của (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
182
|
Đường Đào Duy Từ (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Chế Lan Viên đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
183
|
Đường Vũ Trọng Phụng (TK Thống
Nhất )
|
1,5
|
|
Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ
10
|
1,5
|
184
|
Đường Bùi Huy Đáp - Phường
Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa
phận chợ Hạ Long
|
1,5
|
185
|
Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A
- ô 20 P. Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy
|
1,5
|
186
|
Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B -
ô 20 phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
187
|
Đường Đinh Thị Vân -Dãy C -
ô 20 phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
188
|
Đường Lương Văn Can - Sau trường
Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể
Thực phẩm
|
1,5
|
189
|
Đường Lưu Hữu Phước - đường
Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến
đường Thanh Bình
|
1,5
|
190
|
Đường Chu Văn - phường Hạ
Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Thanh Bình
|
1,5
|
191
|
Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11
P. Hạ Long
|
|
|
Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ
Trung
|
1,5
|
192
|
Đường Ngô Tất Tố -dọc mương
T3-11 P. Lộc Hạ
|
|
|
Từ trường trung cấp Phát thanh
truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ
|
1,5
|
193
|
Đường Đông Mạc - Phường Lộc
Hạ
|
|
|
Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù
Nghĩa
|
1,5
|
194
|
Đường Đinh Công Tráng (Đường
chùa Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Đông Mạc - đường Phù
Nghĩa
|
1,5
|
195
|
Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc
Hạ
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện
Đông Y
|
1,5
|
196
|
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường
Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện
Lao
|
1,5
|
197
|
Đường Bùi Bằng Đoàn (đường
thôn P. Phù Nghĩa cũ)
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô
thị Thống Nhất
|
1,5
|
198
|
Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ
Tứ cũ)
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô
thị Mỹ Trung
|
1,5
|
199
|
Đường Nguyễn Tuân - Phường
Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến khu đô
thị Thống Nhất
|
1,5
|
200
|
Đường Ngô Thì Nhậm - Phường
Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến mương
T3-11
|
1,5
|
201
|
Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông
Đào)
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến cống
Kênh Gia
|
1,5
|
|
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa
phận xã Tân Thành - Vụ Bản
|
1,5
|
202
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân
đến giáp P. Cửa Nam
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa
Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong
(Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã)
|
1,5
|
203
|
Đường Nguyễn Cơ Thạch
|
|
|
Từ đường Lạc Long Quân đến đường
Vũ Hữu Lợi
|
1,5
|
204
|
Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu - Văn
Cao
|
1,5
|
205
|
Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ mương nước đến công ty Tổng
hợp
|
1,5
|
206
|
Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công
ty Tổng hợp
|
1,5
|
207
|
Đường Nguyễn Thái Học (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công
ty Tổng hợp
|
1,5
|
208
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
(Từ đường Nguyễn Tri Phương đến
đường Phùng Hưng)
|
1,5
|
209
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền -
xã Lộc An
|
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Phùng
Hưng
|
1,5
|
210
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
từ đường Giải Phóng - dọc mương
nước khu Trầm Cá
|
1,5
|
211
|
Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến khu dân
cư cũ
|
1,5
|
212
|
Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Khát Chân đến đường
Nguyễn Huy Tưởng
|
1,5
|
213
|
Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn Thái Học
|
1,5
|
214
|
Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm
Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Khát Chân đến đường
Nguyễn Huy Tưởng
|
1,5
|
215
|
Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến
Nguyễn Thế Rục
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường
Trần Khát Chân
|
1,5
|
216
|
Đường Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm
Cá)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường
Trần Khát Chân
|
1,5
|
217
|
Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2
cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn An Ninh
|
1,5
|
218
|
Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) -
khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn An Ninh
|
1,5
|
219
|
Đường Hoàng Ngọc Phách (N1
cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần
Khát Chân
|
1,5
|
220
|
Đường Hoài Thanh (N3 cũ) -
Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu
|
1,5
|
221
|
Đường Phùng Khắc Khoan (đường
Dầu khí cũ)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến chùa Phúc
Trọng
|
1,5
|
222
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường
Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)
|
|
|
Từ Ga Nam Định đến Khu CN
|
1,5
|
223
|
Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ
số 2 cũ -Phường Trường Thi)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến khu
dân cư
|
1,5
|
224
|
Tô Hiến Thành (Đường vào trường
Nguyễn Trãi cũ)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến trường
Nguyễn Trãi
|
1,5
|
|
Từ trường Nguyễn Trãi đến
mương Kênh Gia
|
1,5
|
225
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Mương
Kênh Gia
|
1,5
|
226
|
Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
227
|
Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường
Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
228
|
Đường Phan Huy Chú (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường
Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
229
|
Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
230
|
Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường
Đỗ Nguyên Sáu
|
1,5
|
231
|
Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến khu dân cư
cũ
|
1,5
|
232
|
Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
233
|
Đường N4 - khu TĐC Đồng
Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường
Phan Huy Ích
|
1,5
|
234
|
Đường N5 - khu TĐC Đồng
Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường
Phan Huy Ích
|
1,5
|
235
|
Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) -
khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
236
|
Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
237
|
Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu
TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường
Tôn Thất Tùng
|
1,5
|
238
|
Đường Phan Huy Ích (D8 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường
Bùi Thị Xuân
|
1,5
|
239
|
Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu
TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Vũ Công Tự đến đường
Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
240
|
Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần
Quốc Hoàn
|
1,5
|
241
|
Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC
Đồng Quýt
|
|
|
Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần
Quốc Hoàn
|
1,5
|
242
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân
Cầu Vượt xã Lộc An
|
1,5
|
|
2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến
hết địa phận TP. Nam Định
|
1,5
|
|
a-Phía giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b-Phía không giáp đường sắt
|
1,5
|
243
|
Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc
phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND phường
Lộc Vượng
|
1,5
|
244
|
Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng
|
|
|
Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái
Tông đến Cầu ông Thuật
|
1,5
|
245
|
Đường đê sông Đào
|
|
|
Ngoài đê
|
1,5
|
246
|
Đường Trần Tung (cũ N1) Khu
Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh
|
1,5
|
247
|
Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3)
- Khu Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh - 9m
|
1,5
|
248
|
Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5)
- Khu Sau La - phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh - 9m
|
1,5
|
249
|
Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu
Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ khu dân cư đến đường Đặng Trần
Côn
|
1,5
|
250
|
Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2)
- Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần
Côn- 11m
|
1,5
|
251
|
Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4)
- Khu Sau La Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến Hội người
mù Tân Quang
|
1,5
|
252
|
Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ
D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến đường Đặng
Trần Côn
|
1,5
|
253
|
Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) -
Khu Sau La Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến khu dân
cư (thẳng đường Đặng Trần Côn)
|
1,5
|
254
|
Đường N2 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn
Văn Huyên
|
1,5
|
255
|
Đường N4 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường
Nguyễn Văn Huyên
|
1,5
|
256
|
Đường D5 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường
N2
|
1,5
|
257
|
Phường Cửa Bắc
|
|
|
Đường khu Quân Nhân
|
1,5
|
258
|
Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía
Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng đến
mương Kênh Gia
|
1,5
|
259
|
Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3
phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ khu dân cư Đường Giải Phóng
D7 đến mương Kênh Gia
|
1,5
|
260
|
Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía
Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường D7 đến khu Kênh Gia
|
1,5
|
261
|
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp
mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân
cư Mỹ Xá - 15m
|
1,5
|
262
|
Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía
Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường PNLão đến đường N2 -
18.5m
|
1,5
|
263
|
Đường Trần Văn Chử (D3 phía
Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2
|
1,5
|
264
|
Đường Đào Văn Tiến (D4 phía
Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 - 13m
|
1,5
|
265
|
Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía
Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
N1 - 20.5m
|
1,5
|
266
|
Đường Lê Văn Phúc (D7 phía
Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N3 đến đường N1
|
1,5
|
267
|
Đường Trương Định (N2A cũ)
Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn
Khải)
|
1,5
|
268
|
Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ
Lão)
|
|
|
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn
Khải)
|
1,5
|
269
|
Đường Xuân Hồng (đường N3A,
N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
(Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn
Phúc)
|
1,5
|
270
|
Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
271
|
Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
272
|
Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
273
|
Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến khu dân cư cũ
|
1,5
|
274
|
Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ)
- khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ Phùng Khắc Khoan đến đường
N1
|
1,5
|
275
|
Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường
Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ KDC Nguyễn Bính đến mương
Kênh Gia - 13m
|
1,5
|
276
|
Đường Lương Ngọc Quyến (Khu
TĐC đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Bính đến
mương Kênh Gia 15m
|
1,5
|
277
|
Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC
đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh
Gia - 13m
|
1,5
|
278
|
Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường
Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh
Gia - 13m
|
1,5
|
279
|
Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC
đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
D4 - 13m
|
1,5
|
280
|
Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ)
-khu TĐC đường Trần Nhân Tông
|
|
|
Từ đường Trần Bích San đến dân
cư cũ
|
1,5
|
281
|
Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi
- Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng
|
|
|
Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10
|
1,5
|
282
|
Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng
Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng
|
|
|
Từ đương Trần Thái Tông đến đường
Kênh
|
1,5
|
283
|
Đường Lê Hồng Sơn (khu tập
thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế
Vinh - 4m
|
1,5
|
284
|
Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh
chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân
cư
|
1,5
|
285
|
Đường Cao Bá Quát (Cũ đường
D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá)
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến đường Phùng
Khắc Khoan
|
1,5
|
286
|
Đường Lương Xá (Đường vào nhà
máy rác) xã Lộc Hòa
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử
lý rác
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út
|
1,5
|
|
Từ cầu bà Út đến hết Chùa
Hoàng
|
1,5
|
|
Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử
lý rác
|
1,5
|
287
|
Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ)
- khu TĐC Tây đường 38A
|
|
|
Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ
10
|
1,5
|
288
|
Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ)
- khu TĐC Tây đường 38A
|
|
|
Từ đường Trần Thừa đến đường
N4
|
1,5
|
289
|
Đường N4- khu TĐC Tây đường
38A
|
|
|
(từ đường D1 đến đường D2)
|
1,5
|
290
|
Xã Nam Phong
|
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
|
|
|
Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong
đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực
|
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã.
|
1,5
|
|
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân
đê Phù Long
|
1,5
|
|
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi
1, 2
|
1,5
|
291
|
Xã Nam Vân
|
1,5
|
|
Đường trục xã Nam Vân
|
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã
đến đường Đặng Xuân Bảng
|
1,5
|
|
KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung,
thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo)
|
1,5
|
|
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B
|
1,5
|
|
KV3: Thôn xóm còn lại
|
1,5
|
292
|
Phường Mỹ Xá
|
|
|
KV1: Các trục đường chính
thôn Mai xá
|
1,5
|
|
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và
xóm 4 Mỹ Trọng
|
1,5
|
293
|
Xã Lộc An
|
|
|
KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa,
xóm Thị Kiều, xóm Trại
|
1,5
|
|
KV2: Thôn Vụ Bản
|
1,5
|
294
|
Phường Lộc Hòa
|
|
|
Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao
thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,5
|
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà
Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B
|
1,5
|
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà
Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen
|
1,5
|
|
Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến
QL 21B
|
1,5
|
|
Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng
|
1,5
|
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân
An
|
1,5
|
|
KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc
|
1,5
|
|
KV2: xóm 2 thôn Phú ốc
|
1,5
|
|
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá
|
1,5
|
295
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (D5)
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
296
|
Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
297
|
Đường Hoàng Văn Thái (D9)-
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
298
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)-
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
299
|
Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
300
|
Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị
mới Thống Nhất
|
1,5
|
301
|
Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
302
|
Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
303
|
Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
304
|
Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
305
|
Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
306
|
Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
307
|
Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
308
|
Đường Đào Duy Tùng (D10) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
309
|
Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
310
|
Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
311
|
Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM
Thống Nhất
|
1,5
|
312
|
Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
313
|
Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
314
|
Đường Phạm Thế Hiển (N10) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
315
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
316
|
Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM
Thống Nhất
|
1,5
|
317
|
Đường Lương Khánh Thiện (N9)
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
318
|
Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu
TĐC hồ Hàng Nan)
|
1,5
|
319
|
Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC
hồ Hàng Nan)
|
1,5
|
320
|
Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng
Nan)
|
1,5
|
321
|
Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng
Nan)
|
1,5
|
322
|
Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông
Mạc)
|
|
|
Từ đường Đào Duy Từ đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
323
|
Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC
Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
324
|
Đường Trần Đình Long (N3) (Khu
TĐC Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Bế Văn Đàn đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
325
|
Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7
cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Lương Đình Của đến đường
Bế Văn Đàn
|
1,5
|
326
|
Đường Thích Thế Long (N9 cũ)
- Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
327
|
Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh
Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Chế Lan Viên đến đường
N2
|
1,5
|
328
|
Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ)
- Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
329
|
Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông
Mạc)
|
|
|
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
330
|
Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông
Mạc)
|
|
|
Từ đường Trần Thánh Tông đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
331
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến Quốc
lộ 10
|
1,5
|
332
|
Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC
Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ Cầu Sắt đến đường Võ
Nguyên Giáp
|
1,5
|
333
|
Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) -
Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường
Trần Thánh Tông
|
1,5
|
334
|
Đường Nguyễn Thị Trinh (D4
cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường
Trần Thánh Tông
|
1,5
|
335
|
Đường Trần Cao Vân (D6 cũ)
- Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường
Phạm Văn Xô
|
1,5
|
336
|
Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông
Mạc
|
|
|
Từ đường Lã Xuân Oai đến đường
Phạm Thế Lịch
|
1,5
|
337
|
Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) -
Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến
đường Phạm Thế Lịch
|
1,5
|
338
|
Đường Phạm Thế Lịch (N10 +
N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thi đến đường
Phạm Văn Xô
|
1,5
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
1,5
|
339
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ)
|
1,5
|
340
|
Đường Trịnh Đình Thảo (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn
Thị Trinh
|
1,5
|
341
|
Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
(Từ Vũ Năng An đến Nguyễn Thi)
|
1,5
|
342
|
Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông
Đông Mạc)
|
|
|
Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn
Đức Thuận
|
1,5
|
343
|
Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái
định cư Cầu Vượt - Lộc Hòa
|
1,5
|
344
|
Khu đô thị Mỹ Trung
|
|
|
N160A-N262 (Võ Chí Công)
|
1,5
|
|
N279-N282 (Phạm Văn Tráng)
|
1,5
|
|
N251-N276
|
1,5
|
|
N257-N285
|
1,5
|
|
N275-N265 (Trần Duy Hưng)
|
1,5
|
|
N262-N282 (Đặng Hữu Dương)
|
1,5
|
|
N270-N264 (Phạm Trung Thứ)
|
1,5
|
|
N288-N283 (Vũ Huy Hào)
|
1,5
|
|
N269-N274 (Huy Cận)
|
1,5
|
|
N268-N273 (Doãn Khuê)
|
1,5
|
|
N263
|
1,5
|
|
N284
|
1,5
|
345
|
Phường Năng Tĩnh
|
|
|
Đường Vũ Xuân Thiều
|
|
|
(cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng)
|
1,5
|
346
|
Phường Trần Quang Khải
|
|
|
Tuyến đường mương cạnh Công
ty may 2
|
1,5
|
|
Tuyến đường mương (đường D3)
|
1,5
|
|
Đường N6 từ Trần Bích San đến
đường D3
|
1,5
|
|
Đường nối Âu Cơ - đường D3
|
1,5
|
347
|
Phường Thống Nhất + Phường
Quang Trung
|
|
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
348
|
Phường Trường Thi
|
|
|
Đường Xuân Trình
|
|
|
Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với
ngõ 192 Trần Huy Liệu
|
1,5
|
|
Đường D2
|
1,5
|
|
Đường D3
|
1,5
|
|
Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã
tư đường Giải Phóng đến đường tàu)
|
1,5
|
349
|
Phường Mỹ Xá
|
|
|
Đường Mỹ Xá (cũ 2-7)
|
1,5
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến QL 10
|
1,5
|
350
|
Phường Hạ Long
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Vịnh
|
|
|
Đường nối đường D3, D4 của khu
TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 - điểm cuối D7)
|
1,5
|
351
|
Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc
Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân)
|
|
|
Đường D1
|
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân
cư cũ
|
1,5
|
|
Đường D1A
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Đỗ Tông Phát (D2)
|
|
|
Từ phố Thích Thuận Đức đến đường
Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3)
|
|
|
Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A)
|
|
|
Đoạn đường Kè hồ D3
|
1,5
|
|
Đường D5
|
|
|
Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan)
đến N13
|
1,5
|
|
Đường D6
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
N14
|
1,5
|
|
Phố Trần Văn Gia (D7)
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
|
|
|
Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt
|
1,5
|
|
Đường D9
|
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường
sắt
|
1,5
|
|
Đường N1
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường D1A
|
1,5
|
|
Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường Giải
Phóng
|
1,5
|
|
Đường N4
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài)
|
1,5
|
|
Phố Thích Thuận Đức (N6)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D5
|
1,5
|
|
Phố Đặng Kim Toán (N7)
|
|
|
Từ đường D5 đến đường D6
|
1,5
|
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
|
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần
Văn Gia
|
1,5
|
|
Phố Ngô Quý Duật (N9)
|
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần
Văn Gia
|
1,5
|
|
Đường Nguyễn Khánh Toàn
(N10)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường Xuân Thủy (N11)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D9
|
1,5
|
|
Phố Ngô Thế Vinh (N12)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D5
|
1,5
|
|
Đường N13
|
|
|
Từ đường D5 đến đường D6
|
1,5
|
|
Đường N14
|
|
|
Từ đường D6 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường N15
|
|
|
Từ N14 đến đường sắt
|
1,5
|
|
Đường N17
|
|
|
Từ đường D8 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường N18
|
|
|
Từ đường D3 đến khu dân cư cũ
|
1,5
|
352
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Tức Mạc kéo dài đến lô
HH số 6 khu đô thị Thống Nhất
|
1,5
|
353
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
phường Cửa Nam
|
|
|
Đường D1
|
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường
Phong Lộc Tây
|
1,5
|
|
Đường D2
|
|
|
Từ đường N1 đến đường D3
|
1,5
|
|
Đường D3
|
|
|
Từ đường N1 đến đường D1
|
1,5
|
|
Đường N1
|
|
|
Từ đường Phong Lộc Tây đến đường
D1
|
1,5
|
|
Đường N2
|
|
|
Từ đường D3 đến đường D1
|
1,5
|
354
|
Tuyến đường kéo dài mang tên
đường cũ
|
|
|
Đường xây dựng mới nối tiếp đường
Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định cư
Trầm Cá
|
1,5
|
355
|
Phường Lộc Hạ
|
|
|
Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát
(nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến
đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
356
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
Đường từ UBND phường Lộc Vượng
đến đường Trần Tự Khánh
|
1,5
|
|
Đường từ Đường Bái đến trường
trung học Trần Hưng Đạo cũ
|
1,5
|
|
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua
đường Kênh đến QL10
|
1,5
|
|
Đường hồ Lộc Vượng
|
1,5
|
357
|
Phường Thống Nhất
|
|
|
Đường C5
|
1,5
|
|
Từ đường Thép Mới đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Đường gom khu dân cư đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Thép Mới đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Đường từ nút giao Đào Duy Từ -
Trường Chinh đến đường Lương Đình Của
|
1,5
|
358
|
Phường Ngô Quyền
|
|
|
Đường cạnh chợ Cửa Trường
|
1,5
|
359
|
Phường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Đường trong khu đô thị Dệt
may Nam Định
|
|
|
Đường rộng 20,5m
|
1,5
|
|
Đường rộng 16,5m
|
1,5
|
|
Đường rộng 13,5m
|
1,5
|
360
|
Đường từ đường D6 khu CN Hòa
Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá,
Lộc Hòa)
|
1,5
|
361
|
Đường trục trung tâm phía Nam
thành phố
|
|
|
Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường
Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường
Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp
xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong
|
1,5
|
II
|
KHU ĐẤT DỊCH VỤ VĂN HÓA TRẦN
|
|
|
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Thị Dung đến đường
Trần Chiêu Đức
|
1,5
|
|
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Thị Dung đến đường
Trần Quốc Tảng
|
1,5
|
|
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường
Lộc Vượng
|
1,5
|
|
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc
Lộ 10
|
1,5
|
|
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)
|
|
|
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần
Minh Tông
|
1,5
|
|
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường
Trần Duệ Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường
Trần Duệ Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)
|
|
|
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần
Minh Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Minh Tông đến đường
quy hoạch N10
|
1,5
|
|
Đường Trần Đình Huyên (D3'
cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường
Lộc Vượng
|
1,5
|
|
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Minh Tông đến đường
Trần Khắc Chung
|
1,5
|
III
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
Khu công nghiệp Hòa Xá
|
1,2
|
2
|
Cụm công nghiệp An Xá
|
1,2
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Bệnh viện
Đông Y
|
1,3
|
4
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân
Cầu Vượt xã Lộc An
|
1
|
5
|
Đường Phù Nghĩa
|
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới
|
1,3
|
6
|
Đường Giải Phóng
|
|
|
Đoạn từ Trần Huy Liệu đến Điện
Biên
|
1,3
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
Từ Trần Bích San đến Trần
Nhân Tông
|
1,3
|
|
Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích
San
|
1,3
|
8
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
Đoạn từ đường Giải Phóng đến đường
Nguyễn Trãi
|
1,3
|
9
|
Đường Đặng Xuân Bảng
|
|
|
Đoạn từ Cầu Đò Quan đến Cống Trắng
|
1,3
|
10
|
Đường Thanh Bình
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trạm dầu
lửa
|
1,3
|
11
|
Đường Nguyễn Bính (Từ Đường
Âu Cơ đến Đường Song Hào)
|
1,3
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Bà Triệu
|
1,3
|
13
|
Đường Điện Biên
|
|
|
Đoạn từ hết địa phận công ty vận
tải ô tô đến Cầu ốc
|
1,3
|
|
Đoạn đường: Từ Cầu Ốc đến hết
địa phận thành phố (phường Lộc Hòa)-phía không tiếp giáp đường sắt
|
1,3
|
14
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,3
|
15
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng)
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường
Điện Biên
|
1,3
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT
Hòa Vượng)
Từ đường Chu Văn An đến đường
Trần Anh Tông
|
1,3
|
17
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa
Vượng)
Từ Trung tâm TDTT đến Điện
Biên
|
1,3
|
18
|
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường
Lộc Hạ
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện
Lao
|
1,3
|
19
|
Đường Trần Đăng Ninh
Từ đường Trần Hưng Đạo đến
Tràng Thi
|
1,3
|
20
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Đăng Ninh
|
1,3
|
21
|
Đường Trần Quốc Toản
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Hoàng Hoa Thám
|
1,3
|
22
|
Đại lộ Thiên trường: Từ đảo
giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,3
|
IV
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
Quốc lộ 10 mới - Từ công ty
Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
|
|
Từ Công ty Đại Lâm đến đường Tức
Mạc
|
1
|
|
Từ đường Tức Mạc đến đường Phạm
Ngũ Lão
|
1,2
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đầu
chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
1,1
|
2
|
Phường Lộc Hoà
|
|
|
Đoạn đường: Từ đường Điện Biên
qua bến xe mới đến siêu thị Go (BigC cũ)
|
1
|
3
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
Đường Trần Thị Dung
|
1
|
|
Đường Phụng Dương
|
1
|
4
|
Đường Đặng Việt Châu
Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch
|
1,3
|
5
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân
đến giáp P. Cửa Nam
|
1,3
|
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa
Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
1,3
|
6
|
Đường Trần Nhân Tông
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,3
|
7
|
Đường Bạch Đằng
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Nguyễn Trãi
|
1,3
|
8
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Trần Phú
|
1,3
|
9
|
Đường Bến Thóc
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Trần Phú
|
1,3
|
10
|
Đường Đặng Xuân Thiều
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Trường Chinh
|
1,3
|
11
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
Từ Khán đài C SVĐ đến đường Trường
Chinh
|
1,3
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,3
|
13
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng)
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường
Điện Biên
|
1,3
|
14
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT
Hòa Vượng)
Từ đường Chu Văn An đến đường
Trần Anh Tông
|
1,3
|
15
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa
Vượng)
Từ Trung tâm TDTT đến Điện
Biên
|
1,3
|
16
|
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường
Lộc Hạ
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện
Lao
|
1,3
|
17
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Bệnh viện
Đông Y
|
1,3
|
18
|
Đường Trần Đăng Ninh
Từ đường Trần Hưng Đạo đến
Tràng Thi
|
1,3
|
19
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Đăng Ninh
|
1,3
|
20
|
Đường Trần Quốc Toản
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Hoàng Hoa Thám
|
1,3
|
21
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường
Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)
Từ Ga Nam Định đến Khu CN
|
1,3
|
22
|
Đại lộ Thiên trường: Từ đảo
giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,3
|
2. HUYỆN MỸ LỘC
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới về xóm Hồng
Phúc
|
1,3
|
|
Quốc lộ 10 cũ
|
|
|
Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc
Hạ) đến cầu Tân Phong
|
1,3
|
|
Đoạn từ cầu Tân Phong đến Đền
Cây Quế
|
1,3
|
|
Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến
phà Tân Đệ cũ
|
1,3
|
|
Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 cũ đến Đền Cây Quế
|
1,3
|
|
Từ Quốc lộ 10 cũ đến HTX Hồng
Long
|
1,3
|
|
Đường Ất Hợi
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến hết nhà ông
Khôi
|
1,3
|
|
Từ giáp nhà ông Khôi đến hết nhà
ông Khỏe
|
1,3
|
|
Đường ven đê Đông Bắc
|
1,3
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
|
1,3
|
|
Đường trục xã từ Hồng Phú đến
Đoàn Kết
|
1,5
|
|
Đường trục xã từ Hồng Hà 2
đến Hồng Hà 1
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại (đường
thôn)
|
|
|
Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn
Đường 10)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang,
Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân,
Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong
2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, Hồng Hà 1, Hồng Hà 2
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
2
|
XÃ MỸ TRUNG
|
|
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường
vào Nhất Đê
|
1,3
|
|
Đường 38A
|
|
|
Đoạn từ Cầu Viềng đến đường rẽ
vào thôn 6
|
1,3
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 đến
đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan
|
1,3
|
|
Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần
Văn Lan đến dốc Hữu Bị
|
1,3
|
|
Đường WB2
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường
vào thôn 3
|
1,3
|
|
Đoạn từ giáp đường vào thôn 3
đến Cầu Bơi
|
1,3
|
|
Từ cầu Bơi đến hết nhà ông Hồng
(đội 8)
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ Cầu Viềng đến Cầu Bơi
|
1,3
|
|
Đoạn từ Cầu Bơi đến hết nhà ông
Nhân (đội 4)
|
1,3
|
|
Từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà
ông Viên (đội 10 Nhất Đê)
|
1,3
|
|
Ngoài đê sông Hồng
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8,
10)
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
3
|
XÃ MỸ PHÚC
|
|
|
Đường Quốc lộ 10 (mới)
|
1,3
|
|
Đường 38A
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 (mới) đến đầu cống
KC - 02
|
1,3
|
|
Từ cống KC- 02 đến ao đình
Đông
|
1,3
|
|
Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu
Bị
|
1,3
|
|
Đường 63B
|
1,3
|
|
Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc
|
|
|
Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu
UBND xã
|
1,3
|
|
Từ cầu UBND xã đến cầu Cấp Tiến
1
|
1,3
|
|
Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc
Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc)
|
1,3
|
|
Đường Du lịch (phía Bắc đường
63B)
|
|
|
Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc
|
1,3
|
|
Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu
UBND xã
|
1,3
|
|
Từ cầu UBND xã đến ngã ba Dốc
Lốc
|
1,3
|
|
Đường Trần Tự Khánh
|
1,3
|
|
Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng
qua cầu Bùi đến Lộc Hòa)
|
|
|
Từ cầu Viềng đến KC-02
|
1,3
|
|
Từ KC-02 đến đình Trần Quang Khải
|
1,5
|
|
Từ đình Trần Quang Khải đến cách
cầu Bùi 100m
|
1,3
|
|
Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường
Vĩnh Giang hướng Tây + Đông)
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Hường đến hết cống
ao Dàm
|
1,3
|
|
Từ giáp cống ao Dàm đến hết nhà
ông Chiến
|
1,3
|
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến cống
cô Nhâm
|
1,5
|
|
Đoạn từ KC -02 đến cầu phao
|
|
|
Từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao
Nhân Hậu
|
1,3
|
|
Đoạn đường Đền Trần - Chùa
Tháp
|
1,3
|
|
Đoạn từ đường 38A đến di tích
lịch sử Trần Thủ Độ
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha,
Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài,
Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh)
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
4
|
XÃ MỸ THẮNG
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc đến
Dốc Mai
|
1,3
|
|
Từ Dốc Mai đến cống 32
|
1,3
|
|
Đường Trần Tự Khánh
|
1,3
|
|
Đường xã
|
|
|
Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng đến
Cầu Thịnh
|
1,6
|
|
Từ cầu Thịnh đến cầu Kim
|
1,6
|
|
Từ Cầu Kim đến Đình Sắc
|
1,5
|
|
Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân
Hậu
|
1,3
|
|
Từ đường 63B vào Đình Sắc
|
1,5
|
|
Đoạn từ Đình Sắc đến Phủ Mỹ
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Tây đến cầu Nội
|
1,5
|
|
Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh
đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B)
|
1,3
|
|
Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua
địa phận xã Mỹ Thắng)
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại (đường
thôn)
|
|
|
Khu vực 1 (làng Sắc)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (làng Mỹ)
|
1,3
|
|
Khu vực 3 (các làng còn lại)
|
1,3
|
5
|
XÃ MỸ HÀ
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
Từ giáp xã Mỹ Thắng đến đường
vào thôn 1
|
1,3
|
|
Từ đường vào thôn 1 đến đường
vào UBND xã Mỹ Hà
|
1,5
|
|
Từ đường vào UBND Mỹ Hà đến giáp
xã An Ninh - Bình Lục
|
1,5
|
|
Đường khác trong xã
|
|
|
Đường Đê ất Hợi từ cống chéo đến
xã Mỹ Tiến
|
1,3
|
|
Đường từ cửa hàng HTX mua bán
cũ đến cầu Nhân Tiến
|
1,3
|
|
Đường 2 vào Chợ Sét
|
1,3
|
|
Đường 3 vào Chợ Sét
|
1,3
|
|
Đường trục xã từ dốc UBND xã đến
đê Ất Hợi
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt,
Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi)
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
6
|
XÃ MỸ TIẾN
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến
Dốc La
|
1,5
|
|
Tuyến đê ất Hợi
|
|
|
Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế)
đến cửa hàng Lang Xá
|
1,5
|
|
Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá đến
Lăng nhà thánh
|
1,5
|
|
Đoạn từ Lăng nhà thánh đến giáp
xã Mỹ Hà
|
1,5
|
|
Đoạn từ dốc La đến cầu chéo Vị
Việt
|
1,5
|
|
Đường liên thôn đoạn từ (Dốc
Nguộn đến Phạm Thức)
|
1,3
|
|
Đường Thịnh Thắng: đoạn từ
Cầu La đến giáp xã Mỹ Hưng (địa bàn xã Mỹ Tiến)
|
1,5
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn
Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)
|
1,3
|
7
|
XÃ MỸ HƯNG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ km số 4 đến giáp Ngân hàng
Nông nghiệp
|
1,3
|
|
Từ Ngân hàng Nông Nghiệp đến cầu
Đặng
|
1,3
|
|
Đường Nam Đường Sắt
|
|
|
Từ giáp TP Nam Định đến Bia
Căm Thù
|
1,3
|
|
Từ Bia Căm Thù đến Cầu Đặng
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ đường 21 đến hết trụ sở UBND
xã Mỹ Hưng.
|
1,3
|
|
Từ ngã ba nhà ông Phê đến cầu
Dừa
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm
1
|
1,3
|
|
Đoạn từ cầu ông Thưởng đến đường
Thịnh Thắng
|
1,3
|
|
Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng
xóm 3
|
1,3
|
|
Từ cầu Chéo sông T3 đến cầu Kiều
|
1,3
|
|
Đoạn từ cầu Kiều đến hết địa phận
xã Mỹ Hưng
|
1,3
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến hết nhà ông
Thưởng
|
1,3
|
|
Từ Bưu điện Đặng xá đến đường
bộ mới (BOT)
|
1,3
|
|
Khu tái định cư đường Nam Định
- Phủ Lý
|
1,3
|
|
Các tuyến đường trong khu đô
thị thị trấn Mỹ Lộc (thuộc địa giới xã Mỹ Hưng)
|
1,3
|
|
Đường nối đường Đại lộ Thiên
Trường với Quốc lộ 21
|
1,5
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (Thôn Thượng, thôn Hạ,
thôn Phủ Điền, thôn Đặng Xá)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)
|
1,3
|
8
|
THỊ TRẤN MỸ LỘC
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng
|
1,6
|
|
Từ cầu Giáng đến cổng UBND xã
Mỹ Thịnh
|
1,6
|
|
Đường phía Nam Đường Sắt
|
1,6
|
|
Khu tái định cư đường Nam Định
- Phủ Lý
|
1,6
|
|
Đường nối đường Đại lộ Thiên
Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh)
|
1,6
|
|
Các tuyến đường trong khu đô
thị thị trấn Mỹ Lộc
|
1,6
|
|
Đường 485B
|
|
|
Từ Đại lộ Thiên Trường đến Quốc
lộ 21
|
1,6
|
|
Từ Quốc lộ 21 đến hết địa phận
thị trấn Mỹ Lộc
|
1,6
|
|
Đường nội thị
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng đến giáp
địa giới xã Mỹ Tiến
|
1,6
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến ngã 3 Hào
Hưng, Hào Quang
|
1,6
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến trạm bơm tổ
dân phố Mỹ Tục
|
1,6
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến chợ Huyện xã
Mỹ Thịnh
|
1,6
|
|
Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam
Lê Xá (gồm 2 bên đường)
|
1,6
|
|
Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh
|
1,6
|
|
Từ Cầu Đặng đến trường Tiểu học
Mỹ Hưng bên máng KNA
|
1,6
|
|
Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ
dân phố Vạn Đồn
|
1,6
|
|
Từ QL21 đến Nhà văn hóa TDP
An Hưng
|
1,6
|
|
Đường Thịnh Thắng (đoạn từ
đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) đến chân Cầu Giáng
|
1,6
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An
Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào
Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn)
|
1,6
|
|
Khu vực 2 ( Các TDP còn lại)
|
1,6
|
9
|
XÃ MỸ THỊNH
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ UBND xã đến ngã ba Đồng Nhuệ
|
1,3
|
|
Từ ngã ba Đồng Nhuệ đến Cầu Mái
(bắc Quốc Lộ 21)
|
1,3
|
|
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đường Thống Nhất (từ Cầu Mái đến
trạm bơm Cộng Hưu)
|
1,5
|
|
Đường 21 đi Bói Trung
|
|
|
Từ Đường 21 đến đường mới BT;
từ đường mới BT đến đê ất Hợi
|
1,5
|
|
Khu chợ huyện Mỹ Thịnh
|
1,3
|
|
Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua
địa phận xã Mỹ Thịnh)
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (Xóm Bói Trung, xóm
Bắc, xóm Trung, xóm Đông)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)
|
1,3
|
10
|
XÃ MỸ THUẬN
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ giáp xã Hiển khánh - huyện
Vụ Bản đến cây xăng dầu khí
|
1,5
|
|
Từ giáp Cây xăng dầu khí đến hết
Trạm thu phí Mỹ Lộc
|
1,5
|
|
Từ giáp trạm thu phí đến hết
cây xăng Hàng Không
|
1,5
|
|
Từ giáp cây xăng hàng không đến
Cầu Họ
|
1,5
|
|
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)
|
1,5
|
|
Đường 486 B (đường 56 cũ)
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến giáp xã Hiển
Khánh - huyện Vụ Bản
|
1,5
|
|
Đường khác
|
|
|
Tuyến đê ất Hợi từ Quốc Lộ 21
(cầu Họ) đến cống Đá
|
1,3
|
|
Từ cống Đá đi Chợ Mạng (bao gồm
cả khu vực chợ Mạng)
|
1,3
|
|
Từ trạm bơm (HTX Nhân Phú) đến
cống Đá
|
1,3
|
|
Đường Hạnh Lâm khu vực Cầu
Họ
|
|
|
Khu tái định cư đường BT
|
1,4
|
|
Các khu vực còn lại (đường
thôn)
|
|
|
Khu vực 1 (Xóm Quang Trung, xóm
Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại Thắng, thôn Hàn Thông,
thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Thọ)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)
|
|
11
|
XÃ MỸ THÀNH
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ khu vực chợ huyện bám đường
vào đền Trần Quang Khải
|
1,3
|
|
Đường Đa Mễ - Mỹ Tho
|
1,3
|
|
Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát
|
1,3
|
|
Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa
|
1,3
|
|
Xóm 3 đi cầu Nhát
|
1,3
|
|
Đoạn từ Kho HTX đến Cống Mỹ
Tho
|
1,3
|
|
Đường Bà Vằng - An Cổ
|
1,3
|
|
Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ
Tây đến Cầu Gạo
|
1,3
|
|
Đường 38B
|
1,5
|
|
Đường 485B
|
|
|
Từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc
đến hết địa phận xã Mỹ Thành
|
1,5
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (Thôn Cư Nhân, thôn
An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)
|
1,3
|
II
|
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
|
Quốc lộ 10 mới
|
1,3
|
2
|
XÃ MỸ PHÚC
|
|
|
Đường 38A
|
1,2
|
3
|
XÃ MỸ THÀNH
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
1,0
|
4
|
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ TRUNG
|
1,2
|
III
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
|
Quốc Lộ 10 mới
|
1,3
|
|
Đường xóm - Đoạn từ Quốc lộ 10
cũ đến hết Công ty TNHH Tuấn Sinh
|
1,0
|
2
|
XÃ MỸ PHÚC
|
|
|
Quốc lộ 10 mới
|
1,3
|
|
Đường 38A
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 (mới) đến cống
KC-02
|
1,2
|
|
Từ cống KC-02 đến ao Đình Đông
|
1,2
|
|
Từ ao Đình Đông đến ngã tư Hữu
Bị
|
1,2
|
3
|
XÃ MỸ TRUNG
|
|
|
Quốc lộ 10 mới
|
1,3
|
|
Đường 38A
|
|
|
Đoạn từ cầu Viềng đến đường rẽ
vào thôn 6
|
1,2
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 đến
đường vào nhà thờ Trần Văn Lan
|
1,2
|
|
Đoạn từ đường vào nhà thờ Trần
Văn Lan đến dốc Hữu Bị
|
1,2
|
4
|
XÃ MỸ THÀNH
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
1,0
|
5
|
THỊ TRẤN MỸ LỘC
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đường phía nam đường sắt
|
1,2
|
6
|
ĐẠI LỘ THIÊN TRƯỜNG
|
|
|
Đại Lộ Thiên Trường thuộc địa
phận thị trấn Mỹ Lộc
|
1,2
|
|
Đại Lộ Thiên Trường thuộc địa
phận các xã còn lại
|
1,2
|
3. HUYỆN VỤ BẢN
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
KHU (ĐIỂM) DÂN CƯ
|
|
1.1
|
XÃ KIM THÁI
|
|
|
Tuyến trục xã: Từ trụ sở UBND
xã đến cầu Phủ Vân Cát
|
1,5
|
|
Tuyến đường QL37B (Kim Thái -
Cộng Hoà): Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội
|
1,5
|
|
Tuyến trục xã: Từ giáp Thị trấn
Gôi đến ngã tư đền Giếng
|
1,5
|
1.2
|
XÃ TRUNG THÀNH
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: Khu
vực 1
|
1,3
|
1.3
|
XÃ MINH THUẬN
|
|
|
Tuyến đường huyện cầu Họ - Hạnh
Lâm: Từ cầu A đến cầu Thà La
|
1,5
|
1.4
|
XÃ VĨNH HÀO
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: Khu
vực 2
|
1,3
|
1.5
|
XÃ HIỂN KHÁNH
|
|
|
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ
21: Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính
|
1,5
|
1.6
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: Khu
vực 2
|
1,3
|
1.7
|
XÃ HỢP HƯNG
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: Khu
vực 3
|
1,4
|
1.8
|
XÃ TAM THANH
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: Khu
vực 3
|
1,4
|
1.9
|
XÃ CỘNG HÒA
|
|
|
Tuyến đường tỉnh lộ 486B đi Hiển
Khánh: Từ hết TT y tế dự phòng huyện đến giáp xã Hiển Khánh
|
1,5
|
1.10
|
XÃ LIÊN BẢO
|
|
|
Tuyến Tỉnh lộ 485B: từ giáp xã
Thành Lợi đến giáp xã Đại An
|
1,5
|
1.11
|
XÃ LIÊN MINH
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: Khu
vực 2
|
1,3
|
1.12
|
XÃ TÂN KHÁNH
|
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh
Lâm: Từ giáp cầu Bàn Kết đến hết ngã ba chợ Đống Lương
|
1,5
|
1.13
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: Khu
vực 1
|
1,3
|
1.14
|
XÃ ĐẠI THẮNG
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: Khu
vực 1
|
1,3
|
1.15
|
THỊ TRẤN GÔI
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim
Thái: Từ giáp cầu Núi Cóc đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Tam Thanh)
|
1,6
|
2
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
2.1
|
XÃ KIM THÁI
|
|
|
Tuyến trục xã: Từ trụ sở UBND
xã đến cầu Phủ Vân Cát
|
1,5
|
|
Tuyến đường QL37B (Kim Thái -
Cộng Hoà): Từ giáp Tam Thanh đến đường rẽ HTX nông nghiệp Nam Thái (Giáp
Phương Linh)
|
1,5
|
2.2
|
XÃ TAM THANH
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống
Cao: Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên)
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2, KV3
|
1,3
|
2.3
|
XÃ LIÊN BẢO
|
|
|
Tuyến trục xã: Từ giáp cầu Rộc
đến cổng trụ sở UBND xã
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2, KV3
|
1,3
|
2.4
|
XÃ LIÊN MINH
|
|
|
Tuyến trục xã: Từ cầu Ngõ Trang
đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang)
|
1,5
|
|
Tuyến đường trục huyện Chợ Lời
- Đại Thắng: Từ giáp đầu đình Tam giáp đến hết cầu Ngõ Trang
|
1,5
|
|
Tuyến đường trục huyện Chợ Lời
- Đại Thắng: Đoạn từ đường sắt đến hết rẽ trường cấp 3 cũ
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2, KV3
|
1,3
|
2.5
|
XÃ THÀNH LỢI
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Giành đến hết
địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành)
|
1,5
|
|
Tuyến trục xã: Từ Chùa Gạo đến
Đám Hát
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: KV1,
KV2
|
1,3
|
2.6
|
XÃ TÂN KHÁNH
|
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh
Lâm: Ttừ ngã ba chợ Đống Lương đến trạm bơm Vực Hầu
|
1,5
|
|
Tuyến đường Cầu Họ - Hạnh Lâm:
Từ cầu Thà La (giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết
|
1,5
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh
Lâm: Từ ngã tư B16 đến cống luồn Hạ Xá ( Đi TL 486B)
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2
|
1,3
|
2.7
|
XÃ TRUNG THÀNH
|
|
|
Quốc lộ 38B đi Nam Định - Từ cầu
Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân
|
1,5
|
|
Tuyến đường trục huyện chợ Lời
- Đại Thắng: Từ hết xóm Phạm đến ngã ba Dần (giáp QL 38B)
|
1,5
|
|
Tuyến trục xã: Từ đầu xóm Phố
(QL 38B) đến xóm Chùa
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV2, KV 3
|
1,3
|
2.8
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định:
Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV 3
|
1,3
|
2.9
|
XÃ MINH THUẬN
|
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh
Lâm: Đoạn từ cầu A đến cầu Thà La
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2, KV3
|
1,3
|
|
Tuyến đường trục xã: Từ Kênh Đào
đến cầu Đen thôn Bịch
|
1,5
|
|
Tuyến đường trục xã: Từ cống Gọc
đến hết thôn Phu
|
1,5
|
2.10
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
Tuyến trục xã: Từ tuyến giao
thông Xóm 6, 7, 8
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: KV
2
|
1,3
|
2.11
|
XÃ HỢP HƯNG
|
|
|
Tuyến trục xã: Từ cầu Đồng Lạc
đến KDC thôn lập Vũ
|
1,5
|
|
Tuyến đường trục huyện chợ Lời
- Đại Thắng: Từ cầu máng b5 đến giáp Trung Thành
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2
|
1,3
|
2.12
|
XÃ ĐẠI THẮNG
|
|
|
Tuyến đường huyện bờ sông Hùng
Vương: Từ giáp Thành Lợi đến cầu Bái
|
1,5
|
|
Đường trục xã: Từ đầu bưu điện
xã đến cầu Nguyệt Mại
|
1,5
|
|
Đường trục xã: Từ trường cấp 1
đến hết Đền Bà
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2, KV3
|
1,3
|
2.13
|
XÃ VĨNH HÀO
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2
|
1,3
|
2.14
|
XÃ HIỂN KHÁNH
|
|
|
Đường trục xã: Từ đường tỉnh lộ
486B (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (đường QL 21B)
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV2
|
1,3
|
2.15
|
XÃ CỘNG HÒA
|
|
|
Tuyến đường Tỉnh lộ 486b đi Hiển
Khánh: Từ TTYT dự phòng đến giáp xã Hiển Khánh
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
KV1, KV3
|
1,3
|
2.16
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
Tuyến đường trục huyện Chợ Lời
- Đại Thắng: Từ hết xóm Hội đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo)
|
1,5
|
|
Tuyến đường trục huyện Chợ Lời
- Đại Thắng: Từ ngã ba rẽ đi phố sở đến hết xóm Hội
|
1,5
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: KV2
|
1,3
|
II
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
THỊ TRẤN GÔI
|
|
|
QL10: Từ giáp Tam Thanh (Quảng
Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A)
|
1,4
|
|
QL10: Từ giáp cổng trường Lương
Thế Vinh đến hết địa phận Thị trấn Gôi (nhà ông Thiện)
|
1,4
|
|
QL10: Từ giáp nhà ông Vị đến ngã
tư tượng đài
|
1,4
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim
Thái (đường 56 cũ): Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi cóc
|
1,4
|
|
Các tuyến đường trục thị trấn
- Đoạn từ Quốc lộ 10 đi thôn Phú Thứ (xã Tam Thanh)
|
1,0
|
2
|
XÃ ĐẠI THẮNG
|
|
|
Tuyến đường huyện bờ sông Hùng
Vương: Từ giáp Thành Lợi đến Cầu Bái
|
1,2
|
|
Đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng:
Đoạn từ cầu Bái (giáp Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà
|
1,0
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: KV3
|
1,5
|
3
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
Tuyến trục xã: Từ giáp cầu vượt
Sông Đào (S2) đến giáp Thành Lợi
|
1,2
|
|
Tuyến trục xã: Từ tuyến Đê Đại
Hà Từ Kênh Gia (giáp thành phố Nam Định) đến giáp cầu vượt sông Đào (S2)
|
1,2
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp Thành Lợi
đến hết Tân Thành (giáp xã Lộc An - Thành phố Nam Định)
|
1,2
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 10 đến Công ty
Lâm sản
|
1,0
|
4
|
XÃ HIỂN KHÁNH
|
|
|
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ
21: Từ đường Nam thôn Đào đến Quốc lộ 21
|
1,0
|
5
|
XÃ THÀNH LỢI
|
|
|
Tuyến đường trục huyện Bất Di
đi Dốc Sắn: Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) đến hết trạm
y tế xã
|
1,2
|
|
Tuyến đường trục huyện Bất Di
đi Dốc Sắn: Từ trạm y tế xã đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà)
|
1,2
|
6
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
Tuyến đường QL38B đi Nam Định:
từ giáp Quang Trung đến cầu An Duyên (Giáp Mỹ Xá - Nam Định)
|
1,2
|
|
Tuyến đường QL38B đi Nam Định:
Từ thôn Đại Đê đến giáp xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc
|
1,0
|
7
|
XÃ HỢP HƯNG
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: KV3
|
1,2
|
|
Tuyến đường tỉnh lộ: Tuyến TL
485B từ hữu sông Đào đến QL21B
|
1,2
|
8
|
XÃ LIÊN BẢO
|
|
|
Quốc lộ10: Từ giáp Liên Minh đến
hết cầu Chuối
|
1,2
|
|
Tuyến Tỉnh lộ 485B: từ giáp xã
Thành Lợi đến giáp xã Đại An
|
1,2
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp cầu Chuối
đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên)
|
1,2
|
|
Tuyến trục xã: từ nhà ông Bình
(giáp Quốc lộ 10) đến hết cầu Rộc
|
1,2
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: KV1
|
1,2
|
9
|
XÃ VĨNH HÀO
|
|
|
Tuyến đường trục huyện Chợ Lời
- Đại Thắng: Từ giáp cầu Si đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng)
|
1,2
|
10
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
QL38B đi Nam Định - Từ cầu Ngăm
(giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội
|
1,2
|
11
|
XÃ TRUNG THÀNH
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 38B đi Nam
Định - Đoạn từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân
|
1,0
|
12
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
Tuyến đường trục xã - Từ tuyến
đê Đại Hà (từ Kênh Gia giáp thành phố Nam Định) đến giáp cầu vượt sông Đào
(S2)
|
1,2
|
III
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
XÃ HỢP HƯNG
|
|
|
Tuyến đường tỉnh lộ: Tuyến TL
485B từ hữu sông Đào đến QL21B
|
1,2
|
2
|
XÃ THÀNH LỢI
|
|
|
Tuyến đường trục huyện Bất Di
đi Dốc Sắn: từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông
|
1,2
|
|
Quốc lộ 10: Từ cuối trạm quản
lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành
|
1,2
|
3
|
XÃ TRUNG THÀNH
|
|
|
Khu vực 1: Vị trí 1
|
1,4
|
4
|
XÃ CỘNG HÒA
|
|
|
Tuyến đường QL38B đi Nam Định:
Từ ngã tư Đồng Đội đến cầu Đất (giáp Trung Thành)
|
1,3
|
5
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
Tuyến Quốc lộ 38B đi Nam Định
(đường 12 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến cầu An Duyên (Giáp Mỹ Xá - Nam Định)
|
1,2
|
6
|
THỊ TRẤN GÔI
|
|
|
QL10 - Từ giáp cổng trường Lương
Thế Vinh đến hết địa phận TT Gôi (Nhà ông Thiện)
|
1,4
|
|
Các tuyến đường trục thị trấn
- Đoạn từ Quốc lộ 10 đi thôn Phú Thứ (xã Tam Thanh)
|
1,0
|
7
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 38B đi Nam
Định - Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội
|
1,0
|
8
|
XÃ LIÊN BẢO
|
|
|
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp
Bảo Minh thuộc xã Liên Bảo
|
1,2
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp cầu Chuối
đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên)
|
1,2
|
9
|
XÃ LIÊN MINH
|
|
|
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp
Bảo Minh thuộc xã Liên Minh
|
1,2
|
10
|
XÃ KIM THÁI
|
|
|
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp
Bảo Minh thuộc xã Kim Thái
|
1,2
|
|
Quốc lộ 37B - Đoạn từ đường rẽ
HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương
|
1,0
|
|
Quốc lộ 37B - Đoạn từ giáp Tam
Thanh đến đường rẽ HTX nông nghiệp Nam Thái (giáp Phương Linh)
|
1,0
|
|
Tuyến đường trục xã - Đoạn từ
trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến
|
1,0
|
IV
|
KHU CÔNG NGHIỆP - CỤM CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
- Giá cho thuê Cụm CN Trung
Thành
|
1,2
|
|
- Giá cho thuê Cụm CN Quang
Trung
|
1,2
|
|
- Giá cho thuê Khu công nghiệp
Bảo Minh
|
|
|
+ Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục
chính (30m tính cả vỉa hè)
|
1,2
|
|
+ Mặt cắt 2-2,3-3,5-5
|
1,2
|
|
+ Mặt cắt còn lại
|
1,2
|
4. HUYỆN Ý YÊN
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
A
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
THỊ TRẤN LÂM
|
|
|
a) Quốc lộ 38B
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Hồng đến giáp
Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ)
|
1,6
|
|
Đoạn từ Cụm công nghiệp đến hết
cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ)
|
1,6
|
|
Đoạn từ bắc cầu cơ khí đến giáp
sân vận động
|
1,6
|
|
Đoạn từ sân vận động đến ngã tư
phố Cháy
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã tư phố Cháy đến giáp
đất Yên Khánh (đường 12 cũ)
|
1,6
|
|
b) Tỉnh lộ 485
|
|
|
Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông
Thường) đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ)
|
1,6
|
|
Đoạn từ trạm thuế đến giáp trạm
bơm Yên Khánh (QL38b-đường 12 cũ)
|
1,6
|
|
c) Đường bờ sông S40
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Tiến đến hết
thôn Tân Ninh
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh đến
hết cầu Cơ khí cũ
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ đến
hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy)
|
1,6
|
|
d) Đường Lâm Dương
|
|
|
Từ cầu Vòm đến Yên Xá
|
1,6
|
|
e) Đường WB2
|
|
|
Đoạn từ cầu Cơ khí đến Yên
Ninh
|
1,6
|
|
Đoạn từ khu A đến hết khu C
|
1,6
|
|
Đoạn khu D
|
1,6
|
|
g) Khu đô thị
|
|
|
- Đường 15 m
|
1,6
|
|
- Đường 12 m
|
1,6
|
|
h) Đường trục trung tâm thị
trấn
|
|
|
Đoạn từ UBND thị trấn đến ngã
tư khu B
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã tư khu B đến hết
khu C
|
1,6
|
|
Đoạn từ khu D đến giáp Yên Hồng
|
1,6
|
|
i) Khu vực dân cư
|
|
|
Khu vực 1:
|
|
|
- Đường Tài chính (từ Phòng Tài
Chính đến Ban chỉ huy quân sự huyện)
|
1,6
|
|
- Khu đất của XNXD công trình
cũ (tổ 8 khu E)
|
1,6
|
|
- Khu Liên Cơ
|
1,6
|
|
- Khu Tập thể Dược
|
1,6
|
|
- Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện
đến giáp Yên Xá)
|
1,6
|
|
- Tổ dân phố số 10
|
1,6
|
|
Khu vực 2: tổ 1, 2, 8,
9
|
1,6
|
|
Khu vực 3: tổ 3, 4, 5,
6, 7
|
1,6
|
2
|
XÃ YÊN THÀNH
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Thọ đến hết
đất Yên Thành
|
1,5
|
|
b) Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) đến
hết đình Hộ
|
1,5
|
|
Đoạn từ UBND xã đến Quán Tràm
|
1,5
|
|
Đoạn từ trạm Y tế đến giáp cống
Đá
|
1,5
|
|
c) Các khu vực dân cư còn lại
|
1,4
|
3
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến
hết đất Yên Thọ
|
1,5
|
|
b) Đê Tả Đáy
|
|
|
Đoạn từ Yên Phương đến trạm
bơm Kinh Thanh
|
1,5
|
|
c) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ hàng đầu Cá đến hết ao
Cổ Chày
|
1,5
|
|
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết Rộc
Cống
|
1,5
|
|
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết trạm
bơm Đại Vượng
|
1,5
|
|
d) Khu dân cư tập trung
|
|
|
- Tuyến đường N1
|
1,4
|
|
- Tuyến đường N2
|
1,4
|
|
e) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Thanh Bình,
Bình Thượng, Bình Hạ
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
4
|
XÃ YÊN NGHĨA
|
|
|
a) Đường Thành Xá (đường bờ
sông cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến
giáp đất Yên Trung
|
1,5
|
|
b) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ Ải đến hết
UBND xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ UBND xã đến hết đất Xí
nghiệp gạch tuynel
|
1,5
|
|
c) Đường dân sinh (đường gom
cao tốc)
|
1,5
|
|
d) Khu vực dân cư còn lại
|
1,4
|
5
|
XÃ YÊN TRUNG
|
|
|
a) Đường Thành Xá (đường bờ
sông cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa lên
cầu xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu xã đến giáp đất
Yên Thành
|
1,5
|
|
b) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ cầu xã đến hết trường
THCS
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu xã đi KT24
|
1,5
|
|
Đoạn từ trường THCS đến giáp đất
Hà Nam
|
1,5
|
|
c) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Trung, Hoàng
Giang, Văn Mỹ
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
6
|
XÃ YÊN PHƯƠNG
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Bo (cũ) đến cống đồng
Tróc
|
1,5
|
|
Đoạn từ cống đồng Tróc đến ngã
ba Phù Cầu
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Vinh
đến hết đường Công Vụ
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường Công Vụ đến giáp
đất Yên Thọ
|
1,5
|
|
b) Đường Thành Xá (Đường bờ
sông)
|
|
|
Đoạn từ đất ông Thâu đến hết đất
ông Hiển
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiển đến
giáp đất Yên Nghĩa
|
1,5
|
|
c) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Phù Cầu đến hết
chợ Cổ Đam (đường nhánh của đường 57)
|
1,5
|
|
Đoạn từ TL 485 đi Quang Điểm đến
giáp đê Tả Đáy
|
1,5
|
|
d) Đường đê Tả Đáy
|
|
|
Đoạn từ chợ Cổ Đam đến giáp đất
thôn Cổ Phương
|
1,5
|
|
Đoạn Cổ Phương đến giáp dốc
Thái Hòa
|
1,5
|
|
Đoạn dốc Thái Hòa đến giáp Yên
Thọ
|
1,5
|
|
e) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Mỹ Lộc, Phù
Cầu, Trầm Phương
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
7
|
XÃ YÊN CHÍNH
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
Đoạn từ trường nghề Yên Bình đến
cầu chợ Già
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu chợ Già đến hết nghĩa
trang liệt sỹ
|
1,5
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
hộ ông Lạc (đoạn phía Đông chân cầu vượt)
|
1,5
|
|
Đoạn từ hộ ông Quyên đến cầu Bo
cũ (đoạn phía Tây chân cầu Bo)
|
1,5
|
|
Đoạn từ phía Đông chân cầu Bo
cũ đến cầu Bo mới
|
1,5
|
|
b) Đường Chính Phong
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đại Lộc đến trường
Tiểu học B
|
1,5
|
|
Đoạn từ trường Tiểu học B đến
giáp Yên Phú
|
1,5
|
|
c) Đường Thành Xá
|
|
|
Đoạn từ chợ Già đi Mai Độ
(Yên Tân)
|
1,5
|
|
d) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn đường gom dân sinh gầm cầu
vượt Lạc Chính
|
1,5
|
|
Đoạn từ ông Tĩnh xóm An Thắng
đi Mai Độ (Yên Tân)
|
1,5
|
|
Đoạn từ UBND xã đi xóm Thành
Công
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Bo mới đến Công ty
CP Cá giống Ý Yên
|
1,5
|
|
e) Đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 485 Việt Hùng
đi xóm Dũng Tiến
|
1,5
|
|
Đoạn từ ông Hải xóm Ninh Thắng
đi Việt Hưng
|
1,5
|
|
Đoạn từ ông Bình xóm Trung Thành
- Ngã tư Lăng - Ông Lợi xóm Quyết Thắng
|
1,5
|
|
g) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: Khu tái định cư cao
tốc
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các xóm còn lại
|
1,4
|
8
|
XÃ YÊN HƯNG
|
|
|
a) Đê Tả Đáy
|
|
|
Đoạn từ Yên Phú đến Yên Phong
|
1,5
|
|
b) Đường Chính Phong
|
|
|
Từ giáp đất Yên Phú đến giáp đất
Yên Phong
|
1,5
|
|
c) Đường trục xã (WB2)
|
|
|
Từ ngã tư Lam Sơn (giáp đường
Chính Phong) đến dốc đê Trung Tiến
|
1,5
|
|
d) Đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết
xóm 1
|
1,5
|
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê
Đại Hà
|
1,5
|
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã
tư Hội Đồng
|
1,5
|
|
e) Khu vực dân cư
|
1,4
|
9
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
a) Đê Tả Đáy
|
|
|
Đoạn từ Yên Phương đến Yên
Hưng
|
1,5
|
|
b) Đường Chính Phong
|
|
|
Từ Đại Lộc, Yên Chính đến giáp
đất Yên Hưng
|
1,5
|
|
c) Đường trục xã (WB2)
|
|
|
Từ giáp dân cư thôn Quyết Thắng
đến dốc đập đê Đáy
|
1,5
|
|
d) Đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ đội 4 Tân Quang đến hết
đội 5 Tân Quang
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư đội 4 đi qua đội
7 đến hết đội 8
|
1,5
|
|
Đoạn từ đội 8 đến hết đội 9
|
1,5
|
|
e) Khu vực dân cư
|
1,4
|
10
|
XÃ YÊN TÂN
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 37B (đường
64 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Lợi đến hết
đất Yên Tân
|
1,5
|
|
b) Đường Thành Xá
|
|
|
Đường WB2 từ cầu Mai Độ đến giáp
đất Yên Bình
|
1,5
|
|
c) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba QL 37B đến hết
nghĩa trang liệt sỹ
|
1,5
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
đường vào thôn Nguyệt Hạ
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường vào thôn Nguyệt
Hạ đến ngã ba thôn Mai Độ
|
1,5
|
|
d) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Nguyệt Thượng,
Mai Thanh
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
11
|
XÃ YÊN BÌNH
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến
đường vào làng Tâng
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường vào làng Tâng đến
giáp đất Yên Xá
|
1,5
|
|
b) Đường Quốc lộ 37B (Đường
64 cũ)
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vàng đến hết thôn
An Cừ Thượng
|
1,5
|
|
Đoạn từ thôn An Cừ Thượng đến
giáp cầu Kênh Bắc, Yên Lợi
|
1,5
|
|
c) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến
hết trường dạy nghề
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp trường dạy nghề đến
giáp đất Yên Chính
|
1,5
|
|
d) Đường Thành Xá
|
|
|
Từ giáp đất Yên Tân đến giáp đất
Yên Khánh
|
1,5
|
|
e) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ cầu An Cừ đến gốc đa An
Tố
|
1,5
|
|
g) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn An Cừ Trung,
An Cừ Thượng, An Cừ Hạ
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
12
|
XÃ YÊN MỸ
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp Yên
Minh
|
1,5
|
|
b) Khu tái định cư cầu Ngăm
(phía Nam Quốc lộ 38B)
|
1,5
|
|
c) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 38B đến đông đê
xóm Cầu
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường hữu Thượng đến
giáp Yên Ninh
|
1,5
|
|
d) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Thiện Mỹ
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn, xóm còn
lại
|
1,4
|
13
|
XÃ YÊN MINH
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Mỹ đến
Yên Dương
|
1,5
|
|
b) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ chợ Mụa đến UBND xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ UBND xã đến sông Sắt
|
1,5
|
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp đất Yên
Lợi
|
1,5
|
|
c) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn Quán Thiều,
Nội Hoàng, Giáp Nhất
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
14
|
XÃ YÊN KHÁNH
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp
thị trấn Lâm
|
1,5
|
|
b) Tỉnh lộ 485
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến
cầu Đông Hưng An Lạc
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến
đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng)
|
1,5
|
|
Đoạn từ cửa nhà ông Hùng (thôn
Tiền) đến giáp Yên Chính
|
1,5
|
|
Đoạn đường 57 cũ từ giáp đoạn
cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến)
|
1,5
|
|
c) Đường Khánh Phong
|
|
|
Đoạn từ giáp ngã ba phía nam nhà
ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS - Ngã tư Thị - Cầu Thượng - Cống Đá
Hạ
|
1,5
|
|
d) Đường Thành Xá
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp
đất Yên Bình
|
1,5
|
|
e) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngõ bê tông thôn 5 đến
giáp Yên Phong (đường 12 cũ gầm cầu vượt An Lạc)
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 38B vào thôn
Từ Liêm - Trường THCS
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường 57A đến giáp đất
Yên Bình
|
1,5
|
|
Đoạn từ Tu Cổ Trại đến cửa
nhà ông Thành
|
1,5
|
|
Đoạn đường Kênh Tây giáp đường
Khánh Phong đến gầm cầu vượt An Lạc
|
1,5
|
|
Đoạn từ Ngã tư Thị đến giáp đất
Yên Phú
|
1,5
|
|
Đoạn khu vực cửa ông Mưng
(thôn Đông Hưng)
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư cột cờ đến đầu
thôn Bến
|
1,5
|
|
Đoạn từ đầu thôn 3 Tu Cổ đến giáp
đường 57A cũ
|
1,5
|
|
g) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn Dưỡng Chính,
Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
1,4
|
15
|
XÃ YÊN DƯƠNG
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu
cụm công nghiệp Yên Dương
|
1,5
|
|
Đoạn từ cụm công nghiệp Yên Dương
đến giáp đất Yên Bình
|
1,5
|
|
b) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ xã Yên Xá đến chùa Cẩm
|
1,5
|
|
Đoạn từ chùa Cẩm đến đường Quốc
lộ 38B
|
1,5
|
|
Đoạn từ cụm công nghiệp đến trường
Tiểu học Yên Dương
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu thôn Dương đến cầu
thôn Tâng (Yên Bình)
|
1,5
|
|
c) Cụm dân cư tập trung
|
|
|
- Tuyến đường 5m
|
1,4
|
|
- Tuyến đường 3m
|
1,4
|
|
d) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn Dương,
Trung, Vũ Xuyên
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
16
|
XÃ YÊN LỢI
|
|
|
a) Quốc lộ 37B (Đường 64)
|
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
giáp đất Yên Tân
|
1,5
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
đường máng WB2 đi Yên Tân
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường máng WB2 đi Yên
Tân đến giáp đất Yên Bình
|
1,5
|
|
b) Đường WB2
|
|
|
Đoạn từ thôn Nam Sơn đến hết
thôn Long Chương
|
1,5
|
|
c) Đường trục xã
|
|
|
- Khu vực Chằm Dựng
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Đồng Quan đến hết
thôn Bình Điền
|
1,5
|
|
d) Khu vực dân cư
|
1,4
|
17
|
XÃ YÊN PHONG
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến
giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt)
|
1,5
|
|
Đoạn từ hộ ông Việt đến đường
vào thôn Ninh Thôn
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Thôn
đến hết bến Mới
|
1,5
|
|
b) Đường Chính Phong
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 485 đến giáp đất
Yên Hưng
|
1,5
|
|
c) Đường dân sinh cao tốc
|
|
|
Từ giáp đất Yên Khánh đến giáp
đất Yên Hồng
|
1,5
|
|
d) Đường đê Tả Đáy
|
|
|
Từ giáp Yên Hưng đến Yên Quang
|
1,5
|
|
e) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ Ba khu đến Cầu Đen
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu ông Phi đến cầu Quỹ
Độ
|
1,5
|
|
Đoạn từ Đinh Khu đến hết Nội
Thôn
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ
Độ
|
1,5
|
|
- Đường bờ sông từ cầu Ba Khu
đến trường Tiểu học
|
1,5
|
|
- Đường bờ sông từ cầu vào Quỹ
Độ đến máng T4
|
1,5
|
|
g) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái,
Ninh Thôn
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
18
|
XÃ YÊN XÁ
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến
hết đất Yên Xá
|
1,6
|
|
b) Đường Thành Xá
|
|
|
Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất
Yên Xá
|
1,6
|
|
c) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ông Thường đến ngã ba
Đình Đất
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã ba đình Đất đến giáp
đất Yên Dương
|
1,6
|
|
Đoạn từ trường dân lập đến
chùa Khám
|
1,6
|
|
Đoạn từ ông Thống đến Bưu điện
văn hóa xã
|
1,6
|
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến
bờ hồ Tống Xá
|
1,6
|
|
Đoạn từ bờ hồ Tống Xá đến giáp
Cụm CN 2 (Khu cửa Hà)
|
1,6
|
|
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến cầu
Tống Xá
|
1,6
|
|
Đoạn từ đình Thánh Tổ đến hết
đất ông Ngư
|
1,6
|
|
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến chùa
Tống
|
1,6
|
|
d) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Tống Xá
|
1,6
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,6
|
19
|
XÃ YÊN HỒNG
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 10
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Quang đến giáp
Yên Tiến
|
1,5
|
|
b) Phía Nam đường sắt
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Hồng
|
1,5
|
|
c) Quốc lộ 38B (đường 57A cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến
giáp Yên Tiến
|
1,5
|
|
d) Đường trục phát triển
|
1,5
|
|
e) Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường làng thôn Đằng Động
đến giáp Quốc lộ 38B
|
1,5
|
|
Đoạn từ An Lộc Thượng (giáp đất
thị trấn Lâm) đến đầu Hoàng Nê
|
1,5
|
|
Đoạn từ Hoàng Nê đến Cao Bồ
|
1,5
|
|
Đoạn từ An Lộc Hạ đến hết trạm
Y tế xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ trạm Y tế xã đến Bưu điện
văn hóa xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ Hoàng Nghị đến giáp Tỉnh
lộ 485
|
1,5
|
|
f) Khu tái định cư
|
|
|
- Thôn An Lộc Thượng, Hoàng Nghị,
Hoàng Nê
|
1,4
|
|
g) Đường bờ sông S48
|
|
|
- Thôn Cao Bồ
|
1,5
|
|
h) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn Hoàng Nê,
Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
20
|
XÃ YÊN QUANG
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 10
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Bằng đến
ngã ba vào Yên Quang
|
1,5
|
|
b) Phía Nam đường sắt
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Yên
Quang
|
1,5
|
|
c) Đê Tả Đáy
|
|
|
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến
giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng
|
1,5
|
|
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến
giáp Yên Phong
|
1,5
|
|
d) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ đường 10 đến giáp cầu
Trượt
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Gạch đến Đình Hát
thôn 6
|
1,5
|
|
Đoạn từ kho đội 6 thôn 7B đến
giáp Kênh T22
|
1,5
|
|
Đoạn từ trường Tiểu học đến hết
thôn 2
|
1,5
|
|
Đoạn từ thôn 2 đến hết Xóm Cầu
T1
|
1,5
|
|
Đoạn từ Cầu T3 đến hết Chợ Đăng
Mới
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp chợ Đăng đến giáp
đền Gỗ Rã
|
1,5
|
|
e) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn 1, 2, 7A, 7B
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
21
|
XÃ YÊN BẰNG
|
|
|
a) Quốc lộ 10
|
|
|
Đoạn từ cầu Non Nước đến đường
lò thôn Nhì
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường lò thôn Nhì đến
giáp đất Yên Quang
|
1,5
|
|
b) Phía Nam đường sắt
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Bằng
|
1,5
|
|
b) Đê Tả Đáy
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến
hết thôn Ninh Mật
|
1,0
|
|
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến
giáp đất Yên Quang
|
1,0
|
|
c) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ đường sắt đến hết thôn
Đoài Cầu Cổ
|
1,0
|
|
Đoạn từ Đoài Cầu Cổ đến hết thôn
Lục
|
1,5
|
|
Đoạn khu vực chợ Ngò đến cầu
Đá
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Ngò đến giáp đê Đáy
thôn Trung Đồng
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp
đất nhà ông Trung (QL 10 cũ)
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường sắt Cao Bồ về đến
cây đa thôn Lục
|
1,5
|
|
d) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Dinh Tần
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: thôn Nhất, Nhì, Đoài
Đầu Cổ, Hưng Thịnh
|
1,4
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,4
|
22
|
XÃ YÊN KHANG
|
|
|
a) Đường 57C
|
|
|
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết chợ
Yên Khang
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Yên Khang đến hết
dốc ông Tân
|
1,5
|
|
Đoạn từ ông Tân đến hết làng
An Châu
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp làng An Châu đến
Yên Tiến
|
1,5
|
|
b) Đường trục phát triển
|
|
|
Đoạn từ An Châu đến Am Bình
|
1,5
|
|
c) Đê Tả Đáy
|
|
|
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết đất
ông Rạng
|
1,5
|
|
Đoạn từ đất ông Rạng đến giáp
Yên Bằng
|
1,5
|
|
d) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ cống Cầm đến giáp đất
Yên Bằng
|
1,5
|
|
e) Đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ dốc ông Tân đến Trạm
xá Xã
|
1,5
|
|
g) Khu tái định cư thôn Mễ
Thượng
|
1,4
|
|
h) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Mễ Thượng
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: Thôn An Châu, Đồng
Cách, Đông Anh, Mễ Hạ, Am Bình, Trung Hưng
|
1,4
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,4
|
23
|
XÃ YÊN TIẾN
|
|
|
a) Quốc lộ 10
|
|
|
Từ giáp đất Yên Hồng đến giáp
đất Yên Ninh
|
1,5
|
|
b) Phía Nam đường sắt
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Tiến
|
1,5
|
|
c) Quốc lộ 38B (Đường 57A cũ)
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp
đất Yên Hồng
|
1,5
|
|
d) Đường trục phát triển nối
vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
|
|
Từ giáp Yên Khang đến giáp Yên
Hồng
|
1,5
|
|
e) Đường 57B
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến bốt
điện Cát Đằng
|
1,5
|
|
Đoạn từ bốt điện Cát Đằng đến
hết xóm Hùng Vương
|
1,5
|
|
Đoạn từ xóm Đông Thịnh đến giáp
Yên Thắng
|
1,5
|
|
f) Đường 57C
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến hết
xóm Trung Thôn
|
1,5
|
|
Đoạn từ xóm Trung Thôn đến giáp
KDC thôn Thượng Đồng
|
1,5
|
|
Đoạn từ KDC thôn Thượng Đồng đến
giáp đất Yên Khang
|
1,5
|
|
g) Bờ kênh S40
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp
đất Thị trấn Lâm
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp
đất Yên Ninh
|
1,5
|
|
h) Bờ kênh S48
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến hết
xóm Trung Thôn
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp xóm Trung Thôn đến
giáp đất Yên Hồng
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến cầu
Văn Tiên
|
1,5
|
|
Đoạn từ Văn Tiên đến xóm Đồng
Tiến
|
1,5
|
|
i) Đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đường 57B đến hết
xóm Đông Thịnh
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết
xóm Tân Cầu
|
1,5
|
|
Đoạn từ xóm Đằng Chương đến xóm
Tân Cầu
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Đường 57C đến hết
xóm Đông Hưng
|
1,5
|
|
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến hết xóm
Cộng Hòa
|
1,5
|
|
Đoạn từ Đường 57C đến hết xóm
Hoa Lư
|
1,5
|
|
k) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: Quyết Tiến, Đông
Thịnh, Tân Hưng, Hùng Vương, Trung Thôn, Thượng Thôn
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: Cộng Hòa, Trung Thứ,
Hoa Lư, Bắc Sơn, Đồng Tiến
|
1,4
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,4
|
24
|
XÃ YÊN NINH
|
|
|
a) Quốc lộ 10
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến
hết đất Yên Ninh
|
1,5
|
|
b) Phía Nam đường sắt
|
|
|
Đoạn từ thuộc địa phận xã Yên
Ninh
|
1,5
|
|
c) Đường bờ sông S40
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến
hết đất Yên Ninh
|
1,5
|
|
d) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến
hết thôn Lũ Phong
|
1,5
|
|
Đoạn từ Lũ Phong đến hết đất Ninh
Xá Thượng
|
1,5
|
|
Đoạn từ Công ty La Xuyên Vàng
đến hết UBND xã Yên Ninh
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường tàu đến hết câu
lạc bộ La Xuyên
|
1,5
|
|
Đoạn từ câu lạc bộ La Xuyên
đến giáp sông Sắt
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường sắt Quốc lộ 10 đến
cầu Ngọc Tân
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Ngọc Tân theo sông
Sắt đến giáp xã Yên Tiến
|
1,5
|
|
Đoạn đường 10 theo sông Sắt đến
giáp đất Yên Mỹ
|
1,5
|
|
e) Khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn La Xuyên
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: thôn Ninh Xá Thượng,
Ninh Xá Hạ
|
1,4
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,4
|
25
|
XÃ YÊN LƯƠNG
|
|
|
a) Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
1,5
|
|
b) Đông máng N12
|
|
|
Đoạn từ doanh nghiệp Toản Xuân
đến sông Tiền Tử
|
1,5
|
|
Đoạn từ sông Tiền Tử đến giáp
xã Yên Cường
|
1,5
|
|
c) Đường Lương Trị
|
|
|
Đoạn từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu
điện văn hóa xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Bưu điện văn hóa
xã đến giáp đất Yên Thắng
|
1,5
|
|
d) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ao cựu chiến binh thôn
Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà máy gạch Hà Minh Lương
đến ao ông Lượng
|
1,5
|
|
Đoạn từ ao ông Lượng đến ao
ông Hùng
|
1,5
|
|
Đoạn từ ao ông Hùng đến trạm bơm
Hoàng Mậu
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba Đường 56 thôn Thụy
Nội đến Bưu điện Văn hóa xã
|
1,5
|
|
Khu vực ao Khen thôn Tân Phú
|
1,5
|
|
Đoạn từ ao Khen thôn Tân Phú đến
trạm bơm Quảng Thượng
|
1,5
|
|
e) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Hoàng Mậu, Thụy
Nội, Tây Vinh, Tân Phú
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại
|
1,4
|
26
|
XÃ YÊN CƯỜNG
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường
56 cũ)
|
|
|
Từ giáp Yên Lương đến giáp
Yên Nhân
|
1,5
|
|
b) Đường 57B
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Thắng đến hết
Tiểu học Yên Cường
|
1,5
|
|
Đoạn từ Tiểu học Yên Cường đến
ngã ba Tống Xá
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến ngã
tư Mậu Lực
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư Mậu Lực đến giáp
Yên Lộc
|
1,5
|
|
c) Đông máng N12
|
|
|
Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng
|
1,5
|
|
d) Đường WB2
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến hết
ngã tư Cời
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư Cời đến giáp
Yên Nhân
|
1,5
|
|
e) Đường trục phát triển
|
1,5
|
|
g) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp Đọ Xá
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Đọ Xá đến giáp Trực
Mỹ
|
1,5
|
|
h) Đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ Nhân Lý đến giáp Đông
Hậu
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Đông Hậu đến
giáp Yên Nhân
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba Đình Đá đến giáp
đường Quốc lộ 37B
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba Đông Hậu đến hết
xóm Nguốn
|
1,5
|
|
Đoạn từ Trực Mỹ đến giáp Quốc
lộ 37B
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp xóm Cời đến hết Đông
Tiền
|
1,5
|
|
i) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang,
Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý,
Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời
|
1,4
|
|
- Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,4
|
27
|
XÃ YÊN THẮNG
|
|
|
a) Đường 57B
|
|
|
Đoạn từ cầu Đen đến đường vào
thôn Đồng Quang
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Quang
đến giáp đất Phúc Chỉ
|
1,5
|
|
Đoạn từ thôn Phúc Chỉ đến giáp
đất Yên Cường
|
1,5
|
|
b) Đường Lương Trị
|
|
|
Đoạn từ Phù Lưu đến đường vào
thôn Thái Hòa
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường vào thôn Thái Hòa
đến giáp đất Yên Đồng
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đất Phù Lưu đến giáp
đất Phúc Lộc
|
1,5
|
|
Đoạn từ Phúc Lộc đến giáp xã
Yên Lương
|
1,5
|
|
c) Đường trục phát triển
|
1,5
|
|
d) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chi,
Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: Phù Đô, Nhân Trạch,
Tam Quang, Thái Hòa
|
1,4
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,4
|
28
|
XÃ YÊN LỘC
|
|
|
a) Đường 57B
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến
giáp đất Yên Phúc
|
1,5
|
|
b) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Vò đến Đống Cao
|
1,5
|
|
c) Đê Hữu Đào
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Nhân đến
hết thôn Hòa Bình
|
1,5
|
|
Đoạn từ thôn Hòa Bình đến hết
thôn Tân Thành
|
1,5
|
|
Đoạn từ thôn Tân Thành đến giáp
đất Yên Phúc
|
1,5
|
|
d) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Hồng Thái, Đồng
Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: thôn An Thịnh, An
Phú, Minh Đức, Phúc Đình
|
1,4
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,4
|
29
|
XÃ YÊN PHÚC
|
|
|
a) Đường 57B
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Lộc đến hết
ngã ba Đoài
|
1,5
|
|
b) Đường trục xã (đê Hữu
Đào)
|
|
|
Đoạn bờ đê ngã ba Đoài đến dốc
xóm Cầu
|
1,5
|
|
Đoạn từ đê cống Điềng đến hết
cống Chanh
|
1,5
|
|
Đoạn từ cống Chanh đến hết dốc
Roan
|
1,5
|
|
Đoạn từ gốc Roan đến hết dốc Thầu
Dầu (Vụ Bản)
|
1,5
|
|
Đoạn từ gốc Roan đến quán Khởi
(Vụ Bản)
|
1,5
|
|
c) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Lê Lợi, Hùng
Vương, Vĩnh Ninh, Trung
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: thôn Chúc, Trạng,
Nguyễn, An Thành
|
1,4
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,4
|
30
|
XÃ YÊN NHÂN
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường
56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến
hết trạm xăng
|
1,5
|
|
Đoạn từ trạm xăng đến đò Đống
Cao
|
1,5
|
|
- Kênh N12 từ Yên Cường đến trạm
xăng
|
1,5
|
|
b) Đường trục phát triển kinh
tế biển
|
1,5
|
|
c) Đường WB2
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ)
|
1,5
|
|
d) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ cửa làng Khánh Hòa đến
ngã ba đường WB3 đi Yên Cường
|
1,5
|
|
Đoạn từ trường cấp 1B xóm 10 đến
giáp đất Yên Cường
|
1,5
|
|
Đoạn đường đê Hữu Đào từ xóm 3
đến xóm 14 đi Yên Lộc
|
1,5
|
|
Đoạn đường cửa làng xóm 1 đến
xóm 15
|
1,5
|
|
Đoạn từ xóm 4 đi thôn Giáp Bắc
đến cổng trường cấp 1A
|
1,5
|
|
e) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: các xóm 10, 11,
12, 13, 14
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: các thôn, xóm còn
lại
|
1,4
|
31
|
XÃ YÊN TRỊ
|
|
|
a) Tuyến đê Đại Hà
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết thôn Vĩnh Trị
|
1,5
|
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết
Công ty Vĩnh Tiến
|
1,5
|
|
Đoạn từ Công ty Vĩnh Tiến đến
giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng)
|
1,5
|
|
b) Đường Lương Trị (WB2)
|
|
|
Đoạn từ cống Gon 1 đến cây Đa
chín rễ
|
1,5
|
|
Đoạn từ cây Đa chín rễ đến cống
Thông
|
1,5
|
|
b) Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến
giáp Sông Chìm
|
1,5
|
|
Đoạn từ Sông Chìm đến giáp
máng N17
|
1,5
|
|
Đoạn từ trường THCS đến Bưu điện
văn hóa xã
|
1,5
|
|
d) Tuyến đê Bối
|
|
|
Đoạn từ cống Gon 2 đến hết Trại
Chấn
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà thờ xóm Tây Vĩnh Tiến
đến làng Ngọc Chấn
|
1,5
|
|
e) Đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ đường WB2 đến làng Chấn
|
1,5
|
|
Đoạn từ xóm trong qua xóm Giáo
|
1,5
|
|
g) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Vĩnh Trị
|
1,4
|
|
- Khu vực 2: xóm Giáo, xóm Giữa
|
1,5
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,4
|
32
|
XÃ YÊN ĐỒNG
|
|
|
a) Đường trục phát triển
|
1,5
|
|
b) Đường Lương Trị (Đường trục
xã)
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Vượng xóm 1 đến
hết nhà ông Đan Cốc Dương
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Đan Cốc Dương
đến hết trụ sở UBND xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết
nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Rôm đến hết nhà
ông Thát thôn Tiến Thắng
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Thát thôn Tiến
Thắng đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà)
|
1,5
|
|
Đoạn từ dốc Vọng đến giáp đất
Yên Trị
|
1,5
|
|
c) Đường đê Đại Hà
|
1,5
|
|
Từ dốc Vọng đến giáp đất Yên
Nhân
|
1,5
|
|
d) Các khu vực dân cư
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Tiến Thắng,
Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17
|
1,5
|
|
- Khu vực 2: thôn Nam Đồng,
xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15), làng Tràn
(Khang Giang)
|
1,5
|
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại
|
1,5
|
B
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
I
|
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Giá cho thuê Cụm công nghiệp
làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
|
|
|
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến
ô số 10, giáp đường 43m
|
1,3
|
|
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến
ô số 30 giáp đường 20,5m
|
1,3
|
|
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến
ô số 54 giáp đường 20,5m
|
1,3
|
2
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp
La Xuyên, xã Yên Ninh
|
1,3
|
3
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp
tập trung xã Yên Xá
|
|
|
Các lô đường trục xã
|
1,3
|
|
Các lô còn lại
|
1,3
|
4
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp
xã Yên Dương
|
|
|
- Các lô nằm hai bên đường trục
cụm CN
|
1,2
|
|
- Các lô còn lại
|
1,2
|
II
|
CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
1
|
XÃ YÊN BẰNG
|
|
|
Đê Tả Đáy (Đoạn từ đầu cầu Ninh
Bình cũ đến hết thôn Ninh Mật)
|
1,2
|
2
|
XÃ YÊN BÌNH
|
|
|
Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) (Đoạn
từ đường vào làng Tâng đến giáp đất Yên Xá)
|
1,2
|
3
|
XÃ YÊN CƯỜNG
|
|
|
Đường WB2 (Đoạn từ ngã ba Tống
Xá đến hết ngã tư Cời)
|
1,2
|
|
Đông máng N12 (Đoạn từ Trực Mỹ
đến Ánh Hồng)
|
1,0
|
4
|
XÃ YÊN DƯƠNG
|
|
|
Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) (Đoạn
từ cụm công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình)
|
1,2
|
5
|
XÃ YÊN ĐỒNG
|
|
|
Đường đê Đại Hà (Từ dốc Vọng đến
giáp đất Yên Nhân)
|
1,2
|
|
Đường trục phát triển
|
1,2
|
6
|
XÃ YÊN HỒNG
|
|
|
Đường trục xã (Đoạn từ Hoàng Nê
đến Cao Bồ)
|
1,2
|
|
Đường trục xã (Đoạn từ đường
làng thôn Đằng Động đến giáp Quốc lộ 38B)
|
1,2
|
|
Đường trục xã (Đoạn từ An Lộc
Hạ đến hết trạm Y tế xã)
|
1,2
|
|
Đường Quốc lộ 10 (Đoạn từ giáp
Yên Quang đến giáp Yên Tiến)
|
1,2
|
|
Đoạn đường nối CCN làng nghề TMDV
phía Nam thị trấn Lâm đến đường trục xã Yên Hồng
|
1,0
|
7
|
XÃ YÊN KHANG
|
|
|
Đường trục phát triển (Đoạn từ
An Châu đến Am Bình)
|
1,2
|
|
Đường 57C (Đoạn từ giáp làng An
Châu đến Yên Tiến)
|
1,0
|
8
|
XÃ YÊN KHÁNH
|
|
|
Tỉnh lộ 485 (Đoạn từ giáp thị
trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng))
|
1,2
|
9
|
XÃ YÊN LỘC
|
|
|
Đê Hữu Đào (Đoạn từ thôn Hòa Bình
đến hết thôn Tân Thành)
|
1,2
|
10
|
XÃ YÊN LƯƠNG
|
|
|
Đường trục xã (Đoạn từ ao Khen
thôn Tân Phú đến trạm bơm Quảng Thượng)
|
1,2
|
|
Đông máng N12 (Đoạn từ sông Tiền
Tử đến giáp xã Yên Cường)
|
1,2
|
11
|
XÃ YÊN MỸ
|
|
|
Khu tái định cư cầu Ngăm (phía
Nam Quốc lộ 38B)
|
1,2
|
12
|
XÃ YÊN NINH
|
|
|
Đường bờ sông S40 (Đoạn từ giáp
đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh)
|
1,0
|
|
Đường trục xã (Đoạn từ giáp thị
trấn Lâm đến hết thôn Lũ Phong)
|
1,2
|
|
Khu vực dân cư
|
1,2
|
13
|
XÃ YÊN NHÂN
|
|
|
Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
(Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến hết trạm xăng)
|
1,2
|
|
Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
(- Kênh N12 từ Yên Cường đến trạm xăng)
|
1,2
|
|
Các khu vực dân cư
|
1,2
|
|
Đường trục xã (Đoạn đường cửa
làng xóm 1 đến xóm 15)
|
1,2
|
|
Đường trục xã (Đoạn đường đê Hữu
Đào từ xóm 3 đến xóm 14 đi Yên Lộc)
|
1,2
|
14
|
XÃ YÊN PHONG
|
|
|
Đường dân sinh cao tốc (Từ giáp
đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng)
|
1,0
|
|
Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ) (Đoạn
từ hộ ông Việt đến đường vào thôn Ninh Thôn)
|
1,2
|
15
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
Khu vực dân cư
|
1,2
|
|
Đê Tả Đáy Đoạn từ Yên Phương đến
Yên Hưng
|
1,0
|
16
|
XÃ YÊN PHƯƠNG
|
|
|
Đường Thành Xá (Đường bờ sông)
(Đoạn từ giáp đất ông Hiển đến giáp đất Yên Nghĩa)
|
1,2
|
17
|
XÃ YÊN QUANG
|
|
|
Đê Tả Đáy (Đoạn từ Trạm bơm Yên
Quang đến giáp Yên Phong)
|
1,2
|
|
Đường trục xã (Đoạn từ đường 10
đến giáp cầu Trượt)
|
1,2
|
18
|
XÃ YÊN TÂN
|
|
|
Khu vực dân cư
|
1,2
|
19
|
XÃ YÊN TIẾN
|
|
|
Các khu vực dân cư
|
1,2
|
|
Bờ kênh S40 (Đoạn từ ngã ba Cát
Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm)
|
1,0
|
|
Bờ kênh S40 (Đoạn từ ngã ba Cát
Đằng đến giáp đất Yên Ninh)
|
1,2
|
|
Bờ kênh S48 (Đoạn từ giáp xóm
Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng)
|
1,2
|
20
|
XÃ YÊN THẮNG
|
|
|
Các khu vực dân cư (Khu vực 1:
Phúc Lộc, Phúc Chi, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường)
|
1,2
|
|
Đường trục phát triển
|
1,2
|
21
|
XÃ YÊN THÀNH
|
|
|
Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) (Đoạn
từ giáp đất Yên Thọ đến hết đất Yên Thành)
|
1,2
|
22
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
|
Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) (Đoạn
từ giáp đất Yên Phương đến hết đất Yên Thọ)
|
1,2
|
|
Đường phía đông kênh 19-5 đoạn
từ giáp đất Yên Nghĩa đến giáp đất Yên Thành
|
1,0
|
23
|
XÃ YÊN TRỊ
|
|
|
Tuyến đê Đại Hà (Đoạn từ Công
ty Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng))
|
1,2
|
|
Các khu vực dân cư
|
1,2
|
24
|
XÃ YÊN HƯNG
|
|
|
Đường Chính Phong (Từ giáp đất
Yên Phú đến giáp đất Yên Phong)
|
1,2
|
|
Đê Tả Đáy (Đoạn từ Yên Phú đến
Yên Phong)
|
1,2
|
25
|
XÃ YÊN TRUNG
|
|
|
Đường Thành Xá: Đoạn từ cầu xã
đến giáp đất Yên Thành
|
1,0
|
26
|
THỊ TRẤN LÂM
|
|
|
Quốc lộ 38B (Đoạn từ sân vận động
đến ngã tư phố Cháy)
|
1,3
|
C
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
I
|
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Giá cho thuê Cụm công nghiệp
làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
|
|
|
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ
M28 đếm M60 và các ô M20, M22
|
1,3
|
|
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô
M63 và các lô M11, M25, M19, M21
|
1,3
|
II
|
CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
1
|
THỊ TRẤN LÂM
|
|
|
Quốc lộ 38B (Đoạn từ giáp Yên
Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 -đường 57A cũ)
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư
|
1,4
|
|
Đường bờ sông S40: Đoạn từ giáp
cầu cơ khí cũ đến hết cầu bản số 1 (Phố Cháy)
|
1,0
|
2
|
XÃ YÊN BẰNG
|
|
|
Phía Nam đường sắt (Đoạn thuộc
địa phận xã Yên Bằng)
|
1,2
|
3
|
XÃ YÊN BÌNH
|
|
|
Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) (Đoạn
từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng)
|
1,0
|
|
Đường Thành Xá (Từ giáp đất Yên
Tân đến giáp đất Yên Khánh)
|
1,2
|
4
|
XÃ YÊN DƯƠNG
|
|
|
Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) (Đoạn
từ cụm công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình)
|
1,2
|
|
Quốc lộ 38B: Đoạn từ giáp Yên
Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương
|
1,0
|
5
|
XÃ YÊN ĐỒNG
|
|
|
Các khu vực dân cư
|
1,2
|
|
Đường Lương Trị (Đường trục xã)
(Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng)
|
1,2
|
6
|
XÃ YÊN KHÁNH
|
|
|
Tỉnh lộ 485 (Đoạn từ giáp thị
trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng))
|
1,0
|
|
Tỉnh lộ 485 (Đoạn từ cửa nhà ông
Hùng (thôn Tiền) đến giáp Yên Chính)
|
1,2
|
|
Tỉnh lộ 485 (Đoạn đường 57 cũ
từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến))
|
1,2
|
7
|
XÃ YÊN LỘC
|
|
|
Đường 57B (Đoạn từ giáp đất Yên
Cường đến giáp đất Yên Phúc)
|
1,2
|
8
|
XÃ YÊN LƯƠNG
|
|
|
Đường Lương Trị (Đoạn từ giáp
Bưu điện văn hóa xã đến giáp đất Yên Thắng)
|
1,2
|
|
Đường trục xã (Đoạn từ ao cựu
chiến binh thôn Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương)
|
1,2
|
9
|
XÃ YÊN NHÂN
|
|
|
Các khu vực dân cư
|
1,2
|
10
|
XÃ YÊN MỸ
|
|
|
Khu tái định cư cầu Ngăm (phía
Nam Quốc lộ 38B)
|
1,2
|
|
Quốc lộ 38B: Đoạn từ cầu Ngăm
đến giáp xã Yên Minh
|
1,0
|
11
|
XÃ YÊN TIẾN
|
|
|
Đường 57B (Đoạn từ ngã ba đường
10 đến bốt điện Cát Đằng)
|
1,2
|
|
Quốc lộ 38B (Đường 57A cũ) (Đoạn
từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Hồng)
|
1,2
|
|
Bờ kênh S48 (Đoạn từ giáp xóm
Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng)
|
1,2
|
|
Quốc lộ 10 (Từ giáp đất Yên Hồng
đến giáp đất Yên Ninh)
|
1,2
|
12
|
XÃ YÊN THẮNG
|
|
|
Đường 57B (đoạn từ đường vào
thôn Đồng Quang đến giáp đất Phúc Chỉ)
|
1,2
|
|
Các khu vực dân cư
|
1,2
|
13
|
XÃ YÊN TRỊ
|
|
|
Tuyến đê Đại Hà (Đoạn từ Công
ty Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng))
|
1,2
|
14
|
XÃ YÊN KHANG
|
|
|
Đường trục phát triển (Đoạn từ
An Châu đến Am Bình)
|
1,2
|
15
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
Khu vực dân cư
|
1,2
|
16
|
XÃ YÊN NINH
|
|
|
Khu vực dân cư
|
1,2
|
5. HUYỆN NGHĨA
HƯNG
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
XÃ NGHĨA ĐỒNG
|
|
|
Tỉnh lộ 487
|
|
|
Từ giáp huyện Nam Trực đến giáp
xã Nghĩa Thịnh
|
1,5
|
|
Đường Đen (đường huyện):
|
|
|
Đoạn từ dốc đê sông Đào đến đường
vào công ty vật liệu xây dựng và xây lắp Nghĩa Hưng.
|
1,5
|
|
Đường xã:
|
|
|
Đoạn từ Chùa Trang Túc đến
giáp nhà ông Sao.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Sao đến giáp nhà
ông Đề.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Đề đến giáp
nhà ông Quý.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Quý đến giáp
nhà ông Nhi.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Nhi đến ngã tư
đội 1.
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư đội 1 đến hết miếu
xóm Mẫu.
|
1,5
|
|
Đường từ ruộng đội 4 đến giáp
trạm điện 1.
|
1,5
|
|
Đoạn từ trạm điện 1 đến giáp nhà
ông Xường.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Xường đến hết
nhà ông Chiến.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà bà Diệu đến giáp nhà
bà Xuyến.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà bà Xuyến đến giáp
nhà ông Hưng.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Hưng đến hết nhà
ông Bảy.
|
1,5
|
|
Đường liên thôn, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
2
|
XÃ NGHĨA THỊNH
|
|
|
Tỉnh lộ 487
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Đồng tới giáp
xã Nghĩa Minh.
|
1,5
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
Đoạn từ đường Đen đến hết nhà
ông Tuyên
|
1,5
|
|
Đường từ chợ hôm Lạng đến hết
thôn Hưng Lộc.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-6m
|
1,5
|
|
Trên 6m
|
1,5
|
3
|
XÃ NGHĨA MINH
|
|
|
Đường QL 37B (Đường 56 cũ):
|
|
|
Từ giáp đê sông Đào đến ngã ba
đường vào UBND xã
|
1,5
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến Tỉnh lộ
487
|
1,5
|
|
Từ Tỉnh lộ 487 đến giáp xã Nghĩa
Châu
|
1,5
|
|
Đường tỉnh:
|
|
|
Tỉnh lộ 487
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Thịnh đến
đường trục phát triển vùng kinh tế biển
|
1,5
|
|
Từ đường trục phát triển vùng
kinh tế biển đến QL37B
|
1,5
|
|
Đường trục phát triển vùng
kinh tế biển: Đoạn từ phà Đống Cao đến giáp Nghĩa Châu
|
1,5
|
|
Đường xã:
|
|
|
Từ UBND xã đến cống Minh Châu.
|
1,5
|
|
Các tuyến đường trong khu dân
cư tập trung
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-6m
|
1,5
|
|
Trên 6m
|
1,5
|
4
|
XÃ HOÀNG NAM
|
|
|
Đường xã:
|
|
|
Từ cầu bà Tôn đến giáp chợ Ba
Hạ cũ
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Ba Hạ cũ đến đền Hưng
Thịnh
|
1,5
|
|
Đoạn từ đền Hưng Thịnh đến cầu
Nghĩa Hoàng
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Nghĩa Hoàng đến
đê sông Đào
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
5
|
XÃ NGHĨA CHÂU
|
|
|
Đường QL37B (đường 56 cũ)
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Minh đến đầu
thôn Chương Nghĩa.
|
1,5
|
|
Từ đường vào thôn Chương Nghĩa
đến cầu chợ Đào Khê.
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu chợ Đào Khê đến đê
tả Đáy (Phú Kỳ).
|
1,5
|
|
Từ thôn Phú Kỳ đến giáp xã Nghĩa
Trung.
|
1,5
|
|
Đường trục phát triển vùng
kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Minh đến giáp Nghĩa Trung
|
1,5
|
|
Đường xã:
|
1,5
|
|
Từ Cầu UBND xã Nghĩa Châu đến
giáp cầu chợ Đào Khê.
|
1,5
|
|
Từ Cầu UBND xã Nghĩa Châu đến
đê sông Đáy.
|
1,5
|
|
Từ cầu UBND xã đến hết thôn
Đại Kỳ.
|
1,5
|
|
Từ cầu UBND xã đến giáp Nghĩa
Thái.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
6
|
XÃ NGHĨA TRUNG:
|
|
|
Đường QL37B (đường 56 cũ):
|
|
|
Từ giáp TT Liễu Đề đến giáp nhà
thờ Liêu Hải.
|
1,5
|
|
Từ nhà thờ Liêu Hải đến cầu nghĩa
trang liệt sỹ.
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu nghĩa Trang liệt sỹ
đến dốc Tam Tòa.
|
1,5
|
|
Từ dốc Tam Tòa đến giáp Nghĩa
Châu (đê Đáy)
|
1,5
|
|
Đường trục phát triển vùng
kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Châu đến giáp Nghĩa Sơn
|
1,5
|
|
Đường huyện:
|
|
|
Đường Thái Trung (đường
WB): Đoạn từ đền Liêu Hải đến giáp xã Nghĩa Thái
|
1,5
|
|
Đường Trung Sơn (đường
WB): Đoạn từ giáp nhà ông Hòa đến miếu ông Đỗ
|
1,5
|
|
Đường xã:
|
|
|
Đường sông Thống Nhất:
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Thái đến cầu
nhà ông Giảng
|
1,5
|
|
Từ cầu ông Giảng đến giáp cống
ông Khiêm.
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Khiêm đến hết nhà ông
Đồi.
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Tứ đến giáp thị trấn
Liễu Đề.
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Ký đến hết nhà ông
Nam.
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
7
|
XÃ NGHĨA THÁI
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Đoạn giáp Trực Thuận đến hết nhà
bà Phấn.
|
1,5
|
|
Đường huyện:
|
|
|
Đường Thái - Thịnh
|
|
|
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến
hết nhà ông Lâm xóm 3
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Tam thôn đến cầu
UBND xã.
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường cửa làng xóm 3 đến
hết nhà ông Bính xóm 6
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Nghĩa Thái đến hết
nhà ông Công.
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Công đến
Cầu Trắng.
|
1,5
|
|
Đoạn từ tây Cầu Trắng đến giáp
Nghĩa Châu.
|
1,5
|
|
Đường sông Thống Nhất:
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Trung đến cầu
Tam thôn.
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã đến hết
nhà ông Lâm xóm 7
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lâm xóm 7
đến miếu Tam giáng xóm 14
|
1,5
|
|
Đường Thái Trung:
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Đạt đến hết nhà
ông Vỵ xóm 16
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Dũng đến hết
nhà ông Thính xóm 3
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến hết nhà
ông Hồng xóm 13
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Quynh đến hết
nhà ông Phong xóm 7
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Chính đến hết
nhà ông Bang xóm 14
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Khoái đến hết
nhà ông Phóng.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà Văn hóa xóm 2 đến
hết nhà ông Dũng xóm 1
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Song đến hết hộ
ông Thuận xóm 5
|
1,5
|
|
Đoạn từ trạm điện 4 đến giáp
chùa xóm 9.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nam trạm điện 4 đến
nhà bà Nhài xóm 14
|
1,5
|
|
Đoạn từ cống bà Bơn đến
Ô.Diên - Liên xóm 15
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Thuận đến hết
nhà ông Chiểu.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Văn đến hết nhà
ông Đường.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Toản đến hết
nhà ông Minh xóm 5
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoa đến cầu
ông Gián.
|
1,5
|
|
Các tuyến đường trong khu dân
cư tập trung Sông Hồng
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
8
|
THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ
|
|
|
Quốc lộ 37 B
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp
UBND thị trấn
|
1,6
|
|
Từ UBND thị trấn đến ngã 3 giáo
đường 56 cũ
|
1,6
|
|
Từ ngã 3 giáo đường 56 cũ đến
cầu phao Ninh Cường
|
1,6
|
|
Đường tỉnh
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh)
đến hết bến xe huyện
|
1,6
|
|
Từ giáp bến xe huyện đến cầu
3-2
|
1,6
|
|
Từ ngã 3 giáo với đường QL 37B
đến cầu Đại Tám
|
1,6
|
|
Đường 56 cũ
|
|
|
Từ Cầu 3-2 đến hết ngã tư chợ
Liễu Đề.
|
1,6
|
|
Từ ngã tư chợ Liễu Đề đến hết
Bưu điện văn hóa thị trấn
|
1,6
|
|
Từ giáp Bưu điện VH thị trấn đến
ngã 3 giáo với QL37B
|
1,6
|
|
Đường nội thị:
|
|
|
Từ đường 56 cũ đến giáp nhà ông
Thuần.
|
1,6
|
|
Từ nhà ông Thuần đến nhà xứ Liễu
Đề.
|
1,6
|
|
Từ ngã tư trường tiểu học Liễu
Đề đến ngã tư giáo với QL37B (Chi Cục Thuế)
|
1,6
|
|
Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân
cư mới nội thị
|
1,6
|
|
Tổ dân phố I: Từ ngã 3 đường tỉnh
lộ 490C (bến xe) đến ngã tư chợ Liễu Đề
|
1,6
|
|
Tổ dân phố III: Đoạn từ ngã 3
TL490 dốc cầu Đại Tám đến ngã 3 giáo với đường 9m khu nội thị
|
1,6
|
|
Tổ dân phố Tân Thọ: Đoạn từ giáp
trường mầm non Liễu Đề đến giáp xã Trực Thuận
|
1,6
|
|
Đường 7 m (Khu dân cư tập
trung)
|
1,6
|
|
Đường 9 m (Khu dân cư tập
trung)
|
1,6
|
|
Đường sông Thống Nhất:
Từ cầu 3-2 đến giáp xã Nghĩa Trung
|
1,6
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
Đường TDP I, II, III (đoạn còn
lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc
|
1,6
|
|
TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú,
Tân Thọ (đoạn còn lại).
|
1,6
|
9
|
XÃ NGHĨA SƠN
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Từ cầu Đại Tám đến đường vào Đại
Đê.
|
1,5
|
|
Từ đường vào Đại đê đến bắc cầu
Quần Liêu.
|
1,5
|
|
Từ nam cầu Quần Liêu đến hết nghĩa
trang liệt sỹ
|
1,5
|
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cống
đò Mười
|
1,5
|
|
Từ cống đò Mười đến giáp xã Nghĩa
Lạc.
|
1,5
|
|
Đường trục phát triển vùng
kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Trung đến đường tỉnh 490C
|
1,5
|
|
Đường xã
|
|
|
Từ ngã ba đò Mười đến sông
Đáy.
|
1,5
|
|
Từ giáp Nghĩa Trung đến giáp trạm
điện Quần Liêu.
|
1,5
|
|
Từ trạm điện Quần Liêu đến Bơn
Ngạn.
|
1,5
|
|
Đường đê Bắc, Nam Quần Liêu
|
1,5
|
|
Đường đê Hữu Ninh Cơ, Quần Khu
|
1,5
|
|
Đường đê Tả Đáy
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
10
|
XÃ NGHĨA LẠC
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Sơn đến đò Ninh
Mỹ
|
1,5
|
|
Từ bến đò Ninh Mỹ đến ngã 3 Lạc
Đạo cũ
|
1,5
|
|
Từ ngã 3 Lạc Đạo cũ đến giáp xã
Nghĩa Phong
|
1,5
|
|
Đường tỉnh 488C
|
1,5
|
|
Từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến
hết trạm Viễn thông (đường mới)
|
1,5
|
|
Từ giáp trạm Viễn Thông đến giáp
Nghĩa Hồng.
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Từ ngã ba Lạc Đạo đến hết trạm
Viễn thông (đường tỉnh 488C)
|
1,5
|
|
Đường Bắc sông Lạc Đạo.
|
1,5
|
|
Đường Bắc sông Đồng Liêu.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
11
|
XÃ NGHĨA PHONG:
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ chân cầu Thịnh Long đến giáp
xã Nghĩa Bình (Nhà ông Bích)
|
1,5
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến giáp
Cống Phóng (Km40)
|
1,5
|
|
Từ cống Phóng đến giáp chân cầu
Thịnh Long.
|
1,5
|
|
Đường tỉnh 488C
|
|
|
Từ xã Nghĩa Lạc đến cầu Nghĩa
Phú
|
1,5
|
|
Đường Giây Nhất
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Phú đến giáp xã Nghĩa
Bình
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ ông Thạch đến Đường
Phong Bình
|
1,5
|
|
Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ
490C đến Tỉnh lộ 488C
|
1,5
|
|
Đường WB
|
1,5
|
|
Đường Phong Bình
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
12
|
XÃ NGHĨA BÌNH:
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ chân cầu Thịnh Long đến giáp
BV đa khoa Nghĩa Bình
|
1,5
|
|
Từ Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình
đến trường cấp III B
|
1,5
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Từ hàng bà Mai đến chân cầu Thịnh
Long
|
1,5
|
|
Đường trục phát triển vùng
kinh tế biển Nam Định: Đoạn từ Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C cũ) đến giáp Nghĩa
Thắng
|
1,5
|
|
Đường huyện (Giây Nhất):
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Phong đến giáp Quốc
lộ 21B
|
1,5
|
|
Đường xã :
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp cầu
Bưu điện văn hóa xã.
|
1,5
|
|
Từ cầu Bưu điện văn hóa xã đến
cống ông Thuyên
|
1,5
|
|
Từ cống ông Thuyên đến giáp Nghĩa
trang liệt sỹ.
|
1,5
|
|
Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cống
Bình Hải 13.
|
1,5
|
|
Các đường trục xã còn lại.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
13
|
XÃ NGHĨA TÂN
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Bình đến cầu
Nghĩa Tân
|
1,5
|
|
Từ cầu Nghĩa Tân đến giáp thị
trấn Quỹ Nhất.
|
1,5
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Tân đến cống
Chéo.
|
1,5
|
|
Từ cống chéo đến giáp Nghĩa Thắng.
|
1,5
|
|
Đường xã:
|
|
|
Đường Tân Phú: Từ cầu Nghĩa Tân
đến cầu Ông Thạnh.
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu ông Thạnh đến giáp
xã Nghĩa Phú.
|
1,5
|
|
Đường Tân Thắng: Từ cầu Nghĩa
Tân đến giáp nhà ông Bằng.
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Bằng đến giáp Nghĩa
Thắng.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
14
|
XÃ NGHĨA THÀNH
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp
xã Nghĩa Lợi.
|
1,5
|
|
Đường xã:
|
|
|
Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi.
|
1,5
|
|
Tuyến đường sông Phú Lợi
(Thành-Lâm-Hải).
|
1,5
|
|
Đường trục xã từ đường tỉnh lộ
490C đến giáp xã Nghĩa Lâm.
|
1,5
|
|
Các tuyến đường trục xã, liên
xã còn lại.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
15
|
XÃ PHÚC THẮNG
|
|
|
Đường trục phát triển kinh
tế biển
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Bình đến
cổng KCN Rạng Đông
|
1,5
|
|
Đường tỉnh lộ 490C
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tân đến
cây xăng Đức Long
|
1,5
|
|
Đoạn từ cây xăng Đức Long đến
cầu Bình Lãng
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Bình Lãng đến cầu
Đông Bình
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Đông Bình đến ngã
tư đi Rạng Đông
|
1,5
|
|
Đường huyện, đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Quang đến giáp
Nghĩa Tân
|
1,5
|
|
Tuyến đường trục từ chợ Bình Lãng
tới cống Quần Vinh I
|
1,5
|
|
Đường Bắc sông Quần Vinh II
|
1,5
|
|
Đường trục nhà thờ Quần Vinh
|
1,5
|
|
Đường từ ngã tư Rạng Đông qua
trạm Kiểm Lâm đến trạm Hải Đăng
|
1,5
|
|
Các tuyến đường trục xã (Cứu nạn,
cứu hộ)
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm (Độ rộng)
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
16
|
XÃ NGHĨA LỢI
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Thành đến hết cây
xăng Đức Long
|
1,5
|
|
Từ cây xăng Đức Long đến giáp
cầu Bình Lãng.
|
1,5
|
|
Từ cầu Bình Lãng đến giáp thị
trấn Rạng Đông
|
1,5
|
|
Đường huyện
|
|
|
Đường Hòa - Thành - Lợi vào KCN
Rạng Đông:
|
1,5
|
|
Đường xã:
|
|
|
Từ ngã tư cầu Bình Lãng đến cống
Đô Quan.
|
1,5
|
|
Từ Đồng Mỹ đến làng Cầu cổ.
|
1,5
|
|
Từ Tràng Sinh đến Sỹ Lạc.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
17
|
TT RẠNG ĐÔNG
|
|
|
Đường tỉnh (490c - Đường 55
cũ)
|
|
|
Từ Giáp Xã Nghĩa Lợi đến ngã
tư Đông Bình
|
1,3
|
|
Từ ngã tư Đông Bình đến đường
vào khu 10 ( nhà Dũng Huyền)
|
1,3
|
|
Từ đường vào khu 10 ( nhà Dũng
Huyền) đến hết công ty Đức Long
|
1,3
|
|
Từ giáp công ty Đức Long đến cầu
Trắng
|
1,3
|
|
Từ cầu Trắng đến xã Nam Điền
|
1,3
|
|
Đường tỉnh 488C
|
|
|
Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa
Hải (đê 30-31)
|
1,3
|
|
Đường huyện
|
|
|
Từ ngã tư Đông Bình đến hạt Kiểm
lâm
|
1,3
|
|
Từ cống Đen đến cống Tiền Phong
( đê đáy Nam Tiền Phong)
|
1,3
|
|
Đường nội thị
|
|
|
Đoạn Bắc sông Tiền Phong: từ khu
5 đến khu 8
|
1,3
|
|
Từ cống trung tâm đến trạm y tế
|
1,3
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,3
|
|
Từ 3m - 5m
|
1,3
|
|
Trên 5m
|
1,3
|
18
|
XÃ NGHĨA HỒNG
|
|
|
Đường tỉnh 488C
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến cống
Bá Chi.
|
1,5
|
|
Đường Hồng Hải Đông: Từ
ông Kiểm Nam Phú đến nhà ông Bảo xóm 4
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Từ nhà bà Nho đến ngã tư nhà ông
Tiếp.
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Tiếp đến nhà ông Tới
xóm 6
|
1,5
|
|
Từ cống chùa đến cống ông
Nhương.
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Tiếp đến đê Đáy.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
19
|
XÃ NGHĨA PHÚ
|
|
|
Đường tỉnh 488C
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Phú đến cầu Trắng
|
1,5
|
|
Từ cầu Trắng đến cống Hồng Kỳ
|
1,5
|
|
Từ Cống Hồng Kỳ đi Quỹ Nhất
|
1,5
|
|
Đường Phong - Hồng - Phú (
Trước là Hồng Hải Đông)
|
|
|
Từ giáp cống Hồng Kỳ đến giáp
xã Nghĩa Hồng
|
1,5
|
|
Đường liên thôn:
|
|
|
Từ cầu Âm Sa đến làng quần Hậu
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
20
|
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Tân đến cầu Luồng
|
1,6
|
|
Từ giáp cầu Luồng đến hết chùa
Quỹ Nhất.
|
1,6
|
|
Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê
Đáy.
|
1,6
|
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
Từ cầu ông Hà đến cầu ông Tịnh
|
1,6
|
|
Từ cầu ông Tịnh đến trạm điện
2 thị trấn
|
1,6
|
|
Từ trạm điện 2 thị trấn đến
QL 21B
|
1,6
|
|
Đường Phú Lợi:
|
|
|
Từ giáp đường 21B (cầu 36) đến
giáp xã nghĩa Phú phía bên đông
|
1,6
|
|
Từ giáp đường 21B (cầu 36) đến
giáp xã nghĩa Phú phía bên tây
|
1,6
|
|
Đường Thông Cù: đoạn còn
lại
|
1,6
|
|
Đường mới mở vào khu công nghiệp:
đoạn Từ nhà văn hóa khu 2 đến cầu đá khu 7
|
1,6
|
|
Đường trục thị trấn phía bắc
đường:
|
|
|
Từ cầu ông Tịnh đến đê Đáy.
|
1,6
|
|
Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang
Đông Thượng.
|
1,6
|
|
Đường trục thị trấn phía nam
đường:
|
|
|
Từ cầu ông Thiệp đến đầu đường
Thông Cù.
|
1,6
|
|
Từ đường Thông Cù đến đê Đáy.
|
1,6
|
|
Từ nhà Ông Khanh đến đường Tống
Cố.
|
1,6
|
|
Các tuyến đường thuộc các khu
phố còn lại
|
1,6
|
21
|
XÃ NGHĨA LÂM:
|
|
|
Đường tỉnh 488C
|
|
|
Đoạn từ cầu Lâm - Hòa đến hết
nghĩa trang liệt sỹ
|
1,5
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
giáp Nghĩa Hùng.
|
1,5
|
|
Đường Lâm Thành
|
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến
giáp nhà ông Chiêu.
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Chiêu đến giáp Nghĩa
Thành.
|
1,5
|
|
Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi)
|
1,5
|
|
Đường Thành Lâm
|
1,5
|
|
Đường thống nhất
|
1,5
|
|
Đường Văn Lâm:
|
|
|
Đoạn từ giáp Nghĩa Thành hết nhà
ông Ảnh xóm 12.
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Cần đến hết nhà
ông Thực xóm 9.
|
1,5
|
|
Đường Khang Lâm
|
|
|
Đoạn từ ông Phòng đến hết nhà
ông Thiệu xóm 5.
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp ông Thiệu đến hết
xóm 5.
|
1,5
|
|
Đường sông tiêu NĐ5: từ ông Lĩnh
đến hết xóm 7.
|
1,5
|
|
Đường phía tây sông âm Sa 14.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
22
|
XÃ NGHĨA HÙNG
|
|
|
Đường tỉnh 488C
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Lâm đến giáp Quỹ
tín dụng nhân dân
|
1,5
|
|
Từ Quỹ tín dụng nhân dân đến giáp
xã Nghĩa Hải.
|
1,5
|
|
Đường huyện Lâm - Hùng - Hải:
|
|
|
Từ quỹ tín dụng nhân dân đến cầu
Tây Hùng
|
1,5
|
|
Từ cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa
Hải.
|
1,5
|
|
Đường xã
|
|
|
Từ cầu ông Quý đến nhà bà Huê.
|
1,5
|
|
Từ cầu Tây Hùng đến giáp nhà
ông Hinh
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Hinh đến hết nhà ông
Quyền
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Quyền đến giáp Thị
trấn Quỹ Nhất
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Quyền ra Ba Đê
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Đường từ nhà ông Cường đến nhà
bà Tuyết
|
1,3
|
|
Đường từ nhà bà Chấn đến nhà
ông Chương
|
1,3
|
|
Đường từ nhà ông Họa đến nhà
ông Minh
|
1,3
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
23
|
XÃ NGHĨA HẢI
|
|
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Hùng đến giáp TT
Rạng Đông.
|
1,5
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
Đường Lâm - Hùng Hải
|
1,5
|
|
Đường Phú Lợi: Đoạn từ
cầu ông Hà đến giáp xã Nghĩa Lâm.
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
24
|
XÃ NAM ĐIỀN
|
|
|
Đường tỉnh lộ 490C kéo dài:
|
|
|
Từ giáp thị trấn Rạng Đông (Ngã
tư chợ Nam Điền) đến ngã tư Cồn Xanh
|
1,5
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
Từ chợ Nam Điền đến hết bưu điện
Văn hóa xã
|
1,5
|
|
Từ bưu điện Văn hóa xã đến
UBND xã
|
1,5
|
|
Từ chợ Nam Điền đến hết Ô 1
|
1,5
|
|
Từ Ô 2 đến giáp đê Đáy
|
1,5
|
|
Đường xóm, liên xóm rộng:
|
|
|
Dưới 3m
|
1,5
|
|
Từ 3-5m
|
1,5
|
|
Trên 5m
|
1,5
|
II
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
XÃ NGHĨA SƠN
|
|
1.1
|
Đường đê tả Đáy (trong đê)
|
1,0
|
1.2
|
Đường đê tả Đáy (ngoài đê)
|
1,0
|
1.3
|
Đường xã
|
|
|
Đường đê Bắc, Nam Quần Liêu
|
1,2
|
1.4
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
Từ 3-5m
|
1,2
|
2
|
XÃ NGHĨA TÂN
|
|
|
Tỉnh lộ 490C
|
|
|
Đoạn từ cống Chéo đến giáp Phúc
Thắng
|
1,0
|
3
|
XÃ NGHĨA LẠC
|
|
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 490C đến
giáp Nghĩa Hồng
|
1,0
|
4
|
XÃ NGHĨA PHONG
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ chân cầu Thịnh Long đến
giáp xã Nghĩa Bình
|
1,0
|
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
Đoạn từ Nghĩa Lạc đến cầu Nghĩa
Phú
|
1,0
|
5
|
XÃ PHÚC THẮNG
|
|
|
Đất ngoài đê phía Đông đường trục
phát triển
|
1,0
|
|
Đường trục xã (Đường cứu hộ
cứu nạn)
|
1,2
|
6
|
THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG
|
|
6.1
|
Đất chân cột điện, trạm viễn
thông
(không có đường kết nối)
|
1,0
|
6.2
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ)
|
|
|
Từ giáp công ty Đức Long đến cầu
Trắng
|
1,3
|
7
|
XÃ NGHĨA HẢI
|
|
|
Đường ven sông Ngọc Lâm
|
1,0
|
8
|
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
|
|
|
Đường từ Nhà văn hóa Khu 2 đến
cầu đá đối diện trường mầm non thị trấn
|
1,0
|
|
Đường đê tả Đáy (trong đê)
|
1,0
|
|
Đường đê tả Đáy (ngoài đê)
|
1,0
|
9
|
VÙNG TẠM GIAO QUẢN LÝ HÀNH
CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ NGHĨA HẢI, NGHĨA THÀNH, NGHĨA LÂM, NAM ĐIỀN
|
|
|
Đất trong đê Cồn Xanh
|
1,0
|
|
Đất ngoài đê tây Cồn Xanh
|
1,0
|
10
|
XÃ NGHĨA MINH
|
|
|
Đất ngoài đê sông Đào
|
1,0
|
11
|
XÃ NGHĨA ĐỒNG
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
Đường 3-5m
|
1,1
|
12
|
THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ
|
|
|
Đường sông Thống Nhất: Từ
cầu 3-2 đến giáp xã Nghĩa Trung
|
1,3
|
13
|
XÃ NGHĨA THỊNH
|
|
|
Đường tỉnh 487
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Đồng đến giáp
xã Nghĩa Minh
|
1,2
|
14
|
Cụm CN Nghĩa Sơn
|
1,2
|
15
|
Khu CN Dệt may Rạng Đông
|
1,2
|
16
|
Đất bãi ngoài đê ven sông
Ninh Cơ
|
1,2
|
III
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
XÃ NGHĨA SƠN
|
|
|
Tỉnh lộ 490C
|
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
cống Đò Mười
|
1,0
|
2
|
XÃ NGHĨA TÂN
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 490C
|
|
|
Đoạn từ cầu Nghĩa Tân đến cống
Chéo
|
1,0
|
2.2
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Bình đến cầu
Nghĩa Tân
|
1,1
|
3
|
XÃ NGHĨA LỢI
|
|
|
Tỉnh lộ 490C
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Thành đến giáp chân
cầu Bình Lãng
|
1,0
|
|
Từ cầu Bình Lãng đến giáp thị
trấn Rạng Đông
|
1,2
|
4
|
XÃ PHÚC THẮNG
|
|
|
Đường từ Đường trục phát triển
ra cảng cá Phúc Thắng
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA HÙNG
|
|
|
Đường Lâm Hùng Hải
|
1,0
|
6
|
XÃ NGHĨA MINH
|
|
|
Quốc lộ 37B
|
|
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã đến giáp
xã Nghĩa Châu
|
1,0
|
|
Đường tỉnh 487
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Thịnh đến
đường trục phát triển vùng kinh tế biển
|
1,2
|
7
|
TT LIỄU ĐỀ
|
|
|
Quốc lộ 37B
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp
UBND thị trấn
|
1,4
|
|
Đoạn từ ngã 3 giao đường 56 cũ
đến cầu phao Ninh Cường
|
1,4
|
8
|
XÃ NGHĨA TRUNG:
|
|
|
Đường trục phát triển vùng
kinh tế biển:
Đoạn từ giáp Nghĩa Châu đến giáp
Nghĩa Sơn
|
1,5
|
9
|
XÃ NGHĨA THỊNH
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 487
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Đồng đến giáp
xã Nghĩa Minh
|
1,2
|
9.2
|
Đường huyện, đường xã
|
|
|
Đường từ chợ hôm Lạng đến hết
thôn Hưng Lộc
|
1,2
|
10
|
XÃ NGHĨA PHONG
|
|
10.1
|
Đường Giây Nhất
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Phú đến giáp xã Nghĩa
Bình
|
1,0
|
10.2
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Phú đến giáp xã Nghĩa
Bình
|
1,2
|
12
|
XÃ NGHĨA BÌNH
|
|
|
Đất ngoài đê phía Đông đường trục
phát triển
|
1,0
|
13
|
XÃ NGHĨA HẢI
|
|
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Hùng đến giáp TT
Rạng Đông
|
1,2
|
6.
HUYỆN TRỰC NINH
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
A
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
THỊ TRẤN CỔ LỄ
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ cống Cổ Lễ đến phía bắc đường
vào Bệnh viện
|
1,6
|
|
Từ phía nam đường vào Bệnh viện
đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện
|
1,6
|
|
Từ trụ sở Chi nhánh điện đến hết
thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê
|
1,6
|
|
Từ giáp thổ đất ông Sơn xóm 1
tổ dân phố Song Khê đến cầu Vô Tình
|
1,6
|
|
Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 21 đến đường
Hữu Nghị
|
1,6
|
|
Từ nhà ông Đặng đến nhà ông Khoát
tổ dân phố Đình Cựu
|
1,6
|
|
Từ giáp nhà ông Khoát TDP Đình
Cựu đến giáp xã Trực Chính
|
1,6
|
|
Đường trục thị trấn: Đường
Hữu Nghị
|
|
|
Từ ngã 5 đến đường tỉnh lộ 487
|
1,6
|
|
Từ đường tỉnh lộ 487 đến kênh
Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc)
|
1,6
|
|
Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa
Lộc) đến giao Quốc lộ 21
|
1,6
|
|
Đường vào bệnh viện:
|
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đường
Hữu Nghị
|
1,6
|
|
Đoạn từ đường Hữu Nghị đến cổng
bệnh viện
|
1,6
|
|
Các đường xương cá và đường
khu ngoại thị:
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 21 đến đường
Hữu Nghị (cổng chợ chính)
|
1,6
|
|
Từ đường Quốc lộ 21 đến đường
Hữu Nghị (cổng chợ trên)
|
1,6
|
|
Đường Trung tâm huyện phía Tây
sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông)
|
1,6
|
|
Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ
đến đất sân vận động)
|
1,6
|
|
Đường Phạm Quang Tuyên (từ sông
Cổ Lễ đến giáp sân vận động)
|
1,6
|
|
Đường Thích Thế Long (từ sông
Cổ Lễ đến giáp sân vận động)
|
1,6
|
|
Các đường xương cá còn lại
trong khu A1 + A2
|
1,6
|
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
Đường trục chính khu dân cư tập
trung (đường đôi 28m)
|
1,6
|
|
Đường xương cá còn lại trong khu
dân cư tập trung
|
1,6
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Tổ dân phố Trần Phú,
Thượng Đền, Đình Cựu, Tây Kênh, Song Khê
|
1,6
|
|
Khu vực 2: Các tổ dân phố còn
lại
|
1,6
|
2
|
THỊ TRẤN CÁT THÀNH
|
|
|
Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53
A cũ):
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Đằng TDP Bắc Đại
1 đến hết nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1
|
1,6
|
|
Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam- CN Cát Thành
|
1,6
|
|
Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết
trường THPT Trực Ninh
|
1,6
|
|
Đoạn từ trường THPT Trực Ninh
đến cống Cát Chử
|
1,6
|
|
Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53
B cũ):
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi Trực Đạo đến
hết nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lộc tổ dân
phố Bắc Trung đến chùa Hơm
|
1,6
|
|
Đoạn từ chùa Hơm đến giáp xã Trực
Đạo
|
1,6
|
|
Đường trục thị trấn:
|
|
|
Đoạn từ cầu cơ khí tổ dân phố
Bắc Đại 2 đến ngõ vào nhà ông Khoa tổ dân phố Bắc Giang
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp ngõ vào nhà ông Khoa
TDP Bắc Giang đến hết Trung tâm GDTX
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến
cầu Chăn Nuôi
|
1,6
|
|
Đoạn từ cầu Chăn Nuôi đến đê Đại
Hà
|
1,6
|
|
Đoạn từ cầu Cơ khí tổ dân phố
Bắc Đại 2 đến cống Phú An 6
|
1,6
|
|
Đoạn từ cống Phú An 6 đến cầu
Chăn Nuôi
|
1,6
|
|
Đoạn từ nhà ông giáo Bình tổ dân
phố Lam Sơn đến đê Đại Hà
|
1,6
|
|
Đường nội thị:
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiền tổ dân phố
Bắc Thịnh đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)
|
1,6
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 488B vào đường
nội thị đến cầu (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)
|
1,6
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Vùng dân cư còn lại trong 25 tổ
dân phố
|
1,6
|
3
|
THỊ TRẤN NINH CƯỜNG
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến
đê sông Ninh Cơ
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ:
Phía Bắc đường đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường; Phía Nam đường đến đường
dong giáp nhà ông Huề
|
1,6
|
|
Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng giữa
vào giáo xứ Ninh Cường đến cổng vào Trường cấp I; Phía Nam đường đoạn từ đường
dong giáp nhà ông Huề đến đường dong tổ dân phố Nghị Bắc
|
1,6
|
|
Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng vào
Trường cấp I đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ); Phía Nam đường: Đoạn từ đường
dong tổ dân phố Nghị Bắc đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
1,6
|
|
Đoạn từ cống Quốc lộ 37B (Đường
56 cũ) đến giáp xã Trực Cường
|
1,6
|
|
Đường Hùng Thắng
|
1,6
|
|
Đường trục xã, liên xã:
|
|
|
Đoạn từ QL 37B (Đường 56 cũ) đến
hết cổng trạm xá khu A
|
1,6
|
|
Đoạn từ cổng trạm xá khu A đến
hết Văn phòng HTX Tây Đường
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây
Đường đến đường Hùng Thắng
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến
nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây
Đường đến đập Phú Hùng
|
1,6
|
|
Phía Đông đoạn từ cống bà Loan
đến cống ông Tạc (Tổ dân phố Tây Đường 2)
|
1,6
|
|
Phía Đông đoạn từ cống ông Tạc
đến cống Nam Đường
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến
cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường
|
1,6
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: TDP Tân Ninh, Đạo
Đường, Vỵ Nghĩa, Nghị Bắc
|
1,6
|
|
Khu vực 2: Các tổ dân phố còn
lại
|
1,6
|
4
|
XÃ TRUNG ĐÔNG
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo
đến giáp xã Liêm Hải
|
1,5
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 21 đến giáp đất
xã Trực Tuấn
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Điện Biên đến hết
Trạm y tế xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Trạm y tế xã đến
cầu chợ Lao
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Khu trung tâm (từ trạm y tế đến
cầu Chiềng)
|
1,5
|
|
Khu còn lại (từ cầu Trắng đến
giáp cầu Chiềng)
|
1,5
|
|
Đường bờ sông Cát Chử
|
|
|
Đoạn từ Đền Liệt sỹ huyện đến
Tỉnh lộ 488B (mới)
|
1,5
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 488B (mới) đến
cầu Lò Vôi
|
1,5
|
|
Đường thôn Đông Thượng: Đường
vào thôn Đông Thượng (từ bờ sông Cát Chử đến nhà ông Thim)
|
1,5
|
|
Đường thôn An Mỹ (từ cầu Đông
đến cống trường học)
|
1,5
|
|
Đường thôn Đông Trung (từ UBND
xã đến bờ sông Cát Chử)
|
1,5
|
|
Khu dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Phạm Sơn, Trần
Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông
Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Trung Lao
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 2 An Mỹ, Đông
Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,4
|
5
|
XÃ TRỰC CHÍNH
|
|
|
Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ đến đường
Trực Chính- Phương Định
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Thống Nhất
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến đê
Đại Hà
|
1,5
|
|
Đường trục xã: (Đường Trực
Chính- Phương Định)
|
|
|
Đoạn từ chợ mới đến đường vào
Trạm Y tế xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đường vào Trạm Y
tế xã đến giáp xã Phương Định
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư đến Vành Lược
|
1,5
|
|
Đoạn từ Vành Lược đến đê Đại
Hà
|
1,5
|
|
Đường liên thôn, liên xóm.
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Thôn An Bình, An Thành,
An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại
|
1,4
|
6
|
XÃ LIÊM HẢI
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ cầu Vô Tình đến hết bưu
cục Ngặt kéo
|
1,5
|
|
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường
vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
1,5
|
|
Từ đường vào xóm 11 đến đường
vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải
|
1,5
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53
A cũ)
|
|
|
Đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã
Trung Đông
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp xã Trung Đông đến
đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng
|
1,5
|
|
Đường Huyện lộ:
|
|
|
Đường 53C
|
1,5
|
|
Đường Vô Tình Văn Lai
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đập
An Quần
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Đường đến giáp xã
Phương Định
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Các vùng dân cư còn lại
|
1,4
|
7
|
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH
|
|
|
Đường huyện lộ (Đường Vô
Tình Văn Lai):
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến cầu
ông Hỗ
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu ông Hỗ đến dốc đê
đò Sồng (đê Đại Hà)
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ chùa Phú Ninh đến giáp
xã Trực Chính
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến nghĩa
trang liệt sỹ
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến cầu
sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ)
|
1,5
|
|
Đường chợ Phương Định
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Đất dãy 2 Đồng Sồng
|
1,4
|
|
Khu tái định cư vùng sạt lở
sông Ninh Cơ
|
1,4
|
|
Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung
Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng,
Hòa Lạc
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại
Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,4
|
8
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp
thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1
|
1,5
|
|
Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng
Tường 1 đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A)
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp
xã Trực Tuấn
|
1,5
|
|
Đường Huyện lộ: Đường 53C
|
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 488B đến giáp
đê sông Ninh Cơ
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến xóm Nam
Tiến
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Quần Lạc đến Văn phòng
HTX Trực Bình
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân
cầu Lạc Quần đến bến phà cũ
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần
ra đến đê
|
1,5
|
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
Đường N1, N2
|
1,4
|
|
Đường D1
|
1,4
|
|
Đường D2
|
1,4
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng
Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1,
Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2
|
1,4
|
|
Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam
Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
9
|
XÃ TRỰC TUẤN
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B
|
|
|
Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc đến hết
nhà ông Bội xóm 1
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc
Đại 1 thị trấn Cát Thành đến cầu Cao
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến giáp
xã Trung Đông (tuyến mới)
|
1,5
|
|
Đường trục xã, liên xã:
|
|
|
Đoạn từ đập Bảo tàng đến trạm
điện số 2
|
1,5
|
|
Đoạn từ đập Bảo Tàng đến cầu
ông Tung
|
1,5
|
|
Đoạn từ Bưu điện đến cầu Đình
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu ông Bảo đến giáp xã
Trực Đạo
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Bắc Sơn đến cầu
ông Phách
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Đức đến hết
nhà ông Xá
|
1,5
|
|
Đường mới từ ngã 3 giao với đường
tỉnh 488B đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11,
12
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
10
|
XÃ TRỰC ĐẠO
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến
cổng chùa Ngọc Giả
|
1,5
|
|
Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến
cầu chợ Giá
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã
Trực Thanh
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn đến
Cống Chéo Trực Thanh
|
1,5
|
|
Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh
Hải
|
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 488B đến cầu
Gai
|
1,5
|
|
Đường trục xã, liên xã
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến cống Sở
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối
đến đường tỉnh lộ 488B
|
1,5
|
|
Đoạn từ Trạm xá đến giáp xã Trực
Tuấn
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Chợ Giá đến đê hữu
sông Ninh Cơ
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5,
6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19,
20, 22
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,4
|
11
|
XÃ TRỰC THANH
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến cầu
Trắng
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến cầu dài
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu dài đến giáp xã Trực
Nội
|
1,5
|
|
Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh
Hải:
|
|
|
Đoạn từ Ngã ba cống chéo đến phà
Thanh Đại cũ
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ cầu Dài đến cống Vụ
Tây
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến đò Giá
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng
Trang đến cầu Đá
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại
|
1,4
|
12
|
XÃ TRỰC NỘI
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến
hết cống Cao
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp cống Cao đến hết
đất nhà bà Huê xóm 16
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm
16 đến bến phà Đại Nội
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Thanh đến
hết cầu Đen
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp cầu Đen đến hết đường
vào Trạm điện trung gian
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện
trung gian đến giáp xã Trực Hưng
|
1,5
|
|
Đường trục xã, liên xã:
|
|
|
Từ điểm giao QL 21B đến Cống
Nam Tân
|
1,5
|
|
Đường nam sông Thống Nhất (
đường Nam tỉnh lộ 488B)
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 5, 12
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
13
|
XÃ TRỰC HƯNG
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 đến
giáp xã Trực Nội
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Nội đến giáp
Trụ sở HTX nông nghiệp
|
1,5
|
|
Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp
đến giáp xã Trực Khang
|
1,5
|
|
Đường Hưng Mỹ
|
|
|
Đoạn từ cầu Gạo đến giáp xã Trực
Mỹ
|
1,5
|
|
Đường trục xã, liên xã:
|
|
|
Điểm đầu tỉnh lộ 488B đến hết
Trường cấp II
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Trường cấp II đến
cầu Cự Phú
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Đền đến cầu Thái
Hưng
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Đền đến chợ quỹ Đê
(xã Trực Mỹ)
|
1,5
|
|
Đường nam sông Thống Nhất (
đường Nam tỉnh lộ 488B)
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Nam Hải 2 đến cầu
Thiệu
|
1,5
|
|
Đoạn giao QL 21B đến giáp Nam
Hải
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy
Trại, Quy Thượng
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự
Phú
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
14
|
XÃ TRỰC KHANG
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến
hết nhà ông Phương xóm 6
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 đến
giáp xã Trực Thuận
|
1,5
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
1,5
|
|
Các đường trục xã, liên xã:
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 đến
giáp xã Trực Thuận
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 đến hết
nhà ông Tỉnh xóm 4
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 đến
hết nhà ông Bồi xóm 5
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 đến
hết nhà ông Long xóm 9
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 đến
hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu)
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Thảo xóm 10 đến
hết nhà ông Khiên xóm 11
|
1,5
|
|
Đường ngang từ nhà ông Thanh xóm
3 đến nhà ông Lý xóm 11
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7,
8, 9, 11, 12, 13
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
15
|
XÃ TRỰC MỸ
|
|
|
Đường Hưng Mỹ
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến
giáp xã Trực Mỹ
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến
Trường cấp I
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Trường cấp I đến
Nhà thờ Nam Ngoại
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Nhà thờ Nam Ngoại
đến đê sông Ninh Cơ
|
1,5
|
|
Đường liên thôn Nam Mỹ
Hưng Nhân:
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Tiềm đến hết nhà
văn hóa làng Nam Mỹ
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà văn hóa làng
Nam Mỹ đến chợ Quỹ
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Thôn 6, 7, 8
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Thôn 3, 4, 5, 9,
10, 11
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
16
|
XÃ TRỰC THUẬN
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Tây: Phía Đông đường
đến giáp nhà ông Ban thôn 1; Phía Tây đường đến giáp nhà ông Tuấn thôn 1
|
1,5
|
|
Phía Đông đường đoạn từ nhà ông
Ban thôn 1 đến hết chùa Hạnh Phúc;
Phía Tây đường đoạn từ nhà ông
Tuấn thôn 1 đến hết nhà ông Hiếu thôn 1 (giáp huyện Nghĩa Hưng)
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp chùa Hạnh Phúc đến
giáp TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng
|
1,5
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490C (Đường
55 cũ) đến giáp xã Trực Khang
|
1,5
|
|
Đường Hưng Mỹ kéo dài
|
|
|
.- Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà
ông Tiếp- Thôn 11 đến đường vào đền Trần
.- Phía Nam đường Đoạn từ giáp
nhà ông Cát- Thôn 11 đến đường trục nội đồng Thôn 11
|
1,5
|
|
.- Phía Bắc đường: Đoạn từ giáp
đường vào đền Trần đến giáp nhà ông Đỉnh- Thôn 12
.- Phía Nam đường Đoạn từ giáp
đường trục nội đồng Thôn 11 đến giáp sông cụt
|
1,5
|
|
.- Phía Bắc đường: Đoạn từ
nhà ông Đỉnh- Thôn 12 đến giáp xã Trực Mỹ
.- Phía Nam đường Đoạn từ sông
cụt đến giáp xã Trực Mỹ
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490 (Đường
55 cũ) đến hết cổng vào trụ sở UBND xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đường 53B cũ đến
hết Trạm Y tế xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến
đê sông Ninh Cơ
|
1,5
|
|
Đường liên thôn, liên xóm:
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 11
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
1,4
|
17
|
XÃ TRỰC HÙNG
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến
đê sông Ninh Cơ
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến
giáp thị trấn Ninh Cường
|
1,5
|
|
Đường Hùng Thắng
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56
cũ) đến hết trụ sở UBND xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã đến
cầu Tân Lý
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 8, 20, 25
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6,
22, 23, 24
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
18
|
XÃ TRỰC CƯỜNG
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Ninh Cường
đến sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa
|
1,5
|
|
Đoạn từ sông Kính Danh xóm Nhân
Nghĩa: Phía Bắc đường đến hết Bưu điện VH xã; Phía Nam đường đến ngõ bà Xuyến
|
1,5
|
|
Phía Bắc đường đoạn từ giáp Bưu
điện VH xã và Phía Nam đường từ ngõ bà Xuyến đến giáp xã Trực Thái
|
1,5
|
|
Đường Hùng Thắng
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ cống San xóm Thái Học
đến ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang
Ninh đến cầu sông Sẻ
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Nhân Nghĩa, Khang
Ninh, Thái Học, Đề Thám
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Thôn An Cường
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,4
|
19
|
XÃ TRỰC THÁI
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Cường: Phía
Bắc đường đến đường vào đền Trần;
Phía Nam đường đến đường xóm 5
|
1,5
|
|
Đoạn từ phía Bắc đường từ đường
vào đền Trần đến đường xóm 2; Phía Nam đường từ đường xóm 5 đến đường xóm 3
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường xóm 2 và xóm 3 đến
giáp Trực Đại
|
1,5
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56
cũ) đến đường vào xóm 1 (phải tuyến)
|
1,5
|
|
Từ đường vào xóm 1 đến hết địa
phận xã Trực Thái
|
1,5
|
|
Đường Hùng Thắng
|
|
|
Từ giáp Trực Cường đến giáp xã
Trực Thắng
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
Đoạn từ cầu xóm 4 đến cầu xóm
7
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu xóm 7 đến cầu xóm
10
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1,5
|
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
Đường D1
|
1,4
|
|
Đường N1, N2, N3, N4, N5
|
1,4
|
|
Đường D2, D3
|
1,4
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 6, 7, 8, 9
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
20
|
XÃ TRỰC ĐẠI
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh,
huyện Hải Hậu) đến hết nhà ông Sự xóm 3
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 đến nhà
ông Ruyến xóm 7
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm
7 đến Quốc lộ 21B
|
1,5
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56
cũ) đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường
đến giáp xã Trực Thắng
|
1,5
|
|
Đoạn từ QL 37B đến hết nhà bà
Lăng xóm 22
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22
đến phà Đại Nội
|
1,5
|
|
Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh
Hải
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp trường
cấp II
|
1,5
|
|
Đoạn từ trường cấp II đến cầu
Múc II
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Múc II đến cống Thốp
|
1,5
|
|
Đường Vạn Phú:
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Quảng xóm 5 đến
giáp xã Trực Thắng
|
1,5
|
|
Đường liên xóm:
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 đến
nhà ông Rục xóm 10
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lãng xóm
22 đến nhà ông Châm xóm Cường Phú
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm
Cường Phú đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cường
Liêm đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm
|
1,5
|
|
Đoạn từ Trường cấp II đến nhà
ông Long xóm 13
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông
Điển xóm Cường Nghĩa
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông
Rụng xóm Cường Hải
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Rụng xóm Cường
Hải đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu bà Cự đến nhà ông
Cảo xóm Khai Quang
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai
Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai
Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh
|
1,5
|
|
Đường xóm, Phía Nam sông cấp
II, từ đường Vạn Phú đến giáp sông 12
|
|
|
Đoạn từ đường Vạn Phú đến
giáp nhà ông Phu xóm 4
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Phu xóm 4 đến
nhà Văn hóa xóm 3
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm 3 đến
hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12)
|
1,5
|
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
Đường D1
|
1,4
|
|
Đường N1, N2, N3
|
1,4
|
|
Đường D2
|
1,4
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Khai Quang,
Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm Khai Minh, Cường
Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
21
|
XÃ TRỰC THẮNG
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống
số 10
|
1,5
|
|
Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã
Hải Phong, huyện Hải Hậu
|
1,5
|
|
Đường Vạn Phú:
|
|
|
Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm
xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến
giáp xã Trực Đại
|
1,5
|
|
Đoạn từ nhà ông Thủy xóm 3 đến
cầu ông Khanh xóm 7
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến
nhà ông Ba xóm 8
|
1,5
|
|
Đường Hùng Thắng
|
|
|
Từ cầu ông ích xóm 8 đến cầu Sa
Thổ (cầu Chân Chim)
|
1,5
|
|
Đường liên xóm:
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm xã đến Quốc
lộ 21B
|
1,5
|
|
Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang
liệt sỹ đến Trạm điện I
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại Tây sông Thốp
|
1,5
|
|
Đường sông Trệ 12
|
1,5
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 3
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4, 5, 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
B
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
I
|
CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
1
|
XÃ TRỰC NỘI
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến
hết cống Cao
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp cống Cao đến hết
đất nhà bà Huê xóm 16
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm
16 đến bến phà Đại Nội
|
1,2
|
2
|
XÃ TRỰC HÙNG
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến
đê sông Ninh Cơ
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến
giáp thị trấn Ninh Cường
|
1,2
|
|
Vùng dân cư
|
1,2
|
3
|
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH
|
|
|
Vùng dân cư
|
1,2
|
4
|
XÃ TRỰC MỸ
|
|
|
Đường Nam sông Hưng Mỹ đoạn từ
nhà ông Tam đến cầu thôn Quỹ Ngoại
|
1,0
|
5
|
XÃ TRỰC CHÍNH
|
|
|
Vùng dân cư
|
1,2
|
6
|
XÃ TRUNG ĐÔNG
|
|
|
Đường bờ sông Cát Chử: Đoạn từ
Đền Liệt sỹ huyện đến Tỉnh lộ 488B (mới)
|
1,2
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B: Đoạn từ cầu
Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp xã Liêm Hải
|
1,2
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B: Đoạn từ Quốc
lộ 21 đến giáp đất xã Trực Tuấn
|
1,2
|
|
Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ): Đoạn
từ cầu Điện Biên đến hết Trạm y tế xã
|
1,2
|
7
|
THỊ TRẤN CỔ LỄ
|
|
|
Vùng dân cư
|
1,3
|
|
Quốc lộ 21: Từ cống Cổ Lễ đến
phía bắc đường vào Bệnh viện
|
1,3
|
|
Quốc lộ 21: Từ phía nam đường
vào Bệnh viện đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện
|
1,3
|
|
Quốc lộ 21: Từ trụ sở Chi nhánh
điện đến hết thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê
|
1,3
|
|
Quốc lộ 21: Từ giáp thổ đất ông
Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê đến cầu Vô Tình
|
1,3
|
|
Đường trục thị trấn: Đường Hữu
Nghị: Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) đến giao Quốc lộ 21
|
1,3
|
8
|
XÃ LIÊM HẢI
|
|
|
Quốc lộ 21: Từ đường vào xóm 11
đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải
|
1,2
|
|
Đường Huyện lộ: Đường Vô Tình
Văn Lai
|
1,2
|
9
|
XÃ TRỰC ĐẠI
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56
cũ) đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường
|
1,2
|
|
Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường
đến giáp xã Trực Thắng
|
1,2
|
|
Đoạn từ QL 37B đến hết nhà bà
Lăng xóm 22
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22
đến phà Đại Nội
|
1,2
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh,
huyện Hải Hậu) đến hết nhà ông Sự xóm 3
|
1,2
|
|
Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 đến nhà
ông Ruyến xóm 7
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm
7 đến Quốc lộ 21B
|
1,2
|
10
|
XÃ TRỰC THÁI
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56
cũ) đến đường vào xóm 1 (phải tuyến)
|
1,2
|
|
Từ đường vào xóm 1 đến hết địa
phận xã Trực Thái
|
1,2
|
|
Vùng dân cư
|
1,2
|
11
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
Quốc lộ 21: Đoạn từ giáp xã Liêm
Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1
|
1,2
|
12
|
XÃ TRỰC CƯỜNG
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ): Đoạn
từ sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa: Phía Bắc đường đến hết Bưu điện VH xã; Phía
Nam đường đến ngõ bà Xuyến
|
1,2
|
|
Đường trục xã: Các đoạn còn lại
|
1,2
|
13
|
THỊ TRẤN NINH CƯỜNG
|
|
|
Vùng dân cư
|
1,2
|
14
|
XÃ TRỰC ĐẠO
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến
cổng chùa Ngọc Giả
|
1,2
|
|
Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến
cầu chợ Giá
|
1,2
|
|
Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã
Trực Thanh
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn đến
Cống Chéo Trực Thanh
|
1,2
|
15
|
XÃ TRỰC THANH
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến cầu
Trắng
|
1,2
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến cầu dài
|
1,2
|
|
Đoạn từ cầu dài đến giáp xã Trực
Nội
|
1,2
|
16
|
XÃ TRỰC TUẤN
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B
|
|
|
Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc đến hết
nhà ông Bội xóm 1
|
1,2
|
|
Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc
Đại 1 thị trấn Cát Thành đến cầu Cao
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến giáp
xã Trung Đông (tuyến mới)
|
1,2
|
17
|
THỊ TRẤN CÁT THÀNH
|
|
|
Vùng dân cư: Vùng dân cư còn lại
trong 25 tổ dân phố
|
1,2
|
II
|
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp
thị trấn Cổ Lễ
|
|
|
+ Dãy 1
|
1,2
|
|
+ Dãy 2
|
1,2
|
|
+ Dãy 3
|
1,2
|
|
+ Dãy 4
|
1,2
|
|
Đất cụm công nghiệp không chia
lô, không có đường nội bộ
|
1,2
|
2
|
Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp
thị trấn Cát Thành
|
|
|
- Đất bãi ngoài đê
|
1,2
|
|
- Đất trong đê
|
1,2
|
3
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp
Trực Hùng
|
|
|
- Đất bãi ngoài đê
|
1,2
|
|
- Đất trong đê
|
1,2
|
C
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
THỊ TRẤN CỔ LỄ
|
|
|
Quốc lộ 21: Từ cống Cổ Lễ đến
phía bắc đường vào Bệnh viện
|
1,3
|
|
Quốc lộ 21: Từ phía nam đường
vào Bệnh viện đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện
|
1,3
|
|
Quốc lộ 21: Từ trụ sở Chi nhánh
điện đến hết thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê
|
1,3
|
|
Quốc lộ 21: Từ giáp thổ đất ông
Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê đến cầu Vô Tình
|
1,3
|
|
Vùng dân cư
|
1,3
|
2
|
XÃ TRỰC NỘI
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến
hết cống Cao
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp cống Cao đến hết
đất nhà bà Huê xóm 16
|
1,2
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất (đường
Nam tỉnh lộ 488B)
|
1,0
|
3
|
XÃ TRỰC HÙNG
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến
đê sông Ninh Cơ
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến
giáp thị trấn Ninh Cường
|
1,2
|
4
|
XÃ TRỰC CƯỜNG
|
|
|
Đường Hùng Thắng
|
1,2
|
5
|
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH
|
|
|
Đường trục xã: Đoạn từ chùa Phú
Ninh đến giáp xã Trực Chính
|
1,2
|
|
Đường trục xã: Đoạn từ cầu UBND
xã cũ đến nghĩa trang liệt sỹ
|
1,2
|
6
|
XÃ TRỰC MỸ
|
|
|
Đường Hưng Mỹ: Đoạn từ giáp xã
Trực Hưng đến giáp xã Trực Mỹ
|
1,2
|
|
Đường Hưng Mỹ kéo dài (đoạn từ
cầu Trung Lý đến đường trục xã trước UBND xã Trực Mỹ).
|
1,0
|
7
|
XÃ TRỰC CHÍNH
|
|
|
Đường trục xã: (Đường Trực
Chính- Phương Định)
|
|
|
Đoạn từ chợ mới đến đường vào
Trạm Y tế xã
|
1,2
|
8
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
Quốc lộ 21: Đoạn từ giáp xã Liêm
Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1
|
1,0
|
9
|
XÃ TRUNG ĐÔNG
|
|
|
Đường bờ sông Cát Chử: Đoạn
từ Đền Liệt sỹ huyện đến Tỉnh lộ 488B (mới)
|
1,0
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo
đến giáp xã Liêm Hải
|
1,2
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 21 đến giáp đất
xã Trực Tuấn
|
1,2
|
10
|
XÃ LIÊM HẢI
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A
cũ): Đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông
|
1,2
|
|
Quốc lộ 21: Từ đường vào xóm 11
đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải
|
1,2
|
|
Vùng dân cư: Các vùng dân cư còn
lại
|
1,2
|
11
|
THỊ TRẤN CÁT THÀNH
|
|
|
Vùng dân cư: Vùng dân cư còn lại
trong 25 tổ dân phố
|
1,2
|
12
|
XÃ TRỰC ĐẠO
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến
cổng chùa Ngọc Giả
|
1,2
|
|
Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến
cầu chợ Giá
|
1,2
|
|
Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã
Trực Thanh
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn đến
Cống Chéo Trực Thanh
|
1,2
|
13
|
XÃ TRỰC THANH
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến cầu
Trắng
|
1,2
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến cầu dài
|
1,2
|
|
Đoạn từ cầu dài đến giáp xã Trực
Nội
|
1,2
|
14
|
XÃ TRỰC TUẤN
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B
|
|
|
Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc đến hết
nhà ông Bội xóm 1
|
1,2
|
|
Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc
Đại 1 thị trấn Cát Thành đến cầu Cao
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến giáp
xã Trung Đông (tuyến mới)
|
1,2
|
15
|
XÃ TRỰC THÁI
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56
cũ) đến đường vào xóm 1 (phải tuyến)
|
1,2
|
|
Từ đường vào xóm 1 đến hết
địa phận xã Trực Thái
|
1,2
|
16
|
XÃ TRỰC THUẬN
|
|
|
Đường hiện trạng ≤ 5m kết nối
với Tỉnh lộ 490C
|
1,0
|
7. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I.
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
XÃ XUÂN VINH
|
|
|
Đường tỉnh 489
|
|
|
Từ cầu ông Kiểm đến hết cây xăng
Xuân Bồn
|
1,4
|
|
Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến
cầu Nam Điền A
|
1,4
|
|
Từ cầu Nam Điền A đến cầu Nam
Điền B
|
1,4
|
|
Đường nhánh 489 C
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu
Nam Điền A
|
1,4
|
|
Đường Thọ Phú Đài
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Xuân
Vinh
|
1,4
|
|
Đường trục xã, liên xã
|
|
|
Từ cầu UBND xã đến cầu ông Tạ
|
1,4
|
|
Từ cầu ông Tạ đến chân đê Nam
Hồng
|
1,4
|
|
Từ UBND xã đến cầu ông Tiến
|
1,4
|
|
Từ cầu ông Tiến đến đường tỉnh
489
|
1,4
|
|
Từ UBND xã đến cầu ông Bí xóm
3
|
1,4
|
|
Từ cầu ông Bí đến giáp xã Xuân
Tiến
|
1,4
|
|
Từ cầu Đông đến giáp cầu Miếu
Đông
|
1,4
|
|
Từ cầu Miếu Đông đến đường tỉnh
489
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 11A, 11B,
12, 13, 14, 15, 16, 17
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
2
|
XÃ XUÂN NGỌC
|
|
|
Đường tỉnh 489
|
|
|
Đoạn từ cống Trung Linh đến hết
nhà ông Chính
|
1,4
|
|
Đoạn từ nhà ông Thụ đến hết
nhà ông Hưng
|
1,4
|
|
Đoạn qua thôn Liên Thượng
|
1,4
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
|
|
Từ giáp TT. Xuân Trường đến giáp
xã Xuân Thủy
|
1,4
|
|
Đường trục xã, liên xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba phố Bùi Chu (Phatima)
đến cầu UBND xã (Cầu bà Tước)
|
1,4
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã (cầu bà Tước)
đến hết núi đá Nhà thờ Bùi Chu
|
1,4
|
|
Từ cầu Xuân Bắc đến hết BV Đa
khoa Xuân Trường (đường Bắc Phong Đài)
|
1,4
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
Từ cầu Trung Linh đến cống sông
Đồng Nê II
|
1,4
|
|
Đường vào Tòa Giám mục Bùi Chu
(Đường Đông làng Bùi Chu)
|
1,4
|
|
Đường Tây làng Bùi Chu
|
1,4
|
|
Từ ngã ba Vật Tư đến cầu Trường
Tiểu Học
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Bùi Chu, Phố
Bùi Chu
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Thôn Trung Linh, Hạ
Linh, Phú An
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,4
|
3
|
XÃ XUÂN TRUNG
|
|
|
Đường Xuân Thủy - Nam Điền
|
|
|
Từ cầu Tùng Lâm đến giáp nhà
ông Chính
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Chính đến giáp nhà
ông Chinh
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Chinh đến giáp cầu
UBND xã Xuân Trung
|
1,3
|
|
Từ cầu UBND xã Xuân Trung đến
giáp nhà ông Thắng
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Thắng đến giáp cầu
Nam Điền A
|
1,3
|
|
Đường Thọ Phú Đài
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Xuân
Trung
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền
đến hết kho xóm 8
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Khơi đến giáp cầu
Đôi
|
1,3
|
|
Từ cầu Đá đến giáp cầu Đôi
|
1,5
|
|
Từ cầu Cao xóm 6 đến giáp đường
Xuân Thủy Nam Điền
|
1,3
|
|
Đường liên xóm
|
|
|
Từ cầu Đôi đến hết nhà bà Hin
xóm 1
|
1,3
|
|
Từ cầu xóm 4 đến giáp cầu xóm
1
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 7, 8
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 6, 9
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
4
|
XÃ XUÂN PHÚ
|
|
|
Đường tỉnh 488
|
|
|
Từ xóm Nam Hòa đến đến giáp Huyện
Giao Thủy
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu Mới đến cầu ông Kiểm
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Kiểm đến giáp xã
Xuân Đài
|
1,5
|
|
Từ cống ông Uy đến hết nhà máy
nước sạch
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Uy đến giáp cống Ngô
Đồng
|
1,3
|
|
Từ nhà bà Bầng đến Đê nước
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Đỉnh đến xã Xuân
Đài
|
1,3
|
|
Từ giáp Thọ Nghiệp đến cống ông
Đồng
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm: 4, 8, 9
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm: 3, 5, 6, 7
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
5
|
XÃ XUÂN CHÂU
|
|
|
Đường tỉnh 489
|
|
|
Từ cây xăng nhà ông Đồng đến cống
số 7
|
1,3
|
|
Từ cống số 7 đến hết chợ Đê
|
1,3
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ chợ Đê đến cầu ông Ước xóm
5
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Giang đến trường tiểu
học
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Kiểm đến hết nhà ông
Tập
|
1,3
|
|
Từ trường THCS đến cầu ông Bản
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Luyện đến cống số 7
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Đạt xóm 3 đến hết
nhà ông Phú xóm 1
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Kiểm đến cầu Đa
(xóm 1)
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Cao đến hết nhà ông
Bộ
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Tiến đến hết Bưu Điện
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Khánh đến nhà văn
hoá xóm 7
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 5
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 1
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
6
|
XÃ XUÂN HỒNG
|
|
|
Đường tỉnh 489
|
|
|
Từ Xuân Ngọc đến giáp nhà ông
Tùng
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Tùng đến nhà ông Vũ
Hùng
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến cầu
Đập
|
1,4
|
|
Đường tỉnh 488
|
|
|
Từ giáp mương Xuân Thượng đến
cống Cờ (khu Cty Trà Đông)
|
1,4
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Đường Bắc Phong Đài (Từ nhà ông
Chu đến bệnh viện đa khoa Xuân Trường)
|
1,4
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ chợ Hành Thiện đến cầu Phủ
|
1,4
|
|
Từ cầu Phủ đến Chùa Keo
|
1,4
|
|
Từ cầu Nội Khu đến cầu xóm 1+2
|
1,4
|
|
Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo
lên đê
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá
|
1,4
|
|
Từ cầu đập đến cống Đồng Nê
|
1,4
|
|
Từ trường mầm non khu vực Hồng
Thiện đến Đò Sồng
|
1,4
|
|
Khu vực đường sau CTCP Bia ong
Xuân Thủy
|
1,4
|
|
Từ cầu Đập đến hết đài tưởng niệm
liệt sỹ
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông
Tuấn
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Án đến hết quán bà
Hoa
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Vinh đến hết nhà
bà Dung
|
1,4
|
|
Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội
Khu
|
1,4
|
|
Từ cầu Nội Khu đến đò Cựa Gà
|
1,4
|
|
Đoạn từ nhà bà Nguyệt đến hết
nhà ông Thảo
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 19, 20, 21,
23, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
7
|
XÃ THỌ NGHIỆP
|
|
|
Đường Thọ Phú Đài
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Thọ Nghiệp
|
1,4
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Từ cầu mới giáp Huyện Giao Thủy
đến cầu chợ Cống
|
1,4
|
|
Đoạn từ chợ Cống đến giáp xã
Xuân Phong
|
1,4
|
|
Đoạn từ cầu chợ cống đến địa phận
xã Xuân Phương
|
1,4
|
|
Từ cầu Ông Mỹ xóm 2 đến xã
Xuân Phú
|
1,4
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu Đông lạnh đến nhà ông
Tình
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Tình đến cầu Đò
|
1,4
|
|
Từ cầu Đò cũ đến cầu Đình Đông
|
1,4
|
|
Từ cầu Đình Đông đến cầu xóm
22
|
1,4
|
|
Từ cầu Đình Đông đến cầu Nghĩa
trang liệt sỹ
|
1,4
|
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cầu
sang xóm 12
|
1,4
|
|
Từ cầu Trại Cá đến cầu xã
Xuân Phú
|
1,4
|
|
Từ chợ Cống đến xã Xuân Đài
|
1,4
|
|
Đường liên xóm
|
|
|
Từ nhà ông Hội xóm 12 đến hết
nhà ông Giáp xóm 12
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Vở xóm 15 đến cầu xóm
16 sang chợ Cống
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Tảo xóm 16 đến hết
nhà bà Mái xóm 16
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Huy xóm 16 đến hết
nhà bà Lụa xóm 16
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Hội xóm 12 đến nhà
thờ Thánh mẫu
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Việt xóm 12 đến hết
nhà ông Hiệp xóm 12
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Thắng xóm 10 đến
hết nhà ông Hiện xóm 21
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Tiến xóm 10 đến hết
nhà ông Giang xóm 10
|
1,4
|
|
Từ nhà bà Can xóm 9 đến nhà ông
Liệu xóm 6
|
1,4
|
|
Từ trường tiểu học A đến hết nhà
ông Tiến xóm 6
|
1,4
|
|
Từ nhà bà Tắc xóm 3 đến nhà
văn hoá xóm 3
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Vy xóm 8 đến nhà
ông Oanh xóm 2
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Tám xóm 2 đến hết
nhà ông Khánh xóm 2
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Hải xóm 4 đến hết
nhà ông Minh xóm 3
|
1,4
|
|
Từ trạm Y tế xã đến nhà ông
Diên
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Minh xóm 19 đến hết
nhà ông Lâm xóm 20
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Đông xóm 19 qua trường
tiểu học B đến hết nhà ông Định xóm 19
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Bân xóm 18 đến nhà
ông Trung xóm 18
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 10, 12, 18,
19, 20, 21
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 23
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
8
|
XÃ XUÂN BẮC
|
|
|
Đường Xuân Thủy- Nam Điền
|
|
|
Từ cầu Chéo (giáp xã Xuân Thủy)
đến hết nhà văn hóa xóm 2
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Bằng đến ngã ba ông
Nhật
|
1,4
|
|
Từ quán ông Tĩnh đến hết nhà ông
Diệm
|
1,4
|
|
Từ giáp nhà ông Diệm đến giáp
cầu xóm 10
|
1,4
|
|
Từ cầu xóm 10 đến nghĩa trang
xã Xuân Phương
|
1,4
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm
vàng Kim Hằng
|
1,4
|
|
Từ giáp tiệm vàng Kim Hằng đến
cầu Nhất Khu
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Thuỳ đến cầu Xuân
Bắc-Xuân Ngọc (Đường Bắc Phong Đài)
|
1,4
|
|
Từ UBND xã Xuân Bắc đến giáp cầu
xóm 7
|
1,4
|
|
Từ cầu xóm 7 đến hết nhà ông Rần
xóm 3
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Tài xóm 8 đến nhà
văn hoá xóm 11
|
1,4
|
|
Từ giáp NVH xóm 11 đến hết nhà
ông Đức xóm 9
|
1,4
|
|
Từ giáp nhà ông Hà xóm 10 đến
giáp nhà ông Kim xóm 1
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 4, 7
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 2, 8, 10
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
9
|
XÃ XUÂN THỦY
|
|
|
Đường tỉnh 488
|
|
|
Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như
|
1,3
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp
xã Xuân Phong
|
1,3
|
|
Đường Xuân Thủy- Nam Điền
|
|
|
Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Bắc
Thủy
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ nhà ông Hiệu xóm 10 đến cầu
ông Quán
|
1,3
|
|
Đường liên xã Xuân Thuỷ đi
Xuân Phong
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 9, 10
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 7, 8, 11
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
10
|
XÃ XUÂN PHƯƠNG
|
|
|
Đường Xuân Thủy - Nam Điền
|
|
|
Từ cầu nghĩa địa ông Tai đến cầu
Tùng Lâm
|
1,4
|
|
Đường huyện lộ Trung Linh
Phú Nhai
|
|
|
Từ cổng Phú Nhai đi Trung Linh
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu Đá Phú Nhai đến cổng
Phú Nhai
|
1,4
|
|
Từ cầu Thống Nhất đến cầu đá
Phú Nhai
|
1,4
|
|
Từ cầu Thống Nhất đến hết hết
địa giới hành chính xã (giáp xã Thọ Nghiệp)
|
1,4
|
|
Từ cầu Thống Nhất đến hết địa
giới hành chính xã (giáp xã Xuân Bắc)
|
1,4
|
|
Từ cầu Thống Nhất đến nhà văn
hóa xóm 5
|
1,4
|
|
Từ cầu bà Chử đến cầu ông Tô
(đi Xuân Trung)
|
1,4
|
|
Từ cầu Thống nhất đi vào khu dân
cư tập trung
|
1,5
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Bắc, Nam
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
11
|
XÃ XUÂN ĐÀI
|
|
|
Đường tỉnh 488
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Thành đến hết
cầu ông Ký
|
1,4
|
|
Từ cầu ông Ký đến hết cây xăng
ông Tới
|
1,4
|
|
Đường huyện lộ Phú Đài
|
|
|
Từ địa phận giáp xã Xuân Phú dọc
theo kênh Thanh Quan Tám đến đường Bắc Phong Đài
|
1,4
|
|
Đường Bắc Phong Đài
|
|
|
Từ nhà ông Thi đến cầu bà Nhuần
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Phấn đến cầu bà Bột
|
1,4
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ nhà ông Khuê đến cây đề chợ
Láng
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Khu đến miếu Cháy
|
1,4
|
|
Từ cống ông Chu đến hết nhà
ông Toa
|
1,4
|
|
Từ giáp xã Xuân Thành chạy theo
đường sông Cát Xuyên đến cống ông Chu
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 3
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
12
|
XÃ XUÂN TÂN
|
|
|
Đường tỉnh 488
|
|
|
Từ cầu Láng mới đến hết nhà
ông Năm
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Khâm đến cầu Láng 5
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Phan đến chân đê
Nam Hoà
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa
An đạo
|
1,3
|
|
Từ cầu Láng mới đến cầu ông Việt
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Bằng đến hết nhà
ông Duyên
|
1,3
|
|
Từ giáp nhà ông Duyên đến cầu
Tân Thành
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Việt đến hết nhà
ông Sinh
|
1,3
|
|
Từ nhà bà Lạc đến hết nhà ông
Quyết
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Quyết đến hết đê quốc
gia
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Việt đến trường cấp
I A Xuân Tân
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Lưỡng đến hết UBND
xã Xuân Tân
|
1,3
|
|
Từ Trạm y tế xã đến hết nhà ông
Thế
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Thừa đến hết nhà ông
Hiển
|
1,3
|
|
Từ cầu Đen đến hết nhà ông Núi
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Tuất đến dốc Đê Quốc
gia
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Lưỡng đến cống
Liêu Đông
|
1,3
|
|
Từ Trường Mầm non đến hết nhà
ông Phan
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Trung, Cựu, Tây,
Bắc, Đông
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm Trần, Lý, Võ,
Quang, A, B
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
13
|
XÃ XUÂN HÒA
|
|
|
Đường nhánh 489 C
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Tiến đến
giáp xã Xuân Vinh
|
1,4
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu Trung đến UBND xã
|
1,4
|
|
Đường từ chùa Liên Hà đến đường
489C
|
1,4
|
|
Từ UBND xã đi xóm 8, xóm 4
|
1,4
|
|
Từ UBND xã đi xóm 6
|
1,4
|
|
Từ UBND xã đi xóm 10, xóm 15
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 3, 4, 6, 8,
9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 7, 16, 17
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
14
|
XÃ XUÂN THƯỢNG
|
|
|
Đường tỉnh 489
|
|
|
Từ cầu Đập đến giáp cầu 50
|
1,4
|
|
Từ cầu 50 đến hết nhà ông
Toán xóm 10
|
1,4
|
|
Từ nhà bà Tâm xóm 10 đến hết
nhà ông Suy xóm 10
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Trường xóm 10 đến hết
nhà bà Tính xóm 10
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Thư xóm 10 đến hết
chợ Đê
|
1,4
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
1,4
|
|
Đường tỉnh 488
|
|
|
Từ cầu 50 đến giáp mương Xuân
Hồng
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu Chùa đến đường tỉnh 489
|
1,4
|
|
Từ nhà ông Ngọc xóm 14 đến cống
cao sang đường 488
|
1,4
|
|
Đường liên xóm
|
|
|
Từ trạm thuế 34 đến hết nhà bà
Nhạn xóm 10
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 3, 5, 6, 8
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
15
|
XÃ XUÂN PHONG
|
|
|
Đường tỉnh 488
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Thủy đến giáp
xã Xuân Thành
|
1,3
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
1,3
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Đường đông sông Cát Xuyên đoạn
từ nhà Ông Dương xóm 10 đến cống Thanh Quan Tám
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ ngã ba xóm 11 đến giáp xã
Xuân Đài
|
1,3
|
|
Từ ngã ba xóm 11 đến đường 488
|
1,3
|
|
Từ trạm biến áp số 2 đến đường
488
|
1,3
|
|
Từ cầu xóm 16 đến Chợ Vực
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Thứ đến hết cầu
xóm 13
|
1,3
|
|
Đường tây sông Cát Xuyên đoạn
từ giáp xuân thành đến giáp xã Xuân Phương
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 13, 14, 15, 16
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 3, 4, 6, 8, 9,
10, 11, 12, 17
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
16
|
XÃ XUÂN THÀNH
|
|
|
Đường tỉnh 488
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Phong đến ngã
ba cầu ông Mong
|
1,3
|
|
Từ ngã ba cầu ông Mong đến đường
vào xóm 6
|
1,3
|
|
Từ đường vào xóm 6 đến cầu chợ
Cát
|
1,3
|
|
Từ cầu chợ Cát đến giáp xã
Xuân Đài
|
1,3
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ nhà bà Bản xóm 2 đến nhà
ông Hy xóm 4
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Bôn đến nhà ông
Trung xóm 1
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Nga xóm 4 đến đê
giáp xã Xuân Châu
|
1,3
|
|
Từ cầu Đá đến cầu Sắt
|
1,3
|
|
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I
(phía bên trạm y tế xã)
|
1,3
|
|
Từ cầu Sắt đến ngã ba chợ Cát
|
1,3
|
|
Khu vực chợ Cát Xuyên từ nhà ông
Lợi đến nhà ông Tiến
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Thước xóm 6 đến
cây đa xã Xuân Phong
|
1,3
|
|
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu II
|
1,3
|
|
Từ cầu Tân Thành đến giáp xóm
Lý xã Xuân Tân
|
1,3
|
|
Từ cống Hạ Miêu II đến cống
Cát
|
1,3
|
|
Đường từ cầu sắt đến cụm công
ty Thủy Nông
|
1,3
|
|
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I
(Phía bên nghĩa trang)
|
1,3
|
|
Từ ngã ba cầu ông Mong đến đê
Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài)
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: .Xóm 6, 7
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5,
8
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
17
|
XÃ XUÂN KIÊN
|
|
|
Đường 32 m
|
|
|
Từ cầu Trà Thượng đến giáp TT
Xuân Trường đi về phía cầu Lạc Quần
|
1,4
|
|
Từ cầu Trà Thượng đến hết
Chùa Kiên Lao
|
1,4
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
|
|
Đoạn từ sông Kiên Ninh đến giáp
xã Xuân Tiến
|
1,5
|
|
Đường liên xã, trục xã
|
|
|
Đoạn từ đường Họ Phạm (xóm 14)
đến cầu Bà Bình (xóm 12 B)
|
1,4
|
|
Đoạn từ nhà ông Đệ (xóm 8) đến
giáp xã Xuân Tiến
|
1,4
|
|
Đoạn từ nhà ông Châu (xóm 9) đến
hết nhà ông Chiên (xóm 12 A)
|
1,4
|
|
Đoạn từ ông Hà (xóm 16) đến hết
nhà ông Liệu (xóm 12B)
|
1,4
|
|
Đoạn từ cầu xóm 15 đến hết xóm
19 C (cả hai bên sông)
|
1,4
|
|
Đoạn từ cổng xóm đến hết Miếu
Bà xóm 19B
|
1,5
|
|
Đoạn từ trường THCS xã đến phía
Bắc Cầu Cả
|
1,4
|
|
Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu
xóm 15
|
1,4
|
|
Đoạn từ đường 32 đến trường
THCS xã
|
1,4
|
|
Đoạn từ ngã tư vườn vắng đến giáp
nhà bà Giám xã Xuân Tiến
|
1,4
|
|
Đoạn từ đường 32 đi qua nhà nhà
ông Hợi đến hết nhà ông Long
|
1,4
|
|
Đoạn phía Bắc sân vận động
và trụ sở UBND xã
|
|
|
- Trục đường số 1
|
1,4
|
|
- Trục đường số 2
|
1,4
|
|
- Trục đường số 3
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 12A, 13, 14
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10A, 10B,
12B, 15, 16, 19A, 19B
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
18
|
XÃ XUÂN TIẾN
|
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Kiên đến giáp
TT. Xuân Trường
|
1,4
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Từ cầu Xuân Kiên đến giáp cầu
Tịnh
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Tuân đến xã Xuân
Hòa
|
1,4
|
|
Đường trục xã (đường 2 bên
sông)
|
|
|
Từ cầu chợ đến UBND xã
|
1,4
|
|
Từ cầu UBND xã đến trường Mầm
non
|
1,4
|
|
Từ cầu Quàn đến giáp cầu TT Xuân
Trường
|
1,4
|
|
Từ cầu Đình đến giáp cầu ông
Sai
|
1,4
|
|
Từ cầu NVH xóm 2 đến nhà ông Thiểm
|
1,4
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 3, 9.
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
19
|
XÃ XUÂN NINH
|
|
|
Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua
xã Xuân Ninh)
|
1,4
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ chân cầu Lạc Quần đến cầu mới
xóm Tân Hoà
|
1,4
|
|
Từ ngã 4 Hải Vân đến giáp xã Hải
Hưng - Hải hậu
|
1,4
|
|
Đường huyện
|
|
|
Từ chân cầu Lạc quần đến giáp
Công ty cổ phần 27-7
|
1,4
|
|
Từ công ty cổ phần 27-7 đến giáp
cầu Nghĩa Xá
|
1,4
|
|
Từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải
Vân
|
1,4
|
|
Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà
ông Cư
|
1,4
|
|
Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông
Chương
|
1,4
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu nghĩa trang đến giáp nhà
ông Quang Lạc Quần
|
1,4
|
|
Từ cầu kích đến cầu ông Chiến
|
1,4
|
|
Từ gốc đa cầu Nghĩa Xá đến cầu
ông Xương (Xuân Dục)
|
1,4
|
|
Từ cầu ông Chính đến cầu nghĩa
địa Xuân Dục
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Lạc Quần, Hưng
Đạo, Bắc Sơn, Đông Thành, Đông Thịnh
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm Đình Phùng; Xóm
Hoàng Diệu 1, 2; XómTân Hòa 1 và 2; Xóm Đông Thắng; Xóm 1, 6 Nghĩa Xá; Xóm 3
Hưng Nhân; Xóm 1, 2, 3, 4 và 5 Xuân Dục
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,4
|
20
|
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
Đường 32 m
|
|
|
Từ Công ty Hồng Việt đến cầu Lạc
Quần
|
1,6
|
|
Đường tỉnh 489
|
|
|
Từ giáp ngã ba Xuân Bảng đến cống
Trung Linh
|
1,6
|
|
Từ nhà ông Quy đến cống Đầm
Sen
|
1,6
|
|
Từ cống Đầm Sen đến nhà bà Hồng
tổ 4 (ngã ba cầu Chéo)
|
1,6
|
|
Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm
|
1,6
|
|
Đường tỉnh 489 C
|
|
|
Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến
đến hết bến xe Tân Hưng
|
1,6
|
|
Từ Công ty Vũ Hoàng Lê đến giáp
địa phận xã Xuân Ngọc
|
1,6
|
|
Đường huyện
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ninh đến cống
Bắc Câu
|
1,6
|
|
Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông
Thọ
|
1,6
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Từ UBND thị trấn đến cầu Xuân
Tiến
|
1,6
|
|
Đường khu đô thị
|
|
|
Đường N1, D3
|
1,6
|
|
Đường N2, D4
|
1,6
|
|
Đường N3, D2
|
1,6
|
|
Đường nội thị trấn
|
|
|
Từ cống Trà Thượng đến hết đất
nhà ông Toàn, nhà ông Chuân
|
1,6
|
|
Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc
Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn
|
1,6
|
|
Từ chùa Bắc Câu đến hết nhà ông
Bốn (The)
|
1,6
|
|
Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ
10
|
1,6
|
|
Đường 15m trước, sau, tây trường
cấp III và phía tây nhà Lưu niệm
|
1,6
|
|
Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND
huyện
|
1,6
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá tổ 4 đi
Trung Linh
|
1,6
|
|
Đường 15 m trước Công an huyện
|
1,6
|
|
Đường 15 m từ TT y tế dự phòng
đến đường tỉnh lộ 489
|
1,6
|
|
Đường 15 m từ nhà ông Kiêu đến
TT bồi dưỡng chính trị
|
1,6
|
|
Đường sau làng Bắc Câu
|
1,6
|
|
Đường khu dân cư sau hợp tác
xã
|
1,6
|
|
Đường Quy hoạch sau khu dân cư
tổ 7
|
1,6
|
|
Đường Quy hoạch sau khu dân cư
tổ 10,11
|
1,6
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Tổ dân phố 8
|
1,6
|
|
Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03,
04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
|
1,6
|
|
Khu vực 3: Các tổ dân phố còn
lại
|
1,6
|
II.
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG
PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ
|
1
|
VỊ TRÍ CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
Cụm công nghiệp thị trấn Xuân
Trường (sau UBDN huyện)
|
1,2
|
|
Cụm công nghiệp thị trấn Xuân
Trường (ngoài bãi sông Ninh Cơ)
|
1,2
|
|
Cụm công nghiệp Xuân Bắc
|
1,1
|
|
Cụm công nghiệp Xuân Tiến
|
1,2
|
2
|
XÃ THỌ NGHIỆP
|
|
|
Đường liên xóm
|
|
|
Từ nhà ông Việt xóm 12 đến hết
nhà ông Hiệp xóm 12
|
1,0
|
3
|
XÃ XUÂN HÒA
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đường từ chùa Liên Hà đến đường
489C
|
1,2
|
4
|
XÃ XUÂN NINH
|
|
|
Đường huyện-Từ cầu Nghĩa Xá đến
ngã tư Hải Vân
|
1,0
|
|
Đường xóm kết nối với đường huyện
- Từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân
|
1,0
|
5
|
XÃ XUÂN PHÚ
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại - Khu vực
2
|
1,2
|
6
|
XÃ XUÂN TÂN
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại - Khu vực
2
|
1,2
|
|
Khu vực ngoài bãi Sông Hồng
|
1,2
|
7
|
XÃ XUÂN TRUNG
|
|
|
Đường xóm - Từ nhà ông Oong đến
hết nhà máy nước sạch
|
1,0
|
|
Khu vực dân cư còn lại - Khu vực
1
|
1,3
|
8
|
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
Đường 32 m
|
|
|
Từ Công ty Hồng Việt đến cầu Lạc
Quần
|
1,0
|
|
Đường tỉnh 489
|
|
|
Từ giáp ngã ba Xuân Bảng đến cống
Trung Linh
|
1,6
|
9
|
ĐOẠN NGOÀI BÃI SÔNG NINH CƠ
|
1,0
|
III
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
Đường 32 m - Từ công ty Hồng
Việt đến cầu Lạc Quần
|
1,0
|
2
|
XÃ THỌ NGHIỆP
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu Đông lạnh đến nhà ông
Tình
|
1,0
|
3
|
XÃ XUÂN BẮC
|
|
|
Đường Xuân Thủy- Nam Điền
|
|
|
Từ quán ông Tĩnh đến hết nhà ông
Diệm
|
1,2
|
4
|
XÃ XUÂN NINH
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ chân cầu Lạc Quần đến cầu mới
xóm Tân Hoà
|
1,3
|
|
Từ ngã 4 Hải Vân đến giáp xã Hải
Hưng - Hải Hậu
|
1,3
|
5
|
XÃ XUÂN PHONG
|
|
|
Tỉnh lộ 489 C
|
1,0
|
6
|
XÃ XUÂN THÀNH
|
|
|
Đường trục xã - Từ ngã ba cầu
ông Mong đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài)
|
1,2
|
8.
HUYỆN NAM TRỰC
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
THỊ TRẤN NAM GIANG
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Cường và
Nghĩa An đến ngã ba đường Thanh Khê
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê
đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công
nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng
|
1,6
|
|
Đoạn từ Cầu Vân Chàng đến ngã
ba đường Vàng B
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Vàng B đến
giáp đất xã Nam Dương
|
1,6
|
|
Đường Huyện lộ
|
|
|
Đường Vàng (Đường TL485)
|
|
|
Đoạn từ đê Kinh Lũng đến giáp
trường tiểu học Nam Đào
|
1,6
|
|
Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào
đến ngã tư thị trấn Nam Giang
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang
đến hết chợ Nam Giang
|
1,6
|
|
Đoạn từ chợ Nam giang đến hết
trạm y tế thị trấn
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn
đến hết thôn Ba
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp thôn Ba đến hết
thôn Nhì
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp thôn Nhì đến hết
thôn Nhất
|
1,6
|
|
Đường Vàng B
|
|
|
Đoạn từ đường tỉnh 490C đến hết
UBND thị trấn
|
1,6
|
|
Đoạn từ giáp UBND thị trấn đến
trạm điện
|
1,6
|
|
Trục đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C
đến thôn Đồng Côi
|
1,6
|
|
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến hết
làng Vân Chàng
|
1,6
|
|
Đoạn từ chợ Vân chàng đến Đường
Vàng
|
1,6
|
|
Từ đường Vàng vào thôn Nhất,
thôn Nhì, thôn Ba
|
1,6
|
|
Từ thôn Nhất đến thôn Nhì,
thôn Ba
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C
vào khu Tiền Tiến
|
1,6
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C
đến nhà thờ Kinh Lũng
|
1,6
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi,
TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng
|
1,6
|
|
Khu vực 2: Các tổ dân phố còn
lại
|
1,6
|
2
|
XÃ NAM MỸ
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ giáp thành phố Nam Định
đến ngã ba Đồng Phù
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Phù đến
giáp xóm 8 Nam Vân
|
1,5
|
|
Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân đến
đất nhà ông Hùng
|
1,5
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
|
|
|
Đoạn từ thành phố Nam Định (đường
trục trung tâm) đến ngã tư Quốc lộ 21
|
1,5
|
|
Đường trục trung tâm phía nam
thành phố Nam Định
|
|
|
Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa
Quyết Tiến
|
1,5
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 21.1 đến
cầu Mỹ Điền
|
1,4
|
|
Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá
xã Nam Phong đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h)
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại
Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
3
|
XÃ NAM TOÀN
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ cầu Đất đến giáp xóm
8 Nam Vân
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp đất Nam Cường
(phía đông đường)
|
1,5
|
|
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2
cũ)
|
|
|
Từ ngã tư Quốc lộ 21 đến giáp
đất Nam Vân
|
1,5
|
|
Đường An Thắng
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp trại cá giống
(giáp đất Hồng Quang)
|
1,4
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 21 đến cầu
Xóm 6 sông An Lá
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại
|
1,3
|
4
|
XÃ HỒNG QUANG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi
|
1,5
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cầu Vòi đến cầu
Dứa
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Dứa đến giáp đất xã
Nam Cường
|
1,5
|
|
Đường An Thắng
|
|
|
Từ giáp đất xã Nam Toàn đến ngã
ba Quốc lộ 21
|
1,4
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng
Giáo
|
1,4
|
|
Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch
|
1,4
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến
hết UBND xã
|
1,4
|
|
Đoạn từ UBND xã đến đầu thôn
Báo Đáp
|
1,5
|
|
Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp đến
Quán Đá
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm
Lạc Đạo, xóm Phố
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại
Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
5
|
XÃ ĐIỀN XÁ
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ cầu Vòi đến cầu Đỗ Xá
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Đỗ Xá đến giáp đất
xã Tân Thịnh
|
1,5
|
|
Đường An Thắng
|
|
|
Từ Cầu Đỗ Xá đến hết đất Điền
Xá
|
1,5
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đê hữu
hồng Điền Xá
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đường số 6: từ ngã ba Quốc lộ
21 đến giáp cống Vị Khê
|
1,5
|
|
Đường số 8: từ Quốc lộ 21 đến
cầu chợ Nam Xá
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu chợ Nam Xá đến chợ
Trường Nguyên
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Trường Nguyên đến
Phú Hào (xóm 19)
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá)
đến cầu giáp xã Nam Thắng
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Lã Điền đến chợ Trường
Nguyên
|
1,5
|
|
Đường Hoàng Thụ: từ cầu (chợ
Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê
|
1,5
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5,
7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28
|
1,5
|
|
Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32
|
1,5
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,5
|
6
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Điền Xá đến giáp
đất Nam Hồng
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn Đồng Lư tiếp giáp Quốc lộ
21 đến xóm 15 thôn Vũ Lao
|
1,4
|
|
Đoạn từ Tân Thành tiếp giáp Quốc
lộ 21 đến đê Đại hà Từ Quán
|
1,4
|
|
Đoạn từ Vũ Lao đến đê Đại Hà
|
1,4
|
|
Đoạn từ đê Đại Hà đến đê Bối (bờ
Bắc)
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Tân Thành, Cao
Lộng, Đồng Ngư
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
1,3
|
7
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Tân Thịnh đến
ngã ba Ngặt Kéo
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba Ngặt Kéo đến giáp
đất Nam Thanh
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba cống Khâm đến ngã
ba Ngặt Kéo (QL 21)
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 21 (qua UBND
xã cũ) đến ngã ba Ngọc Giang
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã ba Công ty Yamani
đến ngã 3 Ngọc Giang
|
1,5
|
|
Đường Huyện lộ
|
|
|
Đường Vàng
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Hoa đến ngã
ba xóm Hồng Long (Cổng ải)
|
1,5
|
|
Đoạn từ cổng ải đến hết bưu điện
|
1,5
|
|
Đoạn từ Bưu điện ra đến giáp Quốc
lộ 21
|
1,5
|
|
Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
Đoạn từ đường Vàng đến ngã ba
Ngọc Giang
|
1,5
|
|
Đoạn từ trạm bơm dã chiến đến
cầu ông Thuỵ
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu ông Thụy đến bãi rác
Nam Hồng
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ cầu 19/5 đến cầu Trung
Thịnh
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Trung Thịnh đến giáp
đường Nam Ninh Hải
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp
đường Vàng
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp
đường Liên Tỉnh
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
|
|
Đoạn từ xóm Hồng Thượng đến xóm
Hồng Đoàn
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Đông Thành, Tiền
Làng, Phúc Đức, Đoài Bàng, Hồng Tiến, Hồng Phong
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Hồng Đoàn, Hồng Cát,
Hồng Long 1, Hồng Long 2, Hồng An, Ân Thái, Phú Thịnh, Trung Thịnh, Đông
Bình, Tây Bình
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
8
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Hồng đến
cầu 19/5 (cầu Công Chính)
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu 19/5 (Cầu Công Chính)
đến cầu Thôn Nội
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp
cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh)
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Trung Lao đến chợ
Quỳ xã Nam Lợi
|
1,5
|
|
Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh
Hải
|
|
|
Đoạn từ bãi rác Nam Hồng đến cầu
Xối Tây
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Xối Tây đến ngã tư
chợ Quỳ
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến
đường Nam Ninh Hải
|
1,4
|
|
Đoạn từ cầu Bình Yên đến ngã ba
đường Đen
|
1,4
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Đen đến xóm
chùa Hạ Lao
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Suối Trì, thôn
Duyên Giang, thôn Nội, thôn Bình Yên
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
1,3
|
9
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến
hết UBND xã Nam Thắng
|
1,5
|
|
Đoạn từ đê Đại Hà ra đê bối Đại
An
|
1,5
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Dương A, xóm Dương
Thịnh, xóm Dương Hòa
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại
|
1,3
|
10
|
XÃ NGHĨA AN
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp thành phố Nam Định
đến ngã tư đường Lê Đức Thọ
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư đường Lê Đức Thọ
đến Cầu Cao
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Cao đến chợ Cà
|
1,5
|
|
Đoạn giáp đất Nam Cường đến giáp
đất TT Nam Giang (phía tây đường)
|
1,5
|
|
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2
cũ)
|
|
|
Từ Nam Vân đến cầu vượt sông
Đào
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C
đến hết UBND xã
|
1,4
|
|
Đoạn từ giáp UBND xã đến đê Đại
Hà (Nam An)
|
1,4
|
|
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 490C đến
trường MN Nam Nghĩa
|
1,4
|
|
Đoạn từ trường MN Nam Nghĩa đến
hết khu tái định cư số 01
|
1,4
|
|
Đoạn từ ngã ba Vân Đồn đến trường
MN Nam Nghĩa
|
1,4
|
|
Đoạn từ chợ An Lá đến đường Quốc
Phòng
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8,
9
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
11
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ giáp đất Hồng Quang đến giáp
cầu Chanh xã Nam Hùng
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Toàn và Nghĩa
An đến cầu Nguyễn
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp đất
TT Nam Giang và đất xã Nghĩa An
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến
giáp Quốc lộ 21B
|
1,4
|
|
Đoạn từ cầu Đá đến giáp đất Hồng
Quang
|
1,4
|
|
Đoạn từ giáp đất Nghĩa An qua
UBND xã (cũ) đến giáp xã Hồng Quang
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Nguyễn, Thôn
Trai, thôn Quán Đá
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Thôn Trù, thôn Phan,
thôn Đoài, thôn Trung, thôn Đông, thôn Hậu, thôn Thanh Khê, thôn Ngưu Trì
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
12
|
XÃ NAM DƯƠNG
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất TT Nam Giang
đến ngã tư Quán Chiền
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến
UBND xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ UBND xã đến cầu 3 xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu 3 xã đến giáp xã Đồng
Sơn
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến
ngã tư xóm 5
|
1,4
|
|
Đoạn từ ngã tư xóm 5 đến giáp
thôn Thụ xã Nam Hùng
|
1,4
|
|
Đoạn từ ngã ba thôn Phượng đến
cổng HTX Nông nghiệp Nam Dương
|
1,4
|
|
Đoạn từ xóm 5 vào xóm 1
|
1,4
|
|
Đoạn từ thôn Quán Chiền đến dốc
đê
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Chiền A, thôn
Phượng, xóm 5,6,7
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Thôn Thi Châu A, thôn
Thi Châu B, thôn Chiền B, thôn Trung Hòa, thôn Bái Dương, thôn Vọc
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
13
|
XÃ BÌNH MINH
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam
Hùng đến giáp đất xã Nam Tiến
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương
đến cầu 3 xã
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam Hoa, qua cầu
Cổ Chử đến hết chợ Thượng
|
1,5
|
|
Đoạn từ chợ Thượng đến hết
UBND xã Bình Minh
|
1,5
|
|
Đoạn từ UBND xã Bình Minh đến
tỉnh lộ 490C
|
1,5
|
|
Đường Bình Sơn
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến thôn Xứ
Trưởng
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Thượng Nông, thôn
Cổ Nông, thôn Minh Hồng, thôn Cổ Chử
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Thôn Nho Lâm, thôn
Hành Quần
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
14
|
XÃ ĐỒNG SƠN
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương
đến cầu Giao Cù Trung
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Giao Cù Trung đến
ngã tư đường Đen
|
1,5
|
|
Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống
thôn Nam Phong
|
1,5
|
|
Đoạn từ thôn Nam Phong đến giáp
xã Nam Thái
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã
tư đường tỉnh lộ 490C
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến
giáp đất Nghĩa Hưng
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Bình Minh
đến giáp đất xã Nghĩa Đồng (Nghĩa Hưng)
|
1,5
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 11, 12, 15
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 3, 4, 5, 6, 7,
9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
15
|
XÃ NAM THÁI
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Sơn đến cầu
Tây
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C
đến trụ sở UBND xã
|
1,4
|
|
Đoạn từ UBND xã đến Xuân Dương
|
1,4
|
|
Đoạn từ cầu Khánh Thượng đến cầu
Trực Hưng (Trực Ninh)
|
1,4
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến giáp
xã Nam Tiến (chợ Nam Trực)
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Thạch Bi, thôn
Phố Thụ, thôn Chính Trang, thôn Vĩnh Thọ
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Thôn Trung Thái, Trung
Nghĩa, Hải Hạ, Trại Hạ, Hải Thượng, Tiền Vinh, Nam Trang, Khánh Thượng, Phú
Hào
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
16
|
XÃ NAM HOA
|
|
|
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)
|
|
|
Từ ngã ba Ngọc Giang đến thôn
cổ Chử xã Bình Minh
|
1,5
|
|
Đường huyện lộ
|
|
|
Đường Vàng
|
|
|
Từ giáp đất xã Nam Hùng đến giáp
đất xã Nam Hồng
|
1,5
|
|
Đường Hoa Lợi Hải
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam Hùng (máng nổi)
đến đường TL487B (đường Trắng cũ - UBND xã)
|
1,5
|
|
Đoạn từ Cầu nhà máy nước đến giáp
đất Nam Lợi
|
1,5
|
|
Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm GDTX
huyện đến trạm bơm dã chiến
|
1,5
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Trí An
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Thôn Y Lư, thôn Hưng
Nghĩa
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
17
|
XÃ NAM HÙNG
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ cầu Chanh đến giáp trường
TH Nam Hùng
|
1,5
|
|
Đoạn từ trường TH Nam Hùng đến
giáp khu trại Gà
|
1,5
|
|
Đoạn từ khu Trại Gà đến hết thôn
Điện An
|
1,5
|
|
Đường Huyện lộ: Đường Vàng
|
|
|
Đoạn giáp thôn Nhất TT. Nam Giang
đến đường rẽ vào UBND xã
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến
hết cây Đa đôi
|
1,5
|
|
Đoạn từ cây Đa đôi đến giáp
xã Nam Hoa
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ giáp thôn Đầm xã Nam Dương
đến ngã ba QL 21B
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Phố Cầu
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Thôn Điện An, thôn
Cầu Tranh
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
18
|
XÃ NAM TIẾN
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Bình Minh đến
cầu Cổ Giả
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Cổ giả đến hết đất
xã Nam Hải
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Lợi đến cầu
Cổ Giả
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Cổ Giả đến giáp UBND
xã Nam Tiến
|
1,5
|
|
Đoạn từ UBND xã Nam Tiến đến cầu
Lạc Chính
|
1,5
|
|
Đường liên thôn: từ chợ Nam
Trực đến giáp Nam Thái
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Cổ Giả, Thôn An
Nông, Thôn Đạo Quỹ
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
1,3
|
19
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Tiến đến cầu
Ghềnh
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Ghềnh đến giáp xã
Trực Hưng (H. Trực Ninh)
|
1,5
|
|
Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh
Hải
|
|
|
Đoạn từ cầu Gai đến giáp đất xã
Trực Đạo (Trực Ninh)
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cầu Ghềnh đến cầu
Thiệu
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9,
10, 14
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 4, 11,
12, 13, 15
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
20
|
XÃ NAM LỢI
|
|
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ Quỳ đến ngã
tư đường Hoa Lợi Hải
|
1,5
|
|
Đoạn từ ngã tư đường Hoa Lợi Hải
đến giáp Nam Tiến
|
1,5
|
|
Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ quỳ đến cầu
Ngọc Tỉnh
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh đến cầu
Gai
|
1,5
|
|
Đường Hoa Lợi Hải
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam Hoa đến giáp
xã Nam Hải
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đô Quan đến cầu
Bình Yên xã Nam Thanh
|
1,4
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Duyên Hưng, thôn
Nam Hưng, Bằng Hưng, thôn Quần Lao
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Thôn Ngọc Tỉnh, thôn
Biên Hòa, thôn Đô Quan, thôn Đô Thượng, thôn Đô Hạ, thôn Liên Bách
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
1,3
|
II
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
THỊ TRẤN NAM GIANG
|
|
|
Cụm CN Đồng Côi
|
1,2
|
|
Cụm CN Vân Chàng
|
1,2
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Vàng B đến
giáp đất xã Nam Dương
|
1,3
|
2
|
XÃ NAM MỸ
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,2
|
3
|
XÃ ĐIỀN XÁ
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5,
7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28
|
1,4
|
|
Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
4
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,2
|
5
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Tân Thịnh đến
ngã ba Ngặt Kéo
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp
đường Vàng
|
1,2
|
6
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp
cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh)
|
1,2
|
|
Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh
Hải
|
|
|
Đoạn từ bãi rác Nam Hồng đến cầu
Xối Tây
|
1,2
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,2
|
7
|
XÃ NGHĨA AN
|
|
|
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2
cũ): Từ Nam Vân đến cầu vượt sông Đào
|
1,2
|
|
Đường bờ kênh từ đường
Lê Đức Thọ (S2) đến hết Công ty Bảo Minh Giang
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C
đến hết UBND xã
|
1,2
|
|
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 490C đến
trường MN Nam Nghĩa
|
1,2
|
|
Đoạn từ trường MN Nam Nghĩa đến
hết khu tái định cư số 01
|
1,2
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,2
|
8
|
XÃ NAM DƯƠNG
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,2
|
9
|
XÃ ĐỒNG SƠN
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống
thôn Nam Phong
|
1,2
|
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã
tư đường tỉnh lộ 490C
|
1,2
|
|
Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến
giáp đất Nghĩa Hưng
|
1,2
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,2
|
III
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
THỊ TRẤN NAM GIANG
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Cường và
Nghĩa An đến ngã ba đường Thanh Khê
|
1,0
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê
đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng
|
1,3
|
|
Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công
nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng
|
1,3
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,3
|
2
|
XÃ NAM MỸ
|
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
|
|
|
Đoạn từ thành phố Nam Định (đường
trục trung tâm) đến ngã tư Quốc lộ 21
|
1,0
|
|
Đường trục trung tâm phía nam
thành phố Nam Định
|
|
|
Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa
Quyết Tiến
|
1,2
|
3
|
XÃ NAM TOÀN
|
|
|
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2
cũ)
|
|
|
Từ ngã tư Quốc lộ 21 đến giáp
đất Nam Vân
|
1,1
|
4
|
XÃ HỒNG QUANG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi
|
1,2
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cầu Vòi đến cầu
Dứa
|
1,2
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại
Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị
|
1,2
|
5
|
XÃ ĐIỀN XÁ
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5,
7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28
|
1,5
|
|
Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32
|
1,4
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
1,3
|
6
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ cầu Trung Thịnh đến giáp
đường Nam Ninh Hải
|
1,2
|
7
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp
cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh)
|
1,2
|
8
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến
hết UBND xã Nam Thắng
|
1,2
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại
|
1,2
|
9
|
XÃ NGHĨA AN
|
|
|
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2
cũ)
|
|
|
Từ Nam Vân đến cầu vượt sông
Đào
|
1,1
|
10
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Toàn và Nghĩa
An đến cầu Nguyễn
|
1,0
|
11
|
XÃ NAM DƯƠNG
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến
UBND xã
|
1,2
|
|
Đoạn từ UBND xã đến cầu 3 xã
|
1,2
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: KDC còn lại
|
1,2
|
12
|
XÃ ĐỒNG SƠN
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương
đến cầu Giao Cù Trung
|
1,2
|
|
Đoạn từ cầu Giao Cù Trung đến
ngã tư đường Đen
|
1,2
|
|
Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống
thôn Nam Phong
|
1,2
|
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã
tư đường tỉnh lộ 490C
|
1,0
|
13
|
XÃ NAM THÁI
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Sơn đến cầu
Tây
|
1,2
|
|
|
|
|
9. HUYỆN HẢI HẬU
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
THỊ TRẤN CỒN
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ giáp Hải Tây đến giáp nhà văn
hóa TDP 4B
|
1,6
|
|
Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B đến
giáp Hải Chính
|
1,6
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ)
|
|
|
Từ Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang
liệt sĩ
|
1,6
|
|
Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ
đến hết bến xe Cồn
|
1,6
|
|
Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải
Lý
|
1,6
|
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
Từ nhà văn hóa TT đến cầu Cồn
trong
|
1,6
|
|
Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp
Hải Tân
|
1,6
|
|
Đường trục thị trấn
|
|
|
Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân
phố 1) đến giáp Hải Cường
|
1,6
|
|
Khu vực 1
|
|
|
Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số
4B.
|
1,6
|
|
Khu vực 2
|
|
|
Các tổ dân phố còn lại
|
1,6
|
2
|
THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến đường vào
trạm điện
|
1,6
|
|
Từ đường vào trạm điện đến hết
Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu
|
1,6
|
|
Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu
xây lắp Hải Hậu đến hết mốc giới thị trấn Yên Định
|
1,6
|
|
Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56
cũ)
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến hết sân vận
động huyện
|
1,6
|
|
Từ giáp sân vận động huyện đến
hết huyện đội
|
1,6
|
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến giáp Hải
Phương
|
1,6
|
|
Đường Đông sông Múc
|
|
|
Từ đường sau chợ Yên Định đến
giáp Hải Bắc
|
1,6
|
|
Đường tránh Yên Định
|
|
|
Từ giáp đường Quốc Lộ 21B đến
giáp hộ ông Chinh
|
1,6
|
|
Từ hộ ông Chinh đến giáp xã Hải
Hưng
|
1,6
|
|
Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố
1)
|
1,6
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4
|
1,6
|
|
Khu vực 2: Các TDP còn lại
|
1,6
|
|
Khu đô thị Yên Định- Hải
Hưng
|
1,6
|
|
Cụm dân cư Sân vận động cũ
(thuộc TDP số 7)
|
1,6
|
3
|
THỊ TRẤN THỊNH LONG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ giáp Hải Châu đến hết quốc
lộ 21 (trong đê)
|
1,6
|
|
Đường trục thị trấn
|
|
|
Từ giáp Hải Châu đến Cầu 1-5
|
1,6
|
|
Đường từ nhà nghỉ Công đoàn
đến hết nhà nghỉ Dệt
|
1,6
|
|
Đường từ đồn Biên phòng đến
giáp đường quốc lộ 21B
|
1,6
|
|
Đường tây UBND từ giáp sông
1-5 đến đê biển
|
1,6
|
|
Tuyến đường: Từ cống 1-5 đến
giáp Hải Hòa
|
|
|
Từ cống 1/5 đến đài chiến thắng
|
1,6
|
|
Từ giáp đài chiến thắng đến hết
UBND thị trấn
|
1,6
|
|
Từ giáp UBND thị trấn đến giáp
Hải Hòa
|
1,6
|
|
Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL
21B) đến Trạm điện khu 17
|
1,6
|
|
Đường từ HTX Tân Hải ra khu
du lịch
|
|
|
Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân
Phú
|
1,6
|
|
Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển
tuyến I
|
1,6
|
|
Đường từ đài chiến thắng đến
ngã ba giáp trường PTTH
|
1,6
|
|
Đường từ ngã ba trường PTTH
đến đê biển
|
1,6
|
|
Đường liên tổ dân phố
|
1,6
|
|
Khu vực
|
|
|
- Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố:
số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22
|
1,6
|
|
- Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số
3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21
|
1,6
|
|
- Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố
còn lại
|
1,6
|
4
|
XÃ HẢI BẮC
|
|
|
Đường Đông sông Múc (Yên Định
đi Hải Trung)
|
|
|
Từ giáp Yên Định đến cầu Hải Bắc
|
1,5
|
|
Từ cầu Hải Bắc đến giáp Hải
Trung
|
1,5
|
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
Từ cầu Sắt (mới) qua cầu Hải Bắc
đến giáp Hải Trung
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
1,4
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 8, Giáp Nội,
Đông Biên, xóm 4
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 10, An Lộc. Triệu
Thông A, Triệu Thông B
|
1,3
|
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn
lại
|
1,3
|
5
|
XÃ HẢI VÂN
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ bảng đường Hải Vân đến cầu
chợ Trâu
|
1,5
|
|
Đường 489 (Đường 51 cũ)
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp Hải
Nam
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
1,4
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 3, 6, 7, 8
|
1,3
|
|
Khu vực 2 : Xóm 5, 4, 2, 1
|
1,3
|
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn
lại
|
1,3
|
6
|
XÃ HẢI PHÚC
|
|
|
Quốc lộ 37B ( Đường tỉnh lộ
486B, 56 cũ)
|
|
|
Từ giáp xã Hải Hà đến cầu Hà Lạn
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
1,4
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 11, 12, 13, 14
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 7, 8, 9, 10, 15
|
1,3
|
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn
lại
|
1,3
|
7
|
XÃ HẢI TRUNG
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường TL 486B,
56 cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Phương đến giáp Hải
Anh
|
1,5
|
|
Đường Đông sông Múc
|
|
|
Từ cống Múc 1 đến giáp xã Hải
Bắc
|
1,5
|
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
Từ cầu Mộng chè qua cầu ông Chung
đến giáp Hải Bắc
|
1,5
|
|
Đường Trung Hòa
|
|
|
Từ cầu Đông đến giáp Hải Anh
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
1,4
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1 : Xóm
10,11,22,14,15,16
|
1,3
|
|
Khu vực 2 Xóm 4,5,6,7,13
|
1,3
|
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn
lại
|
1,3
|
8
|
XÃ HẢI LONG
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Đường Long Sơn
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
1,4
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 2, 3
|
1,3
|
|
Khu vực 2 : Xóm 1, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
|
1,3
|
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn
lại
|
1,3
|
9
|
XÃ HẢI SƠN
|
|
|
Đường 488C (Đường 50 cũ)
|
|
|
Từ giáp TT Cồn đến giáp Hải Cường
|
1,5
|
|
Đường Long Sơn
|
|
|
Từ giáp QL 37B đến giáp Hải
Sơn
|
1,5
|
|
Đường An Đông
|
|
|
Từ giáp Hải Đường đến giáp Hải
Tân
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
1,4
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1 : Xóm 10,11
|
1,3
|
|
Khu vực 2 : Xóm 1, 2, 3, 5, 7
|
1,3
|
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn
lại
|
1,3
|
10
|
XÃ HẢI TRIỀU
|
|
|
Đường QL 21
|
|
|
Từ giáp Hải Xuân đến Cống Xuân
Hường
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
1,4
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: X. Tân Thịnh, X.Tân
Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
*
|
Các hộ dân thuộc khu vực 1, khu
vực 2 xã Hải Xuân: Nằm trên tuyến
đường Tây sông múc mới hoàn thành.
Đoạn đường Giáp xã Hải Xuân đến Cống Xuân Hương
|
1,4
|
11
|
XÃ HẢI XUÂN
|
|
|
Đường QL 21
|
|
|
Từ giáp Hải Chính đến giáp Hải
Hòa
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Đường liên xóm
|
1,4
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: X. Tây, X.Trung, X.
Bắc, X. Xuân Lập
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
*
|
Các hộ dân thuộc khu vực 1, khu
vực 2 xã Hải Xuân: Nằm trên tuyến đường Tây sông múc mới hoàn thành. Đoạn đường
Tây sông múc từ giáp Thị trấn Cồn đến giáp xã Hải Triều.
|
1,4
|
12
|
XÃ HẢI GIANG
|
|
|
Quốc lộ 21B (Đường 488C cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Phong đến giáp đê
Sông Ninh Cơ
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: xóm Mỹ Đức, Mỹ
Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành
|
1,3
|
|
Khu vực 2: xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức,
Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
13
|
XÃ HẢI NINH
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Giáp xã Hải Giang đến giáp xã
Hải Châu
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đường từ cầu Đen đến cống Huyện
|
1,5
|
|
Trục xã từ cầu cửa hàng đến cầu
trạm y tế
|
1,5
|
|
Đường trục xã còn lại
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: xóm 1, 2, 6, 7, 10
|
1,3
|
|
Khu vực 2: xóm 3, 4, 5, 8, 9,
11
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
14
|
XÃ HẢI AN
|
|
|
Đường 488C (Đường An Đông)
|
|
|
Từ giáp Hải Toàn đến đê sông
Ninh Cơ
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 8
|
1,3
|
|
Khu vực 2: xóm 10, 7, 14
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
|
XÃ HẢI TOÀN (CŨ)
|
|
|
Đường 488C
|
|
|
Từ giáp Hải An đến giáp Hải
Phong
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: xóm 1, 2, 3, 4, 6,
7, 10
|
1,3
|
|
Khu vực 2: xóm 8, 9, 11
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
15
|
XÃ HẢI CHÂU
|
|
|
Đường Quốc lộ 21
|
|
|
Từ giáp Hải Hòa đến giáp TT Thịnh
Long
|
1,5
|
|
Quốc lộ 21B ( Đường 488C cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Phú đến giáp đường
QL 21A
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 7, 10,
11 Phú Văn Nam. Xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ
|
1,3
|
|
Khu vực 2: xóm 1, 2, 5, 7, 9 Phú
Văn Nam, xóm 1, 3, 4, 5, 6, 7 Phú Lễ
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
16
|
XÃ HẢI QUANG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến giáp Hải
Tây
|
1,5
|
|
Đường 488C ( Đường 50 cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải
Đông
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 11,22,13
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 7,8,9,10,18
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
17
|
XÃ HẢI THANH
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Phía Đông đường Quốc lộ 21 (Từ
giáp Hải Nam đến chợ Cầu)
|
1,5
|
|
Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ
486B, 56 cũ)
|
|
|
Từ Cầu chợ Cầu đến giáp Hải Hà
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ giáp Quốc Lộ 37B đến UBND
|
1,5
|
|
Các đoạn đường trục xã còn lại
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: xóm Nguyễn Hoằng,
Nguyễn Quất, Xướng Cau
|
1,3
|
|
Khu vực 2: xóm Vĩnh Hiệp, Thức
Thới, Ba Loan, Vĩnh Hiệp
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
18
|
XÃ HẢI PHƯƠNG
|
|
|
Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B,
56 cũ)
|
|
|
Từ cầu nhà xứ đến cầu nghĩa trang
(hết sân vận động)
|
1,5
|
|
Từ cầu nghĩa trang đến giáp Hải
Long
|
1,5
|
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
Từ giáp TT Yên Định đến đập Hai
Đồng
|
1,5
|
|
Từ đập Hai Đồng đến giáp Hải
Tân
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đường QL 37B đến trường PTCS
|
1,5
|
|
Các đoạn đường trục xã còn lại
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: xóm 2, 3, 4, 9,
10, 11
|
1,3
|
|
Khu vực 2: xóm 1, 6, 7, 8, 12
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
19
|
XÃ HẢI PHONG
|
|
|
Quốc lộ 21B (Đường Trái Ninh
- 488 cũ)
|
|
|
Từ giáp Đường 488C (Đường 50A
cũ) đến giáp Trực Thắng
|
1,5
|
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
Từ giáp Hải Phú đến giáp Hải
Giang
|
1,5
|
|
Đường An Đông: Từ giáp Hải
Toàn đến giáp Hải Đường
|
|
|
Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải
Đường
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
- Khu vực 1 (Xóm 4A, Xóm 4B,
Xóm 9A, Xóm 8B, Xóm 5A, Xóm 5B, Xóm 6B, Xóm 1A, Xóm 6C)
|
1,3
|
|
- Khu vực 2 (Xóm 6A, , Xóm
1B, Xóm 3A, Xóm 3B)
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
20
|
XÃ HẢI PHÚ
|
|
|
Đường 488C
|
|
|
Từ giáp xã Hải Cường đến giáp
xã Hải Phong
|
1,5
|
|
Đường Trung Hòa
|
|
|
Từ nhà ông Đặng đến giáp Hải Đường
|
1,5
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Từ cống bà Riệm đi Hải Ninh đến
giáp Hải Châu
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1 gồm các xóm: ( Phạm
Thoại, Hoàng Thức, Văn Khoa, Phạm Ruyến, Lưu Rong)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 gồm các xóm: (Trần Hộ,
Bình Khanh, Mai Quyền, Trần Hòa, Nguyễn Trung)
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
21
|
XÃ HẢI CHÍNH
|
|
|
Quốc Lộ 21
|
|
|
Từ thị trấn Cồn đến giáp Hải
Xuân
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: Tây
Sơn, Xóm 3, Xóm 4
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: Trung
Châu, Tây Ninh, Sơn Đông
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
22
|
XÃ HẢI LỘC
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ giáp Hải Hà đến Hải Đông
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 4, 6,
7, 8
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 2,
3
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
23
|
XÃ HẢI ĐÔNG
|
|
|
Đường 488C
|
|
|
Từ UBND xã Hải Đông đến giáp xã
Hải Quang
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Hải Tây đến UBND xã
Hải Đông
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: Tây
Cáp, Đông Châu, Nam Giang, Xuân Hà
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: Trung
Đông, Hải Điền, Trần Phú
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
24
|
XÃ HẢI HÒA
|
|
|
Quốc Lộ 21
|
|
|
QL 21B Từ giáp Hải Xuân đến giáp
Hải Châu
|
1,5
|
|
Đường liên xã
|
|
|
từ giáp Hải Cường đến QL21B
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
|
|
từ giáp QL21B đến cầu trước
UBND
|
1,5
|
|
Đường trục xã còn lại
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: Xuân
Phong, Xuân Hòa Đông, Xuân Hòa Tây, Xuân Thịnh
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: Tân
Hùng, Xuân Đài Tây, Xuân Hà, Xuân Trung
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
25
|
XÃ HẢI ANH
|
|
|
Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B,
56 cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Trung đến giáp Trực
Đại
|
1,5
|
|
Đường liên xã (Đường Trung
Hòa)
|
|
|
Từ giáp Hải Trung đến giáp đường
Quốc lộ 37B
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1 (Xóm 13, 16, 17,
18, 19)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Xóm 3, 4A, 5, 6,
10, 12, 14)
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
26
|
XÃ HẢI ĐƯỜNG
|
|
|
Đường An Đông
|
|
|
Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp
Hải Phong
|
1,5
|
|
Đường liên xã (đường Trung
Hòa)
|
|
|
Từ giáp Hải Anh đến giáp Hải
Phú
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 4, 8B, 10, 14,
16, 19, 22, 24, 25
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 6, 7, 9,
11, 13, 17, 18, 21, 23
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
27
|
XÃ HẢI MINH
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ cầu Hải Minh đến qua cầu xóm
6 đến hết HTX Tân Tiến
|
1,5
|
|
Từ cống nhà Ông Giáp, qua cầu
chùa đến xóm 9 Tân Bồi
|
1,5
|
|
Đường trục xã còn lại
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: các xóm 1, 2B, 4A,
4B, 35, 37, 10 Tân Tiến, 9 Liên Minh, 9 Tân Tiến, 3B
|
1,3
|
|
Khu vực 2: xóm 34, 33, 31,
2A, 3 Liên Minh, 6, 7A
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
28
|
XÃ HẢI TÂN
|
|
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
Từ giáp Hải Phương đến giáp thị
trấn Cồn
|
1,5
|
|
Đường An Đông
|
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến cầu Thống
Đường
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Đỗ Đăng, Lâm Liết,
Trần Tiếp, Nguyễn Đào, Lê Đê
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm Phạm Giảng, Trần
Thuần, Phạm Tăng, Nguyễn Ước
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
29
|
XÃ HẢI TÂY
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ giáp Hải Quang đến giáp thị
trấn Cồn
|
1,5
|
|
Đường 488C (đường An Đông cũ)
|
|
|
Từ Quốc lộ 21B đến giáp Hải
Đông
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 7, 12, 14
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5,
6, 8, 9, 13, 15
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
30
|
XÃ HẢI NAM
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ cầu chợ Trâu đến giáp Hải
Thanh
|
1,5
|
|
Đường 489 (Đường 51 cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Vân đến cầu Thức
Khóa
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12,
13, 14
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4,
5, 11, 15
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
31
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ giáp Xuân Ninh đến hết nghĩa
trang Hải Hưng
|
1,5
|
|
Từ nghĩa trang H.Hưng đến giáp
đường vào UBND xã
|
1,5
|
|
Từ đường vào UBND xã đến giáp
thị trấn Yên Định
|
1,5
|
|
Từ giáp thị trấn Yên Định đến
giáp Hải Quang
|
1,5
|
|
Đường tránh Yên Định
|
|
|
Từ giáp thị trấn Yên Định đến
giáp đường Quốc lộ 21B
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 14,
15, 16, 17, 18, 19, 20
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
32
|
XÃ HẢI HÀ
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ
486B, 56 cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Thanh đến giáp Hải
Phúc
|
1,5
|
|
Đường 488C (Đường 50B cũ)
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường quốc lộ 37B
đến giáp Hải Quang
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2,
5, 9
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 6,
8, 11, 12
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
33
|
XÃ HẢI LÝ
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ)
|
|
|
Từ giáp thị trấn Cồn đến nhà ông
Tuấn
|
1,5
|
|
Từ giáp nhà ông Tuấn đến đê biển
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: Xóm
3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 4, 5,
8, Tây Cát, E, D
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
34
|
XÃ HẢI CƯỜNG
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải
Phú
|
1,5
|
|
Đường liên xã
|
|
*
|
Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp
Hải Hòa
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1,5
|
|
Khu vực
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2
|
1,3
|
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4,
6
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
II
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hải Phương
|
1,2
|
2
|
Cụm công nghiệp Hải Minh
|
1,3
|
3
|
Cụm công nghiệp Thịnh Long
|
1,2
|
4
|
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài
đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B)
|
1,2
|
5
|
TT THỊNH LONG
|
|
|
Đường quốc lộ 21 từ giáp đường
Hải Châu đến hết quốc lộ 21 (trong đê)
|
1,4
|
6
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
|
Quốc lộ 21B - Từ giáp Xuân Ninh
đến hết nghĩa trang Hải Hưng
|
1,4
|
|
Quốc lộ 21B - Từ giáp Thị trấn
Yên Định đến giáp Hải Quang
|
1,4
|
|
Đường kết nối với Quốc lộ 21 -
Đoạn từ giáp Xuân Ninh đến nghĩa trang Hải Hưng
|
1,0
|
7
|
XÃ HẢI TÂN
|
|
|
Đường hiện trạng có chiều rộng
≥ 5m kết nối với đường Tây Sông Múc
|
1,0
|
8
|
XÃ HẢI LONG
|
|
|
Đường xóm kết nối với đường Long
Sơn - Đoạn từ UBND xã Hải Long đến cổng chào xã Hải Sơn
|
1,0
|
9
|
XÃ HẢI PHONG
|
|
|
Đường An Đông
|
1,0
|
10
|
XÃ HẢI QUANG
|
|
|
Quốc lộ 21B đoạn từ giáp Hải Hưng
đến giáp Hải Tây
|
1,3
|
11
|
TT YÊN ĐỊNH
|
|
|
Quốc Lộ 21B Đường vào trạm điện
đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu
|
1,4
|
|
Quốc lộ 21B đoạn từ giáp Công
ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu đến hết mốc giới Thị trấn Yên Định
|
1,4
|
|
Đường Tây sông Múc từ cầu Yên
Định đến giáp Hải Phương
|
1,4
|
12
|
XÃ HẢI VÂN
|
|
|
Quốc lộ 21- Từ bảng đường Hải
Vân đến cầu chợ Trâu
|
1,4
|
13
|
XÃ HẢI ĐÔNG
|
|
|
Khu vực 3
|
1,3
|
III
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
TT YÊN ĐỊNH
|
|
|
QL 21B đoạn từ giáp Hải Hưng đến
đường vào trạm điện
|
1,4
|
|
Từ đường vào trạm điện đến hết
Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu
|
1,4
|
|
Từ đường vào trạm điện đến hết
Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu
|
1,4
|
|
Quốc lộ 37B đoạn từ cầu Yên Định
đến hết sân vận động huyện
|
1,4
|
2
|
TT THỊNH LONG
|
|
|
Đường từ nhà nghỉ Công Đoàn đến
hết nhà nghỉ Dệt
|
1,4
|
|
Khu du lịch Thịnh Long - đường
tuyến giữa
|
1,2
|
3
|
XÃ HẢI TÂY
|
|
|
Quốc lộ 21
|
1,0
|
4
|
XÃ HẢI PHÚ
|
|
|
Đường 448C từ giáp Hải Cường đến
giáp xã Hải Phong
|
1,4
|
5
|
THỊ TRẤN CỒN
|
|
|
Đường 448c từ nghĩa trang liệt
sỹ đến bến xe Cồn
|
1,4
|
|
Đường tây sông múc từ cầu Cồn
trong đến giáp Hải Tân
|
1,4
|
10.
HUYỆN GIAO THUỶ
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG
|
|
|
Khu đô thị tập trung
|
1,6
|
2
|
HOÀNH SƠN
|
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1
|
1,3
|
|
Tỉnh lộ 488: Đoạn từ đình Hoành
Lộ đến giáp xã Giao Nhân
|
1,5
|
3
|
GIAO NHÂN
|
|
|
Các khu dân cư còn lại: KV1;
KV2
|
1,3
|
4
|
GIAO CHÂU
|
|
|
Khu dân cư còn lại: KV1; KV2
|
1,3
|
|
Đường Tiến Long: Đoạn từ cầu Chưởng
mới đến giáp xã Giao Long
|
1,5
|
5
|
GIAO HẢI
|
|
|
Khu dân cư còn lại: KV1, KV2,
KV3
|
1,3
|
6
|
GIAO LONG
|
|
|
Các khu dân cư còn lại: KV1;
KV2
|
1,2
|
7
|
BÌNH HÒA
|
|
|
Đường liên thôn: Đoạn từ cầu ông
Phán xóm 15 đến đường Bình Lạc
|
1,5
|
|
Các khu vực dân cư còn lại:
KV1, KV2, KV3
|
1,3
|
8
|
GIAO HÀ
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại -
KV1
|
1,3
|
|
Đường liên xã: Đoạn từ cầu ông
Chương xóm 8 đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm
10
|
1,5
|
9
|
GIAO TÂN
|
|
|
Đường Tiến Thịnh: Đoạn từ giáp
xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học
|
1,5
|
|
Đường trục thôn: Đoạn từ máy xát
ông Lai xóm 6 đến đê 50
|
1,5
|
|
Đường trục thôn: Đoạn từ cống
bà tròn đến đê 50
|
1,5
|
10
|
GIAO TIẾN
|
|
|
Các tuyến đường khác: Đoạn từ
ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề
|
1,5
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1,
KV2, KV3
|
1,3
|
11
|
GIAO YẾN
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại:
KV1; KV2
|
1,3
|
12
|
GIAO THỊNH
|
|
|
Đường trục xã - Đoạn cống lò vôi
giáp TT. Quất Lâm đến giáp đường QL 37
|
1,5
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1,
KV2, KV3
|
1,3
|
13
|
GIAO PHONG
|
|
|
Quốc lộ 37B: Đoạn giáp xã Giao
Yến đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan
|
1,5
|
|
Đường Thống Nhất (đoạn từ
giáp xã Bạch Long đến giáp TT.Quất Lâm)
|
1,5
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1
|
1,3
|
14
|
TT QUẤT LÂM
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
1,6
|
15
|
BẠCH LONG
|
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1
|
1,3
|
16
|
GIAO THIỆN
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại -
KV 1 , 2, 3
|
1,3
|
17
|
GIAO AN
|
|
|
Đường trục II: Đoạn từ cầu ông
Hậu xóm 9 đến từ nhà bà Mô xóm 1
|
1,5
|
|
Đê trung ương (đoạn từ giáp xã
Giao Thiện đến giáp xã Giao Lạc)
|
1,5
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1
|
1,3
|
18
|
GIAO THANH
|
|
|
Các khu dân cư còn lại : Khu vực
1
|
1,3
|
19
|
GIAO HƯƠNG
|
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1,
KV2, KV3
|
1,3
|
20
|
HỒNG THUẬN
|
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1
|
1,3
|
21
|
GIAO LẠC
|
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1;
KV2; KV3
|
1,3
|
22
|
GIAO XUÂN
|
|
|
Đường Bình Xuân - Từ cầu trạm
xá đến cầu bà Rĩnh
|
1,5
|
|
Các khu vực dân cư còn lại -
KV1, KV2, KV3
|
1,3
|
II
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG
|
|
|
Tỉnh lộ 489 - Đoạn từ bến xe mới
đến cống Chúa 2
|
1,3
|
|
Tỉnh lộ 489 - Đoạn từ đường rẽ
vào phà Cồn Nhất đến Giáp cống Cồn Nhất
|
1,3
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,3
|
2
|
HOÀNH SƠN
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,2
|
3
|
BÌNH HÒA
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
1,2
|
4
|
GIAO TIẾN
|
|
|
Các tuyến đường khác: Đoạn từ
ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề
|
1,2
|
|
Bãi ngoài sông Sò xã Giao Tiến
|
1,2
|
|
Đường 489 - Đoạn từ cầu Thọ Nghiệp
đến hết trạm điện 35KV
|
1,2
|
5
|
GIAO THỊNH
|
|
|
Đường trục xã - Đoạn cống lò vôi
giáp Thị trấn Quất Lâm đến giáp đường QL 37B
|
1,2
|
6
|
GIAO AN
|
|
|
Tỉnh lộ 489: Đoạn từ giáp xã Giao
Thanh đến trường Mầm non xóm 2
|
1,2
|
7
|
GIAO THANH
|
|
|
Tỉnh lộ 489: Đoạn từ cầu Giao
Thanh đến giáp Giao An
|
1,2
|
|
Đường Trục Xã - Đoạn từ Tỉnh lộ
489 đến trường Mầm non
|
1,2
|
|
Đường xóm kết nối với Đường trục
xã - Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo
|
1,0
|
8
|
GIAO XUÂN
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại -
KV1
|
1,2
|
9
|
HỒNG THUẬN
|
|
|
Đường kết nối với Tỉnh lộ 489
- Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT
|
1,0
|
|
Đất ngoài đê hữu Sông Hồng
|
1,0
|
10
|
GIAO HÀ
|
|
|
Đường xóm kết nối với đường Lạc
Lâm - Đoạn từ cầu Trắng đến hết
|
1,0
|
11
|
GIAO AN
|
|
|
Đường ven sông Hàng Tổng 1
|
1,0
|
12
|
GIAO THIỆN
|
|
|
Đê trung ương - Đoạn từ dốc 29
đến hết trạm biên phòng (trong đê)
|
1,0
|
III
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,3
|
|
Tỉnh lộ 489: Đoạn từ ngã ba Ngô
Đồng tới giáp bến xe mới
|
1,3
|
|
Các tuyến đường khác: Đoạn từ
Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô
|
1,3
|
|
Tỉnh lộ 489: Đoạn từ ngã ba Ngô
Đồng tới giáp bến xe mới
|
1,3
|
|
Đường 489: Đoạn từ bến xe mới
đến cống chúa 2
|
1,3
|
2
|
HOÀNH SƠN
|
|
|
Các khu dân cư còn lại: KV1; KV2
|
1,2
|
|
Đường 489: Đoạn từ giáp xã Giao
Tiến đến Xí Nghiệp máy kéo
|
1,2
|
|
Quốc lộ 37B: Đoạn từ trường Dân
lập đến xã Giao Nhân
|
1,0
|
3
|
GIAO HÀ
|
|
|
Đường trục xã, liên xã: Đoạn từ
cầu đập đầu xã đến cống ông Chương
|
1,2
|
4
|
GIAO TIẾN
|
|
|
Đường Tiến Thịnh - Đoạn từ cầu
ông Phóng đến cầu Bà Mót
|
1,2
|
5
|
GIAO THỊNH
|
|
|
Đường trục xã: Đoạn cống lò vôi
giáp TT.Quất Lâm đến giáp đường QL
|
1,2
|
6
|
THỊ TRẤN QUẤT LÂM
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
1,3
|
|
Đường 489B - Đoạn từ ngã tư nhà
Bà Ca đến Bưu Cục ra đến đê trung
|
1,3
|
7
|
BẠCH LONG
|
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1;
KV2
|
1,2
|
8
|
GIAO LẠC
|
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1;
KV2; KV3
|
1,2
|
9
|
GIAO XUÂN
|
|
|
Các khu dân cư còn lại - KV1;
KV2; KV3
|
1,2
|
10
|
GIAO THANH
|
|
|
Đường Trục xã - Đoạn từ trường
Mầm Non đến cầu CA7
|
1,2
|
|
Tỉnh lộ 489 - Đoạn từ cầu Giao
Thanh đến giáp xã Giao An
|
1,0
|
IV
|
CỤM CN THỊNH LÂM
|
1,2
|
V
|
KHU DU LỊCH QUẤT LÂM
|
1,2
|
Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 28/04/2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
2.916
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|