1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm chuyển thông tin sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính phải nộp của tổ chức, cá nhân theo quy định của Nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc về giá đất (sau khi áp dụng hệ số) để xác định nghĩa vụ
tài chính, các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời
phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 04/5/2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Khu vực, tuyến đường, vị trí
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Hàng Thao
|
1,5
|
|
Từ đường Hàng Thao đến ngõ
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã
tư Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến hết
Công viên Tức Mạc
|
1,5
|
|
Từ Công viên Tức Mạc đến đường
Đông A
|
1,5
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Phan Đình Phùng
|
1,5
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến Ngõ
Nhà Thờ
|
1,5
|
|
Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng
Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Bà Triệu
|
1,5
|
4
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Phạm Hồng Thái
|
1,5
|
5
|
Đường Hàng Tiện
|
|
|
Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần
Hưng Đạo
|
1,5
|
6
|
Đường Hàng Cấp
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ
Diên Hồng
|
1,5
|
7
|
Đường Nguyễn Chánh
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Phạm Hồng Thái
|
1,5
|
8
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Quốc Toản
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Quốc Toản đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
|
Từ đường Quang Trung đến Trường
Đại học Công Nghiệp
|
1,5
|
9
|
Đường Hàng Đồng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
10
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Hùng Vương
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
11
|
Đường Trần Phú
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ngã
6 Năng Tĩnh
|
1,5
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Trần Nhật Duật
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Hùng Vương
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
13
|
Đường Quang Trung
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Thành Chung
|
1,5
|
14
|
Đường Thành Chung
|
|
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
15
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Hưng Yên
|
1,5
|
16
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến đường Phù
Nghĩa
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Điện Biên
|
1,5
|
17
|
Đường Bắc Ninh
|
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
18
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết
Khán Đài C sân vận động
|
1,5
|
|
Từ Khán Đài C SVĐ đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
19
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Trần Tế Xương (đường đôi)
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Tế Xương đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
20
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi
|
1,5
|
21
|
Đường Điện Biên
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Giải Phóng
|
1,5
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Địa phận
Cty VT ô tô Nam Định
|
1,5
|
|
Từ hết địa phận Cty Vận tải
ô tô đến Cầu ốc
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường
sắt
|
1,5
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
c- Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn
thuộc P. Lộc Hòa)
|
1,5
|
|
Từ Cầu ốc đến hết địa phận
thành phố (P. Lộc Hòa)
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường
sắt
|
1,5
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
22
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Đăng Ninh
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường
Thành Chung
|
1,5
|
23
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6 Năng
Tĩnh
|
1,5
|
24
|
Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội
Châu cũ )
|
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến Ngã
6 Năng Tĩnh
|
1,5
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
Từ đường Bà Triệu đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
26
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Hoàng Hoa Thám
|
1,5
|
27
|
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục
|
|
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
28
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Đăng Ninh
|
1,5
|
29
|
Đường Cột Cờ
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Bến Thóc
|
1,5
|
30
|
Đường Ngõ Quang Trung
|
|
|
Từ đường Hàng Tiện đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
31
|
Đường Hoàng Hữu Nam
|
|
|
Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
32
|
Đường Diên Hồng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Quang Trung
|
1,5
|
33
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
34
|
Đường Ngõ Văn Nhân
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
35
|
Đường Ngõ Nhà Thờ
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
36
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
37
|
Đường Hàng Thao
|
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ đường Tô Hiệu đến đường Đinh
Bộ Lĩnh
|
1,5
|
38
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Máy Tơ
|
1,5
|
39
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Hai Bà Trưng
|
1,5
|
40
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
1,5
|
41
|
Đường Bến Ngự
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
42
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
Từ đường Bến Ngự đến đường
Hàng Cau
|
1,5
|
43
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
Từ đường Bến Ngự đến đường Hoàng
Văn Thụ
|
1,5
|
44
|
Đường Máy Tơ
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ đường Tô Hiệu đến Công ty Dệt
Nam Định
|
1,5
|
45
|
Đường Cửa Trường
|
|
|
Từ đường Bến Thóc đến đường Tô
Hiệu
|
1,5
|
46
|
Đường Bến Thóc
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
48
|
Đường Hàng Cau
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Phan Đình Phùng
|
1,5
|
49
|
Đường Máy Chai
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Bến Thóc
|
1,5
|
50
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Hàng Cau
|
1,5
|
51
|
Đường Tống Văn Trân
|
|
|
Từ phố Máy Chai đến phố Máy Tơ
|
1,5
|
52
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
Từ phố Máy Chai đến đường
Hàng Thao
|
1,5
|
53
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường
Văn Cao
|
1,5
|
54
|
Đường Nguyên Hồng
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường
Phan Đình Giót
|
1,5
|
55
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Trần Phú
|
1,5
|
56
|
Đường Văn Cao
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công ty
dệt kim Thắng Lợi
|
1,5
|
|
Từ CT DK Thắng Lợi đến đường
Song Hào
|
|
|
a- Phía Nam Đường sắt
|
1,5
|
|
b- Phía Bắc Đường sắt
|
1,5
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia
(Đoạn thuộc P. Văn Miếu)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia
(Đoạn thuộc xã Lộc An)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc
An (Xã Lộc An)
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
1,5
|
57
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường
Trần Bích San
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Bích San đến đường
Trần Nhân Tông
|
1,5
|
58
|
Đường Trần Bích San
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Nguyễn Bính
|
1,5
|
59
|
Đường Nguyễn Bính
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Song
Hào
|
1,5
|
|
Từ đường Song Hào đến đường
Văn Cao
|
1,5
|
60
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
Từ phố Bến Thóc đến đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Văn Cao
|
1,5
|
61
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,5
|
62
|
Đường Hàng Sắt
|
|
|
Từ đường Hàng Đồng đến đường Lê
Hồng Phong
|
1,5
|
63
|
Đường Minh Khai
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Hàng Đồng
|
1,5
|
64
|
Đường Vị Xuyên
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Hùng Vương
|
1,5
|
65
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,5
|
66
|
Đường Song Hào
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường D3
|
1,5
|
|
Từ đường D3 đến đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
1,5
|
67
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
68
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Nguyễn Trãi
|
1,5
|
69
|
Đường Hưng Yên
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
70
|
Đường Vị Hoàng
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
71
|
Đường Trần Thái Tông
|
|
|
Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt
|
1,5
|
|
Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
|
Từ đường quốc lộ 10 mới đến ngã
ba đền Trần
|
1,5
|
72
|
Đường Lương Thế Vinh (Rặng
xoan Cũ)
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến Phi trường
điện
|
1,5
|
|
Từ Phi trường điện đến Ga
|
1,5
|
73
|
Đường Kênh
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến đường
Đông A
|
1,5
|
|
Từ đường Đông A đến UBND phường
(đường Tức Mạc)
|
1,5
|
74
|
Đường Giải Phóng
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường Trần
Huy Liệu
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến đường
Điện Biên
|
1,5
|
|
Từ Điện Biên đến Đông A
|
1,5
|
75
|
Đường Tràng Thi
|
|
|
Từ đường Phan Bội Châu đến đường
Trần Huy Liệu
|
1,5
|
76
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường Giải
Phóng
|
1,5
|
|
Từ đường Giải Phóng đến ngã ba
Mỹ Trọng
|
1,5
|
|
Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An
Duyên
|
1,5
|
77
|
Đường Phạm Ngũ Lão (N5)
|
|
|
Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng
|
1,5
|
78
|
Đường Bùi Xuân Mẫn
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
79
|
Đường Nguyễn Hới
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
80
|
Đường Khuất Duy Tiến
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Dầu khí
|
1,5
|
81
|
Đường Trần Văn Lan
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
82
|
Đường Trần Quang Tặng
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
83
|
Đường Nguyễn Phúc
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
84
|
Đường Trần Văn Ơn
|
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường
Khuất Duy Tiến
|
1,5
|
85
|
Đường Phù Nghĩa
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
|
Từ đường Trường Chinh đến cầu
Lộc Hạ
|
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ
|
|
86
|
Đường Thái Bình
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Thanh Bình
|
1,5
|
|
Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện
Thành phố (Agape)
|
1,5
|
|
Từ bệnh viện Thành phố đến đê
quán Chuột
|
1,5
|
87
|
Đường Thanh Bình
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu
lửa
|
1,5
|
|
Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11
|
1,5
|
|
Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10 mới
|
1,5
|
88
|
Đường Trần Nhật Duật (Đồng
Tháp Mười cũ)
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Phù Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Long đến đường Trần
Nhân Tông
|
1,5
|
89
|
Đường Trần Tế Xương
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Nguyễn Du
|
1,5
|
90
|
Đường Phù Long
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Cù Chính Lan
|
1,5
|
|
Từ đường Cù Chính Lan đến đê
sông Đào
|
1,5
|
91
|
Đường Cù Chính Lan
|
|
|
Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp
nước
|
1,5
|
|
Từ hết Công ty Cấp nước đến đường
Phù Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Long đến đường
Hàn Thuyên
|
1,5
|
92
|
Đường 19/5 Phường Trần Tế
Xương
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường
Tô Hiệu
|
1,5
|
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm
non số 4
|
1,5
|
|
Từ trường mầm non số 4 đến ngõ
208 đường Thái Bình
|
1,5
|
93
|
Đường Năng Tĩnh
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6
Năng Tĩnh
|
1,5
|
94
|
Đường Đặng Xuân Thiều
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Trường Chinh
|
1,5
|
95
|
Đường Trần Thánh Tông
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,5
|
96
|
Đường Nguyễn Đức Thuận
|
|
|
Từ Trường Chinh đến kênh T3-11
|
1,5
|
97
|
Đường Đặng Xuân Bảng (đường
21 cũ)
|
|
|
Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng
|
1,5
|
|
Từ Cống Trắng đến Km số 3
|
1,5
|
|
Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam Vân
|
1,5
|
|
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8
xã Nam Vân
|
1,5
|
98
|
Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55
cũ)
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường
Nguyễn Cơ Thạch
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến
sông B
|
1,5
|
|
Từ sông B đến hết địa phận
Nam Vân
|
1,5
|
99
|
Đường Đò Quan
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường
Vũ Hữu Lợi
|
1,5
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê sông
Đào (Đường Lạc Long Quân)
|
1,5
|
|
Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến
Phà cũ (ông Thuấn)
|
1,5
|
100
|
Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10
mới
|
1,5
|
101
|
Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
102
|
Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến đường Trần
Anh Tông
|
1,5
|
103
|
Đường Trương Hán Siêu (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
104
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường
Điện Biên
|
1,5
|
105
|
Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Kênh đến đường Trần
Anh Tông
|
1,5
|
106
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Chu Văn An đến đường
Trần Anh Tông
|
1,5
|
107
|
Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến
đường Trương Hán Siêu
|
1,5
|
108
|
Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Công ty vận tải ô tô đến đường
Trần Khánh Dư
|
1,5
|
109
|
Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến Khu dân
cư Tân An
|
1,5
|
110
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trương Hán Siêu đến
khu dân cư Tân An
|
1,5
|
111
|
Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Đông A đến Trương
Hán Siêu
|
1,5
|
112
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ Trung tâm TDTT đến Điện
Biên
|
1,5
|
113
|
Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đường Trần Anh Tông đến đường
Chu Văn An
|
1,5
|
114
|
Đường Trần Nguyên Đán (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Lê Văn Hưu
|
1,5
|
115
|
Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Nguyễn Công Trứ
|
1,5
|
116
|
Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường
Nguyễn Viết Xuân
|
1,5
|
117
|
Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Nguyễn Viết Xuân
|
1,5
|
118
|
Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn
An
|
1,5
|
119
|
Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc
|
1,5
|
120
|
Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ A1 đến Tôn Thất Đàm
|
1,5
|
121
|
Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần
Bá Ngọc
|
1,5
|
122
|
Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu
|
1,5
|
123
|
Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc
Oánh
|
1,5
|
124
|
Đường Vũ Cao (I1 cũ)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự
|
1,5
|
125
|
Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần
Bá Hai
|
1,5
|
126
|
Đường Trần Thiên Trạch (C2
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ
Quang
|
1,5
|
127
|
Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần
Bá Giáp
|
1,5
|
128
|
Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trương Hán Siêu đến đường
Hoàng Minh Giám
|
1,5
|
129
|
Đường Trần Quang Triều (L3
cũ) (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường
N1
|
1,5
|
130
|
Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn
Cảnh Dị
|
1,5
|
131
|
Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2
|
1,5
|
132
|
Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc
|
1,5
|
133
|
Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu
Du
|
1,5
|
134
|
Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường
Vũ Cao
|
1,5
|
135
|
Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa
Vượng)
|
|
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ
|
1,5
|
136
|
Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn
Biểu
|
1,5
|
137
|
Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần
Quang Triều
|
1,5
|
138
|
Đường E4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến E2
|
1,5
|
139
|
Đường Phó Đức Chính (B3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan
Kế Bính
|
1,5
|
140
|
Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Bùi Tân
|
1,5
|
141
|
Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần
Thiên Trạch
|
1,5
|
142
|
Đường M1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội
Nhân
|
1,5
|
143
|
Đường M4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc
Hạo
|
1,5
|
144
|
Đường Trần Tử Bình (F2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng
|
1,5
|
145
|
Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê
Trọng Hàm
|
1,5
|
146
|
Đường Phan Kế Bính (B1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Đào Sư Tích đến đường Trần
Bá Ngọc
|
1,5
|
147
|
Đường E2 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Chu Văn An đến đường E1
|
1,5
|
148
|
Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường
Trần Bích Hoành
|
1,5
|
149
|
Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4
|
1,5
|
150
|
Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
1,5
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ
Xuân Hương
|
1,5
|
151
|
Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần
Tử Bình
|
1,5
|
152
|
Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ
Giao Hoan
|
1,5
|
153
|
Đường N1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng
Dung)
|
1,5
|
154
|
Đường N4 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Công Trứ đến đường
Đốc Ngữ)
|
1,5
|
155
|
Đường D2 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Phạm Văn Nghị đến đường
D1)
|
1,5
|
156
|
Đường A1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Trần Anh Tông đến đường Lê
Hiến Giản)
|
1,5
|
157
|
Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường
M4
|
1,5
|
158
|
Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Nguyên Đán đến đường
M1
|
1,5
|
159
|
Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Vũ Phạm Hàm
|
1,5
|
160
|
Đường D1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Trần Bích Hoành)
|
1,5
|
161
|
Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ
|
1,5
|
162
|
Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến đường B3
Phó Đức Chính
|
1,5
|
163
|
Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4
Trần Bá Hai
|
1,5
|
164
|
Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân
Trứ
|
1,5
|
165
|
Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT
Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường N4 đến Trần Nguyên
Đán
|
1,5
|
166
|
Đường E1 (KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường
Phan Phu Tiên)
|
1,5
|
167
|
Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ)
(KĐT Hòa Vượng)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến
đường A4
|
1,5
|
168
|
Đường Đặng Việt Châu
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch
|
1,5
|
169
|
Đường Trần Thừa (đường trước
cửa Đền Trần)
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu
Bùi
|
1,5
|
170
|
Đường Trần Thủ Độ
|
|
|
Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần Thừa
|
1,5
|
171
|
Đường Tức Mạc
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt)
đến UBND phường Lộc Vượng
|
1,5
|
|
UBND phường Lộc Vượng đến Quốc
Lộ 10
|
1,5
|
172
|
Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường
Vũ Năng An
|
1,5
|
173
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
174
|
Đường Nguyễn Thi (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường
Trần Thánh Tông
|
1,5
|
175
|
Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Hoàng
Văn Tuấn
|
1,5
|
176
|
Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu
Đông Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai
|
1,5
|
177
|
Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai
|
1,5
|
178
|
Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương
Đình Của
|
1,5
|
179
|
Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
180
|
Đường Chế Lan Viên (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
181
|
Đường Lương Đình Của (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
182
|
Đường Đào Duy Từ (Khu Đông
Mạc)
|
1,5
|
|
Từ Chế Lan Viên đến đường Trường
Chinh
|
1,5
|
183
|
Đường Vũ Trọng Phụng (TK Thống
Nhất )
|
1,5
|
|
Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ
10
|
1,5
|
184
|
Đường Bùi Huy Đáp - Phường
Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa
phận chợ Hạ Long
|
1,5
|
185
|
Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A
- ô 20 P. Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy
|
1,5
|
186
|
Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B -
ô 20 phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
187
|
Đường Đinh Thị Vân -Dãy C -
ô 20 phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Nguyễn Thị Trinh
|
1,5
|
188
|
Đường Lương Văn Can - Sau trường
Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể
Thực phẩm
|
1,5
|
189
|
Đường Lưu Hữu Phước - đường
Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long
|
1,5
|
|
Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến
đường Thanh Bình
|
1,5
|
190
|
Đường Chu Văn - phường Hạ
Long
|
1,5
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường
Thanh Bình
|
1,5
|
191
|
Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11
P. Hạ Long
|
|
|
Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ
Trung
|
1,5
|
192
|
Đường Ngô Tất Tố -dọc mương
T3-11 P. Lộc Hạ
|
|
|
Từ trường trung cấp Phát thanh
truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ
|
1,5
|
193
|
Đường Đông Mạc - Phường Lộc
Hạ
|
|
|
Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù
Nghĩa
|
1,5
|
194
|
Đường Đinh Công Tráng (Đường
chùa Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Đông Mạc - đường Phù
Nghĩa
|
1,5
|
195
|
Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc
Hạ
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện
Đông Y
|
1,5
|
196
|
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường
Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện
Lao
|
1,5
|
197
|
Đường Bùi Bằng Đoàn (đường
thôn P. Phù Nghĩa cũ)
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô
thị Thống Nhất
|
1,5
|
198
|
Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ
Tứ cũ)
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô
thị Mỹ Trung
|
1,5
|
199
|
Đường Nguyễn Tuân - Phường
Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến khu đô
thị Thống Nhất
|
1,5
|
200
|
Đường Ngô Thì Nhậm - Phường
Lộc Hạ
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến mương
T3-11
|
1,5
|
201
|
Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông
Đào)
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến cống
Kênh Gia
|
1,5
|
|
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa
phận xã Tân Thành - Vụ Bản
|
1,5
|
202
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân
đến giáp P. Cửa Nam
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa
Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong
(Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã)
|
1,5
|
203
|
Đường Nguyễn Cơ Thạch
|
|
|
Từ đường Lạc Long Quân đến đường
Vũ Hữu Lợi
|
1,5
|
204
|
Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
1,5
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu - Văn
Cao
|
1,5
|
205
|
Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ mương nước đến công ty Tổng
hợp
|
1,5
|
206
|
Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công
ty Tổng hợp
|
1,5
|
207
|
Đường Nguyễn Thái Học (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công
ty Tổng hợp
|
1,5
|
208
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu
TĐC Trầm Cá)
|
|
|
(Từ đường Nguyễn Tri Phương đến
đường Phùng Hưng)
|
1,5
|
209
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền -
xã Lộc An
|
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Phùng
Hưng
|
1,5
|
210
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
từ đường Giải Phóng - dọc mương
nước khu Trầm Cá
|
1,5
|
211
|
Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến khu dân
cư cũ
|
1,5
|
212
|
Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Khát Chân đến đường
Nguyễn Huy Tưởng
|
1,5
|
213
|
Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn Thái Học
|
1,5
|
214
|
Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm
Cá)
|
|
|
Từ đường Trần Khát Chân đến đường
Nguyễn Huy Tưởng
|
1,5
|
215
|
Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC
Trầm Cá)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến
Nguyễn Thế Rục
|
1,5
|
|
Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường
Trần Khát Chân
|
1,5
|
216
|
Đường Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm
Cá)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường
Trần Khát Chân
|
1,5
|
217
|
Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2
cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn An Ninh
|
1,5
|
218
|
Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) -
khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường
Nguyễn An Ninh
|
1,5
|
219
|
Đường Hoàng Ngọc Phách (N1
cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần
Khát Chân
|
1,5
|
220
|
Đường Hoài Thanh (N3 cũ) -
Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu
|
1,5
|
221
|
Đường Phùng Khắc Khoan (đường
Dầu khí cũ)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến chùa Phúc
Trọng
|
1,5
|
222
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường
Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)
|
|
|
Từ Ga Nam Định đến Khu CN
|
1,5
|
223
|
Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ
số 2 cũ -Phường Trường Thi)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến khu
dân cư
|
1,5
|
224
|
Tô Hiến Thành (Đường vào trường
Nguyễn Trãi cũ)
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến trường
Nguyễn Trãi
|
1,5
|
|
Từ trường Nguyễn Trãi đến
mương Kênh Gia
|
1,5
|
225
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Mương
Kênh Gia
|
1,5
|
226
|
Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
227
|
Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường
Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
228
|
Đường Phan Huy Chú (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường
Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
229
|
Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
230
|
Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường
Đỗ Nguyên Sáu
|
1,5
|
231
|
Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC
Đồng Quýt)
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến khu dân cư
cũ
|
1,5
|
232
|
Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
233
|
Đường N4 - khu TĐC Đồng
Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường
Phan Huy Ích
|
1,5
|
234
|
Đường N5 - khu TĐC Đồng
Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường
Phan Huy Ích
|
1,5
|
235
|
Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) -
khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
236
|
Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường
Phan Huy Chú
|
1,5
|
237
|
Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu
TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường
Tôn Thất Tùng
|
1,5
|
238
|
Đường Phan Huy Ích (D8 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường
Bùi Thị Xuân
|
1,5
|
239
|
Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu
TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ đường Vũ Công Tự đến đường
Tạ Quang Bửu
|
1,5
|
240
|
Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ)
- khu TĐC Đồng Quýt
|
|
|
Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần
Quốc Hoàn
|
1,5
|
241
|
Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC
Đồng Quýt
|
|
|
Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần
Quốc Hoàn
|
1,5
|
242
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân
Cầu Vượt xã Lộc An
|
1,5
|
|
2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến
hết địa phận TP. Nam Định
|
1,5
|
|
a-Phía giáp đường sắt
|
1,5
|
|
b-Phía không giáp đường sắt
|
1,5
|
243
|
Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc
phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND phường
Lộc Vượng
|
1,5
|
244
|
Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng
|
|
|
Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái
Tông đến Cầu ông Thuật
|
1,5
|
245
|
Đường đê sông Đào
|
|
|
Ngoài đê
|
1,5
|
246
|
Đường Trần Tung (cũ N1) Khu
Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh
|
1,5
|
247
|
Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3)
- Khu Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh - 9m
|
1,5
|
248
|
Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5)
- Khu Sau La - phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường
Kênh - 9m
|
1,5
|
249
|
Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu
Sau La - P. Cửa Bắc
|
|
|
Từ khu dân cư đến đường Đặng Trần
Côn
|
1,5
|
250
|
Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2)
- Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần
Côn- 11m
|
1,5
|
251
|
Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4)
- Khu Sau La Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến Hội người
mù Tân Quang
|
1,5
|
252
|
Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ
D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến đường Đặng
Trần Côn
|
1,5
|
253
|
Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) -
Khu Sau La Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ đường Trần Tung đến khu dân
cư (thẳng đường Đặng Trần Côn)
|
1,5
|
254
|
Đường N2 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn
Văn Huyên
|
1,5
|
255
|
Đường N4 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường
Nguyễn Văn Huyên
|
1,5
|
256
|
Đường D5 (Khu Sau La Phường
Cửa Bắc)
|
|
|
Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường
N2
|
1,5
|
257
|
Phường Cửa Bắc
|
|
|
Đường khu Quân Nhân
|
1,5
|
258
|
Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía
Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng đến
mương Kênh Gia
|
1,5
|
259
|
Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3
phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ khu dân cư Đường Giải Phóng
D7 đến mương Kênh Gia
|
1,5
|
260
|
Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía
Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường D7 đến khu Kênh Gia
|
1,5
|
261
|
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp
mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân
cư Mỹ Xá - 15m
|
1,5
|
262
|
Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía
Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường PNLão đến đường N2 -
18.5m
|
1,5
|
263
|
Đường Trần Văn Chử (D3 phía
Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2
|
1,5
|
264
|
Đường Đào Văn Tiến (D4 phía
Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 - 13m
|
1,5
|
265
|
Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía
Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
N1 - 20.5m
|
1,5
|
266
|
Đường Lê Văn Phúc (D7 phía
Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ đường N3 đến đường N1
|
1,5
|
267
|
Đường Trương Định (N2A cũ)
Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn
Khải)
|
1,5
|
268
|
Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ
Lão)
|
|
|
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn
Khải)
|
1,5
|
269
|
Đường Xuân Hồng (đường N3A,
N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
|
|
|
(Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn
Phúc)
|
1,5
|
270
|
Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
271
|
Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
272
|
Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D2
|
1,5
|
273
|
Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ đường D1 đến khu dân cư cũ
|
1,5
|
274
|
Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ)
- khu TĐC Dầu Khí
|
|
|
Từ Phùng Khắc Khoan đến đường
N1
|
1,5
|
275
|
Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường
Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ KDC Nguyễn Bính đến mương
Kênh Gia - 13m
|
1,5
|
276
|
Đường Lương Ngọc Quyến (Khu
TĐC đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Bính đến
mương Kênh Gia 15m
|
1,5
|
277
|
Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC
đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh
Gia - 13m
|
1,5
|
278
|
Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường
Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh
Gia - 13m
|
1,5
|
279
|
Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC
đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
D4 - 13m
|
1,5
|
280
|
Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ)
-khu TĐC đường Trần Nhân Tông
|
|
|
Từ đường Trần Bích San đến dân
cư cũ
|
1,5
|
281
|
Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi
- Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng
|
|
|
Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10
|
1,5
|
282
|
Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng
Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng
|
|
|
Từ đương Trần Thái Tông đến đường
Kênh
|
1,5
|
283
|
Đường Lê Hồng Sơn (khu tập
thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế
Vinh - 4m
|
1,5
|
284
|
Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh
chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân
cư
|
1,5
|
285
|
Đường Cao Bá Quát (Cũ đường
D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá)
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến đường Phùng
Khắc Khoan
|
1,5
|
286
|
Đường Lương Xá (Đường vào nhà
máy rác) xã Lộc Hòa
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử
lý rác
|
1,5
|
|
Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út
|
1,5
|
|
Từ cầu bà Út đến hết Chùa
Hoàng
|
1,5
|
|
Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử
lý rác
|
1,5
|
287
|
Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ)
- khu TĐC Tây đường 38A
|
|
|
Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ
10
|
1,5
|
288
|
Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ)
- khu TĐC Tây đường 38A
|
|
|
Từ đường Trần Thừa đến đường
N4
|
1,5
|
289
|
Đường N4- khu TĐC Tây đường
38A
|
|
|
(từ đường D1 đến đường D2)
|
1,5
|
290
|
Xã Nam Phong
|
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
|
|
|
Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong
đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực
|
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã.
|
1,5
|
|
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân
đê Phù Long
|
1,5
|
|
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi
1, 2
|
1,5
|
291
|
Xã Nam Vân
|
1,5
|
|
Đường trục xã Nam Vân
|
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã
đến đường Đặng Xuân Bảng
|
1,5
|
|
KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung,
thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo)
|
1,5
|
|
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B
|
1,5
|
|
KV3: Thôn xóm còn lại
|
1,5
|
292
|
Phường Mỹ Xá
|
|
|
KV1: Các trục đường chính
thôn Mai xá
|
1,5
|
|
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và
xóm 4 Mỹ Trọng
|
1,5
|
293
|
Xã Lộc An
|
|
|
KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa,
xóm Thị Kiều, xóm Trại
|
1,5
|
|
KV2: Thôn Vụ Bản
|
1,5
|
294
|
Phường Lộc Hòa
|
|
|
Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao
thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,5
|
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà
Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B
|
1,5
|
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà
Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen
|
1,5
|
|
Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến
QL 21B
|
1,5
|
|
Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng
|
1,5
|
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân
An
|
1,5
|
|
KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc
|
1,5
|
|
KV2: xóm 2 thôn Phú ốc
|
1,5
|
|
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá
|
1,5
|
295
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (D5)
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
296
|
Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
297
|
Đường Hoàng Văn Thái (D9)-
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
298
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)-
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
299
|
Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
300
|
Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị
mới Thống Nhất
|
1,5
|
301
|
Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
302
|
Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
303
|
Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
304
|
Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
305
|
Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
306
|
Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
307
|
Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
308
|
Đường Đào Duy Tùng (D10) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
309
|
Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
310
|
Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
311
|
Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM
Thống Nhất
|
1,5
|
312
|
Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu
ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
313
|
Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
314
|
Đường Phạm Thế Hiển (N10) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
315
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) -
Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
316
|
Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM
Thống Nhất
|
1,5
|
317
|
Đường Lương Khánh Thiện (N9)
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
318
|
Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu
TĐC hồ Hàng Nan)
|
1,5
|
319
|
Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC
hồ Hàng Nan)
|
1,5
|
320
|
Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng
Nan)
|
1,5
|
321
|
Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng
Nan)
|
1,5
|
322
|
Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông
Mạc)
|
|
|
Từ đường Đào Duy Từ đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
323
|
Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC
Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
324
|
Đường Trần Đình Long (N3) (Khu
TĐC Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Bế Văn Đàn đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
325
|
Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7
cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Lương Đình Của đến đường
Bế Văn Đàn
|
1,5
|
326
|
Đường Thích Thế Long (N9 cũ)
- Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
327
|
Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh
Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Chế Lan Viên đến đường
N2
|
1,5
|
328
|
Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ)
- Khu TĐC Tây Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
329
|
Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông
Mạc)
|
|
|
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
330
|
Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông
Mạc)
|
|
|
Từ đường Trần Thánh Tông đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
331
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến Quốc
lộ 10
|
1,5
|
332
|
Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC
Tây Đông Mạc)
|
|
|
Từ Cầu Sắt đến đường Võ
Nguyên Giáp
|
1,5
|
333
|
Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) -
Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường
Trần Thánh Tông
|
1,5
|
334
|
Đường Nguyễn Thị Trinh (D4
cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường
Trần Thánh Tông
|
1,5
|
335
|
Đường Trần Cao Vân (D6 cũ)
- Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường
Phạm Văn Xô
|
1,5
|
336
|
Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông
Mạc
|
|
|
Từ đường Lã Xuân Oai đến đường
Phạm Thế Lịch
|
1,5
|
337
|
Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) -
Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến
đường Phạm Thế Lịch
|
1,5
|
338
|
Đường Phạm Thế Lịch (N10 +
N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thi đến đường
Phạm Văn Xô
|
1,5
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
1,5
|
339
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến
cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ)
|
1,5
|
340
|
Đường Trịnh Đình Thảo (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn
Thị Trinh
|
1,5
|
341
|
Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu
TĐC Đông Đông Mạc)
|
|
|
(Từ Vũ Năng An đến Nguyễn Thi)
|
1,5
|
342
|
Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông
Đông Mạc)
|
|
|
Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn
Đức Thuận
|
1,5
|
343
|
Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái
định cư Cầu Vượt - Lộc Hòa
|
1,5
|
344
|
Khu đô thị Mỹ Trung
|
|
|
N160A-N262 (Võ Chí Công)
|
1,5
|
|
N279-N282 (Phạm Văn Tráng)
|
1,5
|
|
N251-N276
|
1,5
|
|
N257-N285
|
1,5
|
|
N275-N265 (Trần Duy Hưng)
|
1,5
|
|
N262-N282 (Đặng Hữu Dương)
|
1,5
|
|
N270-N264 (Phạm Trung Thứ)
|
1,5
|
|
N288-N283 (Vũ Huy Hào)
|
1,5
|
|
N269-N274 (Huy Cận)
|
1,5
|
|
N268-N273 (Doãn Khuê)
|
1,5
|
|
N263
|
1,5
|
|
N284
|
1,5
|
345
|
Phường Năng Tĩnh
|
|
|
Đường Vũ Xuân Thiều
|
|
|
(cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng)
|
1,5
|
346
|
Phường Trần Quang Khải
|
|
|
Tuyến đường mương cạnh Công
ty may 2
|
1,5
|
|
Tuyến đường mương (đường D3)
|
1,5
|
|
Đường N6 từ Trần Bích San đến
đường D3
|
1,5
|
|
Đường nối Âu Cơ - đường D3
|
1,5
|
347
|
Phường Thống Nhất + Phường
Quang Trung
|
|
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
348
|
Phường Trường Thi
|
|
|
Đường Xuân Trình
|
|
|
Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với
ngõ 192 Trần Huy Liệu
|
1,5
|
|
Đường D2
|
1,5
|
|
Đường D3
|
1,5
|
|
Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã
tư đường Giải Phóng đến đường tàu)
|
1,5
|
349
|
Phường Mỹ Xá
|
|
|
Đường Mỹ Xá (cũ 2-7)
|
1,5
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến QL 10
|
1,5
|
350
|
Phường Hạ Long
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Vịnh
|
|
|
Đường nối đường D3, D4 của khu
TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 - điểm cuối D7)
|
1,5
|
351
|
Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc
Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân)
|
|
|
Đường D1
|
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân
cư cũ
|
1,5
|
|
Đường D1A
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Đỗ Tông Phát (D2)
|
|
|
Từ phố Thích Thuận Đức đến đường
Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3)
|
|
|
Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu
dân cư cũ
|
1,5
|
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A)
|
|
|
Đoạn đường Kè hồ D3
|
1,5
|
|
Đường D5
|
|
|
Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan)
đến N13
|
1,5
|
|
Đường D6
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
N14
|
1,5
|
|
Phố Trần Văn Gia (D7)
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường Đỗ Mạnh Đạo
|
1,5
|
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
|
|
|
Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt
|
1,5
|
|
Đường D9
|
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường
sắt
|
1,5
|
|
Đường N1
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường D1A
|
1,5
|
|
Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường Giải
Phóng
|
1,5
|
|
Đường N4
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến
đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài)
|
1,5
|
|
Phố Thích Thuận Đức (N6)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D5
|
1,5
|
|
Phố Đặng Kim Toán (N7)
|
|
|
Từ đường D5 đến đường D6
|
1,5
|
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
|
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần
Văn Gia
|
1,5
|
|
Phố Ngô Quý Duật (N9)
|
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần
Văn Gia
|
1,5
|
|
Đường Nguyễn Khánh Toàn
(N10)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường Xuân Thủy (N11)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D9
|
1,5
|
|
Phố Ngô Thế Vinh (N12)
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D5
|
1,5
|
|
Đường N13
|
|
|
Từ đường D5 đến đường D6
|
1,5
|
|
Đường N14
|
|
|
Từ đường D6 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường N15
|
|
|
Từ N14 đến đường sắt
|
1,5
|
|
Đường N17
|
|
|
Từ đường D8 đến đường D9
|
1,5
|
|
Đường N18
|
|
|
Từ đường D3 đến khu dân cư cũ
|
1,5
|
352
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Tức Mạc kéo dài đến lô
HH số 6 khu đô thị Thống Nhất
|
1,5
|
353
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
phường Cửa Nam
|
|
|
Đường D1
|
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường
Phong Lộc Tây
|
1,5
|
|
Đường D2
|
|
|
Từ đường N1 đến đường D3
|
1,5
|
|
Đường D3
|
|
|
Từ đường N1 đến đường D1
|
1,5
|
|
Đường N1
|
|
|
Từ đường Phong Lộc Tây đến đường
D1
|
1,5
|
|
Đường N2
|
|
|
Từ đường D3 đến đường D1
|
1,5
|
354
|
Tuyến đường kéo dài mang tên
đường cũ
|
|
|
Đường xây dựng mới nối tiếp đường
Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định cư
Trầm Cá
|
1,5
|
355
|
Phường Lộc Hạ
|
|
|
Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát
(nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu
- Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
|
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến
đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất
|
1,5
|
356
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
Đường từ UBND phường Lộc Vượng
đến đường Trần Tự Khánh
|
1,5
|
|
Đường từ Đường Bái đến trường
trung học Trần Hưng Đạo cũ
|
1,5
|
|
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua
đường Kênh đến QL10
|
1,5
|
|
Đường hồ Lộc Vượng
|
1,5
|
357
|
Phường Thống Nhất
|
|
|
Đường C5
|
1,5
|
|
Từ đường Thép Mới đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Đường gom khu dân cư đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
|
Từ đường Thép Mới đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
1,5
|
|
Đường từ nút giao Đào Duy Từ -
Trường Chinh đến đường Lương Đình Của
|
1,5
|
358
|
Phường Ngô Quyền
|
|
|
Đường cạnh chợ Cửa Trường
|
1,5
|
359
|
Phường Trần Đăng Ninh
|
|
|
Đường trong khu đô thị Dệt
may Nam Định
|
|
|
Đường rộng 20,5m
|
1,5
|
|
Đường rộng 16,5m
|
1,5
|
|
Đường rộng 13,5m
|
1,5
|
360
|
Đường từ đường D6 khu CN Hòa
Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá,
Lộc Hòa)
|
1,5
|
361
|
Đường trục trung tâm phía Nam
thành phố
|
|
|
Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường
Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường
Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong)
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp
xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong
|
1,5
|
II
|
KHU ĐẤT DỊCH VỤ VĂN HÓA TRẦN
|
|
|
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Thị Dung đến đường
Trần Chiêu Đức
|
1,5
|
|
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Thị Dung đến đường
Trần Quốc Tảng
|
1,5
|
|
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường
Lộc Vượng
|
1,5
|
|
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc
Lộ 10
|
1,5
|
|
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)
|
|
|
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần
Minh Tông
|
1,5
|
|
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường
Trần Duệ Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường
Trần Duệ Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)
|
|
|
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần
Minh Tông
|
1,5
|
|
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Minh Tông đến đường
quy hoạch N10
|
1,5
|
|
Đường Trần Đình Huyên (D3'
cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường
Lộc Vượng
|
1,5
|
|
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)
|
|
|
Từ đường Trần Minh Tông đến đường
Trần Khắc Chung
|
1,5
|
III
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
1
|
Khu công nghiệp Hòa Xá
|
1,2
|
2
|
Cụm công nghiệp An Xá
|
1,2
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Bệnh viện
Đông Y
|
1,3
|
4
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân
Cầu Vượt xã Lộc An
|
1
|
5
|
Đường Phù Nghĩa
|
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới
|
1,3
|
6
|
Đường Giải Phóng
|
|
|
Đoạn từ Trần Huy Liệu đến Điện
Biên
|
1,3
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
Từ Trần Bích San đến Trần
Nhân Tông
|
1,3
|
|
Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích
San
|
1,3
|
8
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
Đoạn từ đường Giải Phóng đến đường
Nguyễn Trãi
|
1,3
|
9
|
Đường Đặng Xuân Bảng
|
|
|
Đoạn từ Cầu Đò Quan đến Cống Trắng
|
1,3
|
10
|
Đường Thanh Bình
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trạm dầu
lửa
|
1,3
|
11
|
Đường Nguyễn Bính (Từ Đường
Âu Cơ đến Đường Song Hào)
|
1,3
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Bà Triệu
|
1,3
|
13
|
Đường Điện Biên
|
|
|
Đoạn từ hết địa phận công ty vận
tải ô tô đến Cầu ốc
|
1,3
|
|
Đoạn đường: Từ Cầu Ốc đến hết
địa phận thành phố (phường Lộc Hòa)-phía không tiếp giáp đường sắt
|
1,3
|
14
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,3
|
15
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng)
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường
Điện Biên
|
1,3
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT
Hòa Vượng)
Từ đường Chu Văn An đến đường
Trần Anh Tông
|
1,3
|
17
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa
Vượng)
Từ Trung tâm TDTT đến Điện
Biên
|
1,3
|
18
|
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường
Lộc Hạ
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện
Lao
|
1,3
|
19
|
Đường Trần Đăng Ninh
Từ đường Trần Hưng Đạo đến
Tràng Thi
|
1,3
|
20
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Đăng Ninh
|
1,3
|
21
|
Đường Trần Quốc Toản
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Hoàng Hoa Thám
|
1,3
|
22
|
Đại lộ Thiên trường: Từ đảo
giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,3
|
IV
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
1
|
Quốc lộ 10 mới - Từ công ty
Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
|
|
Từ Công ty Đại Lâm đến đường Tức
Mạc
|
1
|
|
Từ đường Tức Mạc đến đường Phạm
Ngũ Lão
|
1,2
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đầu
chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
1,1
|
2
|
Phường Lộc Hoà
|
|
|
Đoạn đường: Từ đường Điện Biên
qua bến xe mới đến siêu thị Go (BigC cũ)
|
1
|
3
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
Đường Trần Thị Dung
|
1
|
|
Đường Phụng Dương
|
1
|
4
|
Đường Đặng Việt Châu
Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch
|
1,3
|
5
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân
đến giáp P. Cửa Nam
|
1,3
|
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa
Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
1,3
|
6
|
Đường Trần Nhân Tông
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,3
|
7
|
Đường Bạch Đằng
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Nguyễn Trãi
|
1,3
|
8
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Trần Phú
|
1,3
|
9
|
Đường Bến Thóc
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường
Trần Phú
|
1,3
|
10
|
Đường Đặng Xuân Thiều
Từ đường Hàn Thuyên đến đường
Trường Chinh
|
1,3
|
11
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
Từ Khán đài C SVĐ đến đường Trường
Chinh
|
1,3
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Mạc Thị Bưởi
|
1,3
|
13
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT
Hòa Vượng)
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường
Điện Biên
|
1,3
|
14
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT
Hòa Vượng)
Từ đường Chu Văn An đến đường
Trần Anh Tông
|
1,3
|
15
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa
Vượng)
Từ Trung tâm TDTT đến Điện
Biên
|
1,3
|
16
|
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường
Lộc Hạ
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện
Lao
|
1,3
|
17
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Bệnh viện
Đông Y
|
1,3
|
18
|
Đường Trần Đăng Ninh
Từ đường Trần Hưng Đạo đến
Tràng Thi
|
1,3
|
19
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần
Đăng Ninh
|
1,3
|
20
|
Đường Trần Quốc Toản
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Hoàng Hoa Thám
|
1,3
|
21
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường
Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)
Từ Ga Nam Định đến Khu CN
|
1,3
|
22
|
Đại lộ Thiên trường: Từ đảo
giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
1,3
|
2. HUYỆN MỸ LỘC
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
1
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới về xóm Hồng
Phúc
|
1,3
|
|
Quốc lộ 10 cũ
|
|
|
Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc
Hạ) đến cầu Tân Phong
|
1,3
|
|
Đoạn từ cầu Tân Phong đến Đền
Cây Quế
|
1,3
|
|
Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến
phà Tân Đệ cũ
|
1,3
|
|
Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 cũ đến Đền Cây Quế
|
1,3
|
|
Từ Quốc lộ 10 cũ đến HTX Hồng
Long
|
1,3
|
|
Đường Ất Hợi
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến hết nhà ông
Khôi
|
1,3
|
|
Từ giáp nhà ông Khôi đến hết nhà
ông Khỏe
|
1,3
|
|
Đường ven đê Đông Bắc
|
1,3
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
|
1,3
|
|
Đường trục xã từ Hồng Phú đến
Đoàn Kết
|
1,5
|
|
Đường trục xã từ Hồng Hà 2
đến Hồng Hà 1
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại (đường
thôn)
|
|
|
Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn
Đường 10)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang,
Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân,
Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong
2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, Hồng Hà 1, Hồng Hà 2
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
2
|
XÃ MỸ TRUNG
|
|
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường
vào Nhất Đê
|
1,3
|
|
Đường 38A
|
|
|
Đoạn từ Cầu Viềng đến đường rẽ
vào thôn 6
|
1,3
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 đến
đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan
|
1,3
|
|
Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần
Văn Lan đến dốc Hữu Bị
|
1,3
|
|
Đường WB2
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường
vào thôn 3
|
1,3
|
|
Đoạn từ giáp đường vào thôn 3
đến Cầu Bơi
|
1,3
|
|
Từ cầu Bơi đến hết nhà ông Hồng
(đội 8)
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Đoạn từ Cầu Viềng đến Cầu Bơi
|
1,3
|
|
Đoạn từ Cầu Bơi đến hết nhà ông
Nhân (đội 4)
|
1,3
|
|
Từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà
ông Viên (đội 10 Nhất Đê)
|
1,3
|
|
Ngoài đê sông Hồng
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8,
10)
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
3
|
XÃ MỸ PHÚC
|
|
|
Đường Quốc lộ 10 (mới)
|
1,3
|
|
Đường 38A
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 (mới) đến đầu cống
KC - 02
|
1,3
|
|
Từ cống KC- 02 đến ao đình
Đông
|
1,3
|
|
Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu
Bị
|
1,3
|
|
Đường 63B
|
1,3
|
|
Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc
|
|
|
Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu
UBND xã
|
1,3
|
|
Từ cầu UBND xã đến cầu Cấp Tiến
1
|
1,3
|
|
Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc
Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc)
|
1,3
|
|
Đường Du lịch (phía Bắc đường
63B)
|
|
|
Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc
|
1,3
|
|
Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu
UBND xã
|
1,3
|
|
Từ cầu UBND xã đến ngã ba Dốc
Lốc
|
1,3
|
|
Đường Trần Tự Khánh
|
1,3
|
|
Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng
qua cầu Bùi đến Lộc Hòa)
|
|
|
Từ cầu Viềng đến KC-02
|
1,3
|
|
Từ KC-02 đến đình Trần Quang Khải
|
1,5
|
|
Từ đình Trần Quang Khải đến cách
cầu Bùi 100m
|
1,3
|
|
Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường
Vĩnh Giang hướng Tây + Đông)
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Hường đến hết cống
ao Dàm
|
1,3
|
|
Từ giáp cống ao Dàm đến hết nhà
ông Chiến
|
1,3
|
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến cống
cô Nhâm
|
1,5
|
|
Đoạn từ KC -02 đến cầu phao
|
|
|
Từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao
Nhân Hậu
|
1,3
|
|
Đoạn đường Đền Trần - Chùa
Tháp
|
1,3
|
|
Đoạn từ đường 38A đến di tích
lịch sử Trần Thủ Độ
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha,
Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài,
Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh)
|
1,3
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
4
|
XÃ MỸ THẮNG
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc đến
Dốc Mai
|
1,3
|
|
Từ Dốc Mai đến cống 32
|
1,3
|
|
Đường Trần Tự Khánh
|
1,3
|
|
Đường xã
|
|
|
Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng đến
Cầu Thịnh
|
1,6
|
|
Từ cầu Thịnh đến cầu Kim
|
1,6
|
|
Từ Cầu Kim đến Đình Sắc
|
1,5
|
|
Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân
Hậu
|
1,3
|
|
Từ đường 63B vào Đình Sắc
|
1,5
|
|
Đoạn từ Đình Sắc đến Phủ Mỹ
|
1,5
|
|
Đoạn từ cầu Tây đến cầu Nội
|
1,5
|
|
Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh
đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B)
|
1,3
|
|
Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua
địa phận xã Mỹ Thắng)
|
1,3
|
|
Các khu vực còn lại (đường
thôn)
|
|
|
Khu vực 1 (làng Sắc)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (làng Mỹ)
|
1,3
|
|
Khu vực 3 (các làng còn lại)
|
1,3
|
5
|
XÃ MỸ HÀ
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
Từ giáp xã Mỹ Thắng đến đường
vào thôn 1
|
1,3
|
|
Từ đường vào thôn 1 đến đường
vào UBND xã Mỹ Hà
|
1,5
|
|
Từ đường vào UBND Mỹ Hà đến giáp
xã An Ninh - Bình Lục
|
1,5
|
|
Đường khác trong xã
|
|
|
Đường Đê ất Hợi từ cống chéo đến
xã Mỹ Tiến
|
1,3
|
|
Đường từ cửa hàng HTX mua bán
cũ đến cầu Nhân Tiến
|
1,3
|
|
Đường 2 vào Chợ Sét
|
1,3
|
|
Đường 3 vào Chợ Sét
|
1,3
|
|
Đường trục xã từ dốc UBND xã đến
đê Ất Hợi
|
1,3
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt,
Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi)
|
1,3
|
|
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại
|
1,3
|
6
|
XÃ MỸ TIẾN
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến
Dốc La
|
1,5
|
|
Tuyến đê ất Hợi
|
|
|
Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế)
đến cửa hàng Lang Xá
|
1,5
|
|
Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá đến
Lăng nhà thánh
|
1,5
|
|
Đoạn từ Lăng nhà thánh đến giáp
xã Mỹ Hà
|
1,5
|
|
Đoạn từ dốc La đến cầu chéo Vị
Việt
|
1,5
|
|
Đường liên thôn đoạn từ (Dốc
Nguộn đến Phạm Thức)
|
1,3
|
|
Đường Thịnh Thắng: đoạn từ
Cầu La đến giáp xã Mỹ Hưng (địa bàn xã Mỹ Tiến)
|
1,5
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn
Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ)
|
1,3
|
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)
|
1,3
|
7
|
XÃ MỸ HƯNG
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
Từ km số 4 đến giáp Ngân hàng
Nông nghiệp
|
1,3
|
|
Từ Ngân hàng Nông Nghiệp đến cầu
Đặng
|
1,3
|
|
Đường Nam Đường Sắt
|
|
|
Từ giáp TP Nam Định đến Bia
Căm Thù
|
1,3
|
|
Từ Bia Căm Thù đến Cầu Đặng
|
1,3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
Từ đường 21 đến hết trụ sở UBND
xã Mỹ Hưng.
|
1,3
|
|
Từ ngã ba nhà ông Phê đến cầu
Dừa
|
1,3
|
|
Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng
|
1,3
|
|
Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm
1
|
1,3
|
|
Đoạn từ cầu ông Thưởng đến đường
Thịnh Thắng
|
1,3
|
|
Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng
xóm 3
|
1,3
|
|
Từ cầu Chéo sông T3 đến cầu Kiều
|
1,3
|
|
Đoạn từ cầu Kiều đến hết địa phận
xã Mỹ Hưng
|
|