|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
13/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Trần Trí Quang
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2021/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
23 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM
(2020 - 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số
148/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về
việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05
năm (2020-2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:
“a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố
Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân
(thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép đường
hiện trạng của các đường có tên được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự.”
2. Bổ sung
khoản 8 Điều 5 như sau:
“Việc xác định giá đất ở theo
các quy định tại Điều 7 và Điều 8 nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại
khoản 2 và khoản 3 của Điều 10 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất
tối thiểu.”
3. Sửa đổi điểm
b, khoản 2 Điều 7 như sau:
“b) Khu vực 2:
Đất khu vực 2 là đất ở nằm
trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép đường hiện trạng) của các đường giao
thông đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được
phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:
Phân loại lộ:
- Trục giao thông chính, đường
huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy
theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
- Các đường huyện còn lại: được
chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả
năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
Phân vị trí:
Được phân thành 3 vị trí như đối
với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.”
4. Sửa đổi khoản
1 Điều 8 như sau:
“1. Phân loại đô thị
Đất đô thị loại II là đất thuộc
thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc; đất đô thị loại III là đất thuộc thành phố Hồng Ngự;
đất đô thị loại IV là đất thuộc thị trấn Mỹ An (huyện Tháp Mười), thị trấn Lấp
Vò (huyện Lấp Vò), thị trấn Mỹ Thọ (huyện Cao Lãnh), đất ở tại đô thị loại II,
III, IV được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đất đô thị loại V
là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở tại đô thị loại V được
xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.”
5. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1, khoản 4 Điều 9 như sau:
“1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở
cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình
sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập; đất thương mại dịch vụ - kết hợp cao ốc
văn phòng, chung cư thì giá đất áp dụng bằng giá đất ở cùng khu vực, cùng vị
trí. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập
được nhà nước cho thuê thì giá đất bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí
và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
4. Bảng giá đất sử dụng vào mục
đích công cộng có mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị
trí; trường hợp có mục đích thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 80% giá
đất ở cùng khu vực, cùng vị trí.”
6. Sửa đổi, bổ
sung Điều 10 như sau:
“1. Bảng giá đất nông nghiệp
(ban hành kèm theo tại Phụ lục số 01).
2. Bảng giá
đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 02).
3. Bảng giá
đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 03).
4. Bảng giá đất khu kinh tế,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 04).”
Điều 2.
Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
1. Thay thế
Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04.
2. Bãi bỏ
Điều 12.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 8
năm 2021.
Điều 4.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-tuan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Trí Quang
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của
UBND Tỉnh)
1. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Cao Lãnh.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
110
|
90
|
65
|
Khu vực 2
|
75
|
65
|
60
|
- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2,
Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường
Hòa Thuận.
- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm
Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các
xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
130
|
110
|
90
|
Khu vực 2
|
95
|
75
|
65
|
- Khu vực 1: Phường 1, Phường
2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường
Hòa Thuận.
- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm
Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các
xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Sa Đéc.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
110
|
90
|
65
|
Khu vực 2
|
75
|
65
|
60
|
- Khu vực 1: Phường 1, Phường
2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông,
Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
130
|
110
|
90
|
Khu vực 2
|
95
|
75
|
65
|
- Khu vực 1: Phường 1, Phường
2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông,
Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.
3. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Hồng Ngự.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
80
|
70
|
60
|
Khu vực 2
|
70
|
50
|
45
|
- Khu vực 1: Phường An Lạc, An
Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.
- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình
Thạnh.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
110
|
100
|
90
|
Khu vực 2
|
90
|
85
|
70
|
- Khu vực 1: Phường An Lạc, An
Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.
- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình
Thạnh.
4. Áp dụng trên địa bàn huyện
Hồng Ngự.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
65
|
60
|
55
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới
Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú
Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.
- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu
A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới
Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú
Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.
- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu
A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.
5. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tân Hồng.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
65
|
60
|
55
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực 2: Xã Tân Thành A,
Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình
Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
75
|
70
|
65
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực 2: Xã Tân Thành A,
Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình
Phú.
6. Áp dụng trên địa bàn huyện
Thanh Bình.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
Khu vực 2
|
45
|
40
|
35
|
- Khu vực 1: Thị trấn Thanh
Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã
Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân
Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
- Khu vực 1: Thị trấn Thanh
Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã
Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân
Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
7. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tam Nông.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
Khu vực 2
|
45
|
40
|
35
|
- Khu vực 1: Thị trấn Tràm
Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực 2: Các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
- Khu vực 1: Thị trấn Tràm
Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực 2: Các xã còn lại.
8. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tháp Mười.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
Khu vực 2
|
45
|
40
|
35
|
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và
các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An,
Tân Kiều, Mỹ Hòa.
- Khu vực 2: Xã Trường Xuân,
Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
75
|
70
|
65
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và
các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An,
Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực 2: Xã Trường Xuân,
Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.
9. Áp dụng trên địa bàn huyện
Cao Lãnh.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và
các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung,
Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh
Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh,
xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
90
|
85
|
70
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và
các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung,
Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh
Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh,
xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
10. Áp dụng trên địa bàn Lai
Vung.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
65
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
55
|
- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung
và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà
Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã
Tân Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
75
|
- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung
và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà
Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã
Tân Phước.
11. Áp dụng trên địa bàn huyện
Lấp Vò.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
65
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
55
|
- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và
các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B,
Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
75
|
- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và
các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B,
Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.
12. Áp dụng trên địa bàn huyện
Châu Thành.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
75
|
70
|
65
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ
và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà
Tân, Tân Phú Trung.
- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận,
Phú Long, Tân Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
95
|
85
|
75
|
Khu vực 2
|
85
|
80
|
70
|
- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ
và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà
Tân, Tân Phú Trung.
- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận,
Phú Long, Tân Phú.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2021 CỦA UBND TỈNH)
1. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Sáu Quốc (Hoà An)
|
900
|
|
|
|
2
|
Chợ Thông Lưu (Hoà An)
|
600
|
|
|
500
|
3
|
Chợ xã Tịnh Thới
|
800
|
|
|
|
4
|
Chợ xã Tân Thuận Đông
|
1.000
|
|
|
800
|
5
|
Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)
|
600
|
|
|
|
6
|
Chợ xã Mỹ Ngãi
|
500
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ
Trà)
|
|
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Phương, Nguyễn
Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m)
|
|
|
|
2.000
|
|
- Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng
Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m)
|
|
|
2.000
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng
Văn Nghĩa (7m)
|
|
|
2.400
|
|
2
|
Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ
Trà)
|
|
|
|
|
|
- Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn
Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m)
|
|
|
|
1.200
|
|
- Đường 7m
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)
|
|
|
|
|
|
- Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim
Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m)
|
|
|
|
750
|
|
- Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị
Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m)
|
|
|
850
|
|
|
- Đường Đinh Thị Đảnh, Phan
Thị Bảy (7m)
|
1.000
|
|
|
|
|
- Đường 9m (đối diện nhà lồng
chợ)
|
1.200
|
|
|
|
|
- Đường 11m
|
|
1.100
|
|
|
4
|
Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
|
|
|
500
|
|
- Đường 5m - 7m
|
|
|
600
|
|
5
|
Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng
Tháp
|
|
|
|
|
|
- Đường 7m
|
|
3.400
|
|
|
|
- Đường 9m (đường cụt)
|
|
3.400
|
|
|
|
- Đường 9m (đường dài)
|
|
4.500
|
|
|
|
- Đường 14m
|
7.000
|
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Khu hành chính xã
Tân Thuận Tây
|
|
|
|
|
|
- Đường số 2, đường số 4, đường
số 10 (7m)
|
|
500
|
|
|
|
- Đường số 3, đường số 9
(10,5m)
|
600
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Tân Thuận Đông
|
|
|
|
|
|
- Đường rộng 5,5m
|
|
|
500
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
500
|
1.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hữu Kiến
|
|
|
|
- Hoà Tây - cầu Sáu Quốc
|
L2
|
1.200
|
|
- Cầu Sáu Quốc - Chợ Tân
Thuận
|
L2
|
1.000
|
|
- Chợ Tân Thuận - bến đò Mỹ
Hiệp
|
L2
|
800
|
2
|
Đường Hòa Tây
|
|
|
|
- Cầu Xẻo Bèo - cầu Bằng
Lăng
|
L2
|
800
|
|
- Cầu Bằng Lăng - giáp
sông Tiền
|
L2
|
800
|
3
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường
Hòa Tây - giáp Phường 4)
|
L3
|
600
|
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
|
4
|
Đường Mai Văn Khải
|
|
|
|
- Cầu Bà Vại - đường Nguyễn
Văn Tre
|
L2
|
1.300
|
|
- Đường Nguyễn Văn Tre - rạch
Ông Hổ
|
L2
|
1.600
|
|
- Rạch Ông Hổ - cầu Bà Học
|
L2
|
1.400
|
|
- Cầu Bà Học - cống Bộ Từ
|
L2
|
1.200
|
|
- Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ
Ngãi
|
L2
|
1.000
|
5
|
Đường Ba Sao (Mai Văn Khải -
cầu Bà Học )
|
L3
|
800
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu
Vạn Thọ - cầu Ông Đen)
|
L4
|
600
|
7
|
Đường Bà Vại
|
|
|
|
- Cầu Bà Vại - Cầu Kháng
chiến
|
L4
|
900
|
|
- Cầu Kháng chiến - Cầu
Ông Chim
|
L4
|
700
|
8
|
Đường kênh lộ mới (chợ Bình
Trị - Cụm dân cư Bà Học)
|
L4
|
600
|
9
|
Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học
- cuối đường nhựa)
|
L4
|
600
|
10
|
Đường Bà Học (từ cầu Bà Học -
cầu Ông Đen trong)
|
L4
|
500
|
11
|
Đường Bà Học (từ cầu Bà Học -
cầu Ông Chim)
|
L2
|
500
|
12
|
Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải -
đường Bà Vại)
|
L4
|
400
|
13
|
Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường
Mai Văn Khải - cầu Bà Học)
|
L4
|
500
|
14
|
Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân
|
L4
|
400
|
15
|
Đường tỉnh ĐT 846
|
L1
|
800
|
16
|
Đường Ông Chăng
|
|
|
|
- Đường Bà Học - đường Bà
Vại
|
L4
|
500
|
|
XÃ HÒA AN
|
|
|
17
|
Đường Hòa Đông
|
|
|
|
- Cầu Sắt Vĩ - Cầu Cái da
|
L2
|
3.000
|
|
- Cầu Cái Da - cuối đường
|
L2
|
2.500
|
18
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
- Lộ Hoà Tây - giáp địa
bàn phường Hòa Thuận
|
L2
|
600
|
19
|
Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và
ấp Hòa Long
|
L4
|
400
|
20
|
Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long
|
L4
|
400
|
21
|
Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ
|
L4
|
400
|
22
|
Đường Xếp Lá
|
L4
|
400
|
23
|
Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà
Đông - Phường 6)
|
L3
|
1.000
|
24
|
Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa
Đông - giáp Phường 6)
|
L3
|
800
|
25
|
Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm
Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)
|
L3
|
800
|
26
|
Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc
|
L4
|
500
|
27
|
Đường rạch Bà Bướm
|
L4
|
600
|
28
|
Đường từ Vàm Thông Lưu - cầu
Miễu Bà (ấp Đông Bình)
|
L4
|
500
|
29
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
L4
|
600
|
30
|
Đường Trần Tế Xương
|
L4
|
600
|
31
|
Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ
Hoà Tây - Kênh Sáu Quốc
|
L4
|
400
|
32
|
Đường nhựa bờ Nam rạch Cái
Tôm, ấp Đông Bình
|
L4
|
400
|
33
|
Đường nhựa bờ Nam rạch Cái
Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng
|
L4
|
400
|
34
|
Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng
|
L4
|
400
|
35
|
Đường chùa Kim Quang ấp Đông
Bình (xã Hòa An - Phường 6)
|
L4
|
400
|
36
|
Đường đan Cái Da (bờ nam)
|
L4
|
400
|
37
|
Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi
|
L4
|
400
|
38
|
Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long
|
L4
|
400
|
39
|
Đường Hòa Na
|
L4
|
400
|
40
|
Đường vào nhà máy nước Đông
Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình)
|
L3
|
600
|
41
|
Đường Nguyễn Thị Đầm
|
|
|
|
- Cầu ngọn Cái Tôm - đường
Nguyễn Công Nhàn
|
L3
|
1.000
|
|
- Đường ngã ba cầu Sáu Quốc
- cầu ngọn Cái Tôm
|
L3
|
1.000
|
42
|
Đường từ Nguyễn Hữu Kiến -
ngã ba cầu Sáu Quốc
|
L3
|
1.200
|
43
|
Đường đan rạch bà Đương xã
Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến - giáp xã Tân Thuận Tây)
|
L2
|
500
|
44
|
Đường nhựa tuyến đường Xẻo
Bèo
|
L4
|
500
|
|
XÃ MỸ NGÃI
|
|
|
45
|
Đường Vạn Thọ
|
L3
|
600
|
46
|
Đường Cả Xáng
|
L3
|
600
|
47
|
Đường Lê Thị Phụng
|
L3
|
600
|
48
|
Đường Lê Văn Trung
|
L3
|
600
|
49
|
Đường đan Cái Sao
|
L3
|
400
|
50
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
- Cầu UBND xã Mỹ Ngãi - cầu
Khách Nhì
|
L3
|
1.000
|
|
- Cầu Khách Nhì - cầu Cả
Cái
|
L3
|
600
|
51
|
Đường Mai Văn Khải
|
|
|
|
- Từ đường Vạn Thọ - đường
Nguyễn Chí Thanh
|
L3
|
800
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - cầu
chùa Thanh Vân
|
L3
|
1.000
|
|
- Cầu chùa Thanh Vân - đường
Trần Văn Năng
|
L3
|
700
|
|
XÃ MỸ TRÀ
|
|
|
52
|
Đường tỉnh ĐT 856
|
|
|
|
- Giáp phường Mỹ Phú - cầu
Ông Hoành
|
L1
|
2.500
|
53
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài
|
|
|
|
- Ngã tư Quảng Khánh - Đường
tỉnh ĐT 856
|
L2
|
1.500
|
54
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
- Cầu Rạch Chanh - đường
Phan Hồng Thanh
|
L2
|
3.000
|
|
- Đường Phan Hồng Thanh -
Cầu Bà Vại
|
L2
|
1.200
|
55
|
Đường Quảng Khánh
|
|
|
|
- Cầu Quảng Khánh - Cầu
Mương Khai
|
L2
|
1.200
|
|
- Cầu Mương Khai - ngã ba
vườn Ông Huề
|
L2
|
600
|
56
|
Đường Trịnh Thị Cánh
|
|
|
|
- Rạch Chanh - Mương Khai
|
L4
|
600
|
57
|
Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh -
Phạm Thị Nhị)
|
L4
|
400
|
58
|
Đường Nguyễn Văn Sớm
|
L5
|
400
|
59
|
Đường Mương Khai
|
|
|
|
- Cầu Mương Khai - Cầu
kênh Hội Đồng (ấp 1)
|
L5
|
600
|
60
|
Đường Phạm Văn Thưởng
|
|
|
|
- Cầu Mương Khai - Cầu
kênh Hội Đồng (ấp 2)
|
L5
|
600
|
61
|
Đường Ông Hoành
|
|
|
|
- Cầu Ông Hoành - đường
tránh Quốc lộ 30
|
L5
|
600
|
62
|
Đường Nguyễn Văn Dình
|
|
|
|
- Ngã ba vườn Ông Huề - Cầu
Bà Vại
|
L3
|
700
|
63
|
Đường Cái Môn
|
L5
|
600
|
64
|
Đường Phạm Thị Nhị
|
L5
|
600
|
65
|
Đường Nguyễn Văn Dành
|
L5
|
600
|
|
XÃ TỊNH THỚI
|
|
|
66
|
Đường Tân Việt Hòa
|
|
|
|
- Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã
Tịnh Thới
|
L2
|
1.000
|
|
- Cầu UBND xã Tịnh Thới -
bến đò Doi Me
|
L2
|
800
|
67
|
Đường Nguyễn Hương - Tịnh Thới
|
|
|
|
- Cầu Long Sa - cầu Long Hồi
|
L2
|
900
|
|
- Cầu Long Hồi - cống Năm
Bời
|
L2
|
800
|
68
|
Đường Trần Trọng Khiêm
|
|
|
|
- Từ cống Cần Quỵt - Cầu
Khém Cá Chốt
|
L2
|
900
|
|
- Cầu Khém Cá Chốt - Bến
đò Phường 3
|
L4
|
600
|
|
- Bến đò Phường 3 - Chùa Hội
Khánh
|
L4
|
500
|
69
|
Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu
UBND xã Tịnh Thới - Huyền Vũ)
|
L3
|
800
|
70
|
Đường đan Long Sa - đình Tân
Tịch
|
L3
|
900
|
71
|
Đường Hồ Thị Trầm - Tịnh Thới
(Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình - đuôi Huyền Vũ)
|
|
|
|
- Đường cầu Ông Khuôn - Chợ
Hoà Bình
|
L4
|
700
|
|
- Đường Chợ Hoà Bình - Huyền
Vũ
|
L4
|
600
|
72
|
Đường Xóm Hến
|
L4
|
500
|
73
|
Đường nhựa Phường 6 - cầu
Khém Cá Chốt trong
|
L4
|
500
|
74
|
Đường Dương Thị Mỹ - Tịnh Thới
(Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me)
|
L4
|
600
|
75
|
Đường dẫn lên - xuống cầu Cao
Lãnh
|
L2
|
1.000
|
76
|
Đường Đinh Công Bê
|
|
|
|
- Đường bến đò Phường 3 -
cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3)
|
L4
|
700
|
|
- Đường Chợ Tịnh Thới - cầu
Đình Tịnh Mỹ
|
L4
|
600
|
|
- Đường cầu Đình Tịnh Mỹ -
cống Tám Nhường
|
L4
|
600
|
77
|
Đường nhựa cầu Tám Nhường -
Khém Lớn hồ tôm
|
L4
|
600
|
78
|
Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu
Phường 6 - chùa Hội Khách)
|
L4
|
800
|
79
|
Đường nhựa cầu Long Hồi - cầu
Nhạc Thìn
|
L4
|
800
|
80
|
Đường nhựa cầu Mười Y - Ngã
Quát
|
L4
|
800
|
81
|
Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn -
cầu Mười Y
|
L4
|
800
|
82
|
Đường đan cầu Bảy Phùng - cuối
tuyến
|
L4
|
500
|
83
|
Đường đan Cả Sung
|
L4
|
500
|
84
|
Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ
|
L4
|
500
|
85
|
Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ
|
L4
|
500
|
86
|
Đường đan cống Long Sung - cuối
tuyến (Tư Là)
|
L4
|
500
|
87
|
Đường đan cống Long Sung - cuối
tuyến (Sáu Long)
|
L4
|
500
|
88
|
Đường đan cầu Trạm Xá - nhà
ông Duyên
|
L4
|
500
|
89
|
Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm
Kỳ - Doi Me)
|
L4
|
1.000
|
90
|
Đường bến đò Doi Me - rạch
Long Sung
|
L4
|
700
|
91
|
Các tuyến đường đan còn lại
xã Tịnh Thới
|
L4
|
500
|
|
XÃ TÂN THUẬN TÂY
|
|
|
92
|
Các tuyến đường đan xã Tân
Thuận Tây
|
L4
|
400
|
93
|
Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ
Hiệp - cầu Phạm Văn Hỷ)
|
L4
|
600
|
94
|
Đường Mai Thị Chuông
|
L4
|
600
|
95
|
Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp
Tân Dân, ấp Tân Hậu)
|
L4
|
400
|
96
|
Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản
- đường Nguyễn Hữu Kiến
|
L2
|
800
|
|
XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG
|
|
|
97
|
Các tuyến đan, nhựa xã Tân
Thuận Đông
|
L4
|
400
|
98
|
Đường số 1, xã Tân Thuận Đông
|
L3
|
800
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
400
|
1.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành phố
|
400
|
380
|
350
|
2. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Sa Đéc
2.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Các khu dân cư chợ xã
|
750
|
600
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phú Thuận
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Phú Long
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đông Quới
|
|
750
|
|
|
4
|
Khu dân cư dân lập
|
|
|
|
|
|
- Tiếp nối trục giao thông
chính, đường phố đô thị
|
|
|
|
1.500
|
|
- Các khu dân cư dân lập còn
lại
|
|
|
|
1.100
|
5
|
Khu dân cư xã Tân Quy Tây
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư nhà ở xã hội (xã
Tân Phú Đông)
|
1.500
|
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
600
|
2.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường Kênh Cùng
|
|
|
|
- Cầu Phú Long - cống Ba Ó
|
L3
|
600
|
|
- Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng
|
L3
|
450
|
2
|
Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ
phải)
|
L3
|
450
|
3
|
Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ
phải)
|
L3
|
500
|
4
|
Đường Bà Lài
|
|
|
|
- Bờ trái
|
L3
|
600
|
|
- Bờ phải
|
L3
|
500
|
5
|
Đường Họa Đồ
|
L3
|
500
|
6
|
Đường Ngã Bát
|
|
|
|
- UBND xã Tân Phú Đông - cầu
Kênh 18
|
L3
|
600
|
|
- Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng
|
L3
|
500
|
|
- Cầu Kênh 18 - cầu Nhà Thờ
|
L3
|
450
|
7
|
Đường Ngã Cạy bờ trái + phải
|
L3
|
450
|
8
|
Đường Bà Ban (xã Tân Phú
Đông)
|
L3
|
450
|
9
|
Đường Kênh Cùng (phía đường
đan)
|
L3
|
450
|
10
|
Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ
phải)
|
L3
|
450
|
11
|
Đường Xóm Mắm
|
L3
|
450
|
12
|
Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến
kênh Ba Làng)
|
L3
|
600
|
13
|
Đường cặp UBND xã Tân Phú
Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80)
|
L3
|
1.100
|
14
|
Đường nối từ khu dân cư Phú
Thuận đến đường tắt Ngã Cạy
|
L3
|
750
|
15
|
Đường Sa Nhiên - Mù U
|
|
|
|
- Cầu Ông Thung - cầu Mù U
|
L3
|
500
|
16
|
Đường Ông Quế - đường ĐT 848
|
L3
|
600
|
17
|
Đường ngang
|
L3
|
450
|
18
|
Đường Tứ Quý - Ông Quế
|
L3
|
400
|
19
|
Đường Mù U - Rạch Bần
|
L4
|
300
|
20
|
Đường Kênh Lắp
|
L3
|
550
|
21
|
Đường Ông Quế - kênh 50
|
L4
|
400
|
22
|
Đường Cái Bè - Cai Khoa
|
L4
|
400
|
23
|
Đường Cai Khoa - Giác Long
|
L4
|
400
|
24
|
Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến
cầu Đình, xã Tân Khánh Đông)
|
L3
|
550
|
25
|
Đường rạch Thông Lưu (xã Tân
Khánh Đông)
|
|
|
|
- Bờ trái
|
L4
|
400
|
|
- Bờ phải
|
L3
|
600
|
26
|
Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười
Bảng đến cuối đường)
|
L3
|
400
|
27
|
Đường Nguyễn Văn Nhơn
|
L3
|
400
|
28
|
Đường Kênh 50
|
L3
|
300
|
29
|
Đường Mương Khai (bờ phải + bờ
trái)
|
L3
|
300
|
30
|
Đường Cái Bè (bờ phải)
|
|
|
|
- Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường
|
L3
|
300
|
31
|
Đường rạch Bà Chủ (bờ trái +
bờ phải)
|
|
|
|
- Từ cầu Đình đến cuối đường
|
L3
|
300
|
32
|
Đường Ông Quế - Cái Bè
|
L3
|
600
|
33
|
Đường Cái Bè - Ông Thung
|
L3
|
600
|
34
|
Đường rạch Ông Thung
|
L3
|
300
|
35
|
Đường cặp sông Tiền xã Tân
Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò)
|
L3
|
450
|
36
|
Đường Cai Khoa (bờ phải)
|
L3
|
450
|
37
|
Đường Kênh Xếp Mương Đào
|
L3
|
450
|
38
|
Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân
Khánh Đông)
|
L3
|
450
|
39
|
Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ
phải)
|
L3
|
450
|
40
|
Đường Cao Mên dưới (xã Tân
Quy Tây)
|
L3
|
400
|
41
|
Đường Cao Mên trên (bờ trái +
bờ phải)
|
L4
|
400
|
42
|
Đường Ông Hộ
|
|
|
|
- Bờ trái
|
L3
|
400
|
|
- Bờ phải
|
L4
|
300
|
43
|
Đường kênh Trung Ương (bờ
trái + phải)
|
L3
|
450
|
44
|
Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh
Sáu Hiếu)
|
|
|
|
- Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao
Mên trên
|
L3
|
300
|
45
|
Đường Tân Lập (xã Tân Quy
Tây)
|
L3
|
600
|
46
|
Đường cặp rạch Tư Miều (bờ
trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây
|
L3
|
400
|
47
|
Đường cặp rạch Ba Ngay, xã
Tân Quy Tây
|
L3
|
400
|
48
|
Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân
Quy Tây
|
L3
|
400
|
49
|
Đường nối từ kênh Trung Ương
đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây
|
L3
|
600
|
50
|
Đường Cồn Bồng Bồng
|
L3
|
300
|
51
|
Đường Cồn Sậy
|
L3
|
300
|
52
|
Đường 26 tháng 3
|
L3
|
300
|
53
|
Đường nối vào Khu Công nghiệp
C mở rộng
|
L3
|
1.100
|
54
|
Đường xóm Bột mì
|
L3
|
500
|
55
|
Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút
giao thông - mũi tàu)
|
L3
|
1.000
|
56
|
Đường tắt (Khu dân cư Phú Long
- cầu Ba Thức)
|
L3
|
550
|
57
|
Đường ô bao số 10
|
L3
|
550
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
300
|
2.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành phố
|
300
|
280
|
250
|
3. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội
|
|
500
|
|
|
2
|
Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9,
10, 12 xã Tân Hội
|
|
250
|
|
|
3
|
Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội
|
|
250
|
|
|
4
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Bình
Thạnh
|
1.100
|
600
|
|
|
5
|
Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh
|
|
500
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình
Thạnh
|
|
|
|
250
|
7
|
Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình
Thạnh
|
|
|
|
250
|
8
|
Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình
Thạnh
|
|
|
|
250
|
II
|
Tuyến dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch
xã Bình Thạnh (Tuyến 1)
|
|
|
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
500
|
|
|
|
|
- Các đường còn lại
|
|
250
|
|
|
2
|
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch
xã Bình Thạnh (Tuyến 2)
|
|
|
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
500
|
|
|
|
|
- Các đường còn lại
|
|
250
|
|
|
3
|
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch
xã Bình Thạnh (Tuyến 3)
|
|
|
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
500
|
|
|
|
|
- Các đường còn lại
|
|
250
|
|
|
4
|
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch
xã Bình Thạnh (Tuyến 4)
|
|
|
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
500
|
|
|
|
|
- Các đường còn lại
|
|
250
|
|
|
5
|
Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh
|
|
|
|
250
|
6
|
Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình
Thạnh
|
|
|
|
250
|
7
|
Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã
Bình Thạnh
|
|
|
|
250
|
8
|
Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội
|
|
|
|
250
|
9
|
Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả
Chanh xã Tân Hội
|
|
500
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
250
|
3.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm
dân cư Bình Thạnh
|
L1
|
800
|
|
- Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh
- ranh Tân Hồng
|
L1
|
600
|
2
|
Đường đan
|
|
|
|
- Đường đan xã Tân Hội
|
L3
|
250
|
|
- Đường đan xã Bình Thạnh
|
L3
|
250
|
3
|
Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội
|
L4
|
250
|
4
|
Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả
Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội
|
L4
|
250
|
5
|
Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên
với cầu Bù Lu dưới
|
L4
|
400
|
6
|
Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ
Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội
|
L4
|
250
|
10
|
Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5
đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội
|
L4
|
250
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội
(Đường tuần tra biên giới)
|
|
|
|
- Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh
|
L3
|
750
|
|
- Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự
|
L3
|
500
|
8
|
Đường tuần tra biên giới xã Bình
Thạnh
|
L3
|
400
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh
(Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến)
|
L1
|
800
|
10
|
Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh
đến cầu Sâm Sai trong
|
L4
|
250
|
11
|
Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã
Bình Thạnh
|
L1
|
800
|
12
|
Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư
số 13, xã Bình Thạnh
|
L2
|
500
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
250
|
3.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành phố
|
250
|
230
|
200
|
4. Áp dụng
trên địa bàn huyện Hồng Ngự
4.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
|
Xã Thường Phước 1
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Thường Phước
|
700
|
|
|
|
2
|
Cụm dân cư xã Thường Phước 1
(10,6 ha)
|
800
|
500
|
|
|
3
|
Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3
ha)
|
700
|
400
|
|
|
4
|
Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường
Phước 1
|
150
|
|
|
|
5
|
Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường
Phước 1
|
150
|
|
|
|
|
Xã Thường Phước 2
|
|
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Nam Hang xã Thường
Phước 2
|
150
|
|
|
|
|
Xã Thường Thới Hậu A
|
|
|
|
|
7
|
Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu
A
|
1.500
|
1.000
|
|
|
8
|
Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường
Thới Hậu A
|
150
|
|
|
|
9
|
Cụm dân cư Cả Sách xã Thường
Thới Hậu A
|
500
|
300
|
|
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
|
|
|
10
|
Chợ Cầu Muống
|
800
|
500
|
|
|
11
|
Cụm dân cư Cầu Muống (lô A,
B, C, D)
|
800
|
500
|
|
|
12
|
Cụm dân cư Ngã tư Cây Da
|
150
|
|
|
|
|
Xã Long Khánh A
|
|
|
|
|
13
|
Cụm dân cư Cây Sung
|
1.100
|
1.000
|
|
|
|
Xã Long Khánh B
|
|
|
|
|
14
|
Cụm dân cư trung tâm xã Long
Khánh B
|
500
|
300
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
150
|
4.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
Xã Thường Phước 1
|
|
|
1
|
Tuyến dân cư kênh cũ
|
L3
|
200
|
2
|
Đường ra bến phà Thường Phước
1 - Vĩnh Xương (bến phà mới)
|
L3
|
700
|
3
|
Đường ra bến phà Thường Phước
1 - Vĩnh Xương (bến phà cũ)
|
L3
|
500
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ
ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt)
|
L1
|
350
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ
3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha)
|
L1
|
500
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm
dân cư 7,3 ha đến hết Cụm dân cư 10,6 ha)
|
L1
|
700
|
7
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ
kênh Thường Phước - Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất
bên ngoài Khu kinh tế)
|
L1
|
400
|
8
|
Đường tuần tra biên giới
|
L3
|
150
|
9
|
Lộ nhựa liên xã
|
L3
|
250
|
10
|
Đường A20 cửa khẩu quốc tế
Thường Phước
|
L3
|
500
|
|
Xã Thường Phước 2
|
|
|
11
|
Tuyến dân cư kênh cũ
|
L3
|
200
|
12
|
Tuyến dân cư Đoạn cải tiến
(Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2)
|
L2
|
1.500
|
13
|
Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn
từ Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến)
|
L2
|
800
|
14
|
Đường bờ kè thị trấn Thường
Thới Tiền (Từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến hết bờ kè)
|
L3
|
1.200
|
15
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ
ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước
1)
|
L1
|
400
|
16
|
Đường tỉnh ĐT 841 - bờ tây
(Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước
2 - Thường Phước 1)
|
L1
|
400
|
17
|
Đường nhựa liên xã
|
L4
|
250
|
|
Xã Thường Thới Hậu A
|
|
|
18
|
Lộ nhựa liên xã
|
L3
|
150
|
|
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư
Cội Đại - Cội Tiểu)
|
L3
|
190
|
|
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư
Rạch Vọp - Biên phòng)
|
L3
|
180
|
19
|
Đường tuần tra biên giới
|
L4
|
150
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
|
20
|
Đường tuần tra biên giới
|
L4
|
150
|
21
|
Lộ nhựa liên xã
|
L3
|
150
|
|
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư
Cầu Muống - Cội Đại)
|
L3
|
230
|
|
Xã Long Khánh A
|
|
|
22
|
Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao
lớn)
|
L3
|
300
|
23
|
Đường cù lao nhỏ
|
L3
|
250
|
24
|
Đường Giồng Long Khánh A
|
L3
|
200
|
25
|
Đường tắt Nam Hang
|
L3
|
300
|
|
Xã Long Khánh B
|
|
|
26
|
Lộ nhựa liên xã
|
L3
|
250
|
27
|
Đường xuống bến đò Chợ Miễu
|
L3
|
500
|
28
|
Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm
dân cư Trung tâm xã Long Khánh B
|
L3
|
500
|
29
|
Đường Giồng Long Khánh B
|
L3
|
200
|
|
Xã Phú Thuận A
|
|
|
30
|
Tuyến dân cư đường tắt Phú
Thuận A-B
|
L3
|
570
|
31
|
Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa
liên xã)
|
L3
|
400
|
|
Xã Phú Thuận B
|
|
|
32
|
Tuyến dân cư đường tắt Phú
Thuận A-B
|
L3
|
570
|
33
|
Tuyến dân cư Long Thuận -
Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B)
|
L3
|
540
|
34
|
Tuyến dân cư ấp Phú Trung
|
L3
|
200
|
35
|
Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên
xã)
|
L3
|
500
|
36
|
Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan)
|
L4
|
200
|
|
Xã Long Thuận
|
|
|
37
|
Tuyến dân cư Đường tắt số 3
|
L3
|
500
|
38
|
Tuyến dân cư Long Thuận
|
L3
|
535
|
39
|
Tuyến dân cư Long Thuận nối
dài
|
L3
|
535
|
40
|
Tuyến dân cư Long Thuận -
Mương Lớn
|
L3
|
535
|
41
|
Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ
ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long
Hưng)
|
L3
|
400
|
42
|
Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ
ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa)
|
L3
|
200
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
|
43
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ
ranh thành phố Hồng Ngự - ranh thị trấn Thường Thới Tiền)
|
L1
|
500
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
150
|
4.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
150
|
140
|
120
|
5. Áp dụng trên
địa bàn huyện Tân Hồng
5.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Giồng Găng
|
1.700
|
750
|
400
|
200
|
2
|
Chợ Long Sơn Ngọc
|
1.500
|
500
|
250
|
200
|
3
|
Chợ Tân Hộ Cơ
|
1.100
|
300
|
250
|
200
|
4
|
Chợ Công Binh
|
600
|
300
|
250
|
200
|
5
|
Chợ Biên Giới Thông Bình
|
750
|
300
|
250
|
200
|
6
|
Chợ Thống Nhất
|
850
|
300
|
250
|
200
|
7
|
Chợ Bình Phú
|
600
|
300
|
250
|
200
|
8
|
Chợ Tân Phước
|
850
|
300
|
250
|
200
|
9
|
Chợ An Phước
|
850
|
300
|
250
|
200
|
II
|
Khu dân cư, cụm đân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú
|
600
|
300
|
250
|
200
|
2
|
Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở
rộng 1, 2
|
250
|
200
|
|
|
3
|
Cụm tái định cư Dinh Bà
|
850
|
350
|
250
|
200
|
4
|
Cụm dân cư Dinh Bà 1
|
1.700
|
1.100
|
850
|
600
|
5
|
Cụm dân cư Dinh Bà 2
|
1.700
|
1.100
|
850
|
600
|
6
|
Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn
2)
|
|
1.400
|
1.250
|
|
7
|
Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà
|
|
|
1.400
|
1.250
|
8
|
Cụm dân cư Long Sơn Ngọc
|
850
|
300
|
250
|
200
|
9
|
Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn
Ngọc
|
400
|
300
|
250
|
200
|
10
|
Cụm dân cư mở rộng Long Sơn
Ngọc lần 2
|
750
|
450
|
300
|
200
|
11
|
Cụm dân cư Chợ Tân Thành A
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
- Đường đối diện nhà lồng chợ
( lộ nhựa - hết chợ)
|
500
|
400
|
300
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
300
|
250
|
200
|
12
|
Cụm dân cư Cả Sơ
|
400
|
300
|
250
|
200
|
13
|
Cụm dân cư Tân Phước
|
400
|
300
|
250
|
200
|
14
|
Cụm dân cư Giồng Găng
|
1.200
|
900
|
700
|
300
|
15
|
Cụm dân cư Trung tâm An Phước
|
750
|
500
|
250
|
200
|
16
|
Cụm dân cư Thống Nhất
|
350
|
300
|
250
|
200
|
17
|
Cụm dân cư Bắc Trang
|
300
|
200
|
|
|
18
|
Cụm dân cư Dự Án
|
300
|
200
|
|
|
19
|
Cụm dân cư Cà Vàng
|
300
|
200
|
|
|
20
|
Cụm dân cư Cây Dương
|
350
|
250
|
|
|
21
|
Cụm dân cư Đuôi Tôm
|
200
|
|
|
|
22
|
Cụm dân cư Vọng Nguyệt
|
|
200
|
|
|
23
|
Cụm dân cư Lăng Xăng 3
|
|
200
|
|
|
24
|
Cụm dân cư Ba Lê Hiếu
|
|
200
|
|
|
25
|
Cụm dân cư ngã ba Thông Bình
|
250
|
200
|
|
|
26
|
Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành
- Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ)
|
|
|
|
250
|
27
|
Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân
Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình)
|
|
|
|
250
|
28
|
Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở)
|
|
|
|
200
|
29
|
Chẳng Xê Đá
|
|
|
|
200
|
30
|
Cụm dân cư Cả Chanh
|
350
|
250
|
|
|
31
|
Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài
|
350
|
250
|
|
|
32
|
Cụm dân cư Cả Xiêm
|
350
|
250
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
200
|
5.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Thống Nhất -
ranh chợ Thống Nhất
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất
- hết Trạm Y tế
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông
Nguyễn Văn Của
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn
Của - cầu Bắc Trang
|
L1
|
300
|
|
- Đoạn từ cầu Bắc Trang -
ranh cây xăng Ngọc Nhi
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi -
ranh thị trấn Sa Rài
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình
Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên
phòng 909 - chợ Dinh Bà
|
L1
|
450
|
II
|
Đường tỉnh
|
|
|
1
|
Đường tỉnh ĐT 842
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh Phú Thành -
giáp Đường tỉnh ĐT 843
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng
- đầu cầu Phú Đức
|
L1
|
300
|
|
- Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng
- đường nước nông trường
|
L1
|
900
|
|
- Đoạn từ đường nước nông trường
- cây xăng Tân Phước
|
L1
|
300
|
|
- Đoạn từ cây xăng Tân Phước
đến cầu Tân Phước - Tân Thành A
|
L1
|
600
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 843
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu
Giồng Găng
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu
Dứt Gò Suông
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông -
cầu Thành Lập
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến
tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)
|
L1
|
450
|
|
- Đoạn từ tâm đường Gò Tre -
Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2
|
L1
|
300
|
3
|
Đường tỉnh ĐT 842 cũ
|
|
|
|
- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ
Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên)
|
L1
|
400
|
|
- Đường mé sông kênh Hồng Ngự
- Vĩnh Hưng (xã Tân Phước)
|
L1
|
400
|
|
- Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh
ĐT 842
|
L4
|
300
|
|
- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 -
Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959
|
L3
|
300
|
|
- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 -
Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960
|
L4
|
300
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh
xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước)
|
L1
|
300
|
III
|
Huyện lộ, Lộ liên xã
|
|
|
1
|
Lộ 30 cũ
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn
biên phòng 909) - bửng Năm Hăng
|
L3
|
250
|
|
- Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng -
đồn Biên phòng Thông Bình
|
L3
|
250
|
|
- Đoạn đường vào chốt biên
phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương)
|
L3
|
250
|
|
- Đoạn từ lộ Việt Thược -
kênh Tân Thành
|
L4
|
200
|
2
|
Lộ Việt Thược
|
L4
|
200
|
3
|
Lộ liên xã Thông Bình - Tân
Phước
|
|
|
|
- Bờ Đông:
|
|
|
|
+ Đoạn từ chợ biên giới Thông
Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc
|
L4
|
200
|
|
+ Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu
ông Tiền Hiền
|
L4
|
200
|
|
- Bờ Tây:
|
|
|
|
+ Từ đồn biên phòng Thông
Bình - UBND xã Thông Bình
|
L4
|
200
|
|
+ Từ UBND xã Thông Bình - bến
đò Long Sơn Ngọc
|
L4
|
200
|
4
|
Đường Tân Thành A - Tân Phước
|
|
|
|
- Bờ tây:
|
|
|
|
+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc
- cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ)
|
L3
|
300
|
|
+ Từ cụm dân cư Tân Thành A -
kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng
|
L4
|
200
|
5
|
Đường Thông Bình - Hưng Điền
|
|
|
|
- Đoạn từ Tuyến dân cư bờ
đông Long Sơn Ngọc đến Long An
|
L4
|
200
|
6
|
Đường bờ Đông kênh Tân Thành:
|
|
|
|
- Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ -
kênh Tân Thành Lò Gạch
|
L4
|
200
|
|
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch
- kênh Cả Mũi
|
L4
|
200
|
|
- Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh
Hồng Ngự Vĩnh Hưng
|
L4
|
200
|
7
|
Lộ quốc phòng
|
|
|
|
- Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân
Thành Lò Gạch
|
L4
|
200
|
|
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch
- kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng
|
L4
|
200
|
8
|
Đường kênh Cô Đông
|
L4
|
200
|
9
|
Đường bờ tây kênh Phú Đức
|
L4
|
200
|
10
|
Đường Gò Rượu
|
L4
|
200
|
11
|
Đường bờ đông kênh Sa Rài
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh
Hưng đến cầu Tứ Tân
|
L4
|
200
|
12
|
Đường nội bộ cụm dân cư Cà
Vàng
|
L4
|
200
|
13
|
Đường đan Công Binh
|
L4
|
200
|
14
|
Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa
|
|
|
|
- Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở
Hạ
|
L4
|
200
|
15
|
Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ
Tây)
|
L4
|
200
|
16
|
Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc)
|
L4
|
200
|
17
|
Đường bờ Bắc kênh Tân Thành
Lò Gạch
|
L4
|
300
|
18
|
Đường bờ Đông kênh Phú Thành
|
L4
|
200
|
19
|
Đường bờ Đông kênh K12
|
L4
|
200
|
21
|
Đường bờ Tây kênh Tân Công
Chí
|
L4
|
200
|
22
|
Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2
|
L4
|
200
|
23
|
Đường bờ Đông kênh Thống Nhất
|
L4
|
200
|
24
|
Đường Kho Gáo Lồng Đèn
|
L4
|
200
|
25
|
Đường Thống Nhất xã Bình Phú
(từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát)
|
L4
|
200
|
26
|
Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã
Tân Thành B
|
L4
|
200
|
27
|
Đường Tứ Tân
|
L4
|
200
|
28
|
Đường tuần tra biên giới (Tân
Hưng - thành phố Hồng Ngự)
|
L4
|
200
|
29
|
Đường Cả Găng (bờ đông, bờ
tây)
|
L4
|
200
|
30
|
Đường bờ Tây kênh Tân Thành B
|
L4
|
200
|
31
|
Đường Gò Tre
|
L4
|
200
|
32
|
Đường kênh Phú Đức
|
L4
|
200
|
33
|
Đường kênh ngọn cũ
|
L4
|
200
|
34
|
Đường bờ Tây kênh Tân Thành
(xã Tân Hộ Cơ)
|
L4
|
200
|
35
|
Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã
Tân Hộ Cơ)
|
L4
|
200
|
36
|
Đường Tuyến dân cư bờ Bắc
kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú)
|
L4
|
250
|
37
|
Đường Tuyến dân cư đường vào
cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước)
|
L3
|
600
|
38
|
Đường Tuyến dân cư bờ Đông
kênh Tân Thành (xã Tân Phước)
|
L4
|
200
|
39
|
Đường Tuyến dân cư bờ Đông
kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước)
|
L4
|
200
|
40
|
Đường dọc theo Tuyến dân cư
Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ)
|
L4
|
200
|
41
|
Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp
Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ)
|
L4
|
200
|
42
|
Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ
Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái)
|
L4
|
250
|
43
|
Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ
Đông, bờ Tây rạch Cái Cái)
|
L4
|
300
|
44
|
Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo
|
L4
|
200
|
45
|
Đường bờ Nam kênh Tứ Tân
|
L4
|
200
|
46
|
Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả
Mũi
|
L4
|
200
|
47
|
Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện
|
L4
|
200
|
48
|
Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả
Chấp 1
|
L4
|
200
|
49
|
Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ
Đông Kênh Tân Thành
|
L4
|
250
|
50
|
Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân
Thành
|
L4
|
300
|
51
|
Các đường còn lại không tên
(xã Tân Công Chí)
|
L4
|
200
|
52
|
Đường bờ kênh Thành Lập
|
L4
|
200
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
200
|
5.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
200
|
180
|
150
|
6. Áp dụng
trên địa bàn huyện Thanh Bình
6.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Bình Thành
|
3.000
|
1.500
|
|
|
2
|
Chợ Bình Thuận (Bình Thành)
|
600
|
|
|
|
3
|
Chợ xã Tân Thạnh
|
2.400
|
1.200
|
|
|
4
|
Chợ xã An Phong
|
2.400
|
1.200
|
|
|
5
|
Chợ xã Tân Mỹ
|
1.600
|
|
|
|
6
|
Chợ xã Tân Phú
|
900
|
|
|
|
7
|
Chợ xã Bình Tấn
|
900
|
|
|
|
8
|
Chợ xã Tân Long
|
500
|
|
|
|
9
|
Chợ mới xã Tân Huề
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Chợ xã Tân Hòa
|
500
|
|
|
|
11
|
Chợ xã Tân Quới
|
550
|
|
|
|
12
|
Chợ mới xã Tân Bình
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Chợ xã Phú Lợi
|
500
|
|
|
|
II
|
Cụm dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư xã Tân Thạnh
|
600
|
|
|
|
2
|
Cụm dân cư An Phong
|
600
|
|
|
|
3
|
Cụm dân cư 256, xã An Phong
|
|
800
|
|
|
4
|
Cụm dân cư Tân Long
|
400
|
|
|
|
5
|
Cụm dân cư Tân Huề
|
400
|
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Tân Hòa
|
|
300
|
|
|
7
|
Cụm dân cư Tân Quới
|
|
400
|
|
|
8
|
Cụm dân cư Tân Bình
|
|
400
|
|
|
9
|
Cụm dân cư Tân Mỹ
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Cụm dân cư Phú Lợi
|
|
300
|
|
|
11
|
Cụm dân cư Bình Tấn
|
|
300
|
|
|
III
|
Cụm dân cư giai đoạn 2
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã
Bình Thành
|
|
500
|
|
|
2
|
Cụm dân cư bố trí các hộ dân
trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành
|
|
500
|
|
|
3
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An
Phong
|
|
500
|
|
|
4
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân
Thạnh
|
|
400
|
|
|
5
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân
Quới
|
|
400
|
|
|
6
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã
Bình Tấn
|
|
|
300
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
300
|
6.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả
Tre, ranh thị trấn Thanh Bình
|
L1
|
1.200
|
|
- Ranh thị trấn Thanh Bình và
Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh
|
L1
|
1.000
|
|
- Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết
Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1)
|
L1
|
1.500
|
|
- Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh
(giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30),
trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng
|
L1
|
700
|
|
- Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu
Ba Răng
|
L1
|
800
|
II
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
|
- Từ đoạn ranh thị trấn Thanh
Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ
nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)
|
L1
|
1.000
|
III
|
Huyện lộ, Lộ liên xã
|
|
|
|
- Đường Bình Thành - Bình Tấn
(từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn)
|
L4
|
300
|
|
- Đường An Phong - Mỹ Hòa (chợ
Bình Tấn - cầu Bình Thành 4)
|
L4
|
300
|
|
- Đường ấp Bình Trung, Bình
Hòa, Bình Chánh, Bình Định
|
L4
|
300
|
|
- Đường nội bộ cụm Công nghiệp
xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)
|
L3
|
1.200
|
|
- Đường bến đò Voi lửa (Quốc
lộ 30 - bến đò Voi Lửa)
|
L4
|
600
|
|
- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu
Dinh Ông - ranh Phú Lợi)
|
L4
|
300
|
|
- Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị
trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ)
|
L4
|
300
|
|
- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng -
cầu kênh 2 tháng 9)
|
L4
|
300
|
|
- Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã:
Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình)
|
L3
|
500
|
|
- Đường Trần Văn Năng (Cầu
Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ)
|
L3
|
1.200
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
300
|
6.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
300
|
280
|
250
|
7. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tam Nông
7.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã An Long (đoạn từ phía
Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới)
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
800
|
2
|
Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực
chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân
cư An Hòa)
|
1.300
|
1.100
|
800
|
500
|
3
|
Chợ xã Phú Thành A
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
800
|
4
|
Chợ xã Hòa Bình
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
750
|
5
|
Chợ xã Phú Hiệp
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
800
|
6
|
Chợ xã Phú Thọ
|
1.600
|
1.200
|
900
|
500
|
7
|
Chợ xã Phú Cường
|
1.300
|
1.000
|
750
|
400
|
8
|
Chợ xã Tân Công Sính
|
1.300
|
1.000
|
750
|
400
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung tâm xã An
Hòa
|
1.000
|
750
|
550
|
500
|
2
|
Cụm dân cư xã An Long
|
700
|
500
|
450
|
400
|
3
|
Cụm dân cư ấp An Phú, xã An
Long
|
450
|
400
|
350
|
300
|
4
|
Cụm dân cư sinh lợi ấp An
Phú, xã An Long
|
|
|
|
|
|
- Đường số 7 (theo QH)
|
2.300
|
|
|
|
|
- Đường số 6 (theo QH)
|
|
1.500
|
|
|
5
|
Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú
Cường
|
450
|
|
|
|
6
|
Cụm dân cư xã Phú Cường
|
600
|
400
|
350
|
300
|
7
|
Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường
|
450
|
400
|
350
|
300
|
8
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức
|
450
|
400
|
350
|
300
|
9
|
Cụm dân cư xã Phú Thọ
|
500
|
400
|
350
|
300
|
10
|
Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể
cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu
Phú Thành A)
|
2.400
|
1.800
|
1.400
|
900
|
11
|
Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã
Phú Thành A
|
450
|
400
|
350
|
300
|
12
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú
Thành B
|
450
|
400
|
350
|
300
|
13
|
Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú
Thành B
|
650
|
450
|
350
|
300
|
14
|
Cụm dân cư xã Tân Công Sính
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
15
|
Cụm dân cư xã Hòa Bình
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
16
|
Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã
Phú Đức
|
450
|
400
|
350
|
300
|
17
|
Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả
Cụm dân cư mở rộng)
|
1.600
|
1.200
|
900
|
600
|
18
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú
Ninh
|
650
|
450
|
350
|
300
|
19
|
Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9,
xã Phú Ninh
|
300
|
|
|
|
20
|
Tuyến dân cư bờ Bắc kênh
ranh, xã Phú Ninh
|
300
|
|
|
|
21
|
Tuyến dân cư Tân Công Sính -
Tràm Chim, xã Tân Công Sính
|
500
|
400
|
|
|
22
|
Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú
Hiệp
|
500
|
|
|
|
23
|
Tuyến dân cư phía Đông Đường
tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình
|
500
|
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
300
|
7.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Đoạn giáp ranh Thanh Bình -
ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh
|
L1
|
700
|
|
- Đoạn từ ranh phía Nam Cụm
dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ ranh phía Nam cây
xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long
|
L1
|
1.800
|
|
- Đoạn từ bến đò An Long -
Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn từ đường số 3 vào Cụm
dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Nam
UBND xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn từ phía Bắc đường vào
chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự
|
L1
|
850
|
II
|
Đường tỉnh ĐT 843
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm
Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư
xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843)
|
L1
|
1.500
|
|
- Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp -
ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Bắc
UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng
|
L1
|
500
|
III
|
Đường tỉnh ĐT 844
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh
- ranh phía Đông chợ Phú Cường
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ ranh phía Tây chợ
Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt
- Đông cầu kênh Phèn 3
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3
- ranh thị trấn Tràm Chim
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu
Phú Thọ
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ ranh phía Tây đất
trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A
(giai đoạn 1)
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ phía Đông Cụm dân
cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với
phía Nam Đường tỉnh ĐT 844)
|
L1
|
1.500
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Thành A -
ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long
|
L1
|
750
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Đông
Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30
|
L1
|
850
|
IV
|
Đường tỉnh ĐT 855
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm
Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn ranh đất phía Nam Cụm
dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1
- ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình
|
L1
|
500
|
V
|
Đường liên xã An Long -
Phú Ninh - Phú Thành A
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 - phía Đông
đường nước HTX Phú Thọ
|
L3
|
750
|
|
- Từ phía Đông đường nước HTX
Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh
|
L4
|
500
|
|
- Từ ranh An Long - Phú Ninh
đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến)
|
L4
|
400
|
VI
|
Đường liên xã An Hòa - An
Long - Phú Ninh
|
|
|
|
- Từ ranh thành phố Hồng Ngự
- ranh chợ cũ xã An Hòa
|
L4
|
400
|
|
- Từ phía Nam kênh An Bình - đường
vào HTX Phú Thọ (phía Bắc)
|
L4
|
500
|
|
- Từ phía Nam đường vào HTX
Phú Thọ - giáp ranh chợ An Long
|
L3
|
750
|
|
- Từ phía Nam kênh Đồng Tiến
- phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới
|
L4
|
500
|
|
- Từ phía Nam đường xuống bến
đò Phú Ninh, Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình
|
L4
|
400
|
VII
|
Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu
kênh 2 tháng 9
|
L3
|
500
|
|
- Từ phía Đông cầu kênh 2
tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B
|
L4
|
400
|
|
- Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ
xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B
|
L4
|
400
|
|
- Từ cầu kênh An Bình - ĐT
843
|
L4
|
400
|
|
- Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) -
Cầu kênh K8 (bờ Tây)
|
L4
|
600
|
|
- Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) -
Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây)
|
L4
|
500
|
|
- Cụm dân cư Phú Xuân (phía
Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây)
|
L4
|
500
|
|
- Cầu Tân Công Sính 2 (bờ
Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình
|
L4
|
400
|
VIII
|
Bờ Nam kênh An Bình (đoạn
từ Đường tỉnh ĐT 843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)
|
L3
|
1.100
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
300
|
7.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vị áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
300
|
280
|
250
|
8. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tháp Mười
8.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ 3
|
Lộ 4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Đường Thét xã Mỹ Quí
|
4.500
|
4.000
|
3.300
|
2.500
|
2
|
Chợ xã Mỹ Quí
|
3.000
|
2.700
|
2.500
|
1.500
|
3
|
Chợ xã Trường Xuân
|
7.200
|
6.400
|
5.200
|
3.600
|
4
|
Chợ xã Phú Điền
|
4.800
|
4.000
|
3.600
|
2.400
|
5
|
Chợ xã Thanh Mỹ
|
4.800
|
4.000
|
3.600
|
2.400
|
6
|
Chợ xã Mỹ Hòa
|
2.400
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
7
|
Chợ xã Đốc Binh Kiều
|
4.000
|
3.600
|
3.000
|
2.000
|
8
|
Chợ cụm dân cư trung tâm xã
Tân Kiều
|
2.400
|
2.000
|
1.800
|
1.200
|
9
|
Chợ xã Hưng Thạnh
|
2.000
|
1.700
|
1.500
|
1.000
|
10
|
Chợ 307 (xã Thanh Mỹ)
|
|
|
|
800
|
11
|
Chợ xã Láng Biển
|
1.200
|
1.000
|
900
|
600
|
12
|
Một số đường khác ở khu thị
tứ Trường Xuân:
|
|
|
|
|
|
Đường vào chợ Trường Xuân (Từ
đường Võ Văn Kiệt - Bưu điện Trường Xuân )
|
|
|
800
|
|
|
Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương
(chợ Trường Xuân - K27)
|
|
|
|
300
|
|
Đường cặp khu DC 64 ha Trường
Xuân - Hậu (Dương Văn Dương)
|
|
|
|
300
|
|
Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ
Trường Xuân)
|
|
|
|
300
|
|
Đường từ đường Võ Văn Kiệt -
đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân
|
|
|
|
400
|
|
Các đường xung quanh Cụm công
nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công
nghiệp)
|
|
|
300
|
|
II
|
Khu dân cư, cụm đân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Trung tâm xã Trường
Xuân (64 ha)
|
2.100
|
1.200
|
850
|
|
2
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Trường
Xuân
|
2.100
|
1.800
|
1.300
|
|
3
|
Cụm dân cư An Phong - Đường
Thét, xã Trường Xuân
|
|
450
|
300
|
|
4
|
Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất,
xã Trường Xuân
|
|
600
|
300
|
|
5
|
Tuyến dân cư ấp 6B, xã Trường
Xuân (Giai đoạn 2)
|
|
400
|
300
|
|
5
|
Khu dân cư chợ xã Mỹ An
|
800
|
600
|
400
|
|
6
|
Khu dân cư tập trung và Cụm
dân cư trung tâm xã Mỹ An (giai đoạn 2)
|
|
400
|
300
|
|
7
|
Khu dân cư Mỹ Tây 1, xã Mỹ
Quí
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
8
|
Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét,
xã Mỹ Quí
|
1.200
|
1.000
|
500
|
|
9
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ
Quí
|
1.000
|
800
|
500
|
|
10
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ
Đông
|
750
|
600
|
400
|
|
11
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Đốc
Binh Kiều
|
1.200
|
1.000
|
750
|
300
|
12
|
Khu dân cư Trung tâm xã Đốc
Binh Kiều (khu A)
|
1.200
|
1.000
|
750
|
300
|
13
|
Khu dân cư kênh Năm, xã Đốc
Binh Kiều
|
|
450
|
300
|
|
14
|
Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng
xã Hưng Thạnh
|
750
|
|
400
|
|
15
|
Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công
Sính, xã Hưng Thạnh
|
|
600
|
300
|
|
16
|
Cụm dân cư kênh Đồng Tiến, xã
Hưng Thạnh
|
500
|
400
|
350
|
300
|
17
|
Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng
xã Phú Điền
|
|
600
|
300
|
|
18
|
Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng
xã Thanh Mỹ
|
|
600
|
300
|
|
19
|
Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng
|
|
500
|
300
|
|
20
|
Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền
|
|
450
|
300
|
|
21
|
Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở
rộng
|
|
450
|
300
|
|
22
|
Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng
xã Thạnh Lợi
|
900
|
600
|
450
|
|
23
|
Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên
|
|
|
300
|
|
24
|
Khu hành chính dân cư xã Mỹ
Hoà
|
|
|
600
|
|
25
|
Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ
Hoà (giai đoạn 2)
|
|
400
|
300
|
|
26
|
Tuyến dân cư An Phong - Mỹ
Hòa
|
|
|
350
|
|
27
|
Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển
(giai đoạn 2)
|
500
|
|
|
|
28
|
Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre
|
|
|
300
|
|
29
|
Khu dân cư Tiểu đoàn 502 cũ
|
|
|
|
300
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
300
|
8.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ N2
|
|
|
|
- Đoạn ranh tỉnh Long An -
ranh thị trấn Mỹ An
|
L1
|
600
|
2
|
Đường Hồ Chí Minh (Theo Đường
tỉnh ĐT 846; 847)
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến
- đường vào cụm dân cư Đường Thét
|
L1
|
700
|
|
- Đoạn 2: Từ đường vào cụm
dân cư Đường Thét - Ngã Ba Đường Thét
|
L1
|
1.800
|
|
- Đoạn 3: Ngã Ba Đường Thét -
đường vào cụm dân cư Đường Thét
|
L1
|
1.800
|
|
- Đoạn 4: Từ đường vào cụm
dân cư Đường Thét - cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí
|
L1
|
600
|
|
- Riêng đoạn đối diện khu chợ
Mỹ Quí
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn 5: Từ cuối Cụm dân cư
Trung tâm xã Mỹ Quí - Đường tỉnh ĐT 850
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn 6: Từ cầu kênh Ông Hai
- cầu kênh Tư (cũ)
|
L1
|
900
|
II
|
Đường tỉnh
|
|
|
1
|
Đường tỉnh ĐT 846
|
|
|
|
- Đoạn Từ cầu Kênh Nhất -
kênh Bằng Lăng
|
L1
|
600
|
|
- Riêng đoạn đối diện khu vực
chợ Đốc Binh Kiều
|
L1
|
2.500
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ
An - Trường Xuân)
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ kênh 8000 - kênh
12000
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn 2: Từ kênh 12000 - cầu
An Phong
|
L1
|
700
|
|
- Đoạn 3: Từ cầu An Phong -
đường Võ Văn Kiệt
|
L1
|
500
|
|
- Riêng đoạn đối diện khu chợ
Mỹ Hòa
|
L1
|
1.500
|
3
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ kênh 27 - kênh
ranh Long An
|
L1
|
700
|
|
- Đoạn 2: Từ Đường tỉnh ĐT
845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân
|
L1
|
1.100
|
|
- Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường
Xuân - ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh
|
L1
|
700
|
|
- Đoạn 4: Từ ranh xã Trường
Xuân, Hưng Thạnh - ranh huyện Cao Lãnh
|
L1
|
600
|
|
Riêng các đoạn đối diện các
khu quy hoạch
|
|
|
|
- Đoạn đối diện mở rộng Cụm
dân cư Hưng Thạnh
|
L1
|
750
|
|
- Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh
|
L1
|
1.700
|
|
- Đoạn đối diện Cụm dân cư
kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh
|
L1
|
500
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 850 (Đường Hồ
Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh)
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí
Minh - kênh Bảy Thước
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn 2: Từ kênh Bảy Thước -
ranh huyện Cao Lãnh
|
L1
|
500
|
|
- Riêng đoạn đối diện Tuyến
dân cư Ấp 4, xã Láng Biển
|
L1
|
600
|
|
- Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850
- đường Hồ Chí Minh
|
L1
|
600
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 856
|
|
|
|
- Đường Võ Văn Kiệt - ranh
huyện Cao Lãnh
|
L1
|
600
|
III
|
Huyện lộ, Lộ liên xã
|
|
|
*
|
Huyện lộ
|
|
|
1
|
Huyện lộ (Trường Xuân - Thạnh
Lợi)
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ bến đò Trường
Xuân - ranh Tam Nông
|
L3
|
300
|
2
|
Đường Mỹ An - Phú Điền -
Thanh Mỹ
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ cầu Từ Bi xã Mỹ
An - Trạm y tế mới xã Phú Điền
|
L3
|
300
|
|
- Đoạn 2: Từ Trạm y tế mới xã
Phú Điền - ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở
rộng)
|
L4
|
500
|
|
- Đoạn 3: Từ ngã 3 lộ đan đi
Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh Nhất xã
Thanh Mỹ
|
L3
|
300
|
|
- Đoạn 4: Từ chợ Thanh Mỹ -
ranh Tiền Giang
|
L4
|
300
|
3
|
Đường Thanh Mỹ - Tân Hội
Trung
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ cầu chợ Thanh Mỹ
- cầu Kênh Năm
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn 2: Từ Kênh Năm - kênh
307 (ranh Tân Hội Trung)
|
L3
|
300
|
4
|
Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ
Đông)
|
|
|
|
- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B -
ranh Long An
|
L3
|
300
|
5
|
Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh
Kiều
|
|
|
|
- Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư
Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 - cầu Kênh K27
|
L3
|
900
|
|
- Đoạn 2: Từ cầu Kênh K27 - Cụm
dân cư Gò Tháp
|
L4
|
300
|
6
|
Đường kênh 8000
|
|
|
|
- Ranh thị trấn Mỹ An - Cầu
K27
|
L3
|
300
|
|
- Ranh chợ Cụm dân cư trung
tâm xã Tân Kiều - ranh Long An
|
L3
|
400
|
7
|
Đường Tân Công Sính - kênh
Công Sự
|
|
|
|
- Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công
Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự)
|
L4
|
300
|
|
- Đoạn 2: Lộ đan bờ Tây kênh
Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi)
|
L4
|
300
|
8
|
Đường vào Khu Di tích Gò Tháp
|
|
|
|
- Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu
An Phong
|
L3
|
750
|
9
|
Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ -
Mỹ An
|
L3
|
300
|
*
|
Lộ liên xã
|
|
|
1
|
Đường bờ Đông, bờ Tây kênh
Cái Bèo
|
|
|
|
- Đường bờ Đông kênh Cái Bèo
|
L4
|
400
|
|
- Đường bờ Tây kênh Cái Bèo
|
L4
|
300
|
2
|
Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
|
|
|
|
- Từ kênh Đường Thét Mỹ Quí -
ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An)
|
L4
|
300
|
3
|
Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ kênh Đường Thét
- ranh thị trấn Mỹ An
|
L4
|
400
|
|
- Đoạn 2: Từ ranh thị trấn Mỹ
An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang
|
L4
|
300
|
4
|
Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và
kênh Nguyễn Văn Tiếp B
|
|
|
|
- Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ
giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu))
|
L4
|
300
|
|
- Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp
B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng)
|
L4
|
300
|
5
|
Đường bờ Tây kênh Tư Mới
|
|
|
|
- Từ ranh thị trấn Mỹ An - Kênh
Đồng Tiến (Trường Xuân)
|
L4
|
400
|
6
|
Đường kênh Đường Thét
|
|
|
|
- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A -
đường Võ Văn Kiệt
|
L4
|
300
|
7
|
Đường bờ Đông kênh 307
|
|
|
|
- Từ ranh thị trấn Mỹ An -
kênh Nhất Thanh Mỹ
|
L4
|
400
|
|
- Từ kênh Nhất Thanh Mỹ -
ranh Tiền Giang
|
L4
|
300
|
8
|
Đường kênh Tư cũ
|
|
|
|
- Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An
đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ
|
L4
|
300
|
9
|
Đường Kênh Nhì
|
|
|
|
- Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu
Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000)
|
L4
|
300
|
10
|
Đường kênh Giữa
|
|
|
|
- Từ Đường tỉnh ĐT 846 - kênh
12000
|
L4
|
300
|
11
|
Đường kênh 12000
|
|
|
|
- Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND
xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An
|
L4
|
300
|
12
|
Đường kênh Nhất
|
|
|
|
- Từ đường kênh 8000 - kênh
Nguyễn Văn Tiếp A
|
L4
|
300
|
|
- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A -
kênh Năm xã Phú Điền
|
L4
|
300
|
13
|
Đường bờ Đông kênh Hai Hiển
|
|
|
|
- Từ cầu kênh ông Hai - kênh
Bảy Thước xã Láng Biển
|
L4
|
300
|
14
|
Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc
|
|
|
|
- Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quí) -
kênh 307
|
L4
|
300
|
15
|
Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến
|
|
|
|
- Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh
Lợi - ranh Tam Nông
|
L4
|
300
|
16
|
Đường kênh K27
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ Kênh Bùi - Cụm
dân cư trung tâm xã Tân Kiều
|
L4
|
300
|
|
- Đoạn 2: Từ Cụm dân cư trung
tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp
|
L4
|
300
|
17
|
Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền
|
L4
|
300
|
18
|
Đường tỉnh ĐT 845 nối dài (từ
đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên)
|
L4
|
300
|
19
|
Đường bờ Bắc kênh 8000
|
L4
|
400
|
20
|
Đường bờ Nam kênh 900 0
|
L4
|
400
|
21
|
Đường vào chợ Phú Điền
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ trạm y tế mới -
ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ)
|
L4
|
3.000
|
|
- Đoạn 2: Từ ngã 3 lộ đan đi
Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy hoạch chợ
Phú Điền mở rộng
|
L4
|
3.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
300
|
8.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
300
|
280
|
250
|
9. Áp dụng
trên địa bàn huyện Cao Lãnh
9.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Mỹ Hiệp
|
3.300
|
2.100
|
1.400
|
1.000
|
2
|
Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh
|
1.150
|
850
|
600
|
450
|
3
|
Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh
|
900
|
600
|
500
|
300
|
4
|
Chợ xã Mỹ Long
|
2.400
|
1.400
|
1.200
|
600
|
5
|
Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ)
|
1.600
|
1.100
|
600
|
300
|
6
|
Chợ xã Bình Hàng Trung
|
500
|
400
|
350
|
300
|
7
|
Chợ xã Tân Hội Trung (cũ)
|
500
|
400
|
350
|
300
|
8
|
Chợ xã Tân Hội Trung (mới)
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
450
|
9
|
Chợ Mỹ Xương (cũ)
|
500
|
400
|
350
|
300
|
10
|
Chợ xã Phương Thịnh (cũ)
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
700
|
11
|
Chợ ngã tư Phong Mỹ
|
1.400
|
1.100
|
700
|
400
|
12
|
Chợ xã Phong Mỹ
|
2.100
|
1.400
|
1.100
|
700
|
13
|
Chợ xã An Bình
|
2.300
|
1.700
|
1.200
|
900
|
14
|
Chợ xã Nhị Mỹ
|
1.400
|
1.200
|
850
|
600
|
15
|
Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp
|
4.000
|
2.800
|
2.100
|
1.400
|
16
|
Điểm dân cư và chợ Phương Trà
|
1.500
|
1.350
|
1.250
|
1.150
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Bình
Thạnh
|
1.900
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
2
|
Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã
Bình Thạnh
|
|
1.100
|
1.000
|
700
|
3
|
Cụm dân cư Hội Đồng Tường
|
1.700
|
1.300
|
1.000
|
600
|
4
|
Cụm dân cư xã Mỹ Xương
|
3.100
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
5
|
Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
700
|
6
|
Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm
dân cư Gáo Giồng mở rộng
|
1.700
|
1.200
|
900
|
500
|
7
|
Cụm dân cư xã Ba Sao
|
1.700
|
1.600
|
1.400
|
1.000
|
8
|
Cụm dân cư xã Phương Thịnh
(giai đoạn 1)
|
1.700
|
1.300
|
1.000
|
600
|
9
|
Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai
đoạn 2)
|
2.000
|
1.600
|
1.000
|
800
|
10
|
Cụm dân cư xã Phương Trà
|
2.500
|
2.000
|
1.700
|
1.200
|
11
|
Cụm dân cư xã Nhị Mỹ
|
1.200
|
1.000
|
700
|
600
|
12
|
Cụm dân cư trung tâm xã Tân
Nghĩa
|
2.000
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
13
|
Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây
|
2.400
|
1.900
|
1.600
|
1.200
|
14
|
Cụm dân cư xã Mỹ Thọ
|
1.400
|
1.150
|
900
|
600
|
15
|
Cụm dân cư An Bình
|
1.800
|
1.400
|
1.000
|
450
|
16
|
Cụm dân cư Cây Dông - An
Phong xã Ba Sao
|
1.150
|
850
|
600
|
300
|
17
|
Cụm dân cư xã Phong Mỹ
|
1.400
|
1.150
|
850
|
700
|
18
|
Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước
Phong Mỹ
|
1.100
|
850
|
600
|
300
|
19
|
Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội
|
1.800
|
|
1.000
|
450
|
20
|
Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ
Thọ
|
850
|
|
600
|
|
21
|
Tuyến dân cư Tân Hội Trung
|
1.400
|
850
|
700
|
600
|
22
|
Tuyến dân cư Đường vào cầu
sông Cái Nhỏ
|
1.500
|
1.200
|
|
|
23
|
Khu tái định cư Mỹ Hiệp
|
|
|
|
|
|
- Đường rộng 12m - 14m
|
3.200
|
|
|
|
|
- Đường rộng 6m
|
2.100
|
|
|
|
24
|
Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung
|
|
1.400
|
1.150
|
|
25
|
Điểm dân cư ấp 3, xã Phương
Trà
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
|
26
|
Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
|
27
|
Các đường nội bộ khu 500 căn
|
2.000
|
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
300
|
9.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ, Đường tỉnh
|
|
|
1
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Ranh Tiền Giang - cống Ngã
Chùa
|
L1
|
1.100
|
|
- Cống Ngã Chùa - hết UBND xã
Mỹ Hiệp
|
L1
|
1.800
|
|
- Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ
Long Xẻo Quýt
|
L1
|
1.600
|
|
- Cầu Cái Bảy - cây xăng Quốc
Nghĩa
|
L1
|
1.900
|
|
- Cầu Kênh Ông Kho - ranh huyện
Thanh Bình
|
L1
|
1.700
|
|
- Ranh thành phố Cao Lãnh - cầu
An Bình
|
L1
|
3.000
|
|
- Cầu An Bình - cầu Cần Lố
|
L1
|
2.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
L1
|
700
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 847 (Mỹ Thọ -
Đường Thét)
|
L1
|
700
|
3
|
Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng)
|
L1
|
600
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 846
|
|
|
|
- Đoạn đối diện Cụm dân cư
Phương Trà
|
L1
|
1.200
|
|
- Cụm dân cư Phương Trà - hết
UBND xã Phương Trà
|
L1
|
1.100
|
|
- Cụm dân cư Ba Sao - Nhà Bảy
Ven (xã Ba Sao)
|
L1
|
1.000
|
|
- Cầu Đường Thét - hết đất Bảy
Trí (xã Ba Sao)
|
L1
|
800
|
|
- Cụm dân cư xã Tân Nghĩa - giáp
xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn còn lại
|
L1
|
600
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 850
|
|
|
|
- Đoạn xã Bình Thạnh
|
L1
|
800
|
|
- Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt (hết
khu di tích Xẻo Quýt)
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn Xẻo Quýt - Láng Biển
|
L1
|
500
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 856
|
|
|
|
- Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả
Môn
|
L1
|
1.500
|
|
- Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu
Nguyễn Văn Tiếp
|
L1
|
1.000
|
|
- Cầu Phương Thịnh - kênh
ranh huyện Tháp Mười
|
L1
|
600
|
II
|
Huyện lộ, Lộ liên xã
|
|
|
1
|
Đường Phù Đổng nối dài
|
L2
|
2.000
|
2
|
Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung -
Láng Biển
|
|
|
|
- Truờng Mẫu giáo - cầu Cái
Bèo (Tân Hội Trung)
|
L3
|
700
|
|
- Đoạn còn lại (xã Tân Hội
Trung, xã Mỹ Thọ)
|
L4
|
300
|
3
|
Đường Mỹ Long - Bình Thạnh
|
L3
|
400
|
4
|
Lộ Ba Sao - Phương Thịnh -
Gáo Giồng
|
|
|
|
- UBND xã Phương Thịnh - UBND
xã Gáo Giồng
|
L4
|
400
|
|
- Đoạn còn lại
|
L4
|
300
|
5
|
Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - trạm bơm An
Bình
|
L3
|
700
|
|
- Trạm bơm An Bình - chợ Nhị
Mỹ
|
L3
|
400
|
6
|
Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã
An Bình)
|
L3
|
700
|
7
|
Lộ Tắc Thầy Cai
|
L4
|
300
|
8
|
Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - mương Ông 6
Nhương (xã Phong Mỹ)
|
L3
|
600
|
|
- Mương Ông 6 Nhương - giáp
xã Phương Trà
|
L4
|
300
|
9
|
Lộ Trâu Trắng
|
L4
|
300
|
10
|
Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân
|
L4
|
300
|
11
|
Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng
|
L4
|
300
|
12
|
Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh
|
L3
|
500
|
13
|
Lộ đan khác (từ 3m trở lên)
thuộc xã Bình Thạnh
|
L4
|
300
|
14
|
Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát
|
L3
|
300
|
15
|
Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền
|
L4
|
300
|
16
|
Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ
Tân Hội Trung (cũ)
|
L3
|
700
|
17
|
Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu
Lâm (chùa Tổ)
|
L4
|
300
|
18
|
Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa
bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m)
|
L3
|
300
|
19
|
- Đường Thống Linh nối dài (
xã Mỹ Thọ)
|
L4
|
850
|
20
|
Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ
Hiệp (Phía Tây): đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây
Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công
nghiệp)
|
L2
|
2.000
|
21
|
Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ
Hiệp (Phía Đông: đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số
02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)
|
L2
|
1.000
|
22
|
Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường
|
L4
|
400
|
23
|
Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối
trái cây - kênh Hội đồng Tường
|
L4
|
400
|
24
|
Các lộ còn lại ngoài đất ở
nông thôn khu vực 3
|
L4
|
300
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
300
|
9.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
300
|
280
|
250
|
10. Áp dụng
trên địa bàn huyện Lai Vung
10.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Long Thành (xã Long Hậu)
|
1.950
|
1.350
|
1.100
|
800
|
2
|
Chợ dân lập Thông Dong (xã
Long Hậu)
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
750
|
3
|
Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu)
|
2.400
|
1.350
|
1.100
|
850
|
4
|
Chợ xã Tân Dương
|
1.950
|
1.350
|
1.100
|
800
|
5
|
Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân
Dương)
|
1.000
|
750
|
600
|
500
|
6
|
Chợ Tân Thành (chợ Đình xã
Hòa Thành)
|
1.200
|
1.000
|
850
|
750
|
7
|
Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80)
|
600
|
500
|
450
|
400
|
8
|
Chợ xã Tân Phước
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
9
|
Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành)
|
1.200
|
750
|
450
|
400
|
10
|
Chợ Tân Thành (xã Tân Thành)
|
3.000
|
2.300
|
1.700
|
1.500
|
11
|
Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành)
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
12
|
Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ
Thành)
|
750
|
550
|
450
|
400
|
13
|
Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân
Hòa)
|
750
|
550
|
450
|
400
|
14
|
Chợ xã Tân Hòa
|
750
|
550
|
450
|
400
|
15
|
Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa)
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
16
|
Chợ Hòa Định
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
17
|
Chợ xã Vĩnh Thới
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
750
|
18
|
Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới)
|
600
|
500
|
450
|
400
|
19
|
Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng)
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
750
|
20
|
Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long
Thắng)
|
2.800
|
2.200
|
1.800
|
1.350
|
21
|
Chợ xã Long Thắng
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
750
|
22
|
Chợ Long Định (xã Long Thắng)
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
750
|
23
|
Chợ xã Định Hòa
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
750
|
24
|
Chợ xã Phong Hòa (cũ)
|
1.100
|
750
|
600
|
550
|
25
|
Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới)
|
3.000
|
2.700
|
1.200
|
900
|
26
|
Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa)
|
1.700
|
1.500
|
1.100
|
800
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Định Hoà
|
1.100
|
800
|
600
|
550
|
2
|
Cụm dân cư Tân Thành
|
1.500
|
1.200
|
850
|
700
|
3
|
Cụm dân cư Vĩnh Thới
|
1.100
|
800
|
600
|
500
|
4
|
Cụm dân cư Tân Dương
|
1.100
|
750
|
600
|
500
|
5
|
Cụm dân cư Long Hậu
|
600
|
500
|
450
|
400
|
6
|
Cụm dân cư Long Thắng
|
1.100
|
750
|
600
|
500
|
7
|
Cụm dân cư Hòa Long
|
2.500
|
900
|
750
|
600
|
8
|
Cụm dân cư sông Hậu
|
1.100
|
750
|
600
|
500
|
9
|
Khu tái định cư sông Hậu
|
2.300
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
10
|
Cụm dân cư ấp Long Hội
|
600
|
500
|
450
|
400
|
11
|
Cụm dân cư Phong Hòa
|
|
|
500
|
|
12
|
Khu tái định cư đường ĐT 853
nối dài (đường nội bộ 7m)
|
|
1.350
|
|
|
13
|
Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến
xe mở rộng
|
3.800
|
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
400
|
10.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ, Đường tỉnh
|
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
|
+ Ranh thị trấn - nghĩa trang
liệt sĩ
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn xã Hòa Long
|
|
|
|
+ Cầu Cái Sao - chùa Phước An
|
L1
|
1.800
|
|
+ Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc
|
L1
|
1.600
|
|
+ Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn xã Hòa Thành
|
|
|
|
+ Cầu Ban Biên - cầu Dương
Hòa
|
L1
|
500
|
|
+ Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ
(ranh Sa Đéc)
|
L1
|
600
|
2
|
Quốc lộ 54
|
|
|
|
- Đoạn xã Tân Thành
|
|
|
|
+ Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng
|
L1
|
1.000
|
|
+ Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư
|
L1
|
800
|
|
+ Đoạn đối diện cụm dân cư
|
L1
|
1.400
|
|
+ Hết cụm dân cư - cầu Tân
Thành
|
L1
|
1.400
|
|
+ Cầu Tân Thành - cống ranh
khu công nghiệp Sông Hậu
|
L1
|
2.400
|
|
- Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm
dân cư sông Hậu
|
L1
|
1.100
|
|
- Cụm dân cư sông Hậu - cầu
Cái Sơn
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới
|
|
|
|
+ Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt
|
L1
|
500
|
|
+ Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân
Hòa
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn xã Tân Hòa
|
|
|
|
+ Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông
Tính
|
L1
|
500
|
|
+ Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa
|
L1
|
700
|
|
+ Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng
|
L1
|
600
|
|
+ Cầu Bông Súng - cầu Rạch
Bàu
|
L1
|
550
|
|
+ Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định
Hòa
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn xã Định Hòa
|
|
|
|
+ Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch
Da
|
L1
|
600
|
|
+ Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu
|
L1
|
550
|
|
+ Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong
Hòa
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn xã Phong Hòa
|
|
|
|
+ Ranh xã Định Hòa - cầu kênh
Lãi
|
L1
|
500
|
|
+ Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh
Vĩnh Long
|
L1
|
600
|
3
|
Quốc lộ 54 (cũ)
|
|
|
|
- Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 -
cầu Tân Thành cũ)
|
L1
|
2.200
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 851
|
|
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
|
+ Ranh thị trấn Lai Vung -
kênh Xã Trì
|
L1
|
2.000
|
|
+ Kênh Xã Trì - cầu Thông
Dông
|
L1
|
700
|
|
+ Cầu Thông Dông - cầu Phụ
Thành
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn xã Tân Thành
|
|
|
|
+ Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ
Thành
|
L1
|
500
|
|
+ Cầu Phụ Thành - cống Cái
Ngang
|
L1
|
800
|
|
+ Cống Cái Ngang - ranh cây
xăng Năm Tình
|
L1
|
1.200
|
|
+ Cây xăng Năm Tình - ngã 5
Tân Thành
|
L1
|
2.200
|
|
+ Ngã 5 Tân Thành - bến phà
Chuồi
|
L1
|
2.200
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 852
|
|
|
|
- Đoạn xã Tân Dương
|
|
|
|
+ Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương
|
L1
|
1.200
|
|
+ Cầu Tân Dương - hết ranh trụ
sở UBND xã
|
L1
|
1.600
|
|
+ Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch
Chùa
|
L1
|
1.000
|
|
+ Cầu Rạch Chùa - ranh huyện
Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư)
|
L1
|
800
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
|
+ Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long
Hậu
|
L1
|
500
|
|
+ Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm
|
L1
|
850
|
|
+ Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi
đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số
53)
|
L1
|
1.200
|
|
+ Kênh thủy lợi đối diện nhà
Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) -
Ngã Ba Rẽ Quạt
|
L1
|
2.000
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 853
|
|
|
|
- Quốc lộ 54 - cầu Đòn Dong
|
L1
|
600
|
|
- Cầu Đòn Dong - Cầu kênh
Giao Thông
|
L1
|
500
|
|
- Cầu kênh Giao Thông - giáp
ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông)
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 - cầu
Thông Lưu
|
L1
|
700
|
|
- Cầu Thông Lưu - Bến phà
|
L1
|
600
|
7
|
Đường vành đai Đường tỉnh
ĐT 848
|
L1
|
1.200
|
II
|
Huyện lộ, Lộ liên xã
|
|
|
1
|
Huyện lộ số 1
|
|
|
|
- Đoạn xã Tân Dương
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Hòa Thành
|
L3
|
400
|
2
|
Huyện lộ số 2
|
|
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn lộ Cải - giáp Quốc lộ
54
|
L3
|
450
|
|
- Đoạn xã Định Hòa
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Tân Hòa
|
L3
|
400
|
3
|
Huyện lộ số 3
|
|
|
|
- Đoạn xã Long Thắng
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Tân Hòa
|
L3
|
400
|
4
|
Huyện lộ số 5
|
|
|
|
- Đoạn xã Định Hòa
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Tân Hòa
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Phong Hoà
|
L3
|
400
|
5
|
Huyện lộ số 6
|
|
|
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Hòa Long
|
L3
|
400
|
6
|
Huyện lộ Ngô Gia Tự
|
|
|
|
- Đoạn xã Tân Thành
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
|
+ Ranh thị trấn - chợ Long
Thành
|
L3
|
400
|
|
+ Chợ Long Thành - cầu Thông
Dông
|
L3
|
500
|
|
- Đoạn xã Tân Phước
|
L3
|
400
|
7
|
Huyện lộ Phan Văn Bảy
|
|
|
|
- Đoạn xã Tân Dương
|
L3
|
400
|
8
|
Huyện lộ 30 tháng 4
|
|
|
|
- Đoạn xã Hòa Long
|
|
|
|
+ Ranh thị trấn - UBND xã Hòa
Long
|
L3
|
600
|
|
+ UBND xã Hòa Long - ranh xã
Long Thắng
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Long Thắng
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Định Hòa
|
|
|
|
+ Ranh xã Long Thắng - chợ Định
Hòa
|
L3
|
400
|
|
+ Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ
54
|
L3
|
500
|
9
|
Lộ Cái Chanh
|
|
|
|
- Đoạn xã Hoà Long
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn xã Long Thắng
|
L3
|
400
|
10
|
Xã Hòa Long
|
|
|
|
- Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ
ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới
|
L4
|
400
|
|
- Đường 27/7 (đoạn giáp huyện
lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ)
|
L4
|
400
|
|
- Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ
ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn
|
L4
|
400
|
|
- Đường rạch Cái Sao (từ nhà
ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê)
|
L4
|
400
|
|
- Đường kênh Họa Đồ (nghịch)
từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành
|
L4
|
400
|
11
|
Hộ Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long
- Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới)
|
L4
|
500
|
12
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
Đường từ cầu Tân Thành - Chợ
Tân Thành
|
L2
|
1.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
400
|
10.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
400
|
350
|
300
|
11. Áp dụng
trên địa bàn huyện Lấp Vò
11.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A
|
4.000
|
|
2.000
|
1.400
|
2
|
Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B
|
5.000
|
3.500
|
3.000
|
1.500
|
3
|
Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An
Hưng B)
|
3.500
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ
An Hưng B
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
800
|
5
|
Chợ Thầy Lâm
|
1.300
|
|
1.000
|
|
6
|
Chợ Định Yên
|
5.000
|
|
4.000
|
2.000
|
7
|
Chợ Chiếu Định Yên
|
3.300
|
2.700
|
2.300
|
|
8
|
Chợ Hòa Lạc, xã Định An
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
9
|
Chợ dân lập Dầu Bé Định An
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
10
|
Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành
|
5.800
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
11
|
Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành
|
|
|
4.000
|
2.000
|
12
|
Chợ Vĩnh Thạnh cũ
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
13
|
Chợ Mương Điều Tân Khánh
Trung
|
6.500
|
4.500
|
3.000
|
|
14
|
Chợ Cai Châu (Cũ)
|
|
|
1.500
|
|
15
|
Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ
|
3.500
|
|
1.500
|
900
|
16
|
Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ
|
2.000
|
|
|
|
17
|
Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A
|
2.500
|
|
1.500
|
|
18
|
Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B
|
4.000
|
2.300
|
1.700
|
1.500
|
19
|
Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh
Trung
|
2.500
|
|
1.500
|
1.000
|
20
|
Chợ Mương Kinh, xã Hội An
Đông
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh
Trung
|
|
5.000
|
|
2.000
|
2
|
Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã
Bình Thạnh Trung
|
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
3
|
Khu dân cư Bình Hiệp A xã
Bình Thạnh Trung
|
|
1.000
|
800
|
|
4
|
Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc
Sông Xáng
|
|
700
|
|
|
5
|
Khu dân cư Chùa Ông xã Bình
Thạnh Trung
|
|
|
|
900
|
6
|
Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An
Hưng A
|
|
|
1.000
|
500
|
7
|
Khu dân cư mở rộng chợ Đất
Sét
|
|
2.100
|
1.800
|
|
8
|
Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ
An Hưng B
|
2.800
|
2.000
|
800
|
500
|
9
|
Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ
An Hưng B
|
|
1.200
|
900
|
600
|
10
|
Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ
An Hưng B
|
|
1.400
|
|
|
11
|
Khu Tái định cư Mũi Tàu xã
Bình Thành
|
2.000
|
1.500
|
|
500
|
12
|
Khu Tái định cư Cụm công nghiệp
Vàm Cống
|
2.200
|
1.000
|
660
|
|
13
|
Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành
|
|
4.000
|
2.500
|
1.000
|
14
|
Khu dân cư ấp Bình Hoà xã
Bình Thành
|
|
|
|
800
|
15
|
Khu dân cư Hùng Cường xã Long
Hưng A
|
|
2.000
|
|
|
16
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Long
Hưng A
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
17
|
Khu dân cư Vàm Đình - Long
Hưng B
|
2.100
|
1.600
|
1.400
|
|
18
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng
B
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
900
|
19
|
Khu dân cư tái định cư Quốc lộ
54 xã Định Yên
|
|
|
1.000
|
|
20
|
Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định
Yên
|
|
1.500
|
|
|
21
|
Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt
xã Định An
|
|
1.500
|
1.400
|
1.300
|
22
|
Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã
Định An
|
800
|
|
500
|
450
|
23
|
Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh
& Vàm Cống xã Định An
|
|
1.500
|
1.300
|
|
24
|
Khu Tái định cư cầu Cai Bường
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
|
25
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh
Thạnh
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
26
|
Tuyến dân cư 26 tháng 3 B
|
|
2.500
|
|
|
27
|
Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh
& Vàm Cống xã Tân Mỹ
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
|
28
|
Khu dân cư Khánh An xã Tân
Khánh Trung
|
|
2.100
|
|
|
29
|
Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy
ra ĐT 848
|
3.000
|
2.500
|
|
|
30
|
Dự án diện tích đất Cua Me nước
xã Tân Khánh Trung
|
2.300
|
1.800
|
|
|
31
|
Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh
Trung
|
|
|
1.050
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
450
|
11.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Đoạn ranh thị trấn Lai Vung
- cầu Cái Tắc
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai
Quản
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ
849 cũ
|
L1
|
2.000
|
|
- Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu
Cai Bường
|
L1
|
3.000
|
|
- Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ
Vĩnh Thạnh
|
L1
|
4.000
|
|
- Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh
- cầu Phú Diệp A
|
L1
|
2.500
|
|
- Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú
Diệp B
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Diệp B -
kênh Cà Na
|
L1
|
1.500
|
|
- Đoạn kênh Cà Na - ranh thị
trấn Lấp Vò
|
L1
|
2.000
|
|
- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò -
cuối ranh kênh 26 tháng 3
|
L1
|
1.500
|
|
- Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 -
ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến)
|
L1
|
2.500
|
|
- Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống -
cuối phà Vàm Cống
|
L1
|
2.200
|
2
|
Quốc lộ 54
|
|
|
|
- Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm
Cống - cầu Hoà Lạc
|
L1
|
1.300
|
|
- Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống
Ông Đạt (đối diện chợ)
|
L1
|
2.000
|
|
- Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu
Bà Đội
|
L1
|
1.300
|
|
- Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định
Yên (đối diện chợ)
|
L1
|
2.000
|
|
- Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch
Mác
|
L1
|
1.500
|
|
- Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái
Đôi (giáp ranh Lai Vung)
|
L1
|
1.000
|
3
|
Quốc lộ N2B
|
L1
|
2.000
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 848
|
|
|
|
- Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út
Sẽ
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư
Để
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn mương Tư Để - mương Giữa
(ranh xã Mỹ An Hưng B)
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn mương Giữa - ranh bia
tưởng niệm Bác Tôn
|
L1
|
1.300
|
|
- Đoạn ranh bia tưởng niệm
Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non
|
L1
|
3.500
|
|
- Đoạn ranh Trường Mầm Non -
cầu Kênh Thầy Lâm
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn kênh Thầy Lâm - cống
Chùa Cạn
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu
Cai Châu
|
L1
|
2.500
|
|
- Đoạn cầu Cai Châu - rạch
Chùa Sâu
|
L1
|
2.000
|
|
- Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh
đô thị
|
L1
|
1.300
|
|
- Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch
Ruộng
|
L1
|
1.500
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 849
|
|
|
|
- Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã
Cái
|
L1
|
1.400
|
|
- Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh
Thầy Lâm
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu
Thủ Ô
|
L1
|
900
|
|
- Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80
(cầu Vĩnh Thạnh cũ)
|
L1
|
1.400
|
|
- Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với
ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới)
|
L1
|
2.000
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 852
|
|
|
|
- Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu
Tam Bang
|
L1
|
800
|
|
- Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu
Vàm Đinh (đối diện chợ)
|
L1
|
3.000
|
|
- Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp
ranh Tân Dương
|
L1
|
800
|
7
|
Đường tỉnh ĐT 852B
|
|
|
|
- Đoạn ĐH 64 - ĐH 65
|
L1
|
3.000
|
|
- Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung
|
L1
|
1.000
|
|
- Cầu Xẻo Sung - ĐT 849
|
L1
|
700
|
8
|
Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45)
|
|
|
|
- Đoạn giáp ĐT 848 - giáp
ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông
|
L3
|
600
|
|
- Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A,
Hội An Đông - cầu Mương Kinh
|
L3
|
600
|
|
- Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa
Thiên Phước
|
L3
|
600
|
|
- Đoạn chùa Thiên Phước -
ranh Làng (Bình Thạnh Trung)
|
L2
|
800
|
|
- Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh
Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện
|
L2
|
2.000
|
|
- Đoạn ranh Trung tâm y tế
huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an)
|
L2
|
3.000
|
|
- Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt
Công an) - cầu Lấp Vò
|
L2
|
5.000
|
9
|
Đường ĐH 65 (Đường Tân
Bình - Kênh Tư)
|
|
|
|
- Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp
lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò
|
L3
|
900
|
|
- Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ
Cao
|
L3
|
1.500
|
|
- Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu
Bàu Hút
|
L3
|
1.000
|
|
- Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã
Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh
|
L3
|
800
|
|
- Đoạn ranh xã Bình Thạnh
Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B
|
L3
|
450
|
|
- Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long
Hưng B - đường ĐH 68
|
L3
|
450
|
|
- Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu
Bầu (ranh Long Hưng A- Tân Khánh Trung)
|
L3
|
450
|
|
- Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh
Cao Đài
|
L3
|
450
|
10
|
Đường ĐH 66 (Đường 26
tháng 3)
|
|
|
|
- Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu
Đình
|
L2
|
1.000
|
|
- Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn
Văn Động
|
L2
|
600
|
|
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Động
- cầu ranh Vĩnh Thạnh
|
L2
|
450
|
|
- Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh -
Quốc lộ 80
|
L3
|
450
|
11
|
Đường ĐH 66 (Đường ven
sông Hậu)
|
|
|
|
- Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu
Cái Sức
|
L2
|
1.000
|
|
- Đoạn cầu Cái Sức - cầu
Thăng Long
|
L3
|
900
|
12
|
Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng
9)
|
|
|
|
- Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm
Lung Độn
|
L3
|
700
|
|
- Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu
Hút
|
L3
|
600
|
|
- Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số
8
|
L4
|
500
|
13
|
Đường ĐH 67B
|
|
|
|
- Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp
|
L3
|
700
|
|
- Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông
Trại
|
L3
|
800
|
14
|
Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy
Lâm)
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 -
giao lộ ĐT 849
|
L3
|
700
|
|
- Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 -
cầu Kênh Tư
|
L3
|
450
|
|
- Đoạn Kênh Tư - giáp sông
Xáng Lấp Vò
|
L3
|
450
|
|
- Từ kênh Thầy Lâm - đường
Vành Đai
|
L3
|
450
|
|
- Từ đường Vành Đai - đập
Hùng Cường
|
L3
|
600
|
15
|
Đường ĐH 69 ( Đường Cai
Châu - Nước Xoáy)
|
|
|
|
- Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh
xã Long Hưng A, Tân Mỹ
|
L2
|
450
|
|
- Đoạn ranh xã Long Hưng A,
Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy
|
L3
|
450
|
|
- Đoạn Khu dân cư Long Hưng A
- Đường tỉnh ĐT 849
|
L3
|
450
|
|
- Đoạn đối diện đường số 8, 9
cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A
|
L3
|
1.000
|
16
|
Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu
- Sa Nhiên)
|
|
|
|
- Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều
- chợ cũ Tân Khánh Trung
|
L3
|
500
|
|
- Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung
- kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung
|
L3
|
450
|
|
- Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ,
Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở
|
L3
|
450
|
|
- Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao
Đường tỉnh ĐT 848
|
L3
|
600
|
17
|
Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại
|
|
|
|
- Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh
91 (ranh xã Bình Thành, Định An)
|
L3
|
700
|
|
- Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh
xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính
|
L3
|
700
|
18
|
Đường Rạch Đất Sét
|
|
|
|
- Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba
Tháp
|
L2
|
1.000
|
19
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba
Quyên cũ)
|
|
|
|
- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò -
cầu ranh xã Bình Thành, Định An
|
L3
|
800
|
20
|
Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống
|
|
|
|
- Đoạn cầu cái Sao - cầu 26
tháng 3
|
L3
|
500
|
|
- Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu
Hãng nước mắm cũ
|
L3
|
1.000
|
|
- Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc
lộ 80
|
L4
|
1.000
|
21
|
Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm
công nghiệp Định An
|
L2
|
700
|
22
|
Đường số 10 xã Tân Khánh
Trung
|
L2
|
3.000
|
23
|
Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh
|
L3
|
500
|
24
|
Đường vành đai trung tâm
xã Vĩnh Thạnh
|
L4
|
450
|
25
|
Đường Đ9 nối dài Trung tâm
xã Vĩnh Thạnh
|
L2
|
1.500
|
26
|
Đường Đ7 nối dài Trung tâm
xã Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường
Đ2
|
L2
|
2.000
|
|
- Đoạn từ đường Đ2 - đường
Vành đai
|
L2
|
1.500
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
450
|
11.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vị áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
450
|
400
|
350
|
12. Áp dụng
trên địa bàn huyện Châu Thành
12.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Nha Mân
|
3.800
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
2
|
Chợ Tân Bình
|
2.300
|
|
|
|
3
|
Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông
|
1.200
|
|
|
|
4
|
Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận
Đông
|
1.200
|
|
|
|
5
|
Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung
2)
|
1.300
|
1.100
|
900
|
600
|
6
|
Chợ Tân Phú Trung 1
|
1.100
|
|
|
550
|
7
|
Chợ Phú Hựu
|
1.100
|
|
|
550
|
8
|
Chợ An Khánh
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
750
|
9
|
Chợ An Phú Thuận
|
2.200
|
|
|
800
|
10
|
Chợ Thực phẩm xã Tân Phú
|
1.100
|
|
|
|
11
|
Chợ Trung tâm xã Hòa Tân
|
1.500
|
1.200
|
1.100
|
900
|
12
|
Chợ Xẻo Mát
|
1.000
|
900
|
800
|
700
|
13
|
Chợ Hang Mai xã An Nhơn
|
2.300
|
|
2.000
|
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư trung tâm xã Tân
Nhuận Đông
|
3.000
|
2.300
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Cụm dân cư trung tâm xã Hòa
Tân
|
1.450
|
1.200
|
900
|
750
|
3
|
Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng
|
|
500
|
400
|
300
|
4
|
Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp
|
|
450
|
400
|
300
|
5
|
Cụm dân cư xã An Hiệp
|
|
|
450
|
300
|
6
|
Cụm dân cư An Hiệp mở rộng
|
|
400
|
350
|
300
|
7
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân
Phú
|
850
|
750
|
600
|
400
|
8
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú
Long
|
1.150
|
1.000
|
750
|
600
|
9
|
Cụm dân cư xã Tân Phú Trung
|
850
|
750
|
600
|
450
|
10
|
Khu dân cư chợ Bình Tiên xã
Tân Phú Trung
|
1.150
|
1.000
|
750
|
600
|
11
|
Cụm dân cư Xẻo Mát
|
850
|
750
|
600
|
450
|
12
|
Khu dân cư cụm công nghiệp thị
trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn)
|
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
13
|
Cụm dân cư Hang Mai xã An
Nhơn
|
|
|
2.000
|
|
14
|
Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân
Bình
|
|
700
|
600
|
550
|
15
|
Cụm dân cư Kênh Mới xã An
Khánh
|
|
500
|
400
|
300
|
16
|
Khu dân cư chợ An Khánh xã An
Khánh
|
1.150
|
1.000
|
750
|
600
|
17
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp
Tân Lập
|
|
1.920
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
300
|
12.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
I
|
Quốc lộ, Đường tỉnh
|
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ kênh thủy lợi (ranh thị
trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa)
|
L1
|
2.200
|
|
- Từ đường nối vào cầu Sông
Dưa - cầu Nha Mân
|
L1
|
3.000
|
|
- Từ cầu Nha Mân đến ranh xã
Tân Nhuận Đông - Tân Bình
|
L1
|
2.700
|
|
- Từ ranh xã Tân Nhuận Đông,
Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc
|
L1
|
2.300
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 854
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 - hết
ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông
|
L1
|
2.700
|
|
- Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân
Nhuận Đông - cầu Chùa
|
L1
|
2.400
|
|
- Đoạn 3: Cầu Chùa - cầu ông
Đại
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn 4: Cầu ông Đại - cầu Xẻo
Mát
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát - giáp
ĐT 908 Vĩnh Long
|
L1
|
750
|
3
|
Đường tỉnh ĐT 853 (cũ)
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông - Rạch
Miễu
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu -
cầu Bà Nhiên
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên - cầu
Bà Gọ
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn 5: Đường Tân Long (từ
cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng)
|
L1
|
500
|
4
|
Đường tỉnh 853 (mới)
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ ranh thành phố
Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc
|
L1
|
1.100
|
|
- Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu
Đéc - cầu Cây Trượng
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng -
ranh huyện Lai Vung
|
L1
|
500
|
II
|
Huyện lộ, Lộ liên xã
|
|
|
1
|
Đường từ Cầu Xẻo Mát - cầu Xẻo
Dời
|
L3
|
800
|
2
|
Đường từ Cầu Xẻo Dời - cầu Xẻo
Trầu
|
L2
|
1.000
|
3
|
Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận
- Thạnh Quới
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Cái
Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp
|
L3
|
400
|
|
- Đoạn từ cầu Vàm Kinh - Lãnh
Lân
|
L3
|
400
|
|
- Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận
Đông) - ranh xã An Khánh
|
L3
|
400
|
4
|
Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối
Hương lộ 18)
|
L3
|
500
|
5
|
Đường Mù U (cầu Mù U - giáp
đường ĐT 854)
|
L3
|
400
|
6
|
Huyện lộ Kênh Mới (từ đường
ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long)
|
L4
|
300
|
7
|
Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An
Khánh)
|
L3
|
400
|
8
|
Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán
- UBND xã Tân Phú)
|
L3
|
500
|
9
|
Đường Gỗ Đền - Phú Long
|
L3
|
400
|
10
|
Đường Rau Cần - Xã Khánh
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Long - Ngã
Sáu
|
L3
|
500
|
|
- Đoạn từ Ngã Sáu - ranh tỉnh
Vĩnh Long
|
L3
|
400
|
11
|
Đường Chùa - Trại Quán
|
|
|
|
- Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên
|
L3
|
900
|
|
- rạch Bình Tiên - Trại Quán
|
L3
|
500
|
12
|
Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu -
cầu Gọc Gừa
|
L3
|
400
|
13
|
Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu -
cầu Phú Long
|
L3
|
750
|
14
|
Đường Sông Tiền
|
|
|
|
- Đoạn từ bến đò cồn An Hòa
(Em Ba) - ranh xã An Nhơn
|
L3
|
600
|
|
- Đoạn từ ranh xã An Nhơn - cầu
Cái Đôi
|
L3
|
400
|
15
|
Đường An Khánh - An Phú Thuận
- Lộc Hoà (từ đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ)
|
L3
|
400
|
16
|
Đường Cần Thơ - Huyện Hàm (đoạn
UBND xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long)
|
L3
|
300
|
17
|
Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT
853 (mới)
|
|
|
|
- Từ giáp đường ĐT 853 mới -
ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên
|
L3
|
400
|
|
- Từ ranh quy hoạch cụm dân
cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ
|
L3
|
900
|
18
|
Đường Rạch Ấp - Đường Cày
|
L3
|
400
|
19
|
Đường Nhân Lương - Ông Tà
|
L3
|
300
|
20
|
Đường Rạch Chùa - Nhân Lương
(từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu)
|
L3
|
400
|
21
|
Đường Tầm Vu (tuyến chính),
đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới
|
L3
|
400
|
22
|
Đường Hội Xuân (tuyến chính)
|
L3
|
300
|
23
|
Đường bờ Tây Kênh Mới (từ
giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long)
|
L4
|
300
|
24
|
Đường Bà Khôi (đường Chùa -
Ngã ba Bà Khôi)
|
L4
|
300
|
25
|
Đường Nha Mân - Phú Long
|
L4
|
500
|
26
|
Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình
|
L4
|
300
|
27
|
Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã
Tân Bình
|
L4
|
300
|
28
|
Đường Vàm Trại quán - Miễu trắng,
xã Tân Bình
|
L4
|
300
|
29
|
Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã
Tân Bình
|
L4
|
300
|
30
|
Đường An Thạnh - Lãnh Lân
(ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận
|
L4
|
300
|
31
|
Đường Bắc - Nam rạch Xẻo Củi
(ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận
|
L4
|
300
|
32
|
Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã
An Phú Thuận
|
L4
|
300
|
33
|
Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân
|
L4
|
400
|
34
|
Đường cồn Bạch Viên, xã An
Nhơn
|
L4
|
300
|
35
|
Đường Sông Dưa (đoạn từ QL 80
đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông
|
L1
|
2.000
|
36
|
Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận
Đông
|
L4
|
300
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
300
|
12.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
300
|
280
|
250
|
PHỤ LỤC 03
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của
UBND Tỉnh)
1. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
|
Phường 1
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Quang Diêu
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Lý Thường
Kiệt
|
3
|
5.300
|
2
|
Đường Đặng Văn Bình
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
|
2
|
9.000
|
3
|
Đường giữa Ngân hàng BIDV
- Sở LĐTB&XH
|
5
|
2.300
|
4
|
Đường Phạm Ngũ Lão (bên
hông Công ty HIDICO)
|
3
|
4.500
|
5
|
Đường Võ Trường Toản
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
|
2
|
9.000
|
6
|
Đường Trương Định
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn
Đình Chiểu
|
3
|
7.500
|
|
- Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường
Kiệt
|
3
|
6.500
|
|
- Lý Thường Kiệt - cuối tuyến
(đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel)
|
3
|
5.300
|
7
|
Đường Lê Quí Đôn
|
3
|
7.500
|
8
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
- Trương Định - Võ Trường Toản
|
4
|
3.000
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Bảnh
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
|
5
|
1.500
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Tre
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
|
3
|
5.300
|
11
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
|
5
|
1.500
|
12
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
- Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng
Phong
|
4
|
4.200
|
|
- Lê Hồng Phong - cuối đường
|
5
|
1.500
|
13
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng
|
3
|
4.200
|
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn
Quang Diêu
|
4
|
2.400
|
14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
4
|
3.500
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
2.300
|
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn
Tre
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
2.300
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
1.400
|
|
- Nguyễn Văn Tre - Đường 30
tháng 4
|
|
|
|
+ Đường nhựa mặt cắt 7m
|
|
|
|
• Phía trên đường
|
5
|
1.400
|
|
• Phía bờ sông
|
5
|
800
|
|
+ Đường nhựa mặt cắt 3,5m
|
|
|
|
• Phía trên đường
|
5
|
900
|
|
• Phía bờ sông
|
5
|
800
|
|
+ Đường nhánh tổ 23, 24
|
|
|
|
• Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4
|
5
|
1.200
|
15
|
Đường Lê Hồng Phong
|
4
|
4.200
|
16
|
Phố chợ Mỹ Ngãi
|
4
|
3.000
|
17
|
Đường nội bộ Sở Xây dựng
|
5
|
1.500
|
18
|
Đường Lê Thị Riêng
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
|
3
|
5.100
|
19
|
Đường nội bộ khu Tái định
cư Phường 1 (khu 1, 2, 3)
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
1.700
|
|
- Đường 5m
|
4
|
2.000
|
|
- Đường 7m
|
4
|
2.200
|
20
|
Khu dân cư khóm 3
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn
Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m)
|
4
|
2.700
|
|
- Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn
Bảy (5m)
|
4
|
2.400
|
21
|
Đường cặp kênh Rạch Chùa
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Ngô Thì Nhậm
|
5
|
1.000
|
22
|
Đường Lê Văn Tám
|
5
|
2.700
|
23
|
Đường nội bộ Công ty Sao
Mai An Giang
|
4
|
2.400
|
24
|
Đường Lê Văn Chánh
|
|
|
|
- Nguyễn Thị Minh Khai - Trần
Phú
|
4
|
3.400
|
25
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
|
- Tôn Đức Thắng - Đặng Văn
Bình
|
4
|
2.700
|
26
|
Đường đan tổ 17 khóm 2
|
|
|
|
- Nguyễn Văn Tre - cuối đường
|
5
|
1.200
|
27
|
Đường tổ 3 khóm 1
|
|
|
|
- Lê Quí Đôn - Trương Định
|
5
|
1.200
|
28
|
Đường Dương Văn Hòa (đoạn
Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu)
|
5
|
1.200
|
29
|
Đường số 4 khu Lia 4, khóm
5 (7m)
|
4
|
2.700
|
30
|
Đường số 2, số 3, số 5, số
7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m)
|
4
|
2.400
|
31
|
Đường số 6 có dãy phân
cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m)
|
3
|
4.800
|
32
|
Hẻm số 1 và số 2, khu Lia
4, Khóm 5
|
4
|
2.000
|
33
|
Đường đan cặp sông Cao
Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt)
|
5
|
2.400
|
34
|
Đường Đ.01 (đường bên hông
Trụ sở Viettel)
|
|
|
|
- Ngô Thì Nhậm - Cuối tuyến
|
3
|
4.800
|
35
|
Đường phía sau Trung tâm Khuyến
Nông, Khuyến Ngư
|
5
|
1.200
|
36
|
Đường nhựa phía sau dãy phố
Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn
Đình Chiểu
|
2
|
10.000
|
37
|
Các tuyến nhựa nội bộ (Khu
Shophouse Vincom)
|
2
|
10.000
|
38
|
Hẻm đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Hẻm khu kiến ốc cục
|
1
|
1.800
|
|
- Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh
|
2
|
1.200
|
|
- Hẻm vào Bệnh viện Y học dân
tộc
|
1
|
1.800
|
39
|
Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm
khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1.200
|
|
Phường 2
|
|
|
40
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi
|
1
|
32.000
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
|
1
|
19.500
|
|
- Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền
|
2
|
13.000
|
41
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường
Kiệt
|
1
|
32.000
|
42
|
Đường Tháp Mười
|
|
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường
Kiệt
|
1
|
32.000
|
43
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt
|
1
|
32.000
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn
Trãi
|
2
|
13.500
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền
|
3
|
6.000
|
44
|
Đường Phan Văn Hân
|
5
|
2.400
|
45
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
13.200
|
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
2
|
7.700
|
46
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn
Trãi
|
2
|
13.500
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
|
2
|
11.600
|
|
- Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền
|
3
|
6.500
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu
|
1
|
10.800
|
|
- Ngô Thì Nhậm - Nguyễn Trãi
|
2
|
8.700
|
|
- Ngô Quyền - Ngô Thì Nhậm
|
2
|
6.000
|
48
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
13.200
|
49
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
13.200
|
50
|
Đường Đỗ Công Tường
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Hùng Vương
|
1
|
24.000
|
51
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
|
- Hùng Vương - Nguyễn Du
|
3
|
9.600
|
52
|
Đường Nguyễn Minh Trí
|
|
|
|
- Hùng Vương - Nguyễn Du
|
3
|
9.600
|
53
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
54
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
55
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
56
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
57
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
58
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
59
|
Đường Đống Đa
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - cuối đường
|
5
|
2.400
|
60
|
Đường Bà Triệu (đoạn Phường
2)
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình
Chiểu
|
4
|
2.400
|
61
|
Đường Lý Công Uẩn
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai
Bà Trưng
|
5
|
2.400
|
62
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai
Bà Trưng
|
5
|
3.400
|
63
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai
Bà Trưng
|
4
|
2.400
|
64
|
Đường Lê Văn Hưu
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai
Bà Trưng
|
5
|
2.400
|
65
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình
Chiểu
|
5
|
2.400
|
66
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
- Nguyễn Tri Phương - Hoàng
Văn Thụ
|
5
|
2.000
|
67
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh
Kiều
|
5
|
3.400
|
68
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
- Lê Lợi - cuối đường
|
5
|
2.400
|
69
|
Đường đan cặp Trường Tiểu
học Chu Văn An
|
5
|
2.400
|
70
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
- Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh
Xuân
|
5
|
2.400
|
71
|
Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc
Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Lợi), Đốc
Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt
|
1
|
6.000
|
72
|
Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang
trường THPT thành phố)
|
1
|
4.800
|
73
|
Hẻm Rạch Thợ Bạc
|
1
|
2.400
|
74
|
Hẻm Tổ 36 khóm 3
|
2
|
2.000
|
75
|
Hẻm Tổ 32 đến 36 khóm 3
|
2
|
2.000
|
|
Phường 3
|
|
|
76
|
Đường Phạm Nhơn Thuần
|
|
|
|
- Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng
Tám
|
5
|
1.500
|
77
|
Đường Chi Lăng
|
|
|
|
- Ngô Quyền - Nguyễn Trãi
|
4
|
3.400
|
|
- Nguyễn Trãi - đường số 18
|
4
|
4.800
|
78
|
Các đường cắt ngang đường
Nguyễn Trãi
|
5
|
800
|
79
|
Khu dân cư Phường 3
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
2.400
|
|
- Đường Phan Thị Huỳnh, Trần
Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m)
|
4
|
2.400
|
|
- Đường Chi Lăng, Nguyễn Trãi,
Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m)
|
4
|
3.400
|
|
- Đường Ngô Thì Nhậm nối dài
(10,5m) (Lê Lợi - Chi Lăng)
|
3
|
4.000
|
80
|
Các đường đá Phường 3
|
5
|
800
|
81
|
Các tuyến đường đan Khóm Mỹ
Phước
|
5
|
1.000
|
82
|
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch
Bãi
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô
Quyền
|
5
|
900
|
|
- Đường nhánh Rạch Miễu - Ngô
Quyền
|
5
|
900
|
83
|
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch
Bãi bờ trên
|
|
|
|
- Ngô Quyền - Cuối tuyến
|
5
|
900
|
84
|
Đường nhựa Thông Lưu
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô
Quyền
|
5
|
900
|
85
|
Đường nhựa kênh ngang
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô
Quyền
|
5
|
900
|
86
|
Đường kênh Xáng ngoài, các
hẻm nhỏ khu bùng binh
|
5
|
800
|
87
|
Đường Bà Triệu (đoạn Phường
3)
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - giáp Nguyễn
Đình Chiểu
|
3
|
4.800
|
88
|
Đường số 3
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
|
3
|
4.000
|
89
|
Đường số 4
|
3
|
8.000
|
90
|
Đường số 18
|
3
|
8.000
|
91
|
Đường số 17
|
3
|
8.000
|
92
|
Đường số 7
|
3
|
8.000
|
93
|
Đường 2A
|
4
|
8.000
|
94
|
Đường 2B
|
4
|
5.600
|
|
Phường 4
|
|
|
95
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
2.000
|
96
|
Đường Phùng Hưng
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
|
5
|
1.500
|
97
|
Đường Bùi Văn Kén
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị
Nhượng
|
5
|
2.000
|
98
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
|
5
|
1.500
|
99
|
Đường Trần Thị Thu
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
|
5
|
2.400
|
|
- Thiên Hộ Dương - Trần Thị
Nhượng
|
5
|
2.400
|
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ
Lĩnh
|
5
|
2.000
|
100
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5
|
2.400
|
101
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái
Học
|
5
|
1.200
|
102
|
Đường Trần Thị Nhượng
|
3
|
4.800
|
103
|
Đường Lê Văn Đáng
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái
Học
|
5
|
1.500
|
104
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà
An
|
5
|
1.200
|
105
|
Đường Cao Thắng
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái
Học
|
5
|
1.200
|
106
|
Đường đan rạch Ba Khía
|
5
|
800
|
107
|
Đường Lê Văn Sao
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
5
|
2.200
|
108
|
Đường nội bộ Trung tâm Văn
hóa Tỉnh (3,5m)
|
|
|
|
- Đường số 1 (Hẻm tổ 18, khóm
3 - Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
5
|
1.500
|
|
- Đường số 2 (Thiên Hộ Dương
- Đường số 1 Trung tâm văn hóa)
|
5
|
1.500
|
109
|
Đường nội bộ Khu di tích
Nguyễn Sinh Sắc
|
|
|
|
- Đường số 1 (Phạm Hữu Lầu -
Cao Thắng) (5,5m)
|
5
|
1.200
|
|
- Đường số 2 (Phạm Hữu Lầu -
Lê Văn Đáng) (5,5m)
|
5
|
1.200
|
|
- Đường số 3 (Lê Văn Hoanh -
Nguyễn Thái Học) (9,0m)
|
5
|
1.500
|
|
- Đường Nguyễn Văn Sành (Đường
số 2 - Nguyễn Thái Học) (9,0m)
|
5
|
1.500
|
|
- Đường Lê Văn Hoanh (Đường số
1 - Nguyễn Văn Sành) (9,0m)
|
5
|
1.500
|
|
- Đường Lê Văn Giáo (Cao Thắng
- Lê Văn Đáng) (10,5m)
|
5
|
2.000
|
110
|
Đường Trần Tế Xương
|
5
|
1.000
|
111
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
5
|
1.000
|
112
|
Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ
đường Phan Đình Giót - đường Bùi Văn Kén)
|
5
|
1.500
|
113
|
Đường Lia 6A (đoạn từ đường
Phùng Hưng 2 - đường Nguyễn Văn Cừ)
|
5
|
1.000
|
114
|
Hẻm số 9
|
|
|
|
- Trần Thị Nhượng - Cuối đường
|
5
|
2.000
|
115
|
Đường số 3
|
|
|
|
- Trần Thị Thu - Cuối đường
|
5
|
1.200
|
116
|
Đường tổ 38, khóm 4
|
5
|
800
|
117
|
Đường tổ 18, khóm 3
|
5
|
800
|
|
Phường 6
|
|
|
118
|
Đường nhựa từ bến phà Cao
Lãnh đến cầu Long Sa
|
5
|
1.000
|
119
|
Đường Văn Tấn Bảy
|
5
|
1.000
|
120
|
Đường đan tổ 34, 35, 36
|
5
|
800
|
121
|
Đường đan tổ 37, 38
|
5
|
1.000
|
122
|
Đường vào khu tập thể trường
Đại học Đồng Tháp
|
5
|
1.200
|
123
|
Đường vào trường Thực hành
Sư phạm
|
5
|
1.500
|
124
|
Khu phố chợ Tân Việt Hoà
|
5
|
2.400
|
125
|
Khu phố chợ Tân Tịch
|
5
|
1.800
|
126
|
Đường An Nhơn
|
5
|
1.800
|
127
|
Các đường đất cắt đường Phạm
Hữu Lầu
|
5
|
800
|
128
|
Đường Cái Tôm
|
|
|
|
- Đường đan đi Phường 6 - cầu
Cái Tôm trong
|
5
|
1.200
|
129
|
Đường nhựa ấp chiến lược
|
5
|
1.000
|
130
|
Các đường đan Phường 6
|
5
|
900
|
131
|
Đường nhựa vào trường THCS
Phạm Hữu Lầu
|
5
|
1.200
|
132
|
Đường nhựa tổ 16, 17
|
5
|
800
|
133
|
Đường Cầu Đôi khóm 6
|
5
|
2.000
|
134
|
Đường vào trường TH Phan
Chu Trinh
|
3
|
2.400
|
135
|
Đường Tân Việt Hoà
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - cầu Bà Bảy
|
4
|
1.500
|
136
|
Đường ven sông Cao Lãnh
|
|
|
|
- Cầu Cái Tôm trong - Giáp xã
Tịnh Thới
|
5
|
1.000
|
137
|
Đường đất từ chợ Tân Tịch
đến sau hậu Tỉnh Đội
|
5
|
800
|
138
|
Khu tái định cư Nhà ở sinh
viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đường 7m
|
5
|
1.800
|
|
- Đường 9m
|
5
|
3.000
|
|
- Đường 21m
|
3
|
4.800
|
139
|
Đường Miễu Ngói (Phạm Hữu Lầu
- giáp tổ 34)
|
5
|
1.000
|
140
|
Đường Miễu Ngói (đoạn từ
đường Phạm Hữu Lầu - giáp Tịnh Thới)
|
5
|
1.000
|
141
|
Đường tại Khu ký túc xá
Sinh viên
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến
Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội)
|
5
|
1.600
|
|
- Đoạn từ đường Khu tái định
cư Nhà ở Sinh viên - đường đi xã Tịnh Thới
|
5
|
1.500
|
142
|
Đường Lia 16, Phường 6
|
|
|
|
- Đường nhựa đi vào Trường
THPT Thiên Hộ Dương
|
5
|
1.200
|
|
- Đường đan Tổ 48
|
5
|
1.000
|
143
|
Khu tái định cư dự án Nâng
cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền,
thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đường 15m
|
3
|
4.000
|
|
- Đường 9m
|
4
|
3.000
|
|
- Đường 7,5m
|
5
|
2.500
|
|
- Đường 5,5m
|
5
|
2.000
|
144
|
Đường bờ bắc sông Tiên
|
5
|
1.000
|
|
Phường 11
|
|
|
145
|
Đường cặp mé sông Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đoạn chợ Trần Quốc Toản - cầu
Đạo Nằm
|
5
|
1.200
|
|
- Đường qua Tân Thuận Tây đến
cuối đường
|
5
|
1.200
|
146
|
Đường tổ 55, 56 (sau Đường
30 tháng 4)
|
|
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận
Tây đến cuối đường
|
5
|
1.000
|
147
|
Đường tổ 59, 60, 61, 62
|
|
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận
Tây đến cuối đường
|
5
|
1.200
|
148
|
Đường Nguyễn Trung Trực
(đường Xí nghiệp xay xát cũ)
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - đường
đan tổ 9, 10
|
5
|
1.000
|
|
- Đường đan tổ 9, 10 - Đường
30 tháng 4
|
5
|
1.000
|
149
|
Đường phố chợ Trần Quốc Toản
|
4
|
2.000
|
150
|
Đường từ Đường 30 tháng 4
- cầu chợ Trần Quốc Toản
|
5
|
2.000
|
151
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - giáp xã
Mỹ Ngãi
|
5
|
1.200
|
152
|
Cụm dân cư Trần Quốc Toản
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành,
Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m)
|
5
|
1.200
|
|
- Đường 10,5 m
|
5
|
1.800
|
153
|
Đường Thống Linh
|
5
|
1.500
|
154
|
Các đường đan Phường 11
|
5
|
800
|
155
|
Đường Kênh Mới
|
|
|
|
- Đoạn giáp đường Thống Linh
- cầu Đạo Dô
|
5
|
1.000
|
|
- Đoạn cầu Đạo Dô - Đường 30
tháng 4
|
5
|
800
|
156
|
Đường hẻm số 3 (đoạn từ Đường
30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định)
|
5
|
1.500
|
157
|
Đường Tân Định (đường Thống
Linh - đường hẻm số 3)
|
5
|
1.500
|
158
|
Các tuyến đường nhựa xung
quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu
công nghiệp)
|
5
|
1.000
|
159
|
Khu lia 8 (bổ sung)
|
|
|
|
- Đường 11a
|
4
|
1.500
|
|
- Trục đường 11
|
4
|
1.500
|
160
|
Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn
Biên phòng), Khóm 4
|
4
|
1.500
|
161
|
Đường nhựa từ đường Kênh Mới
đến giáp xã Mỹ Ngãi
|
5
|
800
|
|
Phường Mỹ Phú
|
|
|
162
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức
Thắng
|
3
|
4.200
|
|
- Tôn Đức Thắng - ngã tư Quảng
Khánh
|
4
|
3.600
|
163
|
Đường ngang Tòa án tỉnh
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - sông Đình
Trung
|
5
|
800
|
164
|
Đường Phù Đổng
|
|
|
|
- Lê Duẩn - Lê Đại Hành
|
3
|
3.600
|
|
- Lê Đại Hành - ranh xã An
Bình (huyện Cao Lãnh)
|
3
|
2.000
|
165
|
Khu tái định cư Mỹ Phú
(Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)
|
|
|
|
- Đường Hàm Nghi
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Duy Tân
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Thủ Khoa Huân
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Trần Quang Diệu (Lê
Duẩn - Lê Đại Hành)
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Phạm Thế Hiển
|
4
|
2.000
|
|
- Đường Trần Quốc Toản
|
4
|
2.000
|
|
- Đường Nguyễn Văn Tiệp
|
4
|
2.000
|
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
4
|
2.000
|
|
- Đường Đinh Công Tráng
|
4
|
2.000
|
166
|
Đường Tắc Thầy Cai
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành
|
5
|
1.200
|
|
- Lê Đại Hành - ranh xã An
Bình (huyện Cao Lãnh)
|
5
|
800
|
167
|
Đường nội bộ khu 500 căn
(khu A, B, C, D, E, F)
|
5
|
2.000
|
168
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - sông Cái Sao
Thượng
|
5
|
1.200
|
169
|
Đường Trần Tấn Quốc
|
|
|
|
- Đoạn cầu Đình Trung - cuối
đường
|
5
|
1.000
|
170
|
Đường cặp hoa viên Nghĩa
trang liệt Sĩ
|
5
|
1.000
|
171
|
Đường vào Sở Tư pháp cũ
|
5
|
1.000
|
172
|
Đường cặp hàng rào Tòa án
tỉnh
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành
|
5
|
800
|
173
|
Đường vào cổng khán đài A,
B, C Sân vận động Đồng Tháp
|
5
|
1.200
|
174
|
Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà
|
|
|
|
- Đường Phan Văn Cử (5m)
|
4
|
2.400
|
|
- Đường Lê Văn Mỹ (5m)
|
4
|
2.400
|
175
|
Khu dân cư chợ Mỹ Trà
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Biểu
|
3
|
3.900
|
|
- Đường Đỗ Thị Đệ
|
3
|
3.400
|
|
- Đường Cao Văn Đạt
|
3
|
3.400
|
|
- Đường Nguyễn Doãn Phong
|
3
|
3.900
|
|
- Đường số 5 (7m)
|
4
|
3.400
|
176
|
Khu dân cư nhà ở công vụ
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
2.400
|
|
- Đường 5m
|
4
|
2.700
|
|
- Đường 7m
|
4
|
3.000
|
|
- Đường 9m
|
3
|
3.400
|
177
|
Đường nội bộ khu 28 căn (Khu
dân cư Mỹ Trà)
|
5
|
1.200
|
178
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
|
|
|
- Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng
|
5
|
800
|
|
- Cống 9 Đúng - cuối tuyến
|
5
|
800
|
179
|
Đường 3,5m cắt đường Trần
Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân)
|
4
|
2.000
|
180
|
Đường Trương Hán Siêu
|
|
|
|
- Đường Tôn Đức Thắng - Đường
Trần Quang Diệu
|
3
|
2.500
|
|
- Đường Trần Quang Diệu -
Khán đài A
|
3
|
2.500
|
181
|
Khu dân cư Mỹ Phú
|
|
|
|
- Đường số 1 (Nguyễn Thái
Bình - cuối tuyến)
|
5
|
2.700
|
|
- Đường số 2 (Hồ Biểu Chánh -
cuối tuyến)
|
5
|
2.700
|
|
- Đường số 3 (Mạc Đỉnh Chi -
cuối tuyến)
|
5
|
2.700
|
|
- Đường Nguyễn Thái Bình (Mạc
Đỉnh Chi - cuối tuyến)
|
5
|
2.000
|
|
- Đường Hồ Biểu Chánh (Mạc Đỉnh
Chi - cuối tuyến)
|
5
|
2.000
|
|
- Đường nội bộ còn lại
|
5
|
2.400
|
182
|
Khu liên hợp TDTT
|
|
|
|
- Đường số 02
|
4
|
2.400
|
|
- Đường số 03
|
4
|
2.400
|
|
- Đường số 04
|
4
|
2.400
|
183
|
Đường cặp hông trường lái
kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đường Lê Đại Hành - kết nối
xã An Bình, huyện Cao Lãnh
|
4
|
2.000
|
184
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Phù Đổng
|
4
|
2.400
|
|
- Phù Đổng - cầu Quảng Khánh
|
4
|
3.000
|
|
Phường Hòa Thuận
|
|
|
185
|
Đường Lê Văn Cử
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Hoà Đông
|
5
|
1.600
|
|
- Hoà Đông - Hoà Tây
|
5
|
1.000
|
186
|
Đường Võ Văn Trị (đường số
1)
|
4
|
2.200
|
187
|
Đường nội bộ Khu tập thể Sở
Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến)
|
5
|
1.200
|
188
|
Đường Hoà Đông
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ
|
4
|
3.000
|
189
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
- Hòa Đông - giáp xã Hòa An
|
5
|
1.000
|
190
|
Khu tái định cư trường Cao
đẳng cộng đồng
|
|
|
|
- Đường mặt cắt 5,5 mét
|
4
|
2.400
|
|
- Đường mặt cắt 7 mét
|
4
|
2.700
|
|
- Đường mặt cắt 10,5 mét
|
3
|
3.900
|
|
- Đường mặt cắt 12 mét
|
3
|
4.200
|
|
- Đường mặt cắt 25 mét
|
3
|
4.800
|
191
|
Đường Tôn Đức Thắng nối
dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương)
|
4
|
3.400
|
192
|
Đường đan Rạch Cái Sơn
|
5
|
800
|
193
|
Đường đan Lò rèn
|
5
|
800
|
194
|
Đường đan hàng me (khu chuồng
bò)
|
5
|
800
|
195
|
Đường Lia 10B
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Tôn Đức
Thắng
|
5
|
800
|
|
- Tôn Đức Thắng - Hòa Đông
|
5
|
1.600
|
|
Xã Mỹ Tân
|
|
|
196
|
Đường cắt ngang khu tập thể
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - cuối đường
|
5
|
800
|
197
|
Đường Ông Thợ
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - cầu Ông
Thợ
|
5
|
1.800
|
198
|
Đường đan ấp Chiến lược
|
3
|
800
|
199
|
Đường ông Cả (Đường 30
tháng 4 - đường Cái Sao)
|
3
|
800
|
200
|
Đường vào Trường Trung học
Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường)
|
5
|
1.000
|
II
|
Các tuyến đường liên xã, phường
|
|
|
201
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Cầu Đúc - Cầu Đình Trung
|
1
|
32.000
|
|
- Cầu Đình Trung - cống Tắc
Thầy Cai
|
2
|
6.000
|
|
- Cống Tắc Thầy Cai - giáp
ranh huyện Cao Lãnh
|
3
|
4.200
|
202
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
2
|
12.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt
|
2
|
10.000
|
|
- Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm
|
5
|
2.400
|
|
- Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung
Trực
|
3
|
6.000
|
|
- Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn
Biên phòng)
|
5
|
1.800
|
|
- Cống (Đồn Biên phòng) -
kênh Ông Kho
|
4
|
2.400
|
203
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
21.000
|
|
- Lê Lợi - cầu Xáng
|
2
|
9.800
|
|
- Cầu Xáng - cầu Ông Cân
|
5
|
1.700
|
|
- Cầu Ông Cân - Kênh Ngang
|
5
|
1.000
|
|
- Kênh Ngang - Nhà máy xử lý
nước thải
|
5
|
900
|
204
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Chi Lăng - Lê Lợi
|
1
|
32.000
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
1
|
32.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
1
|
21.000
|
205
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
|
2
|
7.500
|
|
- Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng)
- Điện Biên Phủ
|
3
|
4.200
|
|
- Điện Biên Phủ - cuối đường
|
3
|
3.800
|
206
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
- Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
4
|
3.400
|
|
- Lê Lợi - Kênh 16
|
5
|
1.500
|
|
- Kênh 16 - cống Thông Lưu
|
5
|
1.000
|
|
- Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử
lý nước thải
|
5
|
900
|
207
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
|
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
3
|
6.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
2
|
6.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - Lê Thị
Riêng
|
2
|
6.000
|
208
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
|
3
|
9.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
11.400
|
|
- Lê Lợi - cầu Kinh 16
|
4
|
3.400
|
|
- Cầu Kinh 16 - hết trụ sở
UBND Phường 3
|
4
|
3.000
|
209
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
- Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu
Lầu (Phường 4)
|
5
|
3.000
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu
(Phường 4)
|
4
|
4.200
|
|
- Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông
(Hòa Thuận)
|
4
|
3.000
|
|
- Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận)
|
3
|
2.800
|
210
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
|
|
|
- Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu
Lầu (Phường 4)
|
3
|
4.500
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu
(Phường 4)
|
3
|
5.600
|
|
- Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông
|
3
|
4.500
|
|
- Cầu Hòa Đông - đường Võ Văn
Trị
|
3
|
4.000
|
211
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường
4)
|
2
|
6.300
|
|
- Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm
(Phường 4)
|
3
|
6.300
|
|
- Cầu Cái Tôm - bến phà Cao
Lãnh (Phường 6)
|
3
|
4.200
|
212
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
|
3
|
7.500
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
32.000
|
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
4
|
3.000
|
|
- Ngô Sĩ Liên - Cách mạng
Tháng Tám
|
5
|
1.200
|
213
|
Đường Nguyễn Thị Lựu
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị
Nhượng
|
4
|
3.300
|
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ
Lĩnh
|
4
|
3.300
|
214
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Phù Đổng
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
1.500
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
1.000
|
|
- Phù Đổng - Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
1.500
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
1.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - cầu Rạch
Chanh
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
4
|
2.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
4
|
1.500
|
215
|
Đường Bình Trị
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - cầu Bình
Trị
|
5
|
800
|
216
|
Đường Hoà Tây
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo
Bèo
|
5
|
1.600
|
217
|
Đường Trần Hữu Trang
|
|
|
|
- Cầu Cái Sâu - Hoà Đông
|
5
|
1.200
|
218
|
Đường Cái Sao
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - đường
Ông Thợ
|
5
|
800
|
|
- Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí
Thanh
|
5
|
800
|
219
|
Đường Trần Văn Năng
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - sông Tiền
|
5
|
800
|
|
- Đường 30 tháng 4 - giáp
ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh)
|
5
|
800
|
220
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
|
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
1
|
32.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Trương Định
|
2
|
10.000
|
221
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
|
Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông
|
5
|
1.200
|
222
|
Các tuyến đường Khu Tái định
cư Hòa An - P4
|
|
|
|
- Đường 7 mét (kể cả đường
Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông)
|
4
|
3.000
|
|
- Đường 10,5 mét
|
4
|
3.000
|
|
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối
đến đường Hòa Đông)
|
3
|
4.200
|
|
- Đường tiếp giáp công viên
|
5
|
1.800
|
223
|
Đường kênh Chợ
|
|
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn
Trãi (4-7-4)
|
2
|
11.000
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền
(4-7-4)
|
3
|
6.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
800
|
2. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Sa Đéc
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Xí nghiệp Sa Giang - cầu Sắt
Quay
|
4
|
3.800
|
|
- Cầu Sắt Quay - cầu Cái Sơn
1
|
4
|
5.300
|
|
- Cầu Cái Sơn 1 - cầu Hoà Khánh
|
2
|
9.000
|
|
- Cầu Hoà Khánh - Lưu Văn
Lang
|
3
|
4.500
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - đường
Lê Thánh Tôn
|
1
|
22.500
|
|
- Đường Lê Thánh Tôn - đường
Lý Thường Kiệt
|
1
|
22.500
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - cầu
Cái Sơn 2
|
1
|
22.500
|
|
- Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt
Quay
|
2
|
10.500
|
|
- Cầu Sắt Quay - cống Cầu
Kinh
|
3
|
6.000
|
|
- Cống Cầu Kinh - cầu Nàng
Hai
|
4
|
4.500
|
|
- Cầu Nàng Hai - giáp Đường tỉnh
ĐT 852
|
4
|
3.000
|
3
|
Đường Nguyễn Thái Học (đường
Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương nối dài)
|
4
|
2.300
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng
|
3
|
6.000
|
|
- Đường Trần Thị Nhượng - đường
Nguyễn Văn Phát
|
4
|
6.000
|
|
- Đường Nguyễn Văn Phát - đường
Trần Phú
|
3
|
6.000
|
|
- Đường Trần Phú - cầu Cái
Sơn 3
|
2
|
9.000
|
|
- Cầu Cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt
|
1
|
12.000
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - đường
Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1)
|
1
|
18.000
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - đường
Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2)
|
1
|
22.500
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu
Rạch Rắn
|
1
|
10.500
|
|
- Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80
|
5
|
4.000
|
5
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
|
|
|
- Từ Công an thành phố - Cầu
Hoà Khánh
|
4
|
6.000
|
|
- Cầu Hoà Khánh - đường Nguyễn
Tất Thành
|
2
|
7.500
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
5.300
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai -
ranh trường Quân sự địa phương
|
4
|
3.000
|
|
- Ranh Trường Quân sự địa
phương - Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80)
|
5
|
2.300
|
6
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần
Thị Nhượng
|
1
|
10.500
|
|
- Từ đường Trần Thị Nhượng -
Đường tỉnh ĐT 848
|
1
|
7.500
|
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc -
Đường Lưu Văn Lang
|
1
|
7.000
|
7
|
Quốc lộ 80 (Tuyến mới)
|
|
|
|
- Từ đường Chùa - Trạm Biến
điện
|
4
|
3.000
|
|
- Trạm biến điện - cầu rạch
Bình Tiên (mới)
|
4
|
3.800
|
|
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút giao
thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc)
|
5
|
2.500
|
|
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ
|
5
|
1.000
|
8
|
Đường Cặp kho 3000 Tấn
(Phường 2)
|
|
|
|
- Đường hướng Đông
|
5
|
1.200
|
|
- Đường hướng Tây
|
5
|
1.500
|
9
|
Đường tỉnh ĐT 852
|
|
|
|
- Đường tỉnh ĐT 848 - ngã ba (giáp
Trần Hưng Đạo)
|
4
|
3.600
|
|
- Ngã ba - cầu Cao Mên
|
4
|
3.600
|
|
- Cầu Cao Mên - cầu Sóng Rắn
|
5
|
1.500
|
10
|
Đường tỉnh ĐT 848
|
|
|
|
- Đường Quốc lộ 80 - Nguyễn
Sinh Sắc
|
3
|
6.000
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - ngã
ba Ông Thung
|
3
|
3.800
|
|
- Ngã ba Ông Thung - cầu Cái
Bè
|
5
|
1.500
|
|
- Cầu Cái Bè - đường Ông Quế
|
5
|
1.200
|
|
- Đường Ông Quế - cầu Rạch Ruộng
|
5
|
1.000
|
|
- Quốc lộ 80 - rạch Ngã Cạy
(Tân Phú Đông)
|
3
|
3.600
|
11
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - giáp
sông
|
5
|
1.200
|
|
- Giáp sông - cuối đường
|
5
|
600
|
12
|
Đường tỉnh ĐT 853
|
5
|
1.500
|
13
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - Công
viên Sa Đéc
|
2
|
5.400
|
|
- Đường Hùng Vương - cầu Sắt
Quay
|
4
|
2.400
|
14
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
3
|
3.600
|
15
|
Đường Lê Thị Riêng
|
3
|
3.600
|
16
|
Đường hẻm 159 (đoạn Trần
Phú - Nguyễn Cư Trinh)
|
5
|
2.400
|
17
|
Đường Nguyễn Cư Trinh
|
2
|
6.000
|
18
|
Đường rạch Đình kênh Đông
|
|
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt
- đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải)
|
5
|
1.800
|
|
- Đường Nguyễn Cư Trinh - đường
Nguyễn Sinh Sắc
|
5
|
1.800
|
19
|
Đường rạch Đình kênh Tây
(toàn tuyến)
|
5
|
1.800
|
20
|
Đường Trần Huy Liệu
|
5
|
2.400
|
21
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường
Hùng Vương
|
2
|
12.000
|
|
- Đường Hùng Vương - cầu Đình
|
4
|
4.200
|
|
- Cầu Đình - Trần Phú
|
4
|
3.000
|
22
|
Đường hẻm chùa Phổ Nguyện
|
|
2.400
|
23
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần
Phú - Trần Hưng Đạo)
|
5
|
1.600
|
24
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4
|
2.400
|
25
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - Đường
tỉnh ĐT 848
|
3
|
3.600
|
26
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
4.200
|
|
- Đường tỉnh ĐT 848 - đường Rạch
Hai Đường
|
4
|
3.000
|
27
|
Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến
mới)
|
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - Đường
tỉnh ĐT 848
|
3
|
4.800
|
|
- Đường tỉnh ĐT 848 - đường
Ngã Am
|
3
|
4.000
|
|
- Đường Ngã Am - giáp đường
vành đai Đường tỉnh ĐT 848
|
3
|
2.500
|
28
|
Đường Nguyễn Văn Phát (Trần
Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng)
|
5
|
8.000
|
29
|
Đường Quan Thánh
|
5
|
1.500
|
30
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
4
|
3.600
|
31
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường
Hùng Vương - đường Nguyễn Tất Thành)
|
5
|
2.000
|
32
|
Đường Nguyễn Du
|
4
|
3.600
|
33
|
Đường Đồ Chiểu
|
4
|
3.600
|
34
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
4
|
4.800
|
35
|
Đường Hoàng Diệu
|
4
|
4.800
|
36
|
Đường Phan Chu Trinh
|
4
|
3.600
|
37
|
Đường Ngô Thời Nhiệm
|
4
|
4.800
|
38
|
Đường Cái Sơn
|
4
|
4.800
|
39
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
- Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3
|
4
|
4.800
|
|
- Cái Sơn 3 - Cầu Đình
|
4
|
4.500
|
40
|
Đường ven rạch Cái Sơn (cầu
Cái Sơn 3 - cầu Đốt)
|
5
|
1.500
|
41
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần
Hưng Đạo
|
4
|
15.000
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Hùng Vương
|
1
|
22.500
|
42
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần
Hưng Đạo
|
4
|
15.000
|
43
|
Đường Âu Cơ
|
1
|
22.500
|
44
|
Đường Lạc Long Quân
|
1
|
22.500
|
45
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Lạc Long Quân
|
1
|
22.500
|
|
- Đường Âu Cơ - đường Hùng
Vương
|
1
|
22.500
|
|
- Đường Hùng Vương - hết đường
|
2
|
6.000
|
46
|
Đường cặp vách nhà trẻ Sen
Hồng
|
4
|
3.800
|
47
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
3
|
4.500
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
3.800
|
49
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết
đường
|
2
|
7.500
|
50
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5
|
1.200
|
51
|
Đường Đinh Hữu Thuật (đường
Tư Đồng cũ)
|
4
|
4.500
|
52
|
Đường Lê Duẩn
|
4
|
4.500
|
53
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
4
|
4.500
|
54
|
Đường Lưu Văn Lang
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - cầu Rạch
Rắn
|
4
|
3.000
|
|
- Cầu Rạch Rắn - đường Đinh Hữu
Thuật
|
5
|
1.100
|
|
- Đường Đinh Hữu Thuật - Nguyễn
Thị Minh Khai
|
5
|
800
|
55
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
4
|
3.000
|
56
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
- Dưới cầu Hoà Khánh - Đường
Chùa
|
5
|
1.500
|
57
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết
đường Bến xe cũ
|
2
|
4.800
|
|
- Hết đường Bến xe cũ - Phạm
Ngọc Thạch
|
5
|
1.800
|
58
|
Đường nối từ Khu dân cư
Khóm 3, Phường 2 (khu A) - rạch Bình Tiên
|
5
|
1.800
|
59
|
Đường Cao Bá Quát (từ Quốc
lộ 80 đến hết đường Khu dân cư Khóm 3, Phường 2, khu B)
|
5
|
2.400
|
60
|
Đường Chùa (Quốc lộ 80 - rạch
Bình Tiên)
|
5
|
900
|
61
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
- Đoạn nhà thờ Hoà Khánh - trại
cưa Trường Giang
|
5
|
1.100
|
|
- Bến Tàu - hết đường
|
5
|
600
|
62
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Từ Cầu Sắt Quay - đường Vườn
Hồng
|
4
|
2.300
|
|
- Từ Vườn Hồng - Đường tỉnh
ĐT 848
|
5
|
1.500
|
63
|
Đường Võ Văn Tần
|
3
|
1.800
|
64
|
Đường Vườn Hồng
|
5
|
1.200
|
65
|
Đường Phạm Văn Vẽ
|
5
|
800
|
66
|
Đường Phan Văn Út (Trần
Phú nối dài)
|
|
|
|
- Cầu Sắt Quay - bờ sông Tiền
|
5
|
1.500
|
|
- Phường 3 - Phường 4
|
5
|
600
|
67
|
Đường cặp công viên Phan
Văn Út
|
5
|
1.500
|
68
|
Đường Hai Bà Trưng (Phường
3)
|
|
|
|
- Từ đường Phan Văn Út - Rạch
Cầu Kiến
|
5
|
1.500
|
69
|
Đường Nguyễn Trãi
|
5
|
1.500
|
70
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
- Từ đường Hai Bà Trưng - bờ
kè sông Tiền
|
5
|
1.500
|
|
- Từ đường Hai Bà Trưng - đường
Lê Lợi
|
4
|
1.800
|
71
|
Đường Lê Văn Liêm
|
5
|
600
|
72
|
Đường chùa Bến Tre (Phường
3)
|
|
|
|
- Đoạn đường Vườn Hồng - đường
Hoàng Sa
|
5
|
600
|
73
|
Đường Trần Văn Voi
|
5
|
1.200
|
74
|
Đường Ngô Văn Hay
|
5
|
1.000
|
75
|
Đường Ngã Am
|
|
|
|
Đoạn từ đường Ngã Am đến đường
Rạch Chùa (đường nhựa)
|
5
|
600
|
|
Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối
đường (đường đan)
|
5
|
600
|
76
|
Đường rạch Chùa (Bờ trái +
phải)
|
5
|
600
|
77
|
Đường Cao Mên dưới (phía
phường An Hoà)
|
5
|
600
|
78
|
Đường Đào Duy Từ
|
5
|
900
|
79
|
Đường Đinh Công Tráng
|
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng Đạo - Nguyễn
Tất Thành (nối dài)
|
5
|
1.500
|
|
- Từ Nguyễn Tất Thành - Hồ
Tùng Mậu
|
5
|
1.500
|
|
- Từ Hồ Tùng Mậu - Trần Phú
|
5
|
1.400
|
80
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1
|
3.000
|
81
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
5
|
600
|
82
|
Đường rạch Thông Lưu
|
5
|
600
|
83
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5
|
600
|
84
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
5
|
600
|
85
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
5
|
600
|
86
|
Đường Hoa Sa Đéc
|
5
|
800
|
87
|
Đường Trần Quang Khải
|
5
|
600
|
88
|
Đường Cao Thắng
|
5
|
600
|
89
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
5
|
600
|
90
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
5
|
600
|
91
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
5
|
800
|
92
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
5
|
600
|
93
|
Đường Ngô Quyền
|
5
|
1.200
|
94
|
Đường Trần Khánh Dư
|
5
|
600
|
95
|
Đường đê bao số 8
|
5
|
600
|
96
|
Đường Cai Dao trên (cầu
Cai Dao - Phan Thành Chánh)
|
5
|
600
|
97
|
Đường Thi Sách
|
|
|
|
- Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông
Phan Ngọc Hùng
|
5
|
600
|
|
- Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông
Lê Văn Mỹ
|
5
|
600
|
98
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
5
|
600
|
99
|
Các đường phố trong khu
dân cư khóm 3, Phường 1
|
5
|
1.800
|
100
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
5
|
1.800
|
101
|
Khu dân cư Trung tâm
thương mại thành phố Sa Đéc
|
|
|
|
- Đường rộng 9,5m - 10,5m
|
2
|
10.500
|
|
- Đường rộng 7m
|
3
|
8.400
|
|
- Đường rộng 5m
|
4
|
6.300
|
102
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
1
|
17.600
|
103
|
Các đường phố trong khu
dân cư khóm Hoà Khánh, Phường 2
|
4
|
2.400
|
104
|
Các đường phố khu dân cư
khóm 3, Phường 2 (khu B)
|
5
|
2.400
|
105
|
Đường Trương Định
|
4
|
2.400
|
106
|
Khu dân cư đất công phường
2
|
4
|
3.000
|
107
|
Các đường phố trong khu
dân cư khóm 3, Phường 3
|
5
|
600
|
108
|
Đường nội bộ khu tái định
cư phường 4
|
5
|
800
|
109
|
Các đường phố trong khu
dân cư Tân Hoà
|
5
|
1.800
|
110
|
Đường Phan Đình Phùng
|
4
|
1.800
|
111
|
Các đường phố trong khu
dân cư Tân Thuận
|
5
|
2.300
|
112
|
Khu dân cư chợ Nàng Hai
|
3
|
2.400
|
113
|
Các đường phố trong khu
dân cư Rạch Rẫy
|
4
|
3.000
|
114
|
Đường phía sau Trường Trung
học phổ thông thành phố Sa Đéc
|
5
|
2.400
|
115
|
Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt
|
5
|
3.000
|
116
|
Đường Nguyễn Văn Phối
|
3
|
4.200
|
117
|
Đường cặp Văn phòng khóm
Hòa An
|
|
|
|
- Đoạn từ Khu dân cư khóm 3,
Phường 2 (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch)
|
5
|
1.200
|
|
- Đoạn đường đan cặp Khu dân
cư khóm 3, Phường 2
|
5
|
1.000
|
118
|
Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc
(đường Phạm Ngọc Thạch đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp)
|
5
|
800
|
119
|
Đường Hoàng Sa (Phường 3)
|
5
|
1.200
|
120
|
Đường Trường Sa (Phường 4)
|
5
|
1.000
|
121
|
Đường Võ Trường Toản (Đường
tỉnh ĐT 848 - Nguyễn Sinh Sắc)
|
5
|
1.800
|
122
|
Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công
Bằng)
|
|
|
|
- Đường tỉnh ĐT 848 đến rạch
Bà Bóng
|
4
|
2.400
|
|
- Phía bên kia rạch
|
5
|
1.600
|
123
|
Đường rạch Hai Đường
|
|
|
|
- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần
Văn Be
|
4
|
800
|
|
- Từ nhà ông Trần Văn Be - cầu
Hai Đường
|
5
|
600
|
124
|
Khu dân cư Ngân hàng Nông
nghiệp cũ (phường An Hòa)
|
5
|
1.800
|
125
|
Đường vành đai Đường tỉnh
ĐT 848
|
|
|
|
- Khu vực xã Tân Khánh Đông
|
3
|
1.200
|
|
- Khu vực phường Tân Quy Đông
|
3
|
1.200
|
|
- Khu vực xã Tân Quy Tây
|
3
|
1.200
|
|
- Khu vực phường An Hòa
|
3
|
1.200
|
|
- Khu vực xã Tân Phú Đông
|
3
|
1.200
|
126
|
Đường nội bộ Khu dân cư đô
thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ)
|
4
|
2.000
|
127
|
Đường nội bộ khu dân cư
Dân lập (toàn bộ KDC Ngô Thị Thuý Vân)
|
4
|
4.000
|
128
|
Đường vào khu liên hợp
TDTT
|
3
|
3.000
|
129
|
Đường nối cảnh quan kè
Sông Tiền (từ đường Hoàng Sa - Võ Văn Tần)
|
5
|
1.500
|
130
|
Đường vào khu hành chính
xã Tân Quy Tây
|
3
|
1.500
|
131
|
Đường Kênh Rạch Rẫy
|
5
|
1.000
|
132
|
Đường Võ Phát
|
3
|
4.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
600
|
3. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Hồng Ngự
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
|
1
|
9.600
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
6.500
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Võ Văn Kiệt
|
3
|
3.600
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương -
đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
9.600
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
6.500
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Võ Văn Kiệt
|
3
|
3.600
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng
Ngự
|
1
|
12.600
|
|
- Cầu Hồng Ngự - Cầu
Mười Xình
|
4
|
3.000
|
|
- Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn
|
4
|
900
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
|
2
|
8.600
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Võ Văn Kiệt
|
4
|
3.800
|
|
- Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2
tháng 9
|
5
|
2.600
|
5
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
2
|
7.200
|
6
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
|
2
|
5.800
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Văn Cừ
|
3
|
4.400
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
6.000
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Lê Duẩn
|
3
|
2.900
|
7
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
|
2
|
6.900
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
3.600
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Lê Duẩn
|
3
|
2.900
|
8
|
Đường 01 tháng 06
|
3
|
4.200
|
9
|
Đường 22 tháng 12
|
3
|
4.200
|
10
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
3
|
4.200
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2
|
4.800
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- đường Lê Hồng Phong
|
1
|
8.400
|
|
- Đường Lê Hồng Phong - đường
Nguyễn Huệ
|
2
|
4.800
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường 30
Tháng 4
|
4
|
3.600
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân
Hội
|
4
|
2.700
|
12
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - đường
Ngô Quyền
|
2
|
6.000
|
|
- Đường Ngô Quyền - đường Lý
Thường Kiệt
|
4
|
4.200
|
13
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi - đường
Thiên Hộ Dương
|
2
|
4.200
|
|
- Đường Thiên Hộ Dương - Thoại
Ngọc Hầu
|
4
|
3.000
|
14
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
- Đường Lê Lợi - đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
2
|
6.000
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- đường Nguyễn Văn Trỗi
|
4
|
2.900
|
15
|
Đường Phan Chu Trinh
|
4
|
2.900
|
16
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
- Đường Lê Hồng Phong - đường
Nguyễn Huệ
|
4
|
2.900
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường 30
tháng 4
|
5
|
2.000
|
17
|
Đường Trương Định
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - đường
Lê Hồng Phong
|
2
|
6.000
|
|
- Đường Lê Hồng Phong - đường
Nguyễn Huệ
|
4
|
3.600
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường
Mương Nhà Máy
|
4
|
2.400
|
18
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
|
4
|
3.900
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Tất Thành
|
4
|
2.800
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Lê Duẩn
|
4
|
2.700
|
19
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
|
4
|
3.600
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
5.800
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
3.600
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Lê Duẩn
|
4
|
4.800
|
20
|
Đường Phạm Hùng Dũng
|
4
|
2.900
|
21
|
Đường Sở Thượng
|
5
|
1.500
|
22
|
Đường Thoại Ngọc Hầu
|
|
|
|
- Đoạn phường An Thạnh
|
4
|
3.600
|
|
- Trụ cuối thanh chắn bảo vệ
chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An
Lạc)
|
4
|
2.000
|
|
- Từ đường đan (đi Thường Thới
Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng
|
4
|
500
|
|
- Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu
Trà Đư
|
5
|
800
|
|
- Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh
ĐT 841)
|
5
|
800
|
23
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng
Ngự Vĩnh Hưng
|
1
|
10.000
|
|
- Ranh Cụm dân cư An Thành -
đường Phan Văn Cai
|
3
|
2.200
|
24
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - đường
Trần Hưng Đạo
|
5
|
1.400
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
đan sông Sở Hạ
|
5
|
900
|
25
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
|
- Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
4
|
4.800
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- đường Lê Hồng Phong
|
3
|
6.000
|
|
- Đường Lê Hồng Phong - đường
Nguyễn Huệ
|
4
|
4.800
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
- Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
3.900
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- đường Nguyễn Huệ
|
2
|
6.100
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường
Mương Nhà máy
|
3
|
1.200
|
27
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Võ Văn Kiệt
|
4
|
2.400
|
|
- Đường Võ Văn Kiệt - đường
Lê Duẩn
|
4
|
2.200
|
28
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
4
|
2.900
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
2
|
4.800
|
30
|
Đường Hoàng Việt
|
5
|
2.200
|
31
|
Đường 8 tháng 3
|
5
|
900
|
32
|
Đường 3 tháng 2
|
5
|
900
|
33
|
Đường Trần Văn Lẩm
|
5
|
900
|
34
|
Đường Bùi Văn Châu
|
5
|
1.100
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Thợi
|
5
|
900
|
36
|
Đường Nguyễn Văn Bảnh
|
5
|
900
|
37
|
Đường Lê Duẩn
|
5
|
2.900
|
38
|
Đường Hai Bà Trưng
|
5
|
2.200
|
39
|
Đường Bà Triệu
|
5
|
1.800
|
40
|
Đường Âu Cơ
|
5
|
1.200
|
41
|
Đường Lạc Long Quân
|
5
|
1.200
|
42
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
1.800
|
43
|
Đường Lê Văn Tám
|
5
|
900
|
44
|
Đường Phan Đình Giót
|
5
|
900
|
45
|
Đường Kim Đồng
|
4
|
1.800
|
46
|
Đường Tôn Thất Thuyết
|
5
|
1.400
|
47
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
5
|
1.600
|
48
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
5
|
1.800
|
49
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
- Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn
Văn Cừ
|
4
|
2.700
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Võ Văn Kiệt
|
5
|
2.700
|
|
- Đường Võ Văn Kiệt - đường
Hai Bà Trưng
|
5
|
1.800
|
|
- Đường Hai Bà Trưng - đường
Lê Duẩn
|
5
|
1.800
|
50
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
2
|
5.800
|
51
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
2
|
5.800
|
52
|
Đường Nguyễn Thị Lựu
|
4
|
2.100
|
53
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
4
|
2.100
|
54
|
Đường Lê Lai
|
3
|
3.600
|
55
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
|
|
- Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn
Văn Cừ
|
3
|
5.100
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn
Tất Thành
|
3
|
4.500
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - Lê
Duẩn
|
3
|
2.900
|
56
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
4
|
1.800
|
57
|
Đường Trần Quốc Toản
|
4
|
2.000
|
58
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
4
|
2.000
|
59
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4
|
1.800
|
60
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
4
|
2.200
|
61
|
Đường Lý Tự Trọng
|
4
|
2.200
|
62
|
Đường Tôn Đức Thắng (Đường
Khu Hành chính)
|
5
|
900
|
63
|
Đường An Thành
|
|
|
|
- Cầu Mương nhà máy - cầu Tân
Hội
|
5
|
600
|
64
|
Đường Mương Nhà máy (Đường
Bờ Bắc Mương Nhà Máy)
|
|
|
|
- Đường đan sông Sở Thượng -
Đường Trần Hưng Đạo
|
5
|
900
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - Đường
đan sông Sở Hạ
|
5
|
800
|
65
|
Đường Tân Thành - Lò Gạch
|
|
|
|
- Cầu Tân Hội - đường Nguyễn
Huệ
|
5
|
600
|
66
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối
vận
|
4
|
3.000
|
|
- Trụ sở Khối vận - Ranh
ngoài Thị đội
|
5
|
2.000
|
- Ranh ngoài Thị đội - Kênh
Kháng chiến 2
|
5
|
1.500
|
|
- Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng
Chiến 1 (An Bình A)
|
4
|
700
|
|
- Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3
Ánh (An Bình B)
|
5
|
600
|
|
- Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất
(An Bình B)
|
5
|
500
|
67
|
Cụm dân cư An Thành
|
|
|
|
- Đường Võ Trường Toản (đường
số 1)
|
5
|
900
|
|
- Đường Nguyễn Quang Diêu (đường
số 2)
|
5
|
900
|
|
- Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường
số 4)
|
5
|
900
|
|
- Đường Nguyễn Văn Phấn (đường
số 6)
|
5
|
900
|
|
- Đường Lê Quý Đôn (đường số
10)
|
5
|
900
|
|
- Đường Tố Hữu (đường số 11)
|
5
|
900
|
|
- Đường Xuân Diệu (đường số
12)
|
5
|
900
|
|
- Đường Phan Văn Cai (đường số
13)
|
5
|
900
|
68
|
Khu chỉnh trang đô thị khu
1, khóm 1, phường An Thạnh
|
5
|
1.800
|
69
|
Tuyến dân cư Tân Thành -
Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4)
|
5
|
700
|
70
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
- Đường An Thành -
ranh Cụm dân cư số 4
|
5
|
900
|
71
|
Cụm dân cư An Hòa phường
An Lạc
|
5
|
500
|
72
|
Cụm dân cư Mương ông Diệp
phường An Lạc
|
4
|
1.200
|
73
|
Cụm dân cư Trung tâm phường
An Lạc
|
|
|
|
- Cặp đường Thoại Ngọc Hầu
|
4
|
2.000
|
|
- Đối diện nhà lồng chợ
|
4
|
1.500
|
|
- Các đường còn lại
|
5
|
800
|
74
|
Cụm dân cư Cồng Cộc phường
An Lạc
|
5
|
500
|
75
|
Cụm dân cư Cây Da phường
An Lạc
|
5
|
500
|
76
|
Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ
Thường phường An Lạc
|
5
|
500
|
77
|
Chỉnh trang Khu 1 phường
An Lộc
|
3
|
3.000
|
78
|
Cụm dân cư Biên phòng phường
An Lộc
|
5
|
800
|
79
|
Cụm dân cư Trung tâm phường
An Lộc
|
|
|
|
Đường số 1
|
3
|
1.000
|
|
Đường Tôn Đức Thắng (đường số
2)
|
3
|
1.000
|
|
Đường Tôn Đức Thắng (đường số
3)
|
4
|
900
|
|
Đường số 4
|
5
|
800
|
|
Đường số 5
|
5
|
800
|
|
Đường số 6
|
2
|
1.200
|
|
Đường số 7
|
2
|
1.200
|
|
Đường số 8
|
4
|
900
|
|
Đường số 9
|
5
|
800
|
|
Đường số 10
|
5
|
1.000
|
|
Đường số 1A
|
5
|
800
|
|
Đường số 2A
|
5
|
800
|
|
Đường số 3A
|
5
|
800
|
|
Đường số 4A
|
5
|
800
|
80
|
Cụm dân cư Trung tâm phường
An Bình B
|
4
|
500
|
81
|
Tuyến dân cư Kho Bể phường
An Bình B
|
5
|
500
|
82
|
Tuyến dân cư kênh Thống Nhất
phường An Bình B
|
5
|
500
|
83
|
Tuyến dân cư kênh Cùng phường
An Bình B
|
5
|
500
|
84
|
Đường rãi đá cấp phối phường
An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến cầu Kho Bể)
|
5
|
500
|
85
|
Đường đan
|
|
|
|
- Đường đan phường An Lộc
|
|
|
|
+ Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè
|
5
|
1.800
|
|
+ Các đường đan còn lại
|
5
|
1.200
|
|
- Các tuyến đường đan còn lại
phường An Lạc
|
5
|
500
|
|
- Đường Tuần tra biên giới
phường An Lạc
|
5
|
500
|
|
- Đường kênh Xéo An Bình (An
Bình A)
|
5
|
500
|
|
- Đường đan phường An Bình A
(kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn đoạn từ
cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A)
|
5
|
500
|
|
- Đường rải đá cấp phối phường
An Bình B - Kênh cùng kênh ranh
|
5
|
500
|
86
|
Đường nhựa phường An Lạc
|
|
|
|
- Từ TDC Mương Ông Diệp
- Kênh Tứ Thường
|
5
|
500
|
87
|
Chợ Mương Lớn
|
|
|
|
- Đường đối diện nhà lồng chợ
|
4
|
2.800
|
|
- Các đường còn lại
|
5
|
1.500
|
88
|
Tuyến dân cư kênh Kháng
Chiến phường An Bình A
|
5
|
500
|
89
|
Quốc lộ 30 phường An Bình
A
|
|
|
|
- Ranh Tam Nông - cách cầu
Mương Lớn 300m
|
4
|
850
|
|
- Từ mét thứ 300 - đường đan
vào Trường Tiểu học An Bình A3
|
4
|
3.000
|
|
- Từ đường đan vào Trường Tiểu
học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn
|
4
|
1.200
|
90
|
Tuyến tránh Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Địa bàn phường An Lộc
|
1
|
800
|
|
- Địa bàn phường An Bình A
|
1
|
800
|
91
|
Đường kênh Kháng Chiến 2
|
|
|
|
- Cống Mười Xình - cuối
Cụm dân cư Biên Phòng
|
5
|
500
|
92
|
Đường rải đá cấp phối kênh
Kháng Chiến 2
|
|
|
|
- Cống Mười Xình -
kênh ranh
|
5
|
500
|
93
|
Đường nhựa cặp kênh Kháng
Chiến 1
|
|
|
|
- Đường Trần Phú - Tuyến
dân cư Kho Bể
|
5
|
500
|
94
|
Đường rải đá cấp phối kênh
Kháng Chiến 1
|
|
|
|
- Đường Trần Phú - kênh
ranh
|
5
|
500
|
95
|
Đường nối cụm dân cư Biên
phòng, phường An Lộc
|
5
|
800
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
500
|
4. Áp dụng
trên địa bàn huyện Hồng Ngự
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
I
|
Khu chợ
|
|
|
|
Khu chợ Thường Thới
|
|
|
1
|
Đường Trần Anh Điền
|
2
|
3.000
|
2
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Nguyễn Thị Lựu - Nguyễn Văn
Phối
|
1
|
4.000
|
|
- Nguyễn Văn Phối - Trần Hữu
Thường
|
2
|
3.000
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trí
|
|
|
|
- Nguyễn Thị Lựu - Nguyễn Văn
Phối
|
1
|
4.000
|
|
- Nguyễn Văn Phối - Trần Hữu
Thường
|
2
|
3.000
|
4
|
Đường Nguyễn Xuân Trường
|
2
|
3.000
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Lựu
|
2
|
3.000
|
6
|
Đường Trần Văn Lẫm
|
2
|
3.000
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Tiệp
|
2
|
3.000
|
8
|
Đường Trần Thị Nhượng
|
2
|
4.000
|
9
|
Đường Phạm Hoàng Dũng
|
2
|
3.000
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Bảnh
|
2
|
3.000
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Phối
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - Đường
Nguyễn Thị Lựu
|
1
|
4.000
|
|
- Đường Nguyễn Thị Lựu - Ranh
đầu Khu hành chính
|
2
|
3.000
|
|
- Ranh đầu Khu hành chính -
Sông Tiền
|
2
|
2.000
|
12
|
Đường Trần Hữu Thường
|
|
2.000
|
13
|
Chợ Thường Thới Tiền (chợ
trung tâm)
|
|
|
|
- Đường đối diện nhà lồng chợ
|
1
|
1.500
|
|
- Các đường còn lại
|
2
|
800
|
II
|
Cụm tuyến dân cư tập trung
|
|
|
|
Khu trung tâm hành
chính huyện
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
3
|
1.400
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
1.400
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1
|
1.400
|
4
|
Đường Hà Huy Tập
|
3
|
1.400
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
3
|
1.400
|
6
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
3
|
1.400
|
7
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
3
|
1.400
|
8
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
3
|
1.400
|
9
|
Đường Kim Đồng
|
3
|
1.400
|
10
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3
|
1.400
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
1
|
1.400
|
12
|
Đường Châu Văn Liêm
|
3
|
1.400
|
13
|
Đường Nguyễn Hữu Huân
|
3
|
1.400
|
14
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
3
|
1.400
|
15
|
Đường Nguyễn Minh Trí
|
3
|
1.400
|
16
|
Đường Út Tịch
|
3
|
1.400
|
17
|
Đường Lê Duẩn
|
3
|
1.400
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
4
|
500
|
19
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Đường Mương Đồng Hòa - kênh
Út Gốc
|
1
|
1.400
|
|
- Kênh Út Gốc - Đường Nguyễn
Văn Phối
|
1
|
4.000
|
|
- Đường Nguyễn Văn Phối - Đường
Lê Hồng Phong
|
1
|
1.500
|
|
- Đường Lê Hồng Phong - Ranh
xã Thường Phước 2
|
1
|
1.500
|
20
|
Đường Võ Chí Công
|
3
|
1.400
|
21
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
3
|
1.400
|
22
|
Đường Trần Văn Giàu
|
3
|
1.400
|
23
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
1
|
1.400
|
24
|
Đường Phạm Hùng
|
3
|
1.400
|
25
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
3
|
1.400
|
26
|
Đường Lý Tự Trọng
|
3
|
1.400
|
27
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
1.400
|
28
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
3
|
1.400
|
29
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
3
|
1.400
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
3
|
1.400
|
31
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Phối - Đường
Trần Hữu Thường
|
3
|
4.000
|
|
- Đường Trần Hữu Thường- Đường
Nguyễn Văn Linh
|
3
|
1.400
|
32
|
Đường Ngô Quyền
|
3
|
1.400
|
III
|
Giá đất từng trục đường
|
|
|
1
|
- Từ ranh Thường Lạc - Thường
Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Đường tỉnh ĐT 841)
|
3
|
600
|
2
|
- Từ đầu cầu Trung Tâm -
Mương Xã Song (Đường tỉnh ĐT 841)
|
3
|
800
|
3
|
- Từ mương Xã Song - Mương Đồng
Hoà (Đường tỉnh ĐT 841)
|
3
|
1.000
|
4
|
- Đường nhựa thị trấn Thường
Thới Tiền
|
4
|
500
|
5
|
- Đoạn từ Đường Nguyễn Văn
Linh - Ranh xã Thường Phước 2
|
4
|
400
|
6
|
- Đường ra Bến đò Mương Miễu
- Tân Châu (từ Đường 30 tháng 4 - Đường Ngô Quyền)
|
4
|
500
|
7
|
- Các tuyến đường đan còn lại
|
4
|
400
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
400
|
5. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tân Hồng
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường nội bộ chợ huyện Tân
Hồng
|
|
|
|
- Đoạn hai bên nhà lồng chợ
(đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí)
|
1
|
5.900
|
|
- Các đường còn lại của Khu vực
chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí)
|
1
|
3.400
|
2
|
Vòng xuyến
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây
xăng - cầu Đúc mới
|
2
|
2.100
|
|
- Vòng xuyến - đường Nguyễn
Huệ
|
2
|
2.300
|
3
|
Đường nội bộ bến xe và khu
dân cư thị trấn Sa Rài
|
2
|
2.300
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - Huỳnh
Công Chí
|
1
|
6.300
|
|
- Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn
Bảnh
|
1
|
3.400
|
|
- Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường
30 tháng 4
|
2
|
2.900
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Đường 3
tháng 2
|
1
|
3.400
|
|
- Đường 3 tháng 2 - đường Trần
Phú
|
2
|
2.600
|
|
- Đường Trần Phú - cầu Thành
Lập
|
2
|
2.500
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Ranh xã Tân Công Chí - ngã
ba cây xăng
|
1
|
1.200
|
|
- Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới
|
3
|
2.200
|
|
- Cầu Đúc mới - đường Nguyễn
Huệ
|
3
|
3.300
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường
Kiệt
|
4
|
4.700
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - Lê Lợi
|
3
|
3.500
|
|
- Đường Lê Lợi - cầu 72 nhịp
|
3
|
2.400
|
6
|
Đường Huỳnh Công Chí
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ -
Lý Thường Kiệt
|
2
|
3.400
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - đường
Lê Lợi
|
3
|
2.100
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - Nguyễn
Văn Cơ
|
3
|
1.900
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
1.200
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Lê
Lợi
|
1
|
2.900
|
|
- Đường Lê Lợi - đê bao phía đông
(hai bên)
|
4
|
1.000
|
9
|
Đường 3 tháng 2
|
4
|
1.200
|
10
|
Đường 1 tháng 6
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường
Nguyễn Trãi
|
4
|
1.200
|
|
- Các đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
11
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
4
|
1.200
|
12
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương - đường
Huỳnh Công Chí
|
4
|
2.300
|
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Công
Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu
|
4
|
1.200
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Đình
Chiểu - đường Trần Hưng Đạo
|
4
|
1.200
|
13
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Đường Giồng Thị Đam
|
3
|
1.200
|
14
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
4
|
1.000
|
15
|
Đường Tháp Mười
|
4
|
1.000
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cơ
|
4
|
1.200
|
17
|
Đường Nguyễn Văn Bảnh
|
4
|
1.200
|
18
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
- Đường Huỳnh Công Chí
- Nguyễn Văn Cơ
|
4
|
1.200
|
19
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Đường 1 tháng 6 - Đường Giồng
Thị Đam
|
3
|
1.200
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
20
|
Đường Giồng Thị Đam
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý
Thường Kiệt
|
4
|
1.600
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
21
|
Đường Nguyễn Văn Tiệp
|
|
|
|
- Đường Lê Lợi - Đê bao bờ
Tây
|
4
|
1.200
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
22
|
Đường Gò Tự Do
|
4
|
1.000
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
4
|
1.000
|
24
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
4
|
1.200
|
25
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
4
|
1.000
|
26
|
Đường 1 tháng 5
|
4
|
1.000
|
27
|
Đường 30 tháng 4
|
4
|
1.200
|
28
|
Đường 502
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ -
Đê bao bờ Tây
|
4
|
1.000
|
29
|
Đường Trần Văn Thế
|
4
|
1.200
|
30
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
4
|
1.000
|
31
|
Đường Nguyễn Du
|
4
|
1.000
|
32
|
Đường Phan Bội Châu
|
4
|
1.000
|
33
|
Đường Ngô Quyền
|
4
|
1.000
|
34
|
Đường Võ Thị Sáu
|
4
|
1.000
|
35
|
Đường Trần Phú
|
3
|
1.200
|
36
|
Các đường còn lại không
tên
|
4
|
700
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
500
|
6. Áp dụng
trên địa bàn huyện Thanh Bình
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường Lê Văn Nhung
|
|
|
|
- Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu
Đốc Vàng Hạ
|
3
|
2.000
|
|
- Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường
30 tháng 4
|
3
|
4.000
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Cổng
Trung tâm Viễn Thông
|
1
|
8.000
|
|
- Cổng Trung tâm Viễn Thông -
Cầu Xẻo Miểu
|
2
|
4.500
|
|
- Cầu Xẻo Miểu - ranh chợ
Nông Sản (phía dưới)
|
3
|
2.400
|
|
- Ranh chợ Nông Sản (phía dưới)
- ranh xã Bình Thành
|
4
|
1.500
|
2
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn
Nhung
|
4
|
1.800
|
|
- Đường Lê Văn Nhung - ranh
xã Tân Phú
|
4
|
2.300
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
- Từ cầu Huyện Uỷ - Lê
Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương)
|
4
|
800
|
4
|
Đường Xẻo Miểu
|
|
|
|
- Từ cầu Huyện Uỷ - Lê
Văn Nhung
|
3
|
1.600
|
5
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Nhung -
đường Nguyễn Huệ
|
2
|
2.200
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Đường Đốc Binh Vàng
- Đường 30 tháng 4
|
3
|
1.100
|
7
|
Đường Phan Văn Túy
|
|
|
|
- Đường Đốc Binh Vàng -
đường Hai Bà Trưng
|
2
|
2.400
|
8
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Đường Đốc Binh Vàng
- Đường 30 tháng 4
|
1
|
5.400
|
|
- Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập
thể bưu điện
|
4
|
1.500
|
|
- Từ nhà tập thể Bưu điện -
Lê Văn Nhung
|
4
|
1.200
|
9
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Đường 3 tháng 2 - đường
Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.800
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn
Nhung
|
3
|
900
|
|
- Đường Lê Văn Nhung - cầu
Cái Tre
|
3
|
600
|
11
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
- Đường Đốc Binh Vàng
- Đường 30 tháng 4
|
2
|
2.800
|
12
|
Đường Đốc Binh Vàng
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần
Văn Năng
|
1
|
9.000
|
|
- Cầu Trần Văn Năng - Cầu
Dinh Ông
|
3
|
3.000
|
13
|
Đường Cụm dân cư 256
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Nhung -
Nguyễn Huệ
|
3
|
1.200
|
14
|
Đường Cồn Phú Mỹ
|
4
|
600
|
15
|
Đường nội bộ khu 42 căn phố
|
2
|
5.200
|
16
|
Khu Lòng Hồ Thanh Bình
|
|
|
|
- Đường Phan Văn Túy nối dài
|
2
|
3.500
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt nối
dài
|
1
|
5.300
|
|
- Đường 3 tháng 2 nối dài
|
2
|
3.500
|
|
- Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ
quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ
|
2
|
3.000
|
|
- Cuối đường số 3 - Đường 3
tháng 2
|
2
|
3.000
|
17
|
Khu Thương Mại Thanh Bình
|
|
|
|
- Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ
quy hoạch khu Thương mại
|
3
|
3.600
|
|
- Đường Số 5, 7 theo bản đồ
quy hoạch khu Thương mại
|
3
|
1.200
|
|
- Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch
khu Thương mại
|
3
|
1.800
|
|
- Đường Số 3 theo bản đồ quy
hoạch khu Thương Mại
|
3
|
2.400
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Biểu
(Phòng Biểu)
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Nhung - đường
Võ Văn Kiệt
|
|
800
|
|
- Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc
Vàng Hạ
|
|
600
|
19
|
Khu TĐC trung tâm nông sản
huyện Thanh Bình
|
4
|
1.200
|
20
|
Khu dân cư phía trước
Phòng Văn hóa thông tin huyện
|
3
|
2.600
|
21
|
Đường Trương Thị Y
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Nhung -
đường Đốc Vàng Hạ
|
1
|
800
|
22
|
Đường từ đường Trương Thị
Y đến đường Nguyễn Huệ
|
4
|
500
|
23
|
Đường Cả Tre
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Nhung -
ranh Tân Phú
|
4
|
500
|
24
|
Đường Trần Thị Nhượng
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Khối vận
|
4
|
500
|
25
|
Đường Trà Bông
|
|
|
|
- Bờ Bắc (Lê Văn Nhung - Cầu
Đình)
|
4
|
500
|
|
- Bờ Nam (Lê Văn Nhung - Cầu
Đình)
|
4
|
500
|
26
|
Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông,
Bờ Tây
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Nhung -
ranh xã Tân Phú
|
4
|
500
|
27
|
Các đường còn lại trong nội
ô thị trấn chưa đặt tên
|
4
|
500
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
500
|
7. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tam Nông
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
1
|
6.800
|
2
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
- Từ ranh xã Phú Cường - cầu
kênh Đường Gạo 1
|
1
|
1.700
|
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 1 -
đường Thiên Hộ Dương
|
1
|
3.000
|
|
- Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu
Tràm Chim
|
2
|
1.500
|
|
- Từ cầu Tràm Chim - cầu Tổng
Đài
|
3
|
1.200
|
3
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
1
|
3.000
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc -
cầu dây
|
1
|
4.500
|
|
- Từ cầu dây - cầu Huyện Đội
|
2
|
1.500
|
|
- Từ cầu Huyện Đội - ranh xã
Tân công Sính
|
2
|
1.200
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1
|
4.500
|
6
|
Đường Huỳnh Công Sính
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc -
Đường 1 tháng 5
|
1
|
4.500
|
|
- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 -
đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ)
|
1
|
3.000
|
|
- Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu -
phía tây tuyến dân cư khóm 2
|
1
|
3.000
|
7
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1
|
4.500
|
8
|
Đường 2 tháng 9
|
1
|
4.500
|
9
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
1
|
3.000
|
10
|
Đường Huyền Trân Công Chúa
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc -
Đường 1 tháng 5
|
1
|
4.500
|
|
- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường
Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang
|
2
|
2.300
|
|
- Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu
- cuối đường và các hẻm ngang
|
2
|
2.300
|
11
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
|
- Từ ranh xã Phú Cường - đường
Nguyễn Huệ
|
2
|
3.000
|
|
- Từ đường Nguyễn Huệ - đường
Trần Hưng Đạo
|
1
|
4.200
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu
kênh Đường Gạo 3
|
1
|
4.200
|
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 3 -
ranh Thanh Bình
|
2
|
3.000
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Từ đường Võ Văn Kiệt - kênh
Đường Gạo
|
1
|
4.200
|
|
- Đoạn từ kênh Đường Gạo - đường
Tràm Chim
|
1
|
7.500
|
|
- Đoạn từ đường Tràm Chim -
ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước
|
1
|
5.200
|
|
- Đoạn Từ ranh đất phía Đông
nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân
cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc)
|
1
|
4.200
|
|
- Đoạn từ ranh hết nền số 10,
lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai
đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)
|
3
|
1.700
|
|
- Đoạn từ đường số 4 Cụm dân
cư Tràm Chim - đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)
|
2
|
1.800
|
13
|
Đường 3 tháng 2
|
3
|
1.400
|
14
|
Đường Tràm Chim
|
|
|
|
- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim
|
1
|
2.900
|
|
- Từ cầu Tràm Chim - ranh Phú
Đức
|
3
|
1.200
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Trãi - cầu
Trung Tâm
|
4
|
800
|
|
- Từ cầu Trung tâm - đường Võ
Văn Kiệt
|
2
|
2.300
|
16
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
4
|
800
|
17
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
4
|
500
|
18
|
Đường Bắc kênh hậu Cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim
|
|
|
|
- Từ kênh Đường Gạo - đường
Nguyễn Du
|
1
|
3.600
|
19
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo - đường
Tràm Chim
|
1
|
3.600
|
|
- Từ đường Tràm Chim - đường
Nguyễn Văn Tre
|
2
|
1.800
|
|
- Từ đường Nguyễn Văn Tre -
kênh Tổng Đài
|
3
|
1.000
|
20
|
Đường Lê Thị Riêng
|
3
|
1.000
|
21
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
- Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh
Hậu - Đông TDC Nam kênh Hậu
|
4
|
500
|
|
- Đoạn từ phía Đông tuyến dân
cư - cầu kênh Đường Gạo 3
|
4
|
500
|
22
|
Đường bờ Tây kênh Đường Gạo
(từ cầu kênh Đường Gạo 3 - kênh ranh)
|
4
|
500
|
23
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Thiên Hộ
Dương - đường Tràm Chim
|
3
|
1.500
|
|
- Đoạn từ đường Tràm Chim -
phía Tây tuyến dân cư khóm 2
|
3
|
900
|
24
|
Đường Thiên Hộ Dương (từ
đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa)
|
3
|
1.500
|
25
|
Đường số 3 cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông)
|
1
|
2.400
|
26
|
Đường số 10 cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe)
|
3
|
1.200
|
27
|
Đường số 11 cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe)
|
3
|
1.200
|
28
|
Đường số 13 cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá)
|
3
|
1.200
|
29
|
Đường Thống Linh
|
4
|
600
|
30
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
|
|
|
- Từ Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện - đường Nguyễn Huệ
|
4
|
900
|
|
- Từ đường Nguyễn Huệ - phía
Đông cụm dân cư ấp 3B
|
4
|
800
|
31
|
Đường số 2 cụm dân cư khóm
5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D)
|
4
|
600
|
32
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Từ phía sau Đài Truyền
thanh huyện - đường Nguyễn Huệ
|
4
|
900
|
|
- Từ đường Nguyễn Huệ - đường
Trương Định
|
4
|
900
|
33
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (từ
đường Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh huyện)
|
4
|
900
|
34
|
Đường số 5 cụm dân cư khóm
5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường số 1 đến đường số 3)
|
4
|
900
|
35
|
Đường Nguyễn Xuân Trường
|
3
|
1.500
|
36
|
Đường Trương Định (đoạn
từ Võ Văn Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám)
|
3
|
1.800
|
37
|
Đường Phan Bội Châu
|
4
|
500
|
38
|
Đường Phan Chu Trinh
|
4
|
500
|
39
|
Đốc Binh Kiều (từ tòa
án - đường Cách Mạng Tháng Tám)
|
4
|
500
|
40
|
Đường Nguyễn Thế Hữu
|
4
|
500
|
41
|
Đường số 9 cụm dân cư khóm
5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô L - lô S)
|
4
|
500
|
42
|
Các đường ngang còn lại cụm
dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim
|
4
|
500
|
43
|
Nguyễn Văn Tre (từ đường
Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường)
|
3
|
1.000
|
44
|
Nguyễn Thị Minh Khai (từ
đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường)
|
3
|
1.200
|
45
|
Đường Đỗ Công Tường
|
3
|
1.200
|
46
|
Đường số 1 cụm dân cư khóm
4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) (từ đường Nguyễn
Trãi - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2)
|
4
|
500
|
47
|
Đường Phan Đình Giót
|
4
|
500
|
48
|
Đường số 3 cụm dân cư khóm
4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) (đoạn từ nền số 6, lô
D - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2)
|
4
|
500
|
49
|
Đường Ngô Gia Tự (từ
đường Trần Hưng Đạo - hết khu dân cư Khóm 1)
|
2
|
2.800
|
50
|
Đường số 1 thuộc Quy hoạch
Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)
|
2
|
2.800
|
51
|
Đường số 6 thuộc Quy hoạch
Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)
|
3
|
2.800
|
52
|
Đường Đặng Văn Bình
|
4
|
2.100
|
53
|
Đường Nguyễn Quang Diêu
|
4
|
2.100
|
54
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
4
|
1.800
|
55
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
4
|
1.500
|
56
|
Đường Hà Hồng Hổ
|
4
|
500
|
57
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
4
|
500
|
58
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
4
|
500
|
59
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
4
|
500
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
500
|
8. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tháp Mười
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện
lực
|
2
|
2.600
|
|
- Đoạn 2: Từ Điện lực - đường
Thống Linh
|
2
|
4.000
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Thống Linh
- đường Phạm Ngọc Thạch
|
1
|
7.000
|
|
- Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc
Thạch - cầu Tháp Mười
|
1
|
11.000
|
|
- Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường
Lê Quí Đôn
|
2
|
4.000
|
|
- Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn
- kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
3
|
3.600
|
2
|
Đường N2
|
|
|
|
- Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An
|
4
|
600
|
|
- Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ
từ đường N2 - đường Gò Tháp)
|
4
|
900
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ Kênh 307 - đường
Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế)
|
4
|
600
|
|
- Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu
- đường Trần Phú
|
3
|
1.500
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Trần Phú -
cầu kênh Xáng
|
1
|
8.300
|
|
- Đoạn 4: Từ kênh Xáng - kênh
Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới)
|
4
|
600
|
4
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn
Thụ - đường Trường Xuân
|
3
|
1.200
|
|
- Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc
Thạch - đường Trần Phú
|
2
|
3.000
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Trần Phú -
đường Hùng Vương
|
2
|
4.200
|
5
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường
cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2
|
4
|
600
|
|
- Đoạn 2: Từ đường cặp hàng
rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân
|
4
|
1.200
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Trường
Xuân - đường Trần Phú
|
3
|
3.000
|
|
- Đoạn 4: Từ đường Trần Phú -
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2
|
4.000
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Lê Đại
Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh - Cụm dân
cư khóm 2)
|
3
|
2.500
|
|
- Đoạn 2: Từ đường Thống Linh
- đường Phạm Ngọc Thạch
|
2
|
3.800
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc
Thạch - đường Trần Phú
|
2
|
5.400
|
7
|
Đường số 13 (sau bến xe)
|
3
|
1.800
|
8
|
Đường giữa lô C và D khu bệnh
viện cũ (Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch)
|
3
|
1.500
|
9
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương
- đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
8.300
|
|
- Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới -
đường Lê Quí Đôn
|
1
|
3.600
|
10
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu
dân cư khóm 2)
|
3
|
2.000
|
11
|
Đường Lê Đại Hành (Khu
dân cư khóm 2)
|
3
|
2.000
|
12
|
Đường Lý Thái Tổ
|
3
|
2.000
|
13
|
Các đường nội bộ còn lại
Khu dân cư khóm 2
|
3
|
2.000
|
14
|
Đường Phan Đăng Lưu (cửa
sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ)
|
3
|
1.500
|
15
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
3
|
1.800
|
16
|
Đường Thống Linh
|
2
|
3.000
|
17
|
Đường Hoàng Văn Thụ (cặp
khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong)
|
3
|
1.800
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
1.800
|
19
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
3
|
1.800
|
20
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
3
|
1.800
|
21
|
Đường Trường Xuân
|
3
|
2.000
|
22
|
Các đường nội bộ còn lại
Khu văn hóa (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh)
|
3
|
1.800
|
23
|
Các đường nội bộ khu dân
cư khóm (Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng)
|
3
|
1.800
|
24
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai - cầu Kênh Xáng
|
3
|
3.000
|
|
- Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm
4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ)
|
4
|
800
|
25
|
Đường Trần Thị Nhượng
|
3
|
3.000
|
26
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
2
|
3.000
|
27
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
3
|
1.000
|
28
|
Đường Dương Văn Hòa
|
2
|
4.000
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Tre
|
1
|
6.600
|
30
|
Đường Ngô Gia Tự (cặp
nhà lồng chợ)
|
1
|
6.600
|
31
|
Đoạn đường Nguyễn Thị Minh
Khai - Ngô Gia Tự
|
1
|
6.600
|
32
|
Đường Hà Huy Tập (cặp
nhà lồng chợ)
|
1
|
6.600
|
33
|
Đoạn từ đường Hùng Vương -
đường Hà Huy Tập
|
1
|
6.600
|
34
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch
|
3
|
1.500
|
|
- Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc
Thạch - kênh Tư Cũ
|
3
|
900
|
35
|
Đường Cao Văn Đạt
|
4
|
600
|
36
|
Đường Lê Quí Đôn
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương
- cầu Ngân Hàng
|
1
|
3.600
|
|
- Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng -
đường Gò Tháp
|
1
|
3.600
|
|
- Đoạn 3: Từ vòng xoay đường
Hùng Vương - đường Nguyễn Bình
|
1
|
4.500
|
37
|
Đường nội bộ khu Nhà phố
đường Lê Quí Đôn nối dài
|
2
|
3.000
|
38
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
|
2
|
4.200
|
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
|
2
|
2.400
|
39
|
Đường Trần Trọng Khiêm
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
|
2
|
3.000
|
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
|
2
|
1.200
|
40
|
Đường Nguyễn Văn Biểu
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
|
2
|
2.400
|
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
|
2
|
1.200
|
41
|
Đường Phạm Văn Bạch
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
|
2
|
2.400
|
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
|
2
|
900
|
42
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
|
2
|
2.400
|
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
|
2
|
1.000
|
43
|
Đường Nguyễn Bình
|
2
|
2.400
|
44
|
Đường Lê Văn Kiếc
|
2
|
2.000
|
45
|
Đường Trần Văn Trà
|
2
|
2.400
|
46
|
Đường Nguyễn Văn Vóc
|
2
|
1.000
|
47
|
Đường 307
|
2
|
1.000
|
48
|
Đường Hoàng Hoa Thám (sau
bưu điện Chợ Cũ)
|
3
|
800
|
49
|
Đường Hai Bà Trưng (đường
vào tập thể cấp 2)
|
2
|
1.200
|
50
|
Đường Âu Cơ (đường vào
tập thể cấp 3)
|
2
|
1.200
|
51
|
Đoạn đường từ đường Hai Bà
Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3)
|
2
|
1.200
|
52
|
Đường Bạch Đằng (bờ
Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ -
cầu N2
|
3
|
800
|
|
- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã
Mỹ An
|
4
|
600
|
53
|
Đường Lạc Long Quân (bờ
Bắc kênh Tư Mới)
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ -
đường Trần Phú
|
3
|
800
|
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Phú -
cầu Tháp Mười
|
2
|
2.400
|
|
- Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười -
kênh Ông Đội xã Mỹ An
|
4
|
600
|
54
|
Các đường hẻm chợ cũ
|
4
|
600
|
55
|
Đường Gò Tháp
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ kênh 8000 - cống
Sáu Tấn
|
2
|
600
|
|
- Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn - cống
Lâm Sản
|
2
|
900
|
|
- Đoạn 3: Cống Lâm Sản - hết cây
xăng Thiên Hộ 7
|
2
|
4.500
|
|
- Đoạn 4: hết cây xăng Thiên
Hộ 7 - hết ranh thị trấn Mỹ An
|
2
|
1.500
|
56
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường Gò Tháp -
cầu N2
|
3
|
1.500
|
|
- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã
Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
|
4
|
600
|
57
|
Đường Trần Hưng Đạo (đường
số 1 cũ)
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ Đường 30 tháng 4
- đường Lê Quí Đôn
|
3
|
2.500
|
|
- Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn
- cầu N2
|
3
|
1.200
|
58
|
Đường Nguyễn Trãi
|
3
|
1.200
|
59
|
Đường Ngô Quyền
|
3
|
1.200
|
60
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
3
|
1.200
|
61
|
Đường Điện Biên Phủ
|
3
|
1.200
|
62
|
Đường Lê Lợi
|
3
|
1.800
|
63
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3
|
1.200
|
64
|
Đường Trần Nhật Duật
|
3
|
1.200
|
65
|
Các đường nội bộ khu hành
chính dân cư còn lại
|
3
|
1.200
|
66
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
3
|
|
|
- Đoạn 1: từ Gò Tháp - Đường 30
tháng 4 (khu hành chính dân cư)
|
3
|
1.500
|
|
- Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4
- hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông)
|
3
|
600
|
67
|
Đường Tôn Thất Tùng (từ
Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà) đường đan bờ Tây kênh Tư Mới
|
4
|
600
|
68
|
Đường Kênh 8000 (từ Đường
tỉnh ĐT 845 - ranh Tân Kiều)
|
4
|
600
|
69
|
Đường Kênh Tư cũ (từ
kênh 307 - ranh xã Mỹ An)
|
4
|
600
|
70
|
Các đường Kênh: 25; 1000;
307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất
|
4
|
600
|
71
|
Các đường nội bộ Khu dân
cư Đông thị trấn Mỹ An
|
2
|
800
|
72
|
Cụm dân cư khóm 1, thị trấn
Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2)
|
4
|
1.000
|
73
|
Đường kênh Huyện Đội
|
4
|
600
|
74
|
Đường kênh Ông Đội
|
4
|
600
|
75
|
Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai
đoạn 1)
|
|
|
|
- Đường nội bộ ( 11 mét)
|
2
|
5.500
|
|
- Đường nội bộ ( 07 mét)
|
2
|
4.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
600
|
9. Áp dụng
trên địa bàn huyện Cao Lãnh
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ
30)
|
|
|
|
- Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu
|
1
|
4.500
|
|
- Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng
3
|
1
|
6.000
|
|
- Đường 26 tháng 3 - Đường 30
tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam)
|
1
|
4.500
|
|
- Ngân hàng Chính sách xã hội
huyện - cầu Cần Lố
|
2
|
3.000
|
|
- Đường 30 tháng 4 - đường
vào Chùa Long Tế
|
2
|
1.800
|
2
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch
Miễu 2
|
1
|
6.000
|
|
- Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống
Linh
|
2
|
2.400
|
|
- Đường Thống Linh - cầu Ông
Xuân
|
4
|
1.200
|
|
- Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế
|
4
|
600
|
3
|
Đường Xẻo Quýt
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng
3
|
1
|
4.500
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Phối
|
|
|
|
- Đường 3 tháng 2 - Đường 8
tháng 3
|
1
|
3.800
|
5
|
Đường 1 tháng 6
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu
Lầu
|
1
|
3.800
|
6
|
Đường 8 tháng 3
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu
|
2
|
3.800
|
7
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - Bến tàu
|
1
|
7.200
|
8
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
1
|
6.000
|
9
|
Đường Nguyễn Minh Trí (Đường
tỉnh ĐT 847)
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - hết Trung tâm
Văn hóa (phía Đông)
|
2
|
2.300
|
|
- Quốc lộ 30 - hết Trung tâm
Văn hóa (phía Tây)
|
1
|
4.500
|
|
- Trung tâm Văn hóa - cầu Cái
Chay (phía Tây)
|
3
|
1.400
|
|
- Trung tâm Văn hóa - cầu Cái
Chay (phía Đông)
|
4
|
700
|
10
|
Đường 307
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn
Văn Đừng
|
3
|
1.200
|
|
- Nguyễn Văn Đừng - đường Thống
Linh
|
4
|
700
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Đừng
|
4
|
700
|
12
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn
Trãi
|
2
|
2.300
|
13
|
Đường Tràm Dơi
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - cầu
Mương Khai
|
4
|
1.100
|
14
|
Đường Nguyễn Văn Khải
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước
mắm cũ
|
4
|
900
|
15
|
Đường Thống Linh (Nguyễn
Trãi - Đường 3 tháng 2)
|
4
|
1.100
|
16
|
Đường Xóm Giồng - Doi Me
|
4
|
900
|
17
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
4
|
600
|
18
|
Các đường nội bộ Cụm dân
cư Mỹ Tây
|
|
|
|
- Đường 5m
|
2
|
1.700
|
|
- Đường 7m
|
2
|
2.300
|
|
- Đường 9m
|
2
|
2.300
|
|
- Đường 12m
|
1
|
3.200
|
19
|
Khu tái định cư thị trấn Mỹ
Thọ
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
4
|
1.400
|
|
- Đường 7m
|
4
|
1.500
|
|
- Đường 9m
|
4
|
1.500
|
|
- Đường 12m
|
4
|
2.600
|
20
|
Cụm dân cư Đông Rạch Miễu
|
|
|
|
- Đường 9m (đường Thống Linh
(đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai)
|
4
|
1.800
|
|
- Đường 7m
|
4
|
1.500
|
21
|
Khu dân cư ngã ba Ông Bầu
|
4
|
1.800
|
22
|
Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ
Nam
|
|
|
|
- Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn
Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3
|
1
|
7.200
|
|
- Đường Phạm Hữu Lầu
|
2
|
6.000
|
|
- Đường Đ-03
|
3
|
4.800
|
23
|
Các đường còn lại
|
4
|
600
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
600
|
10. Áp dụng
trên địa bàn huyện Lai Vung
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường
Kiệt cũ)
|
|
|
|
- Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long
(Quốc lộ 80)
|
1
|
4.600
|
|
- Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) -
cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4)
|
1
|
4.700
|
|
- Cửa hàng xăng dầu huyện Lai
Vung (250A - khóm 4) - hết cống số 1
|
2
|
3.300
|
|
- Hết cống số 1 - cống số 2
(ranh thị trấn)
|
3
|
2.600
|
2
|
Đường Lê Lợi (Đường tỉnh
ĐT 851)
|
|
|
|
- Quốc lộ 80 - ranh Huyện
Đoàn
|
1
|
4.600
|
|
- Ranh Huyện Đoàn - đường Võ
Thị Sáu
|
1
|
3.600
|
|
- Đường Võ Thị Sáu - ranh xã
Long Hậu
|
1
|
2.700
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long
(ĐT 851)
|
1
|
4.200
|
|
- Cầu Hòa Long (ĐT 851) -
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
2
|
2.600
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
- Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm
hộ Bà Nương
|
3
|
1.600
|
|
- Cầu Hòa Long (ĐT 851) -
kênh Hai Trượng
|
4
|
1.600
|
|
- Kênh Hai Trượng - đường Võ
Thị Sáu ( nhà thờ)
|
4
|
900
|
|
- Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ)
- cầu Long Hậu
|
1
|
600
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
- Quán cà phê Duy Lam (số
176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương
|
2
|
3.400
|
6
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số
nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên
|
1
|
4.600
|
7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Từ số nhà 300, khóm 1, thị
trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung
|
1
|
4.200
|
8
|
Đường Phan Văn Bảy
|
|
|
|
- Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) -
nhà ông Chính Hí (số 36/4)
|
3
|
1.100
|
|
- Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu
|
3
|
600
|
|
- Cầu ông 8 Biếu - ranh xã
Tân Dương
|
4
|
500
|
9
|
Đường Thi Sách
|
|
|
|
- Tiệm áo cưới Phương Anh (số
nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn
|
1
|
4.200
|
10
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ
80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2
|
1
|
4.200
|
11
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
|
|
|
- Đoạn nhà ông Nguyễn
Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1)
|
1
|
4.200
|
12
|
Các đoạn chưa có tên đường
|
|
|
|
- Nhà ông Liệt (số 375/K1) -
giáp đường Hai Bà Trưng
|
2
|
4.200
|
|
- Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh
ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành)
|
1
|
4.200
|
|
- Đoạn từ quán cà phê Thế (số
444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
2
|
3.200
|
|
- Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà
xã Tân Dương
|
4
|
500
|
|
- Kênh Xáng Long Thành (Đường
Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long)
|
4
|
500
|
|
- Đường Rạch Sậy (Quốc lộ 80
- Đường Lê Hồng Phong)
|
4
|
500
|
|
- Đường Xẻo Đào (Quốc lộ 80 -
Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò)
|
4
|
500
|
|
- Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi
(Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi)
|
4
|
500
|
13
|
Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp
Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn)
|
3
|
1.600
|
14
|
Đường cặp kênh Họa Đồ
|
|
|
|
- Kênh rạch Cái Sao - Ban quản
lý công trình công cộng huyện Lai Vung
|
3
|
1.600
|
|
- Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT
851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn
|
3
|
1.600
|
15
|
Bờ kè thị trấn
|
|
|
|
- Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà
Long (Quốc lộ 80)
|
1
|
3.200
|
16
|
Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số
534) - cầu Cái Bàn
|
2
|
2.100
|
17
|
Đường 1 tháng 5
|
|
|
|
- Trường Tiểu học thị trấn
(Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5
|
4
|
1.700
|
18
|
Đường hộ Bà Nương
|
|
|
|
- Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh
Hai Đức (ranh xã Hoà Long)
|
4
|
500
|
|
- Nhà ông Ba Thạnh (số 31) -
giáp Đường 1 tháng 5
|
4
|
500
|
|
- Đường 1 tháng 5 - cầu kênh
Tư Hùng (xã Hòa Long)
|
4
|
500
|
19
|
Đường tỉnh ĐT 852 nối dài
|
|
|
|
- Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết
ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung)
|
4
|
2.000
|
|
- Hết ranh nhà ông Chín Chiến
(số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm
|
4
|
1.200
|
|
- Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu
|
4
|
900
|
20
|
Huyện lộ 30 tháng 4
|
|
|
|
- Cầu hộ bà Nương - ngã ba
(giáp kênh Cái Bàng)
|
4
|
1.600
|
|
- Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng)
- cây xăng Thầy Tá (số 117A)
|
4
|
900
|
|
- Cây xăng Thầy Tá - ranh xã
Hoà Long
|
4
|
600
|
21
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ
Hòa Long
|
3
|
600
|
22
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
- Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ
|
4
|
900
|
|
- Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu
|
4
|
600
|
23
|
Các đường trong Cụm dân cư
thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước)
|
|
|
|
- Các trục đường từ 7m trở
lên
|
3
|
1.500
|
|
- Các đường từ 5m đến nhỏ hơn
7m
|
3
|
1.200
|
|
- Đoạn cơ khí cũ
|
3
|
1.800
|
24
|
Chợ tư nhân cầu Long Hậu
|
3
|
1.500
|
25
|
Tuyến đường vào sân vận động
|
2
|
3.000
|
26
|
Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu
Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá)
|
4
|
1.200
|
27
|
Đường nội bộ nhà văn hóa
cũ
|
2
|
2.200
|
28
|
Khu dân cư và mở rộng chợ
thị trấn Lai Vung
|
|
|
|
- Đường 12m (đường số 1,
2, 3, 7, 8)
|
|
|
|
+ Đoạn đối diện nhà phố
|
1
|
4.800
|
|
+ Đoạn đối diện sân chợ
|
1
|
5.000
|
|
- Đường 7m (đường số 4, 5,
6, 9)
|
|
|
|
+ Đoạn đối diện Quốc lộ 80
|
2
|
5.000
|
|
+ Đoạn đối diện nhà phố
|
2
|
4.800
|
|
+ Đường số 9
|
2
|
4.600
|
29
|
Tuyến dân cư thị trấn Lai
Vung
|
|
|
|
- Đoạn đường 9m (từ quán Làn
Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư)
|
1
|
3.000
|
|
- Đoạn đường 7m (từ đường đấu
nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852)
|
2
|
2.300
|
30
|
Đoạn đấu nối tuyến dân cư
thị trấn Lai Vung
|
|
|
|
- Đường 9 m
|
1
|
3.000
|
|
- Đường 7 m
|
2
|
2.800
|
31
|
Đường Gia Vàm 3,5 mét (từ
giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung)
|
3
|
600
|
32
|
Đường Cái Sơn
|
|
|
|
- Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn
|
3
|
600
|
|
- Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng
Phong
|
4
|
500
|
33
|
Đường tổ số 6 và số 7 (đan
3 mét):
|
|
|
|
- Đoạn đường Vành Đai khóm 5
(từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn)
|
3
|
600
|
|
- Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà
ông Thuấn đến cầu Doi đất làng)
|
3
|
600
|
|
- Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu
Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích)
|
3
|
600
|
34
|
Đường rạch Cái Sao (từ
giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn)
|
3
|
600
|
35
|
Đường Đ-03
|
1
|
2.500
|
B
|
Giá tối thiểu
|
|
500
|
11. Áp dụng
trên địa bàn huyện Lấp Vò
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
|
1
|
8.000
|
2
|
Đường 1 tháng 5 nối dài
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Lý Tự Trọng
|
1
|
11.000
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi
- Trần Hưng Đạo
|
2
|
6.000
|
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo
- Nguyễn An Ninh
|
3
|
3.000
|
3
|
Đường 19 tháng 8
|
|
|
|
- Đường 3 tháng 2 - Nguyễn
Trung Trực
|
1
|
8.000
|
4
|
Đường 19 tháng 8 nối dài
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Lý Tự Trọng
|
1
|
11.000
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi
- Trần Hưng Đạo
|
2
|
6.000
|
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo
- Nguyễn An Ninh
|
3
|
3.000
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Lấp Vò - Nguyễn
Chí Thanh
|
2
|
7.000
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Chí
Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng)
|
1
|
9.500
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Võ Thị
Hồng
|
1
|
11.000
|
|
- Đoạn từ Võ Thị Hồng - đầu
đường Đặng Văn Bình
|
1
|
9.500
|
|
- Đoạn từ đường Đặng Văn Bình
- cầu Cái Dâu
|
1
|
9.000
|
6
|
Khu phố bên chợ Lấp Vò
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - hẻm
ngân hàng
|
2
|
5.500
|
|
- Đoạn từ giáp Đường 3 tháng
2 - giáp đoạn (đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân hàng)
|
2
|
5.500
|
7
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
- Công viên số 4 - hết ranh
Huyện đoàn cũ
|
3
|
2.000
|
|
- Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ
- đường Nguyễn Huệ
|
3
|
2.500
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ -
hết nhà ông Tuấn Anh (634)
|
2
|
4.000
|
|
- Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh -
mí hàng rào nhà ăn UBND huyện
|
3
|
2.500
|
|
- Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn
UBND huyện - cầu Vàm Cái Dâu
|
4
|
1.500
|
8
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trung
Trực - Đường 3 tháng 2
|
4
|
1.000
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ nối dài
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
1
|
7.000
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết
vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị
|
2
|
4.500
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Chí
Thanh - Nguyễn Huệ
|
3
|
2.000
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ -
Võ Thị Hồng
|
1
|
11.000
|
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng -
Đặng Văn Bình
|
2
|
4.000
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ -
Võ Thị Hồng
|
1
|
11.000
|
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng -
Châu Văn Liêm
|
2
|
4.000
|
12
|
Đường Châu Văn Liêm
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
3
|
2.500
|
13
|
Đường Võ Thị Hồng
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
2
|
6.000
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo -
Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ)
|
3
|
3.000
|
14
|
Đường Đặng Văn Bình
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Đường 3 tháng 2
|
3
|
3.000
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
|
3
|
2.500
|
15
|
Đường Phạm Văn Bảy
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
|
4
|
1.500
|
16
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
3
|
2.500
|
17
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4
(Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng
|
3
|
2.500
|
|
- Đoạn từ Võ Thị Hồng - Nguyễn
Huệ
|
3
|
3.500
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Nguyễn
Chí Thanh
|
3
|
2.000
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh -
Thiên Hộ Dương
|
4
|
1.500
|
18
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài -
Thiên Hộ Dương
|
3
|
2.000
|
|
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch
Cái Dâu) - Cống Cái Sơn
|
3
|
2.500
|
|
- Đoạn từ cống Cái Sơn - đường
Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)
|
4
|
1.500
|
19
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 -
Nguyễn Huệ (đường đan)
|
4
|
1.200
|
|
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 -
Nguyễn Huệ (đường nhựa)
|
4
|
1.500
|
20
|
Đường Khu dân cư số 5
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn An Ninh - Đường
2 tháng 9
|
4
|
1.000
|
21
|
Đường chùa Cao Đài (Quốc
lộ 80 - chùa Phước Vinh)
|
4
|
600
|
22
|
Đường Thiên Hộ Dương (rạch
Lấp Vò)
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 2 tháng 9 - cầu
Bà Hai (đường đan)
|
4
|
700
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường
chùa Cao Đài (đường đất)
|
4
|
600
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
đường Trần Hưng Đạo
|
4
|
1.200
|
23
|
Đường 2 tháng 9 (kênh 90)
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 -
Võ Thị Hồng
|
3
|
2.500
|
|
- Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường
1 tháng 5 (D1)
|
4
|
1.500
|
|
- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1)
- Đường 19 tháng 8 (D2)
|
4
|
1.500
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên
Hộ Dương
|
4
|
1.000
|
24
|
Đường Ngã Cạy
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm thương mại
- đường Cái Nính (2 bên)
|
4
|
1.000
|
|
- Đoạn từ Cái Nính - Đường 30
tháng 4
|
4
|
600
|
25
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
đường Nguyễn An Ninh
|
4
|
1.000
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn An
Ninh - cầu Cái Nính
|
4
|
900
|
26
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Lý
Thái Tổ
|
4
|
1.200
|
|
- Đoạn từ Lý Thái Tổ - ranh
Bình Thành
|
4
|
1.000
|
27
|
Đường rạch Cái Sơn
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Ngô
Quyền
|
4
|
650
|
28
|
Đường Ngô Quyền (rạch Cái
Dâu - Vàm Cống)
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - rạch
Cái Sao
|
4
|
1.000
|
29
|
Đường chùa Linh Thứu
|
4
|
600
|
30
|
Đường Phan Chu Trinh (nhà
máy Hiệp Thanh)
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô
Quyền
|
4
|
1.000
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường
Lý Thái Tổ
|
3
|
2.000
|
31
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh
Ngô Quyền
|
3
|
2.000
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường
Lý Thái Tổ
|
3
|
2.000
|
32
|
Đường rạch Cái Sao
|
4
|
500
|
33
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba
Quyên)
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh
Bình Thành
|
4
|
1.500
|
34
|
Đường Nguyễn Thái Học (cặp
UBND thị trấn Lấp Vò)
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh
đường Ngô Quyền
|
4
|
1.000
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống
Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn
|
4
|
650
|
35
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến
Quãng Trường
|
3
|
2.000
|
|
- Đoạn từ Quãng Trường đến đường
sân vận động
|
4
|
1.000
|
36
|
Đường tuyến dân cư số 6
|
4
|
1.000
|
37
|
Đường tuyến dân cư số 7
|
4
|
1.000
|
38
|
Đường Dự án Chỉnh trang Đô
thị
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp vòng xuyến dự
án Chỉnh trang Đô thị - Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu)
|
2
|
3.000
|
|
- Đoạn từ Dự án Chỉnh trang
đô thị - Đường 30 tháng 4 (02 bên)
|
4
|
900
|
39
|
Đường vào sân vận động
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đến Lý
Thái Tổ
|
4
|
800
|
40
|
Khu dân cư Bình Thạnh 2
|
4
|
1.600
|
41
|
Trung tâm thương mại thị
trấn Lấp Vò
|
|
|
|
- Đường số 04, 05 và 11
|
3
|
1.600
|
|
- Đường số 03, 06, 08, 09 và
10
|
3
|
1.900
|
|
- Đường số 01, 07
|
3
|
2.400
|
|
- Đường số 12
|
2
|
3.400
|
|
- Đường số 02
|
2
|
4.000
|
42
|
Đường số 10 (Từ Quốc lộ 80
- đường Lý Thái Tổ)
|
3
|
2.000
|
43
|
Đường 23 (Từ Quốc lộ 80 -
đường Lý Thái Tổ)
|
3
|
2.000
|
44
|
Đường số 4
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lý Thái Tổ -
Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi)
|
3
|
2.500
|
II
|
Hẻm
|
|
|
1
|
Hẻm Khu dân cư số 3
|
1
|
700
|
2
|
Hẻm Khu dân cư số 4
|
1
|
700
|
3
|
Hẻm cặp Phòng Công Thương
(Giao thông - Xây dựng cũ)
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
1.000
|
|
- Đoạn từ sau nhà ông Trường
Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420)
|
1
|
1.000
|
4
|
Hẻm nhà ông Sơn
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
ranh đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
1.000
|
5
|
Hẻm phía sau bưu điện mới
|
1
|
800
|
6
|
Hẻm cặp Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò
|
2
|
2.000
|
7
|
Hẻm cặp nhà ông Quyền (Đường
1 tháng 5 - hẻm Ngân Hàng)
|
1
|
1.000
|
8
|
Hẻm cặp Bưu điện (cũ)
|
2
|
800
|
9
|
Hẻm nhà thờ Lấp Vò
|
2
|
600
|
10
|
Hẻm xung quanh đình Lấp Vò
|
2
|
600
|
11
|
Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy
|
2
|
600
|
12
|
Hẻm phía sau nhà Bác sĩ
Chuyển
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng -
Châu Văn Liêm
|
2
|
1.000
|
|
- Đoạn từ đường Châu Văn Liêm
- nhà ông Minh Long
|
2
|
800
|
13
|
Hẻm phía sau điện lực
|
2
|
600
|
14
|
Hẻm khu vực Nhà máy quốc
doanh 3
|
2
|
600
|
B
|
Giá tối thiểu
|
|
600
|
12. Áp dụng
trên địa bàn huyện Châu Thành
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Voi
|
|
|
|
- Đường tỉnh ĐT 854 đến vòng
xoay đường Nguyễn Văn Voi
|
1
|
4.500
|
|
- Từ vòng xoay đường Nguyễn
Văn Voi đến ranh Cụm dân cư thị trấn
|
1
|
3.000
|
|
- Ranh cụm dân cư đến rạch
Cái Gia Nhỏ
|
1
|
2.400
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1
|
2.400
|
3
|
Đường Huỳnh Văn Khá
|
4
|
600
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn
Voi - Quốc lộ 80
|
1
|
4.500
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - bờ
sông Sa Đéc
|
1
|
4.500
|
5
|
Đường Trần Trung Sỹ
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ -
Vàm Cái Tàu Hạ
|
3
|
1.200
|
|
- Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ -
Nguyễn Huệ
|
4
|
800
|
|
- Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ
- chùa Phước Long
|
4
|
600
|
6
|
Đường cặp sông Cái Tàu Hạ
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ - đường
Nguyễn Trãi
|
2
|
3.600
|
7
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến cống
Bà Nhưng
|
3
|
1.200
|
8
|
Đường Văn Tấn Bảy
|
2
|
3.600
|
9
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
3.600
|
10
|
Đường Phan Văn Út
|
2
|
3.600
|
11
|
Đường nội bộ trong khu 109
nền
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Voi đến
Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1
|
1
|
3.000
|
|
- Đường nhà bác sĩ Tuấn đến
đường Nguyễn Văn Voi
|
1
|
2.400
|
12
|
Đường Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ -
đường Nguyễn Huệ
|
1
|
4.200
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - cầu
Cái Tàu Hạ
|
1
|
4.500
|
|
- Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ -
ranh xã An Nhơn
|
1
|
3.700
|
13
|
Đường tỉnh ĐT 854
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp
& PTNT (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng
|
1
|
4.500
|
|
- Đoạn từ Cống Bà Nhưng - cầu
Xẻo Trầu
|
2
|
1.500
|
14
|
Đường Xẻo Trầu - cầu An
Phú Thuận
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Xẻo Trầu - cầu
Tư Phường
|
4
|
700
|
|
- Đoạn từ cầu Bà Quới - hết
ranh thị trấn Cái Tàu Hạ
|
4
|
600
|
15
|
Đường Bà Quới (Giáp Đường
tỉnh ĐT 854 đến cầu Bà Quới)
|
4
|
600
|
16
|
Đường từ cầu Bà Quới đến
nhà ông Tư Vinh (số 89)
|
4
|
500
|
17
|
Đường từ Hẻm Bà Quới đến
nhà ông Bảy Thanh (số 23)
|
4
|
500
|
18
|
Đường Cầu Xẻo Nhum đến nhà
ông Nguyễn Văn Hậu (số 194)
|
4
|
500
|
19
|
Đường Cầu Ba Miễu đến nhà
ông Ba Tùa (số 157)
|
4
|
500
|
20
|
Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch
Xóm Cốm
|
4
|
800
|
21
|
Đường Cống Xóm Cốm - cầu
Xóm Cưỡi
|
4
|
800
|
22
|
Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch
Cây Gáo
|
4
|
500
|
23
|
Đường chùa Hội An
|
4
|
700
|
24
|
Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80
- Vàm Đình)
|
4
|
800
|
25
|
Đường từ Vàm Đình đến ranh
cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn
|
4
|
500
|
26
|
Đường cầu Cái Gia Nhỏ đến
sông Sa Đéc
|
4
|
600
|
27
|
Đường từ Cách 100m cầu
Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp
|
4
|
600
|
28
|
Đường từ Cầu Ông Chín Chóp
- nhà bà Mười Yến (số 791)
|
4
|
500
|
29
|
Đường Xóm Cốm
|
4
|
600
|
30
|
Các đường nội bộ khu dân
cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái
Tàu Hạ
|
|
|
|
- Đường 12m
|
2
|
1.800
|
|
- Đường 9m
|
2
|
1.700
|
|
- Đường 5m
|
3
|
1.500
|
|
- Đường 3,5m
|
3
|
1.200
|
31
|
Các đường nội bộ cụm dân
cư thị trấn Cái Tàu Hạ
|
|
|
|
- Đường 12m
|
2
|
1.800
|
|
- Đường 7m
|
2
|
1.500
|
|
- Đường 5m
|
2
|
1.200
|
|
- Đường 3,5m
|
3
|
1.000
|
32
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
4
|
800
|
33
|
Đường Nguyễn Chí Thanh nối
dài
|
2
|
1.500
|
34
|
Đường vào bến xe huyện
|
1
|
3.000
|
35
|
Các đường nội bộ trong Khu
dân cư Trung tâm thị trấn
|
|
|
|
- Đường 7m
|
1
|
3.000
|
|
- Đường 5m
|
1
|
2.400
|
36
|
Đường từ cống Thầy Nhỉ -
giáp đường Nguyễn Văn Voi
|
4
|
500
|
37
|
Đường từ cầu ông Chín Chóp
- hẻm Bà Quới
|
4
|
500
|
38
|
Đường từ Rạch Cây Gáo - giáp
bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành
|
4
|
500
|
39
|
Đường từ cầu Kiến Hùng đến
giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ)
|
4
|
700
|
40
|
Đường từ Chùa Hội An đến
giáp sông Cái Tàu Hạ
|
4
|
600
|
II
|
Hẻm
|
|
|
1
|
Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành
(bà Chín Cô Đơn cũ) - chùa Phước Long
|
2
|
800
|
2
|
Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc
lộ 80 đến Trần Trung Sỹ)
|
2
|
800
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
500
|
PHỤ LỤC 04
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG
NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)
I. Khu Kinh tế
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên Khu Kinh tế
|
Đơn giá
|
I
|
Khu Cửa khẩu quốc tế Thường
Phước
|
|
1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
|
|
|
- Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu
Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước)
|
380
|
|
- Đường ra bến nước khu báo
thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét
|
230
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
- Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu
Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước)
|
430
|
|
- Đường ra bến nước khu báo
thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét
|
260
|
II
|
Khu Cửa khẩu quốc tế Dinh
Bà
|
|
1
|
Đất ở Trung tâm thương mại chợ
Dinh Bà
|
|
|
- Đất ở đường Quốc lộ 30, lộ
30 cũ
|
3.200
|
|
- Các đường còn lại
|
2.700
|
2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
|
|
|
- Trung tâm thương mại chợ
Dinh Bà
|
1.600
|
|
- Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ
Dinh Bà đến cuối đường)
|
450
|
|
- Đường nội bộ có kích thước mặt
đường rộng từ 7 mét trở lên
|
370
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
- Trung tâm thương mại chợ
Dinh Bà
|
2.100
|
|
- Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ
Dinh Bà đến cuối đường)
|
510
|
|
- Đường nội bộ có kích thước
mặt đường rộng từ 7 mét trở lên
|
420
|
II. Khu công nghiệp
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên Khu công nghiệp
|
Đơn giá
|
I
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
|
|
1
|
Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
|
500
|
2
|
Khu công nghiệp Sông Hậu
|
830
|
3
|
Khu công nghiệp Sa Đéc
|
|
|
- Khu A1
|
770
|
|
- Khu C
|
800
|
|
- Khu C mở rộng
|
790
|
III. Cụm công nghiệp
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên Cụm công nghiệp
|
Đơn giá
|
I
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
|
|
I
|
Cụm công nghiệp Cái Tàu Hạ -
An Nhơn, huyện Châu Thành
|
1.200
|
2
|
Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện
Châu Thành
|
1.100
|
3
|
Cụm công nghiệp Bình Thành,
huyện Thanh Bình
|
1.200
|
4
|
Cụm công nghiệp Tân Dương,
huyện Lai Vung
|
800
|
5
|
Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp, huyện
Cao Lãnh
|
800
|
6
|
Cụm công nghiệp Vàm Cống, huyện
Lấp Vò
|
1.200
|
7
|
Tuyến công nghiệp Bắc Sông
Xáng Lấp Vò
|
800
|
8
|
Cụm công nghiệp Dịch vụ -
Thương mại Trường Xuân, huyện Tháp Mười
|
|
|
- Đã san lấp
|
560
|
|
- Chưa san lấp
|
400
|
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
7.713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|