Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 13/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Trần Trí Quang
Ngày ban hành: 23/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2021/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020 - 2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 148/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:

“a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân (thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép đường hiện trạng của các đường có tên được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự.”

2. Bổ sung khoản 8 Điều 5 như sau:

“Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Điều 7 và Điều 8 nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 2 và khoản 3 của Điều 10 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.”

3. Sửa đổi điểm b, khoản 2 Điều 7 như sau:

“b) Khu vực 2:

Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép đường hiện trạng) của các đường giao thông đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:

Phân loại lộ:

- Trục giao thông chính, đường huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

- Các đường huyện còn lại: được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

Phân vị trí:

Được phân thành 3 vị trí như đối với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.”

4. Sửa đổi khoản 1 Điều 8 như sau:

“1. Phân loại đô thị

Đất đô thị loại II là đất thuộc thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc; đất đô thị loại III là đất thuộc thành phố Hồng Ngự; đất đô thị loại IV là đất thuộc thị trấn Mỹ An (huyện Tháp Mười), thị trấn Lấp Vò (huyện Lấp Vò), thị trấn Mỹ Thọ (huyện Cao Lãnh), đất ở tại đô thị loại II, III, IV được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đất đô thị loại V là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở tại đô thị loại V được xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.”

5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4 Điều 9 như sau:

“1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập; đất thương mại dịch vụ - kết hợp cao ốc văn phòng, chung cư thì giá đất áp dụng bằng giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập được nhà nước cho thuê thì giá đất bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

4. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí; trường hợp có mục đích thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 80% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí.”

6. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:

“1. Bảng giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 01).

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 02).

3. Bảng giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 03).

4. Bảng giá đất khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 04).”

Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

1. Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04.

2. Bãi bỏ Điều 12.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 8 năm 2021.

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-tuan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

110

90

65

Khu vực 2

75

65

60

- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

130

110

90

Khu vực 2

95

75

65

- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

110

90

65

Khu vực 2

75

65

60

- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

130

110

90

Khu vực 2

95

75

65

- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

80

70

60

Khu vực 2

70

50

45

- Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

110

100

90

Khu vực 2

90

85

70

- Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

65

60

55

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

70

65

60

Khu vực 2

65

60

55

- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

65

60

55

Khu vực 2

50

45

40

- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

- Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

75

70

65

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

- Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

60

55

50

Khu vực 2

45

40

35

- Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

100

90

80

Khu vực 2

70

65

60

- Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

60

55

50

Khu vực 2

45

40

35

- Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực 2: Các xã còn lại.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

100

90

80

Khu vực 2

70

65

60

- Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực 2: Các xã còn lại.

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

60

55

50

Khu vực 2

45

40

35

- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa.

- Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

75

70

65

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hoà.

- Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

70

65

60

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

90

85

70

Khu vực 2

70

65

60

- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

10. Áp dụng trên địa bàn Lai Vung.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

80

75

65

Khu vực 2

70

65

55

- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

100

90

80

Khu vực 2

90

80

75

- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

80

75

65

Khu vực 2

70

65

55

- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

100

90

80

Khu vực 2

90

80

75

- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

75

70

65

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

95

85

75

Khu vực 2

85

80

70

- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2021 CỦA UBND TỈNH)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

1.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Sáu Quốc (Hoà An)

900

2

Chợ Thông Lưu (Hoà An)

600

500

3

Chợ xã Tịnh Thới

800

4

Chợ xã Tân Thuận Đông

1.000

800

5

Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)

600

6

Chợ xã Mỹ Ngãi

500

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)

- Đường Lê Văn Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m)

2.000

- Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m)

2.000

- Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7m)

2.400

2

Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà)

- Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m)

1.200

- Đường 7m

1.500

3

Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)

- Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m)

750

- Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m)

850

- Đường Đinh Thị Đảnh, Phan Thị Bảy (7m)

1.000

- Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ)

1.200

- Đường 11m

1.100

4

Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)

- Đường 3,5m

500

- Đường 5m - 7m

600

5

Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

- Đường 7m

3.400

- Đường 9m (đường cụt)

3.400

- Đường 9m (đường dài)

4.500

- Đường 14m

7.000

6

Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây

- Đường số 2, đường số 4, đường số 10 (7m)

500

- Đường số 3, đường số 9 (10,5m)

600

7

Khu dân cư Tân Thuận Đông

- Đường rộng 5,5m

500

B

Giá đất tối thiểu

500

1.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

1

Đường Nguyễn Hữu Kiến

- Hoà Tây - cầu Sáu Quốc

L2

1.200

- Cầu Sáu Quốc - Chợ Tân Thuận

L2

1.000

- Chợ Tân Thuận - bến đò Mỹ Hiệp

L2

800

2

Đường Hòa Tây

- Cầu Xẻo Bèo - cầu Bằng Lăng

L2

800

- Cầu Bằng Lăng - giáp sông Tiền

L2

800

3

Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hòa Tây - giáp Phường 4)

L3

600

XÃ MỸ TÂN

4

Đường Mai Văn Khải

- Cầu Bà Vại - đường Nguyễn Văn Tre

L2

1.300

- Đường Nguyễn Văn Tre - rạch Ông Hổ

L2

1.600

- Rạch Ông Hổ - cầu Bà Học

L2

1.400

- Cầu Bà Học - cống Bộ Từ

L2

1.200

- Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi

L2

1.000

5

Đường Ba Sao (Mai Văn Khải - cầu Bà Học )

L3

800

6

Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen)

L4

600

7

Đường Bà Vại

- Cầu Bà Vại - Cầu Kháng chiến

L4

900

- Cầu Kháng chiến - Cầu Ông Chim

L4

700

8

Đường kênh lộ mới (chợ Bình Trị - Cụm dân cư Bà Học)

L4

600

9

Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học - cuối đường nhựa)

L4

600

10

Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Đen trong)

L4

500

11

Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Chim)

L2

500

12

Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải - đường Bà Vại)

L4

400

13

Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường Mai Văn Khải - cầu Bà Học)

L4

500

14

Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân

L4

400

15

Đường tỉnh ĐT 846

L1

800

16

Đường Ông Chăng

- Đường Bà Học - đường Bà Vại

L4

500

XÃ HÒA AN

17

Đường Hòa Đông

- Cầu Sắt Vĩ - Cầu Cái da

L2

3.000

- Cầu Cái Da - cuối đường

L2

2.500

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

- Lộ Hoà Tây - giáp địa bàn phường Hòa Thuận

L2

600

19

Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long

L4

400

20

Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long

L4

400

21

Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ

L4

400

22

Đường Xếp Lá

L4

400

23

Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông - Phường 6)

L3

1.000

24

Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa Đông - giáp Phường 6)

L3

800

25

Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)

L3

800

26

Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc

L4

500

27

Đường rạch Bà Bướm

L4

600

28

Đường từ Vàm Thông Lưu - cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình)

L4

500

29

Đường Bùi Hữu Nghĩa

L4

600

30

Đường Trần Tế Xương

L4

600

31

Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ Hoà Tây - Kênh Sáu Quốc

L4

400

32

Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình

L4

400

33

Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng

L4

400

34

Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng

L4

400

35

Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6)

L4

400

36

Đường đan Cái Da (bờ nam)

L4

400

37

Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi

L4

400

38

Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long

L4

400

39

Đường Hòa Na

L4

400

40

Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình)

L3

600

41

Đường Nguyễn Thị Đầm

- Cầu ngọn Cái Tôm - đường Nguyễn Công Nhàn

L3

1.000

- Đường ngã ba cầu Sáu Quốc - cầu ngọn Cái Tôm

L3

1.000

42

Đường từ Nguyễn Hữu Kiến - ngã ba cầu Sáu Quốc

L3

1.200

43

Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến - giáp xã Tân Thuận Tây)

L2

500

44

Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo

L4

500

XÃ MỸ NGÃI

45

Đường Vạn Thọ

L3

600

46

Đường Cả Xáng

L3

600

47

Đường Lê Thị Phụng

L3

600

48

Đường Lê Văn Trung

L3

600

49

Đường đan Cái Sao

L3

400

50

Đường Nguyễn Chí Thanh

- Cầu UBND xã Mỹ Ngãi - cầu Khách Nhì

L3

1.000

- Cầu Khách Nhì - cầu Cả Cái

L3

600

51

Đường Mai Văn Khải

- Từ đường Vạn Thọ - đường Nguyễn Chí Thanh

L3

800

- Từ Nguyễn Chí Thanh - cầu chùa Thanh Vân

L3

1.000

- Cầu chùa Thanh Vân - đường Trần Văn Năng

L3

700

XÃ MỸ TRÀ

52

Đường tỉnh ĐT 856

- Giáp phường Mỹ Phú - cầu Ông Hoành

L1

2.500

53

Đường Điện Biên Phủ nối dài

- Ngã tư Quảng Khánh - Đường tỉnh ĐT 856

L2

1.500

54

Đường Lê Duẩn

- Cầu Rạch Chanh - đường Phan Hồng Thanh

L2

3.000

- Đường Phan Hồng Thanh - Cầu Bà Vại

L2

1.200

55

Đường Quảng Khánh

- Cầu Quảng Khánh - Cầu Mương Khai

L2

1.200

- Cầu Mương Khai - ngã ba vườn Ông Huề

L2

600

56

Đường Trịnh Thị Cánh

- Rạch Chanh - Mương Khai

L4

600

57

Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh - Phạm Thị Nhị)

L4

400

58

Đường Nguyễn Văn Sớm

L5

400

59

Đường Mương Khai

- Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 1)

L5

600

60

Đường Phạm Văn Thưởng

- Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 2)

L5

600

61

Đường Ông Hoành

- Cầu Ông Hoành - đường tránh Quốc lộ 30

L5

600

62

Đường Nguyễn Văn Dình

- Ngã ba vườn Ông Huề - Cầu Bà Vại

L3

700

63

Đường Cái Môn

L5

600

64

Đường Phạm Thị Nhị

L5

600

65

Đường Nguyễn Văn Dành

L5

600

XÃ TỊNH THỚI

66

Đường Tân Việt Hòa

- Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã Tịnh Thới

L2

1.000

- Cầu UBND xã Tịnh Thới - bến đò Doi Me

L2

800

67

Đường Nguyễn Hương - Tịnh Thới

- Cầu Long Sa - cầu Long Hồi

L2

900

- Cầu Long Hồi - cống Năm Bời

L2

800

68

Đường Trần Trọng Khiêm

- Từ cống Cần Quỵt - Cầu Khém Cá Chốt

L2

900

- Cầu Khém Cá Chốt - Bến đò Phường 3

L4

600

- Bến đò Phường 3 - Chùa Hội Khánh

L4

500

69

Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu UBND xã Tịnh Thới - Huyền Vũ)

L3

800

70

Đường đan Long Sa - đình Tân Tịch

L3

900

71

Đường Hồ Thị Trầm - Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình - đuôi Huyền Vũ)

- Đường cầu Ông Khuôn - Chợ Hoà Bình

L4

700

- Đường Chợ Hoà Bình - Huyền Vũ

L4

600

72

Đường Xóm Hến

L4

500

73

Đường nhựa Phường 6 - cầu Khém Cá Chốt trong

L4

500

74

Đường Dương Thị Mỹ - Tịnh Thới (Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me)

L4

600

75

Đường dẫn lên - xuống cầu Cao Lãnh

L2

1.000

76

Đường Đinh Công Bê

- Đường bến đò Phường 3 - cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3)

L4

700

- Đường Chợ Tịnh Thới - cầu Đình Tịnh Mỹ

L4

600

- Đường cầu Đình Tịnh Mỹ - cống Tám Nhường

L4

600

77

Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm

L4

600

78

Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu Phường 6 - chùa Hội Khách)

L4

800

79

Đường nhựa cầu Long Hồi - cầu Nhạc Thìn

L4

800

80

Đường nhựa cầu Mười Y - Ngã Quát

L4

800

81

Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn - cầu Mười Y

L4

800

82

Đường đan cầu Bảy Phùng - cuối tuyến

L4

500

83

Đường đan Cả Sung

L4

500

84

Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ

L4

500

85

Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ

L4

500

86

Đường đan cống Long Sung - cuối tuyến (Tư Là)

L4

500

87

Đường đan cống Long Sung - cuối tuyến (Sáu Long)

L4

500

88

Đường đan cầu Trạm Xá - nhà ông Duyên

L4

500

89

Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm Kỳ - Doi Me)

L4

1.000

90

Đường bến đò Doi Me - rạch Long Sung

L4

700

91

Các tuyến đường đan còn lại xã Tịnh Thới

L4

500

XÃ TÂN THUẬN TÂY

92

Các tuyến đường đan xã Tân Thuận Tây

L4

400

93

Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ Hiệp - cầu Phạm Văn Hỷ)

L4

600

94

Đường Mai Thị Chuông

L4

600

95

Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu)

L4

400

96

Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản - đường Nguyễn Hữu Kiến

L2

800

XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG

97

Các tuyến đan, nhựa xã Tân Thuận Đông

L4

400

98

Đường số 1, xã Tân Thuận Đông

L3

800

B

Giá đất tối thiểu

400

1.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

400

380

350

2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

2.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

1

Các khu dân cư chợ xã

750

600

II

Khu dân cư tập trung

1

Khu dân cư Phú Thuận

1.500

2

Khu dân cư Phú Long

1.500

3

Khu dân cư Đông Quới

750

4

Khu dân cư dân lập

- Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị

1.500

- Các khu dân cư dân lập còn lại

1.100

5

Khu dân cư xã Tân Quy Tây

1.500

6

Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông)

1.500

B

Giá đất tối thiểu

600

2.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Kênh Cùng

- Cầu Phú Long - cống Ba Ó

L3

600

- Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng

L3

450

2

Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải)

L3

450

3

Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải)

L3

500

4

Đường Bà Lài

- Bờ trái

L3

600

- Bờ phải

L3

500

5

Đường Họa Đồ

L3

500

6

Đường Ngã Bát

- UBND xã Tân Phú Đông - cầu Kênh 18

L3

600

- Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng

L3

500

- Cầu Kênh 18 - cầu Nhà Thờ

L3

450

7

Đường Ngã Cạy bờ trái + phải

L3

450

8

Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông)

L3

450

9

Đường Kênh Cùng (phía đường đan)

L3

450

10

Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải)

L3

450

11

Đường Xóm Mắm

L3

450

12

Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến kênh Ba Làng)

L3

600

13

Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80)

L3

1.100

14

Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy

L3

750

15

Đường Sa Nhiên - Mù U

- Cầu Ông Thung - cầu Mù U

L3

500

16

Đường Ông Quế - đường ĐT 848

L3

600

17

Đường ngang

L3

450

18

Đường Tứ Quý - Ông Quế

L3

400

19

Đường Mù U - Rạch Bần

L4

300

20

Đường Kênh Lắp

L3

550

21

Đường Ông Quế - kênh 50

L4

400

22

Đường Cái Bè - Cai Khoa

L4

400

23

Đường Cai Khoa - Giác Long

L4

400

24

Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông)

L3

550

25

Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông)

- Bờ trái

L4

400

- Bờ phải

L3

600

26

Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường)

L3

400

27

Đường Nguyễn Văn Nhơn

L3

400

28

Đường Kênh 50

L3

300

29

Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái)

L3

300

30

Đường Cái Bè (bờ phải)

- Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường

L3

300

31

Đường rạch Bà Chủ (bờ trái + bờ phải)

- Từ cầu Đình đến cuối đường

L3

300

32

Đường Ông Quế - Cái Bè

L3

600

33

Đường Cái Bè - Ông Thung

L3

600

34

Đường rạch Ông Thung

L3

300

35

Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò)

L3

450

36

Đường Cai Khoa (bờ phải)

L3

450

37

Đường Kênh Xếp Mương Đào

L3

450

38

Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông)

L3

450

39

Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải)

L3

450

40

Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây)

L3

400

41

Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải)

L4

400

42

Đường Ông Hộ

- Bờ trái

L3

400

- Bờ phải

L4

300

43

Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải)

L3

450

44

Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)

- Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên

L3

300

45

Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây)

L3

600

46

Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây

L3

400

47

Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây

L3

400

48

Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây

L3

400

49

Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây

L3

600

50

Đường Cồn Bồng Bồng

L3

300

51

Đường Cồn Sậy

L3

300

52

Đường 26 tháng 3

L3

300

53

Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng

L3

1.100

54

Đường xóm Bột mì

L3

500

55

Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút giao thông - mũi tàu)

L3

1.000

56

Đường tắt (Khu dân cư Phú Long - cầu Ba Thức)

L3

550

57

Đường ô bao số 10

L3

550

B

Giá đất tối thiểu

300

2.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

300

280

250

3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

3.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

1

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội

500

2

Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội

250

3

Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội

250

4

Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh

1.100

600

5

Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh

500

6

Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh

250

7

Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh

250

8

Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh

250

II

Tuyến dân cư tập trung

1

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1)

- Cặp Quốc lộ 30

500

- Các đường còn lại

250

2

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2)

- Cặp Quốc lộ 30

500

- Các đường còn lại

250

3

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3)

- Cặp Quốc lộ 30

500

- Các đường còn lại

250

4

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4)

- Cặp Quốc lộ 30

500

- Các đường còn lại

250

5

Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh

250

6

Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh

250

7

Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh

250

8

Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội

250

9

Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội

500

B

Giá đất tối thiểu

250

3.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

1

Quốc lộ 30

- Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh

L1

800

- Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng

L1

600

2

Đường đan

- Đường đan xã Tân Hội

L3

250

- Đường đan xã Bình Thạnh

L3

250

3

Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội

L4

250

4

Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội

L4

250

5

Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới

L4

400

6

Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội

L4

250

10

Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5 đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội

L4

250

7

Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới)

- Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh

L3

750

- Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự

L3

500

8

Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh

L3

400

9

Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh (Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến)

L1

800

10

Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh đến cầu Sâm Sai trong

L4

250

11

Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh

L1

800

12

Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh

L2

500

B

Giá đất tối thiểu

250

3.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

250

230

200

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

4.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

Xã Thường Phước 1

1

Chợ Thường Phước

700

2

Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha)

800

500

3

Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha)

700

400

4

Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1

150

5

Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1

150

Xã Thường Phước 2

6

Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Phước 2

150

Xã Thường Thới Hậu A

7

Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

1.500

1.000

8

Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A

150

9

Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

500

300

Xã Thường Lạc

10

Chợ Cầu Muống

800

500

11

Cụm dân cư Cầu Muống (lô A, B, C, D)

800

500

12

Cụm dân cư Ngã tư Cây Da

150

Xã Long Khánh A

13

Cụm dân cư Cây Sung

1.100

1.000

Xã Long Khánh B

14

Cụm dân cư trung tâm xã Long Khánh B

500

300

B

Giá đất tối thiểu

150

4.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Xã Thường Phước 1

1

Tuyến dân cư kênh cũ

L3

200

2

Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà mới)

L3

700

3

Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà cũ)

L3

500

4

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt)

L1

350

5

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha)

L1

500

6

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm dân cư 7,3 ha đến hết Cụm dân cư 10,6 ha)

L1

700

7

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ kênh Thường Phước - Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất bên ngoài Khu kinh tế)

L1

400

8

Đường tuần tra biên giới

L3

150

9

Lộ nhựa liên xã

L3

250

10

Đường A20 cửa khẩu quốc tế Thường Phước

L3

500

Xã Thường Phước 2

11

Tuyến dân cư kênh cũ

L3

200

12

Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2)

L2

1.500

13

Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến)

L2

800

14

Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (Từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến hết bờ kè)

L3

1.200

15

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1)

L1

400

16

Đường tỉnh ĐT 841 - bờ tây (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1)

L1

400

17

Đường nhựa liên xã

L4

250

Xã Thường Thới Hậu A

18

Lộ nhựa liên xã

L3

150

Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cội Đại - Cội Tiểu)

L3

190

Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Rạch Vọp - Biên phòng)

L3

180

19

Đường tuần tra biên giới

L4

150

Xã Thường Lạc

20

Đường tuần tra biên giới

L4

150

21

Lộ nhựa liên xã

L3

150

Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cầu Muống - Cội Đại)

L3

230

Xã Long Khánh A

22

Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao lớn)

L3

300

23

Đường cù lao nhỏ

L3

250

24

Đường Giồng Long Khánh A

L3

200

25

Đường tắt Nam Hang

L3

300

Xã Long Khánh B

26

Lộ nhựa liên xã

L3

250

27

Đường xuống bến đò Chợ Miễu

L3

500

28

Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm dân cư Trung tâm xã Long Khánh B

L3

500

29

Đường Giồng Long Khánh B

L3

200

Xã Phú Thuận A

30

Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B

L3

570

31

Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)

L3

400

Xã Phú Thuận B

32

Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B

L3

570

33

Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B)

L3

540

34

Tuyến dân cư ấp Phú Trung

L3

200

35

Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)

L3

500

36

Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan)

L4

200

Xã Long Thuận

37

Tuyến dân cư Đường tắt số 3

L3

500

38

Tuyến dân cư Long Thuận

L3

535

39

Tuyến dân cư Long Thuận nối dài

L3

535

40

Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn

L3

535

41

Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng)

L3

400

42

Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa)

L3

200

Xã Thường Lạc

43

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh thị trấn Thường Thới Tiền)

L1

500

B

Giá đất tối thiểu

150

4.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

150

140

120

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

5.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Giồng Găng

1.700

750

400

200

2

Chợ Long Sơn Ngọc

1.500

500

250

200

3

Chợ Tân Hộ Cơ

1.100

300

250

200

4

Chợ Công Binh

600

300

250

200

5

Chợ Biên Giới Thông Bình

750

300

250

200

6

Chợ Thống Nhất

850

300

250

200

7

Chợ Bình Phú

600

300

250

200

8

Chợ Tân Phước

850

300

250

200

9

Chợ An Phước

850

300

250

200

II

Khu dân cư, cụm đân cư tập trung

1

Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú

600

300

250

200

2

Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở rộng 1, 2

250

200

3

Cụm tái định cư Dinh Bà

850

350

250

200

4

Cụm dân cư Dinh Bà 1

1.700

1.100

850

600

5

Cụm dân cư Dinh Bà 2

1.700

1.100

850

600

6

Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2)

1.400

1.250

7

Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà

1.400

1.250

8

Cụm dân cư Long Sơn Ngọc

850

300

250

200

9

Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc

400

300

250

200

10

Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2

750

450

300

200

11

Cụm dân cư Chợ Tân Thành A

400

300

250

200

- Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết chợ)

500

400

300

250

- Đoạn còn lại

400

300

250

200

12

Cụm dân cư Cả Sơ

400

300

250

200

13

Cụm dân cư Tân Phước

400

300

250

200

14

Cụm dân cư Giồng Găng

1.200

900

700

300

15

Cụm dân cư Trung tâm An Phước

750

500

250

200

16

Cụm dân cư Thống Nhất

350

300

250

200

17

Cụm dân cư Bắc Trang

300

200

18

Cụm dân cư Dự Án

300

200

19

Cụm dân cư Cà Vàng

300

200

20

Cụm dân cư Cây Dương

350

250

21

Cụm dân cư Đuôi Tôm

200

22

Cụm dân cư Vọng Nguyệt

200

23

Cụm dân cư Lăng Xăng 3

200

24

Cụm dân cư Ba Lê Hiếu

200

25

Cụm dân cư ngã ba Thông Bình

250

200

26

Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ)

250

27

Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình)

250

28

Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở)

200

29

Chẳng Xê Đá

200

30

Cụm dân cư Cả Chanh

350

250

31

Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài

350

250

32

Cụm dân cư Cả Xiêm

350

250

B

Giá đất tối thiểu

200

5.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ 30

- Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất

L1

600

- Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế

L1

600

- Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của

L1

400

- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang

L1

300

- Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi

L1

400

- Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài

L1

600

- Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909

L1

400

- Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà

L1

450

II

Đường tỉnh

1

Đường tỉnh ĐT 842

- Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT 843

L1

400

- Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức

L1

300

- Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường

L1

900

- Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước

L1

300

- Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A

L1

600

2

Đường tỉnh ĐT 843

- Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng

L1

500

- Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông

L1

400

- Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập

L1

500

- Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)

L1

450

- Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2

L1

300

3

Đường tỉnh ĐT 842 cũ

- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên)

L1

400

- Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước)

L1

400

- Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842

L4

300

- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959

L3

300

- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960

L4

300

4

Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước)

L1

300

III

Huyện lộ, Lộ liên xã

1

Lộ 30 cũ

- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng

L3

250

- Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình

L3

250

- Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương)

L3

250

- Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành

L4

200

2

Lộ Việt Thược

L4

200

3

Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước

- Bờ Đông:

+ Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc

L4

200

+ Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền

L4

200

- Bờ Tây:

+ Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông Bình

L4

200

+ Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc

L4

200

4

Đường Tân Thành A - Tân Phước

- Bờ tây:

+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ)

L3

300

+ Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

200

5

Đường Thông Bình - Hưng Điền

- Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An

L4

200

6

Đường bờ Đông kênh Tân Thành:

- Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

200

- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi

L4

200

- Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

200

7

Lộ quốc phòng

- Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

200

- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

200

8

Đường kênh Cô Đông

L4

200

9

Đường bờ tây kênh Phú Đức

L4

200

10

Đường Gò Rượu

L4

200

11

Đường bờ đông kênh Sa Rài

- Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân

L4

200

12

Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng

L4

200

13

Đường đan Công Binh

L4

200

14

Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa

- Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ

L4

200

15

Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây)

L4

200

16

Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc)

L4

200

17

Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

300

18

Đường bờ Đông kênh Phú Thành

L4

200

19

Đường bờ Đông kênh K12

L4

200

21

Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí

L4

200

22

Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2

L4

200

23

Đường bờ Đông kênh Thống Nhất

L4

200

24

Đường Kho Gáo Lồng Đèn

L4

200

25

Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát)

L4

200

26

Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B

L4

200

27

Đường Tứ Tân

L4

200

28

Đường tuần tra biên giới (Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự)

L4

200

29

Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây)

L4

200

30

Đường bờ Tây kênh Tân Thành B

L4

200

31

Đường Gò Tre

L4

200

32

Đường kênh Phú Đức

L4

200

33

Đường kênh ngọn cũ

L4

200

34

Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ)

L4

200

35

Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ)

L4

200

36

Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú)

L4

250

37

Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước)

L3

600

38

Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước)

L4

200

39

Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước)

L4

200

40

Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ)

L4

200

41

Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ)

L4

200

42

Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái)

L4

250

43

Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái)

L4

300

44

Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo

L4

200

45

Đường bờ Nam kênh Tứ Tân

L4

200

46

Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi

L4

200

47

Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện

L4

200

48

Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1

L4

200

49

Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành

L4

250

50

Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành

L4

300

51

Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí)

L4

200

52

Đường bờ kênh Thành Lập

L4

200

B

Giá đất tối thiểu

200

5.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

200

180

150

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

6.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ xã Bình Thành

3.000

1.500

2

Chợ Bình Thuận (Bình Thành)

600

3

Chợ xã Tân Thạnh

2.400

1.200

4

Chợ xã An Phong

2.400

1.200

5

Chợ xã Tân Mỹ

1.600

6

Chợ xã Tân Phú

900

7

Chợ xã Bình Tấn

900

8

Chợ xã Tân Long

500

9

Chợ mới xã Tân Huề

1.000

10

Chợ xã Tân Hòa

500

11

Chợ xã Tân Quới

550

12

Chợ mới xã Tân Bình

1.000

13

Chợ xã Phú Lợi

500

II

Cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư xã Tân Thạnh

600

2

Cụm dân cư An Phong

600

3

Cụm dân cư 256, xã An Phong

800

4

Cụm dân cư Tân Long

400

5

Cụm dân cư Tân Huề

400

6

Cụm dân cư Tân Hòa

300

7

Cụm dân cư Tân Quới

400

8

Cụm dân cư Tân Bình

400

9

Cụm dân cư Tân Mỹ

1.000

10

Cụm dân cư Phú Lợi

300

11

Cụm dân cư Bình Tấn

300

III

Cụm dân cư giai đoạn 2

1

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành

500

2

Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành

500

3

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong

500

4

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh

400

5

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới

400

6

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn

300

B

Giá đất tối thiểu

300

6.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ 30

- Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình

L1

1.200

- Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh

L1

1.000

- Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1)

L1

1.500

- Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng

L1

700

- Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng

L1

800

II

Đường Võ Văn Kiệt

- Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)

L1

1.000

III

Huyện lộ, Lộ liên xã

- Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn)

L4

300

- Đường An Phong - Mỹ Hòa (chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4)

L4

300

- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định

L4

300

- Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

L3

1.200

- Đường bến đò Voi lửa (Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa)

L4

600

- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi)

L4

300

- Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ)

L4

300

- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9)

L4

300

- Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình)

L3

500

- Đường Trần Văn Năng (Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ)

L3

1.200

B

Giá đất tối thiểu

300

6.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

300

280

250

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

7.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới)

2.000

1.400

1.000

800

2

Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa)

1.300

1.100

800

500

3

Chợ xã Phú Thành A

2.000

1.400

1.000

800

4

Chợ xã Hòa Bình

2.000

1.500

1.200

750

5

Chợ xã Phú Hiệp

2.000

1.400

1.000

800

6

Chợ xã Phú Thọ

1.600

1.200

900

500

7

Chợ xã Phú Cường

1.300

1.000

750

400

8

Chợ xã Tân Công Sính

1.300

1.000

750

400

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa

1.000

750

550

500

2

Cụm dân cư xã An Long

700

500

450

400

3

Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long

450

400

350

300

4

Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long

- Đường số 7 (theo QH)

2.300

- Đường số 6 (theo QH)

1.500

5

Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường

450

6

Cụm dân cư xã Phú Cường

600

400

350

300

7

Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường

450

400

350

300

8

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức

450

400

350

300

9

Cụm dân cư xã Phú Thọ

500

400

350

300

10

Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A)

2.400

1.800

1.400

900

11

Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A

450

400

350

300

12

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B

450

400

350

300

13

Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B

650

450

350

300

14

Cụm dân cư xã Tân Công Sính

1.000

800

600

400

15

Cụm dân cư xã Hòa Bình

1.000

800

600

400

16

Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức

450

400

350

300

17

Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng)

1.600

1.200

900

600

18

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh

650

450

350

300

19

Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh

300

20

Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh

300

21

Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính

500

400

22

Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp

500

23

Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình

500

B

Giá đất tối thiểu

300

7.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ 30

- Đoạn giáp ranh Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh

L1

700

- Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long

L1

850

- Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long

L1

1.800

- Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú

L1

1.200

- Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa

L1

850

- Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm

L1

1.200

- Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự

L1

850

II

Đường tỉnh ĐT 843

- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp

L1

600

- Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843)

L1

1.500

- Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp - ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp

L1

850

- Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng

L1

500

III

Đường tỉnh ĐT 844

- Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh - ranh phía Đông chợ Phú Cường

L1

600

- Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt

L1

850

- Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt - Đông cầu kênh Phèn 3

L1

1.200

- Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim

L1

850

- Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ

L1

600

- Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1)

L1

850

- Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844)

L1

1.500

- Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long

L1

750

- Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30

L1

850

IV

Đường tỉnh ĐT 855

- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính

L1

500

- Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1

L1

1.000

- Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình

L1

500

V

Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A

- Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ

L3

750

- Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh

L4

500

- Từ ranh An Long - Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến)

L4

400

VI

Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh

- Từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh chợ cũ xã An Hòa

L4

400

- Từ phía Nam kênh An Bình - đường vào HTX Phú Thọ (phía Bắc)

L4

500

- Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ - giáp ranh chợ An Long

L3

750

- Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới

L4

500

- Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh, Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình

L4

400

VII

Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình

- Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu kênh 2 tháng 9

L3

500

- Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B

L4

400

- Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B

L4

400

- Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843

L4

400

- Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây)

L4

600

- Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây)

L4

500

- Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây)

L4

500

- Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình

L4

400

VIII

Bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)

L3

1.100

B

Giá đất tối thiểu

300

7.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vị áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

300

280

250

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

8.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ 3

Lộ 4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Đường Thét xã Mỹ Quí

4.500

4.000

3.300

2.500

2

Chợ xã Mỹ Quí

3.000

2.700

2.500

1.500

3

Chợ xã Trường Xuân

7.200

6.400

5.200

3.600

4

Chợ xã Phú Điền

4.800

4.000

3.600

2.400

5

Chợ xã Thanh Mỹ

4.800

4.000

3.600

2.400

6

Chợ xã Mỹ Hòa

2.400

2.200

1.800

1.500

7

Chợ xã Đốc Binh Kiều

4.000

3.600

3.000

2.000

8

Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều

2.400

2.000

1.800

1.200

9

Chợ xã Hưng Thạnh

2.000

1.700

1.500

1.000

10

Chợ 307 (xã Thanh Mỹ)

800

11

Chợ xã Láng Biển

1.200

1.000

900

600

12

Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân:

Đường vào chợ Trường Xuân (Từ đường Võ Văn Kiệt - Bưu điện Trường Xuân )

800

Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân - K27)

300

Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương)

300

Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân)

300

Đường từ đường Võ Văn Kiệt - đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân

400

Các đường xung quanh Cụm công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

300

II

Khu dân cư, cụm đân cư tập trung

1

Khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha)

2.100

1.200

850

2

Cụm dân cư Trung tâm xã Trường Xuân

2.100

1.800

1.300

3

Cụm dân cư An Phong - Đường Thét, xã Trường Xuân

450

300

4

Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất, xã Trường Xuân

600

300

5

Tuyến dân cư ấp 6B, xã Trường Xuân (Giai đoạn 2)

400

300

5

Khu dân cư chợ xã Mỹ An

800

600

400

6

Khu dân cư tập trung và Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ An (giai đoạn 2)

400

300

7

Khu dân cư Mỹ Tây 1, xã Mỹ Quí

1.000

500

400

300

8

Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét, xã Mỹ Quí

1.200

1.000

500

9

Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí

1.000

800

500

10

Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Đông

750

600

400

11

Cụm dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều

1.200

1.000

750

300

12

Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều (khu A)

1.200

1.000

750

300

13

Khu dân cư kênh Năm, xã Đốc Binh Kiều

450

300

14

Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Hưng Thạnh

750

400

15

Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính, xã Hưng Thạnh

600

300

16

Cụm dân cư kênh Đồng Tiến, xã Hưng Thạnh

500

400

350

300

17

Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Phú Điền

600

300

18

Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thanh Mỹ

600

300

19

Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng

500

300

20

Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền

450

300

21

Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng

450

300

22

Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi

900

600

450

23

Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên

300

24

Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hoà

600

25

Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ Hoà (giai đoạn 2)

400

300

26

Tuyến dân cư An Phong - Mỹ Hòa

350

27

Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển (giai đoạn 2)

500

28

Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre

300

29

Khu dân cư Tiểu đoàn 502 cũ

300

B

Giá đất tối thiểu

300

8.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ

1

Quốc lộ N2

- Đoạn ranh tỉnh Long An - ranh thị trấn Mỹ An

L1

600

2

Đường Hồ Chí Minh (Theo Đường tỉnh ĐT 846; 847)

- Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến - đường vào cụm dân cư Đường Thét

L1

700

- Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - Ngã Ba Đường Thét

L1

1.800

- Đoạn 3: Ngã Ba Đường Thét - đường vào cụm dân cư Đường Thét

L1

1.800

- Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí

L1

600

- Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí

L1

1.200

- Đoạn 5: Từ cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí - Đường tỉnh ĐT 850

L1

600

- Đoạn 6: Từ cầu kênh Ông Hai - cầu kênh Tư (cũ)

L1

900

II

Đường tỉnh

1

Đường tỉnh ĐT 846

- Đoạn Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng

L1

600

- Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều

L1

2.500

2

Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân)

- Đoạn 1: Từ kênh 8000 - kênh 12000

L1

500

- Đoạn 2: Từ kênh 12000 - cầu An Phong

L1

700

- Đoạn 3: Từ cầu An Phong - đường Võ Văn Kiệt

L1

500

- Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa

L1

1.500

3

Đường Võ Văn Kiệt

- Đoạn 1: Từ kênh 27 - kênh ranh Long An

L1

700

- Đoạn 2: Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân

L1

1.100

- Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh

L1

700

- Đoạn 4: Từ ranh xã Trường Xuân, Hưng Thạnh - ranh huyện Cao Lãnh

L1

600

Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch

- Đoạn đối diện mở rộng Cụm dân cư Hưng Thạnh

L1

750

- Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh

L1

1.700

- Đoạn đối diện Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh

L1

500

4

Đường tỉnh ĐT 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh)

- Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh - kênh Bảy Thước

L1

600

- Đoạn 2: Từ kênh Bảy Thước - ranh huyện Cao Lãnh

L1

500

- Riêng đoạn đối diện Tuyến dân cư Ấp 4, xã Láng Biển

L1

600

- Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850 - đường Hồ Chí Minh

L1

600

5

Đường tỉnh ĐT 856

- Đường Võ Văn Kiệt - ranh huyện Cao Lãnh

L1

600

III

Huyện lộ, Lộ liên xã

*

Huyện lộ

1

Huyện lộ (Trường Xuân - Thạnh Lợi)

- Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông

L3

300

2

Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ

- Đoạn 1: Từ cầu Từ Bi xã Mỹ An - Trạm y tế mới xã Phú Điền

L3

300

- Đoạn 2: Từ Trạm y tế mới xã Phú Điền - ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng)

L4

500

- Đoạn 3: Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh Nhất xã Thanh Mỹ

L3

300

- Đoạn 4: Từ chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang

L4

300

3

Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung

- Đoạn 1: Từ cầu chợ Thanh Mỹ - cầu Kênh Năm

L3

400

- Đoạn 2: Từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung)

L3

300

4

Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông)

- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An

L3

300

5

Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều

- Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 - cầu Kênh K27

L3

900

- Đoạn 2: Từ cầu Kênh K27 - Cụm dân cư Gò Tháp

L4

300

6

Đường kênh 8000

- Ranh thị trấn Mỹ An - Cầu K27

L3

300

- Ranh chợ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - ranh Long An

L3

400

7

Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự

- Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự)

L4

300

- Đoạn 2: Lộ đan bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi)

L4

300

8

Đường vào Khu Di tích Gò Tháp

- Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu An Phong

L3

750

9

Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An

L3

300

*

Lộ liên xã

1

Đường bờ Đông, bờ Tây kênh Cái Bèo

- Đường bờ Đông kênh Cái Bèo

L4

400

- Đường bờ Tây kênh Cái Bèo

L4

300

2

Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A

- Từ kênh Đường Thét Mỹ Quí - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An)

L4

300

3

Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A

- Đoạn 1: Từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An

L4

400

- Đoạn 2: Từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang

L4

300

4

Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B

- Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu))

L4

300

- Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng)

L4

300

5

Đường bờ Tây kênh Tư Mới

- Từ ranh thị trấn Mỹ An - Kênh Đồng Tiến (Trường Xuân)

L4

400

6

Đường kênh Đường Thét

- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - đường Võ Văn Kiệt

L4

300

7

Đường bờ Đông kênh 307

- Từ ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ

L4

400

- Từ kênh Nhất Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang

L4

300

8

Đường kênh Tư cũ

- Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ

L4

300

9

Đường Kênh Nhì

- Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000)

L4

300

10

Đường kênh Giữa

- Từ Đường tỉnh ĐT 846 - kênh 12000

L4

300

11

Đường kênh 12000

- Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An

L4

300

12

Đường kênh Nhất

- Từ đường kênh 8000 - kênh Nguyễn Văn Tiếp A

L4

300

- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - kênh Năm xã Phú Điền

L4

300

13

Đường bờ Đông kênh Hai Hiển

- Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển

L4

300

14

Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc

- Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quí) - kênh 307

L4

300

15

Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến

- Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông

L4

300

16

Đường kênh K27

- Đoạn 1: Từ Kênh Bùi - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều

L4

300

- Đoạn 2: Từ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp

L4

300

17

Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền

L4

300

18

Đường tỉnh ĐT 845 nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên)

L4

300

19

Đường bờ Bắc kênh 8000

L4

400

20

Đường bờ Nam kênh 900 0

L4

400

21

Đường vào chợ Phú Điền

- Đoạn 1: Từ trạm y tế mới - ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ)

L4

3.000

- Đoạn 2: Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy hoạch chợ Phú Điền mở rộng

L4

3.000

B

Giá đất tối thiểu

300

8.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

300

280

250

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

9.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Mỹ Hiệp

3.300

2.100

1.400

1.000

2

Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh

1.150

850

600

450

3

Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh

900

600

500

300

4

Chợ xã Mỹ Long

2.400

1.400

1.200

600

5

Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ)

1.600

1.100

600

300

6

Chợ xã Bình Hàng Trung

500

400

350

300

7

Chợ xã Tân Hội Trung (cũ)

500

400

350

300

8

Chợ xã Tân Hội Trung (mới)

1.400

1.200

1.000

450

9

Chợ Mỹ Xương (cũ)

500

400

350

300

10

Chợ xã Phương Thịnh (cũ)

2.000

1.400

1.000

700

11

Chợ ngã tư Phong Mỹ

1.400

1.100

700

400

12

Chợ xã Phong Mỹ

2.100

1.400

1.100

700

13

Chợ xã An Bình

2.300

1.700

1.200

900

14

Chợ xã Nhị Mỹ

1.400

1.200

850

600

15

Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp

4.000

2.800

2.100

1.400

16

Điểm dân cư và chợ Phương Trà

1.500

1.350

1.250

1.150

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh

1.900

1.400

1.200

1.000

2

Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh

1.100

1.000

700

3

Cụm dân cư Hội Đồng Tường

1.700

1.300

1.000

600

4

Cụm dân cư xã Mỹ Xương

3.100

1.600

1.400

1.200

5

Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng

1.800

1.400

1.200

700

6

Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng

1.700

1.200

900

500

7

Cụm dân cư xã Ba Sao

1.700

1.600

1.400

1.000

8

Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1)

1.700

1.300

1.000

600

9

Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2)

2.000

1.600

1.000

800

10

Cụm dân cư xã Phương Trà

2.500

2.000

1.700

1.200

11

Cụm dân cư xã Nhị Mỹ

1.200

1.000

700

600

12

Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa

2.000

1.400

1.200

1.000

13

Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây

2.400

1.900

1.600

1.200

14

Cụm dân cư xã Mỹ Thọ

1.400

1.150

900

600

15

Cụm dân cư An Bình

1.800

1.400

1.000

450

16

Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao

1.150

850

600

300

17

Cụm dân cư xã Phong Mỹ

1.400

1.150

850

700

18

Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ

1.100

850

600

300

19

Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội

1.800

1.000

450

20

Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ

850

600

21

Tuyến dân cư Tân Hội Trung

1.400

850

700

600

22

Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ

1.500

1.200

23

Khu tái định cư Mỹ Hiệp

- Đường rộng 12m - 14m

3.200

- Đường rộng 6m

2.100

24

Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung

1.400

1.150

25

Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà

1.500

1.200

1.000

26

Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh

1.500

1.200

1.000

27

Các đường nội bộ khu 500 căn

2.000

B

Giá đất tối thiểu

300

9.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ, Đường tỉnh

1

Quốc lộ 30

- Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa

L1

1.100

- Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp

L1

1.800

- Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt

L1

1.600

- Cầu Cái Bảy - cây xăng Quốc Nghĩa

L1

1.900

- Cầu Kênh Ông Kho - ranh huyện Thanh Bình

L1

1.700

- Ranh thành phố Cao Lãnh - cầu An Bình

L1

3.000

- Cầu An Bình - cầu Cần Lố

L1

2.000

- Đoạn còn lại

L1

700

2

Đường tỉnh ĐT 847 (Mỹ Thọ - Đường Thét)

L1

700

3

Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng)

L1

600

4

Đường tỉnh ĐT 846

- Đoạn đối diện Cụm dân cư Phương Trà

L1

1.200

- Cụm dân cư Phương Trà - hết UBND xã Phương Trà

L1

1.100

- Cụm dân cư Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao)

L1

1.000

- Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao)

L1

800

- Cụm dân cư xã Tân Nghĩa - giáp xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh

L1

600

- Đoạn còn lại

L1

600

5

Đường tỉnh ĐT 850

- Đoạn xã Bình Thạnh

L1

800

- Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt)

L1

600

- Đoạn Xẻo Quýt - Láng Biển

L1

500

6

Đường tỉnh ĐT 856

- Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn

L1

1.500

- Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Nguyễn Văn Tiếp

L1

1.000

- Cầu Phương Thịnh - kênh ranh huyện Tháp Mười

L1

600

II

Huyện lộ, Lộ liên xã

1

Đường Phù Đổng nối dài

L2

2.000

2

Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển

- Truờng Mẫu giáo - cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung)

L3

700

- Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ)

L4

300

3

Đường Mỹ Long - Bình Thạnh

L3

400

4

Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng

- UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng

L4

400

- Đoạn còn lại

L4

300

5

Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ

- Quốc lộ 30 - trạm bơm An Bình

L3

700

- Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ

L3

400

6

Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình)

L3

700

7

Lộ Tắc Thầy Cai

L4

300

8

Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp

- Quốc lộ 30 - mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ)

L3

600

- Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà

L4

300

9

Lộ Trâu Trắng

L4

300

10

Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân

L4

300

11

Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng

L4

300

12

Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh

L3

500

13

Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh

L4

300

14

Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát

L3

300

15

Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền

L4

300

16

Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ)

L3

700

17

Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ)

L4

300

18

Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m)

L3

300

19

- Đường Thống Linh nối dài ( xã Mỹ Thọ)

L4

850

20

Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây): đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

L2

2.000

21

Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông: đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

L2

1.000

22

Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường

L4

400

23

Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối trái cây - kênh Hội đồng Tường

L4

400

24

Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3

L4

300

B

Giá đất tối thiểu

300

9.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

300

280

250

10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

10.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Long Thành (xã Long Hậu)

1.950

1.350

1.100

800

2

Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu)

1.800

1.200

1.000

750

3

Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu)

2.400

1.350

1.100

850

4

Chợ xã Tân Dương

1.950

1.350

1.100

800

5

Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương)

1.000

750

600

500

6

Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành)

1.200

1.000

850

750

7

Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80)

600

500

450

400

8

Chợ xã Tân Phước

1.200

1.000

800

600

9

Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành)

1.200

750

450

400

10

Chợ Tân Thành (xã Tân Thành)

3.000

2.300

1.700

1.500

11

Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành)

1.200

1.000

800

600

12

Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành)

750

550

450

400

13

Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa)

750

550

450

400

14

Chợ xã Tân Hòa

750

550

450

400

15

Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa)

1.200

1.000

800

600

16

Chợ Hòa Định

1.200

1.000

800

600

17

Chợ xã Vĩnh Thới

1.500

1.200

1.000

750

18

Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới)

600

500

450

400

19

Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng)

1.500

1.200

1.000

750

20

Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng)

2.800

2.200

1.800

1.350

21

Chợ xã Long Thắng

1.500

1.200

1.000

750

22

Chợ Long Định (xã Long Thắng)

1.500

1.200

1.000

750

23

Chợ xã Định Hòa

1.500

1.200

1.000

750

24

Chợ xã Phong Hòa (cũ)

1.100

750

600

550

25

Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới)

3.000

2.700

1.200

900

26

Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa)

1.700

1.500

1.100

800

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư Định Hoà

1.100

800

600

550

2

Cụm dân cư Tân Thành

1.500

1.200

850

700

3

Cụm dân cư Vĩnh Thới

1.100

800

600

500

4

Cụm dân cư Tân Dương

1.100

750

600

500

5

Cụm dân cư Long Hậu

600

500

450

400

6

Cụm dân cư Long Thắng

1.100

750

600

500

7

Cụm dân cư Hòa Long

2.500

900

750

600

8

Cụm dân cư sông Hậu

1.100

750

600

500

9

Khu tái định cư sông Hậu

2.300

1.700

1.400

1.100

10

Cụm dân cư ấp Long Hội

600

500

450

400

11

Cụm dân cư Phong Hòa

500

12

Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m)

1.350

13

Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng

3.800

B

Giá đất tối thiểu

400

10.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ, Đường tỉnh

1

Quốc lộ 80

- Đoạn xã Long Hậu

+ Ranh thị trấn - nghĩa trang liệt sĩ

L1

1.000

- Đoạn xã Hòa Long

+ Cầu Cái Sao - chùa Phước An

L1

1.800

+ Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc

L1

1.600

+ Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên

L1

1.000

- Đoạn xã Hòa Thành

+ Cầu Ban Biên - cầu Dương Hòa

L1

500

+ Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc)

L1

600

2

Quốc lộ 54

- Đoạn xã Tân Thành

+ Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng

L1

1.000

+ Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư

L1

800

+ Đoạn đối diện cụm dân cư

L1

1.400

+ Hết cụm dân cư - cầu Tân Thành

L1

1.400

+ Cầu Tân Thành - cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu

L1

2.400

- Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm dân cư sông Hậu

L1

1.100

- Cụm dân cư sông Hậu - cầu Cái Sơn

L1

600

- Đoạn xã Vĩnh Thới

+ Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt

L1

500

+ Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hòa

L1

600

- Đoạn xã Tân Hòa

+ Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông Tính

L1

500

+ Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa

L1

700

+ Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng

L1

600

+ Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu

L1

550

+ Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa

L1

500

- Đoạn xã Định Hòa

+ Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da

L1

600

+ Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu

L1

550

+ Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hòa

L1

500

- Đoạn xã Phong Hòa

+ Ranh xã Định Hòa - cầu kênh Lãi

L1

500

+ Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh Vĩnh Long

L1

600

3

Quốc lộ 54 (cũ)

- Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ)

L1

2.200

4

Đường tỉnh ĐT 851

- Đoạn xã Long Hậu

+ Ranh thị trấn Lai Vung - kênh Xã Trì

L1

2.000

+ Kênh Xã Trì - cầu Thông Dông

L1

700

+ Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành

L1

500

- Đoạn xã Tân Thành

+ Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ Thành

L1

500

+ Cầu Phụ Thành - cống Cái Ngang

L1

800

+ Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình

L1

1.200

+ Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành

L1

2.200

+ Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi

L1

2.200

5

Đường tỉnh ĐT 852

- Đoạn xã Tân Dương

+ Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương

L1

1.200

+ Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở UBND xã

L1

1.600

+ Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch Chùa

L1

1.000

+ Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư)

L1

800

- Đoạn xã Long Hậu

+ Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu

L1

500

+ Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm

L1

850

+ Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53)

L1

1.200

+ Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) - Ngã Ba Rẽ Quạt

L1

2.000

6

Đường tỉnh ĐT 853

- Quốc lộ 54 - cầu Đòn Dong

L1

600

- Cầu Đòn Dong - Cầu kênh Giao Thông

L1

500

- Cầu kênh Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông)

L1

500

- Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 - cầu Thông Lưu

L1

700

- Cầu Thông Lưu - Bến phà

L1

600

7

Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848

L1

1.200

II

Huyện lộ, Lộ liên xã

1

Huyện lộ số 1

- Đoạn xã Tân Dương

L3

400

- Đoạn xã Hòa Thành

L3

400

2

Huyện lộ số 2

- Đoạn xã Long Hậu

L3

400

- Đoạn xã Vĩnh Thới

L3

400

- Đoạn lộ Cải - giáp Quốc lộ 54

L3

450

- Đoạn xã Định Hòa

L3

400

- Đoạn xã Tân Hòa

L3

400

3

Huyện lộ số 3

- Đoạn xã Long Thắng

L3

400

- Đoạn xã Tân Hòa

L3

400

4

Huyện lộ số 5

- Đoạn xã Định Hòa

L3

400

- Đoạn xã Tân Hòa

L3

400

- Đoạn xã Phong Hoà

L3

400

5

Huyện lộ số 6

- Đoạn xã Vĩnh Thới

L3

400

- Đoạn xã Hòa Long

L3

400

6

Huyện lộ Ngô Gia Tự

- Đoạn xã Tân Thành

L3

400

- Đoạn xã Long Hậu

+ Ranh thị trấn - chợ Long Thành

L3

400

+ Chợ Long Thành - cầu Thông Dông

L3

500

- Đoạn xã Tân Phước

L3

400

7

Huyện lộ Phan Văn Bảy

- Đoạn xã Tân Dương

L3

400

8

Huyện lộ 30 tháng 4

- Đoạn xã Hòa Long

+ Ranh thị trấn - UBND xã Hòa Long

L3

600

+ UBND xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng

L3

400

- Đoạn xã Long Thắng

L3

400

- Đoạn xã Định Hòa

+ Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hòa

L3

400

+ Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ 54

L3

500

9

Lộ Cái Chanh

- Đoạn xã Hoà Long

L3

400

- Đoạn xã Long Thắng

L3

400

10

Xã Hòa Long

- Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới

L4

400

- Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ)

L4

400

- Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn

L4

400

- Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê)

L4

400

- Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành

L4

400

11

Hộ Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới)

L4

500

12

Xã Tân Thành

Đường từ cầu Tân Thành - Chợ Tân Thành

L2

1.000

B

Giá đất tối thiểu

400

10.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

400

350

300

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

11.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A

4.000

2.000

1.400

2

Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B

5.000

3.500

3.000

1.500

3

Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B)

3.500

4

Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B

1.500

1.200

1.000

800

5

Chợ Thầy Lâm

1.300

1.000

6

Chợ Định Yên

5.000

4.000

2.000

7

Chợ Chiếu Định Yên

3.300

2.700

2.300

8

Chợ Hòa Lạc, xã Định An

3.500

2.000

1.500

1.000

9

Chợ dân lập Dầu Bé Định An

2.500

1.500

1.000

10

Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành

5.800

4.000

2.500

2.000

11

Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành

4.000

2.000

12

Chợ Vĩnh Thạnh cũ

4.000

2.000

1.200

1.000

13

Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung

6.500

4.500

3.000

14

Chợ Cai Châu (Cũ)

1.500

15

Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ

3.500

1.500

900

16

Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ

2.000

17

Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A

2.500

1.500

18

Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B

4.000

2.300

1.700

1.500

19

Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung

2.500

1.500

1.000

20

Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông

2.500

1.500

1.000

600

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

1

Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung

5.000

2.000

2

Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung

3.000

2.000

1.500

3

Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung

1.000

800

4

Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng

700

5

Khu dân cư Chùa Ông xã Bình Thạnh Trung

900

6

Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A

1.000

500

7

Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét

2.100

1.800

8

Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B

2.800

2.000

800

500

9

Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B

1.200

900

600

10

Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ An Hưng B

1.400

11

Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành

2.000

1.500

500

12

Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống

2.200

1.000

660

13

Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành

4.000

2.500

1.000

14

Khu dân cư ấp Bình Hoà xã Bình Thành

800

15

Khu dân cư Hùng Cường xã Long Hưng A

2.000

16

Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A

2.000

1.200

1.000

17

Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B

2.100

1.600

1.400

18

Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B

2.500

1.400

1.000

900

19

Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 xã Định Yên

1.000

20

Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định Yên

1.500

21

Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An

1.500

1.400

1.300

22

Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An

800

500

450

23

Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An

1.500

1.300

24

Khu Tái định cư cầu Cai Bường

4.000

2.000

1.500

25

Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh

5.000

2.000

1.500

1.000

26

Tuyến dân cư 26 tháng 3 B

2.500

27

Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ

1.500

1.300

1.200

28

Khu dân cư Khánh An xã Tân Khánh Trung

2.100

29

Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848

3.000

2.500

30

Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung

2.300

1.800

31

Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh Trung

1.050

B

Giá đất tối thiểu

450

11.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

1

Quốc lộ 80

- Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc

L1

1.000

- Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản

L1

1.000

- Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ

L1

2.000

- Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường

L1

3.000

- Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh

L1

4.000

- Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A

L1

2.500

- Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B

L1

1.000

- Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na

L1

1.500

- Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò

L1

2.000

- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3

L1

1.500

- Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến)

L1

2.500

- Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống

L1

2.200

2

Quốc lộ 54

- Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc

L1

1.300

- Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ)

L1

2.000

- Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội

L1

1.300

- Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ)

L1

2.000

- Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác

L1

1.500

- Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung)

L1

1.000

3

Quốc lộ N2B

L1

2.000

4

Đường tỉnh ĐT 848

- Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ

L1

1.000

- Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để

L1

1.200

- Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B)

L1

1.000

- Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn

L1

1.300

- Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non

L1

3.500

- Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm

L1

1.200

- Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn

L1

1.200

- Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu

L1

2.500

- Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu

L1

2.000

- Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị

L1

1.300

- Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng

L1

1.500

5

Đường tỉnh ĐT 849

- Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái

L1

1.400

- Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm

L1

1.200

- Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô

L1

900

- Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ)

L1

1.400

- Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới)

L1

2.000

6

Đường tỉnh ĐT 852

- Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang

L1

800

- Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ)

L1

3.000

- Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương

L1

800

7

Đường tỉnh ĐT 852B

- Đoạn ĐH 64 - ĐH 65

L1

3.000

- Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung

L1

1.000

- Cầu Xẻo Sung - ĐT 849

L1

700

8

Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45)

- Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông

L3

600

- Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh

L3

600

- Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước

L3

600

- Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung)

L2

800

- Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện

L2

2.000

- Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an)

L2

3.000

- Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò

L2

5.000

9

Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư)

- Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò

L3

900

- Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao

L3

1.500

- Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút

L3

1.000

- Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh

L3

800

- Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B

L3

450

- Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68

L3

450

- Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng A- Tân Khánh Trung)

L3

450

- Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài

L3

450

10

Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3)

- Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình

L2

1.000

- Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động

L2

600

- Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh

L2

450

- Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80

L3

450

11

Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu)

- Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức

L2

1.000

- Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long

L3

900

12

Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9)

- Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn

L3

700

- Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút

L3

600

- Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8

L4

500

13

Đường ĐH 67B

- Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp

L3

700

- Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại

L3

800

14

Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm)

- Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849

L3

700

- Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư

L3

450

- Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò

L3

450

- Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai

L3

450

- Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường

L3

600

15

Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy)

- Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ

L2

450

- Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy

L3

450

- Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849

L3

450

- Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A

L3

1.000

16

Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên)

- Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung

L3

500

- Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung

L3

450

- Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở

L3

450

- Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848

L3

600

17

Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại

- Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An)

L3

700

- Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính

L3

700

18

Đường Rạch Đất Sét

- Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp

L2

1.000

19

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ)

- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An

L3

800

20

Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống

- Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3

L3

500

- Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ

L3

1.000

- Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80

L4

1.000

21

Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An

L2

700

22

Đường số 10 xã Tân Khánh Trung

L2

3.000

23

Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh

L3

500

24

Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh

L4

450

25

Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh

L2

1.500

26

Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2

L2

2.000

- Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai

L2

1.500

B

Giá đất tối thiểu

450

11.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vị áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

450

400

350

12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

12.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Nha Mân

3.800

3.000

2.700

2.400

2

Chợ Tân Bình

2.300

3

Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông

1.200

4

Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông

1.200

5

Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2)

1.300

1.100

900

600

6

Chợ Tân Phú Trung 1

1.100

550

7

Chợ Phú Hựu

1.100

550

8

Chợ An Khánh

1.800

1.500

1.200

750

9

Chợ An Phú Thuận

2.200

800

10

Chợ Thực phẩm xã Tân Phú

1.100

11

Chợ Trung tâm xã Hòa Tân

1.500

1.200

1.100

900

12

Chợ Xẻo Mát

1.000

900

800

700

13

Chợ Hang Mai xã An Nhơn

2.300

2.000

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông

3.000

2.300

1.800

1.200

2

Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân

1.450

1.200

900

750

3

Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng

500

400

300

4

Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp

450

400

300

5

Cụm dân cư xã An Hiệp

450

300

6

Cụm dân cư An Hiệp mở rộng

400

350

300

7

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú

850

750

600

400

8

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long

1.150

1.000

750

600

9

Cụm dân cư xã Tân Phú Trung

850

750

600

450

10

Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung

1.150

1.000

750

600

11

Cụm dân cư Xẻo Mát

850

750

600

450

12

Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn)

1.500

1.200

1.000

13

Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn

2.000

14

Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình

700

600

550

15

Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh

500

400

300

16

Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh

1.150

1.000

750

600

17

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tân Lập

1.920

B

Giá đất tối thiểu

300

12.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

I

Quốc lộ, Đường tỉnh

1

Quốc lộ 80

- Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa)

L1

2.200

- Từ đường nối vào cầu Sông Dưa - cầu Nha Mân

L1

3.000

- Từ cầu Nha Mân đến ranh xã Tân Nhuận Đông - Tân Bình

L1

2.700

- Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc

L1

2.300

2

Đường tỉnh ĐT 854

- Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 - hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông

L1

2.700

- Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông - cầu Chùa

L1

2.400

- Đoạn 3: Cầu Chùa - cầu ông Đại

L1

1.200

- Đoạn 4: Cầu ông Đại - cầu Xẻo Mát

L1

1.000

- Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát - giáp ĐT 908 Vĩnh Long

L1

750

3

Đường tỉnh ĐT 853 (cũ)

- Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông - Rạch Miễu

L1

500

- Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu - cầu Bà Nhiên

L1

850

- Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên - cầu Bà Gọ

L1

500

- Đoạn 5: Đường Tân Long (từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng)

L1

500

4

Đường tỉnh 853 (mới)

- Đoạn 1: Từ ranh thành phố Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc

L1

1.100

- Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu Đéc - cầu Cây Trượng

L1

850

- Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng - ranh huyện Lai Vung

L1

500

II

Huyện lộ, Lộ liên xã

1

Đường từ Cầu Xẻo Mát - cầu Xẻo Dời

L3

800

2

Đường từ Cầu Xẻo Dời - cầu Xẻo Trầu

L2

1.000

3

Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới

- Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp

L3

400

- Đoạn từ cầu Vàm Kinh - Lãnh Lân

L3

400

- Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) - ranh xã An Khánh

L3

400

4

Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18)

L3

500

5

Đường Mù U (cầu Mù U - giáp đường ĐT 854)

L3

400

6

Huyện lộ Kênh Mới (từ đường ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long)

L4

300

7

Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh)

L3

400

8

Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú)

L3

500

9

Đường Gỗ Đền - Phú Long

L3

400

10

Đường Rau Cần - Xã Khánh

- Đoạn từ cầu Phú Long - Ngã Sáu

L3

500

- Đoạn từ Ngã Sáu - ranh tỉnh Vĩnh Long

L3

400

11

Đường Chùa - Trại Quán

- Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên

L3

900

- rạch Bình Tiên - Trại Quán

L3

500

12

Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Gọc Gừa

L3

400

13

Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Phú Long

L3

750

14

Đường Sông Tiền

- Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) - ranh xã An Nhơn

L3

600

- Đoạn từ ranh xã An Nhơn - cầu Cái Đôi

L3

400

15

Đường An Khánh - An Phú Thuận - Lộc Hoà (từ đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ)

L3

400

16

Đường Cần Thơ - Huyện Hàm (đoạn UBND xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long)

L3

300

17

Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới)

- Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên

L3

400

- Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ

L3

900

18

Đường Rạch Ấp - Đường Cày

L3

400

19

Đường Nhân Lương - Ông Tà

L3

300

20

Đường Rạch Chùa - Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu)

L3

400

21

Đường Tầm Vu (tuyến chính), đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới

L3

400

22

Đường Hội Xuân (tuyến chính)

L3

300

23

Đường bờ Tây Kênh Mới (từ giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long)

L4

300

24

Đường Bà Khôi (đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi)

L4

300

25

Đường Nha Mân - Phú Long

L4

500

26

Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình

L4

300

27

Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã Tân Bình

L4

300

28

Đường Vàm Trại quán - Miễu trắng, xã Tân Bình

L4

300

29

Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã Tân Bình

L4

300

30

Đường An Thạnh - Lãnh Lân (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận

L4

300

31

Đường Bắc - Nam rạch Xẻo Củi (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận

L4

300

32

Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã An Phú Thuận

L4

300

33

Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân

L4

400

34

Đường cồn Bạch Viên, xã An Nhơn

L4

300

35

Đường Sông Dưa (đoạn từ QL 80 đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông

L1

2.000

36

Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận Đông

L4

300

B

Giá đất tối thiểu

300

12.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

300

280

250

PHỤ LỤC 03

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

I

Đường phố

Phường 1

1

Đường Nguyễn Quang Diêu

- Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt

3

5.300

2

Đường Đặng Văn Bình

- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

2

9.000

3

Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH

5

2.300

4

Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO)

3

4.500

5

Đường Võ Trường Toản

- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

2

9.000

6

Đường Trương Định

- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu

3

7.500

- Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt

3

6.500

- Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel)

3

5.300

7

Đường Lê Quí Đôn

3

7.500

8

Đường Nguyễn Trường Tộ

- Trương Định - Võ Trường Toản

4

3.000

9

Đường Nguyễn Văn Bảnh

- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

5

1.500

10

Đường Nguyễn Văn Tre

- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

3

5.300

11

Đường Trần Bình Trọng

- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

5

1.500

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

- Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong

4

4.200

- Lê Hồng Phong - cuối đường

5

1.500

13

Đường Trần Phú

- Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng

3

4.200

- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu

4

2.400

14

Đường Trần Hưng Đạo

- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

+ Phía trên đường

4

3.500

+ Phía bờ sông

5

2.300

- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre

+ Phía trên đường

5

2.300

+ Phía bờ sông

5

1.400

- Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4

+ Đường nhựa mặt cắt 7m

• Phía trên đường

5

1.400

• Phía bờ sông

5

800

+ Đường nhựa mặt cắt 3,5m

• Phía trên đường

5

900

• Phía bờ sông

5

800

+ Đường nhánh tổ 23, 24

• Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4

5

1.200

15

Đường Lê Hồng Phong

4

4.200

16

Phố chợ Mỹ Ngãi

4

3.000

17

Đường nội bộ Sở Xây dựng

5

1.500

18

Đường Lê Thị Riêng

- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

3

5.100

19

Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3)

- Đường 3,5m

5

1.700

- Đường 5m

4

2.000

- Đường 7m

4

2.200

20

Khu dân cư khóm 3

- Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m)

4

2.700

- Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn Bảy (5m)

4

2.400

21

Đường cặp kênh Rạch Chùa

- Võ Trường Toản - Ngô Thì Nhậm

5

1.000

22

Đường Lê Văn Tám

5

2.700

23

Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang

4

2.400

24

Đường Lê Văn Chánh

- Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú

4

3.400

25

Đường 26 tháng 3

- Tôn Đức Thắng - Đặng Văn Bình

4

2.700

26

Đường đan tổ 17 khóm 2

- Nguyễn Văn Tre - cuối đường

5

1.200

27

Đường tổ 3 khóm 1

- Lê Quí Đôn - Trương Định

5

1.200

28

Đường Dương Văn Hòa (đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu)

5

1.200

29

Đường số 4 khu Lia 4, khóm 5 (7m)

4

2.700

30

Đường số 2, số 3, số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m)

4

2.400

31

Đường số 6 có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m)

3

4.800

32

Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5

4

2.000

33

Đường đan cặp sông Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt)

5

2.400

34

Đường Đ.01 (đường bên hông Trụ sở Viettel)

- Ngô Thì Nhậm - Cuối tuyến

3

4.800

35

Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư

5

1.200

36

Đường nhựa phía sau dãy phố Nguyễn Huệ

- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu

2

10.000

37

Các tuyến nhựa nội bộ (Khu Shophouse Vincom)

2

10.000

38

Hẻm đường 30 tháng 4

- Hẻm khu kiến ốc cục

1

1.800

- Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh

2

1.200

- Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc

1

1.800

39

Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ

2

1.200

Phường 2

40

Đường Hùng Vương

- Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi

1

32.000

- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm

1

19.500

- Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền

2

13.000

41

Đường Nguyễn Du

- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt

1

32.000

42

Đường Tháp Mười

- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt

1

32.000

43

Đường Lê Lợi

- Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt

1

32.000

- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi

2

13.500

- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền

3

6.000

44

Đường Phan Văn Hân

5

2.400

45

Đường Hai Bà Trưng

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

2

13.200

- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên

2

7.700

46

Đường Lê Anh Xuân

- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi

2

13.500

- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm

2

11.600

- Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền

3

6.500

47

Đường Nguyễn Văn Trỗi

- Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu

1

10.800

- Ngô Thì Nhậm - Nguyễn Trãi

2

8.700

- Ngô Quyền - Ngô Thì Nhậm

2

6.000

48

Đường Lý Tự Trọng

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

1

13.200

49

Đường Võ Thị Sáu

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

2

13.200

50

Đường Đỗ Công Tường

- Nguyễn Huệ - Hùng Vương

1

24.000

51

Đường Lê Thị Hồng Gấm

- Hùng Vương - Nguyễn Du

3

9.600

52

Đường Nguyễn Minh Trí

- Hùng Vương - Nguyễn Du

3

9.600

53

Đường Phan Đình Phùng

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

5

2.400

54

Đường Nguyễn Tri Phương

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

5

2.400

55

Đường Phan Chu Trinh

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

5

2.400

56

Đường Hoàng Văn Thụ

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

5

2.400

57

Đường Hoàng Hoa Thám

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

5

2.400

58

Đường Bùi Thị Xuân

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

5

2.400

59

Đường Đống Đa

- Hai Bà Trưng - cuối đường

5

2.400

60

Đường Bà Triệu (đoạn Phường 2)

- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu

4

2.400

61

Đường Lý Công Uẩn

- Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng

5

2.400

62

Đường Chu Văn An

- Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng

5

3.400

63

Đường Tô Hiến Thành

- Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng

4

2.400

64

Đường Lê Văn Hưu

- Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng

5

2.400

65

Đường Ngô Sĩ Liên

- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu

5

2.400

66

Đường Đoàn Thị Điểm

- Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ

5

2.000

67

Đường Tôn Thất Tùng

- Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều

5

3.400

68

Đường Hồ Tùng Mậu

- Lê Lợi - cuối đường

5

2.400

69

Đường đan cặp Trường Tiểu học Chu Văn An

5

2.400

70

Đường Trần Quang Khải

- Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh Xuân

5

2.400

71

Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Lợi), Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt

1

6.000

72

Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang trường THPT thành phố)

1

4.800

73

Hẻm Rạch Thợ Bạc

1

2.400

74

Hẻm Tổ 36 khóm 3

2

2.000

75

Hẻm Tổ 32 đến 36 khóm 3

2

2.000

Phường 3

76

Đường Phạm Nhơn Thuần

- Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng Tám

5

1.500

77

Đường Chi Lăng

- Ngô Quyền - Nguyễn Trãi

4

3.400

- Nguyễn Trãi - đường số 18

4

4.800

78

Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi

5

800

79

Khu dân cư Phường 3

- Đường 3,5m

5

2.400

- Đường Phan Thị Huỳnh, Trần Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m)

4

2.400

- Đường Chi Lăng, Nguyễn Trãi, Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m)

4

3.400

- Đường Ngô Thì Nhậm nối dài (10,5m) (Lê Lợi - Chi Lăng)

3

4.000

80

Các đường đá Phường 3

5

800

81

Các tuyến đường đan Khóm Mỹ Phước

5

1.000

82

Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi

- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

5

900

- Đường nhánh Rạch Miễu - Ngô Quyền

5

900

83

Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi bờ trên

- Ngô Quyền - Cuối tuyến

5

900

84

Đường nhựa Thông Lưu

- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

5

900

85

Đường nhựa kênh ngang

- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

5

900

86

Đường kênh Xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh

5

800

87

Đường Bà Triệu (đoạn Phường 3)

- Nguyễn Trãi - giáp Nguyễn Đình Chiểu

3

4.800

88

Đường số 3

- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm

3

4.000

89

Đường số 4

3

8.000

90

Đường số 18

3

8.000

91

Đường số 17

3

8.000

92

Đường số 7

3

8.000

93

Đường 2A

4

8.000

94

Đường 2B

4

5.600

Phường 4

95

Đường Nguyễn Văn Cừ

4

2.000

96

Đường Phùng Hưng

- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

5

1.500

97

Đường Bùi Văn Kén

- Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng

5

2.000

98

Đường Phan Đình Giót

- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

5

1.500

99

Đường Trần Thị Thu

- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

5

2.400

- Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng

5

2.400

- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh

5

2.000

100

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

5

2.400

101

Đường Nguyễn Công Trứ

- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học

5

1.200

102

Đường Trần Thị Nhượng

3

4.800

103

Đường Lê Văn Đáng

- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học

5

1.500

104

Đường Bà Huyện Thanh Quan

- Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An

5

1.200

105

Đường Cao Thắng

- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học

5

1.200

106

Đường đan rạch Ba Khía

5

800

107

Đường Lê Văn Sao

- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm

5

2.200

108

Đường nội bộ Trung tâm Văn hóa Tỉnh (3,5m)

- Đường số 1 (Hẻm tổ 18, khóm 3 - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

5

1.500

- Đường số 2 (Thiên Hộ Dương - Đường số 1 Trung tâm văn hóa)

5

1.500

109

Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

- Đường số 1 (Phạm Hữu Lầu - Cao Thắng) (5,5m)

5

1.200

- Đường số 2 (Phạm Hữu Lầu - Lê Văn Đáng) (5,5m)

5

1.200

- Đường số 3 (Lê Văn Hoanh - Nguyễn Thái Học) (9,0m)

5

1.500

- Đường Nguyễn Văn Sành (Đường số 2 - Nguyễn Thái Học) (9,0m)

5

1.500

- Đường Lê Văn Hoanh (Đường số 1 - Nguyễn Văn Sành) (9,0m)

5

1.500

- Đường Lê Văn Giáo (Cao Thắng - Lê Văn Đáng) (10,5m)

5

2.000

110

Đường Trần Tế Xương

5

1.000

111

Đường Bùi Hữu Nghĩa

5

1.000

112

Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót - đường Bùi Văn Kén)

5

1.500

113

Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 - đường Nguyễn Văn Cừ)

5

1.000

114

Hẻm số 9

- Trần Thị Nhượng - Cuối đường

5

2.000

115

Đường số 3

- Trần Thị Thu - Cuối đường

5

1.200

116

Đường tổ 38, khóm 4

5

800

117

Đường tổ 18, khóm 3

5

800

Phường 6

118

Đường nhựa từ bến phà Cao Lãnh đến cầu Long Sa

5

1.000

119

Đường Văn Tấn Bảy

5

1.000

120

Đường đan tổ 34, 35, 36

5

800

121

Đường đan tổ 37, 38

5

1.000

122

Đường vào khu tập thể trường Đại học Đồng Tháp

5

1.200

123

Đường vào trường Thực hành Sư phạm

5

1.500

124

Khu phố chợ Tân Việt Hoà

5

2.400

125

Khu phố chợ Tân Tịch

5

1.800

126

Đường An Nhơn

5

1.800

127

Các đường đất cắt đường Phạm Hữu Lầu

5

800

128

Đường Cái Tôm

- Đường đan đi Phường 6 - cầu Cái Tôm trong

5

1.200

129

Đường nhựa ấp chiến lược

5

1.000

130

Các đường đan Phường 6

5

900

131

Đường nhựa vào trường THCS Phạm Hữu Lầu

5

1.200

132

Đường nhựa tổ 16, 17

5

800

133

Đường Cầu Đôi khóm 6

5

2.000

134

Đường vào trường TH Phan Chu Trinh

3

2.400

135

Đường Tân Việt Hoà

- Phạm Hữu Lầu - cầu Bà Bảy

4

1.500

136

Đường ven sông Cao Lãnh

- Cầu Cái Tôm trong - Giáp xã Tịnh Thới

5

1.000

137

Đường đất từ chợ Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội

5

800

138

Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh

- Đường 7m

5

1.800

- Đường 9m

5

3.000

- Đường 21m

3

4.800

139

Đường Miễu Ngói (Phạm Hữu Lầu - giáp tổ 34)

5

1.000

140

Đường Miễu Ngói (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - giáp Tịnh Thới)

5

1.000

141

Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên

- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội)

5

1.600

- Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - đường đi xã Tịnh Thới

5

1.500

142

Đường Lia 16, Phường 6

- Đường nhựa đi vào Trường THPT Thiên Hộ Dương

5

1.200

- Đường đan Tổ 48

5

1.000

143

Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh

- Đường 15m

3

4.000

- Đường 9m

4

3.000

- Đường 7,5m

5

2.500

- Đường 5,5m

5

2.000

144

Đường bờ bắc sông Tiên

5

1.000

Phường 11

145

Đường cặp mé sông Cao Lãnh

- Đoạn chợ Trần Quốc Toản - cầu Đạo Nằm

5

1.200

- Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

5

1.200

146

Đường tổ 55, 56 (sau Đường 30 tháng 4)

- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

5

1.000

147

Đường tổ 59, 60, 61, 62

- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

5

1.200

148

Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ)

- Đường 30 tháng 4 - đường đan tổ 9, 10

5

1.000

- Đường đan tổ 9, 10 - Đường 30 tháng 4

5

1.000

149

Đường phố chợ Trần Quốc Toản

4

2.000

150

Đường từ Đường 30 tháng 4 - cầu chợ Trần Quốc Toản

5

2.000

151

Đường Nguyễn Chí Thanh

- Đường 30 tháng 4 - giáp xã Mỹ Ngãi

5

1.200

152

Cụm dân cư Trần Quốc Toản

- Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m)

5

1.200

- Đường 10,5 m

5

1.800

153

Đường Thống Linh

5

1.500

154

Các đường đan Phường 11

5

800

155

Đường Kênh Mới

- Đoạn giáp đường Thống Linh - cầu Đạo Dô

5

1.000

- Đoạn cầu Đạo Dô - Đường 30 tháng 4

5

800

156

Đường hẻm số 3 (đoạn từ Đường 30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định)

5

1.500

157

Đường Tân Định (đường Thống Linh - đường hẻm số 3)

5

1.500

158

Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu công nghiệp)

5

1.000

159

Khu lia 8 (bổ sung)

- Đường 11a

4

1.500

- Trục đường 11

4

1.500

160

Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4

4

1.500

161

Đường nhựa từ đường Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi

5

800

Phường Mỹ Phú

162

Đường Điện Biên Phủ

- Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức Thắng

3

4.200

- Tôn Đức Thắng - ngã tư Quảng Khánh

4

3.600

163

Đường ngang Tòa án tỉnh

- Nguyễn Huệ - sông Đình Trung

5

800

164

Đường Phù Đổng

- Lê Duẩn - Lê Đại Hành

3

3.600

- Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh)

3

2.000

165

Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)

- Đường Hàm Nghi

3

3.000

- Đường Duy Tân

3

3.000

- Đường Thủ Khoa Huân

3

3.000

- Đường Trần Quang Diệu (Lê Duẩn - Lê Đại Hành)

3

3.000

- Đường Phạm Thế Hiển

4

2.000

- Đường Trần Quốc Toản

4

2.000

- Đường Nguyễn Văn Tiệp

4

2.000

- Đường Nguyễn Thượng Hiền

4

2.000

- Đường Đinh Công Tráng

4

2.000

166

Đường Tắc Thầy Cai

- Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành

5

1.200

- Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh)

5

800

167

Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F)

5

2.000

168

Đường Hải Thượng Lãn Ông

- Nguyễn Huệ - sông Cái Sao Thượng

5

1.200

169

Đường Trần Tấn Quốc

- Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường

5

1.000

170

Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ

5

1.000

171

Đường vào Sở Tư pháp cũ

5

1.000

172

Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh

- Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành

5

800

173

Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp

5

1.200

174

Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà

- Đường Phan Văn Cử (5m)

4

2.400

- Đường Lê Văn Mỹ (5m)

4

2.400

175

Khu dân cư chợ Mỹ Trà

- Đường Nguyễn Văn Biểu

3

3.900

- Đường Đỗ Thị Đệ

3

3.400

- Đường Cao Văn Đạt

3

3.400

- Đường Nguyễn Doãn Phong

3

3.900

- Đường số 5 (7m)

4

3.400

176

Khu dân cư nhà ở công vụ

- Đường 3,5m

5

2.400

- Đường 5m

4

2.700

- Đường 7m

4

3.000

- Đường 9m

3

3.400

177

Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà)

5

1.200

178

Đường Phùng Khắc Khoan

- Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng

5

800

- Cống 9 Đúng - cuối tuyến

5

800

179

Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân)

4

2.000

180

Đường Trương Hán Siêu

- Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Quang Diệu

3

2.500

- Đường Trần Quang Diệu - Khán đài A

3

2.500

181

Khu dân cư Mỹ Phú

- Đường số 1 (Nguyễn Thái Bình - cuối tuyến)

5

2.700

- Đường số 2 (Hồ Biểu Chánh - cuối tuyến)

5

2.700

- Đường số 3 (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)

5

2.700

- Đường Nguyễn Thái Bình (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)

5

2.000

- Đường Hồ Biểu Chánh (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)

5

2.000

- Đường nội bộ còn lại

5

2.400

182

Khu liên hợp TDTT

- Đường số 02

4

2.400

- Đường số 03

4

2.400

- Đường số 04

4

2.400

183

Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh

- Đường Lê Đại Hành - kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh

4

2.000

184

Đường Lê Đại Hành

- Nguyễn Huệ - Phù Đổng

4

2.400

- Phù Đổng - cầu Quảng Khánh

4

3.000

Phường Hòa Thuận

185

Đường Lê Văn Cử

- Nguyễn Thái Học - Hoà Đông

5

1.600

- Hoà Đông - Hoà Tây

5

1.000

186

Đường Võ Văn Trị (đường số 1)

4

2.200

187

Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến)

5

1.200

188

Đường Hoà Đông

- Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ

4

3.000

189

Huỳnh Thúc Kháng

- Hòa Đông - giáp xã Hòa An

5

1.000

190

Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng

- Đường mặt cắt 5,5 mét

4

2.400

- Đường mặt cắt 7 mét

4

2.700

- Đường mặt cắt 10,5 mét

3

3.900

- Đường mặt cắt 12 mét

3

4.200

- Đường mặt cắt 25 mét

3

4.800

191

Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương)

4

3.400

192

Đường đan Rạch Cái Sơn

5

800

193

Đường đan Lò rèn

5

800

194

Đường đan hàng me (khu chuồng bò)

5

800

195

Đường Lia 10B

- Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng

5

800

- Tôn Đức Thắng - Hòa Đông

5

1.600

Xã Mỹ Tân

196

Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Đường 30 tháng 4 - cuối đường

5

800

197

Đường Ông Thợ

- Đường 30 tháng 4 - cầu Ông Thợ

5

1.800

198

Đường đan ấp Chiến lược

3

800

199

Đường ông Cả (Đường 30 tháng 4 - đường Cái Sao)

3

800

200

Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường)

5

1.000

II

Các tuyến đường liên xã, phường

201

Đường Nguyễn Huệ

- Cầu Đúc - Cầu Đình Trung

1

32.000

- Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai

2

6.000

- Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh

3

4.200

202

Đường 30 tháng 4

- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

2

12.000

- Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt

2

10.000

- Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm

5

2.400

- Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực

3

6.000

- Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn Biên phòng)

5

1.800

- Cống (Đồn Biên phòng) - kênh Ông Kho

4

2.400

203

Đường Cách Mạng Tháng Tám

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

1

21.000

- Lê Lợi - cầu Xáng

2

9.800

- Cầu Xáng - cầu Ông Cân

5

1.700

- Cầu Ông Cân - Kênh Ngang

5

1.000

- Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải

5

900

204

Đường Lý Thường Kiệt

- Chi Lăng - Lê Lợi

1

32.000

- Lê Lợi - Nguyễn Huệ

1

32.000

- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

1

21.000

205

Đường Tôn Đức Thắng

- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

2

7.500

- Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ

3

4.200

- Điện Biên Phủ - cuối đường

3

3.800

206

Đường Ngô Quyền

- Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

4

3.400

- Lê Lợi - Kênh 16

5

1.500

- Kênh 16 - cống Thông Lưu

5

1.000

- Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải

5

900

207

Đường Ngô Thì Nhậm

- Lê Lợi - Nguyễn Huệ

3

6.000

- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

2

6.000

- Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng

2

6.000

208

Đường Nguyễn Trãi

- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ

3

9.000

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

2

11.400

- Lê Lợi - cầu Kinh 16

4

3.400

- Cầu Kinh 16 - hết trụ sở UBND Phường 3

4

3.000

209

Đường Nguyễn Thái Học

- Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4)

5

3.000

- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4)

4

4.200

- Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận)

4

3.000

- Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận)

3

2.800

210

Đường Thiên Hộ Dương

- Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4)

3

4.500

- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4)

3

5.600

- Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông

3

4.500

- Cầu Hòa Đông - đường Võ Văn Trị

3

4.000

211

Đường Phạm Hữu Lầu

- Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường 4)

2

6.300

- Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm (Phường 4)

3

6.300

- Cầu Cái Tôm - bến phà Cao Lãnh (Phường 6)

3

4.200

212

Đường Nguyễn Đình Chiểu

- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ

3

7.500

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

1

32.000

- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên

4

3.000

- Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng Tám

5

1.200

213

Đường Nguyễn Thị Lựu

- Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng

4

3.300

- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh

4

3.300

214

Đường Lê Duẩn

- Nguyễn Huệ - Phù Đổng

+ Phía trên đường

5

1.500

+ Phía bờ sông

5

1.000

- Phù Đổng - Tôn Đức Thắng

+ Phía trên đường

5

1.500

+ Phía bờ sông

5

1.000

- Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh

+ Phía trên đường

4

2.000

+ Phía bờ sông

4

1.500

215

Đường Bình Trị

- Đường 30 tháng 4 - cầu Bình Trị

5

800

216

Đường Hoà Tây

- Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo

5

1.600

217

Đường Trần Hữu Trang

- Cầu Cái Sâu - Hoà Đông

5

1.200

218

Đường Cái Sao

- Đường 30 tháng 4 - đường Ông Thợ

5

800

- Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh

5

800

219

Đường Trần Văn Năng

- Đường 30 tháng 4 - sông Tiền

5

800

- Đường 30 tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh)

5

800

220

Đường Đốc Binh Kiều

- Lê Lợi - Nguyễn Huệ

1

32.000

- Nguyễn Huệ - Trương Định

2

10.000

221

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông

5

1.200

222

Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4

- Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông)

4

3.000

- Đường 10,5 mét

4

3.000

- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông)

3

4.200

- Đường tiếp giáp công viên

5

1.800

223

Đường kênh Chợ

- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4)

2

11.000

- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền (4-7-4)

3

6.000

B

Giá đất tối thiểu

800

2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Nguyễn Huệ

- Xí nghiệp Sa Giang - cầu Sắt Quay

4

3.800

- Cầu Sắt Quay - cầu Cái Sơn 1

4

5.300

- Cầu Cái Sơn 1 - cầu Hoà Khánh

2

9.000

- Cầu Hoà Khánh - Lưu Văn Lang

3

4.500

2

Đường Trần Hưng Đạo

- Đường Nguyễn Sinh Sắc - đường Lê Thánh Tôn

1

22.500

- Đường Lê Thánh Tôn - đường Lý Thường Kiệt

1

22.500

- Đường Lý Thường Kiệt - cầu Cái Sơn 2

1

22.500

- Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt Quay

2

10.500

- Cầu Sắt Quay - cống Cầu Kinh

3

6.000

- Cống Cầu Kinh - cầu Nàng Hai

4

4.500

- Cầu Nàng Hai - giáp Đường tỉnh ĐT 852

4

3.000

3

Đường Nguyễn Thái Học (đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương nối dài)

4

2.300

4

Đường Hùng Vương

- Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng

3

6.000

- Đường Trần Thị Nhượng - đường Nguyễn Văn Phát

4

6.000

- Đường Nguyễn Văn Phát - đường Trần Phú

3

6.000

- Đường Trần Phú - cầu Cái Sơn 3

2

9.000

- Cầu Cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt

1

12.000

- Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1)

1

18.000

- Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2)

1

22.500

- Đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu Rạch Rắn

1

10.500

- Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80

5

4.000

5

Đường Nguyễn Sinh Sắc

- Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh

4

6.000

- Cầu Hoà Khánh - đường Nguyễn Tất Thành

2

7.500

- Đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Thị Minh Khai

3

5.300

- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - ranh trường Quân sự địa phương

4

3.000

- Ranh Trường Quân sự địa phương - Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80)

5

2.300

6

Đường Nguyễn Tất Thành

- Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng

1

10.500

- Từ đường Trần Thị Nhượng - Đường tỉnh ĐT 848

1

7.500

- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường Lưu Văn Lang

1

7.000

7

Quốc lộ 80 (Tuyến mới)

- Từ đường Chùa - Trạm Biến điện

4

3.000

- Trạm biến điện - cầu rạch Bình Tiên (mới)

4

3.800

- Cầu rạch Bình Tiên - Nút giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc)

5

2.500

- Nút giao thông - cầu Bà Phủ

5

1.000

8

Đường Cặp kho 3000 Tấn (Phường 2)

- Đường hướng Đông

5

1.200

- Đường hướng Tây

5

1.500

9

Đường tỉnh ĐT 852

- Đường tỉnh ĐT 848 - ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo)

4

3.600

- Ngã ba - cầu Cao Mên

4

3.600

- Cầu Cao Mên - cầu Sóng Rắn

5

1.500

10

Đường tỉnh ĐT 848

- Đường Quốc lộ 80 - Nguyễn Sinh Sắc

3

6.000

- Đường Nguyễn Sinh Sắc - ngã ba Ông Thung

3

3.800

- Ngã ba Ông Thung - cầu Cái Bè

5

1.500

- Cầu Cái Bè - đường Ông Quế

5

1.200

- Đường Ông Quế - cầu Rạch Ruộng

5

1.000

- Quốc lộ 80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông)

3

3.600

11

Đường Lê Hồng Phong

- Đường Hùng Vương - giáp sông

5

1.200

- Giáp sông - cuối đường

5

600

12

Đường tỉnh ĐT 853

5

1.500

13

Đường Trần Phú

- Đường Hùng Vương - Công viên Sa Đéc

2

5.400

- Đường Hùng Vương - cầu Sắt Quay

4

2.400

14

Đường Lê Thị Hồng Gấm

3

3.600

15

Đường Lê Thị Riêng

3

3.600

16

Đường hẻm 159 (đoạn Trần Phú - Nguyễn Cư Trinh)

5

2.400

17

Đường Nguyễn Cư Trinh

2

6.000

18

Đường rạch Đình kênh Đông

- Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải)

5

1.800

- Đường Nguyễn Cư Trinh - đường Nguyễn Sinh Sắc

5

1.800

19

Đường rạch Đình kênh Tây (toàn tuyến)

5

1.800

20

Đường Trần Huy Liệu

5

2.400

21

Đường Lý Thường Kiệt

- Đường Nguyễn Huệ - đường Hùng Vương

2

12.000

- Đường Hùng Vương - cầu Đình

4

4.200

- Cầu Đình - Trần Phú

4

3.000

22

Đường hẻm chùa Phổ Nguyện

2.400

23

Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú - Trần Hưng Đạo)

5

1.600

24

Đường Ngô Gia Tự

4

2.400

25

Đường Hồ Tùng Mậu

- Đường Nguyễn Tất Thành - Đường tỉnh ĐT 848

3

3.600

26

Đường Phạm Hữu Lầu

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Tất Thành

3

4.200

- Đường tỉnh ĐT 848 - đường Rạch Hai Đường

4

3.000

27

Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới)

- Đường Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh ĐT 848

3

4.800

- Đường tỉnh ĐT 848 - đường Ngã Am

3

4.000

- Đường Ngã Am - giáp đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848

3

2.500

28

Đường Nguyễn Văn Phát (Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng)

5

8.000

29

Đường Quan Thánh

5

1.500

30

Đường Nguyễn Trường Tộ

4

3.600

31

Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hùng Vương - đường Nguyễn Tất Thành)

5

2.000

32

Đường Nguyễn Du

4

3.600

33

Đường Đồ Chiểu

4

3.600

34

Đường Hồ Xuân Hương

4

4.800

35

Đường Hoàng Diệu

4

4.800

36

Đường Phan Chu Trinh

4

3.600

37

Đường Ngô Thời Nhiệm

4

4.800

38

Đường Cái Sơn

4

4.800

39

Đường Phan Bội Châu

- Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3

4

4.800

- Cái Sơn 3 - Cầu Đình

4

4.500

40

Đường ven rạch Cái Sơn (cầu Cái Sơn 3 - cầu Đốt)

5

1.500

41

Đường Lê Thánh Tôn

- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo

4

15.000

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương

1

22.500

42

Đường Trần Quốc Toản

- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo

4

15.000

43

Đường Âu Cơ

1

22.500

44

Đường Lạc Long Quân

1

22.500

45

Đường An Dương Vương

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Lạc Long Quân

1

22.500

- Đường Âu Cơ - đường Hùng Vương

1

22.500

- Đường Hùng Vương - hết đường

2

6.000

46

Đường cặp vách nhà trẻ Sen Hồng

4

3.800

47

Đường Nguyễn Thái Bình

3

4.500

48

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3

3.800

49

Đường Tôn Đức Thắng

- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường

2

7.500

50

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

5

1.200

51

Đường Đinh Hữu Thuật (đường Tư Đồng cũ)

4

4.500

52

Đường Lê Duẩn

4

4.500

53

Đường Đinh Tiên Hoàng

4

4.500

54

Đường Lưu Văn Lang

- Đường Nguyễn Huệ - cầu Rạch Rắn

4

3.000

- Cầu Rạch Rắn - đường Đinh Hữu Thuật

5

1.100

- Đường Đinh Hữu Thuật - Nguyễn Thị Minh Khai

5

800

55

Đường Phạm Ngũ Lão

4

3.000

56

Đường Phạm Ngọc Thạch

- Dưới cầu Hoà Khánh - Đường Chùa

5

1.500

57

Đường Nguyễn Trung Trực

- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường Bến xe cũ

2

4.800

- Hết đường Bến xe cũ - Phạm Ngọc Thạch

5

1.800

58

Đường nối từ Khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (khu A) - rạch Bình Tiên

5

1.800

59

Đường Cao Bá Quát (từ Quốc lộ 80 đến hết đường Khu dân cư Khóm 3, Phường 2, khu B)

5

2.400

60

Đường Chùa (Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên)

5

900

61

Đường Hoàng Hoa Thám

- Đoạn nhà thờ Hoà Khánh - trại cưa Trường Giang

5

1.100

- Bến Tàu - hết đường

5

600

62

Đường Lê Lợi

- Từ Cầu Sắt Quay - đường Vườn Hồng

4

2.300

- Từ Vườn Hồng - Đường tỉnh ĐT 848

5

1.500

63

Đường Võ Văn Tần

3

1.800

64

Đường Vườn Hồng

5

1.200

65

Đường Phạm Văn Vẽ

5

800

66

Đường Phan Văn Út (Trần Phú nối dài)

- Cầu Sắt Quay - bờ sông Tiền

5

1.500

- Phường 3 - Phường 4

5

600

67

Đường cặp công viên Phan Văn Út

5

1.500

68

Đường Hai Bà Trưng (Phường 3)

- Từ đường Phan Văn Út - Rạch Cầu Kiến

5

1.500

69

Đường Nguyễn Trãi

5

1.500

70

Đường Lý Tự Trọng

- Từ đường Hai Bà Trưng - bờ kè sông Tiền

5

1.500

- Từ đường Hai Bà Trưng - đường Lê Lợi

4

1.800

71

Đường Lê Văn Liêm

5

600

72

Đường chùa Bến Tre (Phường 3)

- Đoạn đường Vườn Hồng - đường Hoàng Sa

5

600

73

Đường Trần Văn Voi

5

1.200

74

Đường Ngô Văn Hay

5

1.000

75

Đường Ngã Am

Đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa (đường nhựa)

5

600

Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối đường (đường đan)

5

600

76

Đường rạch Chùa (Bờ trái + phải)

5

600

77

Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hoà)

5

600

78

Đường Đào Duy Từ

5

900

79

Đường Đinh Công Tráng

- Đoạn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Tất Thành (nối dài)

5

1.500

- Từ Nguyễn Tất Thành - Hồ Tùng Mậu

5

1.500

- Từ Hồ Tùng Mậu - Trần Phú

5

1.400

80

Đường Nguyễn Chí Thanh

1

3.000

81

Đường Bùi Thị Xuân

5

600

82

Đường rạch Thông Lưu

5

600

83

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

5

600

84

Đường Nguyễn Khuyến

5

600

85

Đường Đoàn Thị Điểm

5

600

86

Đường Hoa Sa Đéc

5

800

87

Đường Trần Quang Khải

5

600

88

Đường Cao Thắng

5

600

89

Đường Thủ Khoa Huân

5

600

90

Đường Thiên Hộ Dương

5

600

91

Đường Phùng Khắc Khoan

5

800

92

Đường Phạm Hồng Thái

5

600

93

Đường Ngô Quyền

5

1.200

94

Đường Trần Khánh Dư

5

600

95

Đường đê bao số 8

5

600

96

Đường Cai Dao trên (cầu Cai Dao - Phan Thành Chánh)

5

600

97

Đường Thi Sách

- Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông Phan Ngọc Hùng

5

600

- Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông Lê Văn Mỹ

5

600

98

Đường Nguyễn An Ninh

5

600

99

Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 1

5

1.800

100

Đường Tôn Thất Tùng

5

1.800

101

Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc

- Đường rộng 9,5m - 10,5m

2

10.500

- Đường rộng 7m

3

8.400

- Đường rộng 5m

4

6.300

102

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1

17.600

103

Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, Phường 2

4

2.400

104

Các đường phố khu dân cư khóm 3, Phường 2 (khu B)

5

2.400

105

Đường Trương Định

4

2.400

106

Khu dân cư đất công phường 2

4

3.000

107

Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 3

5

600

108

Đường nội bộ khu tái định cư phường 4

5

800

109

Các đường phố trong khu dân cư Tân Hoà

5

1.800

110

Đường Phan Đình Phùng

4

1.800

111

Các đường phố trong khu dân cư Tân Thuận

5

2.300

112

Khu dân cư chợ Nàng Hai

3

2.400

113

Các đường phố trong khu dân cư Rạch Rẫy

4

3.000

114

Đường phía sau Trường Trung học phổ thông thành phố Sa Đéc

5

2.400

115

Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt

5

3.000

116

Đường Nguyễn Văn Phối

3

4.200

117

Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An

- Đoạn từ Khu dân cư khóm 3, Phường 2 (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch)

5

1.200

- Đoạn đường đan cặp Khu dân cư khóm 3, Phường 2

5

1.000

118

Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp)

5

800

119

Đường Hoàng Sa (Phường 3)

5

1.200

120

Đường Trường Sa (Phường 4)

5

1.000

121

Đường Võ Trường Toản (Đường tỉnh ĐT 848 - Nguyễn Sinh Sắc)

5

1.800

122

Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công Bằng)

- Đường tỉnh ĐT 848 đến rạch Bà Bóng

4

2.400

- Phía bên kia rạch

5

1.600

123

Đường rạch Hai Đường

- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be

4

800

- Từ nhà ông Trần Văn Be - cầu Hai Đường

5

600

124

Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ (phường An Hòa)

5

1.800

125

Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848

- Khu vực xã Tân Khánh Đông

3

1.200

- Khu vực phường Tân Quy Đông

3

1.200

- Khu vực xã Tân Quy Tây

3

1.200

- Khu vực phường An Hòa

3

1.200

- Khu vực xã Tân Phú Đông

3

1.200

126

Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ)

4

2.000

127

Đường nội bộ khu dân cư Dân lập (toàn bộ KDC Ngô Thị Thuý Vân)

4

4.000

128

Đường vào khu liên hợp TDTT

3

3.000

129

Đường nối cảnh quan kè Sông Tiền (từ đường Hoàng Sa - Võ Văn Tần)

5

1.500

130

Đường vào khu hành chính xã Tân Quy Tây

3

1.500

131

Đường Kênh Rạch Rẫy

5

1.000

132

Đường Võ Phát

3

4.000

B

Giá đất tối thiểu

600

3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Lê Lợi

- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

1

9.600

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

2

6.500

- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt

3

3.600

2

Đường Nguyễn Trãi

- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

1

9.600

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

2

6.500

- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt

3

3.600

3

Đường Hùng Vương

- Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự

1

12.600

- Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình

4

3.000

- Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn

4

900

4

Đường Nguyễn Huệ

- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

2

8.600

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Võ Văn Kiệt

4

3.800

- Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9

5

2.600

5

Đường Thiên Hộ Dương

2

7.200

6

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

2

5.800

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

3

4.400

- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành

3

6.000

- Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn

3

2.900

7

Đường Lê Hồng Phong

- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

2

6.900

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Tất Thành

3

3.600

- Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn

3

2.900

8

Đường 01 tháng 06

3

4.200

9

Đường 22 tháng 12

3

4.200

10

Đường Lý Thường Kiệt

3

4.200

11

Đường Trần Hưng Đạo

- Đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Nguyễn Thị Minh Khai

2

4.800

- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Lê Hồng Phong

1

8.400

- Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ

2

4.800

- Đường Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4

4

3.600

- Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân Hội

4

2.700

12

Đường Chu Văn An

- Đường Hùng Vương - đường Ngô Quyền

2

6.000

- Đường Ngô Quyền - đường Lý Thường Kiệt

4

4.200

13

Đường Ngô Quyền

- Đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Thiên Hộ Dương

2

4.200

- Đường Thiên Hộ Dương - Thoại Ngọc Hầu

4

3.000

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu

- Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Thị Minh Khai

2

6.000

- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Nguyễn Văn Trỗi

4

2.900

15

Đường Phan Chu Trinh

4

2.900

16

Đường Phan Bội Châu

- Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ

4

2.900

- Đường Nguyễn Huệ - đường 30 tháng 4

5

2.000

17

Đường Trương Định

- Đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hồng Phong

2

6.000

- Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ

4

3.600

- Đường Nguyễn Huệ - đường Mương Nhà Máy

4

2.400

18

Đường Võ Thị Sáu

- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

4

3.900

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Tất Thành

4

2.800

- Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn

4

2.700

19

Đường Lê Thị Hồng Gấm

- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

4

3.600

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

2

5.800

- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành

3

3.600

- Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn

4

4.800

20

Đường Phạm Hùng Dũng

4

2.900

21

Đường Sở Thượng

5

1.500

22

Đường Thoại Ngọc Hầu

- Đoạn phường An Thạnh

4

3.600

- Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc)

4

2.000

- Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng

4

500

- Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu Trà Đư

5

800

- Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841)

5

800

23

Đường Nguyễn Tất Thành

- Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

1

10.000

- Ranh Cụm dân cư An Thành - đường Phan Văn Cai

3

2.200

24

Đường 30 tháng 4

- Đường Lý Thường Kiệt - đường Trần Hưng Đạo

5

1.400

- Đường Trần Hưng Đạo - đường đan sông Sở Hạ

5

900

25

Đường Võ Văn Kiệt

- Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường Nguyễn Thị Minh Khai

4

4.800

- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Lê Hồng Phong

3

6.000

- Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ

4

4.800

26

Đường Nguyễn Văn Cừ

- Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường Nguyễn Thị Minh Khai

3

3.900

- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Nguyễn Huệ

2

6.100

- Đường Nguyễn Huệ - đường Mương Nhà máy

3

1.200

27

Đường Điện Biên Phủ

- Đường Trần Hưng Đạo - đường Võ Văn Kiệt

4

2.400

- Đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn

4

2.200

28

Đường Đinh Tiên Hoàng

4

2.900

29

Đường Nguyễn Văn Trỗi

2

4.800

30

Đường Hoàng Việt

5

2.200

31

Đường 8 tháng 3

5

900

32

Đường 3 tháng 2

5

900

33

Đường Trần Văn Lẩm

5

900

34

Đường Bùi Văn Châu

5

1.100

35

Đường Nguyễn Văn Thợi

5

900

36

Đường Nguyễn Văn Bảnh

5

900

37

Đường Lê Duẩn

5

2.900

38

Đường Hai Bà Trưng

5

2.200

39

Đường Bà Triệu

5

1.800

40

Đường Âu Cơ

5

1.200

41

Đường Lạc Long Quân

5

1.200

42

Đường Phan Đình Phùng

1.800

43

Đường Lê Văn Tám

5

900

44

Đường Phan Đình Giót

5

900

45

Đường Kim Đồng

4

1.800

46

Đường Tôn Thất Thuyết

5

1.400

47

Đường Nguyễn Đức Cảnh

5

1.600

48

Đường Phan Đăng Lưu

5

1.800

49

Đường Nguyễn Văn Linh

- Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

4

2.700

- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt

5

2.700

- Đường Võ Văn Kiệt - đường Hai Bà Trưng

5

1.800

- Đường Hai Bà Trưng - đường Lê Duẩn

5

1.800

50

Đường Nguyễn Trung Trực

2

5.800

51

Đường Hoàng Văn Thụ

2

5.800

52

Đường Nguyễn Thị Lựu

4

2.100

53

Đường Bùi Thị Xuân

4

2.100

54

Đường Lê Lai

3

3.600

55

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

- Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

3

5.100

- Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành

3

4.500

- Đường Nguyễn Tất Thành - Lê Duẩn

3

2.900

56

Đường Nguyễn Thái Học

4

1.800

57

Đường Trần Quốc Toản

4

2.000

58

Đường Hoàng Hoa Thám

4

2.000

59

Đường Ngô Gia Tự

4

1.800

60

Đường Phạm Hữu Lầu

4

2.200

61

Đường Lý Tự Trọng

4

2.200

62

Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính)

5

900

63

Đường An Thành

- Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội

5

600

64

Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy)

- Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo

5

900

- Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ

5

800

65

Đường Tân Thành - Lò Gạch

- Cầu Tân Hội - đường Nguyễn Huệ

5

600

66

Đường Trần Phú

- Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận

4

3.000

- Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội

5

2.000

- Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2

5

1.500

- Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A)

4

700

- Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B)

5

600

- Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B)

5

500

67

Cụm dân cư An Thành

- Đường Võ Trường Toản (đường số 1)

5

900

- Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2)

5

900

- Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4)

5

900

- Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6)

5

900

- Đường Lê Quý Đôn (đường số 10)

5

900

- Đường Tố Hữu (đường số 11)

5

900

- Đường Xuân Diệu (đường số 12)

5

900

- Đường Phan Văn Cai (đường số 13)

5

900

68

Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh

5

1.800

69

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4)

5

700

70

Đường Nguyễn Du

- Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4

5

900

71

Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc

5

500

72

Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc

4

1.200

73

Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc

- Cặp đường Thoại Ngọc Hầu

4

2.000

- Đối diện nhà lồng chợ

4

1.500

- Các đường còn lại

5

800

74

Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc

5

500

75

Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc

5

500

76

Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc

5

500

77

Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc

3

3.000

78

Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc

5

800

79

Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc

Đường số 1

3

1.000

Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2)

3

1.000

Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3)

4

900

Đường số 4

5

800

Đường số 5

5

800

Đường số 6

2

1.200

Đường số 7

2

1.200

Đường số 8

4

900

Đường số 9

5

800

Đường số 10

5

1.000

Đường số 1A

5

800

Đường số 2A

5

800

Đường số 3A

5

800

Đường số 4A

5

800

80

Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B

4

500

81

Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B

5

500

82

Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B

5

500

83

Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B

5

500

84

Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến cầu Kho Bể)

5

500

85

Đường đan

- Đường đan phường An Lộc

+ Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè

5

1.800

+ Các đường đan còn lại

5

1.200

- Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc

5

500

- Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc

5

500

- Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A)

5

500

- Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A)

5

500

- Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh

5

500

86

Đường nhựa phường An Lạc

- Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường

5

500

87

Chợ Mương Lớn

- Đường đối diện nhà lồng chợ

4

2.800

- Các đường còn lại

5

1.500

88

Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A

5

500

89

Quốc lộ 30 phường An Bình A

- Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m

4

850

- Từ mét thứ 300 - đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3

4

3.000

- Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn

4

1.200

90

Tuyến tránh Quốc lộ 30

- Địa bàn phường An Lộc

1

800

- Địa bàn phường An Bình A

1

800

91

Đường kênh Kháng Chiến 2

- Cống Mười Xình - cuối Cụm dân cư Biên Phòng

5

500

92

Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2

- Cống Mười Xình - kênh ranh

5

500

93

Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1

- Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể

5

500

94

Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1

- Đường Trần Phú - kênh ranh

5

500

95

Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc

5

800

B

Giá đất tối thiểu

500

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

I

Khu chợ

Khu chợ Thường Thới

1

Đường Trần Anh Điền

2

3.000

2

Đường Phạm Hữu Lầu

- Nguyễn Thị Lựu - Nguyễn Văn Phối

1

4.000

- Nguyễn Văn Phối - Trần Hữu Thường

2

3.000

3

Đường Nguyễn Văn Trí

- Nguyễn Thị Lựu - Nguyễn Văn Phối

1

4.000

- Nguyễn Văn Phối - Trần Hữu Thường

2

3.000

4

Đường Nguyễn Xuân Trường

2

3.000

5

Đường Nguyễn Thị Lựu

2

3.000

6

Đường Trần Văn Lẫm

2

3.000

7

Đường Nguyễn Văn Tiệp

2

3.000

8

Đường Trần Thị Nhượng

2

4.000

9

Đường Phạm Hoàng Dũng

2

3.000

10

Đường Nguyễn Văn Bảnh

2

3.000

11

Đường Nguyễn Văn Phối

- Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thị Lựu

1

4.000

- Đường Nguyễn Thị Lựu - Ranh đầu Khu hành chính

2

3.000

- Ranh đầu Khu hành chính - Sông Tiền

2

2.000

12

Đường Trần Hữu Thường

2.000

13

Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm)

- Đường đối diện nhà lồng chợ

1

1.500

- Các đường còn lại

2

800

II

Cụm tuyến dân cư tập trung

Khu trung tâm hành chính huyện

1

Đường Trần Phú

3

1.400

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

3

1.400

3

Đường Lê Hồng Phong

1

1.400

4

Đường Hà Huy Tập

3

1.400

5

Đường Nguyễn Văn Cừ

3

1.400

6

Đường Nguyễn Hữu Thọ

3

1.400

7

Đường Nguyễn Lương Bằng

3

1.400

8

Đường Hồ Tùng Mậu

3

1.400

9

Đường Kim Đồng

3

1.400

10

Đường Võ Thị Sáu

3

1.400

11

Đường Trường Chinh

1

1.400

12

Đường Châu Văn Liêm

3

1.400

13

Đường Nguyễn Hữu Huân

3

1.400

14

Đường Nguyễn Thái Học

3

1.400

15

Đường Nguyễn Minh Trí

3

1.400

16

Đường Út Tịch

3

1.400

17

Đường Lê Duẩn

3

1.400

18

Đường Nguyễn Văn Linh

4

500

19

Đường Hùng Vương

- Đường Mương Đồng Hòa - kênh Út Gốc

1

1.400

- Kênh Út Gốc - Đường Nguyễn Văn Phối

1

4.000

- Đường Nguyễn Văn Phối - Đường Lê Hồng Phong

1

1.500

- Đường Lê Hồng Phong - Ranh xã Thường Phước 2

1

1.500

20

Đường Võ Chí Công

3

1.400

21

Đường Phan Đăng Lưu

3

1.400

22

Đường Trần Văn Giàu

3

1.400

23

Đường Nguyễn Tất Thành

1

1.400

24

Đường Phạm Hùng

3

1.400

25

Đường Tôn Đức Thắng

3

1.400

26

Đường Lý Tự Trọng

3

1.400

27

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3

1.400

28

Đường Nguyễn Viết Xuân

3

1.400

29

Đường Nguyễn Trung Trực

3

1.400

30

Đường Nguyễn Thị Định

3

1.400

31

Đường 30 tháng 4

- Đường Nguyễn Văn Phối - Đường Trần Hữu Thường

3

4.000

- Đường Trần Hữu Thường- Đường Nguyễn Văn Linh

3

1.400

32

Đường Ngô Quyền

3

1.400

III

Giá đất từng trục đường

1

- Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Đường tỉnh ĐT 841)

3

600

2

- Từ đầu cầu Trung Tâm - Mương Xã Song (Đường tỉnh ĐT 841)

3

800

3

- Từ mương Xã Song - Mương Đồng Hoà (Đường tỉnh ĐT 841)

3

1.000

4

- Đường nhựa thị trấn Thường Thới Tiền

4

500

5

- Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh xã Thường Phước 2

4

400

6

- Đường ra Bến đò Mương Miễu - Tân Châu (từ Đường 30 tháng 4 - Đường Ngô Quyền)

4

500

7

- Các tuyến đường đan còn lại

4

400

B

Giá đất tối thiểu

400

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng

- Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí)

1

5.900

- Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí)

1

3.400

2

Vòng xuyến

- Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới

2

2.100

- Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ

2

2.300

3

Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài

2

2.300

4

Đường Nguyễn Huệ

- Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí

1

6.300

- Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh

1

3.400

- Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4

2

2.900

- Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2

1

3.400

- Đường 3 tháng 2 - đường Trần Phú

2

2.600

- Đường Trần Phú - cầu Thành Lập

2

2.500

5

Đường Hùng Vương

- Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng

1

1.200

- Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới

3

2.200

- Cầu Đúc mới - đường Nguyễn Huệ

3

3.300

- Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt

4

4.700

- Đường Lý Thường Kiệt - Lê Lợi

3

3.500

- Đường Lê Lợi - cầu 72 nhịp

3

2.400

6

Đường Huỳnh Công Chí

- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt

2

3.400

- Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi

3

2.100

7

Đường Lê Lợi

- Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ

3

1.900

- Đoạn còn lại

4

1.200

8

Đường Trần Hưng Đạo

- Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi

1

2.900

- Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (hai bên)

4

1.000

9

Đường 3 tháng 2

4

1.200

10

Đường 1 tháng 6

- Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi

4

1.200

- Các đoạn còn lại

4

1.000

11

Đường Nguyễn Đình Chiểu

4

1.200

12

Đường Lý Thường Kiệt

- Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí

4

2.300

- Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu

4

1.200

- Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đường Trần Hưng Đạo

4

1.200

13

Đường Hai Bà Trưng

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Đường Giồng Thị Đam

3

1.200

14

Đường Phạm Hữu Lầu

4

1.000

15

Đường Tháp Mười

4

1.000

16

Đường Nguyễn Văn Cơ

4

1.200

17

Đường Nguyễn Văn Bảnh

4

1.200

18

Đường Lê Duẩn

- Đường Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Cơ

4

1.200

19

Đường Nguyễn Trãi

- Đường 1 tháng 6 - Đường Giồng Thị Đam

3

1.200

- Đoạn còn lại

4

1.000

20

Đường Giồng Thị Đam

- Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt

4

1.600

- Đoạn còn lại

4

1.000

21

Đường Nguyễn Văn Tiệp

- Đường Lê Lợi - Đê bao bờ Tây

4

1.200

- Đoạn còn lại

4

1.000

22

Đường Gò Tự Do

4

1.000

23

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4

1.000

24

Đường Thiên Hộ Dương

4

1.200

25

Đường Phạm Ngũ Lão

4

1.000

26

Đường 1 tháng 5

4

1.000

27

Đường 30 tháng 4

4

1.200

28

Đường 502

- Đường Nguyễn Huệ - Đê bao bờ Tây

4

1.000

29

Đường Trần Văn Thế

4

1.200

30

Đường Nguyễn Tri Phương

4

1.000

31

Đường Nguyễn Du

4

1.000

32

Đường Phan Bội Châu

4

1.000

33

Đường Ngô Quyền

4

1.000

34

Đường Võ Thị Sáu

4

1.000

35

Đường Trần Phú

3

1.200

36

Các đường còn lại không tên

4

700

B

Giá đất tối thiểu

500

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Lê Văn Nhung

- Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ

3

2.000

- Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4

3

4.000

- Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông

1

8.000

- Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu

2

4.500

- Cầu Xẻo Miểu - ranh chợ Nông Sản (phía dưới)

3

2.400

- Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành

4

1.500

2

Đường Võ Văn Kiệt

- Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung

4

1.800

- Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú

4

2.300

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi

- Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương)

4

800

4

Đường Xẻo Miểu

- Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung

3

1.600

5

Đường 30 tháng 4

- Đường Lê Văn Nhung - đường Nguyễn Huệ

2

2.200

6

Đường Trần Hưng Đạo

- Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4

3

1.100

7

Đường Phan Văn Túy

- Đường Đốc Binh Vàng - đường Hai Bà Trưng

2

2.400

8

Đường Lý Thường Kiệt

- Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4

1

5.400

- Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập thể bưu điện

4

1.500

- Từ nhà tập thể Bưu điện - Lê Văn Nhung

4

1.200

9

Đường Hai Bà Trưng

- Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo

2

2.800

10

Đường Nguyễn Huệ

- Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn Nhung

3

900

- Đường Lê Văn Nhung - cầu Cái Tre

3

600

11

Đường 3 tháng 2

- Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4

2

2.800

12

Đường Đốc Binh Vàng

- Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần Văn Năng

1

9.000

- Cầu Trần Văn Năng - Cầu Dinh Ông

3

3.000

13

Đường Cụm dân cư 256

- Đường Lê Văn Nhung - Nguyễn Huệ

3

1.200

14

Đường Cồn Phú Mỹ

4

600

15

Đường nội bộ khu 42 căn phố

2

5.200

16

Khu Lòng Hồ Thanh Bình

- Đường Phan Văn Túy nối dài

2

3.500

- Đường Lý Thường Kiệt nối dài

1

5.300

- Đường 3 tháng 2 nối dài

2

3.500

- Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ

2

3.000

- Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2

2

3.000

17

Khu Thương Mại Thanh Bình

- Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại

3

3.600

- Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại

3

1.200

- Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại

3

1.800

- Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại

3

2.400

18

Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu)

- Đường Lê Văn Nhung - đường Võ Văn Kiệt

800

- Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ

600

19

Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình

4

1.200

20

Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện

3

2.600

21

Đường Trương Thị Y

- Đường Lê Văn Nhung - đường Đốc Vàng Hạ

1

800

22

Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ

4

500

23

Đường Cả Tre

- Đường Lê Văn Nhung - ranh Tân Phú

4

500

24

Đường Trần Thị Nhượng

- Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khối vận

4

500

25

Đường Trà Bông

- Bờ Bắc (Lê Văn Nhung - Cầu Đình)

4

500

- Bờ Nam (Lê Văn Nhung - Cầu Đình)

4

500

26

Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây

- Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú

4

500

27

Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên

4

500

B

Giá đất tối thiểu

500

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường 1 tháng 5

1

6.800

2

Đường Nguyễn Chí Thanh

- Từ ranh xã Phú Cường - cầu kênh Đường Gạo 1

1

1.700

- Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - đường Thiên Hộ Dương

1

3.000

- Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim

2

1.500

- Từ cầu Tràm Chim - cầu Tổng Đài

3

1.200

3

Đường Nguyễn Sinh Sắc

1

3.000

4

Đường Nguyễn Trãi

- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu dây

1

4.500

- Từ cầu dây - cầu Huyện Đội

2

1.500

- Từ cầu Huyện Đội - ranh xã Tân công Sính

2

1.200

5

Đường Hai Bà Trưng

1

4.500

6

Đường Huỳnh Công Sính

- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5

1

4.500

- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ)

1

3.000

- Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - phía tây tuyến dân cư khóm 2

1

3.000

7

Đường Bùi Thị Xuân

1

4.500

8

Đường 2 tháng 9

1

4.500

9

Đường Phạm Hữu Lầu

1

3.000

10

Đường Huyền Trân Công Chúa

- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5

1

4.500

- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang

2

2.300

- Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - cuối đường và các hẻm ngang

2

2.300

11

Đường Võ Văn Kiệt

- Từ ranh xã Phú Cường - đường Nguyễn Huệ

2

3.000

- Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo

1

4.200

- Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu kênh Đường Gạo 3

1

4.200

- Từ cầu kênh Đường Gạo 3 - ranh Thanh Bình

2

3.000

12

Đường Trần Hưng Đạo

- Từ đường Võ Văn Kiệt - kênh Đường Gạo

1

4.200

- Đoạn từ kênh Đường Gạo - đường Tràm Chim

1

7.500

- Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước

1

5.200

- Đoạn Từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc)

1

4.200

- Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)

3

1.700

- Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)

2

1.800

13

Đường 3 tháng 2

3

1.400

14

Đường Tràm Chim

- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim

1

2.900

- Từ cầu Tràm Chim - ranh Phú Đức

3

1.200

15

Đường Nguyễn Huệ

- Từ đường Nguyễn Trãi - cầu Trung Tâm

4

800

- Từ cầu Trung tâm - đường Võ Văn Kiệt

2

2.300

16

Đường Nguyễn Trung Trực

4

800

17

Đường Tôn Thất Tùng

4

500

18

Đường Bắc kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim

- Từ kênh Đường Gạo - đường Nguyễn Du

1

3.600

19

Đường Nguyễn Du

- Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Tràm Chim

1

3.600

- Từ đường Tràm Chim - đường Nguyễn Văn Tre

2

1.800

- Từ đường Nguyễn Văn Tre - kênh Tổng Đài

3

1.000

20

Đường Lê Thị Riêng

3

1.000

21

Đường Nguyễn Đình Chiểu

- Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh Hậu - Đông TDC Nam kênh Hậu

4

500

- Đoạn từ phía Đông tuyến dân cư - cầu kênh Đường Gạo 3

4

500

22

Đường bờ Tây kênh Đường Gạo (từ cầu kênh Đường Gạo 3 - kênh ranh)

4

500

23

Đường Võ Thị Sáu

- Đoạn từ đường Thiên Hộ Dương - đường Tràm Chim

3

1.500

- Đoạn từ đường Tràm Chim - phía Tây tuyến dân cư khóm 2

3

900

24

Đường Thiên Hộ Dương (từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa)

3

1.500

25

Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông)

1

2.400

26

Đường số 10 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe)

3

1.200

27

Đường số 11 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe)

3

1.200

28

Đường số 13 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá)

3

1.200

29

Đường Thống Linh

4

600

30

Đường Cách Mạng Tháng Tám

- Từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện - đường Nguyễn Huệ

4

900

- Từ đường Nguyễn Huệ - phía Đông cụm dân cư ấp 3B

4

800

31

Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D)

4

600

32

Đường 30 tháng 4

- Từ phía sau Đài Truyền thanh huyện - đường Nguyễn Huệ

4

900

- Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trương Định

4

900

33

Đường Nguyễn Viết Xuân (từ đường Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh huyện)

4

900

34

Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường số 1 đến đường số 3)

4

900

35

Đường Nguyễn Xuân Trường

3

1.500

36

Đường Trương Định (đoạn từ Võ Văn Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám)

3

1.800

37

Đường Phan Bội Châu

4

500

38

Đường Phan Chu Trinh

4

500

39

Đốc Binh Kiều (từ tòa án - đường Cách Mạng Tháng Tám)

4

500

40

Đường Nguyễn Thế Hữu

4

500

41

Đường số 9 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô L - lô S)

4

500

42

Các đường ngang còn lại cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim

4

500

43

Nguyễn Văn Tre (từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường)

3

1.000

44

Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường)

3

1.200

45

Đường Đỗ Công Tường

3

1.200

46

Đường số 1 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) (từ đường Nguyễn Trãi - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2)

4

500

47

Đường Phan Đình Giót

4

500

48

Đường số 3 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) (đoạn từ nền số 6, lô D - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2)

4

500

49

Đường Ngô Gia Tự (từ đường Trần Hưng Đạo - hết khu dân cư Khóm 1)

2

2.800

50

Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)

2

2.800

51

Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)

3

2.800

52

Đường Đặng Văn Bình

4

2.100

53

Đường Nguyễn Quang Diêu

4

2.100

54

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4

1.800

55

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

4

1.500

56

Đường Hà Hồng Hổ

4

500

57

Đường Nguyễn Thái Học

4

500

58

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

4

500

59

Đường Nguyễn Thái Bình

4

500

B

Giá đất tối thiểu

500

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Hùng Vương

- Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện lực

2

2.600

- Đoạn 2: Từ Điện lực - đường Thống Linh

2

4.000

- Đoạn 3: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch

1

7.000

- Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - cầu Tháp Mười

1

11.000

- Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường Lê Quí Đôn

2

4.000

- Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A

3

3.600

2

Đường N2

- Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An

4

600

- Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ từ đường N2 - đường Gò Tháp)

4

900

3

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

- Đoạn 1: Từ Kênh 307 - đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế)

4

600

- Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Trần Phú

3

1.500

- Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - cầu kênh Xáng

1

8.300

- Đoạn 4: Từ kênh Xáng - kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới)

4

600

4

Đường Thiên Hộ Dương

- Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ - đường Trường Xuân

3

1.200

- Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú

2

3.000

- Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - đường Hùng Vương

2

4.200

5

Đường Lê Hồng Phong

- Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2

4

600

- Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân

4

1.200

- Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân - đường Trần Phú

3

3.000

- Đoạn 4: Từ đường Trần Phú - đường Nguyễn Thị Minh Khai

2

4.000

6

Đường Nguyễn Văn Cừ

- Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh - Cụm dân cư khóm 2)

3

2.500

- Đoạn 2: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch

2

3.800

- Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú

2

5.400

7

Đường số 13 (sau bến xe)

3

1.800

8

Đường giữa lô C và D khu bệnh viện cũ (Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch)

3

1.500

9

Đường Trần Phú

- Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

8.300

- Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê Quí Đôn

1

3.600

10

Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2)

3

2.000

11

Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2)

3

2.000

12

Đường Lý Thái Tổ

3

2.000

13

Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2

3

2.000

14

Đường Phan Đăng Lưu (cửa sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ)

3

1.500

15

Đường Nguyễn Chí Thanh

3

1.800

16

Đường Thống Linh

2

3.000

17

Đường Hoàng Văn Thụ (cặp khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong)

3

1.800

18

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3

1.800

19

Đường Nguyễn Sinh Sắc

3

1.800

20

Đường Đoàn Thị Điểm

3

1.800

21

Đường Trường Xuân

3

2.000

22

Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh)

3

1.800

23

Các đường nội bộ khu dân cư khóm (Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng)

3

1.800

24

Đường Phạm Ngọc Thạch

- Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng

3

3.000

- Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm 4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ)

4

800

25

Đường Trần Thị Nhượng

3

3.000

26

Đường Phạm Hữu Lầu

2

3.000

27

Đường Đốc Binh Kiều

3

1.000

28

Đường Dương Văn Hòa

2

4.000

29

Đường Nguyễn Văn Tre

1

6.600

30

Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ)

1

6.600

31

Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngô Gia Tự

1

6.600

32

Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ)

1

6.600

33

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Hà Huy Tập

1

6.600

34

Đường Lê Thị Hồng Gấm

- Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch

3

1.500

- Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - kênh Tư Cũ

3

900

35

Đường Cao Văn Đạt

4

600

36

Đường Lê Quí Đôn

- Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - cầu Ngân Hàng

1

3.600

- Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng - đường Gò Tháp

1

3.600

- Đoạn 3: Từ vòng xoay đường Hùng Vương - đường Nguyễn Bình

1

4.500

37

Đường nội bộ khu Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài

2

3.000

38

Đường Lê Đức Thọ

- Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

2

4.200

- Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

2

2.400

39

Đường Trần Trọng Khiêm

- Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

2

3.000

- Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

2

1.200

40

Đường Nguyễn Văn Biểu

- Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

2

2.400

- Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

2

1.200

41

Đường Phạm Văn Bạch

- Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

2

2.400

- Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

2

900

42

Đường Nguyễn Tri Phương

- Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

2

2.400

- Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

2

1.000

43

Đường Nguyễn Bình

2

2.400

44

Đường Lê Văn Kiếc

2

2.000

45

Đường Trần Văn Trà

2

2.400

46

Đường Nguyễn Văn Vóc

2

1.000

47

Đường 307

2

1.000

48

Đường Hoàng Hoa Thám (sau bưu điện Chợ Cũ)

3

800

49

Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2)

2

1.200

50

Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3)

2

1.200

51

Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3)

2

1.200

52

Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A)

- Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - cầu N2

3

800

- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An

4

600

53

Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới)

- Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - đường Trần Phú

3

800

- Đoạn 2: từ đường Trần Phú - cầu Tháp Mười

2

2.400

- Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười - kênh Ông Đội xã Mỹ An

4

600

54

Các đường hẻm chợ cũ

4

600

55

Đường Gò Tháp

- Đoạn 1: từ kênh 8000 - cống Sáu Tấn

2

600

- Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn - cống Lâm Sản

2

900

- Đoạn 3: Cống Lâm Sản - hết cây xăng Thiên Hộ 7

2

4.500

- Đoạn 4: hết cây xăng Thiên Hộ 7 - hết ranh thị trấn Mỹ An

2

1.500

56

Đường 30 tháng 4

- Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2

3

1.500

- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A)

4

600

57

Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ)

- Đoạn 1: từ Đường 30 tháng 4 - đường Lê Quí Đôn

3

2.500

- Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn - cầu N2

3

1.200

58

Đường Nguyễn Trãi

3

1.200

59

Đường Ngô Quyền

3

1.200

60

Đường Lý Thường Kiệt

3

1.200

61

Đường Điện Biên Phủ

3

1.200

62

Đường Lê Lợi

3

1.800

63

Đường Võ Thị Sáu

3

1.200

64

Đường Trần Nhật Duật

3

1.200

65

Các đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại

3

1.200

66

Đường Tôn Đức Thắng

3

- Đoạn 1: từ Gò Tháp - Đường 30 tháng 4 (khu hành chính dân cư)

3

1.500

- Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4 - hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông)

3

600

67

Đường Tôn Thất Tùng (từ Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà) đường đan bờ Tây kênh Tư Mới

4

600

68

Đường Kênh 8000 (từ Đường tỉnh ĐT 845 - ranh Tân Kiều)

4

600

69

Đường Kênh Tư cũ (từ kênh 307 - ranh xã Mỹ An)

4

600

70

Các đường Kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất

4

600

71

Các đường nội bộ Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An

2

800

72

Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2)

4

1.000

73

Đường kênh Huyện Đội

4

600

74

Đường kênh Ông Đội

4

600

75

Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1)

- Đường nội bộ ( 11 mét)

2

5.500

- Đường nội bộ ( 07 mét)

2

4.000

B

Giá đất tối thiểu

600

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30)

- Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu

1

4.500

- Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng 3

1

6.000

- Đường 26 tháng 3 - Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam)

1

4.500

- Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - cầu Cần Lố

2

3.000

- Đường 30 tháng 4 - đường vào Chùa Long Tế

2

1.800

2

Đường 3 tháng 2

- Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch Miễu 2

1

6.000

- Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống Linh

2

2.400

- Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân

4

1.200

- Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế

4

600

3

Đường Xẻo Quýt

- Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng 3

1

4.500

4

Đường Nguyễn Văn Phối

- Đường 3 tháng 2 - Đường 8 tháng 3

1

3.800

5

Đường 1 tháng 6

- Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu

1

3.800

6

Đường 8 tháng 3

- Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu

2

3.800

7

Đường 26 tháng 3

- Quốc lộ 30 - Bến tàu

1

7.200

8

Đường Phạm Hữu Lầu

1

6.000

9

Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847)

- Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông)

2

2.300

- Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây)

1

4.500

- Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây)

3

1.400

- Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông)

4

700

10

Đường 307

- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng

3

1.200

- Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh

4

700

11

Đường Nguyễn Văn Đừng

4

700

12

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trãi

2

2.300

13

Đường Tràm Dơi

- Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai

4

1.100

14

Đường Nguyễn Văn Khải

- Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước mắm cũ

4

900

15

Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi - Đường 3 tháng 2)

4

1.100

16

Đường Xóm Giồng - Doi Me

4

900

17

Đường Thiên Hộ Dương

4

600

18

Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây

- Đường 5m

2

1.700

- Đường 7m

2

2.300

- Đường 9m

2

2.300

- Đường 12m

1

3.200

19

Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ

- Đường 3,5m

4

1.400

- Đường 7m

4

1.500

- Đường 9m

4

1.500

- Đường 12m

4

2.600

20

Cụm dân cư Đông Rạch Miễu

- Đường 9m (đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai)

4

1.800

- Đường 7m

4

1.500

21

Khu dân cư ngã ba Ông Bầu

4

1.800

22

Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam

- Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3

1

7.200

- Đường Phạm Hữu Lầu

2

6.000

- Đường Đ-03

3

4.800

23

Các đường còn lại

4

600

B

Giá đất tối thiểu

600

10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ)

- Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80)

1

4.600

- Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4)

1

4.700

- Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) - hết cống số 1

2

3.300

- Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn)

3

2.600

2

Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851)

- Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn

1

4.600

- Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu

1

3.600

- Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu

1

2.700

3

Đường Nguyễn Huệ

- Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (ĐT 851)

1

4.200

- Cầu Hòa Long (ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên

2

2.600

4

Đường Ngô Gia Tự

- Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương

3

1.600

- Cầu Hòa Long (ĐT 851) - kênh Hai Trượng

4

1.600

- Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ)

4

900

- Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu

1

600

5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

- Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương

2

3.400

6

Đường Phạm Hữu Lầu

- Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên

1

4.600

7

Đường Hai Bà Trưng

- Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung

1

4.200

8

Đường Phan Văn Bảy

- Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4)

3

1.100

- Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu

3

600

- Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương

4

500

9

Đường Thi Sách

- Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn

1

4.200

10

Đường Hùng Vương

- Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2

1

4.200

11

Đường Trần Quốc Tuấn

- Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1)

1

4.200

12

Các đoạn chưa có tên đường

- Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng

2

4.200

- Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành)

1

4.200

- Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên

2

3.200

- Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương

4

500

- Kênh Xáng Long Thành (Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long)

4

500

- Đường Rạch Sậy (Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong)

4

500

- Đường Xẻo Đào (Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò)

4

500

- Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi)

4

500

13

Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn)

3

1.600

14

Đường cặp kênh Họa Đồ

- Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung

3

1.600

- Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn

3

1.600

15

Bờ kè thị trấn

- Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80)

1

3.200

16

Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn

2

2.100

17

Đường 1 tháng 5

- Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5

4

1.700

18

Đường hộ Bà Nương

- Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long)

4

500

- Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5

4

500

- Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long)

4

500

19

Đường tỉnh ĐT 852 nối dài

- Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung)

4

2.000

- Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm

4

1.200

- Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu

4

900

20

Huyện lộ 30 tháng 4

- Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng)

4

1.600

- Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A)

4

900

- Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long

4

600

21

Đường Võ Thị Sáu

- Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long

3

600

22

Đường Lê Hồng Phong

- Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ

4

900

- Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu

4

600

23

Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước)

- Các trục đường từ 7m trở lên

3

1.500

- Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m

3

1.200

- Đoạn cơ khí cũ

3

1.800

24

Chợ tư nhân cầu Long Hậu

3

1.500

25

Tuyến đường vào sân vận động

2

3.000

26

Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá)

4

1.200

27

Đường nội bộ nhà văn hóa cũ

2

2.200

28

Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung

- Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8)

+ Đoạn đối diện nhà phố

1

4.800

+ Đoạn đối diện sân chợ

1

5.000

- Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9)

+ Đoạn đối diện Quốc lộ 80

2

5.000

+ Đoạn đối diện nhà phố

2

4.800

+ Đường số 9

2

4.600

29

Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung

- Đoạn đường 9m (từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư)

1

3.000

- Đoạn đường 7m (từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852)

2

2.300

30

Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung

- Đường 9 m

1

3.000

- Đường 7 m

2

2.800

31

Đường Gia Vàm 3,5 mét (từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung)

3

600

32

Đường Cái Sơn

- Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn

3

600

- Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong

4

500

33

Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét):

- Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn)

3

600

- Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng)

3

600

- Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích)

3

600

34

Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn)

3

600

35

Đường Đ-03

1

2.500

B

Giá tối thiểu

500

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

I

Đường phố

1

Đường 1 tháng 5

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực

1

8.000

2

Đường 1 tháng 5 nối dài

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng

1

11.000

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo

2

6.000

- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh

3

3.000

3

Đường 19 tháng 8

- Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực

1

8.000

4

Đường 19 tháng 8 nối dài

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng

1

11.000

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo

2

6.000

- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh

3

3.000

5

Đường 3 tháng 2

- Đoạn từ cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh

2

7.000

- Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng)

1

9.500

- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng

1

11.000

- Đoạn từ Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng Văn Bình

1

9.500

- Đoạn từ đường Đặng Văn Bình - cầu Cái Dâu

1

9.000

6

Khu phố bên chợ Lấp Vò

- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - hẻm ngân hàng

2

5.500

- Đoạn từ giáp Đường 3 tháng 2 - giáp đoạn (đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân hàng)

2

5.500

7

Đường Nguyễn Trung Trực

- Công viên số 4 - hết ranh Huyện đoàn cũ

3

2.000

- Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ

3

2.500

- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hết nhà ông Tuấn Anh (634)

2

4.000

- Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh - mí hàng rào nhà ăn UBND huyện

3

2.500

- Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn UBND huyện - cầu Vàm Cái Dâu

4

1.500

8

Đường Nguyễn Huệ

- Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đường 3 tháng 2

4

1.000

9

Đường Nguyễn Huệ nối dài

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo

1

7.000

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị

2

4.500

10

Đường Lý Tự Trọng

- Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ

3

2.000

- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng

1

11.000

- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình

2

4.000

11

Đường Nguyễn Văn Trỗi

- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng

1

11.000

- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm

2

4.000

12

Đường Châu Văn Liêm

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo

3

2.500

13

Đường Võ Thị Hồng

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo

2

6.000

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ)

3

3.000

14

Đường Đặng Văn Bình

- Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường 3 tháng 2

3

3.000

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực

3

2.500

15

Đường Phạm Văn Bảy

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực

4

1.500

16

Đường Nguyễn Chí Thanh

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo

3

2.500

17

Đường Trần Hưng Đạo

- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng

3

2.500

- Đoạn từ Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ

3

3.500

- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh

3

2.000

- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương

4

1.500

18

Quốc lộ 80

- Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương

3

2.000

- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái Sơn

3

2.500

- Đoạn từ cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)

4

1.500

19

Đường Nguyễn An Ninh

- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường đan)

4

1.200

- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường nhựa)

4

1.500

20

Đường Khu dân cư số 5

- Đoạn từ Nguyễn An Ninh - Đường 2 tháng 9

4

1.000

21

Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh)

4

600

22

Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò)

- Đoạn từ Đường 2 tháng 9 - cầu Bà Hai (đường đan)

4

700

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường chùa Cao Đài (đường đất)

4

600

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo

4

1.200

23

Đường 2 tháng 9 (kênh 90)

- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng

3

2.500

- Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1)

4

1.500

- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2)

4

1.500

- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương

4

1.000

24

Đường Ngã Cạy

- Đoạn từ Trung tâm thương mại - đường Cái Nính (2 bên)

4

1.000

- Đoạn từ Cái Nính - Đường 30 tháng 4

4

600

25

Đường 30 tháng 4

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn An Ninh

4

1.000

- Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Nính

4

900

26

Đường Võ Thị Sáu

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Lý Thái Tổ

4

1.200

- Đoạn từ Lý Thái Tổ - ranh Bình Thành

4

1.000

27

Đường rạch Cái Sơn

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Ngô Quyền

4

650

28

Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống)

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao

4

1.000

29

Đường chùa Linh Thứu

4

600

30

Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh)

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền

4

1.000

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ

3

2.000

31

Đường Lê Anh Xuân

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền

3

2.000

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ

3

2.000

32

Đường rạch Cái Sao

4

500

33

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Bình Thành

4

1.500

34

Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò)

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh đường Ngô Quyền

4

1.000

- Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn

4

650

35

Đường Lý Thái Tổ

- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường

3

2.000

- Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân vận động

4

1.000

36

Đường tuyến dân cư số 6

4

1.000

37

Đường tuyến dân cư số 7

4

1.000

38

Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị

- Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị - Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu)

2

3.000

- Đoạn từ Dự án Chỉnh trang đô thị - Đường 30 tháng 4 (02 bên)

4

900

39

Đường vào sân vận động

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đến Lý Thái Tổ

4

800

40

Khu dân cư Bình Thạnh 2

4

1.600

41

Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò

- Đường số 04, 05 và 11

3

1.600

- Đường số 03, 06, 08, 09 và 10

3

1.900

- Đường số 01, 07

3

2.400

- Đường số 12

2

3.400

- Đường số 02

2

4.000

42

Đường số 10 (Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ)

3

2.000

43

Đường 23 (Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ)

3

2.000

44

Đường số 4

- Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi)

3

2.500

II

Hẻm

1

Hẻm Khu dân cư số 3

1

700

2

Hẻm Khu dân cư số 4

1

700

3

Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ)

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trung Trực

1

1.000

- Đoạn từ sau nhà ông Trường Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420)

1

1.000

4

Hẻm nhà ông Sơn

- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực

1

1.000

5

Hẻm phía sau bưu điện mới

1

800

6

Hẻm cặp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò

2

2.000

7

Hẻm cặp nhà ông Quyền (Đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân Hàng)

1

1.000

8

Hẻm cặp Bưu điện (cũ)

2

800

9

Hẻm nhà thờ Lấp Vò

2

600

10

Hẻm xung quanh đình Lấp Vò

2

600

11

Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy

2

600

12

Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển

- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm

2

1.000

- Đoạn từ đường Châu Văn Liêm - nhà ông Minh Long

2

800

13

Hẻm phía sau điện lực

2

600

14

Hẻm khu vực Nhà máy quốc doanh 3

2

600

B

Giá tối thiểu

600

12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Nguyễn Văn Voi

- Đường tỉnh ĐT 854 đến vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi

1

4.500

- Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi đến ranh Cụm dân cư thị trấn

1

3.000

- Ranh cụm dân cư đến rạch Cái Gia Nhỏ

1

2.400

2

Đường Nguyễn Trãi

1

2.400

3

Đường Huỳnh Văn Khá

4

600

4

Đường Nguyễn Huệ

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Voi - Quốc lộ 80

1

4.500

- Đoạn từ Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc

1

4.500

5

Đường Trần Trung Sỹ

- Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ

3

1.200

- Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ

4

800

- Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ - chùa Phước Long

4

600

6

Đường cặp sông Cái Tàu Hạ

- Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ - đường Nguyễn Trãi

2

3.600

7

Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng

3

1.200

8

Đường Văn Tấn Bảy

2

3.600

9

Đường 30 tháng 4

1

3.600

10

Đường Phan Văn Út

2

3.600

11

Đường nội bộ trong khu 109 nền

- Đoạn từ Nguyễn Văn Voi đến Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1

1

3.000

- Đường nhà bác sĩ Tuấn đến đường Nguyễn Văn Voi

1

2.400

12

Đường Quốc lộ 80

- Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ

1

4.200

- Đoạn từ Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ

1

4.500

- Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn

1

3.700

13

Đường tỉnh ĐT 854

- Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng

1

4.500

- Đoạn từ Cống Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu

2

1.500

14

Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận

- Đoạn từ cầu Xẻo Trầu - cầu Tư Phường

4

700

- Đoạn từ cầu Bà Quới - hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ

4

600

15

Đường Bà Quới (Giáp Đường tỉnh ĐT 854 đến cầu Bà Quới)

4

600

16

Đường từ cầu Bà Quới đến nhà ông Tư Vinh (số 89)

4

500

17

Đường từ Hẻm Bà Quới đến nhà ông Bảy Thanh (số 23)

4

500

18

Đường Cầu Xẻo Nhum đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194)

4

500

19

Đường Cầu Ba Miễu đến nhà ông Ba Tùa (số 157)

4

500

20

Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm

4

800

21

Đường Cống Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi

4

800

22

Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cây Gáo

4

500

23

Đường chùa Hội An

4

700

24

Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình)

4

800

25

Đường từ Vàm Đình đến ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn

4

500

26

Đường cầu Cái Gia Nhỏ đến sông Sa Đéc

4

600

27

Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp

4

600

28

Đường từ Cầu Ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến (số 791)

4

500

29

Đường Xóm Cốm

4

600

30

Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ

- Đường 12m

2

1.800

- Đường 9m

2

1.700

- Đường 5m

3

1.500

- Đường 3,5m

3

1.200

31

Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ

- Đường 12m

2

1.800

- Đường 7m

2

1.500

- Đường 5m

2

1.200

- Đường 3,5m

3

1.000

32

Đường Nguyễn Chí Thanh

4

800

33

Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

2

1.500

34

Đường vào bến xe huyện

1

3.000

35

Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn

- Đường 7m

1

3.000

- Đường 5m

1

2.400

36

Đường từ cống Thầy Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi

4

500

37

Đường từ cầu ông Chín Chóp - hẻm Bà Quới

4

500

38

Đường từ Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành

4

500

39

Đường từ cầu Kiến Hùng đến giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ)

4

700

40

Đường từ Chùa Hội An đến giáp sông Cái Tàu Hạ

4

600

II

Hẻm

1

Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) - chùa Phước Long

2

800

2

Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ)

2

800

B

Giá đất tối thiểu

500

PHỤ LỤC 04

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

I. Khu Kinh tế

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên Khu Kinh tế

Đơn giá

I

Khu Cửa khẩu quốc tế Thường Phước

1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

- Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước)

380

- Đường ra bến nước khu báo thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét

230

2

Đất thương mại dịch vụ

- Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước)

430

- Đường ra bến nước khu báo thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét

260

II

Khu Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà

1

Đất ở Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà

- Đất ở đường Quốc lộ 30, lộ 30 cũ

3.200

- Các đường còn lại

2.700

2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

- Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà

1.600

- Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ Dinh Bà đến cuối đường)

450

- Đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên

370

3

Đất thương mại dịch vụ

- Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà

2.100

- Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ Dinh Bà đến cuối đường)

510

- Đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên

420

II. Khu công nghiệp

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên Khu công nghiệp

Đơn giá

I

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Khu công nghiệp Trần Quốc Toản

500

2

Khu công nghiệp Sông Hậu

830

3

Khu công nghiệp Sa Đéc

- Khu A1

770

- Khu C

800

- Khu C mở rộng

790

III. Cụm công nghiệp

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên Cụm công nghiệp

Đơn giá

I

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

I

Cụm công nghiệp Cái Tàu Hạ - An Nhơn, huyện Châu Thành

1.200

2

Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành

1.100

3

Cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình

1.200

4

Cụm công nghiệp Tân Dương, huyện Lai Vung

800

5

Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh

800

6

Cụm công nghiệp Vàm Cống, huyện Lấp Vò

1.200

7

Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng Lấp Vò

800

8

Cụm công nghiệp Dịch vụ - Thương mại Trường Xuân, huyện Tháp Mười

- Đã san lấp

560

- Chưa san lấp

400

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.652

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.180.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!