Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 13/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Trần Trí Quang
Ngày ban hành: 23/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2021/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020 - 2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 148/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:

“a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân (thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép đường hiện trạng của các đường có tên được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự.”

2. Bổ sung khoản 8 Điều 5 như sau:

“Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Điều 7 và Điều 8 nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 2 và khoản 3 của Điều 10 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.”

3. Sửa đổi điểm b, khoản 2 Điều 7 như sau:

“b) Khu vực 2:

Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép đường hiện trạng) của các đường giao thông đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:

Phân loại lộ:

- Trục giao thông chính, đường huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

- Các đường huyện còn lại: được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

Phân vị trí:

Được phân thành 3 vị trí như đối với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.”

4. Sửa đổi khoản 1 Điều 8 như sau:

“1. Phân loại đô thị

Đất đô thị loại II là đất thuộc thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc; đất đô thị loại III là đất thuộc thành phố Hồng Ngự; đất đô thị loại IV là đất thuộc thị trấn Mỹ An (huyện Tháp Mười), thị trấn Lấp Vò (huyện Lấp Vò), thị trấn Mỹ Thọ (huyện Cao Lãnh), đất ở tại đô thị loại II, III, IV được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đất đô thị loại V là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở tại đô thị loại V được xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.”

5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4 Điều 9 như sau:

“1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập; đất thương mại dịch vụ - kết hợp cao ốc văn phòng, chung cư thì giá đất áp dụng bằng giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập được nhà nước cho thuê thì giá đất bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

4. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí; trường hợp có mục đích thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 80% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí.”

6. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:

“1. Bảng giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 01).

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 02).

3. Bảng giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 03).

4. Bảng giá đất khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 04).”

Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

1. Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04.

2. Bãi bỏ Điều 12.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 8 năm 2021.

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-tuan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

110

90

65

Khu vực 2

75

65

60

- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

130

110

90

Khu vực 2

95

75

65

- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

110

90

65

Khu vực 2

75

65

60

- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

130

110

90

Khu vực 2

95

75

65

- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

80

70

60

Khu vực 2

70

50

45

- Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

110

100

90

Khu vực 2

90

85

70

- Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

65

60

55

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

70

65

60

Khu vực 2

65

60

55

- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

65

60

55

Khu vực 2

50

45

40

- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

- Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

75

70

65

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

- Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

60

55

50

Khu vực 2

45

40

35

- Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

100

90

80

Khu vực 2

70

65

60

- Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

60

55

50

Khu vực 2

45

40

35

- Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực 2: Các xã còn lại.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

100

90

80

Khu vực 2

70

65

60

- Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực 2: Các xã còn lại.

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

60

55

50

Khu vực 2

45

40

35

- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa.

- Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

75

70

65

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hoà.

- Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

70

65

60

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

90

85

70

Khu vực 2

70

65

60

- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

10. Áp dụng trên địa bàn Lai Vung.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

80

75

65

Khu vực 2

70

65

55

- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

100

90

80

Khu vực 2

90

80

75

- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

80

75

65

Khu vực 2

70

65

55

- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

100

90

80

Khu vực 2

90

80

75

- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

75

70

65

Khu vực 2

60

55

50

- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

95

85

75

Khu vực 2

85

80

70

- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2021 CỦA UBND TỈNH)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

1.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Sáu Quốc (Hoà An)

900

2

Chợ Thông Lưu (Hoà An)

600

500

3

Chợ xã Tịnh Thới

800

4

Chợ xã Tân Thuận Đông

1.000

800

5

Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)

600

6

Chợ xã Mỹ Ngãi

500

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)

- Đường Lê Văn Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m)

2.000

- Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m)

2.000

- Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7m)

2.400

2

Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà)

- Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m)

1.200

- Đường 7m

1.500

3

Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)

- Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m)

750

- Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m)

850

- Đường Đinh Thị Đảnh, Phan Thị Bảy (7m)

1.000

- Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ)

1.200

- Đường 11m

1.100

4

Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)

- Đường 3,5m

500

- Đường 5m - 7m

600

5

Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

- Đường 7m

3.400

- Đường 9m (đường cụt)

3.400

- Đường 9m (đường dài)

4.500

- Đường 14m

7.000

6

Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây

- Đường số 2, đường số 4, đường số 10 (7m)

500

- Đường số 3, đường số 9 (10,5m)

600

7

Khu dân cư Tân Thuận Đông

- Đường rộng 5,5m

500

B

Giá đất tối thiểu

500

1.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

1

Đường Nguyễn Hữu Kiến

- Hoà Tây - cầu Sáu Quốc

L2

1.200

- Cầu Sáu Quốc - Chợ Tân Thuận

L2

1.000

- Chợ Tân Thuận - bến đò Mỹ Hiệp

L2

800

2

Đường Hòa Tây

- Cầu Xẻo Bèo - cầu Bằng Lăng

L2

800

- Cầu Bằng Lăng - giáp sông Tiền

L2

800

3

Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hòa Tây - giáp Phường 4)

L3

600

XÃ MỸ TÂN

4

Đường Mai Văn Khải

- Cầu Bà Vại - đường Nguyễn Văn Tre

L2

1.300

- Đường Nguyễn Văn Tre - rạch Ông Hổ

L2

1.600

- Rạch Ông Hổ - cầu Bà Học

L2

1.400

- Cầu Bà Học - cống Bộ Từ

L2

1.200

- Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi

L2

1.000

5

Đường Ba Sao (Mai Văn Khải - cầu Bà Học )

L3

800

6

Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen)

L4

600

7

Đường Bà Vại

- Cầu Bà Vại - Cầu Kháng chiến

L4

900

- Cầu Kháng chiến - Cầu Ông Chim

L4

700

8

Đường kênh lộ mới (chợ Bình Trị - Cụm dân cư Bà Học)

L4

600

9

Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học - cuối đường nhựa)

L4

600

10

Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Đen trong)

L4

500

11

Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Chim)

L2

500

12

Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải - đường Bà Vại)

L4

400

13

Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường Mai Văn Khải - cầu Bà Học)

L4

500

14

Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân

L4

400

15

Đường tỉnh ĐT 846

L1

800

16

Đường Ông Chăng

- Đường Bà Học - đường Bà Vại

L4

500

XÃ HÒA AN

17

Đường Hòa Đông

- Cầu Sắt Vĩ - Cầu Cái da

L2

3.000

- Cầu Cái Da - cuối đường

L2

2.500

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

- Lộ Hoà Tây - giáp địa bàn phường Hòa Thuận

L2

600

19

Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long

L4

400

20

Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long

L4

400

21

Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ

L4

400

22

Đường Xếp Lá

L4

400

23

Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông - Phường 6)

L3

1.000

24

Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa Đông - giáp Phường 6)

L3

800

25

Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)

L3

800

26

Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc

L4

500

27

Đường rạch Bà Bướm

L4

600

28

Đường từ Vàm Thông Lưu - cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình)

L4

500

29

Đường Bùi Hữu Nghĩa

L4

600

30

Đường Trần Tế Xương

L4

600

31

Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ Hoà Tây - Kênh Sáu Quốc

L4

400

32

Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình

L4

400

33

Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng

L4

400

34

Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng

L4

400

35

Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6)

L4

400

36

Đường đan Cái Da (bờ nam)

L4

400

37

Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi

L4

400

38

Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long

L4

400

39

Đường Hòa Na

L4

400

40

Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình)

L3

600

41

Đường Nguyễn Thị Đầm

- Cầu ngọn Cái Tôm - đường Nguyễn Công Nhàn

L3

1.000

- Đường ngã ba cầu Sáu Quốc - cầu ngọn Cái Tôm

L3

1.000

42

Đường từ Nguyễn Hữu Kiến - ngã ba cầu Sáu Quốc

L3

1.200

43

Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến - giáp xã Tân Thuận Tây)

L2

500

44

Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo

L4

500

XÃ MỸ NGÃI

45

Đường Vạn Thọ

L3

600

46

Đường Cả Xáng

L3

600

47

Đường Lê Thị Phụng

L3

600

48

Đường Lê Văn Trung

L3

600

49

Đường đan Cái Sao

L3

400

50

Đường Nguyễn Chí Thanh

- Cầu UBND xã Mỹ Ngãi - cầu Khách Nhì

L3

1.000

- Cầu Khách Nhì - cầu Cả Cái

L3

600

51

Đường Mai Văn Khải

- Từ đường Vạn Thọ - đường Nguyễn Chí Thanh

L3

800

- Từ Nguyễn Chí Thanh - cầu chùa Thanh Vân

L3

1.000

- Cầu chùa Thanh Vân - đường Trần Văn Năng

L3

700

XÃ MỸ TRÀ

52

Đường tỉnh ĐT 856

- Giáp phường Mỹ Phú - cầu Ông Hoành

L1

2.500

53

Đường Điện Biên Phủ nối dài

- Ngã tư Quảng Khánh - Đường tỉnh ĐT 856

L2

1.500

54

Đường Lê Duẩn

- Cầu Rạch Chanh - đường Phan Hồng Thanh

L2

3.000

- Đường Phan Hồng Thanh - Cầu Bà Vại

L2

1.200

55

Đường Quảng Khánh

- Cầu Quảng Khánh - Cầu Mương Khai

L2

1.200

- Cầu Mương Khai - ngã ba vườn Ông Huề

L2

600

56

Đường Trịnh Thị Cánh

- Rạch Chanh - Mương Khai

L4

600

57

Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh - Phạm Thị Nhị)

L4

400

58

Đường Nguyễn Văn Sớm

L5

400

59

Đường Mương Khai

- Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 1)

L5

600

60

Đường Phạm Văn Thưởng

- Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 2)

L5

600

61

Đường Ông Hoành

- Cầu Ông Hoành - đường tránh Quốc lộ 30

L5

600

62

Đường Nguyễn Văn Dình

- Ngã ba vườn Ông Huề - Cầu Bà Vại

L3

700

63

Đường Cái Môn

L5

600

64

Đường Phạm Thị Nhị

L5

600

65

Đường Nguyễn Văn Dành

L5

600

XÃ TỊNH THỚI

66

Đường Tân Việt Hòa

- Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã Tịnh Thới

L2

1.000

- Cầu UBND xã Tịnh Thới - bến đò Doi Me

L2

800

67

Đường Nguyễn Hương - Tịnh Thới

- Cầu Long Sa - cầu Long Hồi

L2

900

- Cầu Long Hồi - cống Năm Bời

L2

800

68

Đường Trần Trọng Khiêm

- Từ cống Cần Quỵt - Cầu Khém Cá Chốt

L2

900

- Cầu Khém Cá Chốt - Bến đò Phường 3

L4

600

- Bến đò Phường 3 - Chùa Hội Khánh

L4

500

69

Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu UBND xã Tịnh Thới - Huyền Vũ)

L3

800

70

Đường đan Long Sa - đình Tân Tịch

L3

900

71

Đường Hồ Thị Trầm - Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình - đuôi Huyền Vũ)

- Đường cầu Ông Khuôn - Chợ Hoà Bình

L4

700

- Đường Chợ Hoà Bình - Huyền Vũ

L4

600

72

Đường Xóm Hến

L4

500

73

Đường nhựa Phường 6 - cầu Khém Cá Chốt trong

L4

500

74

Đường Dương Thị Mỹ - Tịnh Thới (Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me)

L4

600

75

Đường dẫn lên - xuống cầu Cao Lãnh

L2

1.000

76

Đường Đinh Công Bê

- Đường bến đò Phường 3 - cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3)

L4

700

- Đường Chợ Tịnh Thới - cầu Đình Tịnh Mỹ

L4

600

- Đường cầu Đình Tịnh Mỹ - cống Tám Nhường

L4

600

77

Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm

L4

600

78

Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu Phường 6 - chùa Hội Khách)

L4

800

79

Đường nhựa cầu Long Hồi - cầu Nhạc Thìn

L4

800

80

Đường nhựa cầu Mười Y - Ngã Quát

L4

800

81

Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn - cầu Mười Y

L4

800

82

Đường đan cầu Bảy Phùng - cuối tuyến

L4

500

83

Đường đan Cả Sung

L4

500

84

Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ

L4

500

85

Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ

L4

500

86

Đường đan cống Long Sung - cuối tuyến (Tư Là)

L4

500

87

Đường đan cống Long Sung - cuối tuyến (Sáu Long)

L4

500

88

Đường đan cầu Trạm Xá - nhà ông Duyên

L4

500

89

Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm Kỳ - Doi Me)

L4

1.000

90

Đường bến đò Doi Me - rạch Long Sung

L4

700

91

Các tuyến đường đan còn lại xã Tịnh Thới

L4

500

XÃ TÂN THUẬN TÂY

92

Các tuyến đường đan xã Tân Thuận Tây

L4

400

93

Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ Hiệp - cầu Phạm Văn Hỷ)

L4

600

94

Đường Mai Thị Chuông

L4

600

95

Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu)

L4

400

96

Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản - đường Nguyễn Hữu Kiến

L2

800

XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG

97

Các tuyến đan, nhựa xã Tân Thuận Đông

L4

400

98

Đường số 1, xã Tân Thuận Đông

L3

800

B

Giá đất tối thiểu

400

1.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

400

380

350

2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

2.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

1

Các khu dân cư chợ xã

750

600

II

Khu dân cư tập trung

1

Khu dân cư Phú Thuận

1.500

2

Khu dân cư Phú Long

1.500

3

Khu dân cư Đông Quới

750

4

Khu dân cư dân lập

- Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị

1.500

- Các khu dân cư dân lập còn lại

1.100

5

Khu dân cư xã Tân Quy Tây

1.500

6

Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông)

1.500

B

Giá đất tối thiểu

600

2.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

1

Đường Kênh Cùng

- Cầu Phú Long - cống Ba Ó

L3

600

- Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng

L3

450

2

Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải)

L3

450

3

Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải)

L3

500

4

Đường Bà Lài

- Bờ trái

L3

600

- Bờ phải

L3

500

5

Đường Họa Đồ

L3

500

6

Đường Ngã Bát

- UBND xã Tân Phú Đông - cầu Kênh 18

L3

600

- Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng

L3

500

- Cầu Kênh 18 - cầu Nhà Thờ

L3

450

7

Đường Ngã Cạy bờ trái + phải

L3

450

8

Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông)

L3

450

9

Đường Kênh Cùng (phía đường đan)

L3

450

10

Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải)

L3

450

11

Đường Xóm Mắm

L3

450

12

Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến kênh Ba Làng)

L3

600

13

Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80)

L3

1.100

14

Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy

L3

750

15

Đường Sa Nhiên - Mù U

- Cầu Ông Thung - cầu Mù U

L3

500

16

Đường Ông Quế - đường ĐT 848

L3

600

17

Đường ngang

L3

450

18

Đường Tứ Quý - Ông Quế

L3

400

19

Đường Mù U - Rạch Bần

L4

300

20

Đường Kênh Lắp

L3

550

21

Đường Ông Quế - kênh 50

L4

400

22

Đường Cái Bè - Cai Khoa

L4

400

23

Đường Cai Khoa - Giác Long

L4

400

24

Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông)

L3

550

25

Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông)

- Bờ trái

L4

400

- Bờ phải

L3

600

26

Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường)

L3

400

27

Đường Nguyễn Văn Nhơn

L3

400

28

Đường Kênh 50

L3

300

29

Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái)

L3

300

30

Đường Cái Bè (bờ phải)

- Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường

L3

300

31

Đường rạch Bà Chủ (bờ trái + bờ phải)

- Từ cầu Đình đến cuối đường

L3

300

32

Đường Ông Quế - Cái Bè

L3

600

33

Đường Cái Bè - Ông Thung

L3

600

34

Đường rạch Ông Thung

L3

300

35

Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò)

L3

450

36

Đường Cai Khoa (bờ phải)

L3

450

37

Đường Kênh Xếp Mương Đào

L3

450

38

Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông)

L3

450

39

Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải)

L3

450

40

Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây)

L3

400

41

Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải)

L4

400

42

Đường Ông Hộ

- Bờ trái

L3

400

- Bờ phải

L4

300

43

Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải)

L3

450

44

Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)

- Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên

L3

300

45

Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây)

L3

600

46

Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây

L3

400

47

Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây

L3

400

48

Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây

L3

400

49

Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây

L3

600

50

Đường Cồn Bồng Bồng

L3

300

51

Đường Cồn Sậy

L3

300

52

Đường 26 tháng 3

L3

300

53

Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng

L3

1.100

54

Đường xóm Bột mì

L3

500

55

Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút giao thông - mũi tàu)

L3

1.000

56

Đường tắt (Khu dân cư Phú Long - cầu Ba Thức)

L3

550

57

Đường ô bao số 10

L3

550

B

Giá đất tối thiểu

300

2.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

300

280

250

3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

3.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

1

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội

500

2

Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội

250

3

Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội

250

4

Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh

1.100

600

5

Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh

500

6

Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh

250

7

Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh

250

8

Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh

250

II

Tuyến dân cư tập trung

1

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1)

- Cặp Quốc lộ 30

500

- Các đường còn lại

250

2

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2)

- Cặp Quốc lộ 30

500

- Các đường còn lại

250

3

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3)

- Cặp Quốc lộ 30

500

- Các đường còn lại

250

4

Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4)

- Cặp Quốc lộ 30

500

- Các đường còn lại

250

5

Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh

250

6

Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh

250

7

Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh

250

8

Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội

250

9

Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội

500

B

Giá đất tối thiểu

250

3.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

1

Quốc lộ 30

- Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh

L1

800

- Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng

L1

600

2

Đường đan

- Đường đan xã Tân Hội

L3

250

- Đường đan xã Bình Thạnh

L3

250

3

Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội

L4

250

4

Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội

L4

250

5

Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới

L4

400

6

Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội

L4

250

10

Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5 đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội

L4

250

7

Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới)

- Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh

L3

750

- Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự

L3

500

8

Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh

L3

400

9

Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh (Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến)

L1

800

10

Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh đến cầu Sâm Sai trong

L4

250

11

Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh

L1

800

12

Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh

L2

500

B

Giá đất tối thiểu

250

3.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

250

230

200

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

4.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

Xã Thường Phước 1

1

Chợ Thường Phước

700

2

Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha)

800

500

3

Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha)

700

400

4

Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1

150

5

Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1

150

Xã Thường Phước 2

6

Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Phước 2

150

Xã Thường Thới Hậu A

7

Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

1.500

1.000

8

Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A

150

9

Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

500

300

Xã Thường Lạc

10

Chợ Cầu Muống

800

500

11

Cụm dân cư Cầu Muống (lô A, B, C, D)

800

500

12

Cụm dân cư Ngã tư Cây Da

150

Xã Long Khánh A

13

Cụm dân cư Cây Sung

1.100

1.000

Xã Long Khánh B

14

Cụm dân cư trung tâm xã Long Khánh B

500

300

B

Giá đất tối thiểu

150

4.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Xã Thường Phước 1

1

Tuyến dân cư kênh cũ

L3

200

2

Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà mới)

L3

700

3

Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà cũ)

L3

500

4

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt)

L1

350

5

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha)

L1

500

6

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm dân cư 7,3 ha đến hết Cụm dân cư 10,6 ha)

L1

700

7

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ kênh Thường Phước - Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất bên ngoài Khu kinh tế)

L1

400

8

Đường tuần tra biên giới

L3

150

9

Lộ nhựa liên xã

L3

250

10

Đường A20 cửa khẩu quốc tế Thường Phước

L3

500

Xã Thường Phước 2

11

Tuyến dân cư kênh cũ

L3

200

12

Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2)

L2

1.500

13

Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến)

L2

800

14

Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (Từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến hết bờ kè)

L3

1.200

15

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1)

L1

400

16

Đường tỉnh ĐT 841 - bờ tây (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1)

L1

400

17

Đường nhựa liên xã

L4

250

Xã Thường Thới Hậu A

18

Lộ nhựa liên xã

L3

150

Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cội Đại - Cội Tiểu)

L3

190

Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Rạch Vọp - Biên phòng)

L3

180

19

Đường tuần tra biên giới

L4

150

Xã Thường Lạc

20

Đường tuần tra biên giới

L4

150

21

Lộ nhựa liên xã

L3

150

Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cầu Muống - Cội Đại)

L3

230

Xã Long Khánh A

22

Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao lớn)

L3

300

23

Đường cù lao nhỏ

L3

250

24

Đường Giồng Long Khánh A

L3

200

25

Đường tắt Nam Hang

L3

300

Xã Long Khánh B

26

Lộ nhựa liên xã

L3

250

27

Đường xuống bến đò Chợ Miễu

L3

500

28

Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm dân cư Trung tâm xã Long Khánh B

L3

500

29

Đường Giồng Long Khánh B

L3

200

Xã Phú Thuận A

30

Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B

L3

570

31

Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)

L3

400

Xã Phú Thuận B

32

Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B

L3

570

33

Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B)

L3

540

34

Tuyến dân cư ấp Phú Trung

L3

200

35

Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)

L3

500

36

Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan)

L4

200

Xã Long Thuận

37

Tuyến dân cư Đường tắt số 3

L3

500

38

Tuyến dân cư Long Thuận

L3

535

39

Tuyến dân cư Long Thuận nối dài

L3

535

40

Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn

L3

535

41

Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng)

L3

400

42

Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa)

L3

200

Xã Thường Lạc

43

Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh thị trấn Thường Thới Tiền)

L1

500

B

Giá đất tối thiểu

150

4.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

150

140

120

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

5.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ Giồng Găng

1.700

750

400

200

2

Chợ Long Sơn Ngọc

1.500

500

250

200

3

Chợ Tân Hộ Cơ

1.100

300

250

200

4

Chợ Công Binh

600

300

250

200

5

Chợ Biên Giới Thông Bình

750

300

250

200

6

Chợ Thống Nhất

850

300

250

200

7

Chợ Bình Phú

600

300

250

200

8

Chợ Tân Phước

850

300

250

200

9

Chợ An Phước

850

300

250

200

II

Khu dân cư, cụm đân cư tập trung

1

Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú

600

300

250

200

2

Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở rộng 1, 2

250

200

3

Cụm tái định cư Dinh Bà

850

350

250

200

4

Cụm dân cư Dinh Bà 1

1.700

1.100

850

600

5

Cụm dân cư Dinh Bà 2

1.700

1.100

850

600

6

Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2)

1.400

1.250

7

Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà

1.400

1.250

8

Cụm dân cư Long Sơn Ngọc

850

300

250

200

9

Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc

400

300

250

200

10

Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2

750

450

300

200

11

Cụm dân cư Chợ Tân Thành A

400

300

250

200

- Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết chợ)

500

400

300

250

- Đoạn còn lại

400

300

250

200

12

Cụm dân cư Cả Sơ

400

300

250

200

13

Cụm dân cư Tân Phước

400

300

250

200

14

Cụm dân cư Giồng Găng

1.200

900

700

300

15

Cụm dân cư Trung tâm An Phước

750

500

250

200

16

Cụm dân cư Thống Nhất

350

300

250

200

17

Cụm dân cư Bắc Trang

300

200

18

Cụm dân cư Dự Án

300

200

19

Cụm dân cư Cà Vàng

300

200

20

Cụm dân cư Cây Dương

350

250

21

Cụm dân cư Đuôi Tôm

200

22

Cụm dân cư Vọng Nguyệt

200

23

Cụm dân cư Lăng Xăng 3

200

24

Cụm dân cư Ba Lê Hiếu

200

25

Cụm dân cư ngã ba Thông Bình

250

200

26

Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ)

250

27

Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình)

250

28

Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở)

200

29

Chẳng Xê Đá

200

30

Cụm dân cư Cả Chanh

350

250

31

Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài

350

250

32

Cụm dân cư Cả Xiêm

350

250

B

Giá đất tối thiểu

200

5.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ 30

- Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất

L1

600

- Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế

L1

600

- Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của

L1

400

- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang

L1

300

- Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi

L1

400

- Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài

L1

600

- Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909

L1

400

- Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà

L1

450

II

Đường tỉnh

1

Đường tỉnh ĐT 842

- Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT 843

L1

400

- Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức

L1

300

- Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường

L1

900

- Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước

L1

300

- Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A

L1

600

2

Đường tỉnh ĐT 843

- Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng

L1

500

- Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông

L1

400

- Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập

L1

500

- Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)

L1

450

- Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2

L1

300

3

Đường tỉnh ĐT 842 cũ

- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên)

L1

400

- Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước)

L1

400

- Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842

L4

300

- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959

L3

300

- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960

L4

300

4

Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước)

L1

300

III

Huyện lộ, Lộ liên xã

1

Lộ 30 cũ

- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng

L3

250

- Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình

L3

250

- Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương)

L3

250

- Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành

L4

200

2

Lộ Việt Thược

L4

200

3

Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước

- Bờ Đông:

+ Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc

L4

200

+ Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền

L4

200

- Bờ Tây:

+ Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông Bình

L4

200

+ Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc

L4

200

4

Đường Tân Thành A - Tân Phước

- Bờ tây:

+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ)

L3

300

+ Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

200

5

Đường Thông Bình - Hưng Điền

- Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An

L4

200

6

Đường bờ Đông kênh Tân Thành:

- Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

200

- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi

L4

200

- Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

200

7

Lộ quốc phòng

- Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

200

- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

200

8

Đường kênh Cô Đông

L4

200

9

Đường bờ tây kênh Phú Đức

L4

200

10

Đường Gò Rượu

L4

200

11

Đường bờ đông kênh Sa Rài

- Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân

L4

200

12

Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng

L4

200

13

Đường đan Công Binh

L4

200

14

Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa

- Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ

L4

200

15

Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây)

L4

200

16

Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc)

L4

200

17

Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

300

18

Đường bờ Đông kênh Phú Thành

L4

200

19

Đường bờ Đông kênh K12

L4

200

21

Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí

L4

200

22

Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2

L4

200

23

Đường bờ Đông kênh Thống Nhất

L4

200

24

Đường Kho Gáo Lồng Đèn

L4

200

25

Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát)

L4

200

26

Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B

L4

200

27

Đường Tứ Tân

L4

200

28

Đường tuần tra biên giới (Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự)

L4

200

29

Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây)

L4

200

30

Đường bờ Tây kênh Tân Thành B

L4

200

31

Đường Gò Tre

L4

200

32

Đường kênh Phú Đức

L4

200

33

Đường kênh ngọn cũ

L4

200

34

Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ)

L4

200

35

Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ)

L4

200

36

Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú)

L4

250

37

Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước)

L3

600

38

Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước)

L4

200

39

Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước)

L4

200

40

Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ)

L4

200

41

Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ)

L4

200

42

Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái)

L4

250

43

Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái)

L4

300

44

Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo

L4

200

45

Đường bờ Nam kênh Tứ Tân

L4

200

46

Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi

L4

200

47

Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện

L4

200

48

Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1

L4

200

49

Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành

L4

250

50

Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành

L4

300

51

Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí)

L4

200

52

Đường bờ kênh Thành Lập

L4

200

B

Giá đất tối thiểu

200

5.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

200

180

150

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

6.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ xã Bình Thành

3.000

1.500

2

Chợ Bình Thuận (Bình Thành)

600

3

Chợ xã Tân Thạnh

2.400

1.200

4

Chợ xã An Phong

2.400

1.200

5

Chợ xã Tân Mỹ

1.600

6

Chợ xã Tân Phú

900

7

Chợ xã Bình Tấn

900

8

Chợ xã Tân Long

500

9

Chợ mới xã Tân Huề

1.000

10

Chợ xã Tân Hòa

500

11

Chợ xã Tân Quới

550

12

Chợ mới xã Tân Bình

1.000

13

Chợ xã Phú Lợi

500

II

Cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư xã Tân Thạnh

600

2

Cụm dân cư An Phong

600

3

Cụm dân cư 256, xã An Phong

800

4

Cụm dân cư Tân Long

400

5

Cụm dân cư Tân Huề

400

6

Cụm dân cư Tân Hòa

300

7

Cụm dân cư Tân Quới

400

8

Cụm dân cư Tân Bình

400

9

Cụm dân cư Tân Mỹ

1.000

10

Cụm dân cư Phú Lợi

300

11

Cụm dân cư Bình Tấn

300

III

Cụm dân cư giai đoạn 2

1

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành

500

2

Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành

500

3

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong

500

4

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh

400

5

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới

400

6

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn

300

B

Giá đất tối thiểu

300

6.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ 30

- Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình

L1

1.200

- Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh

L1

1.000

- Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1)

L1

1.500

- Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng

L1

700

- Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng

L1

800

II

Đường Võ Văn Kiệt

- Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)

L1

1.000

III

Huyện lộ, Lộ liên xã

- Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn)

L4

300

- Đường An Phong - Mỹ Hòa (chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4)

L4

300

- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định

L4

300

- Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

L3

1.200

- Đường bến đò Voi lửa (Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa)

L4

600

- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi)

L4

300

- Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ)

L4

300

- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9)

L4

300

- Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình)

L3

500

- Đường Trần Văn Năng (Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ)

L3

1.200

B

Giá đất tối thiểu

300

6.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

300

280

250

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

7.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

I

Chợ xã

1

Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới)

2.000

1.400

1.000

800

2

Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa)

1.300

1.100

800

500

3

Chợ xã Phú Thành A

2.000

1.400

1.000

800

4

Chợ xã Hòa Bình

2.000

1.500

1.200

750

5

Chợ xã Phú Hiệp

2.000

1.400

1.000

800

6

Chợ xã Phú Thọ

1.600

1.200

900

500

7

Chợ xã Phú Cường

1.300

1.000

750

400

8

Chợ xã Tân Công Sính

1.300

1.000

750

400

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

1

Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa

1.000

750

550

500

2

Cụm dân cư xã An Long

700

500

450

400

3

Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long

450

400

350

300

4

Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long

- Đường số 7 (theo QH)

2.300

- Đường số 6 (theo QH)

1.500

5

Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường

450

6

Cụm dân cư xã Phú Cường

600

400

350

300

7

Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường

450

400

350

300

8

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức

450

400

350

300

9

Cụm dân cư xã Phú Thọ

500

400

350

300

10

Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A)

2.400

1.800

1.400

900

11

Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A

450

400

350

300

12

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B

450

400

350

300

13

Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B

650

450

350

300

14

Cụm dân cư xã Tân Công Sính

1.000

800

600

400

15

Cụm dân cư xã Hòa Bình

1.000

800

600

400

16

Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức

450

400

350

300

17

Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng)

1.600

1.200

900

600

18

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh

650

450

350

300

19

Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh

300

20

Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh

300

21

Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính

500

400

22

Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp

500

23

Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình

500

B

Giá đất tối thiểu

300

7.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

I

Quốc lộ 30

- Đoạn giáp ranh Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh

L1

700

- Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long

L1

850

- Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long

L1

1.800

- Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú

L1

1.200

- Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa

L1

850

- Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm

L1

1.200

- Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự

L1

850

II

Đường tỉnh ĐT 843

- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp

L1

600

- Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843)

L1