Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 quy định Bảng giá đất Yên Bái kèm 28/2019/QĐ-UBND
Số hiệu:
|
13/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Đỗ Đức Duy
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2020/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 10
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 10 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN
BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH
YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thị hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
871/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số
49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 86/TT.HĐND ngày
03/6/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc chấp thuận đề
nghị xây dựng dự thảo bảng giá đất điều chỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 461/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2020 về
việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Bảng giá đất
năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày
30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng
giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung
Khoản 1 Điều 10 như sau:
“1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố
Yên Bái quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quyết định này.”
2. Sửa đổi, bổ sung
Khoản 2 Điều 10 như sau:
“2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã
Nghĩa Lộ quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quyết định này.”
3. Sửa đổi, bổ sung
Khoản 5 Điều 10 như sau:
“5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn
Chấn quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định này.”
4. Sửa đổi, bổ sung
Khoản 6 Điều 10 như sau:
“6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn
Yên quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định này.”
5. Sửa đổi, bổ sung
Khoản 7 Điều 10 như sau:
“7. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn
Yên quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định này.”
6. Sửa đổi, bổ sung
Khoản 8 Điều 10 như sau:
“8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên
Bình quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Quyết định này.”
Điều 2. Bãi bỏ các Bảng 2, 3, 6, 7, 8, 9 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên
Bái và thay thế bằng các Bảng 2, 3, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8
năm 2020./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp (Tự kiểm tra văn bản);
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Yên Bái;
- Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT (10).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Đức Duy
|
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(ĐÔ THỊ LOẠI III)
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng
Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
(Từ giáp địa giới
huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành,
Điện Biên)
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh giới huyện
Yên Bình đến gặp đường Yên Thế
|
6,300,000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Lương Văn Can
|
8,400,000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
đất Bệnh viện Tràng An
|
12,000,000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Nguyễn Đức Cảnh
|
16,800,000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới phường Đồng Tâm
|
21,000,000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư
Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)
|
25,000,000
|
2
|
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn
Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh)
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường
Quang Trung
|
25,000,000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện
|
25,000,000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến đầu
cầu Dài
|
23,000,000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
tư Cao Thắng
|
18,000,000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)
|
18,000,000
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên)
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã năm Cao
Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái
|
15,000,000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường
Hoàng Hoa Thám
|
15,000,000
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)
|
|
4.1
|
Từ cống Ngòi Yên đến phố
Dã Tượng
|
15,000,000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến phố
Mai Hắc Đế
|
13,000,000
|
4.3
|
Đoạn tiếp theo đến đầu
phố Nguyễn Du
|
12,000,000
|
4.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
tư đầu cầu Yên Bái
|
10,500,000
|
5
|
Đường Nguyễn Phúc
(Từ ngã tư cầu Yên
Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc)
|
|
5.1
|
Từ cầu Yên Bái đến hết
đất Trạm điện
|
5,500,000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới đất Khí tượng
|
3,500,000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
ngã ba Âu Lâu
|
3,500,000
|
5.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái
|
4,000,000
|
5.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới phường Nguyễn Phúc
|
3,000,000
|
6
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)
|
|
6.1
|
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến
hết ranh giới số nhà 377
|
5,500,000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
sắt cắt ngang
|
5,000,000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới phường Nguyễn Phúc
|
4,700,000
|
6.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới trường Lê Hồng Phong
|
5,500,000
|
6.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới cây xăng vật tư
|
5,500,000
|
6.6
|
Đoạn còn lại đến giáp vị
trí 1 đường Thành Công
|
7,700,000
|
7
|
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống
Ngòi Yên)
|
|
7.1
|
Từ ngã tư Nam Cường đi
về phía ga đến ranh giới số nhà 40 và ngõ 22
|
7,700,000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
phố Tô Hiến Thành
|
8,000,000
|
7.3
|
Đoạn tiếp theo qua đường
Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
15,000,000
|
7.4
|
Đoạn từ vị trí 1 đường
Thành Công cải tạo đến hết ranh giới số nhà 14 và số nhà 9
|
9,000,000
|
7.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Yên Bái
|
8,600,000
|
7.6
|
Đoạn tiếp theo đến sau
vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
8,200,000
|
7.7
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám
|
7,000,000
|
8
|
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường
Nguyễn Phúc)
|
|
8.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu
|
9,000,000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
phố Dã Tượng
|
4,800,000
|
8.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
phố Đinh Liệt
|
4,200,000
|
8.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
phố Đào Duy Từ
|
3,000,000
|
8.5
|
Đoạn tiếp theo đến sau
vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
|
2,400,000
|
9
|
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên)
|
|
9.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25
|
9,000,000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Thanh Niên
|
5,700,000
|
10
|
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
|
|
10.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50m
|
5,040,000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Thanh Niên
|
3,600,000
|
11
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường
Thanh Niên)
|
3,000,000
|
12
|
Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình)
|
|
12.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần
Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
5,000,000
|
12.2
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình
|
4,300,000
|
13
|
Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1
đường Hoà Bình)
|
3,600,000
|
14
|
Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1
đường Hoà Bình)
|
3,600,000
|
15
|
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc)
|
3,000,000
|
16
|
Phố Phó Đức Chính
|
|
16.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
4,000,000
|
16.2
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình
|
4,000,000
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
(Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao
Lanh)
|
|
17.1
|
Đoạn từ ngã tư Nam Cường
đi Cao Lanh đến hết ranh giới số nhà 40 và ngõ 11
|
7,700,000
|
17.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Lý Đạo Thành
|
6,000,000
|
17.3
|
Đoạn tiếp theo đến vị
trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
8,000,000
|
18
|
Đường Trần Bình Trọng
(Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng
Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão)
|
5,000,000
|
19
|
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường
Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng)
|
|
19.1
|
Đoạn từ ngã tư Nam Cường
đến hết ranh giới Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27
|
7,700,000
|
19.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng
nhà khách Trường Sơn và hết ranh giới số nhà 134
|
6,300,000
|
19.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Cao Thắng
|
5,000,000
|
19.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết cổng
Trường tiểu học Yên Ninh
|
6,000,000
|
19.5
|
Đoạn tiếp theo đến đầu
cầu Bệnh viện Sản nhi
|
7,000,000
|
19.6
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Thành Chung
|
10,000,000
|
19.7
|
Đoạn tiếp theo đến Tòa
án nhân dân thành phố
|
9,000,000
|
19.8
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Quang Trung
|
11,000,000
|
19.9
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
tư Km 5
|
13,000,000
|
20
|
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm)
|
|
20.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Hoàng Hoa Thám đến hết ranh giới chợ Yên Ninh
|
6,600,000
|
20.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới số nhà 94
|
3,000,000
|
20.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng)
|
1,700,000
|
20.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Trầm
|
1,300,000
|
21
|
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên -
ngã ba cầu Dài)
|
|
21.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh đến hết ranh giới số nhà 46
|
8,200,000
|
21.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh
giới số nhà 406
|
5,500,000
|
21.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau
vị trí 1 đường Điện Biên
|
8,200,000
|
22
|
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia)
|
|
22.1
|
Từ vị trí 1 đường Yên
Ninh vào 50 m
|
3,000,000
|
22.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới số nhà 41
|
1,800,000
|
22.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường)
|
1,200,000
|
22.4
|
Đoạn tiếp theo đến
Nghĩa trang Đá Bia
|
600,000
|
23
|
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện
Biên Km 4)
|
|
23.1
|
Từ vị trí 1 đường Yên
Ninh vào 50m
|
10,200,000
|
23.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách
vị trí 1 đường Điện Biên 50m
|
9,500,000
|
23.3
|
Đoạn còn lại 50m gặp vị
trí 1 đường Điện Biên
|
12,000,000
|
24
|
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương)
|
|
24.1
|
Từ vị trí 1 đường Điện Biên
đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai)
|
8,000,000
|
24.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
cổng nhà máy Sứ
|
6,000,000
|
24.3
|
Đoạn từ ngã ba nhà máy
Sứ đến cầu Bảo Lương
|
5,000,000
|
25
|
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường
Yên Thịnh)
|
|
25.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên đến cổng trường SOS
|
6,000,000
|
25.2
|
Đoạn tiếp theo đến sau
vị trí 1 đường Âu Cơ
|
7,000,000
|
25.3
|
Đoạn từ sau Quán Đá đến
hết ranh giới phường Đồng Tâm
|
7,000,000
|
25.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Lương Văn Can
|
6,000,000
|
25.5
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Đầm Lọt
|
5,000,000
|
25.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất Công ty TNHH xây dựng tôtng hợp Phúc Lộc
|
3,500,000
|
25.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới phường Yên Thịnh
|
2,500,000
|
26
|
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng
Nông nghiệp)
|
|
26.1
|
Từ hết vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng đến hết ranh giới số nhà 216
|
8,400,000
|
26.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh
giới số nhà 60
|
7,600,000
|
26.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng
|
8,400,000
|
27
|
Đường Trần Quốc Toản
(Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến
Ngân hàng Nhà nước)
|
|
27.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Điện Biên (chợ Km 4) đến hết ranh giới số nhà 67
|
6,000,000
|
27.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước)
|
4,000,000
|
28
|
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập)
|
|
28.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh đến sâu 50 m
|
8,000,000
|
28.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba khán đài A sân vận động Thanh Niên
|
6,000,000
|
28.3
|
Đoạn từ ngã ba khán đài
A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự
|
4,500,000
|
28.4
|
Đoạn từ ngã ba khán đài
A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà
Huy Tập
|
4,500,000
|
29
|
Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)
|
8,000,000
|
30
|
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập)
|
|
30.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m
|
10,000,000
|
30.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
phố Võ Thị Sáu
|
7,200,000
|
30.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Hà Huy Tập
|
6,000,000
|
31
|
Phố Ngô Sĩ Liên
|
|
31.1
|
Từ vị trí 1 đường Trần
Phú đến gặp ngã ba
|
5,500,000
|
31.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
tiểu khu Hào Gia (giáp suối)
|
4,000,000
|
32
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
(Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú)
|
|
32.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50 m (Cả hai bên đường
Nguyễn Tất Thành)
|
10,000,000
|
32.2
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành vào 50m
|
10,000,000
|
32.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
vị trí 1 đường Trần Phú
|
7,000,000
|
33
|
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú)
|
|
33.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu
|
4,000,000
|
33.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách
vị trí 1 đường Trần Phú 50m
|
3,500,000
|
33.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
vị trí 1 đường Trần Phú
|
4,000,000
|
34
|
Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi)
|
|
34.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên vào 100 m
|
5,500,000
|
34.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Lê Lợi
|
4,000,000
|
35
|
Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh)
|
6,000,000
|
36
|
Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1
đường Nguyễn Phúc)
|
|
36.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học
|
6,000,000
|
36.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
|
5,000,000
|
37
|
Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
|
|
37.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50m
|
4,300,000
|
37.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị
trí 1 đường Thanh Niên
|
3,600,000
|
38
|
Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
|
|
38.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50 m
|
4,300,000
|
38.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Thanh Niên
|
3,600,000
|
39
|
Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên)
|
|
39.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50 m
|
4,300,000
|
39.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Thanh Niên
|
3,600,000
|
40
|
Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường
Thanh Niên)
|
|
40.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50 m
|
4,300,000
|
40.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Thanh Niên
|
3,600,000
|
41
|
Phố Đào Duy Từ
|
|
41.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50 m
|
3,000,000
|
41.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Thanh Niên
|
2,700,000
|
42
|
Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy
Tập)
|
4,000,000
|
43
|
Phố Hoà Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường
Hoà Bình)
|
2,500,000
|
44
|
Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
|
5,000,000
|
45
|
Đường Nguyễn Thái Học
(Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu
Yên Bái)
|
|
45.1
|
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh
đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám
|
16,000,000
|
45.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
phố Nguyễn Du
|
15,000,000
|
45.3
|
Đoạn tiếp theo đến đầu
cầu Yên Bái
|
14,000,000
|
46
|
Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên
Hòa)
|
4,500,000
|
47
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
47.1
|
Sau vị trí 1 đường Kim
Đồng đến hết số nhà 17
|
5,000,000
|
47.2
|
Đoạn tiếp theo đến cống
qua đường (hết ranh giới nhà ông Bằng)
|
4,000,000
|
47.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị
trí 1 đường Quang Trung
|
5,000,000
|
48
|
Đường Lý Tự Trọng
|
7,000,000
|
49
|
Đường Phan Đăng Lưu
(Từ ngã ba Công đoàn
tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm)
|
|
49.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh
|
4,000,000
|
49.2
|
Đoạn tiếp theo đi 100m
|
3,000,000
|
49.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
vị trí 1 đường Thanh Liêm
|
3,000,000
|
50
|
Đường Yên Bái - Văn
Tiến
(Từ ngã tư cầu Bảo
Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh)
|
4,000,000
|
51
|
Phố Đoàn Thị Điểm
(Từ đường Trần Hưng
Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
|
|
51.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50 m
|
4,000,000
|
51.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn
|
3,000,000
|
51.3
|
Từ sau vị trí 1 phố Trần
Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế
|
3,300,000
|
51.4
|
Từ sau vị trí 1 phố Mai
Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng
|
2,700,000
|
52
|
Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
|
2,500,000
|
53
|
Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt)
|
|
53.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50 m
|
4,000,000
|
53.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Thanh Niên
|
3,000,000
|
54
|
Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố)
|
5,000,000
|
55
|
Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công
viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công)
|
5,000,000
|
56
|
Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm)
|
3,000,000
|
57
|
Đường vào trường
Nguyễn Trãi
|
|
57.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50m
|
3,000,000
|
57.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng
trường Nguyễn Trãi
|
2,000,000
|
58
|
Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)
|
|
58.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng vào 100 m
|
2,700,000
|
58.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách
vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m
|
2,400,000
|
58.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
|
3,600,000
|
58.4
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành vào 50m
|
3,600,000
|
58.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Tân Thịnh
|
2,000,000
|
59
|
Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới
phường Nam Cường)
|
3,200,000
|
60
|
Phố Phùng Khắc Khoan
(Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt
ngang gặp đường Lê Hồng Phòng)
|
|
60.1
|
Từ sau vị 1 đường Hòa Bình
đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m
|
3,000,000
|
60.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Lê Hồng Phong
|
4,000,000
|
61
|
Đường Nguyễn Khắc
Nhu
|
|
61.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Lê Hồng Phong vào 50 m
|
5,000,000
|
61.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách
vị trí 1 đường Hoà Bình 50m
|
4,000,000
|
61.3
|
Đoạn tiếp theo gặp vị
trí 1 đường Hoà Bình
|
4,000,000
|
62
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
62.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Bình Trọng vào 50m
|
2,100,000
|
62.2
|
Đoạn tiếp theo 100m
|
1,500,000
|
62.3
|
Đoạn còn lại đến hết
ranh giới nhà ông Sinh
|
1,200,000
|
63
|
Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị
trí 1 đường Âu Cơ)
|
|
63.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Trần Phú đến hết ranh giới nhà bà Hoà
|
3,500,000
|
63.2
|
Đoạn tiếp theo đến sau
vị trí 1 đường Âu Cơ
|
5,500,000
|
64
|
Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương)
|
|
64.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh
|
4,500,000
|
64.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Bảo Lương (hướng Km2)
|
3,000,000
|
64.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ)
|
3,000,000
|
65
|
Đường Trương Quyền
|
|
65.1
|
Từ cầu ông Phó Hoan đến
ngã ba đường Trương Quyền
|
4,000,000
|
65.2
|
Đoạn tiếp theo đến vị
trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ)
|
3,000,000
|
65.3
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đến
vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2)
|
3,000,000
|
66
|
Phố Đặng Dung
|
|
66.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ
|
2,400,000
|
66.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Kim Đồng
|
2,000,000
|
67
|
Phố Tô Hiến Thành
(Từ đường Thành Công
vào Trung tâm thương mại Vincom)
|
8,700,000
|
68
|
Phố Minh Khai
|
|
68.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối
|
5,500,000
|
68.2
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí
1 đường Nguyễn Tất Thành
|
5,000,000
|
68.3
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh
|
8,000,000
|
69
|
Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn
Thụ)
|
|
69.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50 m
|
4,500,000
|
69.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6)
|
3,200,000
|
69.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ
|
3,500,000
|
70
|
Đường Yên Thế
|
|
70.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng vào 100m
|
2,500,000
|
70.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà Nhà văn hóa
|
2,000,000
|
70.3
|
Đoạn còn lại đến hết địa
giới phường Yên Thịnh
|
1,500,000
|
71
|
Đường Nguyễn Quang
Bích
(Từ vị trí 1 đường Đinh
Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành)
|
|
71.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng vào 100m
|
3,500,000
|
71.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin
|
2,500,000
|
71.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị
trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
|
4,000,000
|
72
|
Đường Đầm Lọt
(Từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú)
|
|
72.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy
|
4,500,000
|
72.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Trần Phú
|
3,500,000
|
73
|
Đường đi đền Tuần Quán
(Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai
và đoạn tiếp theo đến đường sắt)
|
2,700,000
|
74
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
20,000,000
|
75
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
75.1
|
Đoạn từ ngã tư Km 5 đến
đường Nguyễn Đức Cảnh
|
20,000,000
|
75.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
nối với đường Lương Văn Can
|
15,000,000
|
75.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Đầm Lọt
|
12,000,000
|
75.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới phường Yên Thịnh
|
8,500,000
|
76
|
Đường bê tông Tổ 15
phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu
giá)
|
2,000,000
|
77
|
Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh)
|
|
77.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50m
|
2,200,000
|
77.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba (nhà ông Bình Hợi)
|
1,500,000
|
77.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông (đường Tổ 66)
|
750,000
|
77.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Đá Bia (đường Tổ 64)
|
750,000
|
78
|
Đường bê tông Tổ 9
phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên
Bái)
|
|
78.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50m
|
3,000,000
|
78.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng
Trường y tế
|
2,200,000
|
78.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà ông Vịnh
|
800,000
|
79
|
Đường bê tông Tổ 8
phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng
số 4)
|
|
79.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50m
|
2,700,000
|
79.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
1,500,000
|
80
|
Đường bê tông Tổ 8
phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông
Hoàng Trí Thức)
|
|
80.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50m
|
2,000,000
|
80.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh
giới phường Nam Cường
|
1,200,000
|
81
|
Đường bê tông Tổ 10
phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức)
|
|
81.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50m
|
2,000,000
|
81.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba nhà ông Hà
|
1,200,000
|
81.3
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông
Sức đến ngã ba nhà bà Hà
|
1,000,000
|
81.4
|
Đoạn từ ngã ba nhà bà
Hà đến gặp phố Đặng Dung
|
1,000,000
|
81.5
|
Đoạn từ ngã ba nhà bà
Hà đến hết ranh giới nhà ông Vinh, bà Thanh
|
1,000,000
|
82
|
Ngõ 105 (đường bê tông tổ 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến
hết đường bê tông)
|
800,000
|
83
|
Đường bê tông tổ 3
phường Yên Ninh
|
|
83.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Lý Thường Kiệt vào 50m
|
2,200,000
|
83.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
Cao Thắng
|
1,800,000
|
83.3
|
Đoạn từ sau 50m đến hết
các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh
|
1,800,000
|
83.4
|
Đoạn tiếp theo từ nhà
ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến
|
1,800,000
|
84
|
Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài)
|
|
84.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên vào 50m
|
3,300,000
|
84.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
2,200,000
|
85
|
Đường bê tông Tổ 6
phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn
Giao thông Yên Bái)
|
|
85.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên vào 50m
|
3,300,000
|
85.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
nhà bà Tâm
|
2,200,000
|
85.3
|
Đoạn tiếp theo đến vị
trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư
|
1,700,000
|
86
|
Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường)
|
|
86.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên vào 50m
|
3,300,000
|
86.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
nhà bà Tươi
|
1,600,000
|
86.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà
ông Hà
|
2,200,000
|
87
|
Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải)
|
2,300,000
|
88
|
Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái)
|
8,000,000
|
89
|
Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường
Nguyễn Thái Học)
|
|
89.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào sâu 50m
|
4,000,000
|
89.2
|
Đoạn còn lại
|
2,500,000
|
90
|
Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)
|
4,800,000
|
91
|
Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)
|
4,800,000
|
92
|
Đường tổ dân phố
Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
|
92.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng
|
1,400,000
|
92.2
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh)
|
1,400,000
|
92.3
|
Đoạn từ sau VT1 đường
Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình
|
1,400,000
|
93
|
Đường tổ dân phố
Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới đất
ông Phạm Đức Tạo)
|
1,400,000
|
94
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc
(Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới đất ông Đình Phú Sáu)
|
3,000,000
|
95
|
Đường Tổ dân phố
Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
|
95.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ
|
1,400,000
|
95.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Tổ 7-13 cũ
|
1,100,000
|
96
|
Đường Tổ dân phố Phúc
An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
|
96.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ
|
1,400,000
|
96.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Tổ 12-18 cũ
|
1,100,000
|
97
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết ranh giới đất ông
Nguyễn Văn Chiến)
|
2,000,000
|
98
|
Đường Tổ dân phố Phú
Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
|
98.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Phúc đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Anh
|
1,500,000
|
98.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới đất bà Lê Thị Hòa
|
1,100,000
|
99
|
Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28, 29 phường Đồng Tâm)
|
|
99.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Lê Lợi vào sâu 200m
|
2,300,000
|
99.2
|
Đoạn tiếp theo vào sâu
thêm 300m
|
1,800,000
|
99.3
|
Đoạn còn lại
|
1,300,000
|
100
|
Đường Tổ 12 (Tổ 59
cũ) phường Nguyễn Thái Học
|
|
100.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 phố
Tuệ Tĩnh đến hết ranh giới đất nhà ông Toàn Phương
|
1,500,000
|
100.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
850,000
|
100.3
|
Đoạn các đường nhánh
vào quỹ đất đấu giá Tổ 12
|
1,500,000
|
101
|
Đường Tổ 12 (Tổ 56A
cũ) phường Nguyễn Thái Học
|
|
101.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Thành Công đến ngã ba thứ 2
|
2,400,000
|
101.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông (nhà ông Hợi)
|
2,000,000
|
102
|
Đường Tổ 12 (Tổ 56B
cũ) phường Nguyễn Thái Học
|
|
102.1
|
Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp
Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng
|
2,400,000
|
102.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới đất nhà ông Bình
|
2,000,000
|
102.3
|
Đoạn còn lại hết ranh
giới đất nhà ông Sinh
|
1,300,000
|
103
|
Đường Tổ 6 phường
Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ)
|
|
103.1
|
Đoạn từ Công ty TNHH 1
thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6
|
2,300,000
|
103.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba hết ranh giới đất nhà ông Khải
|
1,700,000
|
103.3
|
Đoạn còn lại đến hết
ranh giới đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh)
|
1,200,000
|
103.4
|
Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6
(Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết ranh giới đất ông Phùng Nguyên Ngọc
|
2,300,000
|
103.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
1,700,000
|
104
|
Đường Tổ 15 phường
Nguyễn Thái Học
|
|
104.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học đến hết ranh giới đất bà Tiến
|
4,500,000
|
104.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông rẽ vào Nhà văn hoá Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học
(NVH phố Thắng Lợi I cũ)
|
3,300,000
|
104.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá – Tổ 68 cũ)
|
2,300,000
|
105
|
Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học)
|
2,300,000
|
106
|
Đường bê tông Tổ 7
phường Yên Thịnh
|
|
106.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng vào 100m
|
2,000,000
|
106.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba
|
1,400,000
|
106.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông (hết ranh giới đất nhà ông Bằng)
|
750,000
|
106.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông (hết ranh giới đất nhà ông Tài)
|
1,100,000
|
107
|
Đường bê tông tổ 5
phường Yên Thịnh
|
|
107.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng vào 100m
|
2,300,000
|
107.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
1,500,000
|
108
|
Đường bê tông Tổ 1
phường Yên Thịnh
|
|
108.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng vào 100m
|
2,300,000
|
108.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
sắt
|
1,200,000
|
109
|
Đường dân sinh Tổ
dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ
sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo)
|
3,000,000
|
110
|
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới
phường Đồng Tâm)
|
20,000,000
|
111
|
Đường bê tông vào Tổ
18 phường Đồng Tâm
|
|
111.1
|
Từ sau VT1 đường Âu Cơ
vào 50m
|
7,000,000
|
111.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách
Khu I (Khu 6,2ha) 100m
|
3,500,000
|
111.3
|
Đoạn còn lại
|
4,000,000
|
112
|
Đường bê tông Tổ 5
(Tổ 16, Tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp
Khu Chi cục Thuế thành phố)
|
|
112.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên đến 50m
|
3,800,000
|
112.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Khánh, nhà ông Thái
|
2,400,000
|
112.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Thường, bà Bích
|
1,000,000
|
113
|
Đường bê tông Tổ 5
(Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Yên Bái)
|
|
113.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên đến 50m
|
3,800,000
|
113.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới đất nhà ông Sỹ, bà Lan
|
2,400,000
|
113.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
1,000,000
|
114
|
Ngõ 268: Đường Bê
tông Tổ 12 phường Yên Ninh
|
|
114.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Bảo Lương vào 50m
|
500,000
|
114.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
500,000
|
115
|
Đường nội bộ Khu Đô
thị mới Tổ 9 phường Minh Tân
|
8,000,000
|
116
|
Đường Bách Lầm (Đoạn qua địa phận phường Yên Ninh)
|
|
116.1
|
Đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh
đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái
|
15,000,000
|
116.2
|
Đoạn tiếp theo đến đầu
cầu Bách Lầm
|
12,000,000
|
117
|
Đường Tuần Quán
|
6,000,000
|
118
|
Đường nối QL37 với
Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn từ đường
cầu Tuần Quán đến đường đi Đền Tuần Quán)
|
6,000,000
|
119
|
Đường bê tông lên
sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn
từ cổng Nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam)
|
2,000,000
|
120
|
Đường nội bộ Khu I
(Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm
|
|
120.1
|
Các thửa đất thuộc băng
2, băng 3 và tương đương
|
8,000,000
|
120.2
|
Các thửa đất thuộc băng
4, băng 5 và tương đương
|
6,000,000
|
120.3
|
Các thửa đất thuộc băng
6, băng 7 và tương đương
|
4,500,000
|
120.4
|
Các nhánh còn lại
|
3,500,000
|
121
|
Đường Tổ dân phổ
Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
1,200,000
|
122
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Tân (Tổ 15 -16 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
900,000
|
123
|
Đường Yên Thế kéo
dài (phường Yên Thịnh)
|
|
123.1
|
Đường từ đường Đinh
Tiên Hoàng qua trường Mầm Non Yên Thịnh vào 100m
|
3,500,000
|
123.2
|
Đoạn tiếp theo nối với
đường Lương Yên mới (sau UBND phường Yên Thịnh)
|
2,500,000
|
123.3
|
Đoạn tiếp theo đến VT1 đường
Nguyễn Tất Thành
|
4,000,000
|
124
|
Đường bê tông Tổ 2;
3 phường Minh Tân
|
|
124.1
|
Đoạn từ sau VT 1 đường
Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3)
|
2,000,000
|
124.2
|
Đoạn tiếp theo đến Nhà
ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2)
|
1,000,000
|
124.3
|
Đoạn còn lại cách VT1
đường Yên Ninh (Ngõ 919)
|
1,500,000
|
II
|
TẠI PHƯỜNG: Nam Cường
|
|
1
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường lên đồi
Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão
|
4,000,000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đập Nam Cường
|
3,000,000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất Trụ sở Công an phường Nam Cường
|
2,000,000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm
gác Sân Bay Yên Bái
|
1,500,000
|
2
|
Đường Lê Chân
|
|
2.1
|
Đoạn giáp ranh giới phường
Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết ranh giới đất nhà ông Hậu)
|
2,500,000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới đất nhà ông Tân
|
2,000,000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến Khu di
tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường
|
1,500,000
|
3
|
Đường Phạm Khắc Vinh
|
|
3.1
|
Sau vị trí 1 đường Trần
Bình Trọng đến hết ranh giới Trường mẫu giáo Sơn Ca
|
1,500,000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo qua UBND
phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng
|
1,000,000
|
4
|
Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự)
|
|
4.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn
|
500,000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường
đá Quân sự
|
500,000
|
5
|
Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng)
|
500,000
|
6
|
Đường Tổ 14 - Nam Thọ
(Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)
|
|
6.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết ranh giới nhà ông Lân
|
500,000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh đất quân sự (Sân bay Yên bái)
|
500,000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo từ ngã
ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc
|
500,000
|
7
|
Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh)
|
|
7.1
|
Từ giáp đất khu vực
quân sự đến hết đất nhà bà Dung
|
500,000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà bà Đức Mùi
|
500,000
|
7.3
|
Đoạn tiếp theo đến ranh
giới xã Cường Thịnh
|
500,000
|
8
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
8.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà
|
2,000,000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Mạnh
|
1,500,000
|
8.3
|
Đoạn còn lại
|
1,000,000
|
9
|
Đường Đồng Tiến
|
|
9.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương
|
650,000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
đường Lê Chân
|
500,000
|
10
|
Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 cầu Đền)
|
500,000
|
11
|
Đường Phạm Khắc Vinh
nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm
Khắc Vinh đến đường Đồng Tiến)
|
500,000
|
12
|
Đường Trần Đình (Sau vị trí 1 đường Lê Chân đến đường Vực Giang)
|
500,000
|
13
|
Đường Bờ Đập
|
|
13.1
|
Sau vị trí 1 đường Trần
Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường
|
500,000
|
13.2
|
Đoạn còn lại
|
500,000
|
14
|
Đường lên RADA
|
500,000
|
15
|
Đường Láng Dài
|
|
15.1
|
Sau vị trí 1 đường Trần
Bình Trọng đến đường Tổ 14 Nam Thọ
|
500,000
|
15.2
|
Nhánh rẽ sang nhà ông
Thanh
|
500,000
|
16
|
Đường Dộc Đình
|
500,000
|
17
|
Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bắc)
|
500,000
|
18
|
Các đoạn đường và
các vị trí khác còn lại
|
250,000
|
III
|
TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh
|
|
1
|
Đường Ngô Minh Loan
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn
Chấn 500m
|
7,800,000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Ngòi Mủ
|
7,200,000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm
hạ thế
|
7,200,000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Ngòi Lâu
|
5,500,000
|
2
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
2.1
|
Đoạn ngã ba cầu Yên Bái
hướng đi Giới Phiên đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng
|
4,500,000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên)
|
3,000,000
|
3
|
Đường Hợp Minh - Mỵ
|
|
3.1
|
Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết
cầu Đầm Mủ
|
4,000,000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba bà Chắt
|
1,500,000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến cổng
trại giam quân khu II
|
1,100,000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Việt Cường
|
500,000
|
4
|
Đường bê tông Tổ 1
|
|
4.1
|
Đoạn từ giáp đường Ngô
Minh Loan đến trạm bơm 2
|
1,100,000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến
nghĩa trang
|
500,000
|
4.3
|
Đoạn từ trạm bơm 2 đến
phà kéo cũ
|
500,000
|
4.4
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông ứng
đến cổng nhà ông Oai
|
750,000
|
5
|
Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc
|
500,000
|
6
|
Đường đi xóm Cổ Hạc
|
|
6.1
|
Đường từ trạm biến thế đến
đất bà Huyên
|
1,000,000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo vào xóm
Cổ Hạc
|
500,000
|
7
|
Đường đi xí nghiệp Gạch
Hợp Minh
|
|
7.1
|
Đoạn từ giáp đường Ngô
Minh Loan đến hết đất ông Rật
|
1,000,000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến đất
bà Hồng
|
500,000
|
7.3
|
Đoạn tiếp theo đến Đền
Bà Áo Trắng
|
500,000
|
8
|
Đường bến đò đi Ngòi
Chanh (Từ đất ông Huệ đến giáp đất
ông Sự)
|
500,000
|
9
|
Đường bê tông Tổ 3
(Tổ 7 cũ)
|
500,000
|
10
|
Đường bê tông Tổ 1
(Tố 3 cũ)
(Đường từ nghĩa
trang qua cầu Mảng đến cầu Mủ)
|
500,000
|
11
|
Đường Gò Cấm
|
|
11.1
|
Đoạn từ đường Ngô Minh
Loan đến hết đất nhà ông Lợi
|
1,800,000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất ông Uyển
|
700,000
|
11.3
|
Đoạn còn lại đến sau
VT1 đường Ngô Minh Loan
|
1,000,000
|
12
|
Đường bê tông Tổ 5
đi Bảo Hưng
|
1,100,000
|
13
|
Đường bê tông từ ngã
ba bà Chắt đi Bảo Hưng
|
700,000
|
14
|
Đường Tổ 2 (Đường vào UBND phường và đoạn bao quanh UBND phường)
|
1,000,000
|
15
|
Các đoạn đường bê
tông còn lại
|
500,000
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
XÃ MINH BẢO
|
|
1
|
Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo)
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường Phan Đăng
Lưu đến nhà ông Bổng
|
2,000,000
|
1.2
|
Đoạn từ sau nhà ông Bổng
đến nhà ông Báu
|
1,800,000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến bãi
Cà phê
|
1,500,000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất xã Minh Bảo
|
1,500,000
|
2
|
Đường liên thôn xã
Minh Bảo
|
|
2.1
|
Đường Rặng Nhãn (Từ đường
Thanh Liêm gặp đường Đá Bia)
|
|
2.1.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt
|
500,000
|
2.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
vị trí 1 đường Đá Bia
|
500,000
|
2.2
|
Đường Yên Thế - Từ sau
vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo
|
500,000
|
2.3
|
Đường Thanh Niên đi Bảo
Yên
|
500,000
|
2.4
|
Đường Bảo Tân đi sân vận
động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến
gặp đường Rặng nhãn)
|
500,000
|
2.5
|
Đường liên thôn Trực
Bình - xã Cường Thịnh huyện Trấn Yên
|
500,000
|
2.6
|
Đường vào Hồ Thuận Bắc
|
500,000
|
2.7
|
Đường xóm 1 Yên Minh
|
500,000
|
2.8
|
Đường liên thôn Bảo Tân
- Yên Minh
|
500,000
|
3
|
Đường Trực Bình đi
Cường Bắc
|
500,000
|
4
|
Đường Hà Huy Tập (Đoạn
qua xã Minh Bảo)
|
2,000,000
|
5
|
Đường Bảo Yên - Trực
Bình
|
500,000
|
6
|
Đường Thanh Niên -
Trực Bình
|
500,000
|
7
|
Đường Yên Minh - Bảo
Thịnh
|
500,000
|
8
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
250,000
|
II
|
XÃ TUY LỘC
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Khe
Sang
|
|
1.1
|
Từ ranh giới phường
Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước
|
2,400,000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất
nhà ông Cường Hải thôn Minh Long
|
1,600,000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Nga Quán, huyện Trấn Yên
|
1,200,000
|
2
|
Đường liên thôn xã
Tuy Lộc
|
|
2.1
|
Đường thôn Xuân Lan nhánh
I (Đường từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CP VLXD Yên Bái)
|
840,000
|
2.2
|
Đường thôn Xuân Lan
nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc)
|
700,000
|
2.3
|
Đường thôn Xuân Lan
nhánh III (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu ống)
|
700,000
|
2.4
|
Đường thôn Xuân Lan
nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến gặp ranh giới đất sân bay)
|
700,000
|
2.5
|
Đường thôn Minh Thành nhánh
I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung)
|
700,000
|
2.6
|
Đường thôn Minh Thành
nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức)
|
700,000
|
2.7
|
Đường thôn Thanh Sơn nhánh
I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay)
|
700,000
|
2.8
|
Đường thôn Thanh Sơn
nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp nhánh I)
|
700,000
|
2.9
|
Đường liên thôn (sau vị
trí 1 đường Yên Bái- Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến)
|
700,000
|
2.10
|
Đường thôn Minh Long
nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyền đến cánh đồng)
|
700,000
|
2.11
|
Đường thôn Minh Long
nhánh II (Từ nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh giới đất Sân Bay)
|
700,000
|
2.12
|
Đường thôn Minh Long nhánh
III (Từ nhà ông Bính Thảo đến gặp đường sắt)
|
700,000
|
2.13
|
Đường thôn Minh Long
nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông
Toàn Liên)
|
700,000
|
2.14
|
Đường thôn Minh Long
nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp
Thành)
|
700,000
|
2.15
|
Đường thôn Hợp Thành
nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra
Trung tâm Công nghệ cao Hòa Bình Minh)
|
700,000
|
2.16
|
Đường thôn Hợp Thành
nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua cổng trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà
bà Hảo Lâm)
|
700,000
|
2.17
|
Đường thôn Hợp Thành
nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV)
|
700,000
|
2.18
|
Đường thôn Hợp Thành nhánh
IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III)
|
700,000
|
2.19
|
Đường thôn Bái Dương
nhánh I (Từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt)
|
700,000
|
2.20
|
Đường thôn Bái Dương
nhánh II (từ nhà ông Được đến đường sắt)
|
700,000
|
2.21
|
Đường thôn Bái Dương
nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới
đất Sân bay)
|
700,000
|
2.22
|
Đường thôn Bái Dương
nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt)
|
700,000
|
III
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
1
|
Đường Thanh Hùng (Đường từ sau VT1 đường vào khu Tái định cư 2A vào UBND
xã)
|
1,000,000
|
2
|
Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông)
|
1,000,000
|
3
|
Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh huyện Yên Bình)
|
1,000,000
|
4
|
Đường từ cầu bê tông
qua thôn Lương Thịnh đến gặp đường Nguyễn Tất Thành
|
2,200,000
|
5
|
Đường thôn Lương Thịnh
đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường
7C vào khu nhà ông Đô)
|
500,000
|
6
|
Đường từ ngã ba nhà bà
Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã
|
|
6.1
|
Đường từ ngã ba nhà bà
Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ
|
550,000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng
UBND xã Tân Thịnh
|
550,000
|
6.3
|
Đường nhánh: Từ hội trường
thôn Thanh Lương đi cây Phay
|
500,000
|
6.4
|
Đường nhánh đi Dõng Hóc
(nhánh mới)
|
500,000
|
7
|
Đường từ cổng UBND
xã đi thôn TrấnThanh
|
|
7.1
|
Đường từ cổng UBND xã đến
hết đất nhà bà Xuân
|
500,000
|
7.2
|
Đường thôn Trấn Ninh đoạn
từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú
|
500,000
|
7.3
|
Đoạn ngã ba nhà Thoa
(Đoàn) đến ranh giới xã Văn Phú
|
500,000
|
7.4
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến
ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình
|
500,000
|
8
|
Đường thôn Trấn
Thanh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú
|
500,000
|
9
|
Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa
thôn Trấn Ninh)
|
600,000
|
10
|
Đường Trấn Ninh
|
|
10.1
|
Đoạn từ ngã tư Đền Rối
đến hết đất nhà ông Thảng
|
1,000,000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba nhà ông Hà
|
500,000
|
10.3
|
Đoạn từ nhà ông Mùi đến
hết đất nhà ông Học
|
500,000
|
10.4
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông
Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã
|
500,000
|
11
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (Đoạn từ giáp ranh giới phường
Yên Thịnh đến hết ranh giới xã Tân Thịnh)
|
5,500,000
|
12
|
Đường thôn Lương Thịnh
(từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành)
|
1,500,000
|
13
|
Đường Âu Cơ đoạn đi
qua địa phận xã Tân Thịnh
|
|
13.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới
phường Đồng Tâm đến ngã sáu
|
11,400,000
|
13.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà
bà Vang thôn Thanh Hùng
|
9,000,000
|
13.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới xã Tân Thịnh
|
6,500,000
|
14
|
Đường từ ngã tư vòng
xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A
|
6,000,000
|
15
|
Đường nội bộ khu Tái
định cư 2A
|
2,000,000
|
16
|
Đường từ ngã tư Đền
Rối đến giáp ranh giới xã Văn Phú
|
1,000,000
|
17
|
Đường Khu TĐC số 1 (Sau VT1 Đường Âu Cơ đến nhà ông Bình, thôn Thanh Hùng)
|
|
17.1
|
Đoạn từ sau VT1 đường Âu
Cơ đến nhà ông Bình
|
4,000,000
|
17.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp
Khu Tái định cư số 2A
|
1,000,000
|
18
|
Đường cầu Tuần Quán
|
|
18.1
|
Đoạn từ Ngã 6 hướng đi
cầu Tuần Quán vào 100m
|
8,000,000
|
18.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới xã Tân Thịnh
|
6,000,000
|
19
|
Đường từ sau VT1 đường
Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh giới thị trấn Yên Bình (Trường Quân sự Ấp Bắc)
|
500,000
|
20
|
Đường từ sau VT1 đường
Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị
|
500,000
|
21
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
500,000
|
IV
|
XÃ ÂU LÂU
|
|
1
|
Đường Ngô Minh Loan
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu Ngòi Lâu đến
ngã ba đi xã Y Can
|
7,000,000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Lương Thịnh
|
5,000,000
|
2
|
Đường Âu Lâu - Quy
Mông
|
|
2.1
|
Đoạn từ đường Ngô Minh
Loan đi 300m
|
900,000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Y Can
|
550,000
|
3
|
Đường từ đường Ngô
Minh Loan đi bến phà cũ
|
|
3.1
|
Đường từ đường Ngô Minh
Loan đến gầm cầu chui
|
2,000,000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến bến
phà cũ
|
500,000
|
4
|
Đường từ đường Ngô Minh
Loan đi cầu treo Phú Nhuận
|
500,000
|
5
|
Đường từ cầu Ngòi
Lâu vào thôn Đồng Đình
(Đoạn từ sau vị trí
1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông)
|
1,700,000
|
6
|
Đoạn từ cầu treo số
1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m
|
500,000
|
7
|
Đường từ vị trí 1 đường
Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m
|
1,700,000
|
8
|
Đường từ vị trí 1 đường
Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m
|
800,000
|
9
|
Đường khu tái định
cư thôn Đắng Con
|
500,000
|
10
|
Đường Trục I xã Âu
Lâu
|
|
10.1
|
Đoạn từ đường Ngô Minh
Loan đến cổng Khu Công nghiệp
|
2,000,000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Y Can
|
1,500,000
|
11
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
500,000
|
V
|
XÃ GIỚI PHIÊN
|
|
1
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh giới từ
phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách UBND xã Giới Phiên 200m)
|
3,000,000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cây
xăng Giới Phiên
|
5,000,000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường
thôn Ngòi Đong
|
3,000,000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến đường
rẽ đi xã Bảo Hưng
|
3,200,000
|
1.5
|
Từ đường rẽ xã Bảo Hưng
đến đình Đông Thịnh
|
1,700,000
|
1.6
|
Từ đình Đông Thịnh đến
giáp ranh giới xã Minh Quân
|
1,100,000
|
2
|
Đường thôn Ngòi Châu
- Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn
Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt
|
600,000
|
3
|
Đường thôn Xóm Soi -
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông
|
|
3.1
|
Đoạn từ sau VT1 đường
Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng
|
550,000
|
3.2
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Văn Dũng đến hết đường Bê tông Ngòi Đong
|
500,000
|
3.3
|
Đoạn Từ nhà VH thôn 2 đến
nhà ông Bùi Văn Phong
|
500,000
|
4
|
Đường thôn Ngòi Châu
- Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến
nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt
|
600,000
|
5
|
Đường thôn Xóm Soi
|
|
5.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Hoàng Quốc Việt đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm
|
700,000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo từ ngã
ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông
|
600,000
|
5.3
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Văn Thiện đến giáp ranh giới đất nhà ông Vũ Văn Hạnh
|
500,000
|
6
|
Đường thôn Ngòi Đong
|
|
6.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Kình)
|
1,000,000
|
6.2
|
Từ sau vị trí 1 đường
Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi
|
1,000,000
|
6.3
|
Đường từ sau vị trí 1
đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Huấn)
|
1,000,000
|
7
|
Đường từ Sau VT1 đường
Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến nhà bà Hoa
|
1,000,000
|
8
|
Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm đến gặp
Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt))
|
7,000,000
|
9
|
Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp
Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt))
|
5,000,000
|
10
|
Đường nhánh từ đường
Hoàng Quốc Việt thuộc Thôn Đông Thịnh đi xã Bảo Hưng
|
700,000
|
11
|
Đường nhánh từ đường
Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ
|
500,000
|
12
|
Đường nhánh từ đường
Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm
|
750,000
|
13
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên
Bái
|
2,000,000
|
14
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái
|
2,000,000
|
15
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ)
|
1,600,000
|
16
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy
|
|
16.1
|
Đoạn từ vị trí 1 đường
Hoàng Quốc Việt đến hết ranh giới nhà ông Tuyên
|
720,000
|
16.2
|
Đoạn còn lại
|
500,000
|
17
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn Đông Thịnh
|
500,000
|
18
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh
|
500,000
|
19
|
Đường nhánh từ sau vị
trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh
|
500,000
|
20
|
Đường Âu Cơ đoạn đi
qua địa phận xã Giới Phiên (Từ đầu cầu
Văn Phú đến giáp ranh giới xã Bảo Hưng)
|
7,000,000
|
21
|
Đường nhánh từ sau
VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế
|
2,000,000
|
22
|
Đường nhánh từ sau VT1
đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở
|
2,000,000
|
23
|
Đường nhánh sau vị
trí 1 đường Âu Cơ vào khu Tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5)
|
3,500,000
|
24
|
Đường nội bộ Khu 5A
|
|
24.1
|
Đoạn từ hết vị trí 1 đường
Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang)
|
3,500,000
|
24.2
|
Đoạn tiếp theo vào 120m
(đến trục đường ngang thứ 5)
|
3,000,000
|
24.3
|
Các trục còn lại
|
2,500,000
|
25
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
500,000
|
VI
|
XÃ VĂN PHÚ:
|
|
1
|
Đường Yên Bái - Văn
Tiến
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh giới phường
Yên Ninh đến hết ranh giới đất nhà ông Trị
|
2,000,000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách
UBND xã Văn Phú 100m
|
2,500,000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà
nghỉ Hoa Cau
|
3,000,000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Văn Phú
|
3,000,000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến Công
ty cổ phần khoáng sản Viglacera
|
2,500,000
|
1.6
|
Đường nhánh Hoa Cau đi ngã
tư đường Âu Cơ đến công ty cổ phần khoáng sản Viglacera
|
3,500,000
|
1.7
|
Đoạn giáp tiếp theo đến
cách ngã ba Ngân hàng 50m
|
2,500,000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba đi xã Phú Thịnh 50m
|
2,500,000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến Công
ty Cường Linh
|
2,000,000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo đến xã
Phú Thịnh
|
2,000,000
|
2
|
Đường Trần Phú đi xã
Tân Thịnh
|
1,000,000
|
3
|
Đường Trần Xuân Lai
nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà
ông Sinh)
|
500,000
|
4
|
Đường thôn Văn Liên
đi thôn Tuy Lộc
|
|
4.1
|
Đoạn UBND xã đến quán
nhà ông Vân
|
500,000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà
ông Sinh
|
500,000
|
5
|
Đường Âu Cơ, đoạn đi
qua xã Văn Phú
|
6,500,000
|
6
|
Đường từ nhà ông
Chúc đến hết ranh giới đất nhà bà Ninh
|
500,000
|
7
|
Đường từ ngã ba ngân
hàng đi chợ Văn Phú
|
|
7.1
|
Đoạn ngã ba Ngân hàng đến
chợ Văn Phú
|
2,000,000
|
7.2
|
Đường tái định cư ga
Văn Phú
|
1,500,000
|
8
|
Đoạn từ nhà bà Liên
đi Phai Đồng
|
|
8.1
|
Đoạn từ nhà bà Liên đến
nhà ông Nghị
|
500,000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đi Phai
Đồng
|
500,000
|
9
|
Đường Yên Bái - Văn
Tiến đi Hậu Bổng
|
|
9.1
|
Đoạn từ ngã 3 (UBND xã
Văn Tiến cũ) đến giáp đất nhà ông Hậu
|
1,800,000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu
Ngòi Sen
|
1,300,000
|
9.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
xã Hậu Bồng (tỉnh Phú Thọ)
|
800,000
|
9.4
|
Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn
Tĩnh đến hết đường bê tông
|
500,000
|
9.5
|
Đoạn từ cổng nhà ông
Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư)
|
500,000
|
9.6
|
Đoạn từ nhà bà Trần Thị
Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông)
|
500,000
|
10
|
Đường Ngòi Xẻ đi xã
Phú Thịnh
|
|
10.1
|
Đoạn ngã ba Ngòi xẻ đến
hết đất nhà ông Tĩnh
|
500,000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Phú Thịnh
|
500,000
|
11
|
Đường ông Khuyên đi
Tân Thịnh
|
|
11.1
|
Đoạn ông Khuyên đi Dốc
Đá cổng bà Vụ
|
600,000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới xã Tân Thịnh
|
500,000
|
11.3
|
Đoạn từ Nhà văn hóa
thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông
|
500,000
|
12
|
Các đường liên thôn
khác còn lại
|
500,000
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ
LOẠI IV)
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đường Điện Biên
(Từ Cầu Thia đến hết
Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã)
|
|
1.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 96 (phường Cầu Thia)
|
8,000,000
|
1.2
|
Từ giáp số nhà 96 đến hết
trụ sở UBND phường cầu Thia số nhà 120
|
13,000,000
|
1.3
|
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số
nhà 124 đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)
|
17,000,000
|
1.4
|
Từ giáp số nhà 140 đến
hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)
|
16,000,000
|
1.5
|
Từ giáp số nhà 152 đến hết
số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An)
|
18,000,000
|
1.6
|
Từ giáp số nhà 188 đến
hết số nhà 208 - phường Trung Tâm
|
19,000,000
|
1.7
|
Từ giáp số nhà 159 đến
hết số nhà 177 - Phường Tân An
|
19,000,000
|
1.8
|
Từ giáp số nhà 177 đến
hết số nhà 197 Phường Tân An
|
21,000,000
|
1.9
|
Từ giáp số nhà 208 đến
hết số nhà 222 - phường Trung Tâm
|
22,000,000
|
1.10
|
Từ giáp số nhà 197 đến hết
số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn
Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm)
|
24,500,000
|
1.11
|
Từ ranh giới ông Cường
(Trung tâm mua sắm Thanh Cường) đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT
|
21,000,000
|
1.12
|
Đoạn tiếp theo từ Ngã
tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu
|
19,000,000
|
2
|
Đường Nguyễn Thái Học
(QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải)
|
|
2.1
|
Từ số nhà 19 đến hết số
nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà
46 (phường Trung Tâm)
|
14,000,000
|
2.2
|
Từ số nhà 61 đến hết số
nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm)
|
10,500,000
|
3
|
Đường Hoàng Liên Sơn
(dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải)
|
|
3.1
|
Từ số nhà 01 và số nhà
02 đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường)
|
10,000,000
|
3.2
|
Từ giáp số nhà 21 đến hết
số nhà 81 (cả 2 bên đường)
|
9,000,000
|
3.3
|
Từ giáp số nhà 81 đến hết
số nhà 122 (cả 2 bên đường)
|
9,000,000
|
3.4
|
Từ giáp số nhà 122 đến
hết số nhà 149 (cả 2 bên đường)
|
13,500,000
|
3.5
|
Từ giáp số nhà 149 đến
hết số nhà 198 (cả 2 bên đường)
|
24,000,000
|
3.6
|
Từ giáp số nhà 198 và giáp
ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường)
|
24,000,000
|
3.7
|
Từ giáp số nhà 258 đến
hết số nhà 300 (cả 2 bên đường)
|
23,750,000
|
3.8
|
Từ giáp số nhà 300 đến
hết số nhà 320 (cả 2 bên đường)
|
22,000,000
|
3.9
|
Từ giáp số nhà 320 đến
hết số nhà 338A (cả 2 bên đường)
|
14,000,000
|
3.10
|
Từ giáp số nhà 338A đến
hết số nhà 372 (cả 2 bên đường)
|
12,000,000
|
3.11
|
Từ giáp số nhà 372 đến
hết số nhà 458 (cả 2 bên đường)
|
12,500,000
|
3.12
|
Từ số nhà 333 đến hết số
nhà 526 và hết số nhà 405
|
10,000,000
|
3.13
|
Từ giáp số nhà 526 và số
nhà 405 đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng
|
8,000,000
|
3.14
|
Từ giáp số nhà 533 - đến
hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường)
|
5,000,000
|
3.15
|
Từ số nhà 559 đến hết số
nhà 577
|
10,000,000
|
4
|
Đường Nguyễn Quang
Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu)
|
|
4.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng)
|
3,500,000
|
4.2
|
Từ số nhà 02 phường Pú
Trạng đến hết số nhà 62
|
4,700,000
|
4.3
|
Từ giáp số nhà 87 đến hết
số nhà 153 - phường Tân An
|
3,200,000
|
4.4
|
Từ giáp số nhà 153 đến
hết số nhà 207 (cả 2 bên đường)
|
2,500,000
|
4.5
|
Từ giáp số nhà 207 đến
hết số nhà 311
|
2,900,000
|
4.6
|
Từ giáp số nhà 311 -
phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An)
|
2,700,000
|
I
|
PHƯỜNG TRUNG TÂM
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường
Hoàng Liên Sơn)
|
|
1.1
|
Từ số nhà 02; số nhà 01
đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)
|
23,000,000
|
1.2
|
Từ giáp số nhà 11 đến hết
số nhà 73
|
21,000,000
|
1.3
|
Từ giáp số nhà 73 đến hết
số nhà 89
|
21,500,000
|
1.4
|
Ngõ 75 đường Nguyễn Thị
Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16
|
4,000,000
|
1.5
|
Ngõ 39 đường Nguyễn Thị
Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10
|
3,000,000
|
2
|
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)
|
|
2.1
|
Từ Cầu trắng (giáp ranh
giới đất ông Cường Thanh) đến giáp số nhà 03
|
21,500,000
|
2.2
|
Từ số nhà 03 đến hết số
nhà 15
|
19,000,000
|
2.3
|
Từ giáp số nhà 15 đến hết
số nhà 37
|
20,000,000
|
2.4
|
Từ giáp số nhà 02 đến
giáp số nhà 46
|
20,500,000
|
2.5
|
Từ giáp số nhà 46 đến hết
số nhà 66
|
21,000,000
|
3
|
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)
|
|
3.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 47 (cả 2 bên đường)
|
19,000,000
|
3.2
|
Từ giáp số nhà 47 đến hết
số nhà 79 (cả 2 bên đường)
|
19,000,000
|
3.3
|
Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ
đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai). Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 13
|
5,000,000
|
3.4
|
Ngõ 49 đường Phạm Ngũ
Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất
bà Tân đến hết số nhà 15
|
8,500,000
|
3.5
|
Ngõ 52 đường Phạm Ngũ
Lão: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
|
1,500,000
|
3.6
|
Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm
Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13)
|
5,000,000
|
4
|
Các ngõ đường Hoàng
Liên Sơn
|
|
4.1
|
Ngõ 115 đường Hoàng
Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15
|
2,000,000
|
4.2
|
Ngõ 239 đường Hoàng
Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11
|
6,000,000
|
4.3
|
Ngõ 70 đường Hoàng Liên
Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 18
|
2,500,000
|
4.4
|
Ngõ 104 đường Hoàng
Liên Sơn: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09
|
4,500,000
|
4.5
|
Ngõ 226 đường Hoàng Liên
Sơn từ số nhà 02 đến hết số nhà 26
|
4,500,000
|
4.6
|
Ngõ 282 đường Hoàng
Liên Sơn
|
|
4.6.1
|
Từ số nhà 01 đến số nhà
17
|
4,000,000
|
4.6.2
|
Từ giáp số nhà 17 đến hết
số nhà 37 và hết số nhà 38
|
3,000,000
|
4.7
|
Ngõ 225 đường Hoàng
Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết ranh giới đất bà Huệ
|
3,000,000
|
4.8
|
Ngõ 120 đường Hoàng
Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 16
|
2,000,000
|
4.9
|
Ngõ 310 đường Hoàng
Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18
|
3,300,000
|
4.10
|
Ngõ 336 đường Hoàng Liên
Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
2,000,000
|
4.11
|
Đường đi cầu Nung cũ (từ
đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường Pú
Trạng) đến đầu cầu nung cũ (đường đi cầu Nung cũ)
|
|
4.11.1
|
Đoạn từ nhà ông Mến phường
Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai
bên đường)
|
3,000,000
|
4.11.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu
Nung cũ)
|
2,500,000
|
4.11.3
|
Ngõ vào nhà ông Công Bản
Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường cầu Nung cũ đến hết ranh giới nhà ông Công.
|
1,000,000
|
4.12
|
Ngõ 624 đường Hoàng
Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32
|
1,500,000
|
4.13
|
Ngõ 396 đường Hoàng Liên
Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 06
|
2,000,000
|
5
|
Các ngõ đường Điện
Biên
|
|
5.1
|
Ngõ 212 đường Điện
Biên:
|
|
5.1.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 09
|
6,000,000
|
5.1.2
|
Từ giáp số nhà 09 đến hết
số nhà 19 và số nhà 30
|
6,500,000
|
5.1.3
|
Từ giáp số nhà 30 đến hết
cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò)
|
11,000,000
|
5.2
|
Ngõ 242 đường Điện Biên
|
|
5.2.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 07
|
3,500,000
|
5.2.2
|
Từ số nhà 09 đến hết số
nhà 21
|
2,500,000
|
5.3
|
Ngõ 236 đường Điện
Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
2,500,000
|
5.4
|
Ngõ 178 đường Điện Biên
|
|
5.4.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 07
|
3,000,000
|
5.4.2
|
Từ giáp số nhà 07 đến hết
số nhà 16
|
2,000,000
|
5.5
|
Ngõ 162 đường Điện Biên:
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường)
|
2,000,000
|
6
|
Đường Trần Quốc Toản
(Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22
và số nhà 11
|
6,000,000
|
7
|
Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29
|
6,500,000
|
7.1
|
Ngõ số 7 đường Kim Đồng
(từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06
|
1,500,000
|
7.2
|
Ngõ số 19 đường Kim Đồng
(từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08
|
2,000,000
|
8
|
Đường Phạm Quang Thẩm
(Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn
Thái Học)
|
|
8.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 33 (cả 2 bên đường)
|
6,500,000
|
8.2
|
Từ giáp số nhà 33 đến hết
nhà ông Sơn (cả 2 bên đường)
|
5,500,000
|
8.3
|
Từ giáp nhà ông Sơn đến
hết số nhà 99
|
6,000,000
|
8.4
|
Ngõ 18 đường Phạm Quang
Thẩm
|
|
8.4.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 07 (cả 2 bên đường)
|
2,000,000
|
8.4.2
|
Từ giáp số nhà 07 đến hết
số nhà 19
|
1,200,000
|
8.5
|
Ngõ 43 đường Phạm Quang
Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08
|
900,000
|
8.6
|
Ngõ 42 đường Phạm Quang
Thẩm
|
900,000
|
8.7
|
Ngõ 8 đường Phạm Quang
Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04
|
900,000
|
9
|
Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)
|
|
9.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23
|
6,000,000
|
9.2
|
Từ số nhà 25 đến hết số
nhà 63 (cả 2 bên đường)
|
5,500,000
|
10
|
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)
|
|
10.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 16 (Ta luy âm)
|
6,000,000
|
Từ sau vị trí 1 đường
Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà 03 (Ta luy dương)
|
6,500,000
|
10.2
|
Từ số nhà 18 đến hết số
nhà 28 (Ta luy âm)
|
5,000,000
|
Từ giáp số nhà 03 đến hết
số nhà 11 (Ta luy dương)
|
5,500,000
|
10.3
|
Từ giáp số nhà 28 đến hết
số nhà 31 (Cả 2 bên đường)
|
3,500,000
|
10.4
|
Từ giáp số nhà 31 đến
giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi
|
3,000,000
|
10.5
|
Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số
nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường)
|
2,000,000
|
10.6
|
Ngõ 5 đường Pá Kết: Từ
số nhà 02 đến hết số nhà 06
|
2,000,000
|
10.7
|
Ngõ 28 đường Pá Kết: Từ
số nhà 01 đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07
|
10,000,000
|
11
|
Đường Tô Hiệu
|
|
11.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 18
|
4,500,000
|
11.2
|
Từ giáp số nhà 18 đến hết
số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường)
|
4,500,000
|
11.3
|
Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ
đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến sau vị trí 1 đường Bản Lè
(sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ)
|
2,500,000
|
12
|
Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)
|
|
12.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22
|
3,500,000
|
12.2
|
Từ giáp số nhà 22 đến hết
số nhà 62 (cả hai bên đường)
|
3,000,000
|
12.3
|
Từ giáp số nhà 62 đến hết
ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)
|
2,500,000
|
12.4
|
Ngõ 61 đường Bản Lè từ
số nhà 02 đến số nhà 12
|
1,500,000
|
12.5
|
Ngõ 37 đường Bản Lè từ
sau vị trí 1 đến số nhà 10
|
1,700,000
|
12.6
|
Ngõ 75 đường Bản Lè (từ
đường Bản Lè đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương)
|
2,500,000
|
12.7
|
Đoạn từ đường tránh Quốc
Lộ 32 (nhà ông Ổn, ông Nhọt đến đường đi cầu Nung cũ).
|
2,500,000
|
13
|
Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm
|
|
13.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 08 (cả 2 bên đường)
|
4,000,000
|
13.2
|
Từ giáp số nhà 08 đến hết
số nhà 34 (cả 2 bên đường)
|
3,000,000
|
13.3
|
Ngõ 22 đường Cang Nà: Từ
số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)
|
1,500,000
|
13.4
|
Ngõ 16 đường Cang Nà: Từ
số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)
|
1,500,000
|
13.5
|
Ngõ 8 đường Cang Nà: Từ
số nhà 03 đến hết số nhà 09
|
1,500,000
|
14
|
Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)
|
|
14.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 09 (cả 2 bên đường đường)
|
12,000,000
|
14.2
|
Từ số nhà 11 đến hết số
nhà 19
|
18,000,000
|
14.3
|
Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi.
Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết số nhà 11
|
6,000,000
|
14.4
|
Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi
|
|
14.4.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Nghĩa Lợi đến hết ranh giới chợ C
|
16,000,000
|
14.4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi)
|
14,000,000
|
14.4.3
|
Từ giáp ngõ 28 đường Pá
Kết đến giáp ranh giới nhà ông Mè
|
10,000,000
|
14.4.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
3 đường đi Bản Xa
|
9,000,000
|
15
|
Các tuyến đường khác
còn lại
|
300,000
|
16
|
Đường tránh Quốc lộ
32 (Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông
Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa
Lợi) cả 2 bên đường)
|
5,500,000
|
17
|
Đường Thanh niên kéo
dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết
ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)
|
|
17.1
|
Từ thửa đất số 631 (Khu
1) đến hết thửa đất số 662 (Khu 1)
|
9,000,000
|
17.2
|
Từ thửa đất số 663 (khu
1) đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường)
|
10,000,000
|
18
|
Đường nội bộ Khu 6
|
|
18.1
|
Từ ngõ 13 đến hết ranh
giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng)
|
11,000,000
|
18.2
|
Các đường nội bộ còn lại
của Khu 6
|
7,000,000
|
19
|
Đường đấu nối từ đường
Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh
nghiệp Hoàng Long đến hết ranh giới phường Trung Tâm)
|
13,000,000
|
20
|
Các đường nội bộ Khu
1
|
4,000,000
|
II
|
PHƯỜNG PÚ TRẠNG
|
|
1
|
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước)
|
|
1.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 16
|
4,500,000
|
1.2
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên)
|
3,200,000
|
1.3
|
Từ giáp số nhà 21 và số
nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46
|
2,000,000
|
1.4
|
Từ giáp số nhà 55 và số
nhà 46 đến hết số nhà 80
|
2,300,000
|
1.5
|
Từ giáp số nhà 80 đến hết
ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường)
|
1,900,000
|
1.6
|
Ngõ 2 đường Hoa Ban từ
số nhà 01 đến hết số nhà 43
|
3,000,000
|
1.7
|
Ngõ 46 đường Hoa Ban từ
cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21
|
1,500,000
|
1.8
|
Ngõ 16 đường Hoa Ban
|
|
1.8.1
|
Từ số nhà 02 đến cổng
trường Lý Tự Trọng số nhà 12
|
3,000,000
|
1.8.2
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 31 và hết số nhà 33
|
1,500,000
|
1.9
|
Ngách 12/Ngõ 16 đường
Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19
|
1,000,000
|
1.10
|
Ngõ 82 đường Hoa Ban: Từ
số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
1,000,000
|
1.11
|
Ngõ 86 đường Hoa Ban: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
1,000,000
|
1.12
|
Ngõ 102 đường Hoa Ban:
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
|
1,000,000
|
1.13
|
Ngõ 110 đường Hoa Ban:
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05
|
1,200,000
|
1.14
|
Ngõ 114 đường Hoa Ban: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 07
|
1,000,000
|
1.15
|
Ngách 10/Ngõ 16 đường
Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 25
|
1,200,000
|
2
|
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn)
|
|
2.1
|
Từ số nhà 02 đến hết Trạm
xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường)
|
3,500,000
|
2.2
|
Từ giáp Trạm xá số nhà
76 và số nhà 83 đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường)
|
2,500,000
|
2.3
|
Từ giáp số nhà 91 đến cầu
Treo phường Pú Trạng
|
1,500,000
|
2.4
|
Từ giáp cầu treo phường
Pú Trạng đến hết ranh giới khu dân cư
|
800,000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn
|
300,000
|
2.6
|
Ngõ 72 đường Pú Trạng:
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
1,100,000
|
2.7
|
Ngõ 76 đường Pú Trạng:
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
1,100,000
|
2.8
|
Ngõ 90 đường Pú Trạng:
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11
|
800,000
|
2.9
|
Ngõ 18 đường Pú Trạng từ
số nhà 01 đến hết số nhà 07
|
1,000,000
|
3
|
Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái)
|
|
3.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường)
|
2,200,000
|
3.2
|
Từ số nhà 31 đến hết số
nhà 65 (Ta luy dương)
|
1,800,000
|
Từ số nhà 31 đến hết số
nhà 65 (Ta luy âm)
|
1,300,000
|
3.3
|
Ngõ 31 đường 19/5: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 21
|
1,200,000
|
3.4
|
Ngõ 30 đường Hoa Ban từ
ranh giới ông Thịnh đến ranh giới đất ông Vinh
|
1,200,000
|
4
|
Các ngõ, ngách đường
Điện Biên
|
|
4.1
|
Ngõ 292 đường Điện
Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14
|
3,800,000
|
4.2
|
Ngõ 282 đường Điện Biên:
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04
|
1,900,000
|
4.3
|
Ngách 8/Ngõ 292 đường
Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
2,100,000
|
5
|
Đường Pú Lo
|
|
5.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 04 (cả 2 bên đường)
|
3,500,000
|
5.2
|
Ngõ 5 đường Pú Lo: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 36
|
2,300,000
|
6
|
Ngõ 81 đường Nguyễn
Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07
|
1,600,000
|
7
|
Đường Phạm Quang Thẩm
(từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường
Pú Trạng)
|
|
7.1
|
Từ số nhà 68 đến hết số
nhà 106 (cả 2 bên đường)
|
5,000,000
|
7.2
|
Từ giáp số nhà 106 đến
sau số nhà 77
|
2,500,000
|
7.3
|
Ngõ 125 đường Phạm
Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
1,300,000
|
8
|
Đường Nghĩa Tân: Từ số
nhà 65 đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường)
|
4,700,000
|
9
|
Đường Bê Tông tổ Bản
Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến
khu tái định cư)
|
|
9.1
|
Từ ranh giới đất ông Thắng
đến hết ranh giới đất ông Vị
|
1,200,000
|
9.2
|
Từ ranh giới đất ông Truy
đến hết ranh giới đất ông Nối
|
1,200,000
|
10
|
Các ngõ đường Hoàng
Liên Sơn
|
|
10.1
|
Ngõ 479 đường Hoàng
Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 10
|
800,000
|
10.2
|
Ngõ 423 đường Hoàng
Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 11
|
800,000
|
11
|
Ngõ 214 đường Nguyễn
Quang Bích: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10
|
1,200,000
|
12
|
Đường đi sân vận động
mới (từ đường Hoa Ban đến đường Nguyễn Quang Bích)
|
3,000,000
|
13
|
Đường bao quanh sân
vận động mới
|
2,000,000
|
14
|
Các tuyến đường khác
còn lại
|
300,000
|
III
|
PHƯỜNG CẦU THIA
|
|
1
|
Các ngõ, ngách đường
Điện Biên
|
|
1.1
|
Ngõ 5 đường Điện Biên:
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 27
|
3,200,000
|
1.2
|
Ngách 9/5 đường Điện
Biên
|
1,100,000
|
1.3
|
Ngõ 6 đường Điện Biên (từ
đường Điện Biên đến đường tránh Quốc lộ 32 đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông
Nam đầu cầu Thia mới)
|
3,300,000
|
1.4
|
Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện
Biên
|
1,200,000
|
1.5
|
Đường vào bãi rác cũ (Từ
ranh giới nhà ông Toản đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ)
|
1,100,000
|
1.6
|
Ngõ 71 đường Điện Biên
|
|
1.6.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 09
|
4,500,000
|
1.6.2
|
Từ giáp số nhà 09 đến hết
số nhà 19
|
4,000,000
|
1.6.3
|
Từ giáp số nhà 19 đến hết
số nhà 27
|
3,500,000
|
2
|
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ)
|
|
2.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 13 và hết số nhà 18
|
5,100,000
|
2.2
|
Từ giáp số nhà 13 và số
nhà 18 đến hết số nhà 42, số nhà 37
|
4,000,000
|
2.3
|
Từ giáp số nhà 42 và số
nhà 37 đến hết số nhà 51 và số nhà 62
|
3,500,000
|
2.4
|
Từ giáp số nhà 51 và số
nhà 62 đến hết số nhà 108
|
1,800,000
|
2.5
|
Từ hết ngõ 108 đến hết
số nhà 158 và số nhà 75
|
1,500,000
|
2.6
|
Ngõ 152 đường Nậm Thia
|
|
2.6.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 06
|
500,000
|
2.6.2
|
Từ hết số nhà 06 đến hết
số nhà 08 và hết số nhà 09
|
700,000
|
2.7
|
Ngõ 90 đường Nậm Thia
|
700,000
|
2.8
|
Ngõ 64 đường Nậm Thia
(từ nhà ông Thử đến hết ranh giới nhà ông Quyền)
|
1,100,000
|
2.9
|
Ngõ 96 đường Nậm Thia
(từ nhà bà Lâm đến hết ranh giới nhà ông Vang)
|
700,000
|
3
|
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường)
|
|
3.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 08 và hết số nhà 25
|
3,500,000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ngõ 36 và số nhà 47
|
2,900,000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
số nhà 58
|
1,800,000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
số nhà 65
|
1,500,000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
số nhà 83
|
800,000
|
3.6
|
Ngõ 53 đường Bản Vệ: Từ
số nhà 02 đến hết số nhà 28
|
800,000
|
3.7
|
Ngõ 48 đường Bản Vệ: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02
|
800,000
|
3.8
|
Ngõ 28 đường Bản Vệ: Từ
số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 10
|
1,300,000
|
3.9
|
Ngõ 36 đường Bản Vệ: Từ
số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 13 và số nhà 14
|
1,500,000
|
3.10
|
Ngách 9/36 đường Bản Vệ
|
500,000
|
3.11
|
Ngõ 10 đường Bản Vệ: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 07
|
900,000
|
3.12
|
Ngõ 18 đường Bản Vệ: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường)
|
1,300,000
|
4
|
Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán)
|
|
4.1
|
Từ ranh giới Trạm xá
Phường số nhà 02 đến hết số nhà 11
|
4,000,000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
số nhà 31 và số nhà 22
|
3,000,000
|
4.3
|
Ngõ 13 đường Tân Thượng:
Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới
nhà ông Sâm)
|
2,000,000
|
4.4
|
Ngõ 17 đường Tân Thượng:
Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pan số
nhà 8)
|
2,000,000
|
4.5
|
Đường vào nhà ông Uân: Từ
đường tránh Quốc lộ 32 (ranh giới đất ông Pọm đến hết ranh giới nhà ông Uân)
|
1,200,000
|
4.6
|
Đường vào khu tái định cư
tổ 9 phường cầu Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng,
nhà ông Nhất đến hết khu Tái định cư)
|
1,500,000
|
5
|
Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường)
|
|
5.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 18 và số nhà 27
|
3,000,000
|
5.2
|
Từ giáp số nhà 27 đến hết
số nhà 43 và số nhà 32
|
2,500,000
|
5.3
|
Từ giáp số nhà 43 và số
nhà 32 đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường)
|
2,000,000
|
6
|
Các tuyến đường khác
còn lại
|
300,000
|
7
|
Đường tránh Quốc lộ
32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi
đến đầu Cầu Thia mới)
|
5,000,000
|
8
|
Đường Vành Đai suối
Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết
ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi)
|
3,000,000
|
9
|
Đường nội bộ Khu 10
|
|
9.1
|
Từ đường Điện Biên đến
ngõ 71 đường Điện Biên
|
4,000,000
|
9.2
|
Từ ngõ 71 đường Điện
Biên ra đến cánh đồng
|
3,500,000
|
10
|
Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32)
|
7,000,000
|
11
|
Đường nội bộ Khu 15
(từ đường Điện Biên đến
đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy)
|
4,500,000
|
IV
|
PHƯỜNG TÂN AN
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thái Học
(từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện
Biên)
|
|
1.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 17
|
8,500,000
|
1.2
|
Ngõ 9 đường Nguyễn Thái
Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
3,000,000
|
2
|
Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích)
|
|
2.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường)
|
7,000,000
|
2.2
|
Từ số nhà 10 đến hết số
nhà 44 và từ số nhà 13 đến hết số nhà 71
|
6,000,000
|
2.3
|
Từ giáp số nhà 44 và số
nhà 71 đến hết số nhà 109
|
5,500,000
|
2.4
|
Ngõ 11 đường Ao Sen
|
|
2.4.1
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 08
|
4,000,000
|
2.4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
số nhà 12
|
3,800,000
|
2.4.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
số nhà 42
|
3,800,000
|
2.4.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
số nhà 60
|
2,000,000
|
2.5
|
Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 16
|
3,000,000
|
2.6
|
Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao
Sen: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14
|
1,200,000
|
3
|
Đường Nguyễn Du: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32
|
6,500,000
|
4
|
Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49
|
6,700,000
|
4.1
|
Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15
|
3,000,000
|
4.2
|
Ngõ 51 đường Lê Quý
Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29
|
3,000,000
|
5
|
Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa)
|
|
5.1
|
Từ ranh giới UBND thị
xã Nghĩa Lộ số nhà 02 đến hết số nhà 14 (Ta luy dương)
|
4,500,000
|
5.2
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 31 (Ta Iuy âm)
|
3,000,000
|
5.3
|
Từ số nhà 16 đến hết số
nhà 72 và từ số nhà 33 đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường)
|
3,000,000
|
5.4
|
Từ số nhà 76 đến hết ranh
giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo đến kho Hợp tác xã
An Hòa bên Ta luy dương)
|
3,000,000
|
5.5
|
Từ số nhà 93 đến hết số
nha 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Ta luy âm)
|
1,200,000
|
5.6
|
Ngõ 6 đường An Hòa
|
|
5.6.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 21
|
3,500,000
|
5.6.2
|
Từ giáp số nhà 21 đến hết
số nhà 27
|
3,000,000
|
5.6.3
|
Ngách 6/Ngõ 6 đường An
Hòa
|
2,500,000
|
5.7
|
Ngõ 14 đường An Hòa
|
|
5.7.1
|
Từ số nhà 01 đến hết số
nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường)
|
3,000,000
|
5.7.2
|
Từ giáp số nhà 16 đến hết
số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co)
|
3,000,000
|
5.8
|
Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn
từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường
Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)
|
|
5.8.1
|
Từ số nhà 02 (nhà bà
Hương) đến hết số nhà 06
|
4,500,000
|
5.8.2
|
Từ số nhà 08 đến ngõ 14
đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)
|
3,500,000
|
5.9
|
Ngõ 20 đường An Hòa: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 15
|
1,000,000
|
5.10
|
Ngõ 36 đường An Hòa: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 11
|
1,000,000
|
5.11
|
Ngõ 54 đường An Hòa: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 09
|
1,000,000
|
5.12
|
Ngõ 82 đường An Hòa: Từ
số nhà 02A đến hết số nhà 06
|
1,000,000
|
5.13
|
Ngõ 92 đường An Hòa: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 13
|
1,000,000
|
5.14
|
Ngõ 98A đường An Hòa: Từ
số nhà 01 đến hết số nhà 07
|
1,000,000
|
6
|
Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co)
|
|
6.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Tông Co đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường)
|
2,000,000
|
6.2
|
Từ số nhà 30 đến hết số
nhà 86 (cả 2 bên đường)
|
2,500,000
|
6.3
|
Ngõ 2 đường 2/9: Từ số
nhà 05 đến hết số nhà 19
|
800,000
|
6.4
|
Ngõ 16 đường 2/9: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 09
|
800,000
|
6.5
|
Ngõ 13 đường 2/9: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 11
|
800,000
|
6.6
|
Ngõ 17 đường 2/9: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 07
|
800,000
|
6.7
|
Ngõ 24 đường 2/9: Từ sau
vị trí 1 đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây)
|
500,000
|
7
|
Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường
An Hòa)
|
|
7.1
|
Từ số nhà 05 đến hết số
nhà 27 (cả 2 bên đường)
|
2,300,000
|
7.2
|
Từ số nhà 29 đến hết số
nhà 69 (cả 2 bên đường)
|
2,000,000
|
7.3
|
Từ số nhà 02 đến hết số
nhà 18 (cả 2 bên đường)
|
2,000,000
|
7.4
|
Ngõ 49 đường 3/2: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 06
|
800,000
|
7.5
|
Ngõ 46 đường 3/2: Từ số
nhà 02 đến hết số nhà 07
|
800,000
|
7.6
|
Ngõ 40 đường 3/2: Từ số
nhà 01 đến hết số nhà 05
|
| | |