|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Uông Bí tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
13/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2019/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018
của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Uông Bí tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 và đề nghị
của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 470/TTr-TNMT ngày 26 tháng 6
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2015 có 19.590,42 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích là 16.655,39
ha, giảm 2.935,03 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử
dụng năm 2015 có 4.918,50 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích là 8.298,65
ha, tăng 3.380,15 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2015 có 1.037,48 ha. Điều chỉnh quy hoạch năm 2020 diện tích là 592,37 ha,
giảm 445,11 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 3.194,98 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 77,29 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở là 21,02 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích nông nghiệp là 250,88 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 194,23 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí được Sở Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra xác nhận.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí và các đơn vị liên quan có
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Uông
Bí.
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; Kế hoạch sử dụng đất hàng năm
phải phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND,
UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí; Giám đốc các sở: Tài nguyên
và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục thuế Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh,
Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết
định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của UBND thành phố Uông Bí theo
đúng quy định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P1, P4, P5;
- V0, V3, QH1 , QLĐĐ1 -2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
15 bản - QĐ146.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
Biểu
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
(Kèm
theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu
|
Cấp
tỉnh phân bổ
|
Cấp
huyện xác định bổ sung (ha)
|
Diện
tích quy hoạch
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
25.546,40
|
100,00
|
25.546,40
|
|
25.546,40
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19.590,42
|
76,69
|
16.655,39
|
|
16.655,39
|
65,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.780,60
|
6,97
|
1.223,38
|
|
1.223,38
|
4,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.152,73
|
4,51
|
982,78
|
|
982,78
|
3,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
208,38
|
0,82
|
28,77
|
|
28,77
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.441,34
|
9,56
|
2.255,26
|
|
2.255,26
|
8,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.504,51
|
5,89
|
1.649,01
|
|
1.649,01
|
6,45
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.394,84
|
9,37
|
2.499,20
|
|
2.499,20
|
9,78
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
9.684,24
|
37,91
|
8.136,52
|
|
8.136,52
|
31,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.571,71
|
6,15
|
852,64
|
|
852,64
|
3,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,81
|
0,02
|
-
|
10,62
|
10,62
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.918,50
|
19,25
|
8.298,65
|
|
8.298,65
|
32,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
162,67
|
0,64
|
558,55
|
|
558,55
|
2,19
|
2.2
|
Đất an ninh
|
86,50
|
0,34
|
92,75
|
|
92,75
|
0,36
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
75,00
|
|
75,00
|
0,29
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
19,71
|
0,08
|
313,04
|
446,43
|
759,47
|
2,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
378,14
|
1,48
|
397,82
|
79,68
|
477,50
|
1,87
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
798,86
|
3,13
|
843,86
|
84,21
|
928,07
|
3,63
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.124,29
|
4,40
|
1.477,42
|
197,65
|
1675,07
|
6,56
|
|
Đất giao thông
|
779,73
|
3,05
|
|
1.185,55
|
1.185,55
|
4,64
|
|
Đất thủy lợi
|
114,56
|
0,45
|
|
117,37
|
117,37
|
0,46
|
|
Đất công trình năng lượng
|
111.27
|
0,44
|
|
113,74
|
113,74
|
0,45
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,02
|
0,00
|
|
1,02
|
1,02
|
0,00
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,43
|
0,00
|
45,03
|
|
45,03
|
0,18
|
|
Đất cơ sở y tế
|
13,47
|
0,05
|
31,97
|
|
31,97
|
0,13
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
83,27
|
0,33
|
153,26
|
|
153,26
|
0,60
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
9,41
|
0,04
|
15,30
|
|
15,30
|
0,06
|
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
1,44
|
0,01
|
|
1,44
|
1,44
|
0,01
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
1,52
|
0,01
|
|
1,52
|
1,52
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
8,17
|
0,03
|
|
8,87
|
8,87
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
143,60
|
0,56
|
934,21
|
|
934,21
|
3,66
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
64,48
|
|
64,48
|
0,25
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
34,06
|
0,13
|
77,00
|
|
77,00
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
488,39
|
1,91
|
587,62
|
|
587,62
|
2,30
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
51,34
|
0,20
|
64,48
|
|
64,48
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9,74
|
0,04
|
24,18
|
|
24,18
|
0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
6,29
|
0,02
|
3,08
|
1,00
|
4,08
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
37,90
|
0,15
|
37,90
|
|
37,90
|
0,15
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
48,40
|
0,19
|
83,41
|
|
83,41
|
0,33
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
80,88
|
0,32
|
|
287,28
|
287,28
|
1,12
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,63
|
0,05
|
|
14,65
|
14,65
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
10,97
|
0,04
|
|
124,84
|
124,84
|
0,49
|
2.23
|
Đất tín ngưỡng
|
0,57
|
0,00
|
|
0,69
|
0,69
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.202,62
|
4,71
|
|
1.192,37
|
1.192,37
|
4,67
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
220,02
|
0,86
|
|
234,13
|
234,13
|
,.92
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,89
|
0,00
|
|
0,89
|
0,89
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.037,48
|
4,06
|
592,37
|
|
592,37
|
2,32
|
Biểu
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
(Kèm
theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Khê
|
P. Phương Đông
|
P. Phương Nam
|
P. Thanh Sơn
|
P. Vàng Danh
|
P. Trưng Vương
|
P.Yên Thanh
|
P. Quang Trung
|
X. Điền Công
|
X. Thượng Yên Công
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.194,98
|
104,78
|
79,46
|
651,40
|
297,38
|
191,10
|
51,75
|
46,91
|
192,12
|
428,51
|
72,35
|
1.078,79
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
504,29
|
4,13
|
63,80
|
101,27
|
143,12
|
12,33
|
7,61
|
2,47
|
61,28
|
28,87
|
0,10
|
79,31
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
248,30
|
2,03
|
63,80
|
8,73
|
65,86
|
12,33
|
4,82
|
2,09
|
50,42
|
8,95
|
0,10
|
29,17
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
136,89
|
6,22
|
6,05
|
77,38
|
0,61
|
1,16
|
3,31
|
6,65
|
0,19
|
8,18
|
27,14
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
495,08
|
31,30
|
3,81
|
230,24
|
29,10
|
25,13
|
6,97
|
4,40
|
8,15
|
60,65
|
3,78
|
91,55
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,42
|
|
|
13,47
|
|
|
0,42
|
|
|
|
0,53
|
|
1.5
|
Đất
rừng dặc dụng
|
RDD/PNN
|
8,41
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5,91
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.597,91
|
62,79
|
0,40
|
154,55
|
0,46
|
145,87
|
32,53
|
28,68
|
|
270,61
|
|
902,02
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
437,68
|
0,04
|
5,40
|
71,99
|
124,09
|
6,61
|
0,91
|
4,71
|
122,50
|
60,20
|
41,23
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
77,29
|
0,72
|
5,93
|
10,82
|
1,62
|
4,07
|
6,33
|
3,93
|
3,32
|
12,26
|
10,30
|
17,99
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
51,21
|
|
5,00
|
10,00
|
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
9,43
|
16,78
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,06
|
|
|
|
|
3,92
|
|
|
|
|
|
1,14
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,02
|
0,72
|
0,93
|
0,82
|
1,62
|
0,15
|
1,33
|
3,93
|
3,32
|
7,26
|
0,87
|
0,07
|
Biểu
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Kèm
theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Khê
|
P. Phương Đông
|
P. Phương Nam
|
P. Thanh Sơn
|
P. Vàng Danh
|
P. Trưng Vương
|
P.Yên Thanh
|
P. Quang Trung
|
X. Điền Công
|
X. Thượng Yên Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
250,88
|
147,49
|
|
|
|
|
81,61
|
|
|
|
|
21,78
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
147,49
|
147,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,92
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
99,47
|
|
|
|
|
|
81,61
|
|
|
|
|
17,86
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
194,23
|
4,12
|
0,28
|
32,00
|
24,22
|
15,53
|
2,78
|
0,16
|
19,07
|
58,97
|
0,15
|
36,95
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
30,30
|
|
|
15,39
|
|
14,91
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,03
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
54,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
54,36
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,31
|
1,07
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,53
|
|
|
13,83
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,41
|
1,00
|
0,21
|
0,87
|
0,01
|
|
0,31
|
0,16
|
14,76
|
4,03
|
|
0,06
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
35,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,92
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
6,36
|
0,25
|
0,07
|
1,91
|
0,06
|
0,38
|
1,32
|
|
2,37
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,85
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
24,41
|
|
|
|
24,14
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,75
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh
1.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|