|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2013/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 11
tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (NUÔI TRỒNG THUỶ
SẢN) PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ
về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT- BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét Tờ trình số 336/TTr-STC ngày 21/3/2013 của Sở Tài chính
về việc điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trồng vật nuôi trên đất có mặt nước phục
vụ công tác GPMB địa bàn tỉnh Nam Định,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi (nuôi
trồng thuỷ sản) phục vụ công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay
thế Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
tm. Ủy ban nhân dân
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tuấn
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN) PHỤC VỤ CÔNG
TÁC GPMB ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
13/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Nam Định)
PHẦN THỨ NHẤT
NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG HỖ TRỢ
I. Đối với cây trồng:
1. Mức bồi thường đối với cây trồng hàng năm bằng giá trị sản
lượng thu hoạch của một vụ thu hoạch, giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được
tính theo năng suất cao nhất trong ba năm trước liền kề, của cây trồng chính
tại địa phương theo thời giá trung bình của nông sản cùng loại ở địa phương tại
thời điểm thu hồi đất.
2. Mức bồi thường đối với cây trồng lâu năm (cây lâu năm bao
gồm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây lấy lá) khi nhà nước thu hồi
được bồi thường theo giá trị hiện có của vườn cây (không bao hàm giá trị quyền
sử dụng đất). Giá trị hiện có của vườn cây lâu năm để tính bồi thường xác định
như sau:
a. Cây trồng đang ở chu kỳ đầu tư hoặc đang ở thời kỳ xây dựng
cơ bản thì giá trị hiện có của vườn cây là toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và
chi phí chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất tính thành tiền theo thời giá thị trường
tại địa phương.
b. Cây lâu năm loại thu hoạch một lần (cây lấy gỗ) đang ở thời
kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có của vườn cây được tính bồi thường bằng số lượng
từng loại cây trồng nhân với giá bán một cây tương ứng cùng loại, độ tuổi, kích
thước hoặc có cùng khả năng cho sản phẩm ở thị trường địa phương tại thời điểm
bồi thường trừ giá trị thu hồi (nếu có).
c. Cây lâu năm loại thu hoạch nhiều lần
(cây ăn quả, cây lấy dầu, nhựa...) đang ở thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có
của vườn cây được tính bồi thường là: giá bán vườn cây ở thị trường địa phương
tại thời điểm bồi thường trừ giá trị thu hồi (nếu có).
d. Đối với cây lâu năm giá trị từng loại cây được xác định chủ
yếu bằng đường kính thân và chiều cao đối với cây sinh trưởng bình thường theo
nguyên tắc:
- Đường kính thân cây được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt
đất ít nhất 20cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính
thân lớn nhất để tính cho cây đó.
- Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính
đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau...
thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ gần nhất.
- Cây giống là cây được ươm trồng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật tương
ứng.
3. Mức bồi thường đối với cây trồng và lâm sản phụ trồng trên
diện tích đất lâm nghiệp do nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trồng,
khoanh nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc hộ
gia đình cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì được bồi thường theo giá bán
cây rừng chặt hạ tại cửa rừng cùng loại ở địa phương tại thời điểm có quyết
định thu hồi đất (nếu có).
4. Đối với các loại cây cảnh chỉ tính công dịch chuyển, di chuyển
và thiệt hại do di chuyển, chi phí di chuyển tính theo chuyến xe thô sơ (xe
người kéo, xe súc vật kéo).
II. Đối với vật nuôi (nuôi trồng thuỷ
sản):
1. Tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không
được bồi thường.
2. Tại thời điểm thu hồi đất nếu chưa đến thời kỳ thu hoạch
thì được bồi thường, nếu có thể di chuyển được đến địa điểm khác thì chỉ bồi thường
chi phí di chuyển và thiệt hại do phải di chuyển gây ra, nhưng mức bồi thường
tối đa không vượt quá giá bán của vật nuôi trên thị trường.
III- Đối với các loại khác:
Cây trồng, vật nuôi không có trong biểu đơn giá bồi thường đã
được quy định trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh thì Hội đồng bồi thường,
hỗ trợ tái định cư huyện, thành phố tính toán cụ thể theo nguyên tắc trên và
báo cáo Sở Tài chính xem xét bổ sung thống nhất thực hiện trong toàn tỉnh.
PHẦN THỨ HAI
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
Đơn vị tính : Đồng
TT
|
DANH MỤC BỒI THƯỜNG
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Mật độ
|
I
|
CÂY
LƯƠNG THỰC VÀ HOA MÀU
|
|
|
|
A
|
Cây lương thực:
|
|
|
|
1
|
Lúa
|
|
|
|
|
Lúa
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Mạ
|
đ/m2
|
4.000
|
|
2
|
Ngô
|
đ/m2
|
5.000
|
|
3
|
Lạc, Đỗ tương
|
đ/m2
|
7.500
|
|
4
|
Vừng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
5
|
Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen,
Đỗ xanh, Đậu đỏ…
|
đ/m2
|
5.000
|
|
6
|
Sắn
|
đ/m2
|
5.000
|
|
7
|
Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng
|
đ/m2
|
5.000
|
|
8
|
Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ
|
đ/m2
|
7.500
|
|
9
|
Khoai lang, Khoai tây
|
đ/m2
|
7.500
|
|
10
|
Sen nước
|
đ/m2
|
9.000
|
|
B
|
Rau màu:
|
|
|
|
1
|
Su hào, Cải bắp, Cải thảo,
Rau cải các loại
|
đ/m2
|
10.000
|
|
2
|
Súp lơ trắng, Súp lơ xanh
|
đ/m2
|
12.000
|
|
3
|
Cần ta
|
đ/m2
|
10.500
|
|
4
|
Cần tây, tỏi tây
|
đ/m2
|
12.000
|
|
5
|
Rau muống
|
đ/m2
|
10.000
|
|
6
|
Rau đay, Mồng tơi
|
đ/m2
|
10.000
|
|
7
|
Rau ngót
|
đ/m2
|
10.000
|
|
8
|
Ngải cứu
|
đ/m2
|
8.000
|
|
9
|
Lá nếp thơm
|
đ/m2
|
10.000
|
|
10
|
Lá dong, Lá nốt, Xương
xông
|
đ/m2
|
5.000
|
|
11
|
Dọc mùng, Khoai nước
|
đ/m2
|
7.500
|
|
12
|
Rau rút
|
đ/m2
|
10.000
|
|
13
|
Rau thơm các loại
|
đ/m2
|
10.000
|
|
14
|
Hành, hẹ
|
đ/m2
|
10.000
|
|
15
|
Cà chua
|
đ/m2
|
10.000
|
|
16
|
Cà pháo, Cà bát, Cà tím
|
đ/m2
|
6.000
|
|
17
|
Ớt
|
đ/m2
|
8.000
|
|
19
|
Củ cải các loại, Cà rốt
|
đ/m2
|
10.000
|
|
20
|
Nghệ, Gừng, Riềng, Sả
|
đ/m2
|
10.000
|
|
21
|
Tỏi ta
|
đ/m2
|
10.000
|
|
22
|
Dứa
|
đ/cây
|
2.500
|
|
C
|
Cây dây leo (chưa có
giàn leo)
|
|
|
|
1
|
Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí,
Su su, Thiên lý
|
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Loại đã có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc
|
|
|
|
|
Loại chưa có hoa, chưa có quả
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Loại đã có hoa, có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
3
|
Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê,
Dưa bở
|
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
|
Loại đã có quả
|
đ/m2
|
10.000
|
|
4
|
Mơ ăn lá
|
đ/m2
|
10.000
|
|
5
|
Đậu các loại (Đậu lấy quả)
|
đ/m2
|
7.000
|
|
6
|
Trầu không
|
đ/m2 giàn
|
5.000
|
|
7
|
Trâm bầu
|
đ/m2 giàn
|
3.000
|
|
8
|
Sắn dây
|
|
|
|
|
Chưa leo giàn
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
|
Đã leo giàn
|
đ/khóm
|
15.000
|
|
D
|
Cây thuốc và cây khác
|
|
|
|
1
|
Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi,
Địa liền, Ngưu tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, Thuốc nam các loại
|
đ/m2
|
25.000
|
|
2
|
Hàng rào cây xanh
|
|
|
|
|
Chiều cao dưới 1,0 m
|
đ/m
|
5.000
|
|
|
Chiều cao trên 1,0 m
|
đ/m
|
10.000
|
|
II
|
CÂY
ĂN QUẢ
|
|
|
|
1
|
Mít
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 6cm;
1,5m ≤ cao < 2,5m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
6cm
≤ ĐK thân < 10cm; 2,5m ≤ cao < 3,5m
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm;
cao ≥ 3,5m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 40cm;
cao ≥ 3,5m
|
đ/cây
|
250.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m
|
đ/cây
|
350.000
|
|
2
|
Nhãn, Vải
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm;
1,5m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm;
2m ≤ cao < 3m
|
đ/cây
|
400.000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm;
cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
600.000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 25cm;
cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
800.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 25cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
|
3
|
Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Bưởi
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm;
2m < cao ≤ 3 m
|
đ/cây
|
90.000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm;
3m < cao ≤ 4 m
|
đ/cây
|
140.000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm;
4m < cao ≤ 6 m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20cm; cao >
6m
|
đ/cây
|
250.000
|
|
4
|
Cam, Chanh, Chấp
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm;
0,5m ≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm;
cao > 1,5m
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm;
cao > 1,5m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm;
cao > 1,5m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20cm;
|
đ/cây
|
250.000
|
|
5
|
Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me
quả, Lê, Lựu
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm;
1m < cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm;
cao > 2m
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm;
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20cm;
|
đ/cây
|
180.000
|
|
6
|
Khế, Chay, Hồng bì, Trứng
gà, Sung, ổi
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm;
1m ≤ cao < 1,5m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm;
1,5m ≤ cao < 2m
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm;
cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
130.000
|
|
|
ĐK thân > 20cm; Đk tán
≥ 4,5m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
7
|
Cau (Cau lấy quả)
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1m ≤ cao < 2m;
|
đ/cây
|
35.000
|
|
|
2m ≤ cao < 3,5m;
|
đ/cây
|
70.000
|
|
|
3,5m ≤ cao < 5m;
|
đ/cây
|
110.000
|
|
|
Cao ≥ 5m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
8
|
Dừa lấy quả
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1m ≤ cao < 2m;
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
2m ≤ cao < 3,5m;
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
3,5m ≤ cao < 5m;
|
đ/cây
|
130.000
|
|
|
Cao ≥ 5m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
9
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
Chưa có quả
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
Cao ≤ 1,0m; có quả
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Cao ≥ 1,0 m; đang có quả
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Cao ≥ 1,5m; đang có quả
|
đ/cây
|
130.000
|
|
10
|
Chuối
|
|
|
|
|
Khóm có 1 mẹ và 1,2 con
|
đ/khóm
|
30.000
|
7 cây/ khóm
|
|
Khóm có 1 cây có buồng
|
đ/khóm
|
100.000
|
|
Khóm có 2 đến 3 cây có buồng
|
đ/khóm
|
150.000
|
|
Khóm có 4 đến 5 cây có buồng
|
đ/khóm
|
200.000
|
III
|
CÂY
LẤY GỖ
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn, keo, Thông,
Phi lao, Xoan
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 15cm;
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm;
|
đ/cây
|
90.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20cm;
|
đ/cây
|
140.000
|
|
2
|
Tre, Hóp
|
|
|
|
|
2m ≤ cao < 3m; 3cm <
ĐK thân ≤ 5cm;
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
3m ≤ cao < 5m; 5cm <
ĐK thân ≤ 10cm;
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 5m, ĐK thân >
10cm
|
|
15.000
|
|
IV
|
CÂY
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Cây dâu tằm
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Chè
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 50cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
50cm < Chiều cao ≤
100cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Chiều cao > 100cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
3
|
Mía
|
đ/m2
|
15.000
|
10 khóm/m2
|
4
|
Mây
|
|
|
|
|
Cây giống (Chiều cao cây từ
gốc đến ngọn từ 12- 20 cm)
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho
thu hoạch)
|
đ/ khóm
|
30.000
|
|
|
Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu
cho thu hoạch)
|
đ/ khóm
|
50.000
|
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều
dài thân 3 - 4m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh)
|
đ/ khóm
|
80.000
|
|
V
|
HOA
- CÂY CẢNH
|
|
|
|
1
|
Cúc đại đóa, Cúc pha lê
|
|
|
|
|
Cây giống (cao < 10 cm)
|
đ/m2
|
15.000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
30.000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
25-30 cây/m2
|
2
|
Cúc các loại khác, Thược
dược, Cẩm chướng, Făng
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
20.000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây đã có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
25-30 cây/m2
|
3
|
Violet
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
15.000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
25-30 cây/m2
|
4
|
Hoa Su si, Mào gà
|
đ/m2
|
10.000
|
25-30 cây/m2
|
5
|
Hoa súng, hoa sen
|
đ/m2
|
10.000
|
|
6
|
Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu
ly, Mimoza
|
đ/m2
|
25.000
|
25-30 cây/m2
|
7
|
Lay ơn, Loa kèn, Huệ
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
25-30 cây/m2
|
8
|
Salem
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
35.000
|
|
9
|
Cây bỏng
|
đ/m2
|
15.000
|
|
10
|
Hoa ngâu, Nguyệt quế,
Sói
|
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25 cm
|
đ/m2
|
15.000
|
25-30 cây/m2
|
|
25 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/m2
|
20.000
|
25-30 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/m2
|
35.000
|
25-30 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/m2
|
50.000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/m2
|
80.000
|
25-30 cây/m2
|
11
|
Hoa ly
|
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/cây
|
8.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
Có hoa
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 10 cây/m2
|
12
|
Đào hoa
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
70 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
150 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
13
|
Mai
|
|
|
|
a
|
Mai trắng, Mai vàng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70
cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
b
|
Mai tứ quý
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70
cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
14
|
Quất cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm;
ĐK tán > 1m2/cây
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây
|
đ/cây
|
130.000
|
|
15
|
Hoa hồng các loại
|
|
|
|
|
Chưa thu hoạch
|
đ/m2
|
50.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/m2
|
100.000
|
≤10 cây/m2
|
16
|
Hoa sữa cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
17
|
Hoa hòe
|
|
|
|
|
Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
18
|
Hoa sứ
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
30 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
19
|
Hoa giấy, Ti gôn, Tầm
xuân, Lan tiêu
|
đ/m2 giàn
|
10.000
|
|
20
|
Hoa nhài
|
|
|
|
|
Cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
20.000
|
|
21
|
Trà hồng, Trà thâm, Trà
bạch, Hải đường
|
|
|
|
|
20 cm ≤ cao < 30 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
30 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
22
|
Trạng nguyên, Chuối nhật
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
23
|
Trắc bách diệp
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
24
|
Trúc anh đào
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
15.000
|
|
25
|
Trúc mây, Trúc phật bà,
Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
15.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30.000
|
|
26
|
Tường vi, Tướng quân
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
27
|
Thiết mộc lan, Trà mi
|
|
|
|
|
Cao < 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
1m ≤ cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
1,5 m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
Cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
28
|
Cau lùn
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm;
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15
cm;
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20
cm;
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
29
|
Cau sâm panh
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15
cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 25
cm;
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
30
|
Cau vua
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm;
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 25
cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 30
cm;
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
31
|
Chu đinh lan
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
32
|
Dạ hương, Kim ngân
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
33
|
Dừa cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
20.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30.000
|
|
34
|
Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké,
Lưỡi hổ
|
đ/khóm
|
5.000
|
|
35
|
Duối cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
36
|
Cây đại cảnh (đỏ, vàng,
trắng), Đa cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
37
|
Bách, tùng
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
50.000
|
|
|
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm;
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
38
|
Vạn tuế, Thiên tuế
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm;
|
đ/cây
|
7.000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 30
cm;
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
39
|
Vạn niên thanh
|
đ/khóm
|
5.000
|
|
40
|
Lộc vừng
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
20 cm < ĐK thân < 30
cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
41
|
Cây cần thăng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
42
|
Cọ cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
43
|
Cẩm tú mai
|
đ/cây
|
30.000
|
|
44
|
Cẩm tú cầu
|
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/khóm
|
5.000
|
|
|
Đã có hoa
|
đ/khóm
|
15.000
|
|
45
|
Địa lan
|
đ/khóm
|
15.000
|
|
46
|
Đinh lăng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
47
|
Đuôi lươn; Đuôi chồn; Đuôi
phượng
|
đ/khóm
|
5.000
|
|
48
|
Lá bạc hà
|
đ/cây
|
2.000
|
|
49
|
Lá láng
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
50
|
Lục diệp
|
đ/cây
|
10.000
|
|
51
|
Lựu cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
52
|
Liễu cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
53
|
Mẫu đơn, Mộc
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
54
|
Ngô đồng cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
55
|
Ngọc bút, Giành giành
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
56
|
Ngọc trai
|
|
|
|
|
10 cm ≤ Cao < 20 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
|
|
Cao ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
57
|
Ngũ gia bì
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
58
|
Cây ngũ sắc
|
|
|
|
|
Cây chưa hoa
|
đ/cây
|
1.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/cây
|
2.000
|
|
59
|
Quế hương
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
60
|
Cây Phát lộc
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
1.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
2.000
|
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/khóm
|
3.000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/khóm
|
5.000
|
|
61
|
Cây Cỏ Tòng vành chanh,
Vàng anh lá mít
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
62
|
Xương rồng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
|
63
|
Si cảnh, Xanh cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
64
|
Sung cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
VII
|
VẬT NUÔI
|
|
|
|
1
|
Cá giống
|
đ/m2
|
15.000
|
|
2
|
Cá Thịt
|
đ/m2
|
10.000
|
|
3
|
Tôm giống
|
đ/m2
|
17.000
|
|
4
|
Tôm thịt
|
đ/m2
|
10.000
|
|
* Mức bồi thường lỡ vụ đối với
lúa:
Đối với diện tích đất nông nghiệp
trồng lúa hoặc các loại cây rau màu khác bị Nhà nước thu hồi đất trong trường
hợp trước thời điểm thông báo thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền, người sử
dụng đất đã đầu tư chi phí như: làm đất, bón phân lót chuẩn bị giống thì được
xem xét bồi thường chi phí thực tế đã đầu tư đến thời điểm thu hồi đất tính
thành tiền theo mức tối đa không vượt quá 3.000 đồng/m2./.
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ngày 11/04/2013 quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
5.592
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|