TT
|
Tên tài sản
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY
CỐI, HOA MÀU
|
|
|
|
CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ
|
|
|
1
|
Bạch đàn, phi lao, tràm, xoan (nguyên sinh)
trồng phân tán
|
|
|
|
Mới trồng, cây cao < 1 m
|
đồng/cây
|
1.500
|
|
Cây cao ³
1 m và F £ 2 cm
|
đồng/cây
|
2.400
|
|
F
> 2 cm đến F £ 5 cm
|
đồng/cây
|
3.200
|
|
F
> 5 cm đến F £ 10 cm
|
đồng/cây
|
4.800
|
|
F
> 10 cm đến F £ 15 cm
|
đồng/cây
|
9.100
|
|
F
> 15 cm đến F £ 25 cm
|
đồng/cây
|
10.400
|
|
F
> 25 cm đến F £ 35 cm
|
đồng/cây
|
14.300
|
|
F
> 35 cm
|
đồng/cây
|
39.000
|
2
|
Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập
trung mật độ 2.500 - 3.300 cây/ha
|
|
|
2.1
|
Loại nguyên sinh
|
|
|
|
Mới trồng, cây cao £ 1 m (dưới 1 năm)
|
đồng/ha
|
4.350.000
|
|
Cây cao > 1 m và F £
2 cm
|
đồng/ha
|
6.000.000
|
|
F
> 2 cm đến F £ 5 cm
|
đồng/ha
|
8.000.000
|
|
F
> 5 cm đến F £ 10 cm
|
đồng/ha
|
13.900.000
|
|
F
> 10 cm đến F £ 15 cm
|
đồng/ha
|
19.300.000
|
|
F
> 15 cm đến F £ 25 cm
|
đồng/ha
|
22.000.000
|
|
F
> 25
|
đồng/ha
|
26.000.000
|
2.2
|
Loại tái sinh
|
|
|
|
F
£ 1 cm (dưới 1 năm)
|
đồng/ha
|
3.000.000
|
|
F > 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/ha
|
4.000.000
|
|
F
> 2 cm đến F £ 5 cm
|
đồng/ha
|
6.000.000
|
|
F
> 5 cm đến F £ 10 cm
|
đồng/ha
|
8.500.000
|
|
F
> 10 cm đến F £ 15 cm
|
đồng/ha
|
14.500.000
|
|
F
> 15 cm đến F £ 25 cm
|
đồng/ha
|
18.000.000
|
|
F
> 25 cm
|
đồng/ha
|
21.000.000
|
3
|
Lim, gõ, huê, muồng đen
|
|
|
3.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Loại F
> 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/cây
|
14.300
|
|
+ Loại F
> 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến £ 20 cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Loại F
> 20 cm đến < 40 cm
|
đồng/cây
|
105.000
|
|
+ Loại F
³ 40 cm
|
đồng/cây
|
160.000
|
3.2
|
Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/ha
|
3.600.000
|
|
+ Loại F
> 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/ha
|
8.400.000
|
|
+ Loại F
> 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/ha
|
13.200.000
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/ha
|
18.000.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến £ 20 cm
|
đồng/ha
|
36.000.000
|
|
+ Loại F
> 20 đến < 40 cm
|
đồng/ha
|
62.500.000
|
|
+ Loại F
³ 40 cm
|
đồng/ha
|
92.300.000
|
4
|
Huỵnh, lát, trám
|
|
|
4.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
+ Loại F
> 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/cây
|
9.000
|
|
+ Loại F
> 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
18.200
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến £ 20 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Loại F
> 20 cm đến £ 40 cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Loại F
> 40 cm
|
đồng/cây
|
123.000
|
4.2
|
Trồng tập trung (mật độ)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/ha
|
2.860.000
|
|
+ Loại F
> 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/ha
|
5.680.000
|
|
+ Loại F
> 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/ha
|
11.200.000
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/ha
|
14.500.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến £ 20 cm
|
đồng/ha
|
18.400.000
|
|
+ Loại F
> 20 cm đến £ 40 cm
|
đồng/ha
|
37.700.000
|
|
+ Loại F
> 40 cm
|
đồng/ha
|
75.400.000
|
5
|
Cây quế
|
|
|
5.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Loại F
> 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/cây
|
11.700
|
|
+ Loại F
> 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
15.600
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến £ 15 cm
|
đồng/cây
|
78.000
|
|
+ Loại F
> 15 cm đến £ 20 cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
+ Loại F
> 20 cm
|
đồng/cây
|
170.000
|
5.2
|
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/ha
|
7.540.000
|
|
+ Loại F
> 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/ha
|
12.000.000
|
|
+ Loại F
> 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/ha
|
15.000.000
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/ha
|
30.000.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến £ 15 cm
|
đồng/ha
|
67.600.000
|
|
+ Loại F
> 15 cm đến £ 20 cm
|
đồng/ha
|
120.000.000
|
|
+ Loại F
> 20 cm
|
đồng/ha
|
156.000.000
|
6
|
Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu)
|
|
|
6.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
+ Loại F
từ 0,5 cm đến < 1 cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Loại F
³ 1 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
39.000
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
105.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến £ 15 cm
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
+ Loại F
> 15 cm
|
đồng/cây
|
380.000
|
6.2
|
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/ha
|
3.000.000
|
|
+ Loại F
từ 0,5 cm đến < 1 cm
|
đồng/ha
|
7.550.000
|
|
+ Loại F
³ 1 cm đến £ 5 cm
|
đồng/ha
|
37.700.000
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/ha
|
97.500.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến £ 15 cm
|
đồng/ha
|
217.000.000
|
|
+ Loại F
> 15 cm
|
đồng/ha
|
355.000.000
|
7
|
Tre, mai, vầu,
luồng, hóp
|
|
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng bụi < 5 cây
|
đồng/bụi
|
20.000
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng bụi ³ 5 - 10 cây
|
đồng/bụi
|
30.000
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng bụi > 10 - 20 cây
|
đồng/bụi
|
45.000
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng bụi > 20 - 30 cây
|
đồng/bụi
|
70.000
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng bụi > 30 - 40 cây
|
đồng/bụi
|
100.000
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng bụi > 40 - 50 cây
|
đồng/bụi
|
130.000
|
|
+ Hóp ³
20 cây/bụi
|
đồng/bụi
|
20.000
|
|
+ Hóp < 20 cây/bụi
|
đồng/bụi
|
12.000
|
8
|
Cọ (tro)
|
|
|
|
+ Cọ mới trồng
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Cọ trồng < 3 năm
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
+ Cọ trồng ³ 3 năm
|
đồng/cây
|
22.000
|
9
|
Cây thừng mực, mớc
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
1.500
|
|
+ Loại F
£ 3 cm
|
đồng/cây
|
2.500
|
|
+ Loại F
> 3 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Loại F
> 5 cm đến £ 7 cm
|
đồng/cây
|
9.000
|
|
+ Loại F
> 7 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
10
|
Thông nhựa
|
|
|
10.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng 1
đến 3 năm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Loại > 3 năm đến dưới 7 năm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)
|
đồng/cây
|
39.000
|
|
+ Loại > 10 năm
|
đồng/cây
|
52.000
|
10.2
|
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm
|
đồng/ha
|
7500.000
|
|
+ Loại từ 3 đến dưới 7 năm
|
đồng/ha
|
22.000.000
|
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)
|
đồng/ha
|
36.500.000
|
|
+ Loại > 10 năm
|
đồng/ha
|
52.000.000
|
11
|
Tiêu
|
|
|
|
+ Mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/bụi
|
18.000
|
|
+ Tiêu trồng ³ 1 năm
|
đồng/bụi
|
30.000
|
|
+ Tiêu sắp thu hoạch
|
đồng/bụi
|
120.000
|
|
+ Tiêu đang thu hoạch
|
đồng/bụi
|
180.000
|
12
|
Cà phê
|
|
|
|
+ Cà phê mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
+ Cà phê trồng ³ 1 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả )
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
105.000
|
13
|
Cao su, mật độ 500 - 550 cây/ha
|
|
|
|
+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
+ Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
+ Cao su trồng từ 3 năm đến sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
+ Cao su đang thu hoạch
|
đồng/cây
|
300.000
|
14
|
Chè
|
|
|
14.1
|
Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm
|
đồng/ha
|
15.000.000
|
|
+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm
|
đồng/ha
|
22.000.000
|
|
+ Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn
định)
|
đồng/ha
|
30.000.000
|
|
Loại trồng trên 10 năm
|
đồng/ha
|
22.000.000
|
14.2
|
Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân
tán d.tích < 100 m2
|
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm
|
đồng/bụi
|
1.600
|
|
+ Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm
|
đồng/bụi
|
2.600
|
|
+ Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng
suất ổn định)
|
đồng/bụi
|
4.600
|
|
+ Trồng > 10 năm
|
đồng/bụi
|
3.300
|
15
|
Chè hòe
|
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
+ Trồng trên 1 năm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
+ Sắp có hoa
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
+ Đang có hoa (đã thu hoạch)
|
đồng/cây
|
72.000
|
16
|
Thuốc lá
|
|
|
|
+ Thuốc lá mới trồng
|
đồng/m2
|
2.000
|
|
+ Thuốc lá sắp thu hoạch
|
đồng/m2
|
7.000
|
17
|
Bồ kết
|
|
|
|
+ Bồ kết mới trồng
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Bồ kết sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả)
|
đồng/cây
|
80.000
|
18
|
Cây mát
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
2.000
|
|
+ Cây cao 30 cm đến 50 cm
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
+ Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
+ Cây cao > 1 m
|
đồng/cây
|
34.000
|
|
+ Cây sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
155.000
|
|
+ Cây đang thu hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
300.000
|
19
|
Trầu
|
|
|
|
+ Cây cao £ 1 m
|
đồng/bụi
|
8.000
|
|
+ Cây cao > 1 m
|
đồng/bụi
|
15.000
|
20
|
Mía
|
|
|
20.1
|
Trồng phân tán (mía ăn )
|
|
|
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây
|
đồng/bụi
|
5.000
|
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây
|
đồng/bụi
|
7.000
|
|
+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £
5 cây
|
đồng/bụi
|
9.000
|
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây
|
đồng/bụi
|
12.000
|
20.2
|
Mía nguyên liệu (để ép đường)
|
|
|
|
+ Trồng < 6 tháng
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
+ Trồng ³
6 tháng
|
đồng/m2
|
8.000
|
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
21
|
Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt
|
|
|
21.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại cây mới trồng
từ hạt (cây con)
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết cành
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định
hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán
lá
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
+ Loại có quả ổn định
|
đồng/cây
|
275.000
|
21.2
|
Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)
|
đồng/ha
|
4.600.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết cành
|
đồng/ha
|
22.100.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định
hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
60.000.000
|
|
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán
lá
|
đồng/ha
|
150.000.000
|
|
+ Loại có quả ổn định
|
đồng/ha
|
255.000.000
|
22
|
Chanh
|
|
|
22.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt (cây con)
|
đồng/cây
|
3.300
|
|
+ Loại mới trồng chiết cành
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Loại sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
150.000
|
22.2
|
Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200
cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)
|
đồng/ha
|
3.000.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết cành
|
đồng/ha
|
15.000.000
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm
|
đồng/ha
|
30.000.000
|
|
+ Loại sắp thu hoạch
|
đồng/ha
|
68.000.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)
|
đồng/ha
|
130.000.000
|
23
|
Chuối
|
|
|
|
+ Chuối con
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
+ Chuối mới trồng
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
+ Chuối chưa thu hoạch
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+Chuối đang thu hoạch (đã có buồng)
|
đồng/cây
|
50.000
|
24
|
Cau
|
|
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 mét
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Loại từ 1 đến 5 tuổi
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại sắp có quả
|
đồng/cây
|
36.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
75.000
|
25
|
Dừa
|
|
|
|
Dừa trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Dừa đang thu hoạch (có quả)
|
đồng/cây
|
300.000
|
26
|
Dứa
|
|
|
26.1
|
Dứa trồng tập trung (100 m2 trở
lên)
|
|
|
|
+ Dứa mới trồng
|
đồng/m2
|
8.500
|
|
+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả)
|
đồng/m2
|
11.500
|
|
+ Loại đang thu hoạch (có quả)
|
đồng/m2
|
14.000
|
26.2
|
Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2)
|
|
|
|
+ Dứa mới trồng
|
đồng/bụi
|
1.700
|
|
+ Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả)
|
đồng/bụi
|
2.500
|
|
+ Dứa đang thu hoạch (có quả)
|
đồng/bụi
|
5.000
|
27
|
Đu đủ
|
|
|
|
+ Đu đủ mới trồng (cây giống)
|
đồng/cây
|
1.300
|
|
+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Đu đủ đang thu hoạch
|
đồng/cây
|
45.000
|
28
|
+ Dưa các loại
|
|
|
|
+ Dưa mới trồng
|
đồng/bụi
|
3.000
|
|
+ Dưa sắp có quả
|
đồng/bụi
|
8.000
|
|
+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến
thời gian thu hoạch)
|
đồng/bụi
|
10.000
|
29
|
Mít
|
|
|
|
+ Mít mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
+ Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
+ Mít trồng từ 3 đến 5 năm
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
+ Mít sắp có quả, trồng > 5 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
+ Mít đã và đang thu hoạch (có quả)
|
đồng/cây
|
150.000
|
30
|
Nhãn, vải, chôm chôm, hồng
|
|
|
30.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định
hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định
|
đồng/cây
|
300.000
|
30.2
|
Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt
|
đồng/ha
|
1.500.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành
|
đồng/ha
|
8.200.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định
hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
22.100.000
|
|
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
56.000.000
|
|
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định
|
đồng/ha
|
112.000.000
|
31
|
Thanh long
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
3.500
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
45.000
|
32
|
Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima...
|
|
|
|
+ Mới trồng, cây cao £ 30 cm
|
đồng/cây
|
1.500
|
|
+ Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
+ Cây cao > 50 cm đến < 1 m
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Cây cao ³ 1 m
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
+
Đã thu hoạch
|
đồng/cây
|
120.000
|
33
|
Khế và các loại cây ăn quả khác
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
+ Cây cao ³ 1 m
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
+
Đã thu hoạch
|
đồng/cây
|
90.000
|
34
|
Bầu, bí, mướp…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/bụi
|
1.500
|
|
+ Loại sắp có quả
|
đồng/bụi
|
8.000
|
|
+ Loại đang có quả
|
đồng/bụi
|
14.000
|
|
CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI
|
|
|
35
|
Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch
|
đồng/m2
|
3.000
|
36
|
Sắn (4 gốc/1 m2)
|
đồng/m2
|
2.500
|
37
|
Sắn dây
|
đồng/bụi
|
22.000
|
38
|
Rau các loại
|
đồng/m2
|
3.000
|
39
|
Rau thơm các loại
|
đồng/m2
|
8.000
|
40
|
Đền bù lúa giống đã gieo, sạ
|
đồng/m2
|
500
|
41
|
Sả
|
đồng/bụi
|
3.000
|
42
|
Khoai lang, môn,
gừng, nghệ...
|
đồng/m2
|
2.600
|
|
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH
(cây trồng dưới đất)
|
|
|
43
|
Hàng rào cây xanh
|
|
|
|
+ Hàng rào cây xanh
trồng bình thường
|
đồng/m
|
6.000
|
|
+ Hàng rào cây xanh có tạo hình
|
đồng/m
|
15.000
|
44
|
Mưng, sung, đào, ngọc lan
|
|
|
|
+ Loại mới trồng cây cao £ 50 cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Loại F
£ 10 cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại F
> 10 đến F £ 15 cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
+ Loại F
> 15 cm
|
đồng/cây
|
90.000
|
45
|
Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ,
đồng tiền, mào gà…)
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/bụi
|
1.300
|
|
+ Sắp có hoa
|
đồng/bụi
|
3.000
|
|
+ Đang có hoa
|
đồng/bụi
|
8.000
|
46
|
Mai cảnh
|
|
|
|
+ Mới trồng (cây
giống)
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Mai nhỏ mới trồng, cao £ 50 cm
|
đồng/cây
|
16.000
|
|
+ Mai cao > 50 cm
đến £ 1 m
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Mai cao > 1 m
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Mai đường kính gốc 5 - 10 cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
+ Mai đường kính gốc > 10 cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
47
|
Vạn tuế
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/bụi
|
80.000
|
|
+ Thân cao < 20 cm
|
đồng/bụi
|
220.000
|
|
+ Thân cao ³ 20 cm
|
đồng/bụi
|
320.000
|
48
|
Sanh, si, tùng, bách tán, ngô đồng
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Loại cao 2 m F £
10 cm
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
+ Loại F
> 10 cm đến < 30 cm
|
đồng/cây
|
430.000
|
|
+ Loại F
> 30 cm
|
đồng/cây
|
700.000
|
49
|
Cau cảnh
|
|
|
|
+ Khóm £
3 cây
|
đồng/bụi
|
45.000
|
|
+ Khóm > 3 cây
|
đồng/bụi
|
150.000
|
50
|
Ngâu
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
+ Loại cao < 0,5 m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
+ Loại cây cao ³ 0,5 m đến dưới 1 m
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
+ Loại cây ³ 1 m
|
đồng/cây
|
170.000
|
51
|
Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng,
đinh lăng, nguyệt quế…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/bụi
|
2.600
|
|
+ Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5 m)
|
đồng/bụi
|
8.000
|
|
+ Trồng ³
1 năm (cao ³ 0,5 m)
|
đồng/bụi
|
13.000
|
52
|
Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm
|
|
|
|
+ Cỏ Nhật Bản
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
+ Hoa lá, sam cảnh…
|
đồng/m2
|
20.000
|
|
+ Hoa mười giờ
|
|
20.000
|
53
|
Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng
lăng, hoa sữa…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng cây con
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
+
Loại mới trồng cây cao £ 1 m
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
+ Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
+ Loại trồng ³ 4 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
54
|
Cây xà cừ
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
F
> 2 cm đến F £ 5 cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
F
> 5 cm đến F £ 10 cm
|
đồng/cây
|
23.000
|
|
F
> 10 cm đến F £ 15 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
F
> 15 cm đến F £ 25 cm
|
đồng/cây
|
42.000
|
|
F
> 25 cm đến F £ 35 cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
F
> 35 cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
II
|
NUÔI THỦY SẢN
|
|
|
|
Hỗ trợ tôm, cá
|
|
|
1
|
Cá nuôi trong ao hồ
|
đồng/m2
|
3.000
|
2
|
Tôm nuôi trong ao hồ
|
|
|
|
+ Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
+ Nuôi thâm canh > 2 tháng
|
đồng/m2
|
4.400
|
|
+ Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng
|
đồng/m2
|
4.000
|
|
+ Nuôi bán thâm canh > 2 tháng
|
đồng/m2
|
3.400
|
III
|
MỒ
MẢ:
|
|
|
1
|
Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng)
|
đồng/mộ
|
5.000.000
|
2
|
Mộ đất chôn > 3
năm (chưa cải táng)
|
đồng/mộ
|
3.000.000
|
3
|
Mộ đất chôn > 3
năm (đã cải táng)
|
đồng/mộ
|
1.000.000
|
4
|
Mộ xây đơn giản độc
lập
|
đồng/mộ
|
1.400.000
|
5
|
Mộ xây đơn giản
trong lăng
|
đồng/mộ
|
1.300.000
|
6
|
Mộ vô chủ
|
đồng/mộ
|
500.000
|
|
Trường hợp lăng, mộ
xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi
thường cho phù hợp
|
|
|
IV
|
HỖ
TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI
|
|
|
1
|
Di chuyển trong
khuôn viên
|
đồng/hộ
|
1.000.000
|
2
|
Di chuyển
trong nội xã
|
đồng/hộ
|
2.000.000
|
3
|
Di chuyển trong nội
huyện
|
đồng/hộ
|
3.000.000
|
4
|
Bạch Di chuyển
trong nội tỉnh
|
đồng/hộ
|
4.000.000
|