|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1279/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày
22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1568/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba
Tơ; số 939/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số
139/TTr-UBND ngày 16/10/2023 và Công văn số 2482/UBND ngày 06/11/2023; đề xuất
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6233/TTr-STNMT ngày
10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Ba
Tơ (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Ba Tơ (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Ba: Không có.
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2023 huyện Ba Tơ.
- Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công
trình, dự án; diện tích 0,06 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2023 huyện Ba Tơ.
- Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
năm 2023 là 01 công trình, dự án; diện tích 0,12 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
7. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
trong năm 2023 huyện Ba Tơ.
- Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin
trong năm 2023 huyện Ba Tơ, với diện tích 4,10 ha được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm
theo).
8. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 1,58 ha (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Ba Tơ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Ba Tơ:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Ba Tơ để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công
trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Ba Tơ
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo
theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Ba Tơ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 1077).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
8
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109.317,55
|
2.890,08
|
5.628,23
|
2.822,91
|
4.094,89
|
4.303,10
|
1.269,70
|
5.302,75
|
5.106,44
|
9.211,47
|
3.720,48
|
11.944,08
|
3.980,33
|
4.434,28
|
3.859,51
|
5.637,30
|
14.411,05
|
3.995,24
|
6.745,28
|
9.960,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.857,24
|
223,73
|
202,23
|
169,70
|
309,70
|
195,74
|
132,68
|
79,83
|
75,45
|
78,68
|
86,27
|
33,36
|
264,98
|
203,72
|
182,09
|
422,94
|
189,44
|
277,41
|
460,69
|
268,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
3.579,09
|
134,06
|
202,23
|
121,04
|
283,42
|
180,88
|
123,75
|
79,29
|
75,45
|
78,48
|
86,27
|
32,88
|
260,57
|
154,94
|
178,98
|
420,18
|
189,44
|
266,00
|
455,04
|
256,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.817,90
|
124,55
|
49,92
|
70,02
|
240,37
|
37,97
|
143,89
|
18,34
|
16,39
|
20,51
|
43,00
|
18,93
|
165,10
|
70,81
|
108,88
|
294,90
|
34,89
|
167,69
|
94,23
|
97,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
10.244,91
|
287,42
|
482,21
|
245,60
|
776,86
|
618,95
|
258,93
|
616,38
|
455,36
|
678,37
|
239,57
|
390,56
|
472,81
|
427,38
|
803,46
|
309,19
|
884,77
|
820,42
|
805,70
|
670,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36.342,84
|
1.383,32
|
1.123,79
|
199,54
|
368,97
|
1.594,67
|
76,74
|
2.121,15
|
1.775,55
|
2.161,36
|
2.881,08
|
3.200,89
|
2.092,70
|
450,68
|
1.335,85
|
539,25
|
6.360,79
|
1.149,38
|
2.226,84
|
5.300,29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57.042,71
|
869,74
|
3.769,33
|
2.135,94
|
2.397,98
|
1.854,84
|
656,93
|
2.466,89
|
2.783,66
|
6.272,45
|
470,56
|
8.300,31
|
984,65
|
3.281,25
|
1.429,10
|
4.068,32
|
6.941,03
|
1.580,30
|
3.156,58
|
3.622,85
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
14.125,99
|
5,38
|
378,83
|
40,88
|
87,15
|
345,39
|
|
321,12
|
273,54
|
1.229,54
|
|
6.169,20
|
3,96
|
73,87
|
5,47
|
301,35
|
3.765,29
|
4,33
|
225,51
|
895,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
5,90
|
0,70
|
0,75
|
|
0,42
|
0,93
|
0,53
|
0,16
|
0,03
|
|
|
0,03
|
0,09
|
0,30
|
0,13
|
0,21
|
0,13
|
0,04
|
1,24
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,05
|
0,62
|
|
2,11
|
0,59
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,14
|
|
2,49
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.912,02
|
282,25
|
239,45
|
178,01
|
200,88
|
100,86
|
215,87
|
77,16
|
66,98
|
285,75
|
405,44
|
68,08
|
202,35
|
155,48
|
156,50
|
222,72
|
335,48
|
182,91
|
284,86
|
250,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,58
|
3,77
|
|
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,21
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,06
|
1,60
|
|
|
|
|
3,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
7,37
|
0,87
|
0,07
|
0,60
|
3,46
|
|
0,43
|
|
0,24
|
|
0,10
|
|
|
0,08
|
|
1,36
|
|
0,16
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,16
|
0,08
|
|
|
|
|
8,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,593,25
|
106,08
|
49,88
|
40,78
|
58,24
|
35,83
|
71,64
|
19,64
|
34,58
|
38,30
|
354,91
|
16,27
|
67,55
|
56,22
|
69,61
|
113,56
|
225,26
|
64,56
|
69,24
|
101,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
689,24
|
53,08
|
37,47
|
27,56
|
29,05
|
27,93
|
44,11
|
14,23
|
27,95
|
22,41
|
21,22
|
12,24
|
41,88
|
31,44
|
39,74
|
73,04
|
60,62
|
41,32
|
42,13
|
41,82
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
585,94
|
20,59
|
3,60
|
3,05
|
6,92
|
1,89
|
6,28
|
0,40
|
3,77
|
5,57
|
329,20
|
0,38
|
3,17
|
13,46
|
2,05
|
4,54
|
160,31
|
4,55
|
13,26
|
2,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
2,60
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,08
|
0,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,29
|
2,57
|
0,13
|
0,07
|
0,12
|
0,10
|
0,17
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
0,09
|
0,12
|
0,14
|
0,06
|
0,19
|
0,18
|
0,50
|
0,26
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41,84
|
7,62
|
1,59
|
0,70
|
2,17
|
1,41
|
2,18
|
1,29
|
1,30
|
1,62
|
1,05
|
1,45
|
2,05
|
1,46
|
1,96
|
3,47
|
2,11
|
2,85
|
2,80
|
2,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
10,29
|
1,83
|
0,69
|
0,47
|
0,49
|
0,40
|
2,17
|
|
|
1,40
|
0,87
|
|
|
0,94
|
|
0,32
|
|
0,52
|
|
0,19
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
68,34
|
0,42
|
3,14
|
0,75
|
0,60
|
0,01
|
5,56
|
0,06
|
|
|
0,92
|
|
1,88
|
5,31
|
10,71
|
0,79
|
|
1,34
|
|
36,85
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
0,15
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
005
|
|
0,03
|
0,04
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
0,12
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
5,79
|
2,28
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
3,08
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,40
|
0,23
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
180,01
|
14,85
|
3,22
|
8,15
|
18,86
|
4,04
|
9,91
|
3,54
|
1,42
|
7,15
|
0,93
|
2,08
|
18,41
|
2,74
|
15,04
|
31,18
|
2,00
|
12,56
|
7,57
|
16,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,62
|
0,76
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,98
|
0,83
|
0,38
|
0,48
|
0,45
|
0,33
|
0,46
|
0,17
|
0,12
|
0,70
|
0,39
|
0,10
|
0,71
|
0,28
|
0,32
|
0,75
|
1,33
|
0,83
|
1,20
|
1,15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí cộng đồng
|
DKV
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
476,90
|
|
22,53
|
21,16
|
44,38
|
17,94
|
34,12
|
14,60
|
13,63
|
15,97
|
13,73
|
7,23
|
29,59
|
23,00
|
27,88
|
50,73
|
20,23
|
41,22
|
38,83
|
40,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,92
|
57,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,09
|
4,30
|
0,38
|
0,09
|
0,37
|
0.19
|
1,14
|
5.50
|
0,56
|
0,39
|
0,95
|
0,57
|
0,21
|
0,19
|
0,53
|
0,38
|
0,39
|
1,18
|
0,46
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,88
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,73
|
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.717,72
|
103,64
|
166,21
|
114,48
|
91,19
|
46,57
|
93,63
|
37,25
|
17,85
|
230,38
|
35,21
|
43,91
|
104,29
|
73,53
|
58,14
|
55,94
|
88,19
|
73,98
|
175,04
|
108,29
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,99
|
0,39
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
566,12
|
33,00
|
8,17
|
9,13
|
25,96
|
38,34
|
36,41
|
3,19
|
0,85
|
14,68
|
0,06
|
0,39
|
39,92
|
63,12
|
51,67
|
55,15
|
19,45
|
71,81
|
27,57
|
67,25
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
00)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,07
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN BA TƠ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,07
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
QH nhà văn hóa Huy Long
|
0,06
|
xã Ba Điền
|
Thửa đất số 610, tờ
bản đồ số 03 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Điền
|
Nghị quyết số
100/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của HĐND huyện Ba Tơ v/v điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của Dự án 1, 2, 4, 5, 10, thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi huyện Ba Tơ giai đoạn 2021-2030 (Giai đoạn 1 từ 2021-2025).
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương, Tỉnh, Huyện; Giao Kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND huyện và Quyết
định số 1332/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt
Báo cáo - Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Huy
Long; Địa điểm xây dựng: Xã Ba Điền
|
60,0
|
|
|
60,0
|
|
|
|
Tổng
|
0,06
|
|
|
|
60,00
|
|
|
60,00
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện năm 2023
|
Chi chú
|
Đất lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học, Nhà tập đa
Năng và các hạng mục phụ trợ
|
0,12
|
xã Ba Vì
|
|
|
|
0,12
|
|
0,12
|
Do vướng mắc trong
quá trình thẩm tra, xác minh nguồn gốc đất, phục vụ cho việc chỉnh lý hồ sơ địa
chính, thông báo thu hồi đất, nên chưa GPMB. Đến nay, thực hiện Thông báo số
101-TB/VPTU ngày 12/5/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về kết luận của đồng chí Bùi
Thị Quỳnh Vân Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh tại buổi đối thoại trực tiếp
với đại diện cán bộ lãnh đạo, quản lý, giáo viên, nhân viên ngành giáo dục và
đào tạo trên địa bàn tỉnh; UBND huyện chỉ đạo thực hiện hoàn thành việc xác
minh nguồn gốc đất và thống nhất điều chỉnh hồ sơ địa chính đối với thửa đất
số 98, tờ bản đồ số 21, xã Ba Vì (vị trí Quy hoạch xây dựng công trình) theo
Công văn số 1552/UBND ngày 20/7/2023. Văn phòng đăng ký đất đai - Chi nhánh
huyện Ba Tơ đã thực hiện việc chỉnh lý hồ sơ địa chính thửa đất theo Thông
báo số 1471/TB-CNHBT ngày 21/7/2023.
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 và được phê
duyệt trong KHSDĐ năm 2020 của huyện Ba Tơ theo Quyết định số 195/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh (Được điều chỉnh tên Dự án thành "Trường
THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học, Nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ"
theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
|
Tổng cộng
|
0,12
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
0,12
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Thòng tin xin
điều chỉnh
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
1
|
Đường BTXM thôn Bùi Hui (Thảo nguyên Bùi Hui)
|
4,10
|
xã Ba Trang
|
xã Ba Trang và xã
Ba Bích
|
Tờ bản đồ số 02,
03, 11, 12, 28, 44, tỷ lệ 1/1000; tờ bản đồ số 04, 12 tỷ lệ 1/5000 xã Ba
Trang và mảnh bản đồ số 632584, xã Ba Bích
|
Do trong quá trình
lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, xác định địa giới hành
chính và địa điểm, vị trí theo bản đồ địa chính chưa được chính xác. Nay thực
hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính khu đất phục vụ cho việc Thông báo
thu hồi đất, kiểm kê, lập phương án bồi thường, hỗ trợ, nên được xác định lại
chính xác hơn"
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 và được phê
duyệt trong KHSDĐ năm 2023 của huyện Ba Tơ theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
4,10
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH
TẠI 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp bằng
phương pháp lộ thiên tại Mỏ đất thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1, xã Ba Cung, huyện
Ba Tơ
|
1,58
|
Xã Ba Cung
|
Tờ bản đồ số 2
|
Quyết định số
42/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho phép Công ty
TNHH MTV Sản xuất và Kinh doanh Long Anh được thuê đất trả tiền hàng năm và
khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại Mỏ đất
thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc gia hạn thời
gian cho Công ty TNHH MTV Sản xuất và Kinh doanh Long Anh được khai thác
khoáng sản làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại Mỏ đất thôn
Làng Giấy - Dốc Mốc 1, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ đến ngày 11/11/2025
|
|
Tổng cộng
|
1,58
|
|
|
|
|
Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/11/2023 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|