|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1270/QĐ-UBND phê duyệt hiện trạng rừng đất lâm nghiệp Lào Cai 2015 2016
Số hiệu:
|
1270/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thể
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1270/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 29 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH LÀO CAI, NĂM
2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật
Bảo vệ và Phát triển rừng; Chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tổ
chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 108 /TTr- SNN ngày
25/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hiện trạng rừng
và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai đến ngày 31/12/2015, như sau:
(Chi
tiết có phụ biểu kèm
theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm
lâm tiếp tục tổ chức theo dõi Diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm, cập nhật
thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm
sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp cho các
ngành, các địa phương để sử dụng vào việc phát triển kinh tế, xã hội trên địa
bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị
liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Thống kê tỉnh:
- Chi cục Kiểm lâm;
- Lãnh đạo Văn
phòng;
- BBT Cổng TTĐT
tỉnh;
- Các chuyên viên;
- Lưu: VT, NLN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thể
|
BIỂU 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Phân
loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay
đổi
|
Diện tích cuối
kỳ
|
Chia ra
|
Rừng ngoài đất
quy hoạch LN
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản
xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A. DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
0000
|
638.389,59
|
-1.986,29
|
636.403,30
|
|
|
|
|
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao
gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
351.382,7
|
-3.055,1
|
348.327,7
|
289.722,5
|
56.060,2
|
112.304,1
|
121.358,2
|
58.605,2
|
1. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
336.806,9
|
2.418,6
|
339.225,5
|
283.078,3
|
56.023,5
|
111.584,7
|
115.470,2
|
56.147,2
|
1. Rừng tự
nhiên
|
1110
|
260.675,9
|
6
424,5
|
267.100,4
|
233.466,2
|
55.697,3
|
101.655,9
|
76.112,9
|
33.634,2
|
- Rừng nguyên
sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
260.675,9
|
6.424,5
|
267.100,4
|
233.466,2
|
55.697,3
|
101.655,9
|
76.112,9
|
33.634,2
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
76.131,0
|
-4.005,9
|
72.125,1
|
49.612,2
|
326,2
|
9.928,7
|
39.357,3
|
22.512,9
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
57.905,9
|
-4.005,9
|
53.900,0
|
37.267,0
|
326,2
|
9.445.9
|
27.494,9
|
16.633,0
|
- Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
16.540,8
|
|
16.540,8
|
11.485,4
|
|
444,2
|
11.041,2
|
5.055,4
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
1.684,4
|
|
1.684,4
|
859,8
|
|
38,7
|
821,2
|
824,6
|
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
7.790,7
|
|
7.790,7
|
5.781,6
|
|
974,3
|
4.807,4
|
2.009,1
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
962,4
|
|
962,4
|
962,4
|
|
106,1
|
856,3
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
507,9
|
6.320,4
|
6.828,3
|
4.819,2
|
|
868,2
|
3.951,1
|
2.009,1
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
336.806,9
|
2.418,6
|
339.225,5
|
283.078,3
|
56.023,5
|
111.584,7
|
115.470,2
|
56.147,2
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
329.258,5
|
2.418,6
|
331.677,0
|
277.494,9
|
55.959,3
|
107.900.6
|
113.635,0
|
54.182,2
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
7.548,5
|
|
7.548,5
|
5.583,5
|
64,2
|
3.684,0
|
1.835,2
|
1.965,0
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
260.675,9
|
6.424,5
|
267.100,4
|
233.466,2
|
55.697,3
|
101.655,9
|
76.112,9
|
33.634,2
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
234.074,4
|
1.158,6
|
235.233,0
|
205.168,6
|
54.778,9
|
87.391,7
|
62.998,0
|
30.064,4
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa
rụng lá
|
1311
|
234.036,2
|
1.158,6
|
235.194,8
|
205.145,2
|
54.778,9
|
87.386,0
|
62.980,2
|
30.049,7
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
23,5
|
|
23,5
|
12,0
|
|
5,7
|
6,4
|
11,5
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng
và lá kim
|
1314
|
14,7
|
|
14,7
|
11,5
|
|
|
11,5
|
3,3
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
17.962,6
|
-8.636,6
|
9.326,1
|
8.203,9
|
400,0
|
3.258.6
|
4.545,2
|
1.122,2
|
- Nứa
|
1321
|
90,7
|
|
90,7
|
85,1
|
|
68,3
|
16,8
|
5,7
|
- Vầu
|
1322
|
10.419,1
|
-8.636,6
|
1.782,6
|
1.550,2
|
4,6
|
831,1
|
714,5
|
232,4
|
- Tre/luồng
|
1323
|
930,8
|
|
930,8
|
924,8
|
1,3
|
377,5
|
545,5
|
6,0
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
6.522,0
|
|
6.522,0
|
5.643,9
|
393,6
|
1.981,8
|
3.268,5
|
878,1
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
8.638,9
|
13.902,4
|
22.541,3
|
20.093,6
|
518,4
|
11.005,6
|
8.569,7
|
2.447,7
|
- Gỗ là chính
|
1311
|
2.617,7
|
13.902,4
|
16.520,1
|
14.770,7
|
475,2
|
8.637,1
|
5.658,4
|
1.749,4
|
- Tre nứa là
chính
|
1332
|
6,021,2
|
|
6.021,2
|
5.322,9
|
43,2
|
2.368,5
|
2.911,2
|
698,3
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
234.074,8
|
1.158,2
|
235.233,0
|
205.168,6
|
54.778,9
|
87.391,7
|
62.998,0
|
30.064,4
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
51.552,5
|
-26.108,1
|
25.444,4
|
24.720,4
|
12.601,2
|
6.302,8
|
5.816,4
|
724,0
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
30.973,9
|
10.422,5
|
41.396,4
|
38.849,5
|
17.118,1
|
15.381,8
|
6.349,6
|
2.546,9
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
40.519,3
|
101.339,8
|
141.859,1
|
118.049,9
|
22.065,8
|
57.446,8
|
38.537,3
|
23.809,2
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
111.029,1
|
-84.496,0
|
26.533,1
|
23.548,8
|
2.993,8
|
8.260,3
|
12.294,8
|
2.984,3
|
5 Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
93.275,3
|
44.379,4
|
137.654,7
|
135.196,7
|
8.520,8
|
44.437,3
|
82.238,7
|
2.458,0
|
1. Đất
có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
14.575,8
|
-5.473,6
|
9.102,2
|
6.644,2
|
36,7
|
719,5
|
5.888,0
|
2.458,0
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
28.658,0
|
-3.372,7
|
25.285,3
|
25.285,3
|
1.964,2
|
9.200,1
|
14.120,9
|
|
3 Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
53.040,7
|
-2.669,7
|
47.371,0
|
47.371,0
|
5.153,7
|
16.495,8
|
25.721,5
|
|
4. Núi đá
không cây
|
2040
|
|
473,0
|
473,0
|
473,0
|
29,1
|
322,7
|
121,2
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
|
51.735,1
|
51.735,1
|
51.735,1
|
1.140,7
|
16.649,1
|
33.945,2
|
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
|
3.688,2
|
3.688,2
|
3.688,2
|
196,2
|
1.050,1
|
2.441,9
|
|
VI. ĐẤT KHÁC
|
3000
|
221.109,9
|
-61.586,8
|
159.523,1
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL
rừng ĐD
|
BQL
rừng PH
|
Doanh
nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN
100% vốn N.ngoài
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
348.327,7
|
40.775,1
|
117.090,9
|
24.819,5
|
1.189,2
|
-
|
61.698,1
|
1.251,2
|
663,2
|
58,6
|
100.782,1
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
339.225,5
|
40.738,4
|
116.625,3
|
23.453,1
|
989,5
|
-
|
58.188,6
|
1.251,2
|
652,7
|
58,6
|
97.268,1
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
267.100,4
|
40.414,6
|
104.154,7
|
18.883,8
|
352,6
|
-
|
34.486,0
|
1.145,7
|
401,3
|
48,5
|
67.213,3
|
- Rừng nguyên
sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
267.100,4
|
40.414,6
|
104.154,7
|
18.883,8
|
352,6
|
-
|
34.486,0
|
1.145,7
|
401,3
|
48,5
|
67.213,3
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
72.125,1
|
323,9
|
12.470,6
|
4.569,3
|
636,9
|
-
|
23.702,6
|
105,4
|
251,4
|
10,1
|
30.054,8
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
53.900,0
|
323,9
|
11.510,7
|
332,6
|
167,0
|
-
|
16.972,5
|
105,4
|
99,4
|
10,1
|
24.378.4
|
- Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
16.540,8
|
-
|
915,5
|
4.156,5
|
469,9
|
-
|
6.207,6
|
-
|
152,0
|
-
|
4.639,3
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
đã k.thác
|
1123
|
1.684,4
|
-
|
44,4
|
80,3
|
-
|
-
|
522,5
|
-
|
-
|
-
|
1.037,2
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
7.790,7
|
-
|
749,0
|
489,6
|
107,7
|
-
|
4.148,8
|
-
|
-
|
-
|
2.295,7
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
962,4
|
-
|
204,9
|
239,1
|
103,1
|
-
|
169,0
|
-
|
-
|
-
|
246,3
|
- Rừng trồng đặc
sản
|
1126
|
6.828.3
|
-
|
544,2
|
250,5
|
4,6
|
-
|
3.979,7
|
-
|
-
|
-
|
2.049,4
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
339.225,5
|
40.738,4
|
116.625,3
|
23.453,1
|
989,5
|
-
|
58.188,6
|
1.251,2
|
652,7
|
58,6
|
97.268.1
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
331.677,0
|
40.729,4
|
112.656,0
|
23.169,3
|
989,5
|
-
|
57.530,0
|
1.251,2
|
648,2
|
51,1
|
94.652,4
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
7.548,5
|
9,1
|
3.969,3
|
283,9
|
-
|
-
|
658,6
|
-
|
4,5
|
7,5
|
2.615,7
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III.
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
267.100,4
|
40.414,6
|
104.154,7
|
18.883,8
|
352,6
|
-
|
34.486,0
|
1.145,7
|
401,3
|
48,5
|
67.213,3
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
235.233,0
|
39.642,9
|
88.315,5
|
16.808,7
|
27,1
|
-
|
29.344,4
|
1.107,0
|
353,9
|
42,9
|
59.590,8
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa
rụng lá
|
1311
|
235.194,8
|
39.642,9
|
88.315,5
|
16.808,7
|
27,1
|
-
|
29.336,1
|
1.107,0
|
353,9
|
42,9
|
59.560,8
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
23,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,2
|
-
|
-
|
-
|
17,3
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
14,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
|
-
|
-
|
12,6
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
9.326,1
|
400,0
|
3.295,4
|
962,2
|
166,6
|
-
|
1.914,4
|
24,2
|
-
|
1,9
|
2.561,3
|
- Nứa
|
1321
|
90,7
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
7,7
|
3,0
|
-
|
-
|
80,0
|
- Vầu
|
1322
|
1.782,6
|
4,6
|
625,2
|
10,7
|
-
|
-
|
730,4
|
|
-
|
-
|
411,6
|
- Tre/luồng
|
1323
|
930,8
|
1,8
|
410,3
|
226,8
|
|
-
|
114,2
|
-
|
-
|
-
|
177,7
|
- Lồ ô
|
1124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loại khác
|
1325
|
6.522,0
|
393,6
|
2.259,9
|
724,7
|
166,6
|
-
|
1.062,2
|
21,2
|
-
|
1,9
|
1.892,0
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
22.541,3
|
371,7
|
12.543,8
|
1.112,9
|
158,8
|
-
|
3.227,3
|
14,6
|
47,4
|
3,7
|
5.061,2
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
16.520,1
|
328,5
|
9.899,9
|
769,2
|
90,6
|
-
|
2.017,0
|
3,4
|
47,4
|
3,7
|
3.360,6
|
- Tre nứa là
chính
|
1132
|
6.021,2
|
43,2
|
2.643,9
|
343,7
|
68,2
|
-
|
1.210,3
|
11,2
|
-
|
-
|
1.700,6
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV.
RỪNG GỖ TN PHÂN THEO
TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
235.733,0
|
39.642,9
|
88.315,5
|
16.808,7
|
27,1
|
-
|
29.344,4
|
1.107,0
|
353,9
|
42,9
|
59.590,8
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
25.444,4
|
10.633,9
|
6.038,8
|
5.221,8
|
20,2
|
-
|
1.379,7
|
-
|
-
|
-
|
2.150,1
|
2. Rừng trung
bình
|
1420
|
41.396,4
|
11.668,5
|
18.304,1
|
3.692,6
|
-
|
-
|
2.238,0
|
22,4
|
-
|
-
|
5.470,8
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
141.859,1
|
14.346,7
|
57.301,4
|
4.498,2
|
2,7
|
-
|
22.945,9
|
1.084,6
|
349,4
|
35,4
|
41.294,7
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
26.533,1
|
2.993,8
|
6.671,1
|
3.396,0
|
4,2
|
-
|
2.780,8
|
-
|
4,5
|
7,5
|
10.675,2
|
5. Rừng chưa
có trữ lượng
|
1450
|
0,0
|
-
|
-
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V.
ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG
QH CHO LN
|
2000
|
137.654,7
|
5.169,1
|
28.989,1
|
3.796,4
|
803,3
|
-
|
30.879,8
|
831,9
|
104,6
|
32,3
|
67.048,3
|
1, Đất có rừng
trồng chưa thành rừng
|
2010
|
9.102,2
|
36,7
|
465,6
|
1.366,3
|
199,6
|
-
|
3.509,5
|
-
|
10,1
|
-
|
3.514,0
|
2. Đất trống có cây gỗ tái
sinh
|
2020
|
25.285,3
|
1.262,3
|
6.250,3
|
624,5
|
77,1
|
-
|
6.323,3
|
97,1
|
8,6
|
1,3
|
10.640,9
|
3. Đất trống không có cây gỗ
tái sinh
|
2030
|
47.371,0
|
2.926,3
|
11.989,7
|
1.327,2
|
91,3
|
-
|
10.252,7
|
470,6
|
37,6
|
8,4
|
20.267,1
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
473,0
|
14,5
|
300,3
|
-
|
-
|
-
|
52,1
|
-
|
-
|
-
|
106,1
|
5. Đất có cây
nông Nghiệp
|
2050
|
51.735,1
|
760,3
|
9.569,8
|
467,3
|
435,3
|
-
|
10.534,2
|
238,9
|
-10,9
|
11,7
|
29.676,8
|
6. Đất khác trong LN
|
2060
|
3.688,2
|
169,0
|
413,4
|
11,2
|
-
|
-
|
208,1
|
25,3
|
7,0
|
10,8
|
2.843,4
|
BIỂU 3
DIỄN
BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay
đổi
|
Trồng
rừng
|
Khai
thác
|
Cháy
rừng
|
Sâu
bệnh
|
Phá
rừng
|
Chuyển
MĐSD
|
Khoanh
nuôi
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A. DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
0000
|
-1.986,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao
gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
-3.055,1
|
-5.473,6
|
|
|
|
|
|
6.424,5
|
-4.005,9
|
1. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
2.418,6
|
|
|
|
|
|
|
6.424,5
|
-4.005,9
|
1. Rừng tự
nhiên
|
1110
|
6.424,5
|
|
|
|
|
|
|
6.424,5
|
|
- Rừng nguyên
sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
6.424,5
|
|
|
|
|
|
|
6.424,5
|
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
-4.005,9
|
|
|
|
|
|
|
|
-4
005,9
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
-4.005,9
|
|
|
|
|
|
|
|
-4.005,9
|
- Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
6.320,4
|
6.320,4
|
|
|
|
|
|
|
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
2.418,6
|
|
|
|
|
|
|
6.425,5
|
-4.005,9
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
2.418,6
|
|
|
|
|
|
|
6.425,5
|
-4.005,9
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
6.424,5
|
|
|
|
|
|
|
6.425,5
|
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
1.158,6
|
|
|
|
|
|
|
1.158,6
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa
rụng lá
|
1311
|
1.158,6
|
|
|
|
|
|
|
1.158,6
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng
và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
-8.636,6
|
|
|
|
|
|
|
|
-8.636,6
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
-8.636,6
|
|
|
|
|
|
|
|
-8.636,6
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1310
|
13.902,4
|
|
|
|
|
|
|
5.265,9
|
8,636,6
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
13.902,4
|
|
|
|
|
|
|
5.265,9
|
8.636,6
|
- Tre nứa là
chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
1.158,2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.158,2
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
-26.108,1
|
|
|
|
|
|
|
|
-26.108,1
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
10.422,5
|
|
|
|
|
|
|
10.422,5
|
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
101.339,8
|
|
|
|
|
|
|
74.073,5
|
27.266,3
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
-84.496,0
|
|
|
|
|
|
|
-84.496,0
|
|
5 Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
44.379,4
|
-8.143,3
|
|
|
|
|
|
-3.372,7
|
|
1. Đất
có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
-5.473,6
|
-5,473,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
-3.372,7
|
|
|
|
|
|
|
-3.372,7
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
-2.669,7
|
-2.669,7
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá
không cây
|
2040
|
473,0
|
|
|
|
|
|
|
|
473,0
|
5. Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
51.735,1
|
|
|
|
|
|
|
|
51.735,1
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
3.688,2
|
|
|
|
|
|
|
|
3.688,2
|
VI. ĐẤT KHÁC
|
3000
|
-61.586,8
|
|
|
|
|
|
|
|
-61.586,8
|
BIỂU 4
TỔNG
HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên
huyện
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
Tổng diện tích
có rừng (bao gồm cả diện tích rừng trồng dưới 3 năm tuổi)
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên
|
Rừng
trồng dưới 3 năm tuổi
|
Diện tích đất
không rừng quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Độ
che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Độ
che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Tổng
|
Trong
đó: cao su, đặc sản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
TP. Lào Cai
|
22.793,1
|
12.226,9
|
8.062,6
|
4.164,3
|
3.997,3
|
46,9
|
167,0
|
1.531,9
|
52,7
|
52,9
|
2
|
Bát Xát
|
105.662,4
|
59.162,8
|
51.956,3
|
7.206,5
|
6.083,0
|
522,1
|
1.123,5
|
22.934,3
|
54,4
|
54,9
|
3
|
Mường Khương
|
55.434,4
|
23.394,2
|
17.317,2
|
6.077,0
|
5.513,5
|
57,2
|
563,5
|
14.929.6
|
41,1
|
41,2
|
4
|
Si Ma Cai
|
23.358,0
|
8.282,3
|
5.186,6
|
3.095,7
|
2.989,7
|
|
106,0
|
4.707,3
|
35,0
|
35,0
|
5
|
Bắc Hà
|
68.331,6
|
22.680,3
|
15.062,8
|
7.617,5
|
7.191,1
|
1.481,4
|
426,4
|
17.874,6
|
30,4
|
32,6
|
6
|
Bảo Thắng
|
68.506,7
|
38.878,7
|
16.733,6
|
22.145,1
|
19.253,7
|
2.007,1
|
2.891,4
|
5.964,5
|
49,6
|
52,5
|
7
|
Bảo Yên
|
81.834,3
|
48.756,5
|
26.882,8
|
21.873,7
|
18.736,8
|
2.895,3
|
3.136,9
|
16.158,4
|
52,2
|
55,7
|
8
|
Sa Pa
|
68.137,4
|
45.035,3
|
41.875,8
|
3.159,5
|
3.026,4
|
0,2
|
133,1
|
11.959,3
|
65,9
|
65,9
|
9
|
Văn Bàn
|
142.345,6
|
89.910,7
|
84.022,8
|
5.887,9
|
5.333,6
|
780,7
|
554,3
|
32.492,8
|
62,2
|
62,8
|
|
Tổng
|
636.403,3
|
348,327,7
|
267.100,4
|
81.227,2
|
72.125,1
|
7.790,7
|
9.102,2
|
128.552.6
|
52,1
|
53,3
|
Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai, năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1270/QĐ-UBND ngày 29/04/2016 phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai, năm 2015
1.564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|