|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1264/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 22 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số
1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long
Điền;
Căn cứ Quyết định số
63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền có Tờ trình số 4137/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt cập nhật, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Long Điền, gồm:
1. Cập nhật, bổ sung danh sách
06 khu đất với diện tích 190,20ha để thực hiện thủ tục đất đai và 102 trường hợp
với diện tích 1,88ha của các hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền, không thuộc trường hợp nhà nước thu
hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không làm thay đổi loại đất
và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai để thực hiện các thủ tục đất
đai theo quy định của pháp luật (UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về
tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán, sự phù hợp theo quy
hoạch sử dụng đất về chỉ tiêu lẫn không gian trên bản đồ quy hoạch đã trình phê
duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền sau khi cập nhật:
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024
|
Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch
|
Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.948,50
|
4.947,25
|
-1,25
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
1.129,36
|
1.128,65
|
-0,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.069,12
|
1.069,06
|
-0,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
780,42
|
779,76
|
-0,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.212,36
|
1.212,64
|
0,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
868,87
|
868,87
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
463,23
|
463,16
|
-0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
493
|
492,91
|
-0,09
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,28
|
1,28
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.780,24
|
2.781,66
|
1,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
122,49
|
122,49
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,51
|
10,51
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,93
|
36,93
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
88,91
|
89,2
|
0,29
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
86,78
|
86,78
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
28,78
|
28,78
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
1.045,99
|
1.045,99
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
549,3
|
549,3
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
104,82
|
104,82
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,31
|
13,31
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,99
|
14,99
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
66,12
|
66,12
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở thể dục- thể
thao
|
DTT
|
14,8
|
14,8
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
134,34
|
134,34
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,55
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
25,34
|
25,34
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
45,83
|
45,83
|
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
67,17
|
67,17
|
|
2.9.14
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,75
|
2,75
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,67
|
6,67
|
|
2.10
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,03
|
2,03
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
11,07
|
11,07
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
487,1
|
487,51
|
0,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
317,15
|
317,87
|
0,72
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,59
|
16,59
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
1,41
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,61
|
7,61
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
474,8
|
474,8
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
35,83
|
35,83
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,25
|
6,25
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
38,51
|
38,51
|
|
4
|
Đất đô thị(*)
|
NCS
|
2.548,38
|
2.548,38
|
|
Vị trí khu đất cập nhật đối với
các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền theo Bản đồ
vị trí khu đất cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu theo từng dự án, tỷ lệ 1:5.000.
b) Diện tích các loại đất cần
thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024:
Giữ nguyên theo Quyết định số
63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
c) Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất sau khi cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm
2024:
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND
ngày 08/01/2024
|
Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch
|
Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)- (4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
79,34
|
80,18
|
0,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
6,3
|
6,36
|
0,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,52
|
3,58
|
0,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,45
|
11,89
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,22
|
12,40
|
0,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
46,18
|
46,25
|
0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,19
|
3,28
|
0,09
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,09
|
0,33
|
0,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,09
|
0,33
|
0,24
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc cập
nhật danh mục đăng ký bổ sung khu đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ
tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được
phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết
định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ
NHÂN CẬP NHẬT, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Địa chỉ thửa đất
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích đăng ký (m2)
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Trước khi đăng ký
|
Sau khi đăng ký
|
Tổng cộng
|
18.856,80
|
|
I
|
Địa bàn Thị trấn Long Điền
|
3.112,0
|
|
1
|
42
|
169
|
LMU
|
ODT
|
80
|
ODT
|
2
|
29
|
143
|
LMU
|
ODT
|
80
|
ODT
|
3
|
29
|
244
|
LMU
|
ODT
|
80
|
ODT
|
4
|
42
|
124
|
LMU
|
ODT
|
80
|
ODT
|
5
|
34
|
32
|
LMU
|
ODT
|
80
|
ODT
|
6
|
132
|
66
|
HNK
|
ODT
|
50
|
ODT
|
7
|
31
|
41
|
LUK
|
ODT
|
540
|
ODT
|
8
|
31
|
47
|
CLN
|
ODT
|
100
|
ODT
|
9
|
31
|
44
|
LUA
|
ODT
|
960
|
ODT
|
10
|
33
|
1235
|
LMU
|
ODT
|
140
|
ODT
|
11
|
90
|
145
|
HNK
|
ODT
|
60
|
ODT
|
12
|
11
|
415
|
HNK
|
ODT
|
57
|
ODT
|
13
|
20
|
239
|
LUK
|
TMD
|
170
|
TMD
|
14
|
90
|
146
|
HNK
|
TMD
|
35
|
TMD
|
15
|
19
|
302
|
LUC
|
ODT
|
600
|
ODT
|
II
|
Địa bàn Thị trấn Long Hải
|
3.088,0
|
|
1
|
16
|
364, 365
|
HNK
|
TMD
|
1000
|
TMD
|
2
|
123
|
101
|
CLN
|
TMD
|
100
|
TMD
|
3
|
152
|
139, 140
|
CLN
|
ODT
|
300
|
ODT
|
4
|
158
|
116
|
CLN
|
ODT
|
54
|
ODT
|
5
|
186
|
20
|
CLN
|
ODT
|
120
|
ODT
|
6
|
183
|
250
|
CLN
|
ODT
|
42,5
|
ODT
|
7
|
186
|
17
|
CLN
|
ODT
|
300
|
ODT
|
8
|
165
|
79
|
HNK
|
ODT
|
49,2
|
ODT
|
9
|
16
|
117
|
HNK
|
ODT
|
139,3
|
ODT
|
10
|
16
|
123
|
LUK
|
ODT
|
10,7
|
ODT
|
11
|
16
|
392, 393, 122, 124
|
LUK
|
ODT
|
160
|
ODT
|
12
|
164
|
98
|
HNK
|
ODT
|
150
|
ODT
|
13
|
180
|
324
|
CLN
|
TMD
|
41,5
|
TMD
|
14
|
160
|
197
|
HNK
|
ODT
|
397
|
ODT
|
15
|
160
|
215
|
CLN
|
ODT
|
15
|
ODT
|
16
|
124
|
26
|
HNK
|
ODT
|
60
|
ODT
|
17
|
14
|
181
|
CLN
|
TMD
|
100
|
TMD
|
18
|
104
|
76
|
CLN
|
ODT
|
48,8
|
ODT
|
III
|
Địa bàn Xã Phước Hưng
|
3.879,4
|
|
1
|
130
|
243
|
LUK
|
ODT
|
400
|
ODT
|
2
|
43
|
228
|
LUK
|
ODT
|
120
|
ODT
|
3
|
73
|
250
|
HNK
|
ODT
|
393,8
|
ODT
|
4
|
49
|
47
|
CLN
|
ODT
|
40
|
ODT
|
5
|
37
|
65, 69
|
LUK
|
ODT
|
80
|
ODT
|
6
|
50
|
267
|
HNK
|
ODT
|
105,4
|
ODT
|
7
|
134
|
155
|
HNK
|
TMD
|
175,7
|
TMD
|
8
|
57
|
80, 98
|
HNK
|
TMD
|
500
|
TMD
|
9
|
57
|
103
|
HNK
|
TMD
|
421,7
|
TMD
|
10
|
49
|
686
|
CLN
|
ODT
|
144,9
|
ODT
|
11
|
58
|
74, 89
|
HNK
|
TMD
|
129,3
|
TMD
|
12
|
93
|
77
|
HNK
|
ODT
|
50
|
ODT
|
13
|
52
|
212
|
HNK
|
ODT
|
59,9
|
ODT
|
14
|
52
|
206
|
LUK
|
ODT
|
21,1
|
ODT
|
15
|
54
|
452 ,453
|
HNK
|
ODT
|
143,3
|
ODT
|
16
|
148
|
69
|
CLN
|
TMD
|
200
|
TMD
|
17
|
42
|
316
|
HNK
|
ODT
|
60
|
ODT
|
18
|
47
|
229
|
LUK
|
ODT
|
200
|
ODT
|
19
|
54
|
840
|
HNK
|
ODT
|
54,3
|
ODT
|
20
|
53
|
335
|
HNK
|
ODT
|
100
|
ODT
|
21
|
54
|
207
|
NTS
|
ODT
|
240
|
ODT
|
22
|
39
|
82
|
HNK
|
ODT
|
40
|
ODT
|
23
|
53
|
44
|
LUA
|
ODT
|
100
|
ODT
|
24
|
49
|
630
|
HNK
|
ODT
|
100
|
ODT
|
IV
|
Địa bàn Xã Phước Tỉnh
|
1.155,8
|
|
1
|
51
|
278
|
HNK
|
ONT
|
50
|
ONT
|
2
|
108
|
304
|
HNK
|
ONT
|
238,8
|
ONT
|
3
|
137
|
16
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
4
|
52
|
359
|
HNK
|
ONT
|
160
|
ONT
|
5
|
78
|
289
|
HNK
|
ONT
|
55
|
ONT
|
6
|
105
|
488
|
NTS, HNK
|
ONT
|
18,7
|
ONT
|
7
|
134
|
101
|
HNK
|
ONT
|
73,3
|
ONT
|
8
|
76
|
128
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
9
|
89
|
106, 166
|
HNK
|
ONT
|
120
|
ONT
|
10
|
105
|
186
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
11
|
134
|
152
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
12
|
136
|
310
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
V
|
Địa bàn Xã An Ngãi
|
2.048,9
|
|
1
|
10
|
164
|
LMU
|
ONT
|
80
|
ONT
|
2
|
9
|
71
|
NTS
|
ONT
|
80
|
ONT
|
3
|
7
|
750
|
LMU
|
ONT
|
80
|
ONT
|
4
|
9
|
146
|
NTS
|
ONT
|
80
|
ONT
|
5
|
9
|
144
|
NTS
|
ONT
|
80
|
ONT
|
6
|
10
|
1054
|
LMU
|
ONT
|
80
|
ONT
|
7
|
7
|
1403
|
LMU
|
ONT
|
80
|
ONT
|
8
|
7
|
826
|
LMU
|
ONT
|
80
|
ONT
|
9
|
1
|
396, 508
|
LUA
|
ONT
|
300
|
ONT
|
10
|
30
|
642
|
LUK
|
ONT
|
240
|
ONT
|
11
|
27
|
52
|
HNK
|
ONT
|
98,9
|
ONT
|
12
|
13
|
40
|
NTS
|
ONT
|
100
|
ONT
|
13
|
13
|
27
|
NTS
|
ONT
|
100
|
ONT
|
14
|
13
|
37
|
NTS
|
ONT
|
100
|
ONT
|
15
|
25
|
104
|
LUK
|
ONT
|
250
|
ONT
|
16
|
22
|
400
|
CLN
|
ONT
|
60
|
ONT
|
17
|
27
|
148
|
HNK
|
ONT
|
160
|
ONT
|
VI
|
Địa bàn Xã Tam Phước
|
5.172,7
|
|
1
|
24
|
163
|
CLN
|
ONT
|
40
|
ONT
|
2
|
5
|
302
|
HNK
|
ONT
|
40
|
ONT
|
3
|
7
|
427
|
LUA
|
ONT
|
150
|
ONT
|
4
|
10
|
290
|
HNK
|
ONT
|
34,3
|
ONT
|
5
|
23
|
70
|
CLN
|
ONT
|
100
|
ONT
|
6
|
10
|
46
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
7
|
4
|
287
|
HNK
|
ONT
|
56
|
ONT
|
8
|
17
|
150
|
LUK
|
CLN
|
974
|
CLN
|
9
|
11
|
509
|
LUK
|
CLN
|
426,4
|
CLN
|
10
|
20
|
294
|
LUK, HNK
|
CLN
|
1006
|
CLN
|
11
|
20
|
295
|
LUK, HNK
|
CLN
|
1240,8
|
CLN
|
12
|
20
|
296
|
LUK
|
CLN
|
1025,2
|
CLN
|
VII
|
Địa bàn Xã An Nhứt
|
400
|
|
1
|
11
|
321
|
LUA
|
ONT
|
30
|
ONT
|
2
|
14
|
478
|
LUA
|
ONT
|
100
|
ONT
|
3
|
11
|
884
|
HNK
|
ONT
|
30
|
ONT
|
4
|
1
|
24
|
LUK
|
ONT
|
240
|
ONT
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC KHU ĐẤT CỦA TỔ CHỨC CẬP NHẬT, BỔ SUNG TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích thực hiện 2024 (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư sinh thái An Hòa
|
Công ty CP Tập đoàn R&L
|
xã An Ngãi, huyện LĐ
|
10,46
|
Văn bản số 14167/UBND-VP ngày 12/12/2023 của UBND huyện về giải quyết đề
nghị của Công ty (kèm theo Văn bản số 06/PTDA-R&L ngày 08/12/2023 của
Công ty CP Tập đoàn R&L xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền).
|
Hộ dân + Nhà nước
|
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
|
2
|
Khu dân cư sinh thái An Nhiên
|
Công ty CP đầu tư và phát triển Bất động sản BIG
|
xã An Ngãi, huyện LĐ
|
26,73
|
Văn bản số 14164/UBND-VP ngày 12/12/2023 của UBND huyện về giải quyết đề
nghị của Công ty (kèm theo Văn bản số 09/PTDA-BIG ngày 08/12/2023 của Công ty
CP đầu tư và phát triển Bất động sản BIG xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện
Long Điền); Văn bản số 11/PTDA- BIG ngày 5/4/2024 về việc cập nhật ranh giới,
diện tích dự án Khu dân cư sinh thái An Nhiên vào KH SD Đất năm 2024.
|
Hộ dân
|
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
|
3
|
Khu dân cư sinh thái An Khang
|
Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát
|
xã An Ngãi, huyện LĐ
|
22,61
|
Các văn bản số 14166/UBND-VP ngày 12/12/2023 và số 1255/UBND-VP ngày
01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty. (kèm theo Các
văn bản số 08/PTDA-ĐOTP ngày 07/12/2023, và số 01/PTDA- ĐOTP ngày 26/01/2024
của Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của
huyện Long Điền, VB số 15/PTDA- ĐOTP ngày 5/4/2024 của Công ty CP phát triển
Địa ốc Thịnh Phát về việc cập nhật ranh giới, diện tích dự án Khu dân cư sinh
thái An Khang vào KH SD Đất năm 2024
|
Hộ dân + Nhà nước
|
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
|
4
|
Khu dân cư sinh thái An Bình
|
Công ty CP đầu tư địa ốc WONDER LAND
|
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi, huyện LĐ
|
45,59
|
Các văn bản số 14165/UBND-VP ngày 12/12/2023 và số 1256/UBND-VP ngày
01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty.
(kèm theo Các văn bản số 12/PTDA-WDL ngày 07/12/2023 và số 02/PTDA-WDL
ngày 26/01/2023 của Công ty CP đầu tư địa ốc WONDER LAND xin đăng ký KHSDĐ
năm 2024 của huyện Long Điền).
|
Hộ dân + Nhà nước
|
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
|
5
|
Khu đô thị sinh thái An Sinh
|
Công ty CP Kinh doanh Bất động sản Thành Công
|
Thị trấn Long Điền
|
48,6
|
- Văn bản số 1289/UBND-VP ngày 01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết
đề nghị của Công ty CP Kinh doanh Bất động sản Thành Công
- Văn bản số 06/TC-PTDA ngày 29/01/2024 của Công ty CP Kinh doanh BĐS
Thành Công xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền
- Văn bản thỏa thuận ngày 29/01/2024 của Công ty CP Kinh doanh BĐS
Thành Công và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Santosa.
|
Hộ dân + Nhà nước
|
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
|
6
|
Khu nhà ở sinh thái An Điền
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Eco Pearl City
|
Thị trấn Long Điền
|
36,21
|
Quyết định số 179/QĐ- UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh về chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư dự án Khu nhà ở sinh thái
An Điền.
Văn bản số 3542/UBND-VP ngày 29/3/2024 của UBND huyện giải quyết đề xuất
của Công ty tại VB số 29/EPC- PTDA ngày 28/3/2024.
|
Hộ dân + Nhà nước
|
Điều chỉnh tên dự án theo theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày
19/01/2024 của UBND tỉnh
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất ngày 22/05/2024 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|