|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1262/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Eng
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1262/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 21 tháng 8 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN HÒA AN, TỈNH CAO BẰNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hòa An tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2013 và đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1176/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8
năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp trên phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
60.710,33
|
100
|
|
60.710,33
|
60.710,33
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
55.149,73
|
90,84
|
54.891,46
|
|
54.876,87
|
90,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa, trong đó:
|
4.302,75
|
7,09
|
4.199,01
|
-
|
4.199,01
|
6,92
|
1.1.1
|
Đất lúa nước
|
4.298,02
|
7,08
|
|
4.194,30
|
4.194,30
|
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)
|
2.195,07
|
3,62
|
2.164,80
|
-
|
2.164,80
|
3,57
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.212,07
|
2,00
|
1.448,39
|
-
|
1.448,39
|
2,39
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
45.496,39
|
74,94
|
13.958,46
|
140,56
|
14.099,02
|
23,22
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
70,01
|
0,12
|
75,00
|
-
|
75,00
|
0,12
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1.722,77
|
2,84
|
33.279,00
|
-
|
33.279,00
|
54,82
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
59,32
|
0,10
|
59,32
|
-
|
59,32
|
0,10
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp còn
lại
|
2.286,42
|
3,77
|
|
1.717,13
|
1.717,13
|
2,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.164,05
|
6,86
|
5.090,46
|
14,59
|
5.105,05
|
8,41
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
6,90
|
0,01
|
9,62
|
2,97
|
12,59
|
0,02
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
821,91
|
1,35
|
952,08
|
-
|
952,08
|
1,57
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,51
|
0,001
|
2,51
|
0,80
|
3,31
|
0,01
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp (đất
xây dựng CCN)
|
-
|
-
|
20,00
|
30,00
|
50,00
|
0,08
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
18,83
|
0,03
|
|
50,09
|
50,09
|
0,08
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
23,58
|
0,04
|
|
67,65
|
67,65
|
0,11
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
82,69
|
0,14
|
138,69
|
-
|
138,69
|
0,23
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
1,63
|
0,003
|
17,50
|
-
|
17,50
|
0,03
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
33,50
|
-
|
33,50
|
0,06
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,35
|
0,001
|
0,35
|
-
|
0,35
|
0,001
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
72,90
|
0,12
|
82,40
|
-
|
82,40
|
0,14
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
114,77
|
0,19
|
|
114,77
|
114,77
|
0,19
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng,
trong đó:
|
1.334,97
|
2,20
|
2.172,88
|
|
1.909,24
|
3,14
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,80
|
0,005
|
17,20
|
16,84
|
34,04
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
2,81
|
0,005
|
4,29
|
1,05
|
5,34
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
47,71
|
0,08
|
56,38
|
|
55,63
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
6,70
|
0,01
|
27,10
|
|
27,10
|
0,04
|
2.14
|
Các loại đất phi nông nghiệp
còn lại
|
1.685,01
|
2,76
|
|
1.672,88
|
1.672,88
|
2,76
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
728,41
|
1,20
|
728,41
|
-
|
728,41
|
1,20
|
-
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
-
|
668,14
|
-
|
668,14
|
1,10
|
4
|
Đất đô thị
|
122,61
|
0,20
|
180,00
|
94,40
|
274,40
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị
|
28,92
|
0,05
|
32,39
|
20,54
|
52,93
|
0,09
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
70,01
|
0,12
|
75,00
|
|
75,00
|
0,12
|
6
|
Đất khu du lịch
|
181,60
|
0,30
|
516,10
|
|
516,10
|
0,85
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.607,77
|
2,65
|
|
1.779,80
|
1.779,80
|
2,93
|
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
890,06
|
568,92
|
321,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
103,74
|
61,79
|
41,95
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
69,27
|
40,01
|
29,26
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
455,05
|
266,45
|
188,60
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
139,12
|
126,14
|
12,98
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
81,19
|
|
81,19
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
159,01
|
0,15
|
158,86
|
3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
617,20
|
170,00
|
447,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
73,07
|
|
73,07
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
543,13
|
170,00
|
373,13
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
50,94
|
47,41
|
3,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
10,00
|
10,00
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
6,00
|
6,00
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
6,30
|
4,45
|
1,85
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28,64
|
26,96
|
1,68
|
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) của huyện Hòa An với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
55.149,73
|
55.097,41
|
55.058,65
|
54.887,34
|
54.772,34
|
54.750,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.302,75
|
4.293,70
|
4.289,48
|
4.269,97
|
4.261,50
|
4.240,96
|
1.1.1
|
Đất lúa nước
|
4.298,02
|
4.288,97
|
4.284,75
|
4.265,24
|
4.256,77
|
4.236,23
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.195,07
|
2.188,16
|
2.188,16
|
2.182,49
|
2.181,22
|
2.180,96
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.212,07
|
1.211,81
|
1.210,96
|
1.193,13
|
1.185,65
|
1.171,21
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
45.496,39
|
45.401,56
|
45.366,00
|
42.786,55
|
39.211,69
|
34.707,65
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
70,01
|
70,01
|
70,01
|
70,01
|
70,01
|
70,01
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1.722,77
|
1.718,47
|
1.723,34
|
4.193,00
|
7.687,64
|
12.288,77
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
59,32
|
59,32
|
59,32
|
59,32
|
59,32
|
59,32
|
1.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
2.286,42
|
2.342,54
|
2.339,54
|
2.315,36
|
2.296,53
|
2.212,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.164,05
|
4.220,42
|
4.265,01
|
4.458,51
|
4.632,00
|
4.780,38
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
6,90
|
7,55
|
8,21
|
8,79
|
9,67
|
9,78
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
821,91
|
821,91
|
821,91
|
821,91
|
913,59
|
913,59
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
1,81
|
1,81
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất KD
|
18,83
|
19,53
|
19,53
|
20,83
|
31,32
|
36,86
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
82,69
|
23,58
|
28,08
|
30,58
|
53,15
|
58,15
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
23,58
|
87,21
|
87,21
|
87,21
|
90,21
|
97,69
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
2,36
|
6,17
|
12,00
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
2,00
|
2,00
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
72,90
|
72,97
|
73,70
|
74,53
|
75,64
|
79,12
|
2.12
|
Đất có mặt nước CD
|
114,77
|
97,77
|
97,77
|
97,77
|
97,77
|
114,77
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng, trong
đó:
|
1.334,97
|
1.415,06
|
1.452,76
|
1.640,78
|
1.668,98
|
1.809,48
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,80
|
2,88
|
2,88
|
8,48
|
15,05
|
17,47
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
2,81
|
2,81
|
3,06
|
3,84
|
4,47
|
4,84
|
-
|
Đất cơ sở GD - ĐT
|
47,71
|
47,71
|
48,11
|
50,23
|
52,14
|
52,78
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
6,70
|
6,70
|
6,70
|
6,70
|
6,70
|
6,70
|
2.14
|
Các loại đất phi nông nghiệp
còn lại
|
1.685,01
|
1.672,01
|
1.673,01
|
1.672,55
|
1.681,34
|
1.644,78
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
728,41
|
1.392,50
|
1.386,67
|
1.364,48
|
1.305,99
|
1.179,14
|
-
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
4,05
|
5,83
|
22,19
|
58,49
|
126,85
|
4
|
Đất đô thị
|
122,61
|
122,61
|
122,61
|
122,61
|
122,61
|
122,61
|
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị
|
28,92
|
28,92
|
28,92
|
29,42
|
30,42
|
31,92
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
70,01
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
6
|
Đất khu du lịch
|
181,60
|
181,60
|
181,60
|
181,60
|
181,60
|
181,60
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.607,77
|
1.616,29
|
1.624,86
|
1.633,47
|
1.642,13
|
1.659,38
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
568,92
|
52,32
|
43,76
|
191,31
|
160,00
|
121,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
61,79
|
0,50
|
4,22
|
22,96
|
8,47
|
25,64
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
40,01
|
0,20
|
0,85
|
17,04
|
7,48
|
14,44
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
266,45
|
50,69
|
35,56
|
124,07
|
24,86
|
31,27
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
126,14
|
|
0,13
|
5,57
|
100,36
|
20,08
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
3. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
170,00
|
|
5,00
|
20,00
|
45,00
|
100,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
170,00
|
|
5,00
|
20,00
|
45,00
|
100,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
47,41
|
4,05
|
0,83
|
2,19
|
13,49
|
26,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
6,00
|
|
|
|
|
6,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
4,45
|
|
|
|
2,25
|
2,20
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26,96
|
4,05
|
0,83
|
2,19
|
1,24
|
18,65
|
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện
Hòa An:
1.
Công bố công khai quy hoạch, diện tích quy hoạch các loại đất đến năm 2020 bằng
các hình thức phù hợp, tăng cường công tác tuyên truyền văn bản pháp luật đất
đai để các tổ chức và cá nhân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
2.
Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành,
lĩnh vực có sử dụng đất để thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được
duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực để đảm bảo thực hiện
triệt để phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo đúng thẩm quyền và quy
hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn
chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch.
4.
Định kỳ hằng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa An và thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Văn Eng
|
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1262/QĐ-UBND ngày 21/08/2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
3.564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|