Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1259/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 19/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1259/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 19 tháng 07 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2289/QĐ- UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn cho các huyện, thành phố;

Theo đề nghị của UBND huyện Văn Lãng tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 11/6/2024 và Văn bản số 1721/UBND-TNMT ngày 15/7/2024; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 378/TTr-STNMT ngày 16/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Tổng số công trình, dự án: 25 công trình, dự án.

2. Tổng diện tích đất sử dụng: 2.445.798,0m2 (làm tròn 244,58ha).

3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng.

2. Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng có trách nhiệm:

a) Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

b) Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Lãng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng chuyên môn,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT

STT

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày

14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 1259/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: m²

Số

Tên dự án

Địa điểm dự án (xã, thị trấn)

Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...

Quy mô sử dự án

Dự kiến sử dụng từ các loại đất

Ghi chú

1

Dự án đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn/Quân khu I (Giai đoạn 2021-2025)

Các xã: Thanh Long, Thụy Hùng, Trùng Khánh

Quyết định số 15/QĐ-bqp ngày 01/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án

301.000,0

LUA (700,0), HNK (3.100,0), CLN (3.000), RPH (180.000), NTS (100,0), CQP (100,0), SKC (1.000,0), DGT (112.500,0), SON (500,0)

Điều chỉnh tên, quy mô, địa điểm thực hiện dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT (quy mô 60,8ha)

Xã Tân Mỹ

Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT

522.300,0

LUA (90.000); BHK (23.100); CLN (229.100); ONT (16.100); NTS (10.400); RSX (153.600)

Điều chỉnh tên dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP, quy mô 166,7ha)

Thị trấn Na Sầm, các xã: Hoàng Việt, xã Bắc Việt, xã Tân Mỹ

Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP)

1.000.000,0

LUA (248.000); BHK (130.000); CLN (280.000); ONT (28.000); ODT (2.000); NTS (12.000); RSX (300.000);

Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường dây 35kV đấu nối từ nhà máy thủy điện Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6) vào thanh cái 35kV trạm biến áp 110kV Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn

Các xã: Tân Mỹ, Hoàng Việt, Hồng Thái

Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

1.310,0

CLN (100,0); BHK (100,0); LUA (110,0), ONT (100,0); RSX (500,0), BCS (100,0); SKC (100,0); SON (100,0); DGT (100,0)

Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh

5

Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng Đăng - Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 03 huyện Văn Lãng, Tràng Định, Bình Gia

Các xã; Tân Mỹ, Hoàng Việt và thị trấn Na Sầm

Quyết định số 701/QĐ-PCLS ngày 10/7/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình

1.110,0

LUA (300), HNK (140), CLN (50), RSX (170), CSD (50); DGT (200); ONT (50); SKC (50); NTD (50); NTS (50)

Điều chỉnh quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Cấy TBA CQT giảm bán kinh, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Tràng Định năm 2023

Các xã: Hồng Thái, Tân Thanh, Hoàng Việt, Tân Mỹ, Bắc Việt, Hội Hoan

Quyết định số 1037/QĐ-PCLS ngày 20/12/2022 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cấy TBA CQT giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Tràng Định năm 2023

600,0

LUC (100); HNK (150); CLN (50); RST (150); DGT (150)

Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh

7

Công trình đường dây 110KV từ TBA 220KV Lạng Sơn - Đồng Đăng (Mạch 2).

Xã Tân Mỹ

Quyết định số 1258/QĐ-EVNNPC ngày 2/6/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc

1.900,0

LUA (100); CLN (146); BHK (925); RSX (729)

Điều chỉnh tên, quy mô và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Cải tạo, sửa chữa sân thể thao Nà Cưởm tại khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng

Thị trấn Na Sầm

Quyết định 3380/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa chữa sân thể thao Nà Cưởm tại khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng

20.206,0

BHK (2.022); CLN (1.317); DGD (11); DTT (4.986); TIN (10.297); DGT (1.484); DTL (35); BCS (54)

Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh

9

Khu dân cư Tân Thanh (Khu I)

Xã Tân Thanh

Danh mục thu hút vốn đầu tư của tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2022 - 2025 QĐ 2222/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh

101.800

LUA (37.100); HNK (2.800); CLN (5,500); RSX (29.000); NTS (5.700); DGT (12.900); DTL (600); ONT (2.800); DYT (500), SON (1.300); CSD (3.600)

Điều chỉnh tên, quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

10

Khu dân cư Tân Thanh (Khu II)

Xã Tân Thanh

Quyết định 140/QĐ-BQLKKTCK ngày 20/11/2023 của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Tân Thanh (Khu II)

69.600

LUA (14.600); HNK (18.100); CLN (16.600); NTS (2.700); ONT (1.900); DGT (4.300); DTL (4.400); CSD (7.000)

Điều chỉnh tên, quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

11

Dự án xây dựng khu đô thị phía nam thị trấn Na Sầm

Khu 5, 6, 7, thị trấn Na Sầm

Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng

174.000,0

LUA (119.000,0); BHK (23.500); CLN (1.800); ODT (3.500); NTS (400,0); DGT (20.300); SON (2.900,0); DGD (400,0); DTL (600); NTD (200,0); DCS (1.400,0)

Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan

Các xã: Nhạc Kỳ, Hồng Thái

Quyết định số 736a/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

36.000,0

LUA (7.000); BHK (8.800); CLN (2.800); ONT (900); RSX (9.100); NTS (300); NTD (100); DCS (2.600); DGT (2.500); DTL (200); SON (1.700)

Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

13

Trạm trung chuyển thu gom rác thải sinh hoạt trước khi vận chuyển đến nơi xử lý

Thị trấn Na Sầm

Công văn số 01/CTTĐ ngày 11/7/2022 của Công ty TNHH MTV Tâm Đức LS

500,0

LUA (500)

Điều chỉnh quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh

14

Hạ tầng kỹ thuật khu đất Ao cạn khu V (nay là khu 3), thị trấn Na Sầm

Thị trấn Na Sầm

Quyết định 3519/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Văn Lãng phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất ao cạn (Khu III), thị trấn Na Sầm (lần 3)

3.362,0

ODT (620,0); HNK (2.742,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

15

Thuỷ điện Đèo Khách, xã Bắc Việt, xã Bắc Hùng, huyện Văn Lãng (quy mô 291,37ha)

Xã Bắc Việt, xã Bắc Hùng

Quyết định số 1861/QĐ/UBND ngày 27/9/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đèo Khách, xã Tân Việt, huyện Văn Lãng

100.000,0

LUA (5.500,0); HNK (8.000,0); CLN (4.500,0); RSX (40.000,0); ONT (1.500,0); NTS (1.000,0); DGT (1.500,0); SON (15.000,0); DCS (23.000,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

16

Cải tạo lưới điện hạ thế nông thôn các xã Thành Hòa, Bắc La, Tân Tác, Hồng Thái, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn năm 2023

Các xã: Thành Hòa, Bắc La, Tân Tác, Hồng Thái

Công văn 1108/PCLS đăng ký danh mục lưới điện hạ áp nông thôn (2024)

500,0

LUA (180,0); HNK (100,0); CLN (100,0); RSX (50,0); ODT (20,0); ONT (50,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

17

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Bình Gia, Văn Quan, Văn Lãng, Tràng Định theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024

Xã Gia Miễn

Quyết định 1296/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024

300,0

LUA (80,0); HNK (80,0); CLN (60,0); RSX (50,0); ONT (30,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

18

Cải tạo đường dây 35kV nâng cao năng lực mạch vòng 371E13.9 - 377E13.6 Văn Lãng – Tràng Định năm 2024

Xã Gia Miễn

Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024

330,0

LUA (80,0); HNK (50,0); CLN (50,0); RSX (50,0); ONT (50,0); CSD (50,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

19

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Bình Gia, Văn Quan, Văn Lãng, Tràng Định theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024

Xã Gia Miễn

Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024

650,0

LUA (100); BHK (100); CLN (100); RSX (50); DCS (50); NTD (50); DGT (50); ONT (50); SKC (50); NTS (50)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

20

Cải tạo đường dây 35kV nâng cao năng lực mạch vòng 371E13.9 - 377E13.6 Văn Lãng – Tràng Định năm 2024

Các xã: Bắc Hùng, Bắc Việt, Trùng Khánh

Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024

990,0

LUA (320); BHK (120); CLN (50); RSX (50); DCS (50); NTD (50); DGT (200); ONT (50); SKC (50); NTS (50)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

21

Cấy TBA CQT giảm bản kính, giảm tổn thất điện năng khu vực các huyện Lộc Bình, Đình Lập, Văn Lãng, Tràng Định năm 2025

Xã Tân Thanh

Công văn 438/PCLS-KT+QLDA ngày 08/3/2024 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công trình lưới điện THA năm 2025

850,0

LUA (100); BHK (100); CLN (100); RSX (100); DCS (50); NTD (20); DGT (120); ONT (110); SKC (50); NTS (100)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

22

Nước sinh hoạt thôn Vạn Xuân, xã Bắc Việt

Xã Bắc Việt

Công văn số 244/TTN-QLDA-KT ngày ngày 13/10/2023 của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lạng Sơn

40,0

RSX (40,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

23

Khu tái định cư phục vụ Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị -Chi Lăng theo hình thức BOT (Khu dân cư nông thôn mới Cốc Nam; Khu dân cư nông thôn mới Nà Lẹng)

Xã Tân Mỹ

Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT

39.000,0

BHK (5.000,0); CLN (8.000,0); ONT (2.500); RSX (23.500,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

Xã Tân Mỹ

30.000,0

LUA (8.000,0); BHK (8.500,0); CLN (6.000,0); ONT (1.000,0); RSX (6.500,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

24

Khu tái định cư phục vụ Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (Khu dân cư nông thôn mới Nà Phai, xã Hoàng Việt; Khu dân cư trung tâm xã Bắc Việt)

Xã Hoàng Việt

Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP)

25.000,0

LUA (1.000,0); BHK (2.200,0); CLN (12.800,0); ONT (1.000,0); RSX (8.000,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

Xã Bắc Việt

10.000,0

RSX (10.000,0)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

25

Xử lý sạt lở tại Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Nhạc Kỳ, huyện Văn Lãng

Xã Nhạc Kỳ

Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND huyện Văn Lãng Ban hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp cho Công trình: Xử lý sạt lở tại Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Nhạc Kỳ, huyện Văn Lãng

4.450,0

LUA (40); BHK (1.940); CLN (1.260); RSX (1.210)

Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh

Tổng cộng: 25 dự án

2.445.798,0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1259/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 19/07/2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


208

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.195.127
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!