|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1259/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1259/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 19
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng
Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án phải
thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi
đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
2101/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh
Lạng Sơn; Quyết định số 2289/QĐ- UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ theo Quyết định số
764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn về điều chỉnh một số chỉ tiêu
sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn cho các
huyện, thành phố;
Theo đề nghị của UBND huyện
Văn Lãng tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 11/6/2024 và Văn bản số
1721/UBND-TNMT ngày 15/7/2024; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 378/TTr-STNMT ngày 16/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng
Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án:
25 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng:
2.445.798,0m2 (làm tròn 244,58ha).
3. Danh mục chi tiết công
trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu,
số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng.
2. Ủy ban nhân dân huyện Văn
Lãng có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai
Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy
định.
b) Thực hiện các thủ tục hành
chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
thuộc huyện Văn Lãng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng chuyên môn,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất
được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 1259/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: m²
Số
|
Tên dự án
|
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
|
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
|
Quy mô sử dự án
|
Dự kiến sử dụng từ các loại đất
|
Ghi chú
|
1
|
Dự án đường tuần tra biên giới
tỉnh Lạng Sơn/Quân khu I (Giai đoạn 2021-2025)
|
Các xã: Thanh Long, Thụy Hùng, Trùng Khánh
|
Quyết định số 15/QĐ-bqp ngày 01/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về
việc phê duyệt dự án
|
301.000,0
|
LUA (700,0), HNK (3.100,0), CLN (3.000), RPH (180.000), NTS (100,0),
CQP (100,0), SKC (1.000,0), DGT (112.500,0), SON (500,0)
|
Điều chỉnh tên, quy mô, địa điểm thực hiện dự án và loại đất cần thu hồi
so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu
Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT (quy mô 60,8ha)
|
Xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
|
522.300,0
|
LUA (90.000); BHK (23.100); CLN (229.100); ONT (16.100); NTS (10.400);
RSX (153.600)
|
Điều chỉnh tên dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc
Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công
tư (PPP, quy mô 166,7ha)
|
Thị trấn Na Sầm, các xã: Hoàng Việt, xã Bắc Việt, xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng
Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
1.000.000,0
|
LUA (248.000); BHK (130.000); CLN (280.000); ONT (28.000); ODT (2.000);
NTS (12.000); RSX (300.000);
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết
số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường dây 35kV đấu nối từ nhà
máy thủy điện Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6) vào thanh cái 35kV trạm biến áp 110kV Đồng
Đăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Các xã: Tân Mỹ, Hoàng Việt, Hồng Thái
|
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
1.310,0
|
CLN (100,0); BHK (100,0); LUA (110,0), ONT (100,0); RSX (500,0), BCS
(100,0); SKC (100,0); SON (100,0); DGT (100,0)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh
|
5
|
Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng
Đăng - Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 03 huyện Văn Lãng, Tràng Định,
Bình Gia
|
Các xã; Tân Mỹ, Hoàng Việt và thị trấn Na Sầm
|
Quyết định số 701/QĐ-PCLS ngày 10/7/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
1.110,0
|
LUA (300), HNK (140), CLN (50), RSX (170), CSD (50); DGT (200); ONT
(50); SKC (50); NTD (50); NTS (50)
|
Điều chỉnh quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Cấy TBA CQT giảm bán kinh, giảm
tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Tràng Định năm 2023
|
Các xã: Hồng Thái, Tân Thanh, Hoàng Việt, Tân Mỹ, Bắc Việt, Hội Hoan
|
Quyết định số 1037/QĐ-PCLS ngày 20/12/2022 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cấy
TBA CQT giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Tràng
Định năm 2023
|
600,0
|
LUC (100); HNK (150); CLN (50); RST (150); DGT (150)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết
số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Công trình đường dây 110KV từ
TBA 220KV Lạng Sơn - Đồng Đăng (Mạch 2).
|
Xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 1258/QĐ-EVNNPC ngày 2/6/2021 của Tổng công ty điện lực Miền
Bắc
|
1.900,0
|
LUA (100); CLN (146); BHK (925); RSX (729)
|
Điều chỉnh tên, quy mô và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa sân thể
thao Nà Cưởm tại khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng
|
Thị trấn Na Sầm
|
Quyết định 3380/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa
chữa sân thể thao Nà Cưởm tại khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng
|
20.206,0
|
BHK (2.022); CLN (1.317); DGD (11); DTT (4.986); TIN (10.297); DGT
(1.484); DTL (35); BCS (54)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh
|
9
|
Khu dân cư Tân Thanh (Khu I)
|
Xã Tân Thanh
|
Danh mục thu hút vốn đầu tư của tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2022 - 2025 QĐ
2222/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh
|
101.800
|
LUA (37.100); HNK (2.800); CLN (5,500); RSX (29.000); NTS (5.700); DGT
(12.900); DTL (600); ONT (2.800); DYT (500), SON (1.300); CSD (3.600)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Khu dân cư Tân Thanh (Khu II)
|
Xã Tân Thanh
|
Quyết định 140/QĐ-BQLKKTCK ngày 20/11/2023 của Ban quản lý khu kinh tế
cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu
dân cư Tân Thanh (Khu II)
|
69.600
|
LUA (14.600); HNK (18.100); CLN (16.600); NTS (2.700); ONT (1.900); DGT
(4.300); DTL (4.400); CSD (7.000)
|
Điều chỉnh tên, quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Dự án xây dựng khu đô thị
phía nam thị trấn Na Sầm
|
Khu 5, 6, 7, thị trấn Na Sầm
|
Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam thị trấn Na Sầm,
huyện Văn Lãng
|
174.000,0
|
LUA (119.000,0); BHK (23.500); CLN (1.800); ODT (3.500); NTS (400,0);
DGT (20.300); SON (2.900,0); DGD (400,0); DTL (600); NTD (200,0); DCS
(1.400,0)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Hệ thống trạm bơm điện Bản
Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan
|
Các xã: Nhạc Kỳ, Hồng Thái
|
Quyết định số 736a/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án: Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn
Lãng, Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
36.000,0
|
LUA (7.000); BHK (8.800); CLN (2.800); ONT (900); RSX (9.100); NTS
(300); NTD (100); DCS (2.600); DGT (2.500); DTL (200); SON (1.700)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Trạm trung chuyển thu gom rác
thải sinh hoạt trước khi vận chuyển đến nơi xử lý
|
Thị trấn Na Sầm
|
Công văn số 01/CTTĐ ngày 11/7/2022 của Công ty TNHH MTV Tâm Đức LS
|
500,0
|
LUA (500)
|
Điều chỉnh quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất Ao cạn
khu V (nay là khu 3), thị trấn Na Sầm
|
Thị trấn Na Sầm
|
Quyết định 3519/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Văn Lãng phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất
ao cạn (Khu III), thị trấn Na Sầm (lần 3)
|
3.362,0
|
ODT (620,0); HNK (2.742,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
15
|
Thuỷ điện Đèo Khách, xã Bắc
Việt, xã Bắc Hùng, huyện Văn Lãng (quy mô 291,37ha)
|
Xã Bắc Việt, xã Bắc Hùng
|
Quyết định số 1861/QĐ/UBND ngày 27/9/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Thủy điện Đèo Khách, xã Tân Việt, huyện Văn Lãng
|
100.000,0
|
LUA (5.500,0); HNK (8.000,0); CLN (4.500,0); RSX (40.000,0); ONT
(1.500,0); NTS (1.000,0); DGT (1.500,0); SON (15.000,0); DCS (23.000,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
16
|
Cải tạo lưới điện hạ thế nông
thôn các xã Thành Hòa, Bắc La, Tân Tác, Hồng Thái, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng
Sơn năm 2023
|
Các xã: Thành Hòa, Bắc La, Tân Tác, Hồng Thái
|
Công văn 1108/PCLS đăng ký danh mục lưới điện hạ áp nông thôn (2024)
|
500,0
|
LUA (180,0); HNK (100,0); CLN (100,0); RSX (50,0); ODT (20,0); ONT
(50,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
17
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Bình Gia, Văn Quan, Văn Lãng, Tràng Định
theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024
|
Xã Gia Miễn
|
Quyết định 1296/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 duyệt danh mục và tạm giao KHV
công trình ĐTXD năm 2024
|
300,0
|
LUA (80,0); HNK (80,0); CLN (60,0); RSX (50,0); ONT (30,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
18
|
Cải tạo đường dây 35kV nâng
cao năng lực mạch vòng 371E13.9 - 377E13.6 Văn Lãng – Tràng Định năm 2024
|
Xã Gia Miễn
|
Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công
trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024
|
330,0
|
LUA (80,0); HNK (50,0); CLN (50,0); RSX (50,0); ONT (50,0); CSD (50,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
19
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Bình Gia, Văn Quan, Văn Lãng, Tràng Định
theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024
|
Xã Gia Miễn
|
Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD
công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024
|
650,0
|
LUA (100); BHK (100); CLN (100); RSX (50); DCS (50); NTD (50); DGT
(50); ONT (50); SKC (50); NTS (50)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
20
|
Cải tạo đường dây 35kV nâng
cao năng lực mạch vòng 371E13.9 - 377E13.6 Văn Lãng – Tràng Định năm 2024
|
Các xã: Bắc Hùng, Bắc Việt, Trùng Khánh
|
Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD
công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024
|
990,0
|
LUA (320); BHK (120); CLN (50); RSX (50); DCS (50); NTD (50); DGT
(200); ONT (50); SKC (50); NTS (50)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
21
|
Cấy TBA CQT giảm bản kính, giảm
tổn thất điện năng khu vực các huyện Lộc Bình, Đình Lập, Văn Lãng, Tràng Định
năm 2025
|
Xã Tân Thanh
|
Công văn 438/PCLS-KT+QLDA ngày 08/3/2024 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công
trình lưới điện THA năm 2025
|
850,0
|
LUA (100); BHK (100); CLN (100); RSX (100); DCS (50); NTD (20); DGT
(120); ONT (110); SKC (50); NTS (100)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
22
|
Nước sinh hoạt thôn Vạn Xuân,
xã Bắc Việt
|
Xã Bắc Việt
|
Công văn số 244/TTN-QLDA-KT ngày ngày 13/10/2023 của Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
40,0
|
RSX (40,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
23
|
Khu tái định cư phục vụ Dự án
tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị -Chi Lăng theo hình thức BOT (Khu dân cư nông
thôn mới Cốc Nam; Khu dân cư nông thôn mới Nà Lẹng)
|
Xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
|
39.000,0
|
BHK (5.000,0); CLN (8.000,0); ONT (2.500); RSX (23.500,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
Xã Tân Mỹ
|
30.000,0
|
LUA (8.000,0); BHK (8.500,0); CLN (6.000,0); ONT (1.000,0); RSX
(6.500,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
24
|
Khu tái định cư phục vụ Dự án
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao
Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (Khu dân cư nông thôn mới Nà Phai,
xã Hoàng Việt; Khu dân cư trung tâm xã Bắc Việt)
|
Xã Hoàng Việt
|
Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng
Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
25.000,0
|
LUA (1.000,0); BHK (2.200,0); CLN (12.800,0); ONT (1.000,0); RSX
(8.000,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
Xã Bắc Việt
|
10.000,0
|
RSX (10.000,0)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
25
|
Xử lý sạt lở tại Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Nhạc Kỳ, huyện Văn Lãng
|
Xã Nhạc Kỳ
|
Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND huyện Văn Lãng Ban
hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp cho Công trình: Xử lý sạt lở tại Trường
phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Nhạc Kỳ, huyện Văn
Lãng
|
4.450,0
|
LUA (40); BHK (1.940); CLN (1.260); RSX (1.210)
|
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
|
Tổng cộng: 25 dự án
|
|
|
2.445.798,0
|
|
|
Quyết định 1259/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1259/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 19/07/2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
169
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|