|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12560/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Lâm
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12560/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẾN
LỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
12102/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bến Lức;
Theo đề nghị của UBND huyện
Bến Lức tại Tờ trình số 16472/TTr-UBND ngày 22/12/2023 và ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9899/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bến
Lức với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Bến Lức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về
cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình
tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bến Lức và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12560/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bến Lức
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Hòa
|
Xã Bình Đức
|
Xã Lương Bình
|
Xã Lương Hòa
|
Xã Tân Bửu
|
Xã An Thạnh
|
Xã Thạnh Đức
|
Xã Nhựt Chánh
|
Xã Thanh Phú
|
Xã Long Hiệp
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Phước Lợi
|
Xã Tân Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN=(1)+(2)+(3)
|
|
28.785,72
|
100
|
869,68
|
4.993,14
|
2.923,96
|
2.310,50
|
1.734,73
|
3.195,99
|
1.783,14
|
2.553,23
|
1.351,66
|
1.457,85
|
1.182,51
|
1.226,82
|
940,87
|
755,00
|
1.506,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.135,31
|
56,05
|
123,07
|
4.032,17
|
2.381,06
|
1.833,31
|
774,00
|
1.567,52
|
970,46
|
585,10
|
596,98
|
688,05
|
538,71
|
443,73
|
413,41
|
310,33
|
877,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.527,64
|
15,73
|
54,02
|
4,70
|
|
3,54
|
|
77,49
|
956,43
|
560,14
|
420,23
|
561,97
|
516,50
|
393,96
|
364,27
|
290,86
|
323,53
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.527,64
|
15,73
|
54,02
|
4,70
|
|
3,54
|
|
77,49
|
956,43
|
560,14
|
420,23
|
561,97
|
516,50
|
393,96
|
364,27
|
290,86
|
323,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.383,75
|
11,75
|
34,75
|
983,82
|
166,17
|
496,74
|
570,27
|
598,41
|
8,13
|
5,01
|
77,40
|
20,30
|
10,40
|
18,10
|
29,45
|
4,48
|
360,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.815,27
|
27,15
|
24,09
|
2.762,89
|
2.205,28
|
1.327,66
|
203,73
|
869,36
|
1,25
|
0,41
|
91,42
|
84,35
|
1,44
|
31,49
|
9,17
|
13,30
|
189,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
141,36
|
0,49
|
|
141,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
97,82
|
0,34
|
10,21
|
6,27
|
6,98
|
4,00
|
|
0,33
|
4,35
|
19,54
|
7,41
|
19,57
|
3,26
|
0,18
|
9,90
|
1,69
|
4,13
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
169,47
|
0,59
|
|
133,13
|
2,63
|
1,37
|
|
21,93
|
0,30
|
|
0,52
|
1,86
|
7,11
|
|
0,62
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
12.650,41
|
43,95
|
746,61
|
960,97
|
542,90
|
477,19
|
960,73
|
1.628,47
|
812,68
|
1.968,13
|
754,68
|
769,80
|
643,80
|
783,09
|
527,46
|
444,67
|
629,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,13
|
0,12
|
21,33
|
|
|
|
|
12,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
54,70
|
0,19
|
0,97
|
0,12
|
0,16
|
|
|
51,75
|
0,10
|
0,14
|
0,50
|
0,14
|
0,23
|
0,14
|
0,18
|
0,10
|
0,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.367,98
|
8,23
|
120,47
|
|
|
|
166,12
|
361,00
|
67,00
|
939,95
|
|
105,53
|
|
236,91
|
|
|
371,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
265,08
|
0,92
|
|
|
|
|
139,72
|
|
|
|
|
125,36
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
212,47
|
0,74
|
15,96
|
13,76
|
13,98
|
0,63
|
2,26
|
55,83
|
31,99
|
28,44
|
3,52
|
5,11
|
17,03
|
13,91
|
8,67
|
1,38
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
825,64
|
2,87
|
108,01
|
34,54
|
3,48
|
4,87
|
114,32
|
109,76
|
21,49
|
50,33
|
13,03
|
114,11
|
23,59
|
101,67
|
97,69
|
28,75
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
14,45
|
|
|
|
|
|
|
14,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
2.465,55
|
8,57
|
133,03
|
398,19
|
171,61
|
104,84
|
153,27
|
161,63
|
117,39
|
258,67
|
371,75
|
65,94
|
96,73
|
117,21
|
142,32
|
55,85
|
117,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.938,92
|
6,74
|
103,53
|
385,45
|
162,29
|
98,83
|
142,13
|
145,22
|
103,58
|
219,66
|
80,92
|
52,38
|
75,79
|
107,11
|
105,74
|
42,66
|
113,63
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,37
|
0,08
|
2,23
|
3,12
|
0,77
|
1,03
|
0,16
|
1,37
|
6,19
|
2,79
|
0,49
|
0,06
|
1,70
|
0,63
|
1,07
|
0,18
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
269,74
|
0,94
|
2,39
|
0,10
|
0,28
|
0,36
|
2,50
|
|
0,11
|
0,85
|
262,41
|
0,36
|
|
|
0,29
|
0,09
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
8,55
|
0,03
|
2,22
|
0,15
|
0,30
|
0,14
|
0,62
|
0,11
|
0,26
|
3,18
|
0,11
|
0,43
|
0,09
|
0,09
|
0,32
|
0,35
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,70
|
0,25
|
13,11
|
3,16
|
4,02
|
1,33
|
2,99
|
5,30
|
2,07
|
3,93
|
5,20
|
2,82
|
12,83
|
2,92
|
2,66
|
7,02
|
1,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
15,70
|
0,05
|
|
0,40
|
|
|
0,47
|
|
1,94
|
9,19
|
|
|
2,19
|
0,43
|
|
1,08
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
10,99
|
0,04
|
1,34
|
2,18
|
1,07
|
1,36
|
|
1,93
|
0,26
|
0,08
|
0,93
|
0,33
|
0,96
|
0,38
|
0,17
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,92
|
0,00
|
0,25
|
0,08
|
|
0,03
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
|
0,05
|
0,04
|
0,10
|
0,03
|
|
0,02
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
5,40
|
0,02
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
1,06
|
|
|
1,07
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
4,17
|
0,01
|
|
|
|
|
|
4,04
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
16,53
|
0,06
|
1,84
|
|
0,66
|
1,11
|
0,53
|
0,93
|
0,62
|
1,04
|
1,56
|
2,01
|
0,30
|
0,94
|
2,91
|
2,08
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
86,99
|
0,30
|
4,35
|
3,22
|
2,16
|
0,65
|
2,60
|
2,66
|
2,18
|
7,08
|
17,88
|
7,40
|
2,61
|
3,62
|
29,16
|
1,39
|
0,03
|
-
|
Đất xd cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ và xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
4,48
|
0,02
|
0,70
|
0,33
|
0,06
|
|
1,20
|
0,01
|
0,13
|
0,78
|
|
0,11
|
0,03
|
|
|
0,98
|
0,15
|
-
|
Đất công trình
công cộng khác
|
DCK
|
10,09
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
10,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,67
|
0,01
|
0,18
|
0,02
|
0,08
|
0,07
|
0,34
|
0,22
|
0,26
|
0,04
|
0,04
|
0,25
|
0,02
|
0,07
|
0,45
|
0,27
|
0,36
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
25,97
|
0,09
|
6,28
|
0,23
|
0,13
|
0,09
|
0,34
|
|
|
8,98
|
2,03
|
5,00
|
0,69
|
0,52
|
0,59
|
0,30
|
0,79
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.095,67
|
14,23
|
|
152,38
|
146,56
|
129,19
|
193,70
|
510,72
|
499,45
|
561,95
|
282,15
|
255,91
|
453,85
|
285,05
|
256,42
|
334,21
|
34,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
274,90
|
0,95
|
274,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14,40
|
0,05
|
6,31
|
0,66
|
0,66
|
0,30
|
0,31
|
0,56
|
0,53
|
1,46
|
0,59
|
0,29
|
0,48
|
0,68
|
0,69
|
0,46
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,17
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,86
|
0,02
|
0,95
|
0,47
|
|
0,11
|
|
|
0,67
|
0,66
|
0,30
|
0,64
|
0,38
|
1,28
|
0,49
|
0,91
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.887,11
|
6,56
|
58,11
|
349,62
|
206,24
|
237,09
|
172,21
|
276,27
|
73,80
|
117,51
|
80,77
|
91,52
|
50,80
|
25,65
|
19,84
|
22,44
|
105,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
102,55
|
0,36
|
|
10,98
|
|
|
18,14
|
73,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
869,68
|
3,02
|
869,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (KV chuyên trồng lúa nước, KV chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm
|
KNN
|
12.342,91
|
42,88
|
78,11
|
2.767,59
|
2.205,28
|
1.331,20
|
203,73
|
946,85
|
957,68
|
560,55
|
511,65
|
646,32
|
517,94
|
425,45
|
373,44
|
304,16
|
512,96
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(KV rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
141,36
|
0,49
|
|
141,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
2.633,06
|
9,15
|
120,47
|
|
|
|
305,84
|
361,00
|
67,00
|
939,95
|
|
230,89
|
|
236,91
|
|
|
371,00
|
9
|
Khu đô thị (Trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
212,47
|
0,74
|
15,96
|
13,76
|
13,98
|
0,63
|
2,26
|
55,83
|
31,99
|
28,44
|
3,52
|
5,11
|
17,03
|
13,91
|
8,67
|
1,38
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
487,37
|
1,69
|
290,86
|
13,76
|
13,98
|
0,63
|
2,26
|
55,83
|
31,99
|
28,44
|
3,52
|
5,11
|
17,03
|
13,91
|
8,67
|
1,38
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
4.095,67
|
14,23
|
|
152,38
|
146,56
|
129,19
|
193,70
|
510,72
|
499,45
|
561,95
|
282,15
|
255,91
|
453,85
|
285,05
|
256,42
|
334,21
|
34,13
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
4.921,31
|
17,10
|
108,01
|
186,92
|
150,04
|
134,06
|
308,02
|
620,48
|
520,94
|
612,28
|
295,18
|
370,02
|
477,44
|
386,72
|
354,11
|
362,96
|
34,13
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12560/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Bến Lức
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Hòa
|
Xã Bình Đức
|
Xã Lương Bình
|
Xã Lương Hòa
|
Xã Tân Bửu
|
Xã An Thạnh
|
Xã Thạnh Đức
|
Xã Nhựt Chánh
|
Xã Thanh Phú
|
Xã Long Hiệp
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Phước Lợi
|
Xã Tân Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
795,15
|
15,59
|
42,73
|
1,52
|
1,09
|
63,46
|
47,66
|
259,14
|
72,20
|
5,60
|
6,41
|
231,36
|
10,09
|
28,91
|
2,72
|
6,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,11
|
5,89
|
5,82
|
|
1,00
|
|
2,36
|
101,76
|
18,40
|
2,00
|
2,14
|
126,36
|
5,09
|
24,67
|
1,62
|
6,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,11
|
5,89
|
5,82
|
|
1,00
|
|
2,36
|
101,76
|
18,40
|
2,00
|
2,14
|
126,36
|
5,09
|
24,67
|
1,62
|
6,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
193,61
|
8,70
|
6,60
|
0,86
|
|
26,18
|
4,23
|
71,36
|
35,50
|
1,40
|
1,00
|
30,00
|
5,00
|
2,61
|
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
237,61
|
1,00
|
30,31
|
0,66
|
0,09
|
37,28
|
41,07
|
47,20
|
18,30
|
2,20
|
1,27
|
55,00
|
|
1,63
|
1,10
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
60,82
|
|
|
|
|
|
|
38,82
|
|
|
2,00
|
20,00
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12560/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bến Lức
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Hòa
|
Xã Bình Đức
|
Xã Lương Bình
|
Xã Lương Hòa
|
Xã Tân Bửu
|
Xã An Thạnh
|
Xã Thạnh Đức
|
Xã Nhựt Chánh
|
Xã Thanh Phú
|
Xã Long Hiệp
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Phước Lợi
|
Xã Tân Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.290,55
|
18,48
|
61,87
|
2,09
|
1,09
|
255,05
|
474,15
|
336,93
|
438,09
|
12,80
|
7,65
|
237,45
|
25,35
|
38,65
|
3,23
|
377,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
717,46
|
8,78
|
5,82
|
|
1,00
|
|
2,36
|
122,55
|
370,25
|
9,20
|
3,38
|
132,45
|
19,13
|
34,41
|
2,13
|
6,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
717,46
|
8,78
|
5,82
|
|
1,00
|
|
2,36
|
122,55
|
370,25
|
9,20
|
3,38
|
132,45
|
19,13
|
34,41
|
2,13
|
6,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
799,58
|
8,70
|
6,60
|
0,86
|
|
39,85
|
165,23
|
128,36
|
38,80
|
1,40
|
1,00
|
30,00
|
5,00
|
2,61
|
|
371,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
710,59
|
1,00
|
47,96
|
1,23
|
0,09
|
215,20
|
306,56
|
47,20
|
29,04
|
2,20
|
1,27
|
55,00
|
0,61
|
1,63
|
1,10
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,49
|
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
61,43
|
|
|
|
|
|
|
38,82
|
|
|
2,00
|
20,00
|
0,61
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
49,39
|
|
|
|
|
|
|
49,37
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 12560/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12560/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bến Lức, tỉnh Long An
494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|