|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1250/QĐ-UBND 2020 hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Bắc Giang năm 2021
Số hiệu:
|
1250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Phan Thế Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1250/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các nghị định của
Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 123/2017/NĐ-CP ngày
14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các thông tư của Bộ
Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số
77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: số 35/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai
đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang; số 07/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 sửa đổi, bổ sung Bảng
giá đất ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ các quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh: số 1025/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 ban hành Bảng giá đất giai
đoạn 2020 - 2024 tỉnh Bắc Giang; số 630/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 sửa đổi, bổ sung
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND
ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh;
Căn cứ ý kiến thống nhất của
Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 770/VP-HĐND ngày 30/12/2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 (gọi tắt là hệ
số K) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đất ở thuộc địa bàn các huyện
và thành phố Bắc Giang (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
các dự án khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu
tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ; các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm
dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất K = 1.
2. Đất thương mại, dịch vụ; đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
a) Thành phố Bắc Giang:
K = 1,2.
b) Các huyện:
- Đất tại thị trấn; đất nằm ven
đường quốc lộ, đường tỉnh: K = 1,2.
- Đất tại các vị trí còn lại: K
= 1,2.
3. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (đất chưa bao gồm chi
phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô): K = 1,2.
4. Đất thuộc nhóm đất nông nghiệp
hệ số K = 1 không phân biệt vị trí, khu vực.
5. Đất nông nghiệp do các tổ chức,
cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất khi tính các khoản được trừ vào tiền thuê đất
giao Sở Tài chính xác định hệ số điều chỉnh giá đất xác định như sau:
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
chi trả tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp cao hơn so với số
tiền bồi thường, hỗ trợ tương ứng với trường hợp Nhà nước thu hồi đất tại thời
điểm chuyển mục đích sử dụng đất thì hệ số điều chỉnh giá đất được thực hiện
theo công thức:
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
=
|
Số tiền bồi thường, hỗ trợ tương ứng với 1m2 đất nông nghiệp
khi Nhà nước thu hồi đất
|
Giá 1m2 đất nông nghiệp UBND tỉnh quy định
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
chi trả tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp thấp hơn so với số
tiền bồi thường, hỗ trợ tương ứng với trường hợp Nhà nước thu hồi đất tại thời
điểm chuyển mục đích sử dụng đất thì hệ số điều chỉnh giá đất được thực hiện
theo công thức:
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
=
|
Số tiền nhận chuyển nhượng 1m2 quyền sử dụng đất nông nghiệp
của tổ chức, cá nhân
|
Giá 1m2 đất nông nghiệp UBND tỉnh quy định
|
Điều 2.
Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định
này được áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Thửa đất hoặc khu đất có giá
trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) để tính tiền sử dụng
đất khi công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt
hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất
nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
2. Xác định lại đơn giá thuê đất
cho chu kỳ tiếp theo của các trường hợp Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
3. Giá trị nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất nông nghiệp để xác định các khoản được trừ vào tiền thuê đất
đối với diện tích đất nông nghiệp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài nguyên và Môi trường (áp dụng với các tổ chức);
UBND các huyện, thành phố Bắc Giang (áp dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân)
có trách nhiệm chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai gửi Sở
Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan xác định hệ số điều chỉnh
giá đất cụ thể, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định đối với thửa đất
hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất)
áp dụng cho các trường hợp sau:
1. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.
2. Xác định đơn giá thuê đất
cho chu kỳ đầu của trường hợp Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
xác định đơn giá thuê đất cho trường hợp Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất
một lần cho cả thời gian thuê.
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc
trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê; doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
4. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự
nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất
tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
5. Người mua tài sản được Nhà
nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ
thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
6. Xác định giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước
cho thuê đất thu tiền hàng năm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021
đến 31/12/2021.
Điều 5.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TH, TKCT, TNMT;
- Lưu: VT, TPKT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thế Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BẢNG 5. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I.
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường
Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê
Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường
Quang Trung
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đường Quang Trung
đến hết đường Hùng Vương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến
hết đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
( Bên phía đường sắt)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường
Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
+
|
( Bên phía đường sắt)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết
địa phận TP BG
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
+
|
( Bên phía đường sắt)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.1
|
Đường Xương Giang 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Đường Xương Giang 4
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Quang Trung
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ
đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến
đường Hùng Vương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến
đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn
hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.1
|
Đường Nguyễn Thị Lưu 1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.2
|
Đường Nguyễn Thị Lưu 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.3
|
Đường Nguyễn Thị Lưu 4
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.4
|
Đường Nguyễn Thị Lưu 6
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.5
|
Đường Nguyễn Thị Lưu 8
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Phố Yết Kiêu
|
|
|
|
6.1
|
Yết Kiêu 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
6.2
|
Yết Kiêu 1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Phố Thân Đức Luận
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9.1
|
Đường Ngô Gia Tự 1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản
(Khu vực đài phun nước)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Lê Lợi
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Huyền Quang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến
ngã tư đường Hùng Vương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Hùng
Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn
Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đường Lê Hồng
Phong đến Ngã ba Kế
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba kế đến Quốc lộ
1A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Đường Lương Văn Nắm -Từ
đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Đường Cả Trọng (khu
Công viên Trung tâm)
|
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến cổng
số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ cổng số 2 Công viên Hoàng
Hoa Thám đến đường Phồn Xương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ đường Phồn Xương đến hết
đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Huyền Quang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Huyền Quang đến
Quốc lộ 1A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng
Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu
cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
16
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
đường Ngô Văn Cảnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
17
|
Phố Thân Cảnh Vân
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
18
|
Đường Ngô Văn Cảnh
|
|
|
|
-
|
Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên
nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Tuân 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Phố Lê Lý 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Phố Lê Lý 4
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
19
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Lê Lợi
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
20
|
Phố Lê Lý - Đoạn từ đường
Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
II
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu
đến đường Ngô Gia Tự
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
đường Nghĩa Long
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
hết Nhà văn hoá Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công
ty Đạm đến đường Lều Văn Minh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Nghĩa Long
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Á Lữ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường Tân Ninh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Đường Thánh Thiên
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường Huyền Quang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường Nguyễn Cao
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
hết đường Thánh Thiên
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên
đến đê sông Thương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến
đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn
đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Khu nhà tầng và khu tập thể
tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Đường Đặng Thị Nho
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Đường Giáp Hải
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Đường Lý Tự Trọng (tiếp
đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
15
|
Vi Đức Thăng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến
đường Lê Hồng Phong
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến
đường Lương Văn Nắm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
16
|
Đường Chu Danh Tể - Đoạn
từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
17
|
Đường Giáp Lễ- Đoạn từ
đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
18
|
Đường Nguyễn Du (khu
khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
19
|
Đường Phồn Xương- Từ
đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
20
|
Phố Thân Công Tài
|
|
|
|
-
|
Khu Trung tâm khách sạn cao cấp
TPBG
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Thân Công Tài đến
đất trạm bơm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
21
|
Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn
từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
22
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
23
|
Đường Nguyễn Đình Tuân
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
24
|
Đường Quách Nhẫn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến
phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến
đường Nguyễn Khuyến
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến
đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu vực quảng trường- Đoạn từ
đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường Quách Nhẫn 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
25
|
Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn
từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản )
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
26
|
Đường Nguyên Hồng (Đoạn
từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
27
|
Đường Lê Triện (khu dân cư
số 2)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
28
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
29
|
Đường Giáp Văn Phúc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
30
|
Phố Đỗ Văn Quýnh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
31
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
-
|
Từ tiếp giáp đường Hùng Vương
đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt
Lake Garden đến hết đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
32
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường
rẽ vào UBND phường Mỹ Độ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường
Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ
Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Khu dân cư số 4 (Chợ
Mía) đến hết địa phận Thành Phố
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
33
|
Đường Đào Sư Tích
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Quách Nhẫn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường
Lê Lợi
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
33
|
Đường Đào Sư Tích 1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
33
|
Đường Đào Sư Tích 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
33
|
Đường Đào Sư Tích 4
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
34
|
Các đoạn đường còn lại
trong khu dân cư số 1, số 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
III
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
1
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
đường Nguyễn Doãn Địch
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch
đến đường Trần Đăng Tuyển
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển
đến đường Lưu Nhân Chú
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến hết
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Trung tâm giới
thiệu việc làm đến ngõ 308
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công
Hãng đến đường Cao Kỳ Vân
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường
Trần Nguyên Hãn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
-
|
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu Tái định cư cải tạo nhà
máy đạm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường Châu Xuyên
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết
đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an phường
Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến
ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến
hết địa phận phường Đa Mai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ địa phận xã Song Mai
đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn trường Trung cấp nghề
Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường Lê Đức Trung
(Khu cống ngóc bến xe)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường Lê Sát (Khu cống
ngóc bến xe)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Phố Trần Đình Ngọc
(Khu cống ngóc bến xe)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Đường Nguyễn Danh Vọng
(Khu cống ngóc bến xe)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Phố Nguyễn Đình Chính
(khu cống ngóc bến xe)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Các đường còn lại trong
(khu cống ngóc - bến xe)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Đường Lưu Nhân Chú
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến
đường Ngô Trang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến
đê Sông Thương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
15
|
Đường Thân Cảnh Phúc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
16
|
Đường Thân Nhân Tín
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua
hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết
đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
17
|
Đường Lê An
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường
từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến
đường Ngô Trang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
18
|
Đường Ngô Trang (Đoạn
từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
19
|
Đường Nguyễn Doãn Địch
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến
đường Lưu Nhân Chú
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu
tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
20
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn
đến đường Nguyễn Công Hãng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công
Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến
đê Sông Thương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
21
|
Đường Nhật Đức: (Điểm
đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà
(khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
22
|
Các đường còn lại trong
khu dân cư số 3
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
IV
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Thị Sáu - Đoạn
từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Đồng Cửa
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu
khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến
đường Cô Bắc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Cô Bắc: (Điểm đầu:
Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn
đến đường Nguyễn Công Hãng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công
Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu
tổ dân phố Cung Nhượng 1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung
Nhượng 1 đến bờ đê
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường Hồ Công Dự
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết
trường tiểu học Võ Thị Sáu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết trường tiểu học
Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường Cô Giang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám
đến hết sân thể thao
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết sân thể thao đến
nhà máy ép dầu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến
hết trường tiểu học Đa Mai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết trường Tiểu học
Đa Mai đến hết bãi xử lý rác
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Đường Phạm Liêu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 (công ty phân
đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm
đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3
(Công ty CP Hưng Phát)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty
CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Đường Phùng Trạm (từ
đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Đường Nguyễn Duy Năng
(Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Đường Lều Văn Minh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Đoạn đê tả Sông Thương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa
phận thành phố Bắc Giang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa
phận phường Lê Lợi
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường
Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
15
|
Đường Lý Tử Tấn
|
|
|
|
-
|
Đường từ Công ty TNHH một
thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Bắc Giang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Giáp Hải đến
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
16
|
Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
nhà máy Đạm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến
QL1A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
17
|
Đường Nguyễn Đình Tấn
(thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
18
|
Đường Hoàng Công Phụ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn
đến đường Nguyễn Khắc Nhu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu
đến đường Nguyễn Đình Chính
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
19
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
20
|
Đường Lương Thế Vinh
(Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
21
|
Các đoạn còn lại thuộc khu
Tái định cư phường Xương Giang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
22
|
Đường Đông Thành: (Điểm
đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh);
MC 5m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
23
|
Nguyễn Huy Bính
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến
đường Lều Văn Minh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến
đường vành đai Đông Bắc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
24
|
Đường Lương Văn Can:
(Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
25
|
Đường Phan Đình Phùng:
(Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
26
|
Đường Phan Chu Trinh:
(Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội
Châu)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
27
|
Đường Phan Bội Châu:
(Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
28
|
Đường Anh Thơ: (Tiếp
giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện
Hà Nội - Bắc Giang);
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
29
|
Đường Phạm Túc Minh:
(Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
30
|
Đường Nguyễn Thọ Vinh:
(Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
31
|
Đường Nguyễn Nghĩa Lập
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn
đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên
Hãn đến đường Trần Bình Trọng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
32
|
Đường Trần Bình Trọng:
(Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ
Vân)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
33
|
Đường Trần Khát Chân:
(Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối:
Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
34
|
Đường Giáp Văn Cương: Điểm
đầu: Tiếp giáp QL 17(Võ Văn Kiệt), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
35
|
Đường Lư Giang: (Điểm
đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp
giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
36
|
Đường Vi Đức Lục
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
37
|
Các đường, ngõ còn lại trên
địa bàn các phường
|
|
|
|
-
|
Các đường, ngõ có mặt cắt từ
5m trở lên
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đường, ngõ có mặt cắt dưới
5 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
V
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi (QL31)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ
vào Nhà văn hoá phố Cốc
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn
hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên
Dũng đến hết đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL
31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến
Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH
Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL
31) đi thôn Thuyền
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Võ Nguyên Giáp (TL
398)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến
giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến
giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn từ đường 398 đến cổng
làng thôn Tân Phượng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn
tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ
293)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba
rẽ Cầu Đồng Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng
Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường Nguyễn Thái Học:
(Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào
tiểu học xã Tân Mỹ)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Đường Trần Danh Tuyên
(đường trục chính xã Đồng Sơn)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo:
Điểm đầu: Tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám;
MC: 50m.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường Bà Triệu: Điểm đầu:
Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường
Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC
56m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Đường Trường Chinh: Từ
đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên
Dũng (MC 42m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
VI
|
CÁC
KHU DÂN CƯ -KHU ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Bách Việt lack
garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế
|
|
|
|
-
|
Đường Bàng Bá Lân
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu:
Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu:
Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu:
Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị
Bách Việt
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Khu dân cư Song Khê (gồm cả
đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mẫn)
|
|
|
|
-
|
Đường Đào Thục Viện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Đào Văn Mẫn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đường còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Đào Toàn Bân
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật thôn Song
Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1 và chợ Song Khê)
|
|
|
|
-
|
Đoạn bám đường gom
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Khu đô thị phía Nam (khu số
1, 2, 3, 6,7)
|
|
|
|
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A
đến đường Trường Chinh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
đường Tây Yên Tử (KM2+400).
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Thị Định:
Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh;
MC: 20,5m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu:
Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m).
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Lê Thanh Nghị:
Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg
Nguyễn Văn Linh; MC: 21m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến
đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường Lê Thánh Tông:
Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg vào thôn An
Bình xã Tân Tiến
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nguyễn Văn Linh
(Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.
|
|
|
|
+ +
|
Tiếp giáp đường gom QL1 đến
điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng
đến đường Lê Duẩn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng: Điểm
đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố
(giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đường còn lại trong khu
số 1, 2, 3, 6, 7
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Khu đô thị Kosy
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Khánh Dư:
Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ
dự án Khu đô thị Kosy
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Trần Nhật Duật:
Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ
dự án Khu đô thị Kosy
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm
đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự
án Khu đô thị Kosy
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đường còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Dự án KDC đường Xương
Giang
|
|
|
|
-
|
Đường Hoàng Cầm: Điểm
đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn
Minh; MC: 24m.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Tô Vũ: Điểm đầu:
Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC:
21m.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đường còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Khu dân cư Chợ Cốc- Dĩnh
Trì
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 10,5m (mặt đối diện
chợ cốc)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 10,5m (mặt không diện
chợ cốc)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 7,5m (mặt đối diện
vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 7,5m làn trong (mặt
không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 10,5m (mặt không diện
chợ có hình dạng phức tạp)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Khu dân cư số 4 trên tuyến
295B xã Tân Mỹ
|
|
|
|
-
|
Mặt đường nội bộ 15m (phân
lô)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường nội bộ 7m (phân lô)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường nội bộ 5,5m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường còn lại trong KDC
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Khu 1, khu dân cư 3 trên
tuyến 295B phường Xương Giang
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi
bên 4,5m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi
bên 60
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Khu dân cư dọc 2 bên đường
giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai
|
|
|
|
|
Mặt đường 24m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16,5m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Khu dân cư Yên Khê
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường rộng 7 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Đường gom Quốc lộ 1A qua
thành phố Bắc Giang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6. HỆ SỐ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
Xã Trung du
- Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê,
Tân Tiến;
- Xã nhóm B: Song Mai.
Xã Miền núi
- Xã nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng
Sơn.
2. HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG 5. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT
ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
1.1
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến
Dũng (Đường 675 cũ) đến hết ngã 4 giao cắt đường Tuệ Tĩnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Đường Văn Tiến
Dũng (Đường 675 cũ) đến hết địa phận thị trấn Thắng (giáp với địa phận xã Đức
Thắng) (đường đi Phú Bình)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 giao cắt Đường Tuệ
Tĩnh đến hết đoạn giao cắt với Ngã ba Ba Hàng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Đoạn từ giao cắt đường Trường
Chinh đến hết Trung tâm GDTX-dạy nghề
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG
THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km0 đến giao cắt đường
Tuệ Tĩnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết
đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô
Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
ĐƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân
hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm
việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến
Dũng (Đường 675 cũ) đến hết đất thị trấn Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5
|
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT:
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện (cửa hàng vàng Linh Trang) đến hết đường vào
thôn Dinh Hương (đường cổng làng Dinh Hương)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng NN đến hết
đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7
|
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh
296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh
288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8
|
ĐƯỜNG 19/5
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến
Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến hết
đoạn giao cắt đường Nguyễn Du
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn
Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh
288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường
Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10
|
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT
288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
11
|
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM
TỰ DO)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn
từ giao cắt Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
13
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất Trung tâm y tế
huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Khu 5
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đất Nhà văn hóa Khu 5
đến giao cắt Đường 19/5
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14
|
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN
(KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
15
|
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (Từ
hết đất UBND TT Thắng đến hết đất nhà ông Chiến - giáp đất khu tượng đài)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
16
|
KĐT MỚI PHÍA TÂY
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
16.1
|
Đất ở liền kề
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt 1-1 (trục chính):
33m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt cắt 2-2: 28m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 1: TL 675 đến mặt cắt
1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm
phía trong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt cắt 3-3: 21m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đường tỉnh lộ 675
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đường nội bộ (nằm song song
TL.296)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt cắt 4-4: 18m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt cắt 5-5: 16m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân
lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô
LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 3: Các đoạncòn lại nằm
xen kẽ phía trong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
16.2
|
Đất ở biệt thự
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt 3-3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường mặt cắt 5-5
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
17
|
KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM
|
|
|
|
17.1
|
Đất ở liền kề
|
|
|
|
-
|
MC 1-1 (trục chính): 29m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị
trấn Thắng đến ngã tư thứ 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ
2 đến hết dự án
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ
3 đến mặt cắt A-A
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
MC 2-2: 15,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị
trấn Thắng đến ngã tư thứ 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ
2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ
2 đến hết dự án (không bám cây xanh)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
17.2
|
Đất ở Biệt thự
|
|
|
|
-
|
MC 1-1 (trục chính): 29m
|
|
|
|
|
Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
MC 2-2: 15,5m
|
|
|
|
+
|
Các ô đất có diện tích nhỏ
hơn 200m2 (BT-01 (từ ô số 02 đến ô số 20, ô số 43,44,45), BT-02)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Các ô đất có diện tích khoảng
200m2 và nhỏ hơn 300m2 (BT-01 từ ô số 29 đến ô số 41, ô số 21)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Các ô đất có diện tích lớn
hơn 300m2 (BT-01 từ ô số 22 đến ô số 28, ô số 43)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37 (Đoạn qua xã
Đoan Bái, Lương Phong, Đức Thắng, Ngọc Sơn, Hoàng An, Thanh Vân)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái
(giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cống Khánh (đường vào
thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm
đến hết đường vào thôn Chớp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến
hết đất xã Lương Phong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Hoàng Văn Thái: Đoạn từ
giáp đất thị trấn Thắng đến cổng trường Trung cấp Phòng không không quân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng trường Trung cấp
Phòng không không quân đến đất xã Đức Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Đức
Thắng đến đường rẽ vào kho K31
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho
K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh
288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG
GẦM CŨ (đoạn qua các xã: Danh Thắng, Đoan Bái, Đông Lỗ )
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng
đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện xã
Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường
Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường
Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3-
Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
ĐƯỜNG TỈNH 288 (Đoạn qua
các xã: Đức Thắng, Thái Sơn, Hoàng Vân, Hoàng An)
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn đến
hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất đường rẽ vào
Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến cầu Chả
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.2
|
Đường Ngọ Công Quế
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Cầu Chả đến kè
Thái Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Kè Thái Sơn đến ngã
tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.3
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư giao đường vào
Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn
Liễu Ngạn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng
thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND
xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.4
|
Đường Ngô Văn Thấu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào
thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
ĐƯỜNG TỈNH 295
|
|
|
|
4.1
|
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn
Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm
vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau
50m) đến hết cầu Ngọc Thành
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.2
|
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành
đến hết đất huyện Hiệp Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.3
|
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn
qua xã Đức Thắng)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Dinh
Hương (đường vào gốc Đa) đến hết hết đường vào thôn Dinh Hương (vào Trường tiểu
học Đức Thắng số 2 - Khu Dinh Hương)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào thôn
Dinh Hương (vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2-khu Dinh Hương) đến ngã tư
giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư giao cắt đường
nối ĐT295-ĐT296 đến hết đường đi Việt Hùng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.4
|
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua
các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi Việt Hùng đến
đường rẽ vào UBND xã Danh Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã
Danh Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất cây xăng
Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường
vào thôn Đồng Cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng
Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông
Xuyên)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp (đường rẽ vào thôn
Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên) ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi
Đông Xuyên) đến ngã 3 đường vào xã Xuân Cẩm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào xã Xuân Cẩm
đến đường vào UBND xã Hương Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Hương
Lâm đến giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường tỉnh 295 mới - Đoạn từ
giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ
giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU
VÁT)
|
|
|
|
6.1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến
Dũng (Đường 675 cũ) với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Đức Thắng đến Đường
vào thôn Sa Long
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.2
|
Đường tỉnh 296 (Đoạn qua
các xã: Thường Thắng, Hùng Sơn, Mai Trung, Đại Thành, Hợp Thịnh)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào thôn Sa
Long đến Cầu Thường Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Thường Thắng đến chân
dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào thôn
Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng
đi Cầu Vát)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai
Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào UBND xã
Quang Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán
kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau
100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò
Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết cầu Vát
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến
ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7
|
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh
296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh
288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8
|
ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ
giáp đất thị trấn (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ
ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết
đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã
Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Rô đến đường vào
thôn Vụ Nông
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn
giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 -
Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10
|
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ
THƯỜNG- HOÀ SƠN
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu
Tân Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn
đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
11
|
ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã
Hoàng Thanh)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12
|
ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI
CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
13
|
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI
QL 37
|
|
|
|
-
|
Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn nối
cầu Đức Thắng- cống Ba Mô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường La Đoan Trực: Đoạn nối
cống Ba Mô - cầu Chớp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14
|
KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
14.1
|
Khu dân cư số 3 (giai đoạn
1)
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt Đường 32 m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt cắt Đường 21 m (trong nội
khu dân cư)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt cắt Đường 15,5 m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14.2
|
Khu dân cư số 3 (giai đoạn
2)
|
|
|
|
|
Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng
đương 7,5 m, vỉa hè 4-4)
|
|
|
|
-
|
Đoạn nối thông với đường
TL.296 (đất liền kề)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đối diện khu cây xanh, phân
cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt cắt 4-4: 15m (lòng
đương 7 m, vỉa hè 4-4)
|
|
|
|
-
|
Đất liền kề
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đất biệt thự
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt cắt 1-1: 33m (lòng
đương157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)
|
|
|
|
14.3
|
KDC Đức Thắng (trong nội khu
dân cư)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14.4
|
KDC Đông Lỗ (trong nội khu
dân cư)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14.5
|
KDC Đoan Bái
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14.6
|
KDC TTHC Phố Hoa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14.7
|
KDC Danh Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14.8
|
KDC Bách Nhẫn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14.9
|
KDC Am Cam, Lương Phong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6. HỆ SỐ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã Trung du:
|
+ Xã nhóm A: Đoan Bái, Bắc
Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai
Đình, Xuân Cẩm,Quang Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ.
|
- Xã miền núi :
|
+ Xã nhóm A: Lương Phong; Đức
Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An
+ Xã nhóm B: Thường Thắng,
Thái Sơn, Thanh Vân, Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
|
3. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG 5. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
THỊ
TRẤN BÍCH ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng
Thái đến giáp đất nhà ông Khung
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông
Khung đến đất công ty Bảo hiểm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất công ty Bảo
Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà
Phong đến đường rẽ bệnh viện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ đường rẽ bệnh viện đến hết
đất thị trấn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Nguyên Hồng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường
Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cuối Trường tiểu học
Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh
lộ 298)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến
Công ty Toàn Sáng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến
đường rẽ thôn Thượng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết
đất nhà ông bà Luyến Cường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông bà
Luyến Cường đến hết đất nhà ông bà Tuấn Kim
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông bà Tuấn
Kim đến hết đất Công an huyện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an đến hết
đất Công ty cổ phần BAGICO
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty CP
BAGICO đến đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường
Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến
hết đất THPT Việt Yên 1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THPT
Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đình làng
Đông (Hết khu dân cư) đến đầu khu 3
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng
Nhà máy gạch Bích Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích
Sơn đến chân đê Cầu Sim
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến
hết thị trấn)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất
ông Chì
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết
đất Bà Nhàn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết
đất ông Lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường Ngô Văn Cảnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất
ông Thành (số nhà 18)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Thành đến
hết đất ông Nhược (số nhà 42)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Nhược đến
hết nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất
Bà Minh (Đoàn)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn)
đến hết đất nhà ông Sản (Hòa)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Ty
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất
ông Hậu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường Nguyễn Vũ Tráng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất
Thanh tra huyện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Khu dân cư Nguyễn Thế Nho
|
|
|
|
|
Đường nguyễn Thế Nho
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Các vị trí còn lại trong Khu
dân cư đường Nguyên Thế Nho (trừ các lô bám Quốc lộ 37)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Khu dân cư Bắc thị trấn
Bích Động
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Khu dân cư Vườn Rát thôn
Trung
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Khu dân cư Cổng Hậu thôn
Đông
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Khu dân cư Đồng Trục thôn
Đông
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Đường trong ngõ, xóm của
các thôn, phố
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
II
|
THỊ
TRẤN NẾNH
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Công Tài (Tỉnh
lộ 295b)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết
Nghĩa trang thôn Ninh Khánh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn
Ninh Khánh đến đường rẽ thôn Ninh Khánh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh
đến hết đất nhà ông Đạt (Hương)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt
(Hương) đến hết TT Nếnh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Sen Hồ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất
Quảng Minh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Nội thị
|
|
|
|
-
|
Đường Thân Nhân Tín (đường trục
chính thôn Yên Ninh)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Ninh Khánh (đường trục
chính thôn Ninh Khánh)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nghè nếnh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Ngô Văn Cảnh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Đường Doãn Đại Hiệu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Khu dân cư Kinh doanh, dịch
vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Khu dân cư Hạc Đồng Quan
Dưới (theo quy hoạch)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Khu dân cư Bờ Đó - Yên
Ninh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Khu dân cư Phúc Ninh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Đường trong ngõ, xóm của
các thôn, phố
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
III
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
1.1
|
Xã Hồng Thái, Hoàng Ninh,
Vân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết
địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Vượt quốc lộ 1A đến
Ngã tư Đình Trám (xã Hoàng Ninh và xã Hồng Thái)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ thôn Vân Cốc đến cầu
Vượt quốc lộ 1A
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất
Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự
đến hết đất nhà Luân Giang
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luân
Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn
Vàng đến hết đất Bích Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Trung tâm xã Tự Lạn:
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm xã (cổng vào
UBND đến đường vào trường THCS)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường THCS đến
đường rẽ vào thôn Rãnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến
giáp xã Việt Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng
vào Trường tiểu học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn cổng vào Trường tiểu học
đến hết đất Bưu điện VH xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến
đường vào thôn Nguộn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn
đến giáp xã Bích Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương
Mai:
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường
rẽ Tân Yên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến
hết Miếu Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã
Hương Mai đến đường rẽ vào chợ Tràng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến
hết thôn Mai thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại (giáp xã Đoan
Bái, huyện Hiệp Hòa)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 298
|
|
|
|
2.1
|
Xã Quảng Minh: (từ
giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến
hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn
Bích Động đến hết Công ty may Việt An
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Công ty may Việt
An đến giáp đất Quảng Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình
làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến
hết địa phận xã Bích Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.3
|
Xã Minh Đức:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy
gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến
hết Cầu Treo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết
đất Minh Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A
cũ)
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hồng Thái:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường
rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn
hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường rẽ vào thôn Hùng
Lãm 1 đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Đồng Hòn - Đức Liễn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.2
|
Xã Hoàng Ninh:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp Thị trấn
Nếnh) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng
Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đầu khu dân cư Sau
Nha đến hết địa phận xã Hoàng Ninh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng
Mai nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công
nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đất ở và KDV thôn My Điền
|
|
|
|
+
|
Đoàn đường gom đến trường mầm
non
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn từ trường mầm non đến hết
khu đất DV
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn còn lại (không phân biệt
vị trí)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường trục chính thôn My Điền
1 đi My Điền 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.3
|
Xã Quang Châu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh
đến chân cầu Đáp Cầu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
-
|
Xã Nghĩa Trung:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt
Lập, huyện Tân Yên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ
Đà - xã Vân Hà
|
|
|
|
5.1
|
Xã Quảng Minh: Từ giáp
đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.2
|
Xã Ninh Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết
trụ sở UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến
hết thôn Mai Vũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Thôn Mai Vũ đến hết đất xã
Ninh Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Nội Ninh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.3
|
Xã Tiên Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến
hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp
Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước
giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ
Đà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến
hết Đình thôn Thượng Lát
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Đình thôn Thượng
Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến
hết Bưu điện Văn Hoá xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện Văn Hoá
xã đến đầu đê thôn Thần Chúc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt
đi Bộ Không đến Chùa Bổ Đà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ
Vân Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43
+ 200 đê Tả Cầu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Tỉnh lộ 298 B
|
|
|
|
6.1
|
Xã Quảng Minh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường
298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường liên
xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết trường tiểu học
Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.2
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thôn Khả Lý
Thượng điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.3
|
Xã Hoàng Ninh
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến
đường 295b
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường Việt Tiến - Song Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn
4
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ đoạn hết Thôn 4 đến giáp với
Ngọc Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn 4
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn 5 - Thôn 7
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Trục đường liên xã
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn)
đi xã Thượng Lan
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường
bê tông vào thôn Đầu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông vào
thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống
Chằm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5
thôn Ruồng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Nguộn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.2
|
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi
Dương Huy (Trung Sơn)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37
(xã Tự Lạn) đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn
(giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ
về thôn Văn Xá
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn giáp đất Bích Sơn đến
chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.3
|
Trục đường Bờ Hồ đi Quảng
Minh (nối với đường 298B)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến
áp thôn Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn
Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến
ngã tư đầu thôn Kiểu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.4
|
Trục đường từ Quán Rãnh đi
xã Hương Mai
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL37 đến đường rẽ vào
thôn Rãnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn
Rãnh đến giáp đất xã Hương Mai
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.5
|
Đường từ phố Tràng đi xã
Trung Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Tràng đến Cống đất
Xuân Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cống đất Xuân Minh đến
đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.6
|
Đường liên xã Minh Đức đi
xã Thượng Lan
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba Ngân Đài đến
giáp đất Thượng Lan
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Minh Đức đi
Thôn Nguộn Thượng Lan
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.7
|
Đường liên xã Vân Hà đi xã
Tiên Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường khu trung tâm xã, đường
liên thôn
|
|
|
|
9.1
|
Xã Hương Mai
|
|
|
|
|
Trục từ phố Tràng đi phố
Hoa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Tràng đến đường rẽ
vào thôn Việt Hòa (xã Hương Mai)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa
(xã Hương Mai) đến Cống Nội
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Trục đường Quán Rãnh đi
Đông Ích
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quán Rãnh đến Dốc Ông
Bông
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Tam Hợp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Mai Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Xuân Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn
Xuân Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Xuân Lạn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Đống Mối
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Xứ đồng 3 sào -
Thôn Mai Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 -
thôn Xuân Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn
Xuân Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quan
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.2
|
Xã Thượng Lan
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến
Cầu Vân Yên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học Hà
Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu Dân cư Thôn Hà Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.3
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu
đất Đồng Tó
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu treo đến địa phận
xã Nghĩa Trung
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn
Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
KDC Thôn Kè - Minh Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.4
|
Xã Vân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nút giao Quốc lộ 1 đến
nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ
xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung
Đồng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.5
|
Xã Vân Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ
đến cây đa Cầu Đồn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.6
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
-
|
Đường kết nối 295B và Khu
công nghiệp Đình Trám
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Trùm Tranh - Thôn
Như Thiết
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Hùng Lãm 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.7
|
Xã Quang Châu
|
|
|
|
-
|
Đường gom QL1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu
(theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng
đi cống chui thôn Núi Hiểu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ khu Vai Cầy thôn
Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn
Núi Hiểu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn
2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Đông Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư thôn Tam Tầng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Ao Ngõ Rông -
Quang Biểu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Quang Biểu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông
Bẩy)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao
ông Đảm)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Núi Hiểu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.8
|
Xã Tăng Tiến
|
|
|
|
|
Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể
thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Trục đường chính từ nút giao Quốc
lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân
biệt vị trí
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn còn lại (không phân biệt
vị trí)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường chính khu dân cư mới
Phúc Long
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường gom QL1 đến Công
ty giấy Bạc Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường chính khu dân cư thôn
Chùa (bờ Quân)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư thôn Bẩy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.9
|
Xã Bích Sơn
|
|
|
|
-
|
Khu Quảng trường huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn từ trạm biến áp thôn Thượng
đến giáp trường mầm non xã Bích Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn đường quy hoạch đường Hồ
Công Dự (từ giáp đất Bích Động đến đường thôn Thượng sang thôn Tự)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn đường phía sau Đài truyền
thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu Thương mại Bích Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ
37 đến đường Tự đi Dương Huy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Các trục đường nội bộ trong
khu dân cư thương mại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Đông
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Kiểu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Tự (Xứ đồng Dộc
Đình)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Đồng Đình
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.10
|
Xã Quảng Minh
|
|
|
|
-
|
Đường bờ hồ đi Quảng Minh: Đoạn
từ thôn Khả Lý Thượng đến đường Nếnh - Bồ Đà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Kẻ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Đông Long
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Đình Cả
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.11
|
Xã Ninh Sơn
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Phúc Ninh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Cao Lôi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Ninh Động
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu
Nghi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Giá Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.12
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
-
|
Đường từ QL37 đi chùa Bổ Đà:
Đoạn từ QL37 đến dốc Tân Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Quả
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn Tân Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.13
|
Xã Tự Lạn
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn Rãnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu Dân cư Lửa Hồng - Đồng
Niên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu Dân cư Ven Nhà - Đồng
Niên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.13
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Thôn 6
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.14
|
Xã Hoàng Ninh
|
|
|
|
|
Khu dân cư Ao Ngòi Trên -
Hoàng Mai 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.15
|
Khu đô thị Đình Trám- Sen
Hồ
|
|
|
|
-
|
Làn 1 quốc lộ 37 rộng 58m - mặt
cắt 6-6
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 2 QL 37 (tiếp giáp trực tiếp
đường nội bộ (mặt cắt 3-3) lòng đường rộng 7m, vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 2 đường tỉnh lộ 295B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt
7 - 7 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè rộng 6m; dải phân cách rộng 4m). Nằm
gần QL 37.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 2 đường rộng 32m mặt cắt
7 - 7 (Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). Nằm gần QL 37.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt
7 - 7 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 6m; dải phân cách
rộng 4m). Nằm phía trong KĐT.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt
4 - 4 (Lòng đường 2 chiều rộng 19m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m; dải phân
cách rộng 4m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 2 đường rộng 32m mặt cắt
4 - 4 (Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3).
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt
1 - 1 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 7m; dải phân
cách rộng 2m). Nằm gần tỉnh lộ 295B.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 2 đường 32m mặt cắt 1 - 1
(Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). Nằm gần tỉnh lộ 295B.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt
1 - 1 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 7m; dải phân
cách rộng 2m). Nằm phía trong KĐT.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các ô tiếp giáp đường rộng
18m mặt cắt 2 - 2 (lòng đường rộng 9m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các ô tiếp giáp đường rộng
15m mặt cắt 3 - 3 (lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
ĐẤT Ở BIỆT THỰ
|
|
|
|
-
|
Làn 2 đường tỉnh lộ 295B - mặt
cắt 5-5. Tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 15m - mặt cắt 3-3 (lòng đường
rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4m).
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 2 QL 37 (tiếp giáp trực
tiếp đường nội bộ (mặt cắt 3-3) lòng đường rộng 7m, vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng
4m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các ô tiếp giáp đường rộng
18m mặt cắt 2 - 2 (lòng đường rộng 9m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các ô tiếp giáp đường rộng
15m mặt cắt 3 - 3 (lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Khu dân cư số 4, thị trấn
Bích Động
|
|
|
|
-
|
Đường Hoàng Hoa Thám (đường
TL.298)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC
1-1 đến hết dự án)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298
đến hết dự án)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
MC 3-3: 15m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn nối TL.298
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn nối đường Nguyên Hồng
(song song và gần QL.37)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn gần hồ nước, cây xanh
và bệnh viện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Các đoạn còn lại (nằm xen
kẽ phía sâu bên trong dự án)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
MC 4-4: 14m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên
trong dự án)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Khu dân cư số 6, đường
295B, xã Hồng Thái
|
|
|
|
-
|
Các ô đất mặt tiếp giáp làn 2
đường Tỉnh lộ 295B, tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m, MC 2 - 2 (lòng đường rộng
7m, vỉa hè mỗi bên rộng 4,5m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các ô đất mặt tiếp giáp đường
nội bộ Khu dân cư MC 2 - 2 (lòng đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 4,5m) thuộc
các lô nằm phía bên ngoài Khu dân cư
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các ô đất mặt tiếp giáp đường
nội bộ Khu dân cư MC 2 - 2 (lòng đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 4,5m) thuộc
các lô đất nằm phía sau bên trong Khu dân cư và nhà máy may của Khu dân cư
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường vành đai thị trấn
Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298: Đoạn từ địa giới thị trấn Bích Động đến
TL 295B
|
|
|
|
-
|
Địa phận thị trấn Bích Động
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Địa phận xã Bích Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Địa phận xã Hồng Thái
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường Dương Quốc Cơ
|
|
|
|
-
|
Địa phận thị trấn Bích Động
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Địa phận xã Bích Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường vành đai IV Hà Nội
(Tuyến chính)
|
|
|
|
-
|
Địa phận thị trấn Nếnh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Địa Phận xã Quảng Minh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Địa Phận xã Ninh Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Địa phận xã Tiên Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Địa Phận xã Trung Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường vành đai IV Hà Nội
(Tuyến Nhánh)
|
|
|
|
-
|
Địa phận xã Việt Tiến
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Địa Phận xã Hương Mai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3.
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
II.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3.
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng
Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến,
Tăng Tiến.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương
Mai, Vân Hà.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Minh Đức.
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên
Sơn, Thượng Lan, Vân Trung.
4. HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG 5. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
THỊ
TRẤN CẦU GỒ
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu
Gồ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến
đường vào trường mầm non
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm
non đến giáp xã Tam Hiệp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Đoạn qua phố Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến
đến hết Ngân hàng NN & PTNT
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Ngân hàng NN
& PTNT đến hết nhà ông Viên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Viên
đến hết Bưu Điện Cầu Gồ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ đến
giáp xã Phồn Xương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến
hết cổng chợ (nhà ông Nam)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà
ông Nam) đến hết đất NH Chính sách
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính
sách đến giáp xã Phồn Xương
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Các đoạn đường còn lại và
khu vực dân cư TT Cầu Gồ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến Cổng UBND
huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương)
đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn Kiểm lâm từ QL 17 đi suối
Đá (Tân Hiệp)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến
giáp xã Phồn Xương)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng trường Trung cấp
nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu Gồ đến giáp QL17
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND
Huyện đến giáp xã Tam Hiệp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn
Chẽ xã Phồn Xương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hồ Chung đi đường cống
suối đá
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn đường còn lại và khu
vực dân cư TT Cầu Gồ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện)
đến giáp xã Tam Hiệp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến
Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Khu dân cư mới thị trấn cầu
Gồ
|
|
|
|
4.1
|
Các lô bám trục đường 9m
|
|
|
|
-
|
Các lô 01 mặt tiền
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các lô 02 mặt tiền
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
4.2
|
Các lô bám trục đường 7m
|
|
|
|
-
|
Các lô 01 mặt tiền
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các lô 02 mặt tiền
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
4.3
|
Các lô bám trục đường 7m
(các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24)
|
|
|
|
-
|
Các lô 01 mặt tiền
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các lô 02 mặt tiền
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
II
|
TT
BỐ HẠ
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến
hết cửa hàng Dược
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến
đê Vòng Huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp
xã Bố Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến
chợ Chiều (cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp chợ chiều đến
giáp xã Bố Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 292B - Phố Thống
Nhất (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư trung tâm đến tỉnh lộ
292-242
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường nối tỉnh lộ
292-242 đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
-
|
Đường goòng cũ đến hết cổng
chợ Bố Hạ cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ
đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Các đoạn đường còn lại và
khu vực dân cư TT Bố Hạ
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến
bến Nhãn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường
vào Trường Mầm non
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào trường
Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến
giáp xã Bố Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất
đi chợ chiều đến đường goòng cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.2
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 292
(Hết cửa hàng Dược cũ) đến trường THCS TT Bố Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.3
|
Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ
242( hết Nhà Ông Tước) đến sân vận động TT Bố Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.4
|
Đoạn nối TL 292 đến TL 242
(đi vòng qua chợ mới)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.5
|
Các đoạn đường còn lại khu
vực dân cư TT Bố Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Khu dân cư mới thị trấn Bố
Hạ
|
|
|
|
5.1
|
Đất biệt thự bám lòng đường
7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
5.2
|
Các phân lô còn lại khu vực
bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân
lô N04
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
5.3
|
Mặt cắt ngang đường 15m (lòng
đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N09
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
5.4
|
Mặt cắt ngang đường 16m (lòng
đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07
(các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của đường
quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
5.5
|
Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn
phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N13
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
5.6
|
Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía
ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N03
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
5.7
|
Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường
nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
III
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
1.1
|
Xã Tân Sỏi
|
|
|
|
-
|
Các đoạn trung tâm UBND xã
Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại đường 292
(Xã Tân Sỏi)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Xã Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Từ giáp TT Bố Hạ đến phòng
khám đa khoa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ phòng khám đa khoa đến đầu
cầu Sỏi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến
cầu Bố Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố
Hạ (khoảng cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Xã Đồng Lạc
|
|
|
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND
xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hồ Cây Gạo đến đỉnh dốc
Chỉ Chòe
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại đường 292
(xã Đồng Lạc)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Xã Phồn Xương
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng
(TT Cầu Gồ) đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn
xã Phồn Xương đến giáp xã Đồng Lạc
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Bến Lường - Đông Sơn
- Bố Hạ
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến
đường rẽ vào Đồng Nảo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo
đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Bố Hạ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến
đường rẽ vào Đồng Nảo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo
đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Trung tâm xã Đông Sơn đi về
các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
3.1
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến cầu
Đồng Vương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.2
|
Xã Đồng Vương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến
ngã ba đi Đồng Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng
Vương đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ cổng trại giam Đồng Vương
đi về 2 phía 300m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (xã Đồng
Vương)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.3
|
Xã Đồng Kỳ
|
|
|
|
-
|
Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các
phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.4
|
Xã Hồng Kỳ
|
|
|
|
-
|
Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các
phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.5
|
Xã Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu
Phưa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.6
|
Xã Hương Vĩ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Bố Hạ đến xã
Đồng Kỳ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
4.1
|
Xã Phồn Xương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến
hết trường THCS xã Phồn Xương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ trường THCS Phồn
Xương đền hết Công ty may
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (xã Phồn
Xương)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.2
|
Xã Tam Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Kiểm Lâm đến hết đất
UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (Tam Hiệp)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.3
|
Xã Xuân Lương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân
Lương đi về các phía (khoảng cách 300 m) đoạn QL 17 đi Xuân Lung
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (xã Xuân
Lương)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.4
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã
Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (Tam Tiến)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.5
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã
Hương Vĩ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ giáp xã Bố Hạ đến cây xăng
Hương Vĩ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ cây xăng Hương Vĩ đến giáp
xã Đồng Hưu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu
đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (xã Đồng
Hưu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ)
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tân Sỏi
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã
Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không
áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường từ TL292 qua xã Đồng
Tâm đến đường TL 268
|
|
|
|
7.1
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đến ngã ba
(Cây xăng) xã Đồng Tâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất
nhà ông Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến
ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7.2
|
Xã Hồng Kỳ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa
Hinh đến hết đất nhà ông Việt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Việt
đến hết đất nhà ông Tuyển
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển
đến giáp đường 268
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường huyện lộ thuộc trung
tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
|
|
|
8.1
|
Xã Canh Nậu
|
|
|
|
-
|
Từ cây xăng Canh Nậu đến ngã
ba ông Trần Ngọc Ín
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.2
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
-
|
Từ suối dùng đến trường mầm
non Đồng Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ trường mầm non đến Thiện Kỵ
(Lạng Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp đường 268
đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.3
|
Xã Tiến Thắng
|
|
|
|
-
|
Đường huyện lộ thuộc trung tâm
xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về
các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.4
|
Xã An Thượng
|
|
|
|
-
|
Đường huyện lộ thuộc trung
tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba
Châu Phê
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng
khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.5
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đường huyện lộ thuộc trung tâm
xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp
đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến
hết nhà ông bà Thành Hải
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cách ngã ba 500m ra
suối đá
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp
xã Tiến Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.6
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp
TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng ông Thành đi trường
Lâm Sinh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.7
|
Xã Đồng Hưu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi
về trại mới (khoảng cách 500 m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.8
|
Xã Tam Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 17 đến hết nhà ông
Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện)
đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.9
|
Xã Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Từ Ba Gốc đến cổng trường Tiểu
học xã Bố Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.10
|
Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến
tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng
Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.11
|
Xã Phồn Xương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH
Yên Thế
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đến ngã ba
(Cây xăng) xã Đồng Tâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đất xã phồn Xương, Đoạn xóm
chẽ từ đường TL 292 đi QL QL17
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đất xã Phồn Xương, Đoạn Tiếp giáp
Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường liên xã đoạn qua
thôn Phan
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống)
đi xã Tân Hiệp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường liên xã qua thôn Đồng
Nhân
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã
Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn từ hồ Đồng Nhân đến giáp
thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường liên xã qua thôn Hồi
và thôn Đồng Nhân
|
|
|
|
+
|
Đường liên thôn đoạn từ phố Cả
Trọng TT Cầu Gồ đến hết nhà ông Cổ (Hòa)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn từ hết nhà ông Cổ (Hòa)
đến hết đất nhà ông Viên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn từ hết nhà ông Viên đến
nhà văn hóa thôn Đồng Nhân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư số 1, thuộc KDC
trung tâm xã Phồn Xương
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Mặt cắt 1 -1 (trục chính đô
thị)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.12
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh
Lâu khoảng cách 500m đi về các phía
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.13
|
Xã Xuân Lương
|
|
|
|
-
|
Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung,
xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ trụ sở UBND mới đến cây
Lim
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ cây Lim đến đường rẽ vào bản
ven
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ đường rẽ vào bản ven đến
Thác Ngà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường cầu ông Bang
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ba gốc đến hết cầu
ông Bang
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến
hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất hội trường
thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất hội trường
thôn Trại Quân đến giáp đường TL 268
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng
Hưu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường TL268 đến hết đất
xã Đồng Kỳ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ đến
cách UBND xã Đồng Hưu 500m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán
kính 500m đi về hai phía
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6. HỆ SỐ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi,
Phồn Xương, Tam Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Lạc.
+ Xã thuộc nhóm B: Đồng kỳ,
Hương Vĩ, Hồng Kỳ, Tam Tiến, Xuân Lương, An Thượng
+ Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp,
Đông Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu, Đồng Vương.
5. HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG 5. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cao Thượng
|
|
|
|
1.1
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm
lâm Tân-Việt- Hòa đến đường rẽ Phúc Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa
đến hết đất thị trấn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Đường Cầu Vồng (Phải tuyến)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến
đường rẽ vào Trường Mầm non
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm
non đến hết đất thị trấn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Đường Nguyễn Đình Tấn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất
Chi cục thuế cũ Tân Yên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế
cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết trường THCS thị
trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ
đến hết đất Thị trấn (bên phải)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
1.5
|
Đường thị trấn Cao Thượng
đi xã Phúc Hòa
|
|
|
|
-
|
Các đoạn thuộc thị trấn Cao
Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.6
|
Đường Đình Giã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến
hết đất Ngân hàng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ
vào trường tiểu học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường
Tiểu học đến hết đường Đình Giã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.7
|
Đường trong khu phố và các
vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh
viện Đa Khoa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu
(khu dân cư mới)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đường còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.8
|
Khu đô Thị An Huy
|
|
|
|
a
|
Đất ở chia lô liền kề
|
|
|
|
-
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường
QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường
38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-
3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường
32m) (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1
Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Trần Lương (Làn 1 đường
31m) (mặt cắt 6-6)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường
30,3m) (mặt cắt 7-7)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn
1 đường 22m) (mặt cắt 4- 4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng
16m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao
Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đường phố còn lại (Các ô
mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
b
|
Đất ở biệt thự song lập
|
|
|
|
-
|
Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp
giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các
ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Các đường phố còn lại (Các ô
mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
c
|
Đất ở biệt thự đơn lập
|
|
|
|
-
|
Đường A (Các ô mặt tiếp giáp
làn 2 đường TL 295 đoạn mới rộng 38m mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các
ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đường phố còn lại (Các ô mặt
tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.9
|
Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa
Đầu
|
|
|
|
-
|
Làn 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Thị trấn Nhã Nam
|
|
|
|
2.1
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống
Cụt (gần cây xăng)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cống Cụt đến hết
đất Công ty TNHH Thanh Hoàn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH
Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Tỉnh lộ 294
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết
đất TT Nhã Nam.
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết
trường THCS
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.3
|
Đường nội thị
|
|
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị
trí còn lại thuộc TT Nhã Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn
đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Cả Trọng (từ cống làng
Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.4
|
Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc
thị trấn Nhã Nam)
|
|
|
|
-
|
Làn 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Làn 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
1.1
|
Xã Quế Nham:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến
hết cầu Điếm Tổng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến
đường vào Trại thương binh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Trại thương binh đến
hết đất xã Quế Nham
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Xã Việt Lập:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây
đa Kim Tràng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng
đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến
tiếp giáp đất xã Cao Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt
Lập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Xã Cao Xá: Đoạn từ
làng trại xã Cao Xá đến đất Việt Lập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Xã Cao Thượng: Quốc Lộ
17 đi qua xã Cao Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.5
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng
đến hết thôn Chiềng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông
Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã
Liên Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.6
|
Đường Hoàng Hoa Thám ( xã
Nhã Nam)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường
rẽ đi thôn Nam Cường
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam
Cường đến hết đất xã Nhã Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.7
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến
giáp đất Yên Thế
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.
|
Tỉnh lộ 287 (294)
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến
hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết khu dân cư thôn
Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã
Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả
đến tiếp giáp với xã Nhã Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Đường Hà Thị Quế (xã Nhã
Nam)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân
Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất
trường Tiểu học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học
đến hết Cầu Trắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trắng đến
giáp đất Quang Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.3
|
Xã Quang Tiến: Đường
294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông
Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường 294 đoạn còn lại thuộc
UBND xã Quang Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.4
|
Xã Đại Hóa:
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua xã Đại Hóa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.5
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ
Lữ Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã
Phúc Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.6
|
Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc
xã Nhã Nam)
|
|
|
|
|
Làn 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Làn 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.7
|
Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm
6 điều Bác Hồ dạy CAND ( thuộc xã Nhã Nam)
|
|
|
|
|
Làn 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Làn 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hợp Đức
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND
xã Hợp Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến
Kênh Nổi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Hợp
Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.2
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp
Đức đến đường vào thôn Hợp Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Hợp Tiến
thị trấn Cao Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.3
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường
rẽ làng Nguộn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến
đường rẽ thôn Na Gu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến
tiếp giáp xã Ngọc Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.4
|
Xã Ngọc Châu:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết
thôn Khánh Giàng bám đường 295
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ
vào làng Mỗ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc
Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.5
|
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu
Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc
Thiện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.6
|
Xã Song Vân: Đoạn từ đầu
cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã
Song Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.7
|
Xã Ngọc Vân:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp
Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt
sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc
Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.8
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội
Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.9
|
Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi,
thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức
|
|
|
|
|
Làn 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Làn 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Làn 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.
|
Tỉnh lộ 298 (272)
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Lý
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám
đường 298
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến
khu đất quy hoạch Chợ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng
đến đầu làng Đồng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến
áp đến Cầu Đồng)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu thuộc thôn An Lập từ đường
vào Sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.2
|
Xã Cao Xá:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết
trường THCS thị trấn Cao Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết trường THCS thị
trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ
đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường
298 thuộc xã Cao Xá
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.3
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết
hộ bà Chúc thôn Chung 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung
1 đến ngã 3 đình Nẻo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.
|
Tỉnh lộ 297:
|
|
|
|
5.1
|
Xã Việt Ngọc:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp
Cống sông
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc
Núi Đồn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa
phận Phố Mới
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ địa phận Phố mới đến
hết đất Việt Ngọc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.2
|
Xã Lam cốt: Đoạn từ
giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt (đường 297)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.3
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết
nhà ông Chín
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng
Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn
hết đất Phúc Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Phúc
Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.
|
Đường Song Vân đi Hương
Mai
|
|
|
|
6.1
|
Xã Song Vân: Từ đường
Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song
Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.2
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai
đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ
thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc
Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7.
|
Đường Kênh chính
|
|
|
|
7.1
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
-
|
Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất
hộ ông Oánh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã
Phúc Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7.2
|
Xã Lam Cốt: toàn bộ
tuyến kênh chính
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Chản đến xã Song
Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn bờ bên kênh chính còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7.3
|
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống
ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song
Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7.4
|
Xã Ngọc Thiện:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây xăng đến giáp nhà
may Hoa Sáng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng
đến đường rẽ Trạm Y tế
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trạm Y tế đến
hết nhà ông Ái
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng
trường tiểu học Ngọc Thiện 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường
Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.
|
Đường Ngọc Thiện đi Thượng
Lan
|
|
|
|
8.1
|
Xã Ngọc Thiện
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp
cổng UBND xã cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến
đường rẽ Trường Tiểu học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu
học đến hết đất UBND xã Mới
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ UBND mới đến hết đất
thôn Đồng Phương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Ngọc
Thiện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.
|
Đường thị trấn Cao Thượng đi
xã Phúc Hòa
|
|
|
|
9.1
|
Xã Cao Thượng: Đoạn đường
thuộc xã Cao Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.2
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ
Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm
Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã
Phúc Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10.
|
Đường Cao Xá đi Lam cốt
|
|
|
|
10.1
|
Xã Cao Xá: Từ ngã ba
UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao
Xá
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10.2
|
Xã An Dương: Các đoạn thuộc
địa phận xã An Dương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10.3
|
Xã Lam Cốt:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND
xã Lam Cốt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam
Cốt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Đường PT 04 (Việt Lập-
Liên Chung)
|
|
|
|
11.1
|
Xã Việt Lập: Từ đường QL
17 đến Cầu Lăng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Việt
Lập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
11.2
|
Xã Liên Chung: Đoạn từ
trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống
Ninh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp
xã Hợp Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Liên
Chung
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Đường Cao Thượng- Việt Lập-
Liên Chung
|
|
|
|
12.1
|
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12.2
|
Các đoạn thuộc xã Việt Lập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12.3
|
Các đoạn thuộc xã Liên Chung
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Đường liên xã (Quang Tiến
- Lan Giới)
|
|
|
|
13.1
|
Xã Lan Giới
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm điện phố Thể đến
Cống Thể
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba
Non Đỏ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến
thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Đường tỉnh lộ 295 cũ qua
xã Hợp Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
15
|
Đường liên xã Nhã Nam - An
Thượng ( Đường Yên Viễn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham,
Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý;
- Xã thuộc nhóm B: Song Vân,
Nhã Nam, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn;
- Xã thuộc nhóm C: An Dương,
Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới.
6. HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG 5. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN AN CHÂU
|
|
|
|
1.1
|
Đường Trần Hưng Đạo (quốc
lộ 31)
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất
xã An Lập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ
sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Đường Võ Nguyên Giáp (quốc
lộ 279)
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung
tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng
chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ
Nguyên Giáp)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ cổng trường trung tâm
giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Đường Lý Thường Kiệt (Đường
13b cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu cuối đến hết đất
Ao giang
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.5
|
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn
phố mới khu 3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.6
|
Các đoạn đường nhánh thị
trấn
|
|
|
|
-
|
Đường ngõ Trần Hưng Đạo
(Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Vi Đức Thăng: Đoạn
từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn
từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào
Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Giáp Hải
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5
Km).
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nguyên Hồng: Đường
xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông phố cũ (Khu 1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư chợ mới Thị trấn
An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Cổng chính Chợ mới thuộc
đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.7
|
Các đoạn đường ngõ phố còn
lại trong Thị trấn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
THỊ TRẤN THANH SƠN
|
|
|
|
2.1
|
Các đoạn đường, khu phố
trong thị trấn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống
Đồng Áo.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền
ngầm Thác Vọt
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi
Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn
Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng
Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng
Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện
trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư
thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông
Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị
trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị
trấn mới đến ngầm Thác Vọt
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị
trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ đến hết đất
nhà bà Vi Thị Quyền
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm
đến hết đất nhà ông Đào Văn Định
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn
Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến
lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm
Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới
1 đến tuyến mới 2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến
trụ sở ngân hàng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến
ngã tư nhà ông Vi Thắng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND mới đến
ngầm Na Gà
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Đường quốc lộ 293
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến
đường vào bãi rác
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào bãi rác đến
giáp đất xã Thanh Luận
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.3
|
Đường quốc lộ 291 (đoạn đi
vào thôn Đồng Rì)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến
giáp đất xã Tuấn Mậu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy
Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn cầu Nòn 1 đến Đập nước số
1 nhà máy Nhiệt điện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy
Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng
Thật đến hết thị trấn Thanh Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.4
|
Các đoạn đường ngõ phố còn
lại trong thị trấn.
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại thuộc
thôn Nòn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn đường còn lại thuộc
thôn Đồng Thanh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn đường còn lại thuộc
thôn Đồng Giang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường từ nhà ông Thân
Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn đường còn lại thuộc
thôn Néo
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các đoạn đường còn lại thuộc
thôn Đồng Rì
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31:
|
|
|
|
1.1
|
Xã Cẩm Đàn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định
đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến
Nghĩa trang xã Cẩm Đàn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất
nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng
Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất xã An Bá đến
chân đèo Vá
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã
Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào cổng
làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Xã An Bá
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến
đường Bê tông đi xóm Hai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi
xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi
thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần
Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
Đường Trần Nhân Tông:
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn
Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa
khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết
đất Chi nhánh điện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện
đến đường đi vào cầu Kiêu.
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu
đến hết thôn Lốt.
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.5
|
Xã An Lập
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn
An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến
cầu nhà mộ thôn Mặn.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến
giáp đất xã Lệ Viễn;
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường từ Cầu Cứng An
Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An
đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1.6
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh
dốc Bãi Đá
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu
Cụt
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất
xã Vân Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1.7
|
Xã Vĩnh Khương:
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến
dốc đá.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1.8
|
Xã Vân Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Tuấn đến hết
đất Nhà Văn hóa xã
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa
xã đến hết nhà Bà Tính
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến
giáp đất xã Lệ Viễn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất
giáp xã Hữu Sản
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết
đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh
đến hết quán bà Sinh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết
nhà ông Thơm thôn Phe
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1.9
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến
Lâm trường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Lâm trường đến hết
nhà ông Cảnh
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km
94
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông
Bắc.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp
đất Lạng Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Lập
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu
đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến
cầu cứng An Châu.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Cứng An Châu đến
giáp thôn Chao, xã An Lập
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.3
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy
đến cầu Sông Bè.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.4
|
Xã Long Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất
Bưu điện văn hóa xã
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất bưu điện văn
hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu
đến chân đèo Hạ Mi
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến
chân dốc nhà ông Mão
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão
đến Cầu Bang
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2.5
|
Xã An Lạc:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km số 6 đến cầu sông
Giãng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Tỉnh lộ 291
|
|
|
|
3.1
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết
đất Trường THCS xã Yên Định.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THCS
xã Yên Định đến Cầu ngầm Yên Định
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3.2
|
Xã Tuấn Đạo:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bên trên đường vào UBND
xã đến nghĩa trang liệt sỹ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt
sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Ninh Phú
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào Bãi
Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn
An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh
thôn Tuấn An đến giáp thôn Thanh An, xã Tuấn Mậu
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã đến
Ngầm Bãi Chợ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư
Đường Kẹo thôn Sầy
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn
Sầy đến ngầm Lan Chè
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn
Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Tỉnh Lộ 293:
|
|
|
|
4.1
|
Xã Tuấn Mậu:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh
Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến
đèo bụt
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối
nước trong (Đồng Thông)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
5.1
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến hết đất
Phòng giáo dục Sơn Động
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường từ hết đất phòng
giáo dục đến hết thôn Đồng Phe.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh
viện) đến QL279.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 đi cầu
Kiêu đến QL279.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi
Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.2
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học đến
Trạm bơm thôn Thoi
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường
tiểu học
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn trạm bơm đến nhà ông
Hùng thôn Đồng Mạ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.3
|
Xã An Lập
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết
đất nhà ông Hồng thôn Mật
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường 13B cũ từ đất thị trấn
An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn
thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông
Văn Thắng đến hội trường thôn Chào
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị
Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.4
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông
Sơn thôn Sản I
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà
ông Hà thôn Sản II
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc
thôn Dần III.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.5
|
Xã Thanh Luận:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến
suối Hai Thằng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến
nhà ông Nguyễn Văn Oi
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến
bờ sông Trà
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi
đến giáp đất TT Thanh Sơn
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ suối hai thằng đến
khu trạm Đồng Rất
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.6
|
Xã Cẩm Đàn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn
Thượng đến cầu Suối Xả
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.7
|
Xã Chiên Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến
nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng
đến cổng trạm y tế xã
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Bế Văn Tỉn đến
quán ông Ngô Quang Thưởng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6: HỆ SỐ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập,
Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.
- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế
Sơn.
- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương,
Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An Lạc, Bồng Am, Thạch
Sơn, Phúc Thắng.
7. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT
TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc
lộ 31)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết
đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa
Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền
hình đến Ngã tư cơ khí
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến
trạm điện)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến
ngã tư đường rẽ đi bờ mương)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc
(Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ số 23 đường Thân Cảnh
Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh
lộ 289)
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến
cổng Công An)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình
(đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT -BV).
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến
đường rẽ vào đường Nội Bàng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội
Bàng đến Cầu Hôi ( Trù Hựu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Lê Duẩn (Đường
KT-BV)
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Duẩn kéo dài
(Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm
đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà
Chung đến hết đất nhà bà Khổi)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức
đến ngã ba Minh Lập)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến
cổng chợ phía Bắc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía
Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nghị (đường
Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công
viên) đến giao đường Lê Duẩn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết
Nhà Văn hóa khu Trần Phú
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu
Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu
Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến
hết đất nhà Ông Rễ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến
đường 289
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết
đất nhà ông An
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Đường Hà Thị
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến
ngã ba nhà ông Quang
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau ngã ba ông Quang
đến hết khu Nhà máy nước sạch
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường Vi Hùng Thắng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông
Quang đến ngã ba ông Lộc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết
chùa Chũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu
nhà máy Nước sạch
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết
Trường Tiểu học Chũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học
Chũ đến cầu Chũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty
đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường Nội Bàng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba vào Trường
THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến
hết đất thị trấn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng
đến đường 289
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Đường Dã Tượng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã
ba đường Lê Duẩn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn
đến ngã ba Minh Lập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Đường Yết Kiêu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến
giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến
hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai
đến hết đất cơ khí
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất
nhà văn hóa làng Chũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Tuyến đường chưa được đặt
tên
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ
đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp bờ mương đi
Thanh Hùng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất
nhà ông Tập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ
đến ngã ba đi cầu Chũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm, khu phố
còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến
cổng Chi cục Thi hành án
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết
chợ nông sản
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến
vào Núi Mói
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi
Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào
làng Hựu đến hết đất Trù Hựu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ
khu Dốc Đồn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT
Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ
vào Ra đa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường
rẽ cầu 38
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến
chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã Quý Sơn
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết
chợ Nông sản
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói
(bên kia địa phân xã Trù Hựu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào
núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phân xã Trù Hựu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoàn từ đường rẽ vào làng Hựu
đến hết đất Trù Hựu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu
Trại Một
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường
rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2,2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết
ngã ba đường vào nhà ông Vượng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào
nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hoá thôn Tư 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà
Văn Hoá thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến
đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà
Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến
ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng
thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai
Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo
tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường
THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến
đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông giáp
nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào
nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông
Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn
hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi)
đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Xã Phượng Sơn
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại
Một
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu
Gia Nghé
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết
đường rẽ thôn Mào Gà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoàn từ giáp đường rẽ thôn
Mào Gà đến đường 15m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND
xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến
hết đường 15m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 15m đến hết
đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa
trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoàn từ hết trường THPT số 3
đến hết đường rẽ thôn Bòng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến
hết đất Lục Ngạn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh
xã Đông Hưng (H.Lục Nam)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã
Quý Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu
cát
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu cát đến ngã ba
Trung Nghĩa đến hết đường rẽ bến xe Bus
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ bến xe Bus đến hết đường
rẽ Công ty Lâm Nghiệp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rễ công ty lâm
nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết
đất Nghĩa Hồ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp
làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường đi Minh Lập - Hồ
Sen
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến
ngã ba nhà ông Năm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường vào Quyết Tiến đến
ngã ba Sư đoàn 325
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường
tiểu học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp trường tiểu học
đến hết nhà ông Hiếu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến
ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường đi Thanh Hải
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết
ngã ba đường mới (KT-BV)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới
(KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập
đến hết nhà ông Khôi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến
cầu Suối Bồng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường bê tông khu Minh
Khai (dọc cả tuyến)
|
|
|
|
5
|
Xã Hồng Giang
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến
giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến
giáp đất ông Bùi Văn Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến
lối rẽ đền Từ Hả
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả
đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc
Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh
đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba Kép đến hết đường
rẽ UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến
cổng thôn Lường
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ
mương kênh 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng
thôn Ngọt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết
đất Hồng Giang
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Xã Giáp Sơn
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Hồng
Giang đến cống mới thôn Trại Mới
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại
Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông
Bảo đến giáp đất xã Phì Điền
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất
nhà ông Dương thôn Lim
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Dương
thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Xã Phì Điền
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến
hết Cống Chủ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu
Cầu Chét
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến
ngã ba đường đi thôn Chay
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn
Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc
đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà
ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn
May đến hết thôn Phật Trì
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến
hết dốc Cầu Lau
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão
đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết
ngã ba đường rẽ Kim Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ
Kim Sơn đến cổng trường tiểu học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng trường tiểu học
đến giáp đất Trường bắn TB1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Xã Biển Động
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến
mương Đồng Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp mươmg Đồng Man đến
hết đường rẽ đi Phú Nhuận
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận
đến hết Dốc Đầm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết
Nghĩa trang Rừng Gió
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng
Gió đến cống Ao Lèng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết
đất Biển Động (giáp đất Sơn Động)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến
ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
|
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến
hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm
non đến hết cổng Bệnh viện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến
hết phố Tân Sơn (bến xe khách)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng bến xe đến đường
rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục
Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non
(khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến
hết đất Cấm Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Xã Phong Vân
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết
cầu thôn Cầu Nhạc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc
đến hết đất nhà ông Điển
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển
đến hết đất nhà ông Luyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện
đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quán may bà Hằng đến
ngã ba Cống Lầu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12.3
|
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý -
Xã Phong Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến
hết đất nhà ông Lai
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai
đến hết đất Phong Vân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248
đi Sa Lý)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân
đến hết đất Phong Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Phong
Minh đến hết đất Sa Lý
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
15
|
Xã Biên Sơn
|
|
|
|
15.1
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 290 đến UBND xã
Biên Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến
lối rẽ đi xã Thanh Hải
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải
đến Suối Luồng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Suối Luồng đến đường
rẽ vào thôn Cãi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn
Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc
Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
15.2
|
Đường liên xã (đi xã
Thanh Hải)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi
xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến
giáp xã Thanh Hải
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
16
|
Xã Thanh Hải - Đường liên
xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết
Cống Gạch
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết
ngã ba Lai Cách
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách
đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào
UBND xã đến hết thôn Thanh Bình
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình
đến hết đất Thanh Hải
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học số 2
đến hết chùa Giáp Hạ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến
hết đất Thanh Hải
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến
hết đất thôn Vàng 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần
Trụ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
17
|
Xã Kiên Thành - Đường liên
xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến
hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc
(thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc
ông An
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đỉnh dốc ông An
đến hết nhà ông Quỳnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến
hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Vân đết giáp
xã Sơn Hải
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến
hết trường tiểu học 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến
hết nhà Ông Việt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
18
|
Xã Nam Dương (Đường Nam
Dương - Tân Mộc) đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết
Bưu điện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết
cổng trường THCS Nam Dương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường THCS
Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ
An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương
đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết
đất Nam Dương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
19
|
Xã Tân Mộc (Đường Nam
Dương - Tân Mộc) đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu
ngầm ông Từ Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ
Minh đến ngã tư Cấm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cấm đến đường
rẽ đập Lòng thuyền
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đập Lòng
Thuyền đến giáp xã Bính Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
20
|
Xã Tân Quang đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến
hết UBND xã Tân Quang
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống
Chủ QL 31
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng Áp đến hết quán
bà Bâu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp UBND xã Tân
Quang đến hết quán ông Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
21
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường
rẽ lên trụ sở UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở
UBND xã đến Ngã ba Bưu điện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu
Sâu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
22
|
Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối
cụm cảng công nghiệp Mỹ An
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn
Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến
Cầu Bò
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến
hết thôn Đông Mai
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến
Trường Tiểu học Mỹ An
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên
đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
23
|
Xã Đồng Cốc đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Thượng A đến hết
đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường Mần
non xã Đồng Cốc (khu chính)(từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà
ông Chu Văn Chuy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
24
|
Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần
(Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đất ông Đàm Văn
Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến
bờ sông Thác Rèo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6. HỆ SỐ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Xã nhóm D
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa
Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
- Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp
Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
- Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng
Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;
- Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý,
Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
8. HUYỆN LỤC NAM
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
1.1
|
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc
lộ 31)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến
cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị
mới Đồng Cửa)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cây xăng của
công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô
50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Đường Giáp Văn Cương (Quốc
lộ 37)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo
Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ làng thân đến
hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ
thị trấn đến trạm biến áp thôn thân.
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đọan từ trạm biến áp thôn
thân đến cổng Làng Gai
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất
nhà Thanh Thu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Phần còn lại Phố Thanh Hưng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh
lộ 295)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến
ngã Tư Đồi Ngô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Khu trung tâm của thị trấn
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn
Đồi Ngô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư làn 2 số 2, thị
trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
+
|
MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường
5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường
7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường
7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường
9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường
9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
MC 2'-2': Đường rộng 22,5m
(lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng
đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
MC 6-6: Đường 11m (đường một
chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân đô thị mới Đồng Cửa
|
|
|
|
+
|
Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực
tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng
4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng
4,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
+
|
Các ô đất tiếp giáp đường nội
bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía
trong của khu đô thị.
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng
UBND thị trấn (Đường sông Lục)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến
giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường khu dân cư sau công ty
thương mại Lục Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường
THPT Lục Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh
viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường
Thanh niên)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh
Xuân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường trong Ngõ xóm còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu
bám mặt hồ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Dự án KDC Hồ Thanh Niên các
lô phía sau
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường
THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân
Động đi ngã ba cống Chằm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 293
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giếng nguộn đến hết
cây xăng ông Chung
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến
đầu cầu Lục Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Các đường nội thị thuộc thị
trấn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến
đầu cầu Lục Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến
hết nhà ông Thiết Luật
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố
Vườn Hoa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi
Cương Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ
dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu vực trước trường mầm non
và vành đai chợ Chàng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293
đến giáp Vành Non Chòi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng
2 đến cầu Đầng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng
Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp chân dốc (phía
tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào
đình Sàn đến hết bờ kênh Y8
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết
đường tàu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh
dốc Sàn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường
rẽ thôn Hà Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào
thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường vào Lâm trường đến
đất TT Đồi Ngô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sấu đến đường rẽ
vào nhà văn hoá thôn Già Khê Làng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH
thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến
đất Tiên Nha
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Xã Tiên Nha
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần
Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn
Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Công ty TNHH Mong
Hoan đến giáp xã Đông Hưng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.5
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua xã Đông Hưng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Lạng Giang đến
đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường
tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường sắt đến
giáp cây xăng ông Am
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông
Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang
liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Xã Thanh Lâm
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến
đường rẽ vào thôn Thượng Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào
thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.3
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến
đường rẽ vào thôn Sen
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào
thôn Sen đến hết Cầu Sen
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.4
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến
đường rẽ vào Làng Sen
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen
đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.5
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng
Bỡn (xã Chu Điện)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ Trung đoàn 111đến
giáp đất Khám Lạng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.6
|
Xã Khám Lạng
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua xã Khám Lạng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.7
|
Xã Bắc Lũng
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng
(phía không có đường tàu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng
(phía đường tàu)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.8
|
Xã Vũ Xá:
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía
không có đường sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía
đường sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.9
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến
đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng
Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy
gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông
Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố
Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.10
|
Xã Đan Hội
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km
11+500 đến Km 12)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
3.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp Lạng Giang đến đường
rẽ vào chùa Bảo Lộc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa
Bảo Lộc đến hết đường sắt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết
Kênh V5
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường
rẽ vào chùa Huệ Vận
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào
Chùa Huê Vận đến cầu Khô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến
áp thôn Tân Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân
Sơn đến giáp đất Bảo Đài
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.2
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến
giáp đất Tam Dị
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.3
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến
cổng làng Thanh Giã 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2
đến cổng UBND xã Tam Dị
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã
phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã
phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công
giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo
Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.4
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
Đoạn từ sư đoàn 306 đến trường
THPT dân lập đồi ngô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
4.1
|
Xã Lục Sơn
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất
xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.2
|
Xã Trường Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết
nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi
đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng
Trường THCS Trường Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2
Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.3
|
Xã Vô Tranh:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường
rẽ xóm Ngã 2
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến
cổng trường tiểu học số 1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng trường tiểu học
số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua
Bà đến hết đình Đèo Me
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.4
|
Nghĩa Phương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa
Phương giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy
đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm
đến nhà ông Cương thôn Ba Gò
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.5
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương
đến giếng nguộn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến
giáp thị trấn Lục Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.6
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến
đường rẽ vào trường trung học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường
trung học đến cống chằm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường
phổ thông trung học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.7
|
Xã Khám Lạng:
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.8
|
Xã Yên Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.9
|
Xã Lan Mẫu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường liên xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến
nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
hết Cầu Cao
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.2
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục
Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh
lộ 293(khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Khu trung tâm các xã
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
-
|
Khu vành đai chợ mới Thanh
Giã (khu trung tâm thương mại)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.2
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường
cấp 3 Phương Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường phía tây và phía bắc
bao quanh chợ sàn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường
rõ vào trường tiểu học
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường
tiểu học đến hết Phương Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã
Lan Mẫu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.3
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà
văn hóa thôn Đồng Quần
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng
Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.4
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên
Thịnh đến khu Quán Tít thôn Nội Đình
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít
đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường trục xã từ Nghĩa trang
liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường trục xã từ Nghĩa trang
liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường trục xã từ thôn Đống Vừng
về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường trục xã từ Trại Me qua
đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG
6. HỆ SỐ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Xã nhóm D
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu
Điện, Tiên Hưng, Bảo Đài;
- Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương,
Phương Sơn, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú, Khám Lạng, Bắc Lũng;
- Xã thuộc nhóm C: Vô Tranh,
Trường Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn;
- Xã thuộc nhóm D: Lục Sơn, Yên
Sơn, Đan Hội, Bình Sơn, Trường Giang, Vũ Xá.
9. HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG 5. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến
Hạt kiểm lâm huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến
đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn
Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi
đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc
lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ phố Trần Cảo đến đường
rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động
Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh
xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường Hố Cát
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh
viện Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo
hành lang đường sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư
thôn Toàn Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến
điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi
(đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách
100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn
Vôi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh
lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện
đi bãi rác thải Gò Đầm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân
vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.3
|
Đường nội thị thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Phố Nguyễn Xuân Lan
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Phố Phạm Văn Liêu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Phố Trần Cảo
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến
hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Phố Trần Cung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt với đường
sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 đến
lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Tỉnh lộ
295 qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải
Gò Đầm đi thôn An Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.4
|
Đường trong ngõ, khu phố,
xóm còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.5
|
Khu đô thị phía Tây thị trấn
Vôi
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 31m (bám tỉnh lộ
295 - Đường Lê Lợi)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 37m (liền kề bám đường
chính khu đô thị)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 37m (biệt thự bám
đường chính khu đô thị)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 24m (liền kề bám đường
chính khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 24m (biệt thự bám
đường chính khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 20,5m (liền kề bám
đường khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 20,5m (biệt thự bám
đường khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 19m (bám đường gom
phía Tây QL 1)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 16m (liền kề bám đường
phân khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 16m (biệt thự bám
đường phân khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 15m (liền kề bám đường
phân khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 15m (biệt thự bám
đường phân khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 13m (bám đường phân
khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 12m (bám đường phân
khu vực)
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
1.6
|
Khu dân cư Đông Bắc- thị
trấn Vôi
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 18,5m (mặt cắt
3A-3A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường
Gom vào đồi Lương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi
Lương đến cầu Vượt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Đường nội thị
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường
sắt đi Hương Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường
rẽ đối diện cổng chợ Kép
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng
chợ Kép đến chân cầu Vượt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm
giao cắt với đường sắt
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc
lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.4
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
II.
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1.
|
Đường tỉnh 295B
|
|
|
|
1.1
|
Xã Xuân Hương:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường
sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đường
vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với
thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.
|
Quốc lộ 1 (mới)
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ
Giai
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh
kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.2
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu
thôn Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến
giáp Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến
hết trường Mầm non (dọc theo hành lang đường sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết trường Mầm non đến
giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.3
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường
vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc
theo hành lang đường sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống
Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh
xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc
lộ 1 đến cổng UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.4
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối
rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống
Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.5
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa
giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.6
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng
chùa Long Khánh (thôn Sậm)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng chùa Long Khánh
(thôn Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Công Minh đến
hết đất xã Tân Thịnh giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2.7
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đi
qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường rẽ vào UBND xã
Quang Thịnh đến cầu Lường
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
3.1
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm thôn An Long -
xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh
Thịnh đến hết thôn Đồng Nô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng
Nô đến cầu Quật
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.2
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư
đi Xương Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương
Lâm đến hết thôn An Long
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Lạng
Giang I đến giáp xã Tân Thanh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.3
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết
cống kênh G8
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến
giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.4
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã
ba thôn Giữa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến
đường vào nhà văn hóa thôn Trong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa
thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến
xã Mỹ Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục
đến Đồi con lợn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3.5
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ
Lộc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu
cầu Bến Tuần
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Đồi con lợn đến Ao
Đàng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
4.1
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh
Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng
thương binh E đến đường vào thôn Ghép
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến
đầu cầu Quất Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc
địa phận xã Thái Đào
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4.2
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến Cầu
Sàn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sàn đến giáp huyện
Lục Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
5.1
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng
UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến giáp
xã Nghĩa Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng đến đường rẽ
đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đi cụm công
nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.3
|
Xã An Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ
vào thôn Đông và UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đọan từ đường vào thôn Đông và
UBND xã đến hết xóm Mia
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6.4
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ
vào UBND xã
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến
Mia
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7.
|
Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã
Thái Đào
|
|
|
|
8.
|
Đường huyện, xã
|
|
|
|
8.1
|
Xã An Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292
vào cổng UBND xã An Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến
Mia
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu
Trắng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt
(giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng đến
Đồi Đành
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.3
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp
xã Đào Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ
292 đi đồi Đành (Đông Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.4
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến
dốc Hoa Dê
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống
Trắng giáp xã Nghĩa Hưng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến
Đồng Anh (xã Tiên Lục)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm
Láng (giáp xã An Hà)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.5
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã
ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã
Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết cống đầu phố Triển
đến Cổng Quy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cổng Quy đến hết dốc
Miếu thôn Chi Lễ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường Tránh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 đến hết
Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng
công ty xi măng Hương Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến đường
vào bệnh xá Sư đoàn 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.7
|
Xã Xương Lâm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên
Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến
đến giáp xã Đại Lâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng
Mùi (thôn Đông Lễ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn
Đông Lễ) đến Cầu Thảo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.8
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cách vị trí 1 của đường
295B đi cầu Đỏ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cách vị trí 1 của đường
295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.9
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
-
|
Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc
lộ 37 đến Trạm gác ghi
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng
Công ty xi măng Hương Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ
37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.10
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng chính sách
xã hội huyện đến đầu Đường Hoàng Hoa Thám
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với phố
Đặng Thế Công đến lối rẽ vào Viện kiểm sát nhân dân và Bảo hiểm xã hội huyện
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi
Mô
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu
Cuốn thôn Hoành Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.11
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào
kho E 927 thôn 14
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào
sân bay Kép đến dốc Má
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp địa giới hành
chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến Cầu
Tự
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.12
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến
ngã tư thôn Thị
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến
Lò Bát cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa
giới hành chính xã Dương Đức
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.13
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã
Đào Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.14
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường
vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa
thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh
lộ 295 đến thôn Đồng Lạc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8.15
|
Xã Xuân Hương:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng xăng dầu
Minh Cường đi xã Mỹ Thái
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng xăng dầu
Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng xăng dầu
Minh cường đi hết khu dân cư thôn Gai
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa
đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua
trường THCS Xuân Hương
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Các khu dân cư
|
|
|
|
9.1
|
Khu dân cư thôn Tân Luận-
xã Phi Mô
|
|
|
|
|
Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 24m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 21m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 18m (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16,5m (mặt cắt 6-6)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.2
|
Khu dân cư Máng Cao- xã
Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 14,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 11,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.3
|
Khu dân cư thôn 5 - xã
Hương Lạc
|
|
|
|
|
Mặt đường 14m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 13m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 10m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.4
|
Khu dân cư thôn Kép 11- xã
Hương Sơn
|
|
|
|
|
Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.5
|
Khu dân cư thôn Cầu Đá -
xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
Mặt đường 24,5m (mặt cắt
4D-4D)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16,5m (mặt cắt
4C-4C)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 13,5m (mặt cắt
4B-4B)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt
4A-4A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Khu dân cư thôn Đông- xã
An Hà
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 15,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 8,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.6
|
Khu dân cư thôn Lèo - xã
Tân Thịnh (TT Kép mở rộng)
|
|
|
|
|
Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 14,5m (mặt cắt
6A-6A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.7
|
Khu dân cư thôn De - xã
Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 10,5m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 6,5-9,5m (mặt cắt
4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.8
|
Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh-
xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
Mặt đường 16 m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 13m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 10,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.9
|
Khu dân cư thôn Ruồng Cái
- xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.10
|
Khu dân cư khu chợ Năm -
xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 -
đưởng tỉnh 295)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt
4C-4C)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 10,5m (mặt cắt
4A-4A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 5,5m (mặt cắt
4B-4B)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.11
|
Khu dân cư thôn Tân Sơn -
xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 31m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Mặt đường 16m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.12
|
Khu dân cư thôn Dĩnh Tân-
xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
Mặt đường 21,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 19,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 17m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 15m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 14m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.13
|
Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại
Lâm
|
|
|
|
|
Mặt đường 18m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 17m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 14,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.14
|
Khu dân cư Ao Luông - xã
Yên Mỹ
|
|
|
|
|
Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt
4A-4A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 9,5m (mặt cắt
5A-5A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 8,5m (mặt cắt
5B-5B)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.15
|
Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân
Thanh
|
|
|
|
|
Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9.16
|
Khu dân cư trung tâm xã Mỹ
Thái
|
|
|
|
|
Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt
1-1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 13,25m (mặt cắt
5A-5A)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Xã nhóm D
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân
Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, Hương Lạc;
- Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa
Hoà, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà;
- Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái,
Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm;
- Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân
Hương, Dương Đức.
10. HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG 5. HỆ SỐ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
THỊ
TRẤN NEO
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết
đất Kiểm Lâm cũ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất
nhà ông Cừa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến
đầu cầu Bến Đám
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm
giao đến đường Pháp Loa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm giao đến đường
Pháp Loa đến Cống Buộm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường Lê Đức Trung
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Đường Nguyễn Viết Chất
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Đường Đào Sư Tích
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đường Pháp Loa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía
Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường Trần
Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đường Phạm Túc Minh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu
3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Đường Lưu Viết Thoảng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà
bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp
Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Đường Ngô Uông ( Đoạn từ
điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai
phía nam Thị trấn Neo)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ đi
thôn Biền Đông đến Cống Cả
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Các vị trí còn lại thuộc Dự
án Gwin
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
13
|
Phố Ba Tổng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm
rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền
Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường
Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
15
|
Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến
hết địa phận TT Neo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
16
|
Các vị trí còn lại của các
tiểu khu Thị trấn Neo
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
II
|
THỊ
TRẤN TÂN DÂN
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Thái Đào đến
ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân An đến điểm
giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ
299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận
thị trấn Tân Dân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà
Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Các vị trí còn lại ở các tổ
dân phố của thị trấn Tân Dân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
III
|
ĐẤT
VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến
điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Chân dốc nhà bà Thúy đi đến điểm
rẽ xã Đồng Phúc
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc
đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến
Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên
Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ,
xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh
Thụy đến cống Buộm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong
đến nhà ông Ánh
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh đến
đầu cống Kem xã Nham Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn
đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết trạm biến thế Liên
Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đoạn từ Bưu điện xã Tiền
Phong đến đường QL1
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu
Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
-
|
Đoạn cầu bến Đám đến ngã ba
giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 đoạn cây xăng ông Tâm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao cắt giữa
đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 (đoạn cây xăng ông Tâm địa phận xã Xuân
Phú) đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ
299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh
Nghiêm)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Tỉnh lộ 299B
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ
chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân
An
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng,
Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng
nghề (xã Quỳnh Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng
nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất trạm bưu
chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường
rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội
(đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Đường huyện ĐH3
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết
địa phận xã Cảnh Thụy
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến
cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Trục đường nối từ Quốc lộ
17 đi Quốc lộ 18
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
6
|
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận
các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã
Hương Gián
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã
Tân An, Tân Dân
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã
Lão Hộ
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Đoạn từ thôn Ninh Xuyên đến
Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng
nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Khu dân cư Lạc Phú xã Nham
Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 đến
hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường tiếp giáp với kênh
Nham Biền (song song với đường tỉnh 398)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Các vị trí còn lại của Khu
dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu
dân cư Lạc Phú
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Xã Cảnh Thụy
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo
(nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà
ông Vượng)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
11
|
Đường dẫn Cầu Đồng Sơn
|
|
|
|
|
Địa phận xã Hương Gián
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Địa phận xã Tiền Phong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
12
|
Trục đường chính thuộc các
xã
|
|
|
|
|
Địa phận xã Nội Hoàng
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường trục xã Nội Hoàng
từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Khu đất dịch vụ Nội Hoàng
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Địa phận xã Tiền Phong
|
|
|
|
-
|
Đoạn Đường trục xã Tiền Phong
Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu học xã Tiền
Phong
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền
Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Địa phận xã Yên Lư
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên
Lư đến Bến đò Cung kiệm
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ Ngã 3 Yên Phượng đến Kè
Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa
phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Địa phận xã Tư Mại
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã đến
hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc
Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Địa phận xã Tiến Dũng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Trung học cơ sở
Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp
Cảnh Thụy)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Địa phận xã Đồng Phúc
|
|
|
|
-
|
Nga 3 nối đường tỉnh 398 đến
dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ nhà ông Đàm đến trạm bơm cổ
pháp, thôn Cựu Dưới
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Địa phận xã Lãng Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã
Lãng Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Địa phận xã Hương Gián
|
|
|
|
-
|
Từ dốc Chân bờ đê thôn Đồng
Tiến đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Từ Đường rẽ thôn Chanh đến hết
địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
BẢNG 6. HỆ SỐ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã nhóm A
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Xã nhóm B
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Xã nhóm C
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền
Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy;
- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn,
Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú;
- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt,
Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên, Thắng Cương.
PHỤ BIỂU 01:
Thay đổi địa giới hành chính do sắp xếp đơn vị hành
chính cấp xã
1. Đối với Bảng số 5 - Hệ số đất
ở tại đô thị, ven trục đường giao thông:
a) Đổi tên các thị trấn thuộc
các huyện:
- Thị trấn Cầu Gồ thành thị trấn
Phồn Xương, huyện Yên Thế;
- Thị trấn Thanh Sơn thành thị trấn
Tây Yên Tử, huyện Sơn Động;
- Thị trấn Neo thành thị trấn
Nham Biền; thị trấn Tân Dân thành thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng;
- Thị trấn Lục Nam, thành thị
trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam. b) Đổi tên các xã sáp nhập vào thị trấn thuộc các
huyện:
- Xã Đức Thắng thành thị trấn
Thắng, huyện Hiệp Hòa;
- Xã Bích Sơn thành thị trấn
Bích Động và xã Hoàng Ninh, thành thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên;
- Xã Bố Hạ thành thị trấn Bố Hạ
và xã Phồn Xương, thành thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế;
- Xã Nhã Nam thành thị trấn Nhã
Nam và xã Cao Thượng, thành thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên;
- Xã Tân Thịnh thành thị trấn
Kép và xã Phi Mô, thành thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang;
- Xã Tiên Hưng thành thị trấn Đồi
Ngô, huyện Lục Nam;
- Xã Nghĩa Hồ thành thị trấn
Chũ, huyện Lục Ngạn;
- Xã An Châu, thành thị trấn An
Châu, xã Tuấn Mậu thành thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động.
- Xã Tân An thành thị trấn Tân
An; xã Thắng Cương và xã Nham Sơn thành thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng.
2. Đối với Bảng số 6 - Hệ số đất
ở nông thôn:
a) Bỏ tên các xã đã được sáp nhập
vào các thị trấn và các xã sáp nhập để hình thành xã mới, cụ thể:
- Xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa;
- Xã Bích Sơn và xã Hoàng Ninh,
huyện Việt Yên;
- Xã Bố Hạ và xã Phồn Xương,
huyện Yên Thế;
- Xã Nhã Nam và xã Cao Thượng,
huyện Tân Yên;
- Xã Tân Thịnh và xã Phi Mô,
huyện Lạng Giang;
- Xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam;
- Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn;
- Xã An Châu, xã Phúc Thắng, xã
Vĩnh Khương, xã Thạch Sơn, xã Bồng Am, xã Chiên Sơn, xã Quế Sơn, xã Tuấn Mậu,
huyện Sơn Động;
- Xã Tân An, xã Thắng Cương, xã
Nham Sơn, huyện Yên Dũng.
b) Bổ sung tên các xã sáp nhập
để hình thành xã mới cụ thể:
- Xã Phúc Sơn gồm xã Thạch Sơn
(nhóm C) và xã Phúc Thắng (nhóm C), xã Phúc Sơn sau khi sáp nhập thuộc xã Nhóm
C;
- Xã Vĩnh An gồm xã Vĩnh Khương
(nhóm C) và xã An Lập (nhóm A), xã Vĩnh An sau khi sáp nhập thuộc xã nhóm A;
- Xã Tuấn Đạo gồm xã Bồng Am
(nhóm C) và xã Tuấn Đạo (nhóm A), xã Tuấn Đạo sau khi sáp nhập thuộc xã nhóm B;
- Xã Đại Sơn gồm xã Chiên Sơn (nhóm
C) và xã Quế Sơn (nhóm B), xã Đại Sơn sau khi sáp nhập thuộc xã nhóm C.
Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2020 về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1250/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|