|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1025/QĐ-UBND 2019 Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
1025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1025/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày
22/6/2016 của liên Bộ Tài chính “Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định
dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án
giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất giai
đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1075/TTr-TNMT ngày 24/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang.
1. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp; đất
ở; đất sản xuất, khi doanh phi nông nông nghiệp trong khu, cụm công nghiệp (Bảng
giá chi tiết kèm theo).
2. Giá đất thương mại, dịch vụ bằng
60% giá đất ở cùng vị trí, khu vực.
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị
trí, khu vực.
Điều 2. Quy định về nguyên tắc
xác định vị trí, khu vực để định giá đất.
1. Phân vị trí đối với đất ở, đất
thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông:
1.1. Căn cứ xác định vị trí:
Việc xác định vị trí của từng lô đất,
thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho
sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao
thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định
cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa
đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi
cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa
đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố,
mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (≥5) và có chiều sâu ngõ dưới
200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m),
có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1
(không cắt vị trí 3 đối với các thửa đất nằm ở vị trí này).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa
đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên
và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém
thuận lợi.
- Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt
đường trở lên thì xác định theo hướng có tổng giá trị của thửa đất cao nhất
tính theo Bảng giá đất.
- Các thửa đất nằm ở vị trí 2, 3 như
đã nêu trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng
theo đường phố có khoảng cách gần nhất, nếu khoảng cách đến các đường phố bằng
nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
1.2. Phân vị trí đối với các thửa đất
có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.
1.2.1. Đối với đất ở:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ
giới giao đất) vào sâu đến 20m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu
đến 40m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của
thửa đất.
1.2.2. Đối với đất thương mại, dịch vụ
và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang và các thị trấn thuộc các huyện.
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ
giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu
đến 60m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của
thửa đất.
1.2.3. Đối với đất thương mại, dịch vụ
và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ
giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu
đến 100m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của
thửa đất.
2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở,
đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:
2.1. Phân khu vực:
- Khu vực 1: Áp dụng đối với các thửa
đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng
tốt nhất của xã, ở vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông (trừ các
đường giao thông đã quy định giá đất trong Bảng giá đất) hoặc nằm tại trung
tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế,
chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp.
- Khu vực 2: Áp dụng đối với các thửa
đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế thấp hơn và có điều kiện kết cấu hạ tầng
kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn và đất
tiếp giáp với đất của khu vực 1;
- Khu vực 3: Áp dụng đối với các thửa
đất nằm ở những vị trí còn lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều
kiện kết cấu hạ tầng thấp kém hơn khu vực 1, khu vực 2 trong xã.
2.2. Phân vị trí đất:
Trong 1 khu vực được chia từ 1 đến 3 vị
trí, xác định vị trí quy định như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa
đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng
thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường
giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như:
UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu
công nghiệp.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa
đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực
tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa
đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực
tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại
của thửa đất.
3. Xác định giá đất đối với các loại
đất chưa có giá trong Bảng giá đất:
- Đối với các loại đất có mục đích
kinh doanh gồm: Đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội,
đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao, đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ, đất công
trình năng lượng, đất công trình bưu chính viễn thông, đất chợ, đất khu vui
chơi, giải trí, đất giao thông, đất thủy lợi xác định bằng giá đất thương mại,
dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Đối với các loại đất không có mục
đích kinh doanh gồm: Đất giao thông, thủy lợi, đất nghĩa trang, nghĩa địa, đất
trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo
sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), đất
xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở
sáng tác văn hóa nghệ thuật giá đất xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Đối với đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm giá đất xác định bằng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Đối với đất nông nghiệp khác xác định
bằng giá đất trồng cây hàng năm.
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng
bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; Sử dụng vào mục đích sản xuất hoặc sử dụng
vào mục đích sản xuất kết hợp với nuôi trồng thủy sản xác định bằng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị
trí, khu vực; Sử dụng vào mục đích kinh doanh hoặc sử dụng vào mục đích kinh
doanh kết hợp với nuôi trồng thủy sản xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ
cùng vị trí, khu vực.
4. Xác định giá đất trong trường hợp
thửa đất có nhiều vị trí khác nhau nhưng chưa quy định đủ vị trí.
Mức giá đất cho các vị trí được xác định
theo hệ số sau:
- Vị trí 1: Hệ số = 1.
- Vị trí 2: Hệ số = 0,6 giá của vị
trí 1.
- Vị trí 3: Hệ số = 0,6 giá của vị
trí 2.
5. Đối với các khu đô thị mới, khu dân
cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng
bộ, nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá đất để
thu tiền sử dụng đất do UBND tỉnh Quyết định (Quyết định phê duyệt giá đất đợt
gần nhất). Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà
nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá
khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất do cấp có thẩm quyền phê duyệt (Quyết
định phê duyệt giá khởi điểm thấp nhất đối với trường hợp phê duyệt làm nhiều đợt).
6. Đối với các thửa đất ven các trục
đường giao thông (trừ các đường giao thông liên thôn, liên xã), nhưng
chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất (do quy định thiếu đoạn đường hoặc
đường giao thông hình thành sau thời điểm ban hành Bảng giá đất) thì xác định
vị trí thửa nằm ven trục đường giao thông, đoạn đường, nhưng chưa quy định giá
đất trong Bảng giá đất, do vậy xác định thửa đất thuộc khu vực nhóm xã, để cấp
có thẩm quyền phê duyệt giá đất cụ thể hoặc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất
cụ thể làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
7. Giá đất trong Bảng giá đất đối với
đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024. Các quy định trước
đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng
các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng CP, Website CP; B/cáo
- Bộ Tài chính (2b) B/cáo
- Bộ TN&MT (2b); B/cáo
- Bộ Tư pháp; B/cáo
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; B/cáo
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, VP ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể ND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- Cục Thống kê, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- VP. UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng, CV, TT Thông tin;
+ Lưu: VT, KT, TN (3).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/m2
SỐ TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc
Giang
|
60.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
52.000
|
3
|
Tại các xã
Trung du thuộc các huyện
|
50.000
|
4
|
Tại các xã Miền
núi thuộc các huyện
|
50.000
|
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY
LÂU NĂM
Đơn vị
tính: đồng/m2
SỐ TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc
Giang
|
55.000
|
2
|
Tại thị trấn
thuộc các huyện
|
48.000
|
3
|
Tại các xã Trung
du thuộc các huyện
|
45.000
|
4
|
Tại các xã Miền
núi thuộc các huyện
|
42.000
|
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN
XUẤT
Đơn vị
tính: đồng/m2
SỐ TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc
Giang
|
17.000
|
2
|
Tại các thị trấn
thuộc các huyện
|
14.000
|
3
|
Tại các xã
Trung du thuộc các huyện
|
13.000
|
4
|
Tại các xã Miền
núi thuộc các huyện
|
7.000
|
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN
Đơn vị
tính: đồng/m2
SỐ TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc
Giang
|
50.000
|
2
|
Tại các thị trấn
thuộc các huyện
|
40.000
|
3
|
Tại các xã
Trung du thuộc các huyện
|
38.000
|
4
|
Tại các xã Miền
núi thuộc các huyện
|
33.000
|
II.
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
1. THÀNH PHỐ BẮC
GIANG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
1
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)iii
|
26.000
|
10.000
|
7.000
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia
Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)
|
28.000
|
11.000
|
8.000
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ
Độ đến hết đường Quang Trung
|
15.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường
Quang Trung đến hết đường Hùng Vương
|
27.000
|
11.000
|
8.000
|
-
|
Đoạn từ hết đường
Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
25.000
|
10.000
|
7.000
|
|
(Bên phía đường
sắt)
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc
|
20.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn
|
15.500
|
9.300
|
5.600
|
+
|
(Bên phía đường
sắt)
|
6.400
|
3.800
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ Đường
Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
+
|
(Bên phía đường
sắt)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
2.1
|
Đường Xương
Giang 2
|
21.500
|
|
|
2.2
|
Đường Xương
Giang 4
|
15.000
|
|
|
3
|
Đường Quang
Trung
|
35.000
|
12.000
|
6.000
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ
|
20.000
|
11.000
|
5.000
|
5
|
Đường Nguyễn
Thị Lưu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Quang Trung đến đường Hùng Vương
|
30.000
|
12.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền
|
35.000
|
14.000
|
7.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
28.000
|
11.000
|
5.000
|
5.1
|
Đường Nguyễn Thị
Lưu 1
|
18.000
|
|
|
5.2
|
Đường Nguyễn Thị
Lưu 2
|
18.000
|
|
|
5.3
|
Đường Nguyễn Thị
Lưu 4
|
18.000
|
|
|
5.4
|
Đường Nguyễn Thị
Lưu 6
|
18.000
|
|
|
5.5
|
Đường Nguyễn Thị
Lưu 8
|
18.000
|
|
|
6
|
Phố Yết Kiêu
|
25.000
|
|
|
6.1
|
Yết Kiêu 2
|
18.000
|
|
|
6.2
|
Yết Kiêu 1
|
18.000
|
|
|
7
|
Phố Thân Đức Luận
|
20.000
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn
Gia Thiều
|
20.000
|
|
|
9
|
Đường Ngô
Gia Tự
|
30.000
|
12.000
|
6.000
|
9.1
|
Đường Ngô Gia Tự 1
|
18.000
|
|
|
10
|
Phố Trần Quốc
Toản (Khu vực đài phun nước)
|
28.000
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến đường Lê Lợi
|
30.000
|
12.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường
Lê Lợi đến đường Huyền Quang
|
28.000
|
10.000
|
5.000
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương
|
40.000
|
15.000
|
7.000
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường
Dĩnh Kế)
|
35.000
|
15.000
|
7.000
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường
Lê Hồng Phong
|
30.000
|
12.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ hết đường
Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế
|
25.000
|
9.000
|
5.000
|
13
|
Đường Lương
Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang
đường Giáp Hải
|
17.500
|
9.000
|
|
14
|
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)
|
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng
Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám
|
20.000
|
|
|
-
|
Từ cổng số 2
Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương
|
18.000
|
|
|
-
|
Từ đường Phồn
Xương đến hết đường
|
17.000
|
|
|
15
|
Đường Hùng
Vương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến đường Huyền Quang
|
38.000
|
12.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Huyền Quang đến Quốc lộ 1A
|
30.000
|
10.000
|
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5
đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
18.000
|
|
|
-
|
Dẫy 6,7 đường
Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
18.000
|
|
|
16
|
Đường Hoàng
Văn Thụ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh
|
37.200
|
12.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ Ngô Văn
Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
50.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
35.000
|
|
|
17
|
Phố Thân Cảnh
Vân
|
30.000
|
|
|
18
|
Đường Ngô
Văn Cảnh
|
30.000
|
12.000
|
|
-
|
Đường Ngô Văn Cảnh
1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)
|
21.000
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn
Đình Tuân 2
|
18.500
|
|
|
-
|
Phố Lê Lý 2
|
17.500
|
|
|
-
|
Phố Lê Lý 4
|
17.500
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến đường Lê Lợi
|
30.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
20
|
Phố Lê Lý
- Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)
|
20.600
|
10.000
|
7.000
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Mẫn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự
|
19.000
|
8.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long
|
17.500
|
7.000
|
|
2
|
Đường Trần
Nguyên Hãn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố
Hà Vị)
|
15.000
|
9.000
|
4.500
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà
Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh
|
10.500
|
5.000
|
2.500
|
3
|
Đường Nghĩa
Long
|
13.500
|
6.800
|
3.400
|
4
|
Đường Á Lữ
|
13.000
|
6.500
|
3.300
|
5
|
Đường Tân
Ninh
|
13.000
|
6.500
|
3.300
|
6
|
Đường Thánh
Thiên
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
7
|
Đường Huyền
Quang
|
15.500
|
7.800
|
3.900
|
8
|
Đường Nguyễn
Cao
|
17.000
|
8.500
|
4.300
|
9
|
Đường Tiền
Giang
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên
|
11.000
|
5.500
|
2.800
|
-
|
Đoạn từ hết đường
Thánh Thiên đến đê sông Thương
|
8.500
|
4.300
|
2.200
|
10
|
Đường Nguyễn
Khắc Nhu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường
Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)
|
12.500
|
6.300
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ đường
Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu
|
9.500
|
4.800
|
2.400
|
11
|
Khu nhà tầng
và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
12
|
Đường Đặng
Thị Nho
|
15.000
|
7.500
|
3.800
|
13
|
Đường Giáp Hải
|
12.500
|
6.300
|
3.200
|
14
|
Đường Lý Tự
Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu
- thuộc KDC số 2)
|
12.000
|
|
|
15
|
Vi Đúc Thăng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong
|
13.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm
|
10.500
|
|
|
16
|
Đường Chu
Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến
đến đường Giáp Văn Phúc
|
12.000
|
|
|
17
|
Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường
Dĩnh Kế
|
14.500
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn
Du (khu khuôn viên Nguyễn Du,
phường Hoàng Văn Thụ)
|
16.000
|
|
|
19
|
Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên
|
15.500
|
9.300
|
5.600
|
20
|
Phố Thân
Công Tài
|
|
|
|
-
|
Khu Trung tâm
khách sạn cao cấp TPBG
|
10.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Thân Công Tài đến đất trạm bơm
|
6.000
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn
Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía
sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi
|
15.000
|
|
|
22
|
Đường Hoàng
Quốc Việt
|
20.000
|
|
|
23
|
Đường Nguyễn
Đình Tuân
|
20.000
|
|
|
24
|
Đường Quách
Nhẫn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn
Mường Thanh)
|
25.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố
Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến
|
20.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
18.000
|
|
|
-
|
Khu vực quảng
trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội
nghị tỉnh)
|
30.000
|
|
|
|
Đường Quách
Nhẫn 2
|
15.000
|
|
|
25
|
Phố Tôn Thất
Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ
sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản )
|
15.000
|
|
|
26
|
Đường Nguyên
Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận
đến hết đất trường tiểu học Thu Hương)
|
16.500
|
|
|
27
|
Đường Lê Triện
(khu dân cư số 2)
|
10.500
|
|
|
28
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
25.000
|
|
|
29
|
Đường Giáp
Văn Phúc
|
12.000
|
|
|
30
|
Phố Đỗ Văn
Quýnh
|
12.000
|
|
|
31
|
Đường Thanh
Niên
|
|
|
|
-
|
Từ tiếp giáp đường
Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden
|
8.000
|
4.200
|
2.100
|
-
|
Từ hết Khu đô
thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường
|
8.200
|
4.300
|
2.200
|
32
|
Đường Thân
Nhân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ
|
15.500
|
7.800
|
3.900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ
|
17.000
|
8.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa
phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía)
|
17.500
|
8.800
|
|
-
|
Đoạn từ Khu dân
cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố
|
16.000
|
8.000
|
|
33
|
Đường Đào Sư
Tích
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến đường Quách Nhẫn
|
10.000
|
6.000
|
3.400
|
-
|
Đoạn từ đường
Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi
|
18.000
|
9.300
|
5.580
|
33
|
Đường Đào Sư
Tích 1
|
16.000
|
|
|
33
|
Đường Đào Sư
Tích 2
|
16.000
|
9.600
|
|
33
|
Đường Đào Sư
Tích 4
|
16.000
|
9.600
|
|
34
|
Các đoạn đường còn lại
trong khu dân cư số 1, số 2
|
10.000
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
1
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ đường
Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
2
|
Đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông
Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ hết
Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ ngõ 308
Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân
|
7.500
|
4.500
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ đường
Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
3
|
Đường Đàm
Thuận Huy
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
4
|
Đường Trần
Quang Khải
|
|
|
|
-
|
Khu cống ngóc bến
xe và Hồ Bắc
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
-
|
Khu Tái định cư
cải tạo nhà máy đạm
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
5
|
Đường Châu
Xuyên
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
6
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông
Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ
|
7.500
|
4.500
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ hết
Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung
|
5.000
|
3.000
|
|
7
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai
|
10.000
|
4.200
|
|
-
|
Đoạn từ địa phận
xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải
|
9.000
|
3.300
|
|
-
|
Đoạn trường
Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai
|
8.000
|
3.300
|
|
8
|
Đường Lê Đức
Trung (Khu cống ngóc bến xe)
|
8.500
|
|
|
9
|
Đường Lê Sát (Khư cống ngóc bến xe)
|
8.000
|
|
|
10
|
Phố Trần
Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)
|
8.500
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn
Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)
|
7.500
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn
Đình Chính (khu cống ngóc bến xe)
|
7.500
|
|
|
13
|
Các đường
còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe)
|
6.500
|
|
|
14
|
Đường Lưu
Nhân Chú
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau Trạm
tăng áp đến đường Ngô Trang
|
7.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Ngô Trang đến đê Sông Thương
|
6.500
|
|
|
15
|
Đường Thân Cảnh
Phúc
|
7.500
|
|
|
16
|
Đường Thân
Nhân Tín
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông
Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà
|
5.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô
Trang
|
5.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô
Trang đến hết đường
|
5.000
|
|
|
17
|
Đường Lê An
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông
Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà
|
5.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang
|
5.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng
|
5.000
|
|
|
18
|
Đường Ngô
Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân
Chú đến đường Nguyễn Công Hãng)
|
6.500
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn
Doãn Địch
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Vương
Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú
|
8.000
|
|
|
-
|
Từ đường Lưu
Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc
|
7.000
|
4.200
|
|
20
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng
|
6.500
|
4.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa
|
7.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 hồ
điều hòa đến đê Sông Thương
|
5.500
|
|
|
21
|
Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối:
Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m)
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
22
|
Các đường
còn lại trong khu dân cư số 3
|
5.000
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI
IV
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Thị
Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ
đến đường Lê Lai
|
10.500
|
6.300
|
3.800
|
2
|
Đường Đồng Cửa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Châu
Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ Tiểu
khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc
|
14.000
|
8.400
|
5.000
|
3
|
Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp
giáp đê tả Thương; MC ngang 19,5m
|
14.000
|
|
|
4
|
Đường Cao Kỳ
Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công
Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ bờ
mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tổ
dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê
|
2.000
|
1.200
|
|
5
|
Đường Hồ Công Dự
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
6
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu
|
15.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường
tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương
|
16.000
|
|
|
7
|
Đường Cô Giang
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
8
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết sân
thể thao đến nhà máy ép dầu
|
3.000
|
1.800
|
|
9
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai
|
4.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường
Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác
|
2.500
|
|
|
10
|
Đường Phạm
Liêu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 (công
ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)
|
3.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng
2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1
đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng
3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương
|
3.000
|
|
|
11
|
Đường Phùng
Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến
đường Phạm Liêu)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
12
|
Đường Nguyễn
Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến
hết địa phận phường Thọ Xương)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
13
|
Đường Lều
Văn Minh
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
14
|
Đoạn đê tả
Sông Thương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ
Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ
Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ hết địa
phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến
|
3.500
|
|
|
15
|
Đường Lý Tử Tấn
|
|
|
|
-
|
Đường từ Công ty
TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang
|
8.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang
|
6.500
|
|
|
16
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến nhà máy Đạm
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ đường
Xương Giang đến QL1A
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
17
|
Đường Nguyễn
Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn
lại trong khu dân cư số 3 cũ)
|
7.000
|
|
|
18
|
Đường Hoàng
Công Phụ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu
|
6.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đình Chính
|
6.000
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
5.000
|
|
|
20
|
Đường Lương
Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng
Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)
|
14.500
|
|
|
21
|
Các đoạn còn
lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang
|
6.000
|
|
|
22
|
Đường Đông
Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường
Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp đường Lều Văn Minh); MC 5m
|
3.000
|
|
|
23
|
Nguyễn Huy
Bính
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ công ty
Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lều
Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc
|
3.000
|
|
|
24
|
Đường Lương
Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng
Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp đường Bảo Ngọc)
|
7.000
|
|
|
25
|
Đường Phan
Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp
đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp đường Bảo Ngọc)
|
6.000
|
|
|
26
|
Đường Phan
Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp
đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp đường Phan Bội Châu)
|
5.000
|
|
|
27
|
Đường Phan Bội
Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường
Phan Đình Phùng)
|
5.000
|
|
|
28
|
Đường Anh
Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá
Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc
Giang);
|
6.500
|
|
|
29
|
Đường Phạm
Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp
đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện)
|
8.500
|
|
|
30
|
Đường Nguyễn
Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp
đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung)
|
7.500
|
|
|
31
|
Đường Nguyễn
Nghĩa Lập
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn)
|
6.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngõ 45
đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng
|
4.500
|
|
|
32
|
Đường Trần
Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp
đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân)
|
6.000
|
|
|
33
|
Đường Trần
Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp
đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái
định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m)
|
6.000
|
|
|
34
|
Đường Giáp
Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL
17 (Võ Văn Kiệt), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu
|
4.500
|
|
|
35
|
Đường Lư
Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp
QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường
Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m)
|
4.000
|
|
|
36
|
Đường Vi Đức
Lục
|
12.000
|
|
|
37
|
Các đường,
ngõ còn lại trên địa bàn các phường
|
|
|
|
-
|
Các đường, ngõ
có mặt cắt từ 5m trở lên
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Các đường, ngõ
có mặt cắt dưới 5 m
|
3.000
|
1.800
|
|
V
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Trãi (QL31)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc
|
17.000
|
10.200
|
6.100
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào
Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng
|
13.000
|
7.800
|
4.700
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường đi Yên Dũng đến hết đường
|
10.500
|
6.300
|
3.800
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga… điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
2
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (TL 398)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu
Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
7.500
|
4.500
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
10.000
|
6.000
|
3.500
|
+
|
Đoạn từ đường
398 đến cổng làng thôn Tân Phượng
|
5.000
|
3.000
|
|
3
|
Đường Nguyễn
Bỉnh Kiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31
đến hết địa phận TP)
|
11.500
|
6.900
|
4.100
|
4
|
Đường Tây
Yên Tử (tỉnh lộ 293)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ
1A đến ngã ba rẽ cầu Đồng Sơn
|
30.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
rễ cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến
|
20.000
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn
Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài
phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ)
|
6.000
|
|
|
6
|
Đường Trần
Danh Tuyên (đường trục chính xã
Đồng Sơn)
|
6.000
|
|
|
7
|
Đường Trần
Hưng Đạo: Điểm đầu:
Tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m.
|
3.500
|
|
|
8
|
Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối:
Tiếp giáp QL.17; MC: 56m.
|
7.500
|
|
|
9
|
Đường Võ Văn
Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử
(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m)
|
10.000
|
|
|
10
|
Đường Trường
Chinh: Từ đường Tây Yên Tử
(km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m)
|
15.000
|
|
|
VI
|
CÁC KHU DÂN
CƯ -KHU ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị
Bách Việt lack garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế
|
|
|
|
-
|
Đường Bàng Bá
Lân
|
17.500
|
|
|
-
|
Đường Hồ Xuân
Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
13.500
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn
Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng
Bá Lân.
|
15.200
|
|
|
-
|
Đường Tạ Thúc Bình:
Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu
đô thị Bách Việt
|
8.000
|
|
|
2
|
Khu dân cư
Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mẫn)
|
|
|
|
-
|
Đường Đào Thục
Viện
|
7.500
|
|
|
-
|
Đường Đào Văn Mẫn
|
7.500
|
|
|
-
|
Các đường còn lại
|
5.000
|
|
|
-
|
Đường Đào Toàn
Bân
|
5.500
|
|
|
3
|
Khu Hạ tầng
kỹ thuật thôn Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1 và chợ Song Khê)
|
|
|
|
-
|
Đoạn bám đường
gom
|
8.000
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
6.000
|
|
|
4
|
Khu đô thị
phía Nam (khu số 1,2,3,6,7)
|
|
|
|
|
Đường Tôn Đức
Thắng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh
|
23.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường
Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400).
|
20.000
|
|
|
-
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
25.000
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn
Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường
Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m
|
20.000
|
|
|
-
|
Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp
giáp QL.31 (mặt cắt 33m).
|
25.000
|
|
|
-
|
Đường Lê
Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp
đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn
Linh; MC: 21 m
|
20.000
|
|
|
-
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài)
|
30.000
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
25.000
|
|
|
|
Đường Lê
Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường
Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến
|
15.000
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn
Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.
|
|
|
|
+
|
Tiếp giáp đường
gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng
|
25.000
|
|
|
+
|
Nối từ đường Huỳnh
Thúc Kháng đến đường Lê Duẩn
|
20.000
|
|
|
-
|
Đường Phạm Văn
Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận
thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m.
|
13.000
|
|
|
-
|
Các đường
còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6,7
|
13.000
|
|
|
5
|
Khu đô thị
Kosy
|
|
|
|
-
|
Đường Trần
Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy
|
7.000
|
|
|
-
|
Đường Trần
Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp
đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị
Kosy
|
8.000
|
|
|
-
|
Đường Phạm
Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy
|
7.500
|
|
|
-
|
Các đường
còn lại
|
7.000
|
|
|
9
|
Dự án KDC đường
Xương Giang
|
|
|
|
-
|
Đường Hoàng
Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần
Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m.
|
9.500
|
|
|
-
|
Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm
cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m.
|
8.000
|
|
|
-
|
Các đường
còn lại
|
7.000
|
|
|
10
|
Khu dân cư
Chợ Cốc- Dĩnh Trì
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 10,5m
(mặt đối diện chợ cốc)
|
12.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 10,5m
(mặt không
diện chợ cốc)
|
9.500
|
|
|
-
|
Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)
|
8.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)
|
6.500
|
|
|
-
|
Mặt đường 10,5m
(mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp)
|
7.000
|
|
|
11
|
Khu dân cư số
4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ
|
|
|
|
-
|
Mặt đường nội bộ
15m (phân lô)
|
10.000
|
|
|
-
|
Mặt đường nội bộ
7m (phân lô)
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt đường nội bộ
5,5m
|
6.000
|
|
|
-
|
Đường còn lại
trong KDC
|
4.000
|
|
|
11
|
Khu 1, khu dân
cư 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt 38 m,
hè đường 10 m
|
12.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt 16 m,
hè đường mỗi bên 4,5m
|
8.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt 21 m,
hè đường mỗi bên 60
|
10.000
|
|
|
12
|
Khu dân cư dọc
2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai
|
|
|
|
|
Mặt đường 24m
|
6.500
|
|
|
|
Mặt đường 16,5m
|
5.000
|
|
|
13
|
Khu dân cư
Yên Khê
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 m
|
7.000
|
|
|
-
|
Đường rộng 7 m
|
6.000
|
|
|
14
|
Đường gom Quốc
lộ 1A qua thành phố Bắc Giang
|
8.000
|
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
2.600
|
2.100
|
1.600
|
2.100
|
1.500
|
1.300
|
2
|
Xã nhóm B
|
2.000
|
1.600
|
1.500
|
1.400
|
1.300
|
1.200
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.800
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.100
|
1.000
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã Trung du
Xã thuộc nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê,
Tân Tiến
Xã thuộc nhóm B: Song Mai.
Xã Miền núi
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn
2. HUYỆN HIỆP
HÒA
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
1.1
|
Đường
Hoàng Văn Thái
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết ngã 4 giao cắt đường Tuệ Tĩnh
|
27.000
|
16.200
|
9.700
|
-
|
Đoạn từ hết Đường
Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết địa phận thị trấn Thắng (giáp với địa phận
xã Đức Thắng) (đường đi Phú Bình)
|
20.000
|
12.000
|
7.200
|
-
|
Đoạn từ ngã 4
giao cắt Đường Tuệ Tĩnh đến hết đoạn giao cắt với Ngã ba Ba Hàng
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
1.2
|
Đoạn từ giao cắt
đường Trường Chinh đến hết Trung tâm GDTX- dạy nghề
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
2
|
ĐƯỜNG LÊ
THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
3
|
ĐƯỜNG TRƯỜNG
CHINH
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km0 đến
giao cất đường Tuệ Tĩnh
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)
|
22.000
|
13.200
|
7.900
|
-
|
Đoạn từ đường
vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh
|
27.000
|
16.200
|
9.700
|
4
|
ĐƯỜNG QUANG
TRUNG
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng
đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675
cũ)
|
20.000
|
12.000
|
7.200
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết đất thị trấn Thắng
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
5
|
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG
KIỆT: Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện
(cửa hàng vàng Linh Trang) đến hết đường vào thôn Dinh Hương (đường cổng làng
Dinh Hương)
|
27.000
|
15.000
|
9.000
|
6
|
ĐƯỜNG NGUYỄN
VĂN CỪ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân
hàng NN đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675
cũ)
|
27.000
|
16.200
|
9.700
|
7
|
ĐƯỜNG VĂN TIẾN
DŨNG
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cất
Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang
Trung)
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
20.000
|
12.000
|
7.200
|
8
|
ĐƯỜNG 19/5
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bưu
điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)
|
27.000
|
16.200
|
9.700
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn
Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
9
|
ĐƯỜNG TUỆ
TĨNH
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện
Hiệp Hoà
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
10
|
ĐƯỜNG GIAO CẮT
QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
11
|
ĐƯỜNG NGÔ
GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
12
|
ĐƯỜNG THANH
NIÊN: Đoạn từ giao cất Đường
19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ)
|
27.000
|
16.200
|
9.700
|
13
|
ĐƯỜNG NGUYỄN
DU
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất
Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Khu 5
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đất Nhà
văn hóa Khu 5 đến giao cắt Đường 19/5
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
14
|
ĐƯỜNG PHÍA SAU
CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
8.000
|
4.800
|
|
15
|
ĐƯỜNG VEN HỒ
THỐNG NHẤT (Từ hết đất UBND TT Thắng đến hết đất nhà ông Chiến - giáp đất khu
tượng đài)
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
16
|
KĐT MỚI PHÍA
TÂY
|
|
|
|
16.1
|
Đất ở liền kề
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt 1-1
(trục chính): 33m
|
15.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt 2-2: 28m
|
|
|
|
+
|
Đoạn 1: TL 675
đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)
|
10.000
|
|
|
+
|
Đoạn 2: Các đoạn
còn lại nằm phía trong
|
8.500
|
|
|
-
|
Mặt cắt 3-3: 21m
|
|
|
|
+
|
Đường tỉnh lộ
675
|
9.000
|
|
|
|
Đường nội bộ (nằm
song song TL.296)
|
7.500
|
|
|
-
|
Mặt cắt 4-4:
18m
|
9.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt 5-5:
16m
|
|
|
|
+
|
Đoạn 1: Đi qua nhóm
các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296)
|
7.000
|
|
|
+
|
Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13
(phía trong gần hồ nước cây xanh)
|
6.500
|
|
|
+
|
Đoạn 3: Các đoạn còn lại
nằm xen kẽ phía trong
|
6.000
|
|
|
16.2
|
Đất ở biệt thự
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt
3-3
|
6.500
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt
5-5
|
5.800
|
|
|
17
|
KHU ĐÔ THỊ MỚI
PHÍA NAM
|
|
|
|
17.1
|
Đất ở liền kề
|
|
|
|
-
|
MC 1-1 (trục
chính): 29m
|
|
|
|
+
|
Đoạn 1: Đoạn
từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2
|
12.500
|
|
|
+
|
Đoạn 2: Đoạn
từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án
|
10.000
|
|
|
+
|
Đoạn 3: Đoạn
từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A
|
8.000
|
|
|
-
|
MC2-2: 15,5m
|
|
|
|
+
|
Đoạn 1: Đoạn
từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2
|
12.500
|
|
|
+
|
Đoạn 2: Đoạn
từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22
|
8.000
|
|
|
+
|
Đoạn 3: Đoạn
từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh)
|
6.500
|
|
|
17.2
|
Đất ở Biệt
thự
|
|
|
|
-
|
MC 1-1 (trục
chính): 29m
|
|
|
|
|
Ô 01 - BT01 và ô
09-BT02
|
8.000
|
|
|
-
|
MC 2-2:15,5m
|
|
|
|
+
|
Các ô đất có
diện tích nhỏ hơn 200m2 (BT-01 (từ ô số 02 đến ô số 20, ô số 43,44,45),
BT-02)
|
7.000
|
|
|
+
|
Các ô đất có
diện tích khoảng 200m2 và nhỏ hơn 300m2 (BT-01 từ ô số 29 đến ô số 41, ô số
21)
|
6.500
|
|
|
+
|
Các ô đất có
diện tích lớn hơn 300m2 (BT-01 từ ô số 22 đến ô số 28, ô số 43)
|
6.000
|
|
|
-
|
Các đoạn ngõ
xóm còn lại trong các thôn, khu phố
|
3.500
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
(Đoạn qua xã Đoan Bái, Lương Phong, Đức Thắng, Ngọc Sơn, Hoàng
An, Thanh Vân)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ địa phận
xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn từ cống Khánh
(đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm
|
6.000
|
3.600
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường
vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp
|
7.000
|
4.200
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong
|
12.000
|
7.200
|
|
-
|
Đường Hoàng Văn
Thái: Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến cổng trường Trung cấp Phòng không
không quân
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ cổng
trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất xã Đức Thắng
|
7.000
|
4.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa
phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31
|
5.000
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường
rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)
|
7.000
|
4.200
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)
|
6.000
|
3.600
|
|
2
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ
288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ (đoạn qua các xã: Danh Thắng, Đoan Bái, Đông Lỗ )
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa
|
3.500
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ giao
cát đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ
|
4.000
|
2.400
|
|
3
|
ĐƯỜNG TỈNH 288
(Đoạn qua các xã: Đức Thắng, Thái Sơn, Hoàng Vân, Hoàng An)
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quang
Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
thị trấn đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến cầu Chả
|
7.000
|
4.200
|
|
3.2
|
Đường Ngọ
Công Quế
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Cầu
Chả đến kè Thái Sơn
|
5.000
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ Kè Thái
Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)
|
7.000
|
4.200
|
|
3.3
|
Đường Hoàng
Quốc Việt
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng
làng thôn Liễu Ngạn
|
6.000
|
3.600
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)
|
5.000
|
3.000
|
|
3.4
|
Đường Ngô Văn Thấu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với
Quốc lộ 37
|
4.000
|
2.400
|
|
4
|
ĐƯỜNG TỈNH 295
|
|
|
|
4.1
|
Đường Hoàng
Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã 3 Trại
Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3
Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành
|
6.000
|
3.600
|
|
4.2
|
Đoạn từ hết cầu
Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa
|
5.000
|
3.000
|
|
4.3
|
Đường Lý Thường
Kiệt (đoạn qua xã Đức Thắng)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường
vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa) đến hết hết đường vào thôn Dinh Hương (vào
Trường tiểu học Đức Thắng số 2 - Khu Dinh Hương)
|
20.000
|
12.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
vào thôn Dinh Hương (vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 - khu Dinh Hương) đến
ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296
|
15.000
|
9.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đường đi Việt Hùng
|
10.000
|
6.000
|
|
4.4
|
Đường tỉnh
295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm,
Châu Minh, Mai Đình)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi
Việt Hùng đến đường rẽ vào UBND xã Danh Thắng
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào UBND xã Danh Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may
Vietpan)
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc
Lý
|
6.000
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu
Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào
thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng
đi Đông Xuyên)
|
15.000
|
9.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
(đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên) ngã 3 phố Hoa
(sau 200m hướng đi Đông Xuyên) đến ngã 3 đường vào xã Xuân Cẩm
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào xã Xuân Cẩm đến đường vào UBND xã Hương Lâm
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào UBND xã Hương Lâm đến giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đường tỉnh 295 mới
- Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đường tỉnh 295
cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên
|
6.000
|
3.600
|
|
6
|
ĐƯỜNG TỈNH
296 (THẮNG-CẦU VÁT)
|
|
|
|
6.1
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng
|
18.000
|
10.800
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đức
Thắng đến Đường vào thôn Sa Long
|
12.000
|
7.200
|
|
6.2
|
Đường tỉnh 296
(Đoạn qua các xã: Thường Thắng, Hùng Sơn, Mai Trung, Đại Thành, Hợp Thịnh)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường
vào thôn Sa Long đến Cầu Thường Thắng
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Thường
Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)
|
9.000
|
5.400
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường
vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau
100m hướng đi Cầu Vát)
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang
Minh
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường
vào UBND xã Quang Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
9.000
|
5.400
|
|
-
|
Khu vực ngã tư
Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư
Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.
|
7.500
|
4.500
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường
vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết Cầu Vát
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn giao cắt
ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu
|
6.000
|
3.600
|
|
7
|
ĐƯỜNG VĂN TIẾN
DŨNG
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang
Trung)
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Đoạn từ giao cắt
Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
20.000
|
12.000
|
7.200
|
8
|
ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ giáp đất thị trấn (Cầu Trắng) đến cổng
Kho K23
|
6.000
|
3.600
|
|
9
|
ĐƯỜNG PHỐ
HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3
phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô
|
5.000
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Rô
đến đường vào thôn Vụ Nông
|
6.000
|
3.600
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Vụ
Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV
|
5.000
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái
|
5.000
|
3.000
|
|
10
|
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ
NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn
|
5.000
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ qua cầu
thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)
|
3.000
|
1.800
|
|
11
|
ĐƯỜNG TỈNH
297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)
|
5.000
|
3.000
|
|
12
|
ĐƯỜNG TỪ NGÃ
4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)
|
3.000
|
1.800
|
|
13
|
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG
TỈNH 296 VỚI QL 37
|
|
|
|
-
|
Đường Đoàn
Xuân Lôi: Đoạn nối cầu Đức Thắng- cống Ba Mô
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Đường La
Đoan Trực: Đoạn nối cống Ba Mô - cầu Chớp
|
8.000
|
4.800
|
|
14
|
KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
14.1
|
Khu dân cư số
3 (giai đoạn 1)
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt Đường
32 m
|
8.000
|
4.800
|
|
-
|
Mặt cắt Đường
21 m (trong nội khu dân cư)
|
7.000
|
4.200
|
|
-
|
Mặt cắt Đường
15,5 m
|
6.000
|
3.600
|
|
14.2
|
Khu dân cư số
3 (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
Mặt cắt 3-3:
15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)
|
|
|
|
-
|
Đoạn nối thông
với đường TL.296 (đất liền kề)
|
4.900
|
|
|
-
|
Đối diện khu
cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự)
|
4.500
|
|
|
|
Mặt cắt 4-4:
15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4)
|
|
|
|
-
|
Đất liền kề
|
4.600
|
|
|
-
|
Đất biệt thự
|
4.300
|
|
|
|
Mặt cắt 1-1:
33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)
|
5.500
|
|
|
14.3
|
KDC Đức Thắng
(trong nội khu dân cư)
|
5.000
|
3.000
|
|
14.4
|
KDC Đông Lỗ
(trong nội khu dân cư)
|
5.000
|
3.000
|
|
14.5
|
KDC Đoan Bái
|
4.000
|
2.400
|
|
14.6
|
KDC TTHC Phố
Hoa
|
6.000
|
3.600
|
|
14.7
|
KDC Danh Thắng
|
4.000
|
2.400
|
|
14.8
|
KDC Bách Nhẫn
|
5.000
|
3.000
|
|
14.9
|
KDC Am Cam,
Lương Phong
|
4.000
|
2.400
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
VỊ trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.500
|
1.200
|
960
|
1.350
|
1.080
|
860
|
2
|
Xã nhóm B
|
1.350
|
1.080
|
860
|
1.220
|
970
|
770
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.400
|
1.120
|
900
|
1.260
|
1.010
|
810
|
2
|
Xã nhóm B
|
1.120
|
900
|
720
|
1.010
|
810
|
650
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã Trung du:
|
+ Xã nhóm A:
Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B:
Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ.
|
- Xã miền núi:
|
+ Xã nhóm A:
Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An
+ Xã nhóm B:
Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân, Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
|
3. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
THỊ TRẤN
BÍCH ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Nhân
Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa
phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung
|
17.000
|
6.800
|
3.400
|
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Khung đến đất công ty Bảo hiểm
|
18.000
|
7.200
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ hết đất
công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong
|
19.000
|
7.600
|
3.800
|
-
|
Đoạn từ đất nhà
ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện
|
20.000
|
8.000
|
4.000
|
-
|
Từ đường rẽ bệnh
viện đến hết đất thị trấn
|
19.000
|
7.600
|
3.800
|
2
|
Đường Nguyên
Hồng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt
với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ cuối
Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám
|
9.500
|
3.800
|
1.900
|
3
|
Đường Hoàng
Hoa Thám (tỉnh lộ 298)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng
|
11.400
|
4.600
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ Công ty
Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng
|
14.600
|
5.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn rẽ vào
thôn Thượng đến hết đất nhà ông bà Luyến Cường
|
15.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông bà Luyến Cường đến hết đất nhà ông bà Tuấn Kim
|
16.000
|
6.400
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông bà Tuấn Kim đến hết đất Công an huyện
|
16.000
|
6.400
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO
|
15.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Công ty CP BAGICO đến đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung
|
14.000
|
5.600
|
2.800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại
|
13.000
|
5.200
|
2.600
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1
|
12.000
|
4.800
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ hết đất
trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư)
|
11.000
|
4.400
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu khu 3
|
9.000
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đầu khu
3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn
|
9.000
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Từ sau cổng Nhà
máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim
|
8.100
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn còn lại
(dưới chân đê đến hết thị trấn)
|
4.900
|
2.000
|
1.000
|
4
|
Đường Nguyễn
Văn Thuyên
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
đến hết đất ông Chì
|
6.500
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ hết đất
ông Chì đến hết đất Bà Nhàn
|
6.000
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất
bà Nhàn đến hết đất ông Lại
|
5.400
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
4.100
|
1.600
|
|
5
|
Đường Ngô
Văn Cảnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
đến hết đất ông Thành (số nhà 18)
|
6.000
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất
ông Thành đến hết đất ông Nhược (số nhà 42)
|
5.400
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất
ông Nhược đến hết nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94)
|
4.900
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn còn lại
|
4.100
|
1.600
|
|
6
|
Đường Cao Kỳ
Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
đến hết đất Bà Minh (Đoàn)
|
7.300
|
2.900
|
1.500
|
|
Đoạn từ hết đất
bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa)
|
6.500
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
5.700
|
2.300
|
1.200
|
7
|
Đường Nguyễn
Văn Ty
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
đến hết đất ông Hậu
|
6.500
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
5.700
|
2.300
|
1.200
|
8
|
Đường Nguyễn
Vũ Tráng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
đến hết đất Thanh tra huyện
|
6.500
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
4.100
|
1.600
|
|
9
|
Khu dân cư
Nguyễn Thế Nho
|
|
|
|
|
Đường nguyễn Thế
Nho
|
15.000
|
|
|
|
Các vị trí còn
lại trong Khu dân cư đường Nguyễn Thế Nho (trừ các lô bám Quốc lộ 37)
|
10.500
|
|
|
10
|
Khu dân cư Bắc
thị trấn Bích Động
|
8.100
|
|
|
11
|
Khu dân cư
Vườn Rát thôn Trung
|
9.800
|
|
|
12
|
Khu dân cư Cổng
Hậu thôn Đông
|
9.800
|
|
|
13
|
Khu dân cư Đồng Trục thôn Đông
|
9.800
|
|
|
14
|
Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố
|
2.500
|
|
|
H
|
THỊ TRẤN NẾNH
|
|
|
|
1
|
Đường Thân
Công Tài (Tỉnh lộ 295b)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh
|
14.200
|
5.700
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ hết
Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến đường rẽ thôn Ninh Khánh
|
11.700
|
4.700
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà ông Đạt (Hương)
|
14.000
|
5.600
|
2.800
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh
|
20.000
|
8.000
|
4.000
|
2
|
Đường Sen Hồ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tầu
đến giáp đất Quảng Minh
|
10.300
|
4.100
|
2.100
|
3
|
Đường Nội thị
|
|
|
|
-
|
Đường Thân Nhân
Tín (đường trục chính thôn Yên Ninh)
|
5.200
|
2.100
|
1.100
|
-
|
Đường Ninh
Khánh (đường trục chính thôn Ninh Khánh)
|
8.100
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đường Nghè nếnh
|
6.300
|
2.500
|
1.300
|
4
|
Đường Ngô
Văn Cảnh
|
5.600
|
2.800
|
1.700
|
6
|
Đường Doãn Đại
Hiệu
|
5.600
|
2.800
|
1.700
|
7
|
Khu dân cư Kinh
doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch)
|
5.200
|
2.600
|
|
8
|
Khu dân cư Hạc
Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch)
|
15.000
|
7.500
|
|
9
|
Khu dân cư Bờ
Đó - Yên Ninh
|
3.800
|
1.900
|
|
10
|
Đường trong
ngõ, xóm của các thôn, phố
|
2.000
|
1.000
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
1.1
|
Xã Hồng
Thái, Hoàng Ninh, Vân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã tư
Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động
|
17.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vượt
quốc lộ 1A đến Ngã tư Đình Trám (xã Hoàng Ninh và xã Hồng Thái)
|
17.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Vân
Cốc đến cầu Vượt quốc lộ 1A
|
10.000
|
|
|
1.2
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Tuyến
(giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự
|
15.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ cuối bờ
mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang
|
12.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng
|
11.000
|
4.600
|
2.800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn
|
10.000
|
3.400
|
2.000
|
1.3
|
Trung tâm xã
Tự Lạn:
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm xã
(cổng vào UBND đến đường vào trường THCS)
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ cổng
Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ cổng
UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học
|
5.600
|
3.400
|
2.000
|
-
|
Đoạn cổng vào
Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu
điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn
|
2.100
|
1.300
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn
|
2.200
|
1.300
|
|
1.4
|
Trung tâm xã
Việt Tiến và Hương Mai:
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự
Lạn đến đường rẽ Tân Yên
|
5.800
|
3.500
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến
hết Miếu Hà
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào UBND xã Hương Mai đến đường rẽ vào chợ Tràng
|
4.900
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Đoạn đường rẽ
vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng
|
4.300
|
2.600
|
1.600
|
-
|
Đoạn còn lại (giáp
xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa)
|
5.600
|
3.400
|
2.000
|
2
|
Tỉnh lộ
298
|
|
|
|
2.1
|
Xã Quảng
Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến
Phúc Lâm)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
2.2
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
thị trấn Bích Động đến hết Công ty may Việt An
|
8.800
|
5.300
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ hết
Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh
|
4.800
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Đoạn từ đối diện đường rẽ
đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
4.400
|
2.600
|
1.600
|
-
|
Đoạn còn lại
(dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
2.3
|
Xã Minh Đức:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào
nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng
thôn Kẹm
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức
|
1.200
|
1.000
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B
(Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hồng Thái:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3
|
16.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ
vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1
|
18.000
|
8.000
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ
vào thôn Hùng Lãm 1 đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh
|
16.000
|
5.400
|
3.200
|
-
|
Khu dân cư Đồng
Hòn - Đức Liễn
|
4.200
|
|
|
3.2
|
Xã Hoàng Ninh:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phúc Lâm
(giáp Thị trấn Nếnh) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm
|
9.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ
vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ đầu khu
dân cư Sau Nha đến hết địa phận xã Hoàng Ninh
|
12.000
|
8.400
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
thôn Hoàng Mai nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị
|
4.000
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ Đình Thị
đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1)
|
5.000
|
2.900
|
|
-
|
Đất ở và KDV
thôn My Điền
|
|
|
|
+
|
Đoạn đường gom
đến trường mầm non
|
15.000
|
|
|
+
|
Đoạn từ trường
mầm non đến hết khu đất DV
|
10.000
|
|
|
+
|
Đoạn còn lại
(không phân biệt vị trí)
|
8.000
|
|
|
-
|
Đường trục
chính thôn My Điền 1 đi My Điền 2
|
9.800
|
5.900
|
3.500
|
3.3
|
Xã Quang
Châu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
4
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
-
|
Xã Nghĩa
Trung:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km7 đến
giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
5
|
Trục đường Nếnh
đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà
|
|
|
|
5.1
|
Xã Quảng
Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết
đất Quảng Minh
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
5.2
|
Xã Ninh Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp xã Quảng
Minh đến hết trụ sở UBND xã
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ
sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Thôn Mai Vũ đến
hết đất xã Ninh Sơn
|
4.900
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Nội Ninh
|
9.000
|
5.400
|
|
5.3
|
Xã Tiên Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn
Thượng Lát
|
1.400
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ bến gầm
Phù Tài đi Hiệp Hòa
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước
giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường
lên chùa Bổ Đà
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết ngã
tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết
Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ
đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu
điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Trường
Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà
|
2.100
|
1.300
|
|
-
|
Đoạn từ Trại
Cháy đến đường rẽ Vân Hà
|
2.100
|
1.300
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu
Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu
|
2.100
|
1.300
|
|
6
|
Tỉnh lộ 298 B
|
|
|
|
6.1
|
Xã Quảng
Minh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt
với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh
|
8.400
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt
với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh
|
7.600
|
4.600
|
2.800
|
-
|
Đoạn từ hết trường
tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn
|
6.300
|
3.800
|
2.300
|
6.2
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
thôn Khả Lý Thượng điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà
|
2.000
|
1.500
|
900
|
6.3
|
Xã Hoàng
Ninh
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Quảng Minh đến đường 295b
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
7
|
Đường Việt
Tiến - Song Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu
QL37 đến hết Thôn 4
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Từ đoạn hết
Thôn 4 đến giáp với Ngọc Vân
|
1.700
|
1.000
|
600
|
-
|
Khu dân cư Thôn
2
|
1.300
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
4
|
4.800
|
2.900
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
5 - Thôn 7
|
1.000
|
|
|
8
|
Trục đường
liên xã
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường
Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quán Rãnh đến
đường bê tông vào thôn Đầu
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường
bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự
Lạn đến cống Chằm
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ Cống Chằm
đi đội 5 thôn Ruồng
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Khu dân cư Thôn Nguộn
|
3.500
|
|
|
8.2
|
Trục đường Tự
(Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nút
giao Quốc lộ 37 (xã Tự Lạn) đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)
|
2.400
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc
thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tự
đến đường rẽ về thôn Văn Xá
|
4.900
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Đoạn giáp đất
Bích Sơn đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)
|
2.000
|
|
|
8.3
|
Trục đường Bờ
Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bờ Hồ đến
hết Trạm biến áp thôn Thượng
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ hết Trạm
biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn đường rẽ
thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.200
|
|
8.4
|
Trục đường từ
Quán Rãnh đi xã Hương Mai
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL37 đến
đường rẽ vào thôn Rãnh
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào thôn Rãnh đến giáp đất xã Hương Mai
|
1.400
|
|
|
8.5
|
Đường từ phố
Tràng đi xã Trung Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố
Tràng đến Cống đất Xuân Minh
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống đất
Xuân Minh đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn
|
1.000
|
|
|
8.6
|
Đường liên
xã Minh Đức đi xã Thượng Lan
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba
Ngân Đài đến giáp đất Thượng Lan
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Minh Đức đi Thôn Nguộn Thượng Lan
|
1.000
|
|
|
8.7
|
Đường liên
xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn
|
2.000
|
1.200
|
|
9
|
Đường khu
trung tâm xã, đường liên thôn
|
|
|
|
9.1
|
Xã Hương Mai
|
|
|
|
|
Trục từ phố
Tràng đi phố Hoa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Tràng đến đường
rẽ vào thôn Việt Hòa (xã Hương Mai)
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Việt Hòa (xã Hương Mai) đến Cống Nội
|
1.000
|
|
|
|
Trục đường
Quán Rãnh đi Đông Ích
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quán
Rãnh đến Dốc Ông Bông
|
1.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Tam Hợp
|
2.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Mai Hạ
|
1.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Xuân
Minh
|
1.200
|
|
|
-
|
Khu dân cư Khu
Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa
|
1.100
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Xuân Lạn
|
3.300
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Đống Mối
|
2.600
|
|
|
-
|
Khu dân cư Xứ đồng
3 sào - Thôn Mai Thượng
|
1.500
|
|
|
-
|
Khu dân cư Khu
Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa
|
1.400
|
|
|
-
|
Khu dân cư Khu
Kho Mới - Thôn Xuân Hòa
|
1.200
|
|
|
-
|
Khu dân cư Xứ đồng
Mỏ Quan
|
2.000
|
|
|
9.2
|
Xã Thượng Lan
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3
thôn Thượng đến Cầu Vân Yên
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ trường
Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn
|
1.400
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Thượng
|
1.800
|
|
|
-
|
Khu Dân cư Thôn
Hà Thượng
|
1.000
|
|
|
9.3
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
Treo đến khu đất Đồng Tó
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu
treo đến địa phận xã Nghĩa Trung
|
1.900
|
|
|
-
|
Đường Kẹm Lai
(Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung)
|
2.000
|
|
|
-
|
KDC Thôn Thiết
Nham - Minh Đức
|
1.000
|
|
|
-
|
KDC Thôn Kè -
Minh Đức
|
2.100
|
|
|
9.4
|
Xã Vân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nút giao
Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung
|
3.000
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa
trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã
đi thôn Trung Đồng
|
2.000
|
|
|
9.5
|
Xã Vân Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm y
tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn
|
3.000
|
1.800
|
|
9.6
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
-
|
Đường kết nối
295B và Khu công nghiệp Đình Trám
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
-
|
Khu dân cư Trùm
Tranh - Thôn Như Thiết
|
3.800
|
|
|
-
|
Khu dân cư thôn Hùng Lãm 3
|
3.500
|
|
|
-
|
Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn
|
4.300
|
|
|
9.7
|
Xã Quang Châu
|
|
|
|
-
|
Đường gom QL1
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
Khu dân cư Dịch
vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)
|
8.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3
thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu
|
10.000
|
5.400
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ khu Vai
Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Khu dân cư Đồng
Ba Góc thôn Núi Hiểu
|
10.000
|
5.700
|
3.400
|
-
|
Khu dân cư Đạo
Ngạn 1, Đạo Ngạn 2
|
9.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Đông
Tiến
|
2.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư thôn
Tam Tầng
|
4.500
|
|
|
-
|
Khu dân cư Ao
Ngõ Rông - Quang Biểu
|
3.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Quang Biểu
|
9.800
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Nam Ngạn (Ao ông Bẩy)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
Khu dân cư Thôn
Nam Ngạn (Ao ông Đảm)
|
3.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Núi Hiểu
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
9.8
|
Xã Tăng Tiến
|
|
|
|
|
Khu dân cư dịch
vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)
|
|
|
|
+
|
Trục đường
chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông
Bắc
Cảnh), không phân biệt vị trí
|
6.000
|
3.300
|
|
+
|
Đoạn còn lại (không
phân biệt vị trí)
|
7.000
|
4.200
|
|
-
|
Đường chính khu
dân cư mới Phúc Long
|
9.500
|
5.700
|
3.400
|
-
|
Đoạn đường gom
QL1 đến Công ty giấy Bạc Hà
|
3.700
|
2.200
|
1.300
|
-
|
Đường chính khu
dân cư thôn Chùa (bờ Quân)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Khu dân cư thôn
Bẩy
|
5.400
|
|
|
9.9
|
Xã Bích Sơn
|
|
|
|
-
|
Khu Quảng trường
huyện
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ trạm biến
áp thôn Thượng đến giáp trường mầm non xã Bích Sơn
|
14.000
|
8.400
|
|
+
|
Đoạn đường quy hoạch
đường Hồ Công Dự (từ giáp đất Bích Động đến đường thôn Thượng sang thôn Tự)
|
15.000
|
10.500
|
|
+
|
Đoạn đường phía
sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng
|
7.000
|
|
|
-
|
Khu Thương mại
Bích Sơn
|
|
|
|
+
|
Đoạn đường từ
đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy
|
16.000
|
11.100
|
|
+
|
Các trục đường
nội bộ trong khu dân cư thương mại
|
7.000
|
4.200
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Đông
|
3.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Kiểu
|
2.600
|
1.600
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Tự (Xứ đồng Dộc Đình)
|
3.700
|
2.200
|
|
-
|
Khu dân cư Đồng Đình
|
5.500
|
|
|
9.10
|
Xã Quảng
Minh
|
|
|
|
|
Đường bờ hồ đi
Quảng Minh: Đoạn từ thôn Khả Lý Thượng đến đường Nếnh - Bồ Đà
|
4.800
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Khả Lý Thượng
|
5.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Kẻ
|
2.900
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Đông Long
|
7.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Đình Cả
|
2.800
|
|
|
9.11
|
Xã Ninh Sơn
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Phúc
Ninh
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Cao
Lôi
|
3.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Ninh Động
|
2.500
|
|
|
-
|
Khu dân cư thôn
Cổng Hậu - Hữu Nghi
|
2.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Cửa
Xẻ - Hữu Nghi
|
2.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Giá Sơn
|
2.500
|
|
|
9.12
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
-
|
Đường từ QL37
đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 đến dốc Tân Sơn
|
4.000
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Quả
|
2.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Dĩnh Sơn
|
2.500
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Tân Sơn
|
3.000
|
|
|
9.13
|
Xã Tự Lạn
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
Rãnh
|
2.000
|
|
|
-
|
Khu Dân cư Lửa
Hồng - Đồng Niên
|
4.200
|
|
|
-
|
Khu Dân cư Ven
Nhà - Đồng Niên
|
2.000
|
|
|
9.13
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
3
|
1.500
|
|
|
-
|
Khu dân cư Thôn
6
|
2.200
|
|
|
9.14
|
Xã Hoàng
Ninh
|
|
|
|
|
Khu dân cư Ao
Ngòi Trên - Hoàng Mai 3
|
8.000
|
|
|
9.15
|
Khu đô thị
Đình Trám- Sen Hồ
|
|
|
|
-
|
Làn 1 quốc lộ
37 rộng 58m - mặt cắt 6-6
|
17.000
|
|
|
-
|
Làn 2 QL 37 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ (mặt cắt 3-3) lòng đường rộng 7m, vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m)
|
12.000
|
|
|
-
|
Làn 2 đường tỉnh lộ 295B
|
9.000
|
|
|
-
|
Làn 1 đường rộng
32m mặt cắt 7 - 7 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè rộng 6m; dải phân cách rộng 4m). Nằm gần
QL 37.
|
10.000
|
|
|
-
|
Làn 2 đường rộng
32m mặt cắt 7 - 7 (Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). Nằm gần
QL 37.
|
7.000
|
|
|
-
|
Làn 1 đường rộng
32m mặt cắt 7 - 7 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 6m; dải phân
cách rộng 4m), Nằm phía trong KĐT.
|
9.000
|
|
|
-
|
Làn 1 đường rộng
32m mặt cắt 4 - 4 (Lòng đường 2 chiều rộng 19m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m;
dải phân cách rộng 4m)
|
8.000
|
|
|
-
|
Làn 2 đường rộng
32m mặt cắt 4 - 4 (Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3).
|
7.000
|
|
|
-
|
Làn 1 đường rộng
32m mặt cắt 1 -1 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 7m; dải
phân cách rộng 2m). Nằm gần tỉnh lộ 295B.
|
9.000
|
|
|
-
|
Làn 2 đường 32m
mặt cắt 1 - 1 (Tiếp giáp trục tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). Nằm gần tỉnh
lộ 295B.
|
6.500
|
|
|
-
|
Làn 1 đường rộng
32m mặt cắt 1 - 1 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 7m;
dải phân cách rộng 2m). Nằm phía trong KĐT.
|
9.000
|
|
|
-
|
Các ô tiếp giáp
đường rộng 18m mặt cắt 2 - 2 (lòng đường rộng 9m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng
4,5m)
|
6.500
|
|
|
-
|
Các ô tiếp giáp
đường rộng 15m mặt cắt 3 - 3 (lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng
4m)
|
6.000
|
|
|
|
ĐẤT Ở BIỆT
THỰ
|
|
|
|
-
|
Làn 2 đường tỉnh
lộ 295B - mặt cắt 5-5. Tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 15m - mặt cắt 3-3
(lòng đường rộng 7m, vỉa
|
7.000
|
|
|
-
|
Làn 2 QL 37 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ
(mặt cắt 3-3) lòng đường rộng 7m, vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m)
|
7.000
|
|
|
-
|
Các ô tiếp giáp đường
rộng 18m mặt cắt 2 - 2 (lòng đường rộng 9m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng
4,5m)
|
5.000
|
|
|
-
|
Các ô tiếp giáp
đường rộng 15m mặt cắt 3 - 3 (lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m)
|
5.000
|
|
|
|
Khu dân cư số
4, thị trấn Bích Động
|
|
|
|
-
|
Đường Hoàng Hoa
Thám (đường TL.298)
|
15.000
|
|
|
-
|
MC 1-1: 18m (Đoạn
nối QL.37)
|
12.700
|
|
|
-
|
MC 5-5: 21m (Đoạn
nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)
|
12.400
|
|
|
-
|
MC 2-2: 18m (Đoạn
nối TL.298 đến hết dự án)
|
9.500
|
|
|
-
|
MC 3-3: 15m
|
|
|
|
+
|
Đoạn nối TL.298
|
8.000
|
|
|
+
|
Đoạn nối đường
Nguyên Hồng (song song và gần QL.37)
|
6.000
|
|
|
+
|
Đoạn gần hồ
nước, cây xanh và bệnh viện
|
5.500
|
|
|
+
|
Các đoạn còn
lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án)
|
5.200
|
|
|
-
|
MC 4-4: 14m
|
5.500
|
|
|
-
|
MC 7-7: 15m (nằm
phía sâu bên trong dự án)
|
5.200
|
|
|
|
Khu dâu cư số
6, đường 295B, xã Hồng Thái
|
|
|
|
-
|
Các ô đất mặt tiếp
giáp làn 2 đường Tỉnh lộ 295B, tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m, MC 2-2 (lòng
đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 4,5m)
|
10.000
|
|
|
-
|
Các ô đất mặt
tiếp giáp đường nội bộ Khu dân cư MC 2-2 (lòng đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng
4,5m) thuộc các lô nằm phía bên ngoài Khu dân cư
|
8.500
|
|
|
-
|
Các ô đất mặt
tiếp giáp đường nội bộ Khu dân cư MC 2-2 (lòng đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên
rộng 4,5m) thuộc các lô đất nằm phía sau bên trong Khu dân cư và nhà máy may
của Khu dân cư
|
7.000
|
|
|
|
Đường vành
đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298: Đoạn từ địa giới thị trấn
Bích Động đến TL 295B
|
|
|
|
-
|
Địa phận thị trấn
Bích Động
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
-
|
Địa phận xã Bích Sơn
|
6.000
|
3.500
|
2.100
|
-
|
Địa phận xã Hồng
Thái
|
6.000
|
3.500
|
2.100
|
|
Đường Dương Quốc
Cơ
|
|
|
|
-
|
Địa phận thị trấn
Bích Động
|
5.000
|
3.000
|
18.000
|
-
|
Địa phận xã Bích Sơn
|
3.800
|
2.200
|
1.400
|
|
Đường vành đai
IV Hà Nội (Tuyến chính)
|
|
|
|
-
|
Địa phận thị trấn
Nếnh
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
-
|
Địa Phận xã Quảng
Minh
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Địa Phận xã
Ninh Sơn
|
5.000
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Địa phận xã
Tiên Sơn
|
3.000
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Địa Phận xã
Trung Sơn
|
3.000
|
2.100
|
1.300
|
|
Đường vành
đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh)
|
|
|
|
-
|
Địa phận xã Việt
Tiến
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Địa Phận xã
Hương Mai
|
3.000
|
2.100
|
1.300
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
ĐVT: 1.000đ/m2
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.100
|
1.000
|
950
|
2.
|
Xã nhóm B
|
1.350
|
1.170
|
1.080
|
990
|
900
|
860
|
3.
|
Xã nhóm C
|
1.220
|
1.050
|
970
|
890
|
810
|
770
|
II.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
1.200
|
1.000
|
950
|
900
|
850
|
800
|
2.
|
Xã nhóm B
|
1.080
|
900
|
860
|
810
|
770
|
720
|
3.
|
Xã nhóm C
|
970
|
810
|
770
|
730
|
690
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh,
Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng
Tiến.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân
Hà.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Minh Đức.
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng
Lan, Vân Trung.
4. HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG 5. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
TT CẦU GỒ
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua phố
Đề Nắm - TT Cầu Gồ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
trung tâm đến đường vào trường mầm non
|
11.000
|
6.000
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào trường mầm non đến giáp xã Tam Hiệp
|
9.000
|
5.400
|
|
1.2
|
Đoạn qua phố
Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT
|
11.000
|
6.600
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ hết
Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Viên đến hết Bưu Điện Cầu Gồ
|
8.500
|
5.100
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu
Điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương
|
7.700
|
4.600
|
2.800
|
2
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách
|
13.000
|
7.800
|
4.700
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương
|
11.000
|
6.600
|
4.000
|
3
|
Các đoạn đường
còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đến Cổng UBND huyện
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ QL 17
(nhà bà Lương) đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn Kiểm lâm từ
QL 17 đi suối Đá (Tân Hiệp)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn Vườn Hồi
(từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ cổng
trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu
Gồ đến giáp QL17
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn đường vòng
tránh cổng UBND Huyện đến giáp xã Tam Hiệp
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ TT dạy
nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ hồ
Chung đi đường cống suối đá
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Các đoạn đường
còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ
17 (toàn án huyện) đến giáp xã Tam Hiệp
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Đoạn tiếp giáp
Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
4
|
Khu dân cư mới
thị trấn Cầu Gồ
|
|
|
|
4.1
|
Các lô bám
trục đường 9m
|
|
|
|
-
|
Các lô 01 mặt
tiền
|
6.000
|
|
|
-
|
Các lô 02 mặt
tiền
|
6.900
|
|
|
4.2
|
Các lô bám
trục đường 7m
|
|
|
|
-
|
Các lô 01 mặt tiền
|
4.800
|
|
|
-
|
Các lô 02 mặt
tiền
|
5.500
|
|
|
4.3
|
Các lô bám
trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24)
|
|
|
|
-
|
Các lô 01 mặt
tiền
|
4.500
|
|
|
-
|
Các lô 02 mặt
tiền
|
5.200
|
|
|
II
|
TT BỐ HẠ
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292
(Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất
- TT Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
trung tâm đến hết cửa hàng Dược
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ hết Cửa
hàng Dược đến đê Vòng Huyện
|
9.500
|
5.700
|
3.400
|
-
|
Đoạn đê Vòng
Huyện đến giáp xã Bố Hạ
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
trung tâm đến chợ Chiều (cũ)
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ giáp chợ
chiều đến giáp xã Bố Hạ
|
11.000
|
6.600
|
4.000
|
2
|
Tỉnh lộ 292B
- Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư trung
tâm đến tỉnh lộ 292-242
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ đường nối
tỉnh lộ 292-242 đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông)
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
-
|
Đường goòng cũ
đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ hết cổng
chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa)
|
4.300
|
2.600
|
1.600
|
4
|
Các đoạn đường
còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã
tư trung tâm đến bến Nhãn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
TT đến đường vào Trường Mầm non
|
8.200
|
4.900
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc
|
5.700
|
3.400
|
2000
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Khánh Lộc đến giáp xã Bố Hạ
|
4.400
|
2.600
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ nhà VH
phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
4.2
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh
lộ 292 (Hết cửa hàng Dược cũ) đến
trường THCS TT Bố Hạ
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
4.3
|
Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242 (hết Nhà Ông Tước) đến
sân vận động TT Bố Hạ
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
4.4
|
Đoạn nối TL
292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)
|
11.000
|
6.600
|
4.000
|
4.5
|
Các đoạn đường
còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ
|
2.500
|
1.500
|
900
|
5
|
Khu dân cư mới thị trấn
Bố Hạ
|
|
|
|
5.1
|
Đất biệt thự
bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%)
|
2.300
|
|
|
5.2
|
Các phân lô còn
lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và
một mặt phân lô N04
|
2.500
|
|
|
5.3
|
Mặt cắt ngang
đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06,
N07, N08, N09
|
3.000
|
|
|
5.4
|
Mặt cắt ngang đường
16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02,
N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của
đường quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài)
|
3.800
|
|
|
5.5
|
Mặt cắt ngang đường
26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô
N04, N13
|
6.500
|
|
|
5.6
|
Mặt cắt đường
26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô
N02, N03
|
7.500
|
|
|
5.7
|
Mặt đường Tỉnh
lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18
|
9.000
|
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292
(Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn qua các
xã
|
|
|
|
1.1
|
Xã Tân Sỏi
|
|
|
|
-
|
Các đoạn trung
tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Các đoạn còn lại đường 292
(Xã Tân Sỏi)
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
1.2
|
Xã Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Từ giáp TT Bố Hạ
đến phòng khám đa khoa
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Từ phòng khám
đa khoa đến đầu cầu Sỏi
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ tiếp
giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ
|
4.300
|
2.600
|
1.600
|
-
|
Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng
cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.3
|
Xã Đồng Lạc
|
|
|
|
-
|
Các đoạn qua
trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)
|
4,000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ hồ Cây
Gạo đến đỉnh dốc Chỉ Chòe
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Các đoạn còn lại
đường 292 (xã Đồng Lạc)
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
1.4
|
Xã Phồn
Xương
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp
Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến giáp xã Đông Lạc
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
2
|
Đường Bến Lường
- Đông Sơn - Bố Hạ
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba
Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Bố Hạ)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
2.2
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba
Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)
|
3.200
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Trung tâm xã
Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.200
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
2.100
|
1.300
|
800
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
Đoạn qua các
xã
|
|
|
|
3.1
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
3.2
|
Xã Đồng
Vương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu
Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến
|
3.100
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Từ ngã ba rẽ
vào UBND xã Đồng Vương đì về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Từ cổng trại
giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Các đoạn còn lại
(xã Đồng Vương)
|
1.500
|
900
|
500
|
3.3
|
Xã Đồng Kỳ
|
|
|
|
-
|
Từ UBND xã Đồng
Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Các đoạn còn lại
(xã Đồng Kỳ)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
3.4
|
Xã Hồng Kỳ
|
|
|
|
-
|
Từ UBND xã Hồng
Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Các đoạn còn lại
(xã Hồng Kỳ)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
3.5
|
Xã Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Phưa
|
2.500
|
1.500
|
900
|
3.6
|
Xã Hương Vĩ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Bố Hạ đến xã Đồng Kỳ
|
1.500
|
900
|
500
|
4
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
4.1
|
Xã Phồn
Xương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp
giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ trường
THCS Phồn Xương đền hết Công ty may
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Các đoạn còn lại
(xã Phồn Xương)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
4.2
|
Xã Tam Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Kiểm
Lâm đến hết đất UBND xã
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
-
|
Các đoạn còn lại
(Tam Hiệp)
|
3.200
|
1.900
|
1.100
|
4.3
|
Xã Xuân
Lương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trung
tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 300 m) đoạn QL 17 đi Xuân
Lung
|
5.300
|
3.200
|
1.900
|
-
|
Các đoạn còn lại
(xã Xuân Lương)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
4.4
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba
Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m)
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Các đoạn còn lại
(Tam Tiến)
|
3.200
|
1.900
|
1.100
|
4.5
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
3.200
|
1.900
|
1.100
|
5
|
Tỉnh lộ 242
(Đường 292 cũ)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Bố Hạ
đến giáp xã Hương Vĩ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Từ giáp xã Bố Hạ
đến cây xăng Hương Vĩ
|
3.200
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Từ cây xăng
Hương Vĩ đến giáp xã Đồng Hưu
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Khu vực Công
Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.200
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Các đoạn còn lại
(xã Đồng Hưu)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
6
|
Tỉnh lộ 294
(Đường 287 cũ)
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tân Sỏi
|
|
|
|
-
|
Khư vực ngã ba
Tân sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Điểm dân cư xã
Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ)
|
2.200
|
|
|
7
|
Đường từ
TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268
|
|
|
|
7.1
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292
đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ Cây
Xăng đến hết đất nhà ông Hòa
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Hòa đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh
|
2.100
|
1.300
|
800
|
7.2
|
Xã Hồng Kỳ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Hứa Hinh đến hết đất nhà ông Việt
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Việt đến hết đất nhà ông Tuyển
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Tuyển đến giáp đường 268
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
8
|
Đường huyện
lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
|
|
|
8.1
|
Xã Canh Nậu
|
|
|
|
-
|
Từ cây xăng
Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Các đoạn còn lại
(xã Canh Nậu)
|
1.500
|
900
|
500
|
8.2
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
-
|
Từ suối dùng đến
trường mầm non Đồng Tiến
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Từ trường mầm
non đến Thiện Kỵ (Lạng Sơn)
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ tiếp
giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
8.3
|
Xã Tiến Thắng
|
|
|
|
-
|
Đường huyện lộ thuộc
trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Từ Ngã ba Tiến
Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
8.4
|
Xã An Thượng
|
|
|
|
-
|
Đường huyện lộ
thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba Châu Phê
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Từ Ngã ba cầu
Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
8.5
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đường huyện lộ
thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Từ Ngã ba thôn
Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.200
|
1.300
|
800
|
-
|
Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến hết nhà ông bà Thành Hải
|
2.200
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng
|
1.500
|
900
|
500
|
8.6
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ cổng
ông Thành đi trường Lâm Sinh
|
1.400
|
800
|
500
|
8.7
|
Xã Đồng Hưu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường
TL242 đi về trại mới (khoảng cách 500 m)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
8.8
|
Xã Tam Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 17 đến
hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ QL 17
(tòa án huyện) đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
8.9
|
Xã Bố Hạ
|
|
|
|
-
|
Từ Ba Gốc đến cổng
trường Tiểu học xã Bố Hạ
|
1.500
|
900
|
500
|
8.10
|
Đoạn tiếp
giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã:
Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
8.11
|
Xã Phồn
Xương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292
đi trường PTTH Yên Thế
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ TL 292
đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đất xã phồn
Xương, Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đi QL QL17
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đất xã Phồn Xương,
Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách
300 m)
|
2.700
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Đường liên
xã đoạn qua thôn Phan
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ
17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đường liên
xã qua thôn Đồng Nhân
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ giáp
thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân
|
2.000
|
1.200
|
700
|
+
|
Đoạn từ hồ Đồng
Nhân đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đường liên xã
qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân
|
|
|
|
+
|
Đường liên thôn
đoạn từ phố Cả Trọng TT Cầu Gồ đến hết nhà ông Cổ (Hòa)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
+
|
Đoạn từ hết nhà
ông Cổ (Hòa) đến hết đất nhà ông Viên
|
2.000
|
1.200
|
700
|
+
|
Đoạn từ hết nhà
ông Viên đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Khu dân cư số
1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt 3-3 (đường
nội bộ)
|
4.300
|
|
|
+
|
Mặt cắt 3B - 3B
(dọc QL17)
|
7.700
|
|
|
+
|
Mặt cắt 1-1 (trục
chính đô thị)
|
5.200
|
|
|
8.12
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã tư khu
dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía
|
2.000
|
1.200
|
700
|
8.13
|
Xã Xuân
Lương
|
|
|
|
-
|
Đoạn Quốc lộ 17
đi Xuân Lung, xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Từ trụ sở UBND
mới đến cây Lim
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Từ cây Lim đến
đường rẽ vào bản ven
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Từ đường rẽ vào
bản ven đến Thác Ngà
|
1.000
|
600
|
400
|
9
|
Đường cầu
ông Bang
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ba gốc
đến hết cầu ông Bang
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu
ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất
hội trường thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân
|
2.200
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất
hội trường thôn Trại Quân đến giáp đường TL 268
|
2.500
|
1.500
|
900
|
10
|
Đường liên
xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
TL268 đến hết đất xã Đồng Kỳ
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Đồng Kỳ đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ UBND xã
Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía
|
1.500
|
900
|
500
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.000
|
800
|
640
|
900
|
720
|
580
|
810
|
650
|
520
|
2
|
Xã nhóm B
|
900
|
720
|
580
|
810
|
650
|
520
|
730
|
590
|
470
|
3
|
Xã nhóm C
|
810
|
650
|
520
|
730
|
590
|
470
|
660
|
530
|
420
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn
Xương, Tam Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Lạc
+ Xã thuộc nhóm B: Đồng Kỳ, Hương Vĩ,
Hồng Kỳ, Tam Tiến, Xuân Lương, An Thượng
+ Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, Đông
Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu, Đồng Vương
5. HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cao
Thượng
|
|
|
|
1.1
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Hạt Kiểm lâm Tân-Việt- Hòa đến đường rẽ Phúc Hòa
|
18.000
|
11.000
|
5.800
|
-
|
Đoạn từ hết đường
rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn
|
17.000
|
8.400
|
5.000
|
1.2
|
Đường Cầu vồng
(Phải tuyến)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện
Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non
|
14.000
|
8.400
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
1.3
|
Đường Nguyễn
Đình Tấn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Muối
đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên
|
3.600
|
2.200
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ hết trường
THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
1.4
|
Đường Cao Kỳ
Vân
|
18.000
|
10.000
|
5.000
|
1.5
|
Đường thị trấn
Cao Thượng đi xã Phúc Hòa
|
|
|
|
-
|
Các đoạn thuộc
thị trấn Cao Thượng
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.6
|
Đường Đình
Giã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ Ngân
hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học
|
7.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã
|
5.000
|
1.800
|
1.100
|
1.7
|
Đường trong
khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường QL
17 vào khu Đầu (khu dân cư mới)
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Các đường còn lại
|
2.000
|
1.200
|
700
|
1.8
|
Khu đô Thị
An Huy
|
|
|
|
a
|
Đất ở chia
lô liền kề
|
|
|
|
-
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
18.000
|
|
|
-
|
Ngõ 3 đường Lãnh
Tứ (Làn 2 đường QL 17) (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt
3-3)
|
8.600
|
|
|
-
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
15.200
|
|
|
-
|
Phố Dốc Định,
Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng
16m - mặt cắt 3-3)
|
7.600
|
|
|
-
|
Đường Phùng Trạm
(Làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)
|
8.400
|
|
|
-
|
Ngõ 1 Đường
Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5)
|
6.400
|
|
|
-
|
Đường Trần
Lương (Làn 1 đường 31m) (mặt cắt 6-6)
|
8.400
|
|
|
-
|
Đường Phùng Trạm
(Làn 1 đường 30,3m) (mặt cắt 7-7)
|
8.600
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn
Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)
|
6.400
|
|
|
-
|
Làn 1 đường Cao
Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3)
|
18.000
|
|
|
-
|
Phố Dốc Định
(Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3)
|
8.000
|
|
|
-
|
Các đường phố
còn lại
(Các ô mặt tiếp
giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)
|
4.400
|
|
|
b
|
Đất ở biệt
thự song lập
|
|
|
|
-
|
Đường Phùng Trạm
(Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)
|
6.400
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn
Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)
|
5.400
|
|
|
|
Các đường phố
còn lại
(Các ô mặt tiếp
giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)
|
4.100
|
|
|
c
|
Đất ở biệt
thự đơn lập
|
|
|
|
-
|
Đường A (Các ô
mặt tiếp giáp làn 2 đường TL 295 đoạn mới rộng 38m mặt cắt 2-2)
|
5.800
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn
Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)
|
4.900
|
|
|
-
|
Các đường phố
còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)
|
3.900
|
|
|
1.9
|
Khu đô thị dịch
vụ Đồng Cửa Đầu
|
|
|
|
-
|
Làn 1
|
15.000
|
|
|
-
|
Làn 2
|
6.000
|
|
|
2
|
Thị trấn Nhã Nam
|
|
|
|
2.1
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ hết cống
Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
2.2
|
Tỉnh lộ 294
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đi Tiến
Phan đến hết đất TT Nhã Nam.
|
8.000
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
thị trấn đi hết trường THCS
|
7.500
|
6.000
|
3.600
|
2.3
|
Đường nội thị
|
|
|
|
-
|
Đường trong khu
phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam
|
3.000
|
1.500
|
700
|
-
|
Đường 17-7 (từ
ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị
trấn)
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Đường Cả Trọng
(từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294)
|
5.000
|
2.500
|
700
|
2.4
|
Khu dân cư
Chuôm Nho (thuộc thị trấn Nhã Nam)
|
|
|
|
-
|
Làn 1
|
10.000
|
|
|
-
|
Làn 2
|
7.000
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
1.1
|
Xã Quế Nham:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ hết cầu
Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ Trại
thương binh đến hết đất xã Quế Nham
|
2.500
|
1.500
|
900
|
1.2
|
Xã Việt Lập:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quận
đến giáp cây đa Kim Tràng
|
4.300
|
2.600
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ giáp
cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN
|
4.400
|
2.600
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ Kênh
556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Việt Lập
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
1.3
|
Xã Cao Xá: Đoạn từ làng trại xã Cao Xá đến đất Việt Lập
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
1.4
|
Xã Cao Thượng: Quốc Lộ 17 đi qua xã Cao Thượng
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
1.5
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp
TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
-
|
Ngã 3 Đình Nẻo từ
hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Liên Sơn
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
1.6
|
Đường Hoàng
Hoa Thám (xã Nhã Nam)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã
Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
1.7
|
Xã Tân
Trung:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng
Điều 8 đến giáp đất Yên Thế
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
2.
|
Tỉnh lộ
287 (294)
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân
Trung:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết khu
dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết
Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
2.2
|
Đường Hà Thị
Quế (xã Nhã Nam)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã
Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã
Nam đến hết đất trường Tiểu học
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất
trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ hết cầu
Trắng đến giáp đất Quang Tiến
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
2.3
|
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trấn
(nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới)
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Đường 294 đoạn
còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến
|
3.500
|
2.100
|
|
2.4
|
Xã Đại Hóa:
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua xã Đại
Hóa
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
2.5
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lữ
Vân đến hết chợ Lữ Vân
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
2.6
|
Khu dân cư Chuôm Nho (thuộc xã Nhã Nam)
|
|
|
|
|
Làn 1
|
10.000
|
|
|
|
Làn 2
|
7.000
|
|
|
2.7
|
Khu dân cư cạnh
Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND (thuộc xã Nhã Nam)
|
|
|
|
|
Làn 1
|
5.000
|
|
|
|
Làn 2
|
4.000
|
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hợp Đức
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bến
Tuần đến UBND xã Hợp Đức
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
UBND xã đến Kênh Nổi
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Hợp Đức
|
2.500
|
1.500
|
|
3.2
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp
giáp với xã Hợp Đức đến đường vào thôn Hợp Tiến
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn Hợp Tiến thị trấn Cao Thượng
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
3.3
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Cao
Thượng đến đường rẽ làng Nguộn
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu
|
2.000
|
1.200
|
|
3.4
|
Xã Ngọc
Châu:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Xi đến
đường rẽ vào làng Mỗ
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Ngọc Châu
|
2.000
|
1.200
|
|
3.5
|
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Ngọc Thiện
|
2.500
|
1.500
|
900
|
3.6
|
Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám
đường thôn Đồng Kim
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Song Vân
|
2.000
|
1.200
|
|
3.7
|
Xã Ngọc Vân:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Văn
hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết
nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn còn lại
thuộc xã Ngọc Vân
|
1.800
|
1.100
|
|
3.8
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đoạn còn lại
thuộc xã Việt Ngọc
|
2.000
|
1.200
|
|
3.9
|
Cụm dân cư
Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức
|
|
|
|
|
Làn 1
|
5.500
|
|
|
|
Làn 2
|
3.000
|
|
|
|
Làn 3
|
3.500
|
|
|
4.
|
Tỉnh lộ 298
(272)
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Lý
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
làng Đồng bám đường 298
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ cây xăng
làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ cây
xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng
|
4.800
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Khu vực Cầu Đồng
(từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Khu thuộc thôn
An Lập từ đường vào sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức
|
3.400
|
2.000
|
1.200
|
4.2
|
Xã Cao Xá:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư
Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ hết trường
THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Các đoạn còn lại
bám đường 298 thuộc xã Cao Xá
|
3.400
|
2.000
|
1.200
|
4.3
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Từ hết hộ bà
Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
5.
|
Tỉnh lộ 297:
|
|
|
|
5.1
|
Xã Việt Ngọc:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến
giáp Cống sông
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Câu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ địa phận
Phố mới đến hết đất Việt Ngọc
|
2.500
|
1.500
|
900
|
5.2
|
Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam cốt
(đường 297)
|
2.000
|
1.200
|
|
5.3
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu
treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ cống dẫn
nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vồng
đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
của xã Phúc Sơn
|
2.000
|
1.200
|
|
6.
|
Đường Song
Vân đi Hương Mai
|
|
|
|
6.1
|
Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào
trường Tiểu Học Song Vân
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Các đoạn còn lại
của xã Song Vân
|
2.000
|
1.200
|
700
|
6.2
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba
thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Khu vực UBND xã
(từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Ngọc Vân
|
2.000
|
1.200
|
700
|
7.
|
Đường Kênh
chính
|
|
|
|
7.1
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
-
|
Từ cầu treo Lữ
Vân đến hết đất hộ ông Oánh
|
2.100
|
1.300
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Phúc Sơn
|
1.800
|
1.100
|
|
7.2
|
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Chản
đến xã Song Vân
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Chản
đến Phúc Sơn
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn bờ bên
kênh chính còn lại
|
1.500
|
|
|
7.3
|
Xã Song Vân: Đoạn từ cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Các đoạn còn lại
của xã Song Vân
|
2.000
|
1.200
|
|
7.4
|
Xã Ngọc Thiện:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây
xăng đến giáp nhà may Hoa Sáng
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ giáp
nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
Trạm Y tế đến hết nhà ông Ái
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ Đường
Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Các đoạn còn lại
bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện
|
2.500
|
1.500
|
900
|
8.
|
Đường Ngọc
Thiện đi Thượng Lan
|
|
|
|
8.1
|
Xã Ngọc Thiện
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vồng
Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ UBND mới
đến hết đất thôn Đồng Phương
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Các đoạn còn lại
của xã Ngọc Thiện
|
2.500
|
1.500
|
900
|
9.
|
Đường thị trấn
Cao Thượng đi xã Phúc Hòa
|
|
|
|
9.1
|
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
9.2
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba
Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Khu vực UBND từ
đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình
|
3.600
|
2.200
|
1.300
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Phúc Hòa
|
2.000
|
1.200
|
700
|
10.
|
Đường Cao Xá
đi Lam cốt
|
|
|
|
10.1
|
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học
I
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Cao Xá
|
2.100
|
1.300
|
800
|
10.2
|
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương
|
2.500
|
|
|
10.3
|
Xã Lam cốt:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chản
đến hết UBND xã Lam cốt
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc
xã Lam Cốt
|
1.500
|
900
|
|
11
|
Đường PT 04
(Việt Lập- Liên Chung)
|
|
|
|
11.1
|
Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Các đoạn còn lại
của xã Việt Lập
|
1.500
|
900
|
|
11.2
|
Xã Liên
Chung: Đoạn từ trường mầm non
thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
Đoạn từ ngã ba
Bến Cảng đi Cống Ninh
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ trạm y
tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
của xã Liên Chung
|
1.200
|
700
|
|
12
|
Đường Cao
Thượng- Việt Lập- Liên Chung
|
|
|
|
12 .1
|
Các đoạn thuộc
xã Cao Thượng
|
1.300
|
800
|
|
12.2
|
Các đoạn thuộc
xã Việt Lập
|
1.300
|
800
|
|
12.3
|
Các đoạn thuộc
xã Liên Chung
|
1.000
|
|
|
13
|
Đường liên
xã (Quang Tiến - Lan Giới)
|
|
|
|
13.1
|
Xã Lan Giới
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm điện
phố Thể đến Cống Thể
|
1.400
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Thể
đến ngã ba Non Đỏ
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng
|
700
|
|
|
14
|
Đường tỉnh lộ
295 cũ qua xã Hợp Đức
|
1.500
|
|
|
15
|
Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn)
|
1.500
|
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã,
nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.300
|
1.200
|
1.100
|
1.000
|
950
|
900
|
850
|
800
|
750
|
2
|
Xã nhóm B
|
1.170
|
1.080
|
990
|
900
|
860
|
810
|
770
|
720
|
680
|
3
|
Xã nhóm C
|
1.050
|
970
|
890
|
810
|
770
|
730
|
690
|
650
|
610
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham,
Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc
- Xã thuộc nhóm B: Song Vân,
Nhã Nam, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn
- Xã thuộc nhóm C: An Dương,
Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới
6. HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN AN
CHÂU
|
|
|
|
1.1
|
Đường Trần
Hưng Đạo (quốc lộ 31)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đến cầu Cại
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
-
|
Đoạn từ cầu Cại
đến giáp đất xã An Lập
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông)
|
8.500
|
4.800
|
2.900
|
1.2
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (quốc lộ 279)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến
hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp)
|
5.200
|
3.100
|
1.900
|
-
|
Đoạn từ Trung
tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An
Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp)
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
1.3
|
Quốc lộ 279
cũ đi Cầu Ngầm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đến cầu Cuối
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ cổng
trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm
|
2.500
|
1.500
|
900
|
1.4
|
Đường Lý Thường
Kiệt (Đường 13b cũ)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu cuối
đến hết đất Ao giang
|
1.500
|
900
|
500
|
1.5
|
Đường Hoàng
Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.6
|
Các đoạn đường
nhánh thị trấn
|
|
|
|
-
|
Đường ngõ Trần
Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường
phổ thông Dân tộc nội trú)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đường Vi Đức
Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường
PTTH số 1 Sơn Động
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đường Ngô
Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường
THCS thị trấn An Châu
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đường khu dân
cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đường Giáp Hải
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL31 đến
trạm BVTV cũ
|
1.500
|
900
|
500
|
+
|
Đoạn từ QL31
vào khu 6 (0,5 Km).
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đường Nguyên
Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm
lò gạch (Khu 2)
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đường bê tông
phố cũ (Khu 1)
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Khu dân cư chợ
mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đường Cổng
chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường
mỗi bên 25m)
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
1.7
|
Các đoạn đường
ngõ phố còn lại trong Thị trấn
|
800
|
500
|
|
2
|
THỊ TRẤN THANH SƠN
|
|
|
|
2.1
|
Các đoạn đường,
khu phố trong thị trấn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Thị trấn đến cống Đồng Áo.
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp cống
Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt
|
2.300
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh
|
2.300
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái
|
2.200
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện
|
2.300
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ cổng
nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn đường TL 293
từ ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đoạn đường TL
293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp
địa giới hành chính xã Tuấn Mậu)
|
2.300
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngã 3
trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã 3
trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt
|
2.300
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngã 3
trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành
|
2.300
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ
đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà
Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà
La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền
|
800
|
500
|
|
-
|
Tuyến mới 1: Từ
bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Tuyến mới 2: Từ
đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Tuyến mới 3: Đoạn
nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà
|
1.000
|
600
|
|
2.2
|
Đường quốc lộ
293
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngầm Đồng
Thanh đến đường vào bãi rác
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận
|
1.000
|
600
|
|
2.3
|
Đường quốc lộ
291 (đoạn đi vào thôn Đồng Rì)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngầm
Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Mậu
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ Đập nước
số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn Cầu Nòn 1
đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đập nước
số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Thanh Sơn
|
1.000
|
600
|
|
2.4
|
Các đoạn đường
ngõ phố còn lại trong thị trấn.
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường
còn lại thuộc thôn Nòn
|
800
|
500
|
|
-
|
Các đoạn đường
còn lại thuộc thôn Đồng Thanh
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn đường
còn lại thuộc thôn Đồng Giang
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn đường từ
nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn đường
còn lại thuộc thôn Néo
|
600
|
400
|
|
-
|
Các đoạn đường
còn lại thuộc thôn Đồng Rì
|
700
|
400
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31:
|
|
|
|
1.1
|
Xã Cẩm Đàn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ cổng
Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa
trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
1.2
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất
xã An Bá đến chân đèo Vá
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp
chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn
|
1.000
|
600
|
|
1.3
|
Xã An Bá
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá
|
1.700
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định
|
700
|
400
|
|
1.4
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
Đường Trần
Nhân Tông:
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ
nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ hết đất
kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện
|
5.800
|
3.500
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ đường
đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt.
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
1.5
|
Xã An Lập
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ
giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn
|
4.400
|
2.600
|
1.600
|
-
|
Đoạn QL31 từ
nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn.
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn QL31 từ cầu
nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn đường từ cầu
Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn đường từ
nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279
|
1.500
|
900
|
500
|
1.6
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc
Bãi Đá đến Cầu Cụt
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cụt
đến hồ Nà Cái
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hồ Nà
Cái đến giáp đất xã Vân Sơn
|
900
|
500
|
|
1.7
|
Xã Vĩnh
Khương:
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL
31 từ cầu cụt đến dốc đá.
|
600
|
400
|
|
1.8
|
Xã Vân Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông
Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3
Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Quán bà
Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe
|
700
|
400
|
|
1.9
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
xã Vân Sơn đến Lâm trường
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Lâm trường
đến hết nhà ông Cảnh
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Cảnh đến km 94
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ km 94 đến
hết nhà ông Bắc.
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Bắc đến giáp đất Lạng Sơn
|
600
|
400
|
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Lập
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu
ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.
|
1.300
|
800
|
|
2.2
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
-
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL279 từ
nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu.
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ cầu Cứng
An Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập
|
2.500
|
1.500
|
900
|
2.3
|
Xã Dương
Hưu:
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL
279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.
|
800
|
500
|
|
2.4
|
Xã Long Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bang
đến hết đất Bưu điện văn hóa xã
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất
bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi
Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc
nhà ông Mão đến cầu Bang
|
1.600
|
1.000
|
600
|
2.5
|
Xã An Lạc:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km số 6
đến cầu sông Giãng
|
600
|
400
|
|
3
|
Tỉnh lộ
291
|
|
|
|
3.1
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định
|
700
|
400
|
|
3.2
|
Xã Tuấn Đạo:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bên
trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp
nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Ninh Phú
|
2.200
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Ngầm Dạo
Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ đất nhà
ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp thôn Thanh An, xã Tuấn Mậu
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào
UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ
|
2.200
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngầm
Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy
|
1.700
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè
|
1.200
|
700
|
|
|
Đoạn từ nhà ông
Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ
|
2.200
|
1.300
|
800
|
4
|
Tỉnh Lộ 293:
|
|
|
|
4.1
|
Xã Tuấn Mậu:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Khe Sanh đến đèo bụt
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Mậu đến suối nước trong (Đồng Thông)
|
1.200
|
700
|
|
5
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
5.1
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
Đường Thân
Nhân Trung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến
hết đất Phòng giáo dục Sơn Động
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
-
|
Đoạn đường từ hết
đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe.
|
2.500
|
1.500
|
900
|
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ
QL31 (đường bệnh viện) đến QL279.
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn đường từ
QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải.
|
2.500
|
1.500
|
900
|
5.2
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu
học đến Trạm bơm thôn Thoi
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ từ cầu
khe doi đến trường tiểu học
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn trạm bơm đến
nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Hội đến khê kẽm
|
800
|
500
|
|
5.3
|
Xã An Lập
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31
thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đường 13B cũ từ
đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31.
Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31.
Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày
|
1.000
|
600
|
|
5.4
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến
lán vải ồng Sơn thôn Sản I
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến
hết đất nhà ông Hà thôn Sản II
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến
ngầm Khe péc thôn Dần III.
|
600
|
400
|
|
5.5
|
Xã Thanh Luận:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
trung tâm đến suối Hai Thằng
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
trung tâm đến bờ sông Trà
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ suối
hai thằng đến khu trạm Đồng Rất
|
800
|
500
|
|
5.6
|
Xã Cẩm Đàn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả
|
1.500
|
900
|
|
5.7
|
Xã Chiên
Sơn:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng
|
1.000
|
600
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
950
|
830
|
750
|
860
|
760
|
670
|
770
|
650
|
550
|
2
|
Xã nhóm B
|
700
|
610
|
550
|
630
|
550
|
480
|
570
|
480
|
410
|
3
|
Xã nhóm C
|
590
|
510
|
480
|
530
|
480
|
420
|
480
|
430
|
400
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Thuộc xã miền núi
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định,
Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.
- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.
- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh
Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc
Thắng.
7. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT TẠI ĐÔ
THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Cảnh
Phúc (Quốc lộ 31)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)
|
18.000
|
10.800
|
6.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường
rẽ đi
chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình
|
22.000
|
13.200
|
7.900
|
-
|
Đoạn từ sau Ngã
tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
-
|
Ngõ số 03 (Đoạn
từ QL 31 đến trạm điện)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Ngõ số 11 (Đoạn
từ UBND TT đến ngã tư đường rẽ đi bờ mương)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Ngõ số 15 đường
Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội)
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Ngõ số 23 đường
Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
2
|
Đường Lê Hồng
Phong (Tỉnh lộ 289)
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 01 (Đoạn
từ đường 289 đến cổng Công An)
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền
hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT-BV).
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ sau đường
Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi (Trù Hựu)
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
3
|
Đường Lê Duẩn
(Đường KT-BV)
|
14.000
|
8.400
|
5.000
|
-
|
Đường Lê Duẩn
kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh
lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ)
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Ngõ số 01 (Đoạn
từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Ngõ số 04 (Đoạn
từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Khổi)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Ngõ số 06 (Đoạn
từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
4
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
5
|
Đường Trần
Phú
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn
|
14.000
|
8.400
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ đường
Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ giáp
Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ giáp
Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà
Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
nhà Ông Đạt đến đường 289
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Nhà văn hóa Trần
Phú đến hết đất nhà ông An
|
3.400
|
2.000
|
1.200
|
6
|
Đường Hà Thị
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ sau ngã
ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
7
|
Đường Vi
Hùng Thắng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau ngã
3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
ông Lộc đến hết chùa Chũ
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn ngã ba ông
Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
8
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ giáp
Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
-
|
Ngõ số 02 (Đoạn
từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ)
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
9
|
Đường Nội
Bàng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ giáp
nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
nhà Triển Hằng đến đường 289
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
10
|
Đường Dã Tượng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
11
|
Đường Yết
Kiêu
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
12
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ nhà VH
khu Minh Khai đến hết đất cơ khí
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
13
|
Tuyến đường
chưa được đặt tên
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau ngã
ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giáp bờ
mương đi Thanh Hùng
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ nhà bà
Lan đến hết đất nhà ông Tập
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ nhà văn
hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đường trong
ngõ, xóm, khu phố còn lại
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ nhà bà
Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án
|
5.000
|
3.000
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ
31
|
|
|
|
-
|
Đoạn tù ngã ba
Tân Tiến đến hết chợ nông sản
|
16.000
|
9.600
|
5.800
|
-
|
Đoạn từ hết chợ
Nông sản đến vào Núi Mói
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu
|
11.000
|
6.600
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
1.2
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến
đường rẽ khu Dốc Đồn
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ cầu hôi
(sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ đất
thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đơn vị
Ra Đa đến đường rẽ cầu 38
|
3.100
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
cầu 38 đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu)
|
1.500
|
900
|
500
|
2
|
Xã Quý Sơn
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ
31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Tân Tiến đến hết chợ Nông sản
|
16.000
|
9.600
|
5.800
|
-
|
Đoạn từ chợ
nông sản vào núi Mói (bên kia địa phận xã Trù Hựu)
|
12.000
|
7.200
|
4.800
|
-
|
Đoạn từ giáp từ
đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phận xã Trù Hựu)
|
11.000
|
6.600
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu
|
7.000
|
4.200
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Trù Hựu đến cầu Trại Một
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ Cầu Gia
nghé đến đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng)
|
6.000
|
3.600
|
2.500
|
2,2
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng
thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng
|
3.500
|
2100
|
1300
|
-
|
Đoạn từ giáp
ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1
|
2.200
|
1300
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào Nhà Văn hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2
|
1.900
|
1100
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp
thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà Ông
Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ sau kè
chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường
bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã
ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại
Cháy
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy, thôn Bãi Than)
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)
|
1.300
|
800
|
500
|
3
|
Xã Phượng
Sơn
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ
31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cao
đến cầu Trại Một
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trại
Một đến cầu Gia Nghé
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoàn từ cầu Gia
Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoàn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà
đến đường 15m
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ đường
15m đến cổng UBND xã
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
UBND xã đến hết đường 15m
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3
|
9.000
|
5.400
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoàn từ hết trường
THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng
|
5.000
|
2.800
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
3.2
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31
đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam)
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ QL 31
đi Trại Cháy xã Quý Sơn
|
1.200
|
700
|
400
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ
31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư
cơ khí đến Cầu cát
|
22.000
|
13.200
|
7.900
|
-
|
Đoạn từ cầu cát
đến ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ bến xe Bus
|
20.000
|
12.000
|
7.200
|
-
|
Đoạn từ bến xe
Bus đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp
|
17.000
|
10.200
|
6.100
|
-
|
Đoạn từ đường rễ
công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ
|
9.200
|
5.500
|
3.300
|
4.2
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn)
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
|
Đường đi Minh
Lập - Hồ Sen
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Minh Lập đến ngã ba nhà ông Năm
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
|
Đường vào
Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến
hết đất trường tiểu học
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ giáp
trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường đi
Thanh Hải
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV)
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ giáp
ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
|
Đường bê
tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
5
|
Xã Hồng
Giang
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ
31
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất
Nghĩa Hồ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ đất ông
Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân
|
7.500
|
4.500
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ đất ông
Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ hết lối
rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh
|
7.200
|
4.300
|
2.600
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
5.2
|
Tỉnh
lộ 290
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba Kép
đến hết đường rẽ UBND xã
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
UBND xã đến cổng thôn Lường
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ cổng
thôn Lường đến bờ mương kênh 3
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ bờ
mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt
|
3.800
|
2.300
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ cổng
thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang
|
2.000
|
1.200
|
700
|
6
|
Xã Giáp Sơn
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ
31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim
|
6.400
|
3.800
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
6.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Lim
đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ đất nhà
ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang
|
2.000
|
1.200
|
700
|
7
|
Xã Phì Điền
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Giáp Sơn đến hết Cống Chủ
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống
Chủ đến đầu Cầu Chét
|
4.300
|
2.600
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ giáp đầu
Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã
ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ giáp
ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)
|
2.400
|
1.400
|
800
|
8
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ
31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc Gạo
đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp
thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền)
|
1.700
|
1.000
|
600
|
8.2
|
Quốc lộ
279
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã
ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ cổng
trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1
|
900
|
500
|
|
9
|
Xã Biển Động
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ
31
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Tân Hoa đến mương Đồng Nam
|
2.700
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp
mương Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận
|
3.100
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ giáp Dốc
Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp
Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng
|
2.300
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ cống Ao
Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
9.2
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây
xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh)
|
3.400
|
2000
|
1200
|
10
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
|
|
Quốc lộ
279
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười)
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ cổng bến
xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ rẽ vào
trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn
|
700
|
500
|
300
|
11
|
Xã Cấm Sơn (Quốc
lộ 279)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn
|
500
|
300
|
|
12
|
Xã Phong Vân
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ
279
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu
thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)
|
600
|
400
|
|
12.2
|
Tỉnh lộ
290
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quán
may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu
|
600
|
400
|
|
12.3
|
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân
|
500
|
300
|
|
13
|
Xã Phong
Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh
|
500
|
300
|
|
14
|
Xã Sa Lý (Tỉnh
lộ 248)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý
|
500
|
300
|
|
15
|
Xã Biên Sơn
|
|
|
|
15.1
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 290
đến UBND xã Biên Sơn
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ
đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng
|
2.400
|
1400
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Luồng
đến đường rẽ vào thôn Cãi
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)
|
800
|
500
|
|
15.2
|
Đường
liên xã (đi xã Thanh Hải)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Khuyên đến giáp xã Thanh Hải
|
800
|
500
|
|
16
|
Xã Thanh Hải
- Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối
Bồng đến hết Cống Gạch
|
2.000
|
1200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết
ngã ba Lai Cách
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã
|
2.000
|
1200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu
học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cống
thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Dốc Đỏ
đến ngã tư Trần Trụ
|
900
|
500
|
|
17
|
Xã Kiên
Thành - Đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc
Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công)
|
2.000
|
1200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ cầu 38
đến đỉnh dốc ông An
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đỉnh
dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh
|
2.400
|
1400
|
|
-
|
Đoạn từ hết nhà
ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn)
|
2.000
|
1200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Vân
đết giáp xã Sơn Hải
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Tân Thành đến hết trường tiểu học 1
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
trung tâm xã đến hết nhà ông Việt
|
1.500
|
900
|
|
18
|
Xã Nam Dương
(Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chũ
đến Gốc Đa
|
1.700
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Gốc
Đa đến hết Bưu điện
|
1.400
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương
|
800
|
500
|
|
19
|
Xã Tân Mộc
(Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu
ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm
|
3.500
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn
|
1000
|
600
|
|
20
|
Xã Tân Quang
đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết phố
Lim đến Cống Chủ QL 31
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Áp
đến hết quán bà Bâu
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ
|
800
|
500
|
|
21
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đèo
Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Bưu điện đến cầu Sâu
|
700
|
400
|
|
22
|
Xã Mỹ An -
Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cụm
công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương
|
1.400
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ sân
bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ cây
xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
23
|
Xã Đồng Cốc
đường liên xã
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Thượng
A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính)
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính) (từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết
đất nhà ông Chu Văn Chuy
|
1.000
|
600
|
400
|
24
|
Xã Phú Nhuận
- Đường ĐH 84
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo)
|
550
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B)
|
750
|
500
|
|
-
|
Đoàn từ ngã ba
thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo
|
500
|
300
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.020
|
920
|
830
|
820
|
740
|
670
|
660
|
590
|
530
|
2
|
Xã nhóm B
|
880
|
790
|
710
|
700
|
630
|
570
|
560
|
500
|
450
|
3
|
Xã nhóm C
|
670
|
600
|
540
|
520
|
490
|
440
|
430
|
390
|
370
|
4
|
Xã nhóm D
|
470
|
420
|
380
|
360
|
340
|
320
|
300
|
280
|
270
|
Phân loại nhóm xã như sau:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ,
Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam
Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc,
Tân Mộc, Tân Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim
Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
8. HUYỆN LỤC NAM
BẢNG 5. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đồi
Ngô
|
|
|
|
1.1
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 31)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Chu Điện đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn
qua khu đô thị mới Đồng Cửa)
|
17.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cây
xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m
|
23.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ qua ngã
tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng)
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1.2
|
Đường Giáp
Văn Cương (Quốc lộ 37)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu sen
(giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ nghĩa
trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân.
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ trạm biến
áp thôn thân đến cổng Làng Gai
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Đoạn từ cổng
Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Phần còn lại Phố
Thanh Hưng
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
1.3
|
Đường Thân Cảnh
Phúc (Tỉnh lộ 295)
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
1.4
|
Khu trung
tâm của thị trấn
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư làn
2 số 1, thị trấn Đồi Ngô
|
10.000
|
|
|
-
|
Khu dân cư làn
2 số 2, thị trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
+
|
MC 7-7: Đường
11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m)
|
6.000
|
|
|
+
|
MC 8-8: Đường
14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m)
|
7.200
|
|
|
+
|
MC 5-5: Đường 15,0m
(lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m)
|
7.300
|
|
|
+
|
MC 4-4: Đường
19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m)
|
8.000
|
|
|
+
|
MC 3-3: Đường
21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m)
|
8.500
|
|
|
+
|
MC 2'-2': Đường
rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào
|
9.000
|
|
|
+
|
MC 2-2: Đường rộng
28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m)
|
9.000
|
|
|
+
|
MC 6-6: Đường
11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng
15m)
|
7.300
|
|
|
-
|
Khu dân đô
thị mới Đồng Cửa
|
|
|
|
+
|
Làn 2 QL 31 (tiếp
giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên
rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng
4,5m)
|
8.000
|
|
|
+
|
Các ô đất tiếp
giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng
4,5m) nằm phía trong của khu đô thị.
|
6.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục)
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ cổng
UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306,
Đường Sông Lục)
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
-
|
Đường khu dân cư
sau công ty thương mại Lục Nam
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ
31 vào trường THPT Lục Nam
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ
31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đường Khu dân
cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên)
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Khu dân cư Ao
Cá Phố Thanh Xuân
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đường trong Ngõ
xóm còn lại
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Dự án KDC Hồ
Thanh Niên khu bám mặt hồ
|
8.000
|
|
|
-
|
Dự án KDC Hồ
Thanh Niên các lô phía sau
|
5.000
|
|
|
-
|
Đường Từ Quốc lộ
31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
-
|
Đường từ KDC số
1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
2
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giếng
nguộn đến hết cây xăng ông Chung
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ cây
xăng ông Chung đến đầu cầu Lục Nam
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
2.2
|
Các đường nội
thị thuộc thị trấn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ cầu
phao cũ đến phố Vườn Hoa
|
1.500
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp phố
Vườn Hoa đi Cương Sơn
|
1.300
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ cầu Lục
Nam đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn)
|
1.300
|
800
|
600
|
-
|
Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Vành Non Chòi
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đường trong
ngõ, xóm còn lại
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tổ
dân phố Chàng 2 đến cầu Đầng
|
1.000
|
500
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tân
Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ giáp
chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8
|
15.000
|
9.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết bờ
kênh Y8 đến hết đường tàu
|
17.000
|
9.500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
tàu đến đỉnh dốc Sàn
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
1.2
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc
Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
-
|
Đoạn đường vào
Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô
|
8.000
|
6.500
|
3.500
|
1.3
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sấu
đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
-
|
Đoạn từ giáp Cầu
già Khê đến đất Tiên Nha
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.4
|
Xã Tiên Nha
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ hết nhà
ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Công ty
TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
1.5
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua
xã Đông Hưng
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Lạng
Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
sắt đến giáp cây xăng ông Am
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ
cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ
nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
2.2
|
Xã Thanh Lâm
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
2.3
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
|
Đoạn Quốc lộ 37
(khu Đồng Bỡn)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
2.4
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
|
Đoạn từ đường rẽ
vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
2.5
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống chằm
đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
|
Đoạn từ Trung
đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
2.6
|
Xã Khám Lạng
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua
xã Khám Lạng
|
7.000
|
4.800
|
2.900
|
2.7
|
Xã Bắc Lũng
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua
xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn đường qua
xã Bắc Lũng (phía đường tàu)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
2.8
|
Xã Vũ Xá:
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua
xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn đường qua
xã Vũ Xá (phía đường sắt)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
2.9
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý
|
6.000
|
4.000
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc
|
2.500
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2.10
|
Xã Đan Hội
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Đan
Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
3.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp Lạng
Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào chùa Bảo Lộc đến hết đường sắt
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
sắt đến hết Kênh V5
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giáp
kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Khô
đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến
áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài
|
2.000
|
1.200
|
700
|
3.2
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị
|
2.500
|
1.500
|
900
|
3.3
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ cổng
làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị
|
5.800
|
3.500
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng
UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
5.800
|
3.500
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa
địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi
Ngô
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ giáp
Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị
trấn Đồi Ngô
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
3.4
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
Đoạn từ sư đoàn
306 đến trường THPT dân lập đồi ngô
|
2.500
|
1.500
|
900
|
4
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
4.1
|
Xã Lục Sơn
|
|
|
|
-
|
Đường tỉnh lộ 293
từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn
|
1.000
|
|
|
4.2
|
Xã Trường
Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng
UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ cổng
Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn)
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ cổng
UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn
|
1.400
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn ĐT 293 -
Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường
Sơn
|
1.000
|
500
|
|
4.3
|
Xã Vô Tranh:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Trắng
Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2
|
1.300
|
600
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1
|
1.500
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ cổng
trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
Ao Vè đi Vua Bà đến hết đình Đèo Me
|
1.500
|
700
|
500
|
-
|
Tuyến nhánh 293
đi cảng Mỹ An
|
1.500
|
900
|
500
|
4.4
|
Nghĩa Phương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bãi rác
của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ nhà bà
Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ nhà máy
Sắn thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
4.5
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Nghĩa Phương đến giếng nguộn
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp Giếng
Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam
|
2.000
|
1.200
|
700
|
4.6
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
rẽ vào trường trung học đến cống chằm
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ
293 vào trường phổ thông trung học
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
4.7
|
Xã Khám Lạng:
|
7.000
|
4.800
|
2.900
|
4.8
|
Xã Yên Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
4.9
|
Xã Lan Mẫu
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
5
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
5.1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây đa
Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ nghĩa
trang liệt sỹ đến hết Cầu Cao
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
5.2
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam
đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen)
|
1.200
|
700
|
|
6
|
Khu trung
tâm các xã
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
-
|
Khu vành đai chợ
mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
6.2
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ từ Quốc
lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
-
|
Đường phía tây
và phía bắc bao quanh chợ sàn
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ cây
xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
cầu Lồ đi xã Lan Mẫu
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
6.3
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Ao Vè đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà văn
hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ
|
700
|
500
|
|
6.4
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã đoạn
từ thôn Yên Thịnh đến khu Quán Tít thôn Nội Đình
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Trung tâm xã đoạn
từ Quán Tít đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình)
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đường trục xã từ
Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa
|
800
|
500
|
|
-
|
Đường trục xã từ
Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội
Đình
|
800
|
500
|
|
-
|
Đường trục xã từ
thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình
|
800
|
500
|
|
-
|
Đường trục xã từ
Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh
|
800
|
500
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm
xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.100
|
1.000
|
900
|
890
|
800
|
720
|
800
|
720
|
650
|
2
|
Xã nhóm B
|
990
|
900
|
810
|
800
|
720
|
650
|
720
|
650
|
590
|
3
|
Xã nhóm C
|
890
|
810
|
730
|
720
|
650
|
590
|
650
|
590
|
530
|
4
|
Xã nhóm D
|
800
|
730
|
660
|
650
|
590
|
530
|
590
|
530
|
480
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi
+ Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện,
Tiên Hưng, Bảo Đài
+ Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương,
Phương Sơn, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú, Khám Lạng, Bắc Lũng
+ Xã thuộc nhóm C: Vô Tranh, Trường
Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn
+ Xã thuộc nhóm D: Lục Sơn, Yên Sơn,
Đan Hội, Bình Sơn, Trường Giang, Vũ Xá
9. HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn
Vôi
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
ranh xã Phi Mô đến Hạt kiểm lâm huyện
|
16.600
|
10.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ Hạt kiểm
lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ
|
17.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào thôn Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi
|
18.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh
lộ 295)
|
19.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm
giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo
|
16.600
|
10.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ phố Trần
Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II
|
17.500
|
10.500
|
6.300
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào
Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội
|
13.800
|
8.300
|
5.000
|
-
|
Đoạn từ Cửa
hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
|
Đường Hố
Cát
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp
đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường
sắt
(dọc theo hành lang đường sắt)
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván
đến ngã tư thôn Toàn Mỹ
|
11.100
|
6.700
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
thôn Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295
|
13.000
|
7.800
|
4.700
|
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi
(khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị
thị trấn Vôi
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Đoạn từ điểm giao
nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân
vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương
|
13.000
|
7.800
|
4.700
|
1.3
|
Đường nội thị
thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ
1 đến Cầu Trắng
|
7.400
|
4.400
|
2.600
|
|
Phố Nguyễn
Xuân Lan
|
14.800
|
8.900
|
5.300
|
|
Phố Phạm Văn
Liêu
|
11.100
|
6.700
|
|
|
Phố Trần Cảo
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
thôn Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
13.000
|
7.800
|
4.700
|
|
Phố Trần
Cung
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm
giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295
|
9.200
|
5.500
|
3.300
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp
Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện
|
7.400
|
4.400
|
2.600
|
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với
Tỉnh lộ 295 qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò
Đầm
|
3.700
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ
vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ
|
3.100
|
1.900
|
|
1.4
|
Đường trong
ngõ, khu phố, xóm còn lại
|
2.200
|
1.300
|
800
|
1.5
|
Khu đô thị
phía Tây thị trấn Vôi
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 31 m
(bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi)
|
15.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 37m
(liền kề bám đường chính khu đô thị)
|
10.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 37m (biệt
thự bám đường chính khu đô thị)
|
7.200
|
|
|
-
|
Mặt đường 24m
(liền kề bám đường chính khu vực)
|
9.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 24m
(biệt thự bám đường chính khu vực)
|
6.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 20,5m
(liền kề bám đường khu vực)
|
8.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 20,5m
(biệt thự bám đường khu vực)
|
6.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 19m
(bám đường gom phía Tây QL 1)
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 16m
(liền kề bám đường phân khu vực)
|
6.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 16m (biệt
thự bám đường phân khu vực)
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 15m
(liền kề bám đường phân khu vực)
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 15m
(biệt thự bám đường phân khu vực)
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 13m
(bám đường phân khu vực)
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 12m
(bám đường phân khu vực)
|
4.000
|
|
|
1.6
|
Khu dân cư
Đông Bắc- thị trấn Vôi
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 20m
(mặt cắt 1-1)
|
8.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 19m
(mặt cắt 2-2)
|
8.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 18,5m
(mặt cắt 3A-3A)
|
8.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 17m
(mặt cắt 3B-3B)
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)
|
7.000
|
|
|
2
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép
đến đường Gom vào đồi Lương
|
11.000
|
6.600
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt
|
6.500
|
|
|
2.2
|
Đường nội thị
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Kép đến đường sắt đi Hương Sơn
|
8.300
|
5.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép
|
8.300
|
5.000
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ
đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt
|
4.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân cầu
Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt
|
3.000
|
|
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm
giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối
rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
3.500
|
2.100
|
|
2.4
|
Đường trong
ngõ, xóm còn lại
|
1.500
|
900
|
|
II.
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1.
|
Đường tỉnh 295B
|
|
|
|
1.1
|
Xã Xuân
Hương:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo
hành lang đường sắt)
|
4.600
|
2.800
|
|
-
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ
|
9.500
|
5.500
|
3.300
|
2.
|
Quốc lộ 1 (mới)
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh
kẹo Tích Sĩ Giai
|
9.200
|
5.500
|
3.300
|
-
|
Đoạn từ hết Công
ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo
|
8.200
|
4.900
|
2.900
|
2.2
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa
hàng xăng dầu thôn Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện
|
11.100
|
6.700
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào
cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II
|
8.300
|
5.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn An Mỹ đến hết trường Mầm non (dọc theo hành lang đường sắt)
|
5.500
|
3.300
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường
Mầm non đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)
|
4.600
|
2.800
|
|
2.3
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt
giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)
|
5.500
|
3.300
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt
giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)
|
5.500
|
3.300
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa
hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện
|
9.200
|
5.500
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu
nối với Quốc lộ 1 đến cổng UBND xã
|
7.400
|
4.400
|
|
2.4
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má
|
6.000
|
3.600
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)
|
4.600
|
2.800
|
|
2.5
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)
|
6.400
|
3.800
|
|
2.6
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Kép đến cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm)
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ cổng
chùa Long Khánh (thôn Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh
|
9.200
|
5.500
|
3.300
|
-
|
Đoạn từ cây
xăng Công Minh đến hết đất xã Tân Thịnh giáp thôn
Thanh Lương xã Quang Thịnh
|
7.400
|
4.400
|
2.600
|
2.7
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào
UBND xã Quang Thịnh
|
7.400
|
4.400
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ vào
UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường
|
9.200
|
5.500
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
3.1
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm
thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh
|
9.200
|
5.500
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp
thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô
|
7.400
|
4.400
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp
giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật
|
6.400
|
3.800
|
|
3.2
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván
đến giáp ngã tư đi Xương Lâm
|
11.100
|
6.700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long
|
9.200
|
5.500
|
|
-
|
Đoạn từ trường
THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh
|
6.400
|
3.800
|
|
3.3
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ
|
4.600
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8
|
5.500
|
3.300
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục
|
3.700
|
2.200
|
|
3.4
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh đồng
Bằng đến ngã ba thôn Giữa
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong
|
6.400
|
3.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu
|
9.200
|
5.500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà
|
4.600
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ nhà máy
may Tiên Lục đến Đồi con lợn
|
7.000
|
4.200
|
|
3.5
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De
đến ngã ba Mỹ Lộc
|
3.500
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần
|
4.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đồi con
lợn đến Ao Đàng
|
4.600
|
2.800
|
|
4.
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
4.1
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc Me giáp
xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
-
|
Đoạn từ lối vào
Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm
|
9.000
|
5.400
|
|
-
|
Đường dẫn Cầu Đồng
Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào
|
13.000
|
|
|
4.2
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quất
Lâm đến Cầu Sàn
|
7.400
|
4.400
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sàn
đến giáp huyện Lục Nam
|
9.200
|
5.500
|
|
5.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
5.1
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn
Kép đến thôn Cẩy
|
1.800
|
1.100
|
|
6.
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Kép đến cổng UBND xã
|
11.100
|
6.700
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND
xã đến giáp xã Nghĩa Hòa
|
9.200
|
5.500
|
3.300
|
6.2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng
đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa
|
9.000
|
5.400
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn
|
8.000
|
4.800
|
|
6.3
|
Xã An Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng
đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã
|
8.300
|
5.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào
thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia
|
5.500
|
3.300
|
|
6.4
|
Xã Nghĩa
Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố
Hạ đến lối rẽ vào UBND xã
|
6.400
|
3.800
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ
vào UBND xã đến Mia
|
5.500
|
3.300
|
|
7.
|
Tỉnh lộ 299-
Đoạn qua xã Thái Đào
|
5.000
|
3.000
|
|
8.
|
Đường huyện,
xã
|
|
|
|
8.1
|
Xã An Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ từ đường
292 vào cổng UBND xã An Hà
|
4.600
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Hương Lạc đến Mia
|
2.700
|
1.600
|
|
8.2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ
292 đến Cầu Trắng
|
4.600
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ Đồi
Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Nghĩa Hưng đến Đồi Đành
|
2.200
|
1.300
|
|
8.3
|
Xã Nghĩa
Hưng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ
292 đến giáp xã Đào Mỹ
|
3.700
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)
|
2.700
|
1.600
|
|
8.4
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm
Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ Tân
Quang đi Cầu Bạc
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hoa
Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm
Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)
|
3.500
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bạc
đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)
|
1.400
|
|
|
8.5
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đỏ
đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
3.700
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển
|
4.600
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống
đầu phố Triển đến Cổng Quy
|
7.000
|
4.200
|
|
-
|
Đoạn từ Cổng
Quy đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ
|
3.500
|
2.100
|
|
8.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường
Tránh
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn đấu nối Quốc
lộ 1 đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)
|
3.700
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ
1 đến cổng công ty xi măng Hương Sơn
|
4.600
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến
đường vào bệnh xá Sư đoàn 3
|
5.000
|
3.000
|
|
8.7
|
Xã Xương Lâm
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thốn Đồng
Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến
|
6.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
thôn Quyết Tiến đến giáp xã Đại Lâm
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã
đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)
|
4.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc rừng
Mùi (thôn
Đông Lễ) đến Cầu Thảo
|
4.600
|
|
|
8.8
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cách vị
trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ
|
4.600
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ cách vị
trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân
|
5.500
|
3.300
|
|
8.9
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
-
|
Điểm cắt Quốc lộ
1 cũ với Quốc lộ 37 đến Trạm gác ghi
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ
1 đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn
|
3.700
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giáp
với Quốc lộ 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương
Sơn
|
2.700
|
1.600
|
|
8.10
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân
hàng chính sách xã hội huyện đến đầu Đường Hoàng Hoa Thám
|
9.200
|
5.500
|
3.300
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu
nối với phố Đặng Thế Công đến lối rẽ vào Viện kiểm sát nhân dân và Bảo hiểm
xã hội huyện
|
8.300
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ UBND xã
đến thôn Phi Mô
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn
Phi Mô đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn
|
2.400
|
|
|
8.11
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14
|
2.400
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ
1 đường vào sân bay Kép đến dốc Má
|
3.700
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa
giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ cổng
UBND xã đến Cầu Tự
|
1.500
|
|
|
8.12
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
thôn Thị đến Lò Bát cũ
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát
cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức
|
2.200
|
|
|
8.13
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Ao Cầu đi xã Đào Mỹ
|
4.600
|
2.800
|
|
8.14
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bệnh
viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống
|
3.700
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp
giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc
|
5.500
|
|
|
8.15
|
Xã Xuân
Hương:
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cửa
hàng xăng đầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái
|
3.500
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ cửa
hàng xăng dầu Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa
|
3.500
|
2.100
|
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng
xăng dầu Minh Cường đi hết khu dân cư thôn Gai
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà văn
hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở
UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương
|
2.500
|
1.500
|
|
9
|
Các khu dân
cư
|
|
|
|
9.1
|
Khu dân cư
thôn Tân Luận- xã Phi Mô
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 36m
(mặt
cắt 1-1)
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 26m
(mặt cắt 2-2)
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 24m
(mặt cắt 3-3)
|
4.500
|
|
|
-
|
Mặt đường 21 m (mặt cắt 4-4)
|
4.500
|
|
|
-
|
Mặt đường 18m
(mặt cắt 5-5)
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 16,5m
(mặt
cắt 6-6)
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7)
|
4.000
|
|
|
9.2
|
Khu dân cư
Máng Cao- xã Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 14,5m
|
6.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 11,5m
|
6.000
|
|
|
9.3
|
Khu dân cư
thôn 5 - xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
Mặt đường 14m
(mặt cắt 1-1)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 13m
(mặt cắt 2-2)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 10m
(mặt cắt 3-3)
|
3.500
|
|
|
9.4
|
Khu dân cư
thôn Kép 11- xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
Mặt đường 20,5m
(mặt cắt 1-1)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 16,5m
(mặt cắt 2-2)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 21,5m
(mặt cắt 3-3)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 14m (mặt
cắt 4-4)
|
3.000
|
|
|
|
Mặt đường 11m
(mặt cắt 5-5)
|
3.000
|
|
|
9.5
|
Khu dân cư
thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
Mặt đường 24,5
m (mặt cắt 4D-4D)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 21 m
(mặt cắt 1 -1)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 19m
(mặt cắt 1A-1A)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 24m
(mặt cắt 1B-1B)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 17,5m
(mặt cắt 2-2)
|
4.500
|
|
|
|
Mặt đường 17m
(mặt cắt 3A-3A)
|
4.500
|
|
|
|
Mặt đường 16,5m
(mặt cắt 4C-4C)
|
4.500
|
|
|
|
Mặt đường 15m
(mặt cắt 3-3)
|
4.500
|
|
|
|
Mặt đường 13,5m
(mặt cắt 4B-4B)
|
4.500
|
|
|
|
Mặt đường 11,5m
(mặt cắt 4-4)
|
4.000
|
|
|
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)
|
4.000
|
|
|
|
Mặt đường 8,5m
(mặt cắt 4-4)
|
4.000
|
|
|
|
Mặt đường 5m (mặt
cắt 5-5)
|
4.000
|
|
|
10
|
Khu dân cư
thôn Đông- xã An Hà
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 15,5m
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 8,5m
|
4.000
|
|
|
9.6
|
Khu dân cư
thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng)
|
|
|
|
|
Mặt đường 34m
(mặt cắt 2A-2A)
|
7.000
|
|
|
|
Mặt đường 33m
(mặt cắt 3-3)
|
7.000
|
|
|
|
Mặt đường 32m
(mặt cắt 2-2)
|
7.000
|
|
|
|
Mặt đường 25m
(mặt cắt 4-4)
|
7.000
|
|
|
|
Mặt đường 19,5m
(mặt cắt 1-1)
|
6.500
|
|
|
|
Mặt đường 16,5m
(mặt cắt 5-5)
|
6.500
|
|
|
|
Mặt đường 14,5m
(mặt cắt 6A-6A)
|
6.500
|
|
|
|
Mặt đường 13m
(mặt cắt 6-6)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 11,5m
(mặt cắt 7-7)
|
6.000
|
|
|
9.7
|
Khu dân cư thôn
De - xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
Mặt đường 15m
(mặt cắt 1-1)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 16m (mặt cắt 2-2)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 15m
(mặt cắt 3-3)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 10,5m
(mặt cắt 3-3)
|
2.500
|
|
|
|
Mặt đường
6,5-9,5m (mặt cắt 4-4)
|
2.500
|
|
|
9.8
|
Khu dân cư
thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
Mặt đường 16 m
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 13m
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 10,5m
|
3.500
|
|
|
9.9
|
Khu dân cư thôn
Ruồng Cái - xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
Mặt đường 18m
(mặt cắt 1-1)
|
3.500
|
|
|
|
Mặt đường 14m
(mặt cắt 2-2)
|
3.000
|
|
|
|
Mặt đường 13m
(mặt cắt 3-3)
|
3.000
|
|
|
|
Mặt đường 12m
(mặt cắt 4-4)
|
3.000
|
|
|
9.10
|
Khu dân cư
khu chợ Năm - xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
Mặt đường 42m
(mặt cắt 1-1 - đường tỉnh 295)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 19m
(mặt cắt 2-2)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 15m (mặt cắt
3-3)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 12,5m
(mặt cắt 4C-4C)
|
5.500
|
|
|
|
Mặt đường 11,5m (mặt cắt
4-4)
|
5.500
|
|
|
|
Mặt đường 10,5m
(mặt cắt 4A-4A)
|
5.500
|
|
|
|
Mặt đường 5,5m
(mặt cắt 4B-4B)
|
5.500
|
|
|
9.11
|
Khu dân cư
thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
-
|
Mặt đường 31 m
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt đường 16m
|
6.000
|
|
|
9.12
|
Khu dân cư
thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
Mặt đường 21,5m
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 19,5m
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 17m
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 16m
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 15m
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 14m
|
6.000
|
|
|
9.13
|
Khu dân cư
thôn Hậu - xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
Mặt đường 18m
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 17m
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 16m
|
4.000
|
|
|
|
Mặt đường 14,5m
|
3.000
|
|
|
9.14
|
Khu dân cư
Ao Luông - xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
Mặt đường 36m
(mặt cắt 1-1)
|
6.500
|
|
|
|
Mặt đường 42m
(mặt cắt 2-2)
|
6.500
|
|
|
|
Mặt đường 19m
(mặt cắt 3-3)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 16m
(mặt cắt 4-4)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 12,5m
(mặt cắt 4A-4A)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 12,5m
(mặt cắt 5-5)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 9,5m
(mặt cắt 5A-5A)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 8,5m
(mặt cắt 5B-5B)
|
5.000
|
|
|
9.15
|
Khu dân cư Mải
Hạ - xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
Mặt đường 24m
(mặt cắt 2-2)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 19m
(mặt cắt 3-3)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 17,5m
(mặt cắt 1-1)
|
4.500
|
|
|
|
Mặt đường 15m (mặt
cắt 4-4)
|
4.500
|
|
|
|
Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5)
|
4.000
|
|
|
9.16
|
Khu dân cư
trung tâm xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
Mặt đường
43,74-50,68m (mặt cắt 1-1)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 35m
(mặt cắt 3-3)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 34m
(mặt cắt 3A-3A)
|
6.000
|
|
|
|
Mặt đường 24m
(mặt cắt 1B-1B)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 22m
(mặt cắt 1A-1A)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 20m
(mặt cắt 1C-1C)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 19m (mặt cắt
2-2)
|
5.000
|
|
|
|
Mặt đường 17m
(mặt cắt 1D-1D)
|
4.000
|
|
|
|
Mặt đường 15m
(mặt cắt 5-5)
|
4.000
|
|
|
|
Mặt đường
13,25m (mặt cắt 5A-5A)
|
4.000
|
|
|
|
Mặt đường 13m
(mặt cắt 5B-5B)
|
4.000
|
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm
xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.200
|
1.000
|
850
|
1.080
|
920
|
780
|
970
|
800
|
660
|
2
|
Xã nhóm B
|
1.080
|
900
|
770
|
970
|
830
|
700
|
870
|
720
|
590
|
3
|
Xã nhóm C
|
970
|
810
|
690
|
870
|
750
|
630
|
780
|
650
|
530
|
4
|
Xã nhóm D
|
870
|
730
|
620
|
780
|
680
|
570
|
700
|
590
|
480
|
Phân loại nhóm xã như sau:
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh,
Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, Hương Lạc,
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hoà,
Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà,
Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương,
Dương Đức
10. HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
THỊ
TRẤN NEO
|
|
|
|
1
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện
huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ
|
5.600
|
3.400
|
|
-
|
Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến
hết
đất nhà ông Cừa
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông
Cừa đến đầu cầu Bến Đám
|
3.200
|
1.900
|
|
2
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện
huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa
|
14.400
|
8.600
|
|
-
|
Đoạn từ điểm
giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm
|
12.000
|
7.200
|
|
3
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
11.200
|
6.700
|
|
4
|
Đường Lê Đức
Trung
|
14.400
|
8.600
|
|
5
|
Đường Nguyễn
Viết Chất
|
11.200
|
6.700
|
|
6
|
Đường Đào Sư
Tích
|
8.800
|
5.300
|
|
7
|
Đường Pháp
Loa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ vị trí điểm
đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo
|
11.200
|
6.700
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt
với đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng
|
8.800
|
5.300
|
|
8
|
Đường Phạm
Túc Minh
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà văn
hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông
|
9.600
|
5.800
|
|
9
|
Đường Lưu Viết
Thoảng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đầu
đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)
|
7.200
|
4.300
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt
với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám
|
9.600
|
5.800
|
|
10
|
Đường Ngô
Uông (Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến
điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo)
|
7.200
|
4.300
|
|
11
|
Đoạn từ giáp
điểm rẽ đi thôn Biền Đông đến Cống Cả
|
4.000
|
2.400
|
|
12
|
Các vị trí
còn lại thuộc Dự án Gwin
|
4.800
|
|
|
13
|
Phố Ba Tổng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đình Ba
Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy
|
4.800
|
2.900
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ
thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa
|
4.000
|
2.400
|
|
14
|
Đoạn từ đường
tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám
|
3.200
|
1.900
|
|
15
|
Đoạn từ gầm
cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Neo
|
2.400
|
1.400
|
|
16
|
Các vị trí
còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
II
|
THỊ TRẤN TÂN
DÂN
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)
|
7.200
|
4.300
|
2.600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Tân An đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293
|
6.400
|
3.800
|
2.300
|
-
|
Đoạn từ điểm
giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã
Xuân Phú)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
2
|
Tỉnh lộ 293
thuộc địa phận thị trấn Tân Dân
|
4.800
|
2.900
|
|
3
|
Đoạn đường từ
đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
4
|
Các vị trí
còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
III
|
ĐẤT VEN CÁC
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bến phà
Đồng Việt đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Chân dốc nhà bà
Thúy đi đến điểm rẽ xã Đồng Phúc
|
3.200
|
1.900
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ
xã Đồng Phúc đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)
|
4.800
|
2.900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm
rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3
|
6.800
|
4.100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
trường PTTH Yên Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy
|
5.600
|
3.400
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ
thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ
|
7.200
|
4.300
|
|
-
|
Đoạn từ Cây
xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy đến cống Buộm
|
11.200
|
6.700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
cây xăng Anh Phong đến nhà ông Ánh
|
7.200
|
4.300
|
|
2
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Ánh đến đầu cống Kem xã Nham Sơn
|
7.200
|
4.300
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Kem
xã Nham Sơn đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong
|
4.000
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết trạm
biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong
|
6.400
|
3.800
|
|
|
Đoạn từ Bưu điện
xã Tiền Phong đến đường QL1
|
11.200
|
6.700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc
lộ 1 đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)
|
8.500
|
5.100
|
3.100
|
2
|
Tỉnh lộ
299
|
|
|
|
-
|
Đoạn cầu bến Đám đến ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 đoạn cây xăng ông Tâm
|
3.200
|
1.900
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao cắt
giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh
293 (đoạn cây xăng ông Tâm địa phận xã Xuân Phú) đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh
lộ 293 (địa phận xã Tân An)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm
giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) đến
ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)
|
6.400
|
3.800
|
2.300
|
3
|
Tỉnh lộ 299B
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim
Xuyên, xã Tân An
|
7.200
|
4.300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An đến
điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn
|
4.800
|
2.900
|
|
-
|
Đoạn từ phố Tân
Sơn đến làng nghề (xã Quỳnh Sơn)
|
3.200
|
1.900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm
rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.
|
4.800
|
2.900
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ
đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên
|
3.200
|
1.900
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm
|
2.400
|
1.400
|
|
4
|
Đường huyện
ĐH3
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây
Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy
|
4.800
|
2.900
|
|
-
|
Đoạn hết đất xã
Cảnh Thụy đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)
|
3.200
|
1.900
|
|
5
|
Trục đường nối
từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18
|
6.400
|
3.800
|
|
6
|
Tỉnh lộ 293
thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ
|
4.800
|
2.900
|
|
|
Tỉnh lộ 293 thuộc
địa phận xã Hương Gián
|
10.000
|
5.000
|
|
|
Tỉnh lộ 293 thuộc
địa phận xã Tân An, Tân Dân
|
10.000
|
5.000
|
|
|
Tỉnh lộ 293 thuộc
địa phận xã Lão Hộ
|
5.000
|
2.500
|
|
7
|
Đoạn từ thôn
Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng
|
2.400
|
1.400
|
|
8
|
Đoạn từ phố
Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)
|
3.200
|
1.900
|
|
9
|
Khu dân cư Lạc
Phú xã Nham Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
tỉnh 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng
|
7.200
|
|
|
-
|
Đoạn đường tiếp
giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398)
|
7.200
|
|
|
-
|
Các vị trí còn lại
của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch
khu dân cư Lạc Phú
|
4.000
|
|
|
10
|
Xã Cảnh Thụy
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà
ông Vượng)
|
4.000
|
2.400
|
|
11
|
Đường dẫn cầu Đồng Sơn
|
|
|
|
|
Địa phận xã
Hương Gián
|
14.000
|
|
|
|
Địa phận xã Tiền
Phong
|
10.000
|
|
|
12
|
Trục đường
chính thuộc các xã
|
|
|
|
|
Địa phận xã
Nội Hoàng
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường trục
xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất
nhà ông Vượng)
|
2.400
|
|
|
-
|
Khu đất dịch vụ
Nội Hoàng
|
3.000
|
|
|
|
Địa phận xã Tiền
Phong
|
|
|
|
-
|
Đoạn Đường trục
xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu
học xã Tiền Phong
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền
Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công
|
1.700
|
|
|
|
Địa phận xã
Yên Lư
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống
kem thuộc xã Yên Lư đến Bến đò Cung kiệm
|
1.700
|
|
|
-
|
Từ Ngã 3 Yên
Phượng đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn
|
1.200
|
|
|
-
|
Từ đoạn rẽ đường
nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn
Yên Tập Bắc)
|
1.200
|
|
|
|
Địa phận xã
Tư Mại
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cổng Trạm
Y tế xã đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Toản thôn Bắc Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)
|
1.200
|
|
|
|
Địa phận xã
Tiến Dũng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường
Trung học cơ sở Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về
miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)
|
1.800
|
|
|
|
Địa phận xã
Đồng Phúc
|
|
|
|
-
|
Ngã 3 nối đường tỉnh 398
đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)
|
1.200
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Đàm
đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới
|
800
|
|
|
|
Địa phận xã
Lãng Sơn
|
|
|
|
-
|
Đoạn ĐH 10 trên
địa bàn xã Lãng Sơn
|
2.400
|
|
|
|
Địa phận xã
Hương Gián
|
|
|
|
-
|
Từ đốc Chân bờ
đê thôn Đồng Tiến đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến
|
2.400
|
|
|
-
|
Từ Đường rẽ thôn
Chanh đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián)
|
3.200
|
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.800
|
1.080
|
650
|
1.620
|
970
|
580
|
1.460
|
880
|
530
|
2
|
Xã nhóm B
|
1.500
|
900
|
540
|
1.350
|
810
|
490
|
1.220
|
730
|
440
|
3
|
Xã nhóm C
|
1.300
|
780
|
470
|
1.170
|
700
|
420
|
1.050
|
630
|
380
|
- Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức
Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy
- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.
- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt,
Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên, Thắng Cương.
BẢNG 7- BẢNG GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật- đất thô)
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
ĐỊA BÀN
|
Giá đất
|
1
|
Thành phố Bắc
Giang
|
|
-
|
Khu công nghiệp
Song Khê- Nội Hoàng
|
1.100.000
|
-
|
Các cụm công
nghiệp trên địa bàn thành phố
|
1.600.000
|
2
|
Huyện Việt
Yên
|
1.100.000
|
3
|
Huyện Yên
Dũng
|
1.100.000
|
4
|
Huyện Lạng
Giang
|
1.000.000
|
5
|
Huyện Hiệp
Hòa
|
1.100.000
|
6
|
Huyện Tân
Yên
|
800.000
|
7
|
Huyện Lục
Nam
|
1.000.000
|
8
|
Huyện Yên Thế
|
400.000
|
9
|
Huyện Lục Ngạn
|
400.000
|
10
|
Huyện Sơn Động
|
350.000
|
MỤC LỤC
STT
|
Tên Bảng giá
|
Trang
|
|
Quyết định
|
|
I
|
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
-
|
BẢNG 1. Bảng giá đất trồng lúa nước và cây hàng năm khác
|
|
-
|
BẢNG 2. Bảng giá đất
trồng
cây lâu năm
|
|
-
|
BẢNG 3. Bảng
giá đất rừng sản xuất
|
|
-
|
BẢNG 4. Bảng
giá đất nuôi trồng thủy sản
|
|
II
|
NHÓM ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Thành phố Bắc
Giang
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng
giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
2
|
Huyện Hiệp
Hòa
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng giá
đất ở tai đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
3
|
Huyện Việt
Yên
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng
giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
4
|
Huyện Yên Thế
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng
giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
5
|
Huyện Tân Yên
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng
giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng giá
đất ở tại nông thôn
|
|
6
|
Huyện Sơn Động
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng
giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
7
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng giá
đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
8
|
Huyện Lục
Nam
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng
giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
9
|
Huyện Lạng
Giang
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng
giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
10
|
Huyện Yên
Dũng
|
|
-
|
BẢNG 5. Bảng giá
đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
|
|
-
|
BẢNG 6. Bảng
giá đất ở tại nông thôn
|
|
11
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
-
|
Mục Lục
|
|
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1025/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
19.563
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|