|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 125/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 24
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Đàn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1690/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vi tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Nam Đàn
|
Xã Hồng Long
|
Xã Hùng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
29.196,85
|
1.856,94
|
739,79
|
1.030,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.788,29
|
1.118,68
|
459,06
|
715,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.561,25
|
426,67
|
226,59
|
364,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.175,87
|
346,26
|
226,59
|
356,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.242,87
|
67,56
|
133,02
|
134,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.822,83
|
192,83
|
69,58
|
140,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.786,17
|
233,02
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.365,82
|
173,44
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
23,41
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
868,97
|
24,01
|
29,76
|
71,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
140,37
|
1,15
|
0,11
|
5,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.907,38
|
702,64
|
213,35
|
300,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
198,56
|
42,90
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
58,27
|
3,00
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
51,28
|
8,30
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,88
|
5,19
|
0,56
|
0,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,62
|
0,93
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36,81
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
122,53
|
0,19
|
3,19
|
1,52
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.692,95
|
304,86
|
69,79
|
175,99
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.245,62
|
198,09
|
43,75
|
110,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
840,21
|
56,48
|
11,07
|
35,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,68
|
0,85
|
0,11
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,63
|
1,92
|
0,22
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
87,90
|
12,33
|
1,37
|
5,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
80,10
|
4,95
|
1,28
|
6,41
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,10
|
1,19
|
0,04
|
0,26
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,22
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
31,65
|
0,67
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,89
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,29
|
2,22
|
0,80
|
1,83
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
346,67
|
24,50
|
11,06
|
14,98
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,12
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,42
|
1,31
|
0,09
|
0,70
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
34,09
|
7,72
|
0,61
|
1,48
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,87
|
25,87
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.191,70
|
|
26,92
|
62,47
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
147,58
|
147,58
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,60
|
5,82
|
0,32
|
0,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,73
|
2,43
|
|
0,90
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
31,58
|
2,55
|
0,92
|
2,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.135,76
|
135,72
|
1 10,66
|
54,68
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
85,56
|
9,57
|
0,29
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
501,18
|
35,61
|
67,38
|
14,27
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Khánh Sơn
|
Xã Kim Liên
|
Xã Nam Anh
|
Xã Nam Cát
|
Xã Nam Giang
|
Xã Nam Hưng
|
Xã Nam Kim
|
Xã Nam Lĩnh
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
3.065,28
|
1.518,83
|
1.284,48
|
686,87
|
1.195,80
|
2.146,38
|
1.969,75
|
1.073,61
|
NNP
|
2.416,08
|
1.094,52
|
916,88
|
464,60
|
839,38
|
1.834,98
|
1.639,32
|
782,09
|
LUA
|
502,84
|
676,69
|
457,19
|
357,49
|
379,81
|
190,41
|
705,85
|
337,50
|
LUC
|
490,43
|
676,69
|
457,19
|
357,49
|
319,47
|
188,39
|
614,25
|
337,50
|
HNK
|
401,68
|
90,40
|
51,85
|
6,79
|
49,61
|
193,68
|
98,27
|
49,87
|
CLN
|
344,09
|
157,22
|
43,66
|
40,05
|
72,97
|
283,67
|
298,76
|
94,99
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
315,53
|
51,60
|
212,02
|
|
195,58
|
223,92
|
348,14
|
143,23
|
RSX
|
830,47
|
|
84,70
|
|
101,46
|
895,97
|
165,04
|
68,22
|
RSN
|
|
|
2,37
|
|
0,55
|
19,98
|
0,51
|
|
NTS
|
21,47
|
111,71
|
67,46
|
55,03
|
37,34
|
21,49
|
14,39
|
81,79
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
6,90
|
|
5,25
|
2,62
|
25,84
|
8,86
|
6,49
|
PNN
|
577,94
|
415,63
|
364,14
|
209,38
|
349,79
|
297,79
|
315,36
|
278,80
|
CQP
|
0,49
|
|
47,80
|
|
|
11,67
|
|
|
CAN
|
|
2,73
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
40,01
|
|
|
|
TMD
|
2,65
|
16,45
|
0,59
|
0,01
|
1,81
|
0,06
|
|
0,25
|
SKC
|
4,88
|
1,34
|
0,43
|
0,47
|
23,11
|
|
0,10
|
|
SKS
|
3,00
|
|
|
|
|
13,40
|
|
|
SKX
|
24,62
|
|
|
|
30,88
|
1,89
|
4,59
|
|
DHT
|
247,93
|
283,39
|
172,73
|
153,39
|
169,71
|
214,73
|
215,70
|
173,33
|
DGT
|
136,70
|
204,73
|
119,86
|
114,32
|
128,87
|
85,99
|
145,85
|
99,81
|
DTL
|
62,01
|
24,49
|
27,71
|
26,56
|
11,67
|
104,93
|
48,70
|
52,03
|
DVH
|
|
|
0,18
|
|
0,04
|
0,11
|
|
0,07
|
DYT
|
0,20
|
0,23
|
0,39
|
0,28
|
0,56
|
0,33
|
0,17
|
0,23
|
DGD
|
5,89
|
11,30
|
3,85
|
2,12
|
3,31
|
1,78
|
3,63
|
3,52
|
DTT
|
6,15
|
4,94
|
3,10
|
4,16
|
4,19
|
3,90
|
4,85
|
5,20
|
DNL
|
0,82
|
0,04
|
0,10
|
0,08
|
0,36
|
0,42
|
0,59
|
0,44
|
DBV
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
15,30
|
|
|
9,71
|
|
2,11
|
|
DRA
|
6,05
|
|
|
|
3,06
|
|
|
|
TON
|
0,32
|
1,20
|
5,20
|
|
|
1,75
|
0,14
|
3,31
|
NTD
|
29,59
|
19,16
|
11,87
|
5,86
|
7,29
|
15,28
|
9,36
|
8,42
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,20
|
1,96
|
0,44
|
|
0,64
|
0,23
|
0,29
|
0,27
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,65
|
1,90
|
1,08
|
1,36
|
1,20
|
0,95
|
1,34
|
1,29
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
66,08
|
82,47
|
127,99
|
48,16
|
52,05
|
28,49
|
54,35
|
97,57
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
1,58
|
1,71
|
0,41
|
0,61
|
1,52
|
0,88
|
1,44
|
1,16
|
DTS
|
0,03
|
0,10
|
|
|
1,11
|
0,11
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
1,63
|
7,77
|
0,36
|
1,28
|
0,80
|
|
1,33
|
0,22
|
SON
|
217,08
|
17,77
|
6,09
|
1,78
|
16,53
|
22,85
|
32,67
|
4,95
|
MNC
|
6,31
|
|
6,66
|
2,33
|
11,05
|
2,76
|
3,83
|
0,02
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
71,25
|
8,68
|
3,46
|
12,88
|
6,63
|
13,62
|
15,07
|
12,72
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam Thái
|
Xã Nam Thanh
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
Xã Trung Phúc Cường
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
1.223,96
|
1.166,34
|
2.223,61
|
3.128,63
|
2.046,13
|
1.253,27
|
651,33
|
934,95
|
NNP
|
951,44
|
936,47
|
1.731,79
|
2.465,67
|
1.355,06
|
915,10
|
441,86
|
709,37
|
LUA
|
162,11
|
247,32
|
451,65
|
391,53
|
681,44
|
305,48
|
269,62
|
426,83
|
LUC
|
161,54
|
231,21
|
451,65
|
387,26
|
570,60
|
306,40
|
269,62
|
426,83
|
HNK
|
131,53
|
85,39
|
359,16
|
584,26
|
509,59
|
53,95
|
79,60
|
162,16
|
CLN
|
156,69
|
224,75
|
188,30
|
200,80
|
137,25
|
46,98
|
37,23
|
92,92
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
141,47
|
78,02
|
340,34
|
503,31
|
|
|
|
|
RSX
|
332,77
|
264,63
|
303,95
|
699,17
|
|
446,01
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
21,32
|
35,26
|
64,83
|
45,26
|
26,79
|
56,43
|
55,40
|
27,45
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
5,56
|
1,11
|
23,56
|
41,35
|
|
6,25
|
|
|
PNN
|
254,43
|
218,61
|
475,60
|
583,44
|
591,95
|
336,37
|
204,94
|
216,53
|
CQP
|
9,96
|
23,62
|
47,45
|
|
|
7,62
|
3,09
|
3,96
|
CAN
|
17,05
|
|
35,49
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,07
|
0,25
|
0,33
|
1,74
|
2,34
|
0,02
|
0,40
|
0,54
|
SKC
|
0,08
|
|
0,51
|
0,66
|
|
|
2,02
|
|
SKS
|
|
|
|
3,40
|
17,01
|
|
|
|
SKX
|
|
16,92
|
7,11
|
26,51
|
1,73
|
|
2,75
|
0,64
|
DHT
|
174,36
|
125,10
|
299,79
|
231,72
|
251,83
|
168,71
|
120,08
|
139,81
|
DGT
|
81,34
|
76,78
|
119,93
|
137,61
|
170,03
|
106,74
|
69,25
|
95,67
|
DTL
|
75,75
|
19,80
|
121,84
|
49,07
|
28,78
|
43,80
|
26,46
|
13,12
|
DVH
|
0,08
|
|
0,11
|
0,14
|
0,50
|
0,08
|
0,30
|
0,02
|
DYT
|
0,43
|
0,32
|
0,25
|
0,74
|
1,34
|
0,15
|
0,24
|
0,32
|
DGD
|
1,67
|
3,00
|
4,87
|
4,00
|
9,55
|
2,84
|
4,06
|
3,66
|
DTT
|
3,31
|
2,73
|
2,52
|
4,74
|
9,26
|
2,73
|
1,94
|
3,75
|
DNL
|
0,35
|
0,18
|
1,15
|
0,66
|
0,07
|
0,02
|
0,29
|
0,03
|
DBV
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,12
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
3,77
|
|
|
|
|
0,09
|
|
DRA
|
|
0,51
|
|
0,54
|
0,57
|
0,16
|
|
|
TON
|
0,37
|
|
1,80
|
1,48
|
|
0,11
|
0,70
|
0,08
|
NTD
|
10,02
|
18,00
|
46,57
|
32,02
|
30,89
|
12,06
|
16,61
|
23,15
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
1,01
|
|
0,72
|
0,69
|
0,72
|
|
0,15
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,15
|
0,95
|
3,01
|
1,38
|
2,65
|
1,21
|
1,78
|
1,38
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
35,03
|
41,48
|
56,43
|
65,94
|
96,89
|
145,28
|
56,91
|
47,17
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,47
|
0,58
|
0,70
|
1,34
|
0,93
|
0,59
|
0,42
|
0,33
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,14
|
|
2,23
|
0,73
|
6,85
|
1,56
|
0,10
|
0,86
|
SON
|
12,39
|
4,83
|
22,55
|
243,00
|
190,58
|
11,38
|
17,38
|
12,86
|
MNC
|
3,67
|
1.91
|
|
7,02
|
21,14
|
|
|
8,99
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
18,09
|
11,26
|
16,23
|
79,52
|
99,12
|
1,80
|
4,54
|
9,05
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Nam Đàn
|
Xã Hồng Long
|
Xã Hùng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
196,85
|
96,81
|
0,71
|
4,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
111,64
|
66,29
|
0,06
|
3,41
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
102.82
|
58.39
|
0,06
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
43,96
|
27,52
|
|
0,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,14
|
1,35
|
0,30
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,44
|
0,02
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,68
|
1,63
|
0,35
|
0,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,17
|
9,25
|
|
1,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,45
|
9,07
|
|
0,67
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,71
|
5,42
|
|
0,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,29
|
2,64
|
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,41
|
1,01
|
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,29
|
|
|
0,50
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,08
|
0,08
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,25
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Khánh Sơn
|
Xã Kim Liên
|
Xã Nam Anh
|
Xã Nam Cát
|
Xã Nam Giang
|
Xã Nam Hưng
|
Xã Nam Kim
|
Xã Nam Lĩnh
|
(3)
|
(3)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
22,58
|
20,78
|
3,99
|
3,57
|
0,44
|
5,68
|
2,15
|
4,65
|
LUA
|
|
19,43
|
0,60
|
3,00
|
0,04
|
1,30
|
1,15
|
2,60
|
LUC
|
|
19,43
|
0,60
|
3,00
|
0,04
|
1,30
|
1,15
|
2,60
|
HNK
|
0,50
|
0,68
|
1,95
|
0,25
|
0,03
|
1,51
|
0,30
|
1,55
|
CLN
|
4,79
|
0,35
|
0,30
|
0,30
|
0,35
|
0,63
|
0,37
|
0,33
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
17,00
|
|
|
|
0,02
|
2,24
|
|
0,08
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
0,29
|
0,32
|
1,14
|
0,02
|
|
|
0,33
|
0,09
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
0,27
|
0,01
|
0,78
|
|
|
0,32
|
0,04
|
1,06
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
0,12
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,22
|
0,04
|
0,56
|
DGT
|
0,11
|
|
|
|
|
0,15
|
0,04
|
0,46
|
DTL
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,07
|
|
0,10
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
0,15
|
|
0,53
|
|
|
0,10
|
|
0,50
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam Thái
|
Xã Nam Thanh
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
Xã Trung Phúc Cường
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
NNP
|
2,34
|
0,50
|
9,23
|
4,91
|
1,54
|
1,53
|
6,44
|
4,44
|
LUA
|
0,42
|
0,04
|
2,70
|
2,21
|
0,71
|
1,23
|
2,74
|
3,71
|
LUC
|
0,42
|
0,04
|
2,70
|
2,21
|
0,71
|
0,31
|
2,74
|
3,71
|
HNK
|
1,49
|
0,05
|
2,77
|
2,00
|
0,46
|
|
2,26
|
0,07
|
CLN
|
0,37
|
0,39
|
2,89
|
0,70
|
0,37
|
0,30
|
1,44
|
0,30
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
0,36
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,51
|
0,48
|
0,01
|
0,07
|
0,07
|
0,13
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
0,51
|
|
0,01
|
0,07
|
0,04
|
0,10
|
DGT
|
|
|
0,31
|
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
|
DTL
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,03
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Nam Đàn
|
Xã Hồng Long
|
Xã Hùng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
221,10
|
97,31
|
0,71
|
4,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
128,68
|
66,79
|
0,06
|
3,41
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
119,86
|
58,89
|
0,06
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,08
|
27,52
|
|
0,57
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,52
|
1,35
|
0,30
|
0,32
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,44
|
0,02
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,39
|
1,63
|
0,35
|
0,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
3,01
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN
SANG ĐẤT Ở
|
PKO/OCT
|
7,01
|
5,68
|
|
0,27
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Khánh Sơn
|
Xã Kim Liên
|
Xã Nam Anh
|
Xã Nam Cát
|
Xã Nam Giang
|
Xã Nam Hưng
|
Xã Nam Kim
|
Xã Nam Lĩnh
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP/PNN
|
22,58
|
30,25
|
4,66
|
3,57
|
10,22
|
5,68
|
2,15
|
4,85
|
LUA/PNN
|
|
28,11
|
0,60
|
3,00
|
7,90
|
1,30
|
1,15
|
2,60
|
LUC/PNN
|
|
28,11
|
0,60
|
3,00
|
7,90
|
1,30
|
1,15
|
2,60
|
HNK/PNN
|
0,50
|
0,68
|
2,24
|
0,25
|
0,03
|
1,51
|
0,30
|
1,75
|
CLN/PNN
|
4,79
|
0,35
|
0,68
|
0,30
|
0,35
|
0,63
|
0,37
|
0,33
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
17,00
|
|
|
|
0,02
|
2,24
|
|
0,08
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
0,29
|
1,11
|
1,14
|
0,02
|
1,92
|
|
0,33
|
0,09
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,01
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
3,01
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,12
|
0,04
|
0,27
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam Thái
|
Xã Nam Thanh
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
Xã Trung Phúc Cường
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
NNP/PNN
|
2,34
|
0,50
|
9,32
|
4,91
|
3,06
|
1,53
|
8,46
|
4,44
|
LUA/PNN
|
0,42
|
0,04
|
2,70
|
2,21
|
0,71
|
1,23
|
2,74
|
3,71
|
LUC/PNN
|
0,42
|
0,04
|
2,70
|
2,21
|
0,71
|
0,31
|
2,74
|
3,71
|
HNK/PNN
|
1,49
|
0,05
|
2,86
|
2,00
|
1,98
|
|
4,28
|
0,07
|
CLN/PNN
|
0,37
|
0,39
|
2,89
|
0,70
|
0,37
|
0,30
|
1,44
|
0,30
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
0,36
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
|
0,51
|
|
0,01
|
0,07
|
|
0,03
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Nam Đàn
|
Xã Hồng Long
|
Xã Hùng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,83
|
1,51
|
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,97
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,91
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,01
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,43
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,32
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,11
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,01
|
|
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,51
|
1,51
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Khánh Sơn
|
Xã Kim Liên
|
Xã Nam Anh
|
Xã Nam Cát
|
Xã Nam Giang
|
Xã Nam Hưng
|
Xã Nam Kim
|
Xã Nam Lĩnh
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
3,22
|
0,42
|
|
0,05
|
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
1,11
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
0,20
|
0,10
|
|
0,05
|
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam Thái
|
Xã Nam Thanh
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
Xã Trung Phúc Cường
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
0,99
|
2,97
|
0,00
|
|
17,03
|
|
|
0,51
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
17,01
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
0,99
|
|
0,00
|
|
0,02
|
|
|
0,51
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 10 công trình, dự án, tổng diện
tích 33,67 ha trong đó có 03 công trình dự án với diện tích 16,89 ha quá 3 năm
không thực hiện được, còn lại 07 công trình dự án với diện tích 16,78 ha do
không bố trí được nguồn vốn thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, cụ
thể như sau:
TT
|
Tên Công trình
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích (ha)
|
Năm đăng ký kế
hoạch SDĐ
|
1
|
Chia lô đất ở tại Nam Hưng (vùng Dốc Ba Cấp 1)
|
Xã Nam Hưng
|
0,59
|
KH 2020
|
2
|
Chia lô đất ở tại xã Kim Liên (Vùng Vườn Lành)
|
Xã Kim Liên
|
0,40
|
KH 2021
|
3
|
Bãi tập kết VLXD cát sỏi thông thường (giai đoạn
2) - Công ty TNHH Cát sạch Hồng Long
|
Xã Hồng Long
|
11,20
|
KH 2020
|
4
|
Nhà máy xử lý rác thải Nam Đàn
|
Xã Khánh Sơn
|
6,05
|
KH2020
|
5
|
Đường GT từ Eo gió, xã Nam Giang đến vành đường
vành đai phía Bắc
|
Xã Nam Giang
|
3,60
|
KH 2022
|
6
|
Đường vành đai phía Bắc đoạn qua xã Nam Thanh và
cầu Khe Trổ
|
Xã Nam Thanh
|
2,45
|
KH 2022
|
7
|
Đường huyện ĐH18 tuyến Khánh Sơn - Phúc - Cường đoạn
Tràm Bàu, xã Trung Phúc Cường
|
Xã Trung Phúc Cường
|
2,73
|
KH 2022
|
8
|
Đường Từ Xuân Lâm - Hồng Long - Hùng Tiên - Kim
Liên và cầu trên kênh Lam Trà
|
Xã Xuân Lâm, Hồng
Long, Hùng Tiến, Kim Liên
|
2,80
|
KH 2022
|
9
|
Đường nối QL46C đến đường QL46 thị trấn Nam Đàn
qua khối Quang Trung tuyến kênh cấp I và đoạn từ QL46C di Công An huyện
|
TT Nam Đàn
|
3,58
|
KH 2022
|
10
|
Tuyến đường từ QL46 đến đường Kim Liên -Đan Nhiệm,
huyện Nam Đàn (đoạn qua xã Hùng Tiến)
|
Xã Hùng Tiến
|
1,22
|
KH 2022
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Nam Đàn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng
các cơ quan thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CTUBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh
- Lưu VT, NN (X. Hùng)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
Quyết định 125/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 125/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/03/2023 huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|