|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1249/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ đất ở đất sản xuất nước sinh hoạt Kon Tum 2014 2015 2016
Số hiệu:
|
1249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Nga
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1249/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 21 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU MỘT SỐ NỘI DUNG “THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
NGHÈO VÀ HỘ NGHÈO Ở XÃ, THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
GIAI ĐOẠN 2014-2015”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt
khó khăn:
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT ngày 18/11/2013 của Liên Bộ hướng dẫn thực hiện một
số điều của Quyết định 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và
hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Liên ngành: Ban Dân tộc - Sở Tài chính - Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài nguyên và Môi trường
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tờ trình số 23/TTr-LN ngày 13/10/2016);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
chỉ tiêu một số nội dung “Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014- 2015”, gồm các nội dung
chủ yếu sau đây:
1. Nội dung và quy mô:
1.1. Hỗ trợ đất sản xuất: Hỗ trợ đất sản xuất cho 1.047 hộ, diện tích 299,1 ha.
1.2. Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề: 3.492 hộ.
1.3. Hỗ trợ đất ở:
hỗ trợ đất ở cho 2.064 hộ, diện tích
52,3 ha (chính quyền
địa phương các cấp tạo quỹ đất giao cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo
chưa có đất ở gắn với hỗ trợ về nhà ở).
1.4. Hỗ trợ nước sinh hoạt: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho 7.913 hộ; hỗ trợ đầu tư xây dựng 05 công
trình nước sinh hoạt tập trung; duy tu bảo dưỡng 01 công trình nước sinh hoạt tập trung.
(Chi
tiết tại các biểu số 01,
02, 03, 04, 05 kèm theo).
2. Kinh phí thực hiện sau khi điều chỉnh chỉ tiêu các nội
dung:
Tổng kinh phí thực hiện các nội dung:
87.632,2 triệu đồng. Trong đó, vốn hỗ trợ (gồm NSTW, tỉnh):
47.712,2 triệu đồng, vốn vay: 39.920 triệu đồng, cụ thể:
2.1. Hỗ
trợ đất sản xuất: 22.658 triệu đồng. Trong đó: vốn
hỗ trợ: 11.687 triệu đồng; vốn
vay: 10.971 triệu đồng.
2.2. Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề: 46.411,4 triệu đồng. Trong đó vốn hỗ trợ:
17.462,4 triệu đồng; vốn vay: 28.949 triệu đồng.
2.3. Hỗ trợ đất ở: 2.064 triệu đồng (vốn hỗ trợ).
2.4. Hỗ trợ nước sinh hoạt: 16.498,8 triệu đồng. Trong
đó: hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán: 10.286,8 triệu đồng và hỗ trợ đầu tư xây dựng
công trình nước sinh hoạt tập trung: 5.965 triệu đồng, duy tu bảo dưỡng 01 công trình với kinh phí: 247 triệu đồng.
* Các nội dung không điều chỉnh
tại Quyết định này được thực hiện theo Đề án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định 1169/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 và
Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn
vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện các nội dung theo
quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục
đích, đối tượng, hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Dân tộc (b/c);
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Ban Chỉ đạo
Tây Nguyên (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy
(b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh
(b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN1, KT1,
KGVX1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Nga
|
Biểu
số 01
BIỂU
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẤT SẢN XUẤT THỰC HIỆN ĐỀ
ÁN THEO QUYẾT ĐỊNH 755/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định
số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Theo
Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
|
Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016
|
Điều chỉnh
tăng, giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày
24/11/2015
|
Điều
chỉnh tăng
|
Điều
chỉnh giảm
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Vốn
vay
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
10
|
1,0
|
10
|
4,9
|
150,0
|
150,0
|
-
|
3,9
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
93
|
30,1
|
22
|
5,4
|
278,4
|
150,0
|
|
|
71
|
24,7
|
3
|
Huyện Kon Rẫy
|
259
|
99,4
|
122
|
26,5
|
1.369,0
|
960,0
|
|
|
137
|
72,9
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
372
|
171,8
|
166
|
81,4
|
2.482,0
|
1.320,0
|
|
|
206
|
90,4
|
5
|
Huyện Đăk Tô
|
4
|
2,0
|
4
|
2,0
|
60,0
|
60,0
|
|
|
0
|
0,0
|
6
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
338
|
73,9
|
338
|
73,2
|
3.191,8
|
1.321,0
|
|
|
0
|
0,7
|
7
|
Huyện Đăk Glei
|
946
|
221,1
|
0
|
0,0
|
0,0
|
4.370,0
|
|
|
946
|
221,1
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
197
|
149,6
|
87
|
53,4
|
1.077,6
|
1.575,0
|
|
|
110
|
96,1
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
174
|
37,1
|
174
|
21,2
|
1.218,2
|
1.065,0
|
|
|
0
|
15,9
|
10
|
Huyện Ia H’Drai
|
228
|
57,0
|
124
|
31,0
|
1.860,0
|
0,0
|
|
|
104
|
26,0
|
TỔNG CỘNG
|
2.621
|
843,0
|
1.047
|
299,0
|
11.687,0
|
10.971,0
|
|
3,9
|
1.574
|
547,8
|
*Ghi chú: Thành phố Kon Tum điều chỉnh diện tích tăng 3,9ha, nhưng số hộ không tăng so với Quyết định 1206/QĐ-UBND.
Biểu
số 02
BIỂU
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ THỰC HIỆN ĐỀ
ÁN THEO QUYẾT ĐỊNH 755/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định
số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Theo
Quyết định 1206/QĐ-
UBND ngày 24/11/2015 (số hộ)
|
Chỉ
tiêu thực hiện đến 31/12/2016
|
Điều chỉnh tăng,
giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày
24/11/2015
|
Số hộ
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Vốn
vay
|
Điều chỉnh giảm theo Quyết định 1206/QĐ-UBND
|
Điều
chỉnh tăng hộ có nhu cầu chuyển đổi ngành nghề
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
619
|
501
|
2.505,0
|
7.559,0
|
118
|
0
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
259
|
321
|
1.605,0
|
2.265,0
|
9
|
71
|
3
|
Huyện Kon Rẫy
|
172
|
309
|
1.545,0
|
1.655,0
|
|
137
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
12
|
218
|
1.090,0
|
180,0
|
|
206
|
5
|
Huyện Đăk Tô
|
582
|
582
|
2.910,0
|
3.950,0
|
|
|
6
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
34
|
34
|
170,0
|
80,0
|
|
|
7
|
Huyện Đăk Glei
|
78
|
411
|
2.055,0
|
450,0
|
|
333
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
568
|
678
|
3.390,0
|
7.200,0
|
|
110
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
|
|
|
0,0
|
|
|
10
|
Huyện Ia H’Drai
|
374
|
438
|
2.192,4
|
5.610,0
|
19
|
83
|
TỔNG CỘNG
|
2.698
|
3.492
|
17.462,4
|
28.949,0
|
146
|
940
|
Biểu
số 03
BIỂU
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẤT Ở THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THEO
QUYẾT ĐỊNH 755/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định
số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Theo
Quyết định 1206/QĐ UBND ngày 24/11/2015
|
Chỉ
tiêu thực hiện đến 31/12/2016
|
Điều
chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
|
Điều
chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
Số
hộ
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Kon Rẫy
|
188
|
3,8
|
188
|
3,8
|
188,0
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
64
|
1,3
|
60
|
1,2
|
60,0
|
|
|
4
|
0,08
|
5
|
Huyện Đăk Tô
|
13
|
0,3
|
13
|
0,3
|
13,0
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
195
|
3,8
|
195
|
3,8
|
195,0
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Đăk Glei
|
757
|
15,1
|
757
|
15,1
|
757,0
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
205
|
4,1
|
205
|
4,1
|
205,0
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
72
|
2,7
|
72
|
1,3
|
72,0
|
|
|
-
|
1,45
|
10
|
Huyện Ia H’Drai
|
602
|
24,0
|
574
|
22,8
|
574,0
|
|
|
28
|
1,2
|
TỔNG CỘNG
|
2.096
|
55,0
|
2.064
|
52,3
|
2064,0
|
|
|
32
|
2,7
|
*Ghi chú:
Huyện Kon Plông điều chỉnh tăng diện tích 1,45 ha, nhưng
số hộ không tăng so với Quyết định 1206/QD-UBND.
Biểu
số 04
BIỂU
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG HỖ TRỢ NƯỚC SINH HOẠT THỰC HIỆN ĐỀ
ÁN THEO QUYẾT ĐỊNH 755/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định
số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Theo
Quyết định 1206/QĐ- UBND ngày 24/11/2015
|
Chỉ
tiêu thực hiện đến 31/12/2016
|
Điều
chỉnh tăng, giảm so với
Quyết định 1206/QD-UBND ngày 24/11/2015
|
Nước
sinh hoạt phân tán
|
Xây dựng
mới NSH tập trung
|
Duy
tu bảo dưỡng NSH tập trung
|
Nước
sinh hoạt phân tán
|
Xây
dựng mới nước sinh hoạt tập trung
|
Nước sinh hoạt phân tán
|
Xây dựng mới NSH tập trung
|
Số
hộ
|
Kinh
phí
|
Công
trình
|
Kinh phí
|
Công trình
|
Kinh
phí
|
Tăng
(số hộ)
|
Giảm (số hộ)
|
Tăng
(Công trình)
|
Giảm (công trình)
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
341
|
|
334
|
434,2
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
732
|
|
732
|
951,6
|
|
|
1
|
247
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Kon Rẫy
|
690
|
|
690
|
897,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
294
|
|
294
|
382,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đăk Tô
|
766
|
|
765
|
994,5
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
1.124
|
|
1.124
|
1.461,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Đăk Glei
|
1.497
|
13
|
1.497
|
1.946,1
|
5
|
5.965
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
522
|
|
522
|
678,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
1.361
|
|
1.353
|
1.758,9
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
10
|
Huyện Ia H’Drai
|
602
|
|
602
|
782,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.929
|
|
7.913
|
10.286,9
|
5
|
5.965,0
|
1
|
247,0
|
|
16
|
|
8
|
* Ghi chú: Đối với kinh phí duy tu bảo dưỡng nước sinh hoạt tập trung sử dụng
từ nguồn ngân sách trung ương theo Văn bản số
7514/BKHĐT-KTĐPLT ngày 15/9/2015 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
Biểu
số 05
BIỂU
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THEO QUYẾT ĐỊNH
755/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định
số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Theo
Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
|
Chỉ
tiêu thực hiện đến 31/12/2016 (Sau khi điều chỉnh tăng, giảm chỉ tiêu các nội
dung)
|
Đất
sản xuất
|
Đất
ở
|
NSH phân tán (số hộ)
|
Chuyển đổi ngành nghề (số hộ)
|
Đất
sản xuất
|
Đất ở
|
NSH phân tán (số hộ)
|
Chuyển đổi ngành nghề (số hộ)
|
Xây
dựng NSH tập trung (Công trình)
|
Duy
tu bão dưỡng NSH tập trung (Công
trình)
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
|
|
Số hộ
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
10
|
1
|
|
|
341
|
619
|
10
|
4,9
|
|
|
501
|
334
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
93
|
30,1
|
|
|
732
|
259
|
22
|
5.479
|
|
|
321
|
732
|
|
1
|
3
|
Huyện Kon Rẫy
|
259
|
99,4
|
188
|
3,8
|
690
|
172
|
122
|
26,5
|
188
|
3,8
|
309
|
690
|
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
372
|
171,8
|
64
|
1,28
|
294
|
12
|
166
|
81,4
|
60
|
1,2
|
218
|
294
|
|
|
5
|
Huyện Đăk Tô
|
4
|
2
|
13
|
0,26
|
766
|
582
|
4
|
2
|
13
|
0,26
|
582
|
765
|
|
|
6
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
338
|
73,9
|
195
|
3,8
|
1.124
|
34
|
338
|
73,2
|
195
|
3,8
|
34
|
1.124
|
|
|
7
|
Huyện Đăk Glei
|
946
|
221,1
|
757
|
15,1
|
1.497
|
78
|
0
|
0
|
757
|
15,1
|
411
|
1.497
|
5
|
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
197
|
149,55
|
205
|
4,1
|
522
|
568
|
87
|
53,42
|
205
|
4,1
|
678
|
522
|
|
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
174
|
37,1
|
72
|
2,7
|
1,361
|
|
174
|
21,2
|
72
|
1,25
|
|
1.353
|
|
|
10
|
Huyện Ia H’Drai
|
228
|
57
|
602
|
24
|
602
|
374
|
124
|
31
|
574
|
22,8
|
438
|
602
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.621
|
843,0
|
2.096
|
55,0
|
7.929
|
2.698
|
1.047
|
299
|
2.064
|
52,3
|
3.492
|
7.913
|
5
|
1
|
Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu nội dung “Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2015"
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu nội dung “Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2015"
1.148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|