Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1248/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Phạm Đức Toàn
Ngày ban hành: 09/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1248/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 09 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 147/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; số 172/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Tiếp theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Điện Biên Phủ;

Xét đề nghị của UBND thành phố Điện Biên Phủ tại Tờ trình số 2009/TTr-UBND ngày 01/7/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-STNMT ngày 03/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Điện Biên Phủ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Điện Biên Phủ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

a) Tổ chức thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm mục đích kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định hiện hành của pháp luật; không để xảy ra tình trạng chuyển đổi diện tích lớn để tách thửa, phân lô, bán nền trái với quy định của pháp luật.

b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Điện Biên Phủ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- TT Thành ủy, TT HĐND TP Điện Biên Phủ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị;
- Lưu: VT, TH, KTN
(LNH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn


Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 1248/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Him Lam

Phường Mường Thanh

Phường Nam Thanh

Phường Noong Bua

Phường Tân Thanh

Phường Thanh Bình

Phường Thanh Trường

Xã Mường Phăng

Xã Nà Nhạn

Xã Nà Tấu

Xã Pá Khoang

Xã Thanh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

30.657,79

612,47

168,11

515,22

330,64

127,49

78,16

673,55

3.474,45

7.599,60

7.463,83

5.597,08

4.017,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.070,16

177,78

17,11

353,33

104,69

35,96

7,98

353,72

3.230,30

7.403,51

7.201,30

4.473,32

3.711,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.608,61

22,86

103,86

18,22

269,39

588,39

1.563,53

582,88

338,24

121,24

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.814,79

22,78

88,15

18,22

269,39

466,50

183,93

417,17

241,93

106,71

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

654,05

15,71

121,89

293,21

148,63

71,20

3,41

-

Đất trồng lúa nương

LUN

1.139,77

0,08

1.086,39

17,07

25,11

11,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.633,13

112,47

15,71

167,46

68,80

18,05

7,22

30,85

778,14

1.826,63

2.205,43

1.359,71

2.042,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.305,69

11,35

1,31

25,33

0,28

4,26

0,18

32,65

57,28

805,45

117,53

54,69

195,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.262,75

5,63

2.655,33

3.594,95

1.006,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.002,28

1.245,04

1.757,24

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.686,38

10,18

45,35

9,86

13,65

0,34

402,35

439,99

664,87

829,58

270,22

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.505,70

0,01

41,18

4,68

2,11

343,85

431,19

649,90

779,97

252,81

-

Rừng sản xuất là rừng trồng

RST

146,73

10,17

4,17

5,18

11,54

0,34

58,50

4,24

9,97

25,22

17,41

-

Phát triển rừng sản xuất

RSM

33,95

4,56

5,00

24,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

567,35

14,03

0,09

11,33

7,54

0,59

17,78

159,11

112,57

35,64

133,87

74,81

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,98

1,27

2,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.552,00

434,12

150,81

160,90

217,28

91,33

69,67

310,97

244,15

194,09

262,53

1.123,76

292,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

510,83

76,39

2,92

0,31

0,94

1,50

11,09

0,03

4,65

408,00

5,00

2.2

Đất an ninh

CAN

132,81

2,06

0,27

4,40

3,07

0,09

0,74

2,65

0,20

114,28

4,89

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

Đất khu chế xuất

SKT

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,38

26,64

2,13

1,24

1,61

3,21

2,86

7,44

0,05

0,13

0,52

9,54

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,86

4,51

0,30

0,08

0,17

0,36

0,10

0,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,87

12,20

0,50

3,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.140,58

151,50

83,02

57,59

111,15

39,73

27,76

140,85

165,61

102,27

58,13

65,53

137,44

-

Đất giao thông

DGT

618,12

86,52

30,55

42,59

87,52

15,61

19,50

102,54

50,90

33,85

30,72

31,71

86,12

-

Đất thủy lợi

DTL

85,67

8,39

1,52

5,26

5,23

0,32

1,23

9,28

3,01

35,36

2,05

7,31

6,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,37

0,48

6,35

0,27

1,18

2,07

0,83

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,29

2,76

2,16

0,04

8,07

0,19

0,06

0,14

0,22

0,13

0,17

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,00

12,63

6,64

3,20

7,11

6,76

5,51

8,09

1,64

3,46

6,12

3,91

2,91

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,81

11,32

2,89

0,77

0,45

0,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,64

0,64

0,12

15,23

0,58

11,84

30,24

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

5,91

2,06

0,37

0,08

0,08

0,03

0,02

0,85

0,37

1,14

0,66

0,14

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

170,52

18,15

31,70

16,03

0,07

14,00

88,46

0,87

0,13

1,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,02

0,02

0,40

4,60

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

80,54

8.08

4,82

1,92

1,05

20,89

10,94

17,44

10,49

4,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,11

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,23

2,23

-

Đất chợ

DCH

4,35

0,45

0,73

0,45

0,83

0,79

0,19

0,59

0,12

0,20

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,26

1,00

0,25

0,48

0,47

0,52

0,21

0,69

0,30

0,14

0,73

1,46

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

38,09

9,78

1,20

2,26

14,86

0,68

8,45

0,86

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

281,35

0,02

0,03

57,53

39,79

56,37

39,51

88,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

440,12

100,93

43,15

68,51

68,11

34,72

22,49

102,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,57

1,82

8,91

0,93

7,44

1,33

1,77

0,64

0,35

0,81

0,33

0,39

0,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,31

2,30

0,57

1,07

3,28

0,05

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

243,06

27,54

7,18

12,92

1,43

10,11

11,95

33,51

5,59

50,30

27,66

6,26

48,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

648,44

29,65

1,15

7,66

14,71

595,27

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,47

0,03

0,06

0,11

0,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,64

0,58

0,19

0,98

8,67

0,20

0,51

8,86

2,00

13,65

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

2.505,65

612,47

168,11

515,22

330,64

127,49

78,16

673,55

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.146,92

37,75

2,56

115,30

22,10

4,89

0,99

306,33

525,87

991,45

535,97

298,04

305,66

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.951,41

15,80

45,35

9,86

13,65

0,34

1.647,39

3.095,32

4.259,82

2.586,82

1.277,06

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

460,30

105,51

44,72

70,79

72,65

35,51

23,50

107,61

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

55,38

26,64

2,13

1,24

1,61

3,21

2,86

7,44

0,05

0,13

0,52

9,54

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

515,68

132,15

46,85

72,04

74,26

38,72

26,36

115,06

0,05

0,13

0,52

9,54

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

297,23

1,59

1,04

60,16

42,54

57,97

41,32

92,61

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4,48

0,36

0,60

3,17

0,34

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất các loại đất

(Kèm theo Quyết định số: 1248/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Him Lam

Phường Mường Thanh

Phường Nam Thanh

Phường Noong Bua

Phường Tân Thanh

Phường Thanh Bình

Phường Thanh Trường

Xã Mường Phăng

Xã Nà Nhạn

Xã Nà Tấu

Xã Pá Khoang

Xã Thanh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

253,50

39,15

4,53

19,36

65,42

7,82

2,35

57,07

10,03

1,86

0,56

1,72

43,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,98

9,07

3,87

21,93

15,68

8,50

0,25

0,14

0,14

11,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

56,74

9,07

3,37

21,93

15,68

0,25

0,14

0,14

6,16

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

9

0,50

8,50

-

Đất trồng lúa nương

LUN

5,241

0,00

5,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

87,59

11,56

4,53

10,23

19,48

7,82

2,19

10,43

1,01

0,92

0,16

1,13

18,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,96

5,93

2,53

7,05

20,01

0,20

0,16

0,20

0,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,07

0,20

0,10

4,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,70

1,61

1,27

11,20

2,56

0,50

0,30

0,25

5,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,25

0,25

-

Rừng sản xuất là rừng trồng

RST

22,45

1,61

1,27

11,20

2,56

0,50

0,30

5,00

-

Phát triển rừng sản xuất

RSM

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,21

10,98

1,45

5,77

0,16

8,39

0,02

3,44

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,38

20,19

1,74

2,55

9,75

0,69

0,69

10,91

0,01

0,19

0,15

5,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

0,11

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

Đất khu chế xuất

SKT

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,24

0,98

0,13

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,80

3,30

0,64

0,53

3,99

0,36

0,36

8,13

0,01

0,04

2,44

-

Đất giao thông

DGT

13,80

2,63

0,21

0,33

2,46

0,19

0,19

6,27

0,01

1,51

-

Đất thủy lợi

DTL

3,57

0,57

0,21

0,20

0,64

0,17

0,17

1,26

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

0,09

0,08

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,93

0,12

0,07

0,39

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,23

0,01

0,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,93

0,73

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

0,02

0,01

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,09

0,15

2,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

23,64

13,81

0,64

1,74

5,30

0,33

0,33

1,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,24

0,01

0,02

0,15

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,02

0,09

0,93

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,76

1,94

0,15

0,40

0,21

0,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 1248/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Him Lam

Phường Mường Thanh

Phường Nam Thanh

Phường Noong Bua

Phường Tân Thanh

Phường Thanh Bình

Phường Thanh Trường

Xã Mường Phăng

Xã Nà Nhạn

Xã Nà Tấu

Xã Pá Khoang

Xã Thanh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

269,07

39,98

4,81

30,42

65,63

8,62

2,42

57,62

10,07

1,96

0,56

1,72

45,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

72,78

9,38

4,32

21,93

15,68

8,50

0,25

0,14

0,14

12,45

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

57,05

9,38

3,37

21,93

15,68

0,25

0,14

0,14

6,16

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

9,45

0,95

8,50

-

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

6,29

0,00

6,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,82

12,07

4,81

13,73

19,68

8,57

2,26

10,70

1,05

0,99

0,16

1,13

18,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,89

5,93

6,37

7,05

0,06

20,01

0,22

0,16

0,20

0,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,07

0,20

0,10

4,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

25,90

1,61

4,47

11,20

2,56

0,50

0,30

0,25

5,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,25

0,25

-

Rừng sản xuất là rừng trồng

RST/PNN

25,65

1,61

4,47

11,20

2,56

0,50

0,30

5,00

-

phát triển rừng sản xuất

RSM/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,61

10,98

1.52

5,78

0,16

8,67

0,02

3,48

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,16

1,76

0,32

0,03

2,30

6,77

0,98

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số: 1248/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Him Lam

Phường Mường Thanh

Phường Nam Thanh

Phường Noong Bua

Phường Tân Thanh

Phường Thanh Bình

Phường Thanh Trường

Xã Mường Phăng

Xã Nà Nhạn

Xã Nà Tấu

Xã Pá Khoang

Xã Thanh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

Đất trồng lúa nương

LUN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

Rừng sản xuất là rừng trồng

RST

-

Phát triển rừng sản xuất

RSM

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,15

0,30

0,07

0,01

2,60

0,10

0,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

Đất khu chế xuất

SKT

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

0,01

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,63

0,08

0,01

1,42

0,09

0,04

-

Đất giao thông

DGT

1,62

0,08

0,01

1,42

0,09

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

0,00

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,03

0,00

1,02

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,22

0,07

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1248/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/07/2024 thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


180

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.27.71
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!