Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1241/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
15/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1241/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
15 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 739/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Quế
Sơn; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm
2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày
28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các
huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày
30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự
án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê
duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của UBND huyện
Quế Sơn tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 02/06/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 13/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quế Sơn với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Quế Sơn chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn
đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND
huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- PhòngTN&MT huyện Quế Sơn;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /6/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
TT Hương An
Quế Mỹ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+.(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Tổng diện tích tự nhiên
25.746,05
1.350,51
811,95
1.564,20
1.706,45
1.116,69
3.945,26
1.741,05
1.432,23
4.019,02
1.163,19
2.117,51
3.133,76
1.644,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.605,49
930,84
519,04
1.237,30
1.270,09
419,54
3.088,81
1.421,66
1.048,78
3.534,06
972,83
1.853,69
2.880,58
1.428,26
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.965,12
171,73
316,85
353,58
505,56
204,59
421,12
275,65
284,00
328,98
229,06
253,19
336,37
284,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.212,50
172,67
319,35
336,57
489,33
204,88
214,57
136,31
283,99
176,79
204,16
231,81
251,66
190,42
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.711,44
172,06
155,35
301,71
206,04
82,15
543,55
188,34
305,79
154,48
133,36
123,00
176,36
169,25
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.180,31
211,14
6,05
83,95
257,05
131,44
704,34
452,59
297,55
325,07
446,84
420,22
504,08
339,99
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3.726,77
-
-
173,37
-
-
218,44
154,75
-
1.306,98
-
742,47
1.130,77
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
5.965,00
374,24
40,61
324,70
272,56
-
1.197,18
348,21
159,44
1.412,98
156,97
314,32
731,89
631,90
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
7,38
0,70
0,19
-
2,05
1,37
0,50
0,30
-
0,66
-
0,49
1,11
0,01
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
49,47
0,98
-
-
26,82
-
3,68
1,81
2,00
4,90
6,60
-
-
2,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.951,70
418,79
280,91
325,97
409,79
653,09
830,12
319,06
380,71
452,93
189,64
253,31
245,94
191,44
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
274,18
3,98
-
-
12,85
57,34
69,36
-
-
115,14
-
7,56
7,95
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
9,43
1,04
-
0,15
0,20
0,03
8,00
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
192,24
-
-
-
-
192,24
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
216,46
43,95
-
-
-
35,45
87,05
50,00
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
8,08
0,43
-
1,35
0,79
0,88
0,21
-
0,30
0,07
0,04
4,01
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
102,12
5,39
1,29
4,87
3,64
9,47
45,41
5,32
0,43
13,98
7,26
3,75
-
1,31
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
27,41
-
-
-
-
-
20,96
6,00
-
-
-
0,45
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
42,62
-
-
4,05
4,84
0,05
10,34
-
-
17,56
0,84
4,95
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.230,59
172,96
120,68
211,05
226,45
193,28
369,14
182,39
165,84
142,28
117,90
97,95
107,62
123,08
-
Đất giao thông
DGT
1.189,98
102,88
57,39
107,07
87,20
90,59
236,31
90,03
95,77
44,10
78,10
55,01
72,19
73,34
-
Đất thủy lợi
DTL
236,59
7,33
8,86
12,95
13,10
8,73
29,06
35,77
9,98
48,57
15,82
13,36
11,72
21,34
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,96
11,94
-
0,14
0,04
-
0,83
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,38
2,05
0,25
0,44
0,45
0,29
0,28
0,38
0,16
0,27
0,24
0,22
0,25
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
58,41
8,47
3,59
1,61
5,80
2,52
10,60
7,70
4,16
2,62
3,53
2,29
2,67
2,85
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
40,79
4,39
3,39
3,36
3,95
3,55
4,91
3,39
4,46
2,68
1,47
1,81
1,30
2,13
-
Đất công trình năng lượng
DNL
14,32
5,99
0,09
5,51
0,12
0,04
0,83
0,06
0,02
-
0,40
0,40
0,04
0,81
-
Đất công trình BCVT
DBV
1,91
0,24
0,19
0,12
0,03
0,02
0,53
0,06
0,14
0,01
0,08
0,07
0,14
0,27
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
15,69
0,50
0,01
0,25
2,46
1,19
-
5,50
-
0,51
0,46
1,65
0,05
3,12
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
17,17
1,39
0,04
-
-
-
15,26
0,01
0,20
0,14
0,01
0,07
0,04
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,60
0,38
1,13
0,68
0,64
1,11
1,35
-
-
-
-
0,05
-
0,26
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
627,43
27,39
44,50
78,74
112,08
84,25
69,01
39,49
50,45
42,93
17,80
23,01
18,95
18,83
-
Đất chợ
DCH
4,37
-
1,23
0,18
0,59
0,99
0,17
-
0,50
0,44
-
-
0,27
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
6,78
-
-
-
-
-
-
-
-
6,78
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,47
0,60
1,34
4,35
3,43
1,28
1,91
1,07
1,47
1,46
1,15
0,55
0,67
1,19
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
5,14
5,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
810,32
-
81,31
49,94
117,87
-
123,91
51,25
171,53
34,66
43,83
47,53
51,44
37,04
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
265,17
156,80
-
-
-
108,37
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,42
3,62
0,26
0,35
0,64
-
0,45
1,21
0,83
0,55
0,51
0,48
0,82
0,70
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,68
1,52
-
-
0,06
1,90
0,08
-
-
-
-
0,12
-
-
2.17
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,98
0,93
2,19
2,18
1,99
3,03
5,56
2,05
3,15
3,39
0,60
1,31
2,66
0,95
2.18
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
425,16
21,94
53,58
13,26
32,34
34,63
82,28
19,76
36,23
26,49
15,68
21,01
42,88
25,09
2.19
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
269,95
0,48
20,18
33,43
4,68
15,14
5,06
-
0,93
90,57
1,83
63,66
31,91
2,09
2.20
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
-
0,08
1,00
-
-
0,40
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
188,86
0,88
12,00
0,93
26,56
44,06
26,32
0,33
2,75
32,03
0,72
10,51
7,24
24,53
II
Khu chức năng*
1
Đất
đô thị
KDT
1.350,51
1.350,51
2
Khu
sản xuất nông nghiệp
KNN
7.392,81
383,81
325,40
420,52
746,38
336,32
918,91
588,90
581,54
501,86
651,00
652,03
755,74
530,41
3
Khu
lâm nghiệp
KLN
9.691,77
374,24
40,61
498,06
272,56
-
1.415,62
502,96
159,44
2.719,97
156,97
1.056,79
1.862,66
631,90
4
Khu
phát triển công nghiệp
KPC
408,70
43,95
-
-
-
227,69
87,05
50,00
-
-
-
-
-
-
5
Khu
đô thị
DTC
1.314,95
586,73
728,22
6
Khu
đô thị - thương mại dịch vụ
KDV
1.321,72
586,73
-
1,35
0,79
728,22
0,21
-
0,30
0,07
0,04
4,01
-
-
7
Khu
dân cư nông thôn
DNT
3.044,93
-
172,69
280,50
335,28
-
710,38
315,70
263,99
287,98
177,58
197,17
186,87
116,80
8
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
897,59
-
82,60
54,81
121,52
169,32
56,57
171,97
48,64
51,10
51,28
51,44
38,35
*Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẾ
SƠN
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /6/2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
TT Hương An
Quế Mỹ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+….(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
206,49
26,67
0,29
2,73
16,51
19,28
58,96
54,87
4,91
8,90
2,09
2,11
1,64
7,53
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
41,89
4,19
0,18
1,52
15,18
5,72
2,11
8,98
1,40
0,30
0,20
0,50
0,50
1,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
36,56
3,25
0,18
1,52
15,18
5,16
0,51
8,33
1,40
0,30
0,20
-
0,50
0,05
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
21,50
6,78
0,08
0,10
0,22
4,64
3,06
2,54
0,60
2,20
0,30
0,09
0,04
0,87
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
25,45
7,50
0,03
0,10
1,09
8,88
1,26
2,22
1,57
0,40
1,09
0,57
0,15
0,59
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,64
-
-
0,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
116,50
8,04
0,00
0,36
0,02
-
52,53
41,00
1,34
5,90
0,50
0,95
0,95
4,90
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,50
0,17
-
-
0,01
0,05
-
0,13
-
0,10
-
-
-
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
61,15
16,48
-
0,54
3,23
23,44
4,33
9,11
0,74
0,71
0,80
0,44
0,18
1,16
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,12
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
2.2
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
5,46
0,20
-
-
-
5,26
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
32,35
9,62
-
0,31
2,41
11,73
3,16
2,98
0,18
0,26
0,77
0,21
0,08
0,64
-
Đất giao thông
DGT
19,67
5,41
-
0,03
1,75
8,26
1,42
1,53
0,12
0,11
0,60
0,11
0,02
0,32
-
Đất thủy lợi
DTL
5,45
2,00
-
0,03
0,36
0,88
0,90
0,80
0,04
0,05
0,06
0,05
0,04
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,36
0,02
-
-
0,02
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,90
-
-
-
-
0,90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,24
-
-
-
-
0,23
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
-
-
-
0,00
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử - văn hoá
DDT
0,01
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,20
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,05
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
NTD
4,57
1,10
-
0,25
0,27
1,09
0,83
0,65
0,02
0,10
0,11
0,05
0,02
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,86
0,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,53
0,04
-
0,15
-
0,34
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
7,78
-
-
0,08
0,55
-
1,11
5,56
0,21
0,15
0,03
0,01
-
0,08
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
10,78
5,60
-
-
-
5,18
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,00
0,18
-
-
-
0,82
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,22
0,10
-
-
0,04
0,03
-
0,05
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,86
0,69
-
-
0,23
0,07
0,06
0,52
0,35
0,30
-
0,10
0,10
0,44
2.10
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,05
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
21,73
1,17
0,01
0,07
0,23
10,62
1,22
4,02
0,36
2,76
0,05
0,39
0,30
0,53
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /6/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
TT Hương An
Quế Mỹ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+….(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
276,29
28,87
5,67
13,55
25,98
21,81
69,83
57,33
6,14
18,59
3,24
12,13
4,77
8,38
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
43,87
4,19
0,38
1,52
15,18
5,72
2,11
10,68
1,40
0,30
0,20
0,50
0,50
1,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
38,54
3,25
0,38
1,52
15,18
5,16
0,51
10,03
1,40
0,30
0,20
-
0,50
0,13
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
30,47
7,15
2,17
0,70
0,55
4,91
3,68
3,04
1,62
2,37
0,92
0,93
1,20
1,25
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
47,13
9,33
3,12
2,26
3,29
11,14
3,76
2,46
1,78
0,50
1,62
4,77
2,12
0,98
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,64
-
-
0,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
153,67
8,04
0,00
8,42
6,96
-
60,28
41,02
1,34
15,32
0,50
5,93
0,95
4,90
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,50
0,17
-
-
0,01
0,05
-
0,13
-
0,10
-
-
-
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
9,94
-
-
-
9,94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
9,94
-
-
-
9,94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,33
1,91
-
0,06
0,61
-
-
0,46
-
0,01
0,77
0,08
-
0,43
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /6/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
TT Hương An
Quế Mỹ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
22,59
1,19
0,01
0,57
0,23
10,24
1,22
4,02
0,72
2,76
0,05
0,39
0,30
0,53
2.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
3,60
0,40
-
-
-
1,00
1,12
1,08
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,50
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
8,04
0,59
0,01
0,01
0,23
0,21
0,10
2,81
0,36
2,70
-
0,38
0,30
0,33
-
Đất giao thông
DGT
1,22
0,57
-
-
0,23
0,18
0,10
0,13
0,02
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
6,68
-
-
-
-
-
-
2,68
0,34
2,70
-
0,33
0,30
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,03
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
0,01
0,01
0,01
0,01
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,87
-
-
0,06
-
-
-
0,13
0,36
0,06
0,05
0,01
-
0,20
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
9,58
0,20
-
-
-
9,03
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1241/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1241/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/06/2023 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
1.663
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng