Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1241/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi

Số hiệu: 1241/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 08/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1241/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 18/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5665/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của thị xã Đức Phổ - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ - bổ sung (Chi tiết tại Biu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thxã Đức Phổ - bổ sung (Chi tiết tại Biu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thị xã Đức Phổ - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,4ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND thị xã Đức Phổ:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trưc khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức tham định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (
lnphong406)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Ph Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã PhCường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+.... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,571.16

292.92

1,215.25

508.22

1,803.45

667.94

2,422.64

776.26

1,187.20

1,340.14

1,656.87

3,897.54

4,527.14

3,437.81

4,779.06

1,058.72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,611.09

32.80

204.32

326.60

455.70

91.89

116.76

577.73

382.50

367.98

155.27

1,178.26

386.53

293.08

459.55

582.12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,458.70

32.80

203.17

326.42

455.70

91.89

87.60

577.73

382.50

367.98

146.87

1,164.45

375.55

217.13

450.70

578.21

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

152.39

 

1.15

0.18

 

 

29.16

 

 

 

8.40

13.81

10.98

75.95

8.85

3.91

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,706.07

146.97

230.40

100.96

418.84

319.14

154.45

32.15

329.16

606.37

196.53

476.01

721.92

974.54

695.36

303.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,952.09

31.42

84.73

25.44

147.78

92.52

147.79

166.38

156.27

56.11

92.24

351.73

225.40

912.84

403.13

58.31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,861.42

24.99

102.04

33.33

164.32

116.79

190.42

 

92.30

274.68

61.99

187.32

705.30

667.40

1,240.84

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,071.69

56.74

587.82

 

617.11

 

1,667.26

 

197.59

 

1,150.84

1,680.21

2,464.40

587.32

1,979.48

82.92

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977.22

 

3.09

 

20.47

 

368.14

 

 

 

93.27

344.15

131.48

5.04

11.58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

164.53

 

4.19

21.89

 

47.60

4.41

 

29.38

35.00

 

0.39

20.15

0.25

0.70

0.57

1.8

Đất làm muối

LMU

115.62

 

 

 

 

 

115.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

88.65

 

1.75

 

 

 

25.93

 

 

 

 

23.62

3.44

2.38

 

31.53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,237.54

260.00

419.80

384.87

452.82

367.49

559.13

276.78

312.73

418.67

290.63

891.54

961.73

615.18

645.25

380.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

238.24

12.82

 

7.72

 

3.20

4.00

 

0.15

 

0.13

 

0.05

140.42

69.75

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6.04

1.35

1.97

0.22

0.26

 

0.39

 

 

 

 

1.63

 

0.22

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23.71

11.46

1.72

 

 

 

1.43

 

 

 

 

 

 

 

9.10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86.56

6.00

1.27

25.82

6.71

 

18.96

0.39

1.12

0.51

20.10

2.85

1.49

0.20

0.50

0.64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31.18

0.27

2.62

 

 

4.33

2.91

 

0.61

 

5.71

0.12

 

 

13.34

1.27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66.61

 

28.86

 

6.80

 

 

 

2.62

 

8.04

5.94

4.47

 

9.05

0.83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,408.79

130.02

281.13

172.59

300.01

188.47

232.92

163.95

172.75

228.18

159.96

708.31

716.09

355.24

345.77

253.40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,714.58

77.14

85.07

110.41

145.60

70.87

102.30

48.12

69.71

117.38

105.35

207.79

154.37

133.85

189.19

97.43

-

Đất thủy lợi

DTL

1,609.72

11.44

160.48

35.71

106.04

9.74

76.41

48.96

26.71

28.51

35.54

345.50

436.79

160.90

63.74

63.25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10.30

8.57

 

 

 

 

0.70

 

 

0.21

0.17

0.65

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.06

2.91

0.13

0.11

0.19

0.17

0.18

0.08

0.11

0.11

0.15

0.42

0.21

0.08

0.07

0.14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69.93

6.99

3.60

2.54

8.45

3.31

4.41

6.97

4.76

3.67

2.31

6.69

5.99

2.73

3.81

3.70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26.35

1.85

1.20

1.71

0.75

1.49

2.57

0.64

1.86

2.93

2.32

2.21

1.14

1.20

2.68

1.80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5.91

1.51

0.10

0.16

0.31

 

0.16

0.16

0.01

0.14

0.19

0.14

1.60

0.27

1.03

0.13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.45

0.13

0.03

 

0.08

0.05

0.01

0.02

0.02

 

0.01

 

0.03

0.01

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

10.58

 

 

0.20

 

 

4.70

0.38

 

0.17

 

 

4.73

 

0.40

 

-

Đt bãi thi, xử lý chất thi

DRA

24.83

0.43

 

 

 

 

2.23

 

 

0.64

 

 

 

17.89

3.64

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

8.55

0.71

0.12

 

0.91

0.19

0.36

0.37

2.04

 

0.10

0.42

0.03

 

2.16

1.14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

913.30

17.14

30.22

20.15

36.41

102.03

38.61

57.55

67.18

74.04

13.77

144.16

109.88

37.98

78.64

85.54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1.22

 

 

1.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.74

0.18

0.18

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7.27

1.02

 

 

1.27

0.62

0.28

0.70

0.35

0.38

0.05

0.33

1.32

0.33

0.37

0.25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

14.12

0.71

0.68

1.12

0.71

1.40

0.39

0.31

1.44

0.42

0.21

2.06

0.88

1.13

2.35

0.31

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41.44

3.25

5.38

4.54

1.20

 

2.43

 

0.45

0.20

23.99

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

675.13

 

 

 

 

 

 

 

 

115.68

57.44

141.76

132.39

45.28

90.54

92.04

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

720.30

81.59

62.46

105.27

103.49

67.20

137.04

70.76

92.49

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.31

4.87

0.33

0.23

2.04

0.47

0.37

0.88

0.30

1.67

0.52

0.72

0.54

0.30

0.76

1.31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7.61

2.20

0.55

0.10

0.49

0.02

0.01

0.06

0.11

0.06

0.27

0.40

 

0.78

2.49

0.07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

10.05

0.18

0.12

0.14

0.35

0.32

2.33

0.82

0.29

 

0.87

1.37

0.77

0.02

1.22

1.25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

665.43

0.46

27.41

63.78

29.28

96.67

14.00

39.08

38.03

70.18

9.47

8.52

89.62

69.18

85.67

24.08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

227.02

4.82

5.30

3.34

1.48

5.41

141.95

0.53

2.37

1.77

3.92

17.86

15.43

2.41

14.71

5.72

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

496.56

8.79

2.68

17.56

7.19

70.75

35.08

3.36

59.19

66.19

30.49

17.88

102.16

49.35

6.80

19.09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12,112.10

561.71

1,637.73

910.65

2,263.46

1,106.18

3,016.85

######

1,559.12

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8,476.69

64.56

289.68

351.86

620.27

184.41

235.39

744.11

538.77

424.09

239.11

1,523.41

601.03

1,132.40

891.08

636.52

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14,935.02

81.73

689.96

33.33

782.19

116.79

1,857.68

 

289.89

274.68

1,212.83

1,868.10

3,169.88

1,254.72

3,220.32

82.92

6

Khu du lịch

KDL

191.70

 

 

 

 

 

191.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23.71

11.46

1.72

 

 

 

1.43

 

 

 

 

 

 

 

9.10

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

53.49

 

 

53.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

4.65

 

 

 

 

 

4.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

18.74

 

 

18.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4,200.70

 

 

 

 

 

 

 

 

374.35

353.52

298.66

386.55

604.5

1091.56

1091.56

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vhành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Ph Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã PhCường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ .... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

950.44

28.95

69.19

114.90

111.82

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

119.24

76.67

172.31

105.14

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

424.67

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

29.29

0.95

11.60

59.70

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

422.96

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

29.28

0.95

10.73

59.70

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

220.34

11.85

14.93

6.40

13.86

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

51.86

15.96

47.83

32.91

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

94.03

0.63

3.61

1.23

7.28

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

17.89

22.48

12.24

3.68

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.41

 

 

0.24

 

7.30

 

 

 

7.87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

176.53

 

2.59

 

1.55

 

5.53

 

 

 

 

20.12

37.25

100.64

8.85

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.43

 

0.03

9.10

0.02

9.21

0.99

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

150.39

6.75

13.10

24.35

18.71

3.87

22.75

2.63

2.79

 

9.43

9.36

2.71

8.89

24.85

0.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.11

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.12

0.02

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.06

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.31

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

78.56

3.72

8.35

18.37

11.76

1.80

5.27

1.75

1.92

 

4.93

6.11

2.42

1.46

10.53

0.17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

24.06

1.27

2.80

7.74

3.11

1.54

1.71

0.45

0.74

 

1.63

1.30

0.01

0.24

1.52

 

-

Đất thủy lợi

DTL

30.17

0.16

4.28

6.09

3.68

 

0.61

 

1.17

 

0.60

3.27

2.40

0.84

6.25

0.16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.83

0.03

 

0.19

0.06

 

 

0.34

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.30

 

0.26

0.34

0.74

 

 

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21.16

1.66

1.01

4.01

4.17

0.26

2.89

 

0.01

 

2.70

1.51

0.01

0.37

2.55

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0.50

 

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22.79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.02

2.16

0.20

6.71

12.67

0.03

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

17.20

2.12

2.06

1.28

6.26

2.06

2.52

0.03

0.87

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.08

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.28

 

 

0.15

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

0.12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

0.19

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11.14

0.79

1.90

3.84

0.32

0.01

0.91

0.81

 

 

 

1.00

0.09

0.52

0.95

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18.96

0.1

0.27

0.22

0.17

 

13.99

0.03

 

 

3.46

0.09

 

0.08

0.55

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Ph Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã PhCường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ .... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

NNP/PNN

950.44

28.95

69.19

114.90

111.82

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

119.24

76.67

172.31

105.14

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

424.67

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

29.29

0.95

11.60

59.70

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

422.96

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

29.28

0.95

10.73

59.70

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

220.34

11.85

14.93

6.40

13.86

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

51.86

15.96

47.83

32.91

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94.03

0.63

3.61

1.23

7.28

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

17.89

22.48

12.24

3.68

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15.41

 

 

0.24

 

7.30

 

 

 

7.87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176.53

 

2.59

 

1.55

 

5.53

 

 

 

 

20.12

37.25

100.64

8.85

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19.43

 

0.03

9.10

0.02

9.21

0.99

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35.85

2.70

4.40

14.18

7.56

1.54

0.37

0.38

1.82

 

 

0.49

 

0.54

1.87

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ tr, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Dự án: Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Cường - Phổ Khánh

0.40

Xã phổ Khánh

Tờ BĐ số 49, xã Phổ khánh

Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và một số chương trình dự án khác

24,000

 

19,200

4,800

 

 

 

1

TỔNG CỘNG

0.40

 

 

 

24,000

 

19,200

4,800

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

MR cửa hàng xăng dầu số 20

0.25

0.25

 

Xã Phổ Châu

Tờ BĐ số 24, 25, xã Phổ Châu

 

2

Đầu tư hệ thống thoát nước khu vực đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ)

20.70

9.94

 

Phường: Phổ Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm

Tờ số 4,5,6 phường Phổ Hòa; tờ số 29, 32 phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 13,14,16 phường Phổ Minh

 

2

Tổng cộng

20.95

10.19

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đất lúa

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Khu Dịch vụ Gia Bảo

Phường Phổ Minh

0.66

0.66

 

 

 

 

Dự án được UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 29/7/2022, theo đó tiến độ thực hiện dự án được điều chỉnh đến quý II/2023

KHSDĐ năm 2019

Tổng Cộng

 

0.66

0.66

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Ph Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã PhCường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.57

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.57

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29.03

0.74

1.80

6.97

0.39

0.11

2.75

0.02

0.30

 

10.92

2.96

0.39

0.35

1.31

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.74

 

 

1.75

 

 

0.86

 

0.04

 

 

0.09

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14.51

0.47

1.59

4.93

0.29

0.11

1.89

 

 

 

0.56

2.80

0.39

0.34

1.12

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10.29

0.37

1.33

4.35

0.24

0.11

0.63

 

 

 

 

1.52

0.26

0.34

1.12

0.02

-

Đất thủy lợi

DTL

4.02

0.10

0.18

0.56

0.05

 

1.23

 

 

 

0.56

1.27

0.07

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.12

 

 

0.02

 

 

0.03

 

 

 

 

0.01

0.06

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.36

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

0.01

0.18

 

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

1.08

0.20

0.21

0.29

0.10

 

 

0.02

0.26

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1241/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/11/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.352

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.26.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!