|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1241/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1241/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức
Phổ tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 18/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5665/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm
2022 của thị xã Đức Phổ - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị
xã Đức Phổ - bổ sung (Chi tiết tại Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 thị xã Đức Phổ - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 thị xã Đức Phổ - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,4ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày
30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục
thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh
thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức tham định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo
đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong406)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+.... +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
29,571.16
|
292.92
|
1,215.25
|
508.22
|
1,803.45
|
667.94
|
2,422.64
|
776.26
|
1,187.20
|
1,340.14
|
1,656.87
|
3,897.54
|
4,527.14
|
3,437.81
|
4,779.06
|
1,058.72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,611.09
|
32.80
|
204.32
|
326.60
|
455.70
|
91.89
|
116.76
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
155.27
|
1,178.26
|
386.53
|
293.08
|
459.55
|
582.12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,458.70
|
32.80
|
203.17
|
326.42
|
455.70
|
91.89
|
87.60
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
146.87
|
1,164.45
|
375.55
|
217.13
|
450.70
|
578.21
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
152.39
|
|
1.15
|
0.18
|
|
|
29.16
|
|
|
|
8.40
|
13.81
|
10.98
|
75.95
|
8.85
|
3.91
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,706.07
|
146.97
|
230.40
|
100.96
|
418.84
|
319.14
|
154.45
|
32.15
|
329.16
|
606.37
|
196.53
|
476.01
|
721.92
|
974.54
|
695.36
|
303.27
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,952.09
|
31.42
|
84.73
|
25.44
|
147.78
|
92.52
|
147.79
|
166.38
|
156.27
|
56.11
|
92.24
|
351.73
|
225.40
|
912.84
|
403.13
|
58.31
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,861.42
|
24.99
|
102.04
|
33.33
|
164.32
|
116.79
|
190.42
|
|
92.30
|
274.68
|
61.99
|
187.32
|
705.30
|
667.40
|
1,240.84
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11,071.69
|
56.74
|
587.82
|
|
617.11
|
|
1,667.26
|
|
197.59
|
|
1,150.84
|
1,680.21
|
2,464.40
|
587.32
|
1,979.48
|
82.92
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977.22
|
|
3.09
|
|
20.47
|
|
368.14
|
|
|
|
93.27
|
344.15
|
131.48
|
5.04
|
11.58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
164.53
|
|
4.19
|
21.89
|
|
47.60
|
4.41
|
|
29.38
|
35.00
|
|
0.39
|
20.15
|
0.25
|
0.70
|
0.57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115.62
|
|
|
|
|
|
115.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
88.65
|
|
1.75
|
|
|
|
25.93
|
|
|
|
|
23.62
|
3.44
|
2.38
|
|
31.53
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,237.54
|
260.00
|
419.80
|
384.87
|
452.82
|
367.49
|
559.13
|
276.78
|
312.73
|
418.67
|
290.63
|
891.54
|
961.73
|
615.18
|
645.25
|
380.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
238.24
|
12.82
|
|
7.72
|
|
3.20
|
4.00
|
|
0.15
|
|
0.13
|
|
0.05
|
140.42
|
69.75
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.04
|
1.35
|
1.97
|
0.22
|
0.26
|
|
0.39
|
|
|
|
|
1.63
|
|
0.22
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
23.71
|
11.46
|
1.72
|
|
|
|
1.43
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
86.56
|
6.00
|
1.27
|
25.82
|
6.71
|
|
18.96
|
0.39
|
1.12
|
0.51
|
20.10
|
2.85
|
1.49
|
0.20
|
0.50
|
0.64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31.18
|
0.27
|
2.62
|
|
|
4.33
|
2.91
|
|
0.61
|
|
5.71
|
0.12
|
|
|
13.34
|
1.27
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66.61
|
|
28.86
|
|
6.80
|
|
|
|
2.62
|
|
8.04
|
5.94
|
4.47
|
|
9.05
|
0.83
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,408.79
|
130.02
|
281.13
|
172.59
|
300.01
|
188.47
|
232.92
|
163.95
|
172.75
|
228.18
|
159.96
|
708.31
|
716.09
|
355.24
|
345.77
|
253.40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,714.58
|
77.14
|
85.07
|
110.41
|
145.60
|
70.87
|
102.30
|
48.12
|
69.71
|
117.38
|
105.35
|
207.79
|
154.37
|
133.85
|
189.19
|
97.43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,609.72
|
11.44
|
160.48
|
35.71
|
106.04
|
9.74
|
76.41
|
48.96
|
26.71
|
28.51
|
35.54
|
345.50
|
436.79
|
160.90
|
63.74
|
63.25
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10.30
|
8.57
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
0.21
|
0.17
|
0.65
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5.06
|
2.91
|
0.13
|
0.11
|
0.19
|
0.17
|
0.18
|
0.08
|
0.11
|
0.11
|
0.15
|
0.42
|
0.21
|
0.08
|
0.07
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69.93
|
6.99
|
3.60
|
2.54
|
8.45
|
3.31
|
4.41
|
6.97
|
4.76
|
3.67
|
2.31
|
6.69
|
5.99
|
2.73
|
3.81
|
3.70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26.35
|
1.85
|
1.20
|
1.71
|
0.75
|
1.49
|
2.57
|
0.64
|
1.86
|
2.93
|
2.32
|
2.21
|
1.14
|
1.20
|
2.68
|
1.80
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
5.91
|
1.51
|
0.10
|
0.16
|
0.31
|
|
0.16
|
0.16
|
0.01
|
0.14
|
0.19
|
0.14
|
1.60
|
0.27
|
1.03
|
0.13
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.45
|
0.13
|
0.03
|
|
0.08
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
0.01
|
|
0.03
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
10.58
|
|
|
0.20
|
|
|
4.70
|
0.38
|
|
0.17
|
|
|
4.73
|
|
0.40
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24.83
|
0.43
|
|
|
|
|
2.23
|
|
|
0.64
|
|
|
|
17.89
|
3.64
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8.55
|
0.71
|
0.12
|
|
0.91
|
0.19
|
0.36
|
0.37
|
2.04
|
|
0.10
|
0.42
|
0.03
|
|
2.16
|
1.14
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
913.30
|
17.14
|
30.22
|
20.15
|
36.41
|
102.03
|
38.61
|
57.55
|
67.18
|
74.04
|
13.77
|
144.16
|
109.88
|
37.98
|
78.64
|
85.54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1.22
|
|
|
1.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0.74
|
0.18
|
0.18
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.27
|
1.02
|
|
|
1.27
|
0.62
|
0.28
|
0.70
|
0.35
|
0.38
|
0.05
|
0.33
|
1.32
|
0.33
|
0.37
|
0.25
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
14.12
|
0.71
|
0.68
|
1.12
|
0.71
|
1.40
|
0.39
|
0.31
|
1.44
|
0.42
|
0.21
|
2.06
|
0.88
|
1.13
|
2.35
|
0.31
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41.44
|
3.25
|
5.38
|
4.54
|
1.20
|
|
2.43
|
|
0.45
|
0.20
|
23.99
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
675.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.68
|
57.44
|
141.76
|
132.39
|
45.28
|
90.54
|
92.04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
720.30
|
81.59
|
62.46
|
105.27
|
103.49
|
67.20
|
137.04
|
70.76
|
92.49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.31
|
4.87
|
0.33
|
0.23
|
2.04
|
0.47
|
0.37
|
0.88
|
0.30
|
1.67
|
0.52
|
0.72
|
0.54
|
0.30
|
0.76
|
1.31
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7.61
|
2.20
|
0.55
|
0.10
|
0.49
|
0.02
|
0.01
|
0.06
|
0.11
|
0.06
|
0.27
|
0.40
|
|
0.78
|
2.49
|
0.07
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10.05
|
0.18
|
0.12
|
0.14
|
0.35
|
0.32
|
2.33
|
0.82
|
0.29
|
|
0.87
|
1.37
|
0.77
|
0.02
|
1.22
|
1.25
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
665.43
|
0.46
|
27.41
|
63.78
|
29.28
|
96.67
|
14.00
|
39.08
|
38.03
|
70.18
|
9.47
|
8.52
|
89.62
|
69.18
|
85.67
|
24.08
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
227.02
|
4.82
|
5.30
|
3.34
|
1.48
|
5.41
|
141.95
|
0.53
|
2.37
|
1.77
|
3.92
|
17.86
|
15.43
|
2.41
|
14.71
|
5.72
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
496.56
|
8.79
|
2.68
|
17.56
|
7.19
|
70.75
|
35.08
|
3.36
|
59.19
|
66.19
|
30.49
|
17.88
|
102.16
|
49.35
|
6.80
|
19.09
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
12,112.10
|
561.71
|
1,637.73
|
910.65
|
2,263.46
|
1,106.18
|
3,016.85
|
######
|
1,559.12
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8,476.69
|
64.56
|
289.68
|
351.86
|
620.27
|
184.41
|
235.39
|
744.11
|
538.77
|
424.09
|
239.11
|
1,523.41
|
601.03
|
1,132.40
|
891.08
|
636.52
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14,935.02
|
81.73
|
689.96
|
33.33
|
782.19
|
116.79
|
1,857.68
|
|
289.89
|
274.68
|
1,212.83
|
1,868.10
|
3,169.88
|
1,254.72
|
3,220.32
|
82.92
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
191.70
|
|
|
|
|
|
191.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
23.71
|
11.46
|
1.72
|
|
|
|
1.43
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
53.49
|
|
|
53.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
4.65
|
|
|
|
|
|
4.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18.74
|
|
|
18.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
4,200.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374.35
|
353.52
|
298.66
|
386.55
|
604.5
|
1091.56
|
1091.56
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+ .... +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
950.44
|
28.95
|
69.19
|
114.90
|
111.82
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
119.24
|
76.67
|
172.31
|
105.14
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
424.67
|
16.47
|
48.03
|
97.93
|
89.11
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
29.29
|
0.95
|
11.60
|
59.70
|
12.11
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
422.96
|
16.47
|
48.03
|
97.93
|
89.11
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
29.28
|
0.95
|
10.73
|
59.70
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
220.34
|
11.85
|
14.93
|
6.40
|
13.86
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
51.86
|
15.96
|
47.83
|
32.91
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
94.03
|
0.63
|
3.61
|
1.23
|
7.28
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
17.89
|
22.48
|
12.24
|
3.68
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15.41
|
|
|
0.24
|
|
7.30
|
|
|
|
7.87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
176.53
|
|
2.59
|
|
1.55
|
|
5.53
|
|
|
|
|
20.12
|
37.25
|
100.64
|
8.85
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19.43
|
|
0.03
|
9.10
|
0.02
|
9.21
|
0.99
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
150.39
|
6.75
|
13.10
|
24.35
|
18.71
|
3.87
|
22.75
|
2.63
|
2.79
|
|
9.43
|
9.36
|
2.71
|
8.89
|
24.85
|
0.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0.11
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.12
|
0.02
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.06
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.31
|
|
0.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
78.56
|
3.72
|
8.35
|
18.37
|
11.76
|
1.80
|
5.27
|
1.75
|
1.92
|
|
4.93
|
6.11
|
2.42
|
1.46
|
10.53
|
0.17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
24.06
|
1.27
|
2.80
|
7.74
|
3.11
|
1.54
|
1.71
|
0.45
|
0.74
|
|
1.63
|
1.30
|
0.01
|
0.24
|
1.52
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
30.17
|
0.16
|
4.28
|
6.09
|
3.68
|
|
0.61
|
|
1.17
|
|
0.60
|
3.27
|
2.40
|
0.84
|
6.25
|
0.16
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.83
|
0.03
|
|
0.19
|
0.06
|
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.30
|
|
0.26
|
0.34
|
0.74
|
|
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
21.16
|
1.66
|
1.01
|
4.01
|
4.17
|
0.26
|
2.89
|
|
0.01
|
|
2.70
|
1.51
|
0.01
|
0.37
|
2.55
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.50
|
|
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
22.79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02
|
2.16
|
0.20
|
6.71
|
12.67
|
0.03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17.20
|
2.12
|
2.06
|
1.28
|
6.26
|
2.06
|
2.52
|
0.03
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.08
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.28
|
|
|
0.15
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.19
|
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11.14
|
0.79
|
1.90
|
3.84
|
0.32
|
0.01
|
0.91
|
0.81
|
|
|
|
1.00
|
0.09
|
0.52
|
0.95
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
18.96
|
0.1
|
0.27
|
0.22
|
0.17
|
|
13.99
|
0.03
|
|
|
3.46
|
0.09
|
|
0.08
|
0.55
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+ .... +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông
|
NNP/PNN
|
950.44
|
28.95
|
69.19
|
114.90
|
111.82
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
119.24
|
76.67
|
172.31
|
105.14
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
424.67
|
16.47
|
48.03
|
97.93
|
89.11
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
29.29
|
0.95
|
11.60
|
59.70
|
12.11
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
422.96
|
16.47
|
48.03
|
97.93
|
89.11
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
29.28
|
0.95
|
10.73
|
59.70
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
220.34
|
11.85
|
14.93
|
6.40
|
13.86
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
51.86
|
15.96
|
47.83
|
32.91
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94.03
|
0.63
|
3.61
|
1.23
|
7.28
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
17.89
|
22.48
|
12.24
|
3.68
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15.41
|
|
|
0.24
|
|
7.30
|
|
|
|
7.87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
176.53
|
|
2.59
|
|
1.55
|
|
5.53
|
|
|
|
|
20.12
|
37.25
|
100.64
|
8.85
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
19.43
|
|
0.03
|
9.10
|
0.02
|
9.21
|
0.99
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
31.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
35.85
|
2.70
|
4.40
|
14.18
|
7.56
|
1.54
|
0.37
|
0.38
|
1.82
|
|
|
0.49
|
|
0.54
|
1.87
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU
HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Dự án: Hệ
thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Cường - Phổ Khánh
|
0.40
|
Xã phổ Khánh
|
Tờ BĐ số 49, xã Phổ khánh
|
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách
trung ương và địa phương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
và một số chương trình dự án khác
|
24,000
|
|
19,200
|
4,800
|
|
|
|
1
|
TỔNG CỘNG
|
0.40
|
|
|
|
24,000
|
|
19,200
|
4,800
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
MR cửa hàng xăng dầu số 20
|
0.25
|
0.25
|
|
Xã
Phổ Châu
|
Tờ
BĐ số 24, 25, xã Phổ Châu
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thoát nước khu vực
đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ)
|
20.70
|
9.94
|
|
Phường:
Phổ Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm
|
Tờ số
4,5,6 phường Phổ Hòa; tờ số 29, 32 phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 13,14,16 phường
Phổ Minh
|
|
2
|
Tổng
cộng
|
20.95
|
10.19
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Khu Dịch vụ Gia Bảo
|
Phường
Phổ Minh
|
0.66
|
0.66
|
|
|
|
|
Dự
án được UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 29/7/2022,
theo đó tiến độ thực hiện dự án được điều chỉnh đến quý II/2023
|
KHSDĐ
năm 2019
|
Tổng
Cộng
|
|
0.66
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6) ...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
19.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
29.03
|
0.74
|
1.80
|
6.97
|
0.39
|
0.11
|
2.75
|
0.02
|
0.30
|
|
10.92
|
2.96
|
0.39
|
0.35
|
1.31
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.74
|
|
|
1.75
|
|
|
0.86
|
|
0.04
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14.51
|
0.47
|
1.59
|
4.93
|
0.29
|
0.11
|
1.89
|
|
|
|
0.56
|
2.80
|
0.39
|
0.34
|
1.12
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
10.29
|
0.37
|
1.33
|
4.35
|
0.24
|
0.11
|
0.63
|
|
|
|
|
1.52
|
0.26
|
0.34
|
1.12
|
0.02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4.02
|
0.10
|
0.18
|
0.56
|
0.05
|
|
1.23
|
|
|
|
0.56
|
1.27
|
0.07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.12
|
|
|
0.02
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.01
|
0.06
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.36
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
0.01
|
0.18
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.08
|
0.20
|
0.21
|
0.29
|
0.10
|
|
|
0.02
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1241/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1241/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/11/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
1.354
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|