|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1237/QĐ-UBND 2022 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Minh Long;
Theo đề nghị của UBND huyện Minh
Long tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 19/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5667/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
bổ sung năm 2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm
2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng bổ sung năm 2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 01 công trình, dự án với diện tích là 1,6ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày
30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Minh Long:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Minh Long để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Minh Long và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND
tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Minh Long và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo
đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long và Quyết định
số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long không được
điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (Inphong403)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,724.49
|
7,272.96
|
6,812.75
|
1,546.69
|
3,497.87
|
3,594.23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,063.73
|
220.70
|
96.87
|
169.08
|
205.57
|
371.51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,009.12
|
216.89
|
76.24
|
165.99
|
198.10
|
351.90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
370.92
|
180.54
|
61.83
|
27.72
|
60.81
|
40.02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,555.35
|
833.87
|
1,002.28
|
170.34
|
248.08
|
300.77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,768.17
|
3,560.64
|
3,961.48
|
317.55
|
828.21
|
1,100.29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,956.27
|
2,474.96
|
1,689.78
|
861.38
|
2,149.22
|
1,780.93
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
1,141.24
|
848.52
|
198.07
|
17.91
|
43.71
|
33.04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.51
|
1.66
|
0.50
|
0.61
|
1.03
|
0.71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5.54
|
0.59
|
|
|
4.95
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
982.21
|
266.43
|
133.96
|
180.79
|
202.94
|
198.08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19.82
|
|
|
18.82
|
1.00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.60
|
|
|
0.60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.37
|
0.07
|
|
0.15
|
0.15
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.55
|
|
|
0.06
|
1.49
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
315.01
|
89.61
|
3974
|
63.50
|
64.10
|
58.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
189.34
|
48.91
|
29.46
|
40.37
|
33.60
|
37.00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
63.93
|
28.31
|
0.45
|
4.94
|
15.86
|
14.37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.19
|
|
0.04
|
0.13
|
0.02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1.71
|
0.16
|
0.36
|
0.91
|
0.15
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
ĐGD
|
12.90
|
1.49
|
1.73
|
4.17
|
3.55
|
1.96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
9.06
|
2.16
|
0.05
|
2.70
|
2.78
|
1.37
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.27
|
0.10
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
0.07
|
.
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.23
|
0.03
|
0.05
|
0.09
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.79
|
|
|
|
0.79
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35.96
|
8.25
|
7.58
|
9.72
|
7.28
|
3.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.59
|
0.20
|
|
0.39
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1.37
|
|
|
|
|
1.37
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3.29
|
0.74
|
0.17
|
0.62
|
1.22
|
0.54
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1.89
|
012
|
|
1.51
|
0.26
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
173.88
|
49.87
|
11.68
|
43.66
|
37.46
|
31.21
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5.52
|
0.42
|
1.11
|
3.11
|
0.38
|
0.50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0.66
|
|
0.02
|
|
0.64
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.04
|
0.03
|
|
0.01
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
457.80
|
125.52
|
81.24
|
48.50
|
96.13
|
106.41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.41
|
0.05
|
|
0.25
|
0.11
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22.97
|
5.97
|
0.80
|
3.96
|
9.55
|
2.68
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.03
|
0.50
|
|
0.31
|
1.22
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0.92
|
|
|
0.28
|
0.64
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0.92
|
|
|
0.28
|
0.64
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0.42
|
0.23
|
|
0.02
|
0.17
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0.69
|
0.27
|
|
0.01
|
0.41
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.03
|
0.50
|
|
0.31
|
1.22
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.92
|
|
|
0.28
|
0.64
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.92
|
|
|
0.28
|
0.64
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.42
|
0.23
|
|
0.02
|
0.17
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.69
|
0.27
|
|
0.01
|
0.41
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.27
|
1.09
|
|
0.01
|
0.17
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.05
|
0.01
|
|
0.01
|
0.03
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.04
|
|
|
0.01
|
0.03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tai đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.95
|
0.95
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
BỔ SUNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.12
|
0.01
|
|
|
0.11
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.12
|
0.01
|
|
|
0.11
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Kè
chống sạt lở bờ sông thôn Sơn Châu, xã Long Sơn, huyện Minh Long
|
1.60
|
Xã
Long Sơn
|
Tờ bản
đồ số 37,48,59,60. Tỉ lệ 1/1000 xã Long Sơn
|
QĐ số
685/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ
trương đầu tư công trình kè chống sạt lở bờ sông thôn Sơn Châu, xã Long Sơn,
huyện Minh Long; Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi, về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao
năm 2021
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
Tổng
|
1.60
|
|
|
|
20,000
|
0
|
0
|
20,000
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường
bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)
|
1.60
|
0.64
|
|
xã
Long Mai
|
Tờ bản
đồ số 56; 62; 50; 57; tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000, xã Long Mai
|
|
2
|
Sân
bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi
|
0.32
|
0.275
|
|
xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 10 xã Long Hiệp
|
|
Tổng
|
1.92
|
0.915
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch
(ha)
|
Điều
chỉnh tờ bản đồ
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
GHI
CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đường
và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long
|
6.8
|
Xã
Long Hiệp; xã Long Mai
|
Tờ bản
đồ số 58, xã Long Mai; Tờ bản đồ số 2, 4, 5, 9, 57, 58, 63 xã Long Hiệp
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối
Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long diện tích 5,35 ha; tờ bản đồ số 58, xã Long
Mai; Tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã Long Hiệp nay điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ
số 4, 57, 58, 63 xã Long Hiệp và bổ sung diện tích 1,45 ha thành tổng diện
tích là 6,8 ha.
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2022.
|
2
|
Khu
dân cư Đồng Vông (GĐ1)
|
1.70
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 04, 05 tỷ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Khu dân cư Đồng Vông diện tích 1,7 ha; tờ bản đồ
số 05, xã Long Hiệp nay điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ số 04 xã Long Hiệp.
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
|
3
|
Nhà
văn hóa, sân thể thao thôn Hà Bôi
|
0.06
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 27, 33 xã Long Hiệp
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hà Bôi diện tích
0,06 ha; tờ bản đồ số 27, xã Long Hiệp nay điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ
số 33 xã Long Hiệp
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
|
4
|
Sân
vận động xã Long Môn (GĐ1)
|
0.70
|
Xã
Long Môn
|
Tờ bản
đồ số 05 tỉ lệ 1/5000; Tờ bản đồ số 03; số 10 tỉ lệ
1/1000 xã Long Môn
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Sân vận động xã Long Môn (GĐ1) diện tích 0,7
ha; tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/1000 xã Long Môn
nay điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ số 10, tỷ lệ 1/1000 xã Long Môn
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
|
5
|
Đường
bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)
|
1.6
|
Xã
Long Mai
|
Tờ bản
đồ số 56,62,50,57; tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000
|
Công
trình Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2), STT 7: Công trình đăng ký Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Minh Long với diện tích 0,55ha. Năm 2022,
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh diện tích quy hoạch bổ sung 1,05ha tại Quyết định
số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Nay xin bổ sung tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000
để phù hợp với thực tế, làm cơ sở triển khai thực hiện dự án theo quy định.
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
|
Tổng
cộng
|
10.86
|
|
|
|
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/11/2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
1.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|