|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
1237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 11 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 330/TTr-STNMT ngày 06/6/2019 và của UBND thị xã
Phước Long tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước với
những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Long
Giang
|
Long
Phước
|
Long
Thủy
|
Phước
Bình
|
Phước
Tín
|
Sơn
Giang
|
Thác Mơ
|
|
Tổng(1)+(2)+(3)
|
11.938,00
|
2.185,00
|
1.248,00
|
419,00
|
1.301,00
|
3.025,00
|
1.653,00
|
2.107,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.506,27
|
2.070,73
|
823,44
|
201,34
|
1.062,44
|
2.063,54
|
1.117,10
|
167,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
68,58
|
13,71
|
-
|
1,48
|
8,77
|
-
|
44,62
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
58,33
|
13,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,62
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
39,31
|
13,50
|
-
|
4,94
|
6,99
|
5,43
|
3,85
|
4,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.208,71
|
2.042,89
|
823,44
|
192,67
|
1.045,66
|
1.883,11
|
92,18
|
128,75
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.181,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175,00
|
972,45
|
34,32
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,90
|
0,63
|
-
|
2,25
|
1,02
|
-
|
4,00
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.431,73
|
114,27
|
424,56
|
217,66
|
238,56
|
961,46
|
535,90
|
1.939,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
12,99
|
-
|
-
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
11,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,96
|
-
|
-
|
2,93
|
0,01
|
-
|
-
|
0,02
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
46,72
|
-
|
40,51
|
1,10
|
2,12
|
2,50
|
0,07
|
0,42
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
113,45
|
9,28
|
22,46
|
3,99
|
37,18
|
5,71
|
16,38
|
18,45
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.845,30
|
29,71
|
87,80
|
62,36
|
35,28
|
852,64
|
57,86
|
1.719,66
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
|
366,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
366,16
|
-
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,00
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,58
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
105,80
|
30,28
|
-
|
-
|
-
|
75,51
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
514,54
|
-
|
198,20
|
72,65
|
119,27
|
-
|
74,25
|
50,18
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
45,98
|
0,51
|
39,66
|
3,37
|
0,68
|
0,33
|
0,96
|
0,47
|
2.11
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,16
|
-
|
-
|
2,63
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
18,44
|
1,21
|
5,43
|
1,07
|
3,69
|
3,67
|
2,98
|
0,39
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang
|
31,36
|
5,80
|
6,55
|
0,39
|
2,37
|
9,71
|
6,54
|
-
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
10,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,27
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,32
|
0,62
|
0,19
|
0,16
|
0,18
|
0,44
|
0,19
|
0,54
|
2.16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3,81
|
-
|
0,88
|
2,51
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,18
|
-
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
257,62
|
35,95
|
6,82
|
55,02
|
17,01
|
9,49
|
9,79
|
123,54
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
44,01
|
-
|
15,45
|
7,78
|
20,78
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,66
|
0,90
|
0,19
|
0,12
|
-
|
1,45
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô thị*
|
6.728,00
|
-
|
1.248,00
|
419,00
|
1.301,00
|
-
|
1.653,00
|
2.107,00
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Stt
|
Hiện
trạng đất phải thu hồi
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Long
Giang
|
Long
Phước
|
Long
Thủy
|
Phước
Bình
|
Phước
Tín
|
Sơn
Giang
|
Thác
Mơ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
74,73
|
1,53
|
41,85
|
2,27
|
1,79
|
3,06
|
24,15
|
0,08
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
55,23
|
1,53
|
41,85
|
2,27
|
1,79
|
3,06
|
4,65
|
0,08
|
1.2
|
Đất rừng đặc
dụng
|
19,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,50
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,56
|
0,20
|
-
|
0,37
|
-
|
0,20
|
-
|
0,79
|
2.1
|
Đất phát triển cơ sở hạ tầng
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
|
Đất chợ
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,40
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
0,37
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
76,29
|
1,73
|
41,85
|
2,64
|
1,79
|
3,26
|
24,15
|
0,87
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Giang
|
Long
Phước
|
Long
Thủy
|
Phước
Bình
|
Phước
Tín
|
Sơn
Giang
|
Thác
Mơ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp (PNN)
|
622,17
|
9,37
|
61,47
|
8,79
|
23,52
|
11,78
|
417,77
|
89,46
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
577,67
|
9,37
|
61,47
|
8,79
|
23,52
|
11,78
|
373,27
|
89,46
|
1.2
|
Đất rừng đặc dụng
|
44,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,50
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
0,77
|
-
|
0,70
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
0,77
|
-
|
0,70
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
622,94
|
9,37
|
62,17
|
8,86
|
23,52
|
11,78
|
417,77
|
89,46
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Năm 2019, thị xã Phước Long không còn
đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau
khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long được phê duyệt, đơn vị
liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị
xã Phước Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND thị xã Phước Long:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo
các chi tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của thị xã Phước Long.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an
tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
451
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.95.131.208
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|