|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1233/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1233/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Bình
Sơn tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 27/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5664/TTr-STNMT ngày 02/11/2022 về việc phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Bình Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm
2022 của huyện Bình Sơn - bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Bình Sơn - bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Bình Sơn - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Bình Sơn - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 4,08ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày
30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục
thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án đã thu
hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết
tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Bình Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Bình Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Bình Sơn để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi
trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Bình Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Bình Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo
đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1283.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thạnh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình
Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
36.561,51
|
508,95
|
4.502,59
|
3.577,30
|
2.091,15
|
1.480,54
|
3.387,85
|
1.014,61
|
1.054,95
|
1.522,29
|
1.019,46
|
3.733,86
|
1.059,87
|
2.307,70
|
564,69
|
1.840,82
|
1.908,47
|
706,57
|
669,83
|
455,89
|
1.073,44
|
988,62
|
1.092,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.634,62
|
245,24
|
182,69
|
265,21
|
507,04
|
264,09
|
557,09
|
161,43
|
396,61
|
351,70
|
309,05
|
567,96
|
289,59
|
626,92
|
322,34
|
329,47
|
442,10
|
208,75
|
132,99
|
42,43
|
204,54
|
61,19
|
166,19
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.273,06
|
245,24
|
176,76
|
174,93
|
450,45
|
214,97
|
312,90
|
137,43
|
388,82
|
314,98
|
237,10
|
376,51
|
271,47
|
538,27
|
322,34
|
131,93
|
431,46
|
204,84
|
25,42
|
41,22
|
197,05
|
2,89
|
76,08
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.361,56
|
|
5,93
|
90,28
|
56,59
|
49,12
|
244,19
|
24,00
|
7,79
|
36,72
|
71,95
|
191,45
|
18,12
|
88,65
|
|
197,54
|
10,64
|
3,91
|
107,57
|
1,21
|
7,49
|
58,30
|
90,11
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.203,31
|
178,84
|
408,74
|
388,24
|
368,36
|
371,99
|
833,68
|
375,93
|
252,47
|
289,15
|
255,77
|
1.000,43
|
560,14
|
362,19
|
129,24
|
647,60
|
378,26
|
201,48
|
260,26
|
50,24
|
122,70
|
607,25
|
160,35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11.764,12
|
48,98
|
934,92
|
1.610,41
|
739,03
|
633,76
|
998,92
|
370,88
|
203,46
|
412,98
|
285,16
|
1.506,17
|
133,08
|
719,74
|
45,20
|
668,18
|
610,75
|
190 61
|
257,95
|
229,32
|
488,49
|
318,64
|
357,49
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.401,78
|
2,93
|
1.264,89
|
296,82
|
11,42
|
34,53
|
57,86
|
|
|
4,87
|
|
171,84
|
|
14,77
|
|
|
73,84
|
55,74
|
|
2,66
|
60,29
|
|
349,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.266,32
|
32,96
|
1.708,48
|
1.016,01
|
463,94
|
100,34
|
933,90
|
106,33
|
200,42
|
462,35
|
169,48
|
487,12
|
73,97
|
582,27
|
4,37
|
195,29
|
399,54
|
3,93
|
|
94,43
|
191,52
|
|
39,67
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9,48
|
|
|
|
6,30
|
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng
sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
4.366,35
|
7,67
|
1.059,82
|
958,52
|
149,91
|
100,34
|
360,06
|
71,37
|
176,00
|
392,90
|
92,98
|
252,58
|
3,66
|
399,41
|
4,37
|
168,07
|
68,52
|
3,93
|
|
94,43
|
|
|
1,81
|
|
Đất đang sử
dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
2.890,49
|
25,29
|
648,66
|
57,49
|
307,73
|
|
570,66
|
34,96
|
24,42
|
69,45
|
76,50
|
234,54
|
70,31
|
182,86
|
|
27,22
|
331,02
|
|
|
|
191,52
|
|
37,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
281,71
|
|
0,18
|
0,56
|
0,95
|
75,83
|
3,71
|
0,04
|
|
1,24
|
|
|
3,09
|
1,81
|
63,54
|
0,28
|
3,98
|
46,06
|
18,63
|
36,81
|
5,90
|
0,06
|
19,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9,65
|
|
2,69
|
0,05
|
0,41
|
|
2,69
|
|
1,99
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.844,96
|
311,57
|
232,53
|
332,98
|
554,16
|
423,39
|
457,62
|
267,76
|
317,45
|
273,22
|
348,54
|
476,55
|
385,95
|
327,01
|
311,12
|
319,94
|
446,88
|
519,36
|
853,60
|
890,57
|
761,49
|
273,65
|
759,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
75,65
|
0,62
|
|
60,93
|
|
1,79
|
0,12
|
|
|
|
1,07
|
1,96
|
|
|
|
0,04
|
|
1,08
|
1,71
|
|
0,53
|
4,60
|
1,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,48
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,31
|
4,60
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.504,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,67
|
|
0,68
|
26,00
|
311,95
|
436,83
|
342,81
|
|
383,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
36,59
|
|
|
|
17,07
|
|
|
|
|
|
19,35
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
193,11
|
1,09
|
|
0,08
|
1,04
|
0,33
|
3,08
|
0,13
|
0,34
|
0,82
|
3,54
|
0,36
|
0,39
|
0,14
|
1,30
|
0,81
|
0,22
|
17,18
|
60,84
|
11,53
|
13,21
|
39,95
|
36,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
312,91
|
2,61
|
|
1,45
|
0,53
|
0,90
|
0,03
|
4,50
|
5,32
|
3,85
|
45,72
|
|
0,14
|
0,34
|
0,07
|
|
142,78
|
23,89
|
9,97
|
34,98
|
28,35
|
5,19
|
2,29
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
99,81
|
|
|
|
22,27
|
|
4,41
|
7,67
|
5,01
|
|
|
|
1,29
|
14,73
|
|
13,10
|
|
|
|
17,05
|
14,28
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.208,31
|
148,53
|
98,56
|
178,06
|
392,21
|
181,16
|
297,35
|
126,81
|
197,32
|
122,38
|
172,64
|
219,19
|
218,10
|
186,60
|
111,51
|
174,69
|
177,12
|
238,95
|
219,29
|
153,53
|
208,17
|
123,51
|
262,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.115,75
|
84,19
|
43,73
|
63,68
|
150,75
|
71,08
|
168,65
|
65,27
|
61,28
|
68,53
|
93,38
|
102,60
|
116,04
|
37,29
|
55,81
|
37,88
|
108,65
|
167,29
|
164,18
|
116,44
|
151,53
|
69,23
|
118,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.056,52
|
25,32
|
47,12
|
94,13
|
99,74
|
42,74
|
63,45
|
21,09
|
62,95
|
32,47
|
40,72
|
84,15
|
54,94
|
119,54
|
34,98
|
107,12
|
42,67
|
22,46
|
7,22
|
9,45
|
21,35
|
15 36
|
7,55
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,77
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
0,76
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
10,36
|
1,70
|
0,10
|
0,15
|
0,09
|
0,24
|
0,14
|
0,23
|
0,12
|
0,12
|
0,19
|
0,12
|
0,09
|
0,40
|
0,11
|
0,22
|
0,13
|
0,28
|
0,20
|
0,08
|
|
5,43
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
ĐGD
|
107,56
|
8,68
|
2,24
|
3,80
|
5,72
|
4,84
|
6,18
|
2,23
|
2,17
|
3,79
|
2,69
|
3,95
|
5,09
|
3,00
|
2,26
|
3,28
|
3,07
|
4,36
|
5,32
|
5,80
|
11,67
|
14,50
|
2,92
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
50,15
|
8,22
|
1,83
|
2,70
|
0,92
|
4,25
|
3,36
|
1,63
|
0,90
|
0,64
|
1,16
|
0,53
|
2,78
|
2,56
|
1,69
|
1,82
|
1,21
|
0,80
|
2,82
|
1,21
|
1,26
|
5,46
|
2,40
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
204,81
|
0,17
|
0,06
|
1,25
|
80,81
|
0,03
|
0,02
|
0,17
|
0,05
|
0,05
|
0,91
|
1,33
|
0,15
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,10
|
0,73
|
0,01
|
0,11
|
5,59
|
0,43
|
112,74
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,03
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
0,09
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,36
|
0,10
|
0,34
|
0,04
|
0,03
|
1,38
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
40,36
|
0,44
|
1,11
|
0,18
|
0,45
|
25,12
|
4,40
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,10
|
0,26
|
0,72
|
0,28
|
5,37
|
0,22
|
|
|
1,54
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19,56
|
|
|
|
18,06
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
12,90
|
2,16
|
|
|
0,18
|
|
|
2,11
|
1,93
|
0,42
|
0,47
|
0,97
|
0,60
|
0,67
|
0,27
|
0,14
|
|
0,26
|
1,82
|
0,14
|
0,18
|
0,45
|
0,13
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
572,62
|
15,41
|
2,24
|
11,90
|
35,01
|
32,32
|
50,26
|
33,41
|
67,51
|
16,27
|
31,57
|
25,05
|
38,13
|
22,29
|
15,85
|
22,40
|
20,54
|
34,83
|
35,73
|
20,06
|
14,46
|
9,45
|
17,93
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,92
|
1,04
|
0,10
|
0,25
|
0,39
|
0,53
|
0,83
|
0,61
|
0,27
|
0,08
|
|
0,45
|
0,08
|
0,59
|
0,24
|
0,74
|
0,37
|
0,35
|
0,97
|
0,21
|
0,75
|
1,62
|
0,45
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,35
|
|
|
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
22,87
|
1,02
|
0,39
|
1,59
|
0,59
|
1,45
|
2,44
|
0,51
|
0,81
|
0,48
|
0,37
|
1,41
|
0,87
|
1,67
|
0,97
|
0,66
|
1,84
|
1,12
|
0,76
|
0.57
|
1,62
|
0,48
|
1,25
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
18,46
|
2,41
|
0,06
|
|
0,59
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,38
|
2,13
|
|
0,05
|
|
|
1,67
|
3,99
|
6,10
|
0,80
|
0,23
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.722,59
|
|
34,71
|
45,56
|
73,54
|
122,12
|
87,58
|
67,71
|
75,73
|
72,36
|
65,45
|
102,41
|
113,31
|
77,32
|
55,88
|
74,70
|
34,89
|
135,99
|
161,61
|
103,92
|
84,44
|
86,08
|
47,28
|
2.14
|
Đất ở tai
đô thị
|
ODT
|
77,07
|
77,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,49
|
3,68
|
0,78
|
0,76
|
0,21
|
0,31
|
0,54
|
1,01
|
0,28
|
0,32
|
1,45
|
0,42
|
0,74
|
1,13
|
0,09
|
0,35
|
0,44
|
0,89
|
1,25
|
0,78
|
4,69
|
0,70
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
25,61
|
1,09
|
0,02
|
0,31
|
0,09
|
0,23
|
0,12
|
0,51
|
4,05
|
|
1,86
|
|
1,14
|
|
0,02
|
0,07
|
0,95
|
0,04
|
0,14
|
|
4,37
|
0,18
|
10,42
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
26,42
|
0,86
|
0,49
|
0,54
|
1,35
|
2,45
|
1,92
|
0,96
|
3,09
|
0,66
|
1,96
|
1,08
|
0,80
|
2.15
|
0,46
|
1,17
|
0,85
|
1,35
|
1,68
|
0,68
|
0,72
|
0,62
|
0,58
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.146,63
|
56,67
|
88,75
|
42,94
|
27,72
|
101,32
|
15,72
|
51,96
|
19,21
|
59,15
|
26,70
|
146,06
|
39,73
|
28,30
|
119,98
|
4,18
|
59,66
|
51,90
|
76,94
|
102,95
|
15,56
|
4,79
|
6,44
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
333,27
|
12,49
|
8,77
|
0,75
|
16,95
|
8,98
|
44,26
|
5,99
|
6,29
|
13,20
|
8,43
|
3,28
|
5,87
|
14,63
|
17,12
|
49,36
|
27,45
|
19,30
|
3,43
|
20,96
|
37,63
|
2,72
|
5,41
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
6,40
|
1,86
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27
|
|
|
0,81
|
|
|
0,04
|
0,69
|
|
|
1,72
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
278,78
|
1,13
|
0,11
|
3,93
|
3,29
|
32,99
|
12,06
|
0,16
|
1,22
|
0,66
|
0,39
|
0,62
|
7,31
|
8,76
|
4,04
|
0,73
|
2,72
|
43,87
|
41,90
|
4,07
|
2,62
|
70,94
|
35,26
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4,03
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,33
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,33
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4,03
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
2,33
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,33
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên
|
0,28
|
xã Bình Nguyên; xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 22, 23 xã Bình Trung;
Tờ bản đồ số 9, 21 xã Bình Nguyên.
|
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 3/8/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu tư công trong năm 2022 vốn ngân sách
trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới và 1 số chương trình dự án khác.
|
580,0
|
|
580,0
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư
trung tâm xã Bình Trung
|
3,80
|
xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 17
|
|
50.000
|
|
|
|
|
50000
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư.
|
|
Tổng cộng
|
4,08
|
|
|
|
50580,0
|
|
580,0
|
|
|
50000,0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM
2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
GHI
CHÚ
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì
Bình, xã Bình Nguyên
|
0,28
|
0,09
|
|
xã
Bình Nguyên; xã Bình Trung
|
Tờ bản
đồ số 22,23 xã Bình Trung; Tờ bản đồ số 9, 21 xã Bình Nguyên.
|
|
|
Tổng
cộng
|
0,28
|
0,09
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
GHI
CHÚ
|
Đất
lúa (LUC)
|
Đất
rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Mở rộng cụm công nghiệp Bình Nguyên
(giai đoạn 3)
|
Xã
Bình Trung; xã Bình Nguyên
|
1,95
|
0,50
|
|
1,30
|
0,65
|
|
|
Đăng
ký thực hiện thu hồi đất làm thủ tục giao đất, cho thuê đất trong cụm công
nghiệp Bình Nguyên
|
KHSDĐ
năm 2019
|
2
|
Nút giao Quốc lộ 1A dự án khu dân
cư Đông Nam Thị trấn Châu Ổ
|
Thị
trấn Châu Ổ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Quyết
định số 780/QĐ-UBND Ngày 7/5/2013 và được UBND tỉnh Quảng Ngãi điều chỉnh Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án tại quyết định số 683/QĐ-UBND ngày
19/10/2020.
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
2,00
|
0,50
|
0,00
|
1,30
|
0,70
|
0,0
|
0,0
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG KHSDĐ BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Tờ
bản đồ địa chính
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
GHI
CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khắc phục sạt lở núi Châu Má, huyện
Bình Sơn
|
0,75
|
Thị
trấn Châu Ổ
|
Tờ bản
đồ số 48
|
Công
trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
18/8/2022 với tên công trình là: “Kè chống sạt lở núi Châu Má thị trấn Châu Ổ”
nay xin điều chỉnh lại tên công trình là: “Khắc phục sạt lở núi Châu Má, huyện
Bình Sơn”.
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã (điểm Phúc
Lâm)
|
0,5
|
Xã
Bình An
|
Tờ bản
đồ số 62
|
Công
trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2020 tại QĐ 167/QĐ-UBND ngày 19/03/2020
với tên công trình là: "Nghĩa địa thôn Phúc Lâm" nay xin điều chỉnh
lại tên công trình là: “Nghĩa trang nhân dân xã (điểm Phúc Lâm)”
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ biển các thôn
Thanh Thủy, Phước Thiện, Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện
Bình Sơn
|
3,36
|
xã
Bình Hải
|
Tờ bản
đồ số 16;17;79;82; 85;86.
|
Công
trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 434/QĐ-UBND ngày 10/05/2022
gồm các tờ bản đồ số 15,16;17;85;86 nay xin điều chỉnh gồm các tờ bản đồ số
16;17;79;82; 85;86.
|
|
4
|
Hạng mục các tuyến cống thoát nước
mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối qua dự án Đường kè Bắc sông
Trà Bồng
|
0,5
|
xã
Bình Trung
|
Tờ bản
đồ số 3; 12
|
Công
trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
tờ bản đồ số 3 nay xin điều chỉnh gồm các tờ bản đồ số 3; 12
|
|
|
Tổng
cộng
|
4,61
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT
XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung
Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Nhà máy sản xuất dây thép cuộn chất lượng
cao Hòa Phát Dung Quất
|
Xã
Bình Thuận
|
12,051
|
12,051
|
|
|
12,051
|
Đăng ký trong năm KHSDĐ năm 2022 để
thực hiện giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế Dung Quất
|
Nhà
máy EASTAR KIC Việt Nam cũ thuộc tờ bản đồ số 39; 40 xã Bình Thuận. Ban Quản
lý KKTDQ thu hồi đất tại Quyết định số 148/QĐ-BQL ngày 03/6/2022
|
|
Tổng
cộng
|
|
12,051
|
12,051
|
|
|
12,051
|
|
|
Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/11/2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
1.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|