Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1223/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
12/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1223/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 12
tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN CHI LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng
Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh,
bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 2090/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày
31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện
Chi Lăng tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 10/6/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 347/TTr-STNMT ngày 01/7/2024; Báo cáo
số 445/BC-STNMT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng
Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án:
16 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng:
1.655.725,0m2 (làm tròn 165,573 ha).
3. Danh mục chi tiết công
trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu,
số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng.
2. Ủy ban nhân dân huyện Chi
Lăng có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai
Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy
định.
b) Thực hiện các thủ tục hành
chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Chi Lăng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
thuộc huyện Chi Lăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng chuyên môn, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT
Loại đất
Mã
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
Đất bằng trồng cây hàng
năm khác
BHK
-
Đất nương rẫy trồng cây
hàng năm khác
NHK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN
-
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
RST
-
Đất đang được sử dụng để
phát triển rừng sản xuất
RSM
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.27
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
-
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
-
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất
được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHI LĂNG - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND
ngày 12/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m²
STT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Dự kiến sử dụng từ các loại đất
Ghi chú
1
Trụ sở Công an xã Mai Sao
Xã Mai Sao
Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 09/12/2023 của UBND tỉnh; Thông báo số
590/TB-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn
1.500,0
LUA (300); HNK (400); CLN (700); NTS (100)
Bổ sung loại đất cần thu hồi theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
30/5/2024 của HĐND tỉnh
2
Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu
Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
Các xã: Nhân Lý, Bắc Thủy, Vân Thủy
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
1.578.200,0
LUA (314.656); HNK (293.574), CLN (82.551); RSX (664.440); NTS (2.573);
DGT (104.663); DTL (1.317); DVH (273); ONT (39.051); NTD (402); DSH (243);
TIN (125); DGD (725); SON (62.686); CSD (10.921)
Điều chỉnh quy mô dự án và diện tích loại đất cần thu hồi so với Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh
3
Trạm biến áp 220kV Đồng Mỏ và
đường dây đấu nối
Thị trấn Đồng Mỏ
Văn bản số 2133/NPMB-ĐB ngày 12/5/2023 của Ban quản lý dự án các công
trình Điện Miền Bắc; Văn bản số 6218/NPMB-TĐ+ĐB ngày 24/10/2023 của Ban Quản
lý dự án các công trình điện miền Bắc về việc cung cấp thông tin dự án Trạm
biến áp 220kV Đồng Mỏ và đường dây đấu nối
52.795,0
LUA (31.494); HNK (5.000); CLN (5.886); RSX (1.184); DGT (8.504); ODT
(168); DTL (135); CSD (424)
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và diện tích loại đất cần thu hồi so với
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
4
Cấy các TBA CQT lưới điện và
giảm tổn thất điện năng các KV Tân Minh, Nà Dạ, Lân Bông, Bản Dù, Y Tịch, Bằng
Hữu, Làng Mủn, Thần Lãng, H.Lăng, tỉnh Lạng Sơn năm 2020
Các xã: Bằng Hữu, Y Tịch, Chiến Thắng, Quan Sơn, Vân An, Vân Thủy và TT
Chi Lăng.
Quyết định số 2077/QĐ-PCLS ngày 29/11/2019 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình
1.220,0
LUA (520); HNK (300); CLN (160); RSX (140); ONT (20); DGT (20); CSD
(60)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
5
Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia T. Lạng Sơn GĐ 2015-2020 phân kỳ 2020 (H. Chi Lăng)
Xã Hữu kiên
Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
360,0
LUA (50); HNK (70); CLN (20); RSX (90); DGD (20); CSD (110)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
6
Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia T. Lạng Sơn GĐ 2015-2020 phân kỳ 2022 (H. Chi Lăng)
Xã Vạn Linh
Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
550,0
LUA (60); HNK (200); CLN (50); RSX (100); DGD (20); NTS (10); CSD (110)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
7
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Cao Lộc, Chi Lăng, Văn Quan, Lộc Bình
theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
Các xã: Hữu Kiên, Bắc Thủy, Vân Thủy
Quyết định số 703/QĐ-PCLS ngày 10/07/2021 phê duyệt Báo cáo KT-KT công
trình
310,0
LUA (90); HNK (100); CLN (30); RSX (90)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
8
Cấy TBA CQT lưới điện , GTT
điện năng khu vực huyện Chi Lăng, Lộc Bình năm 2021
Các xã: Vân Thủy, Nhân Lý, Vạn Linh, Chiến Thắng, Chi Lăng
Quyết định số 1112/QĐ-PCLS ngày 06/10/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình
280,0
LUA (90,0); HNK (100,0); CLN (50,0); RSX (10,0); DGT (10,0); CSD (20,0)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
9
Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp
điện, giảm tổn thất điện năng khu vực các huyện Chi Lăng, Văn Quan, Bình Gia,
Bắc Sơn, Lộc Bình, Tràng Định
Các xã: Chi Lăng, Mai Sao, Bằng Mạc
Quyết định số 1470/QĐ-PCLS ngày 26/11/2020 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình
200,0
LUA (130,0); HNK (20,0); CLN (40,0); RSX (10,0)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
10
Cải tạo lưới điện hạ áp nông
thôn các xã Hòa Bình, Quang Lang, Mai Sao, Bắc Thủy, Lâm Sơn, Vân An huyện
Chi Lăng
Các xã: Hòa Bình, Quang Lang, Mai Sao, Bắc Thủy, Lâm Sơn, Vân An
Quyết định số 1245/QĐ-PCLS ngày 18/01/2023 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình
810,0
LUA (150); HNK (150); CLN (150); RSX (110); ONT (40); ODT (30); DGT
(20); SKC (20); CSD (50); NTD (50); NTS (20); DGD (20)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
11
Nâng cao chất lượng lưới hạ
áp năm 2024-2025 cho các TBA CC K.vực xã Hòa Bình, Mai Sao, Chi Lăng, Gia Lộc,
Van Thủy, Quan Sơn, Chiến Thắng, TT Đồng Mỏ, TT Chi Lăng, H. Chi Lăng
Các xã: Hòa Bình, Mai Sao, Chi Lăng, Gia Lộc, Vân Thủy, Quan Sơn, Chiến
Thắng, TT Đồng Mỏ, TT Chi Lăng
Công văn số 260/PCLS-QLDA+KT ngày 06/02/2024 về việc Đăng ký danh mục
ĐTXD các công trình nâng cao chất lượng lưới điện hạ áp, đảm bảo cấp điện năm
2024 – 2025
1.020,0
LUA (170); HNK (130); CLN (100); RSX (100); ONT (100); ODT (100); DGT
(160); SKC (50); CSD (50); NTD (30); DGD (30)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
12
Cấy TBA CQT GBK, giảm TTĐN
khu vực các huyện Chi Lăng, Hữu Lũng, Cao Lộc, TP Lạng Sơn năm 2025
Xã Bằng Mạc và TT Đồng Mỏ.
Công văn số 438/PCLS-KT+QLDA ngày 08/3/2024 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký danh mục ĐTXD công trình lưới điện THA năm 2025
680,0
LUA (100); HNK (100); CLN (100); RSX (50); ONT (50); ODT (50); DGT
(70); SKC (50); CSD (50); NTD (30); DGD (30)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
13
Mở rộng tuyến đường từ đường
ĐH89 - xã Yên Phúc, huyện Văn Quan (Tuyến trong)
Xã Bằng Hữu
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Chi Lăng về việc
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước và Kế hoạch
vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa
bàn huyện Chi Lăng
6.000,0
LUA (1.000); HNK (2.000); RSX (3.000)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
14
Mở rộng tuyến đường từ đường
ĐH89 - xã Yên Phúc, huyện Văn Quan (Tuyến ngoài)
Xã Bằng Hữu
6.000,0
LUA (1.000); HNK (1.200); RSX (3.800)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
15
Mở rộng tuyến đường Thồng Noọc
- Lũng Mắt (Gia lộc)
Xã Bằng Hữu
5.000,0
RSX (5.000)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
16
Xử lý điểm đen TNGT đoạn
Km3+550 - Km3+670, ĐH.88, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
Xã Hoà Bình
Công văn số 297/UBND-KT ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh về việc liên quan
đến xử lý các điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông và đầu tư xây dựng biển
pano tuyên truyền an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
800,0
LUA (500); NTS (200); ONT (100)
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh
Tổng
1.655.725,0
Quyết định 1223/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1223/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/07/2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
463
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng