Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2276/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
31/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2276/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 31
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHI
LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật
Quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
2090/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chi Lăng;
Căn cứ Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự
án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024; điều chỉnh
Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện
Chi Lăng tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 14/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 715/TTr-STNMT ngày 30/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn với các nội
dung như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết
định này.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định
này.
5. Có Báo cáo thuyết minh tổng
hợp; Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng; Bản vẽ vị trí, ranh
giới, diện tích các công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất; Bản đồ khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Chi Lăng theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
2. Ủy ban nhân dân huyện Chi
Lăng có trách nhiệm:
- Công bố, công khai kế hoạch sử
dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ
đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chi Lăng, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Chi Lăng và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(HVTr).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
Biểu số
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHI LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 2276/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chi Lăng
Thị trấn Đồng Mỏ
Xã Bắc Thủy
Xã Bằng Hữu
Xã Bằng Mạc
Xã Chi Lăng
Xã Chiến Thắng
Xã Gia Lộc
Xã Hòa Bình
Xã Hữu Kiên
Xã Lâm Sơn
Xã Liên Sơn
Xã Mai Sao
Xã Nhân Lý
Xã Quan Sơn
Xã Thượng Cường
Xã Vạn Linh
Xã Vân An
Xã Vân Thủy
Xã Y Tịch
I
LOẠI ĐẤT
70.428,58
2.063,10
3.564,25
3.276,21
3.178,24
2.225,58
2.446,66
4.068,61
4.166,26
2.208,54
8.283,26
3.870,36
1.302,86
3.301,42
2.238,67
5.521,94
2.212,42
5.777,74
3.209,29
2.845,91
4.667,26
1
Đất nông nghiệp
NNP
53.416,33
1.100,32
2.140,78
3.065,28
1.791,53
1.180,81
1.450,92
3.791,46
2.899,88
1.292,17
8.023,99
3.729,41
1.247,50
1.840,91
2.013,61
5.254,56
1.124,47
3.171,91
3.029,24
2.623,64
2.643,96
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.725,30
104,57
235,94
126,55
280,94
190,03
215,64
373,04
394,54
211,22
290,43
172,37
67,68
191,01
161,00
231,30
179,25
476,81
313,01
157,58
352,39
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.479,67
55,46
204,30
1,35
-
0,02
208,28
110,43
125,06
11,55
8,46
80,68
-
118,61
57,97
119,62
2,11
-
254,66
120,65
0,46
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
5.386,41
42,49
245,25
307,68
271,57
268,85
155,96
148,14
327,51
315,18
519,55
138,83
44,40
202,93
291,28
309,15
336,93
951,82
179,30
212,98
116,62
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3.694,01
446,66
359,74
84,16
74,44
92,07
468,02
63,80
98,61
312,55
109,22
84,47
21,04
183,85
87,42
286,97
98,83
321,34
153,45
51,55
295,82
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
6.619,56
-
-
-
786,82
-
-
-
478,90
-
2.429,71
281,60
-
-
276,00
869,61
-
665,61
-
-
831,31
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
260,74
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
260,74
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
32.485,40
505,06
1.293,87
2.546,68
373,60
524,10
608,63
3.201,08
1.591,13
427,66
4.673,47
3.044,76
1.113,83
1.260,03
1.195,86
3.546,07
506,46
458,27
2.374,39
2.198,28
1.042,17
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
14.461,03
30,99
415,55
620,08
60,23
446,28
105,69
1.558,20
945,61
270,66
1.720,13
2.170,28
515,18
1.116,94
678,86
2.085,88
4,18
175,18
690,40
79,83
770,88
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
91,28
1,54
5,98
0,20
4,16
7,24
2,67
3,10
9,19
3,85
1,61
3,38
0,55
3,04
2,05
3,92
2,25
18,55
9,10
3,25
5,65
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
153,63
-
-
-
-
98,52
-
2,30
-
21,71
-
4,00
-
0,04
-
7,54
0,75
18,77
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.274,63
403,61
661,56
210,93
131,35
76,97
291,91
211,11
189,52
145,70
234,89
129,31
54,49
260,69
222,57
241,96
94,04
238,59
156,45
141,90
177,07
Trong
đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
119,70
41,29
1,93
10,96
3,77
-
9,28
14,08
3,38
-
-
-
-
20,27
4,85
-
-
5,69
1,05
3,15
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,68
0,22
1,67
0,14
0,12
0,15
0,73
0,29
-
0,19
0,23
0,17
-
0,15
0,14
-
-
0,20
0,13
0,15
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
106,24
106,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
100,00
-
100,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
9,92
1,78
4,34
1,20
-
-
0,59
-
-
0,50
-
-
-
0,31
0,98
-
0,07
0,15
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,08
0,62
2,52
0,93
0,09
-
0,02
0,02
0,19
-
-
0,36
-
1,00
1,17
0,24
0,47
0,06
-
7,39
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
62,48
5,00
0,52
-
-
-
-
-
-
-
-
3,96
-
11,95
-
34,57
-
-
-
-
6,48
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
63,23
19,43
21,94
0,01
0,08
0,10
-
0,12
0,09
-
0,10
-
-
15,05
0,72
3,75
0,22
1,51
-
0,11
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.004,30
85,83
319,51
132,67
59,91
39,48
174,44
101,20
106,17
81,54
53,23
46,95
29,33
106,72
130,08
109,89
50,85
132,01
86,78
70,53
87,18
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.664,57
75,51
250,61
124,28
52,36
32,51
94,50
95,11
97,34
62,48
47,25
42,11
22,11
79,88
124,81
101,95
44,27
101,78
69,67
65,83
80,21
-
Đất
thủy lợi
DTL
95,95
1,47
12,70
5,86
2,82
3,45
4,40
3,52
5,51
8,65
0,11
1,10
0,57
5,95
1,88
4,78
2,16
15,22
9,07
2,50
4,23
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,49
-
0,23
0,08
0,44
0,02
-
0,11
-
-
-
-
0,32
-
-
0,10
-
0,06
0,10
-
0,03
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,78
0,10
0,93
0,09
0,10
0,14
0,16
0,11
0,11
0,32
0,24
0,14
0,20
0,14
0,06
0,17
0,09
0,12
0,11
0,37
0,08
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
51,68
3,23
8,98
2,06
1,62
1,32
2,94
1,60
1,82
4,41
4,91
0,78
0,55
1,63
1,17
1,88
1,66
4,80
3,10
1,23
1,99
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
23,30
0,50
7,20
-
2,33
1,33
0,65
0,31
0,25
2,93
0,32
0,05
0,15
0,98
-
0,59
1,42
2,83
0,97
-
0,49
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,52
-
-
-
-
-
0,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
11,71
0,84
7,47
0,30
0,04
0,08
0,14
0,14
0,11
0,15
0,12
0,20
0,07
0,59
0,40
0,17
0,04
0,23
0,09
0,49
0,04
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,59
0,11
0,13
-
0,06
0,01
0,02
0,02
0,02
0,01
0,04
-
-
0,02
0,03
0,03
0,01
0,04
0,02
-
0,02
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
68,05
-
-
-
-
-
67,55
-
-
-
-
-
-
0,46
-
-
0,04
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,58
-
9,47
-
-
-
-
-
-
-
-
0,13
-
0,38
0,47
-
-
0,13
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,19
-
0,19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
67,14
2,97
19,39
-
0,14
0,62
3,48
0,11
1,01
2,39
0,02
2,44
5,36
16,69
1,11
0,04
1,09
6,43
3,65
0,11
0,09
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
3,55
1,10
1,21
-
-
-
0,15
0,17
-
-
0,22
-
-
-
0,15
0,18
-
0,37
-
-
-
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
1,20
-
1,00
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,48
0,24
1,39
0,53
0,36
0,47
0,44
0,64
0,28
0,70
0,52
0,25
0,09
0,30
0,31
0,43
0,36
0,78
0,29
0,26
0,84
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
7,60
-
7,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
697,97
-
-
24,26
34,89
32,60
50,90
34,09
45,68
46,58
35,27
18,52
8,48
48,09
33,47
46,19
32,79
78,92
44,76
30,72
51,76
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
208,14
68,75
139,39
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,77
0,63
8,05
0,08
0,43
0,20
0,73
0,23
0,20
0,22
0,47
1,26
0,06
0,62
0,15
0,33
0,24
0,22
0,72
0,68
0,25
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,13
-
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,17
1,81
0,88
0,39
1,45
0,08
2,47
0,08
0,41
0,43
-
-
-
0,23
0,68
-
0,39
0,48
0,11
0,03
0,25
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
780,10
52,20
51,73
36,51
29,29
3,76
40,21
60,36
23,73
15,35
145,05
57,04
16,53
55,87
46,96
46,32
4,86
17,11
22,11
24,85
30,26
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
47,95
19,44
-
-
0,96
0,13
11,55
-
9,39
0,15
-
0,80
-
-
0,01
0,02
3,79
1,26
0,40
-
0,05
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
11,68
0,13
0,06
3,25
-
-
0,55
-
-
0,04
0,02
-
-
0,13
3,05
0,22
-
0,10
0,10
4,03
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
12.737,62
559,17
761,91
-
1.255,36
967,80
703,83
66,04
1.076,86
770,67
24,38
11,64
0,87
1.199,82
2,49
25,42
993,91
2.367,24
23,60
80,37
1.846,24
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
-
2
Đất
khu kinh tế
KKT
3.209,00
3.209,00
3
Đất
đô thị
KDT
5.627,35
2.063,10
3.564,25
4
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm
KNN
3.326,69
278,79
384,17
43,43
37,22
46,06
442,29
142,33
174,37
167,83
63,07
122,92
10,52
210,54
101,68
263,10
51,52
160,67
331,38
146,43
148,37
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
39.365,70
505,06
1.293,87
2.546,68
1.160,42
524,10
608,63
3.201,08
2.070,03
427,66
7.103,18
3.326,36
1.113,83
1.260,03
1.471,86
4.415,68
506,46
1.384,62
2.374,39
2.198,28
1.873,48
6
Khu
du lịch
KDL
21,07
3,16
8,60
9,31
7
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
260,74
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
260,74
-
-
-
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
206,24
106,24
100,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
67,92
67,92
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
9,92
1,78
4,34
1,20
-
-
0,59
-
-
0,50
-
-
-
0,31
0,98
-
0,07
0,15
-
-
-
11
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
-
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
837,56
29,11
41,87
39,12
61,08
40,91
54,82
55,90
42,32
22,22
10,18
57,71
40,16
55,43
39,35
94,70
53,71
36,86
62,11
13
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
697,97
-
-
24,26
34,89
32,60
50,90
34,09
45,68
46,58
35,27
18,52
8,48
48,09
33,47
46,19
32,79
78,92
44,76
30,72
51,76
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHI LĂNG, TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 2276/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chi Lăng
Thị trấn Đồng Mỏ
Xã Bắc Thủy
Xã Bằng Hữu
Xã Bằng Mạc
Xã Chi Lăng
Xã Chiến Thắng
Xã Gia Lộc
Xã Hòa Bình
Xã Hữu Kiên
Xã Lâm Sơn
Xã Liên Sơn
Xã Mai Sao
Xã Nhân Lý
Xã Quan Sơn
Xã Thượng Cường
Xã Vạn Linh
Xã Vân An
Xã Vân Thủy
Xã Y Tịch
1
Đất nông nghiệp
NNP
316,08
73,65
129,36
26,16
3,06
1,44
4,06
0,42
1,17
1,76
0,49
0,92
2,27
24,47
14,38
0,25
2,15
0,37
2,65
14,92
12,13
Trong đó:
-
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
61,16
18,74
13,51
12,09
1,05
0,41
0,74
0,06
0,55
0,34
0,01
0,13
0,20
0,81
3,40
0,09
0,10
0,04
0,37
7,40
1,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
36,06
12,90
11,40
1,50
-
0,02
0,68
0,01
0,42
-
0,01
0,10
-
0,76
2,05
0,07
-
-
0,31
5,82
0,01
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
57,22
24,05
15,86
4,03
0,48
0,23
1,02
0,24
0,15
0,94
0,05
0,38
0,72
1,04
2,84
0,04
2,01
0,24
1,58
1,12
0,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
41,05
25,48
6,62
1,06
1,42
0,30
1,29
0,04
0,03
0,26
0,03
0,06
0,03
1,46
1,39
0,05
0,01
0,04
0,17
0,30
1,01
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,01
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
154,88
5,08
93,30
8,26
0,10
0,50
1,01
0,08
0,44
0,22
0,40
0,35
1,32
21,15
6,72
0,07
0,03
0,05
0,54
5,49
9,77
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1,77
0,30
0,07
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
0,03
-
-
-
-
0,61
0,03
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,80
8,62
6,96
12,06
0,57
0,01
9,02
0,07
-
0,20
0,08
0,02
-
0,60
4,65
0,03
-
0,02
0,18
2,60
0,11
Trong đó:
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,14
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,32
2,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,15
2,26
3,35
1,42
0,45
-
-
0,07
-
0,20
-
-
-
0,03
1,99
-
-
-
-
1,38
-
Trong đó:
-
-
Đất
giao thông
DGT
5,54
1,63
1,82
0,74
0,02
-
-
-
-
0,06
-
-
-
0,03
0,74
-
-
-
-
0,50
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
3,61
0,50
0,70
0,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
0,86
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,03
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,68
-
0,10
0,11
0,33
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,14
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,10
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,17
-
0,03
-
-
-
-
-
-
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,66
-
0,66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,17
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
0,02
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
0,07
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,07
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
5,56
-
-
2,30
-
0,01
0,32
-
-
-
-
0,01
-
0,22
1,82
-
-
0,02
0,06
0,69
0,11
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
4,88
2,49
2,39
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,73
-
0,37
-
0,12
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
0,02
0,14
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,09
-
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
20,73
1,51
0,76
8,34
-
-
8,70
-
-
-
-
0,01
-
0,21
0,81
-
-
-
-
0,39
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
CHI LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 2276/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chi Lăng
Thị trấn Đồng Mỏ
Xã Bắc Thủy
Xã Bằng Hữu
Xã Bằng Mạc
Xã Chi Lăng
Xã Chiến Thắng
Xã Gia Lộc
Xã Hòa Bình
Xã Hữu Kiên
Xã Lâm Sơn
Xã Liên Sơn
Xã Mai Sao
Xã Nhân Lý
Xã Quan Sơn
Xã Thượng Cường
Xã Vạn Linh
Xã Vân An
Xã Vân Thủy
Xã Y Tịch
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
385,94
70,30
175,08
28,02
3,83
1,46
5,08
1,65
2,19
3,14
1,18
1,46
3,04
26,07
16,14
5,19
3,15
1,22
3,25
21,56
12,93
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
70,34
18,91
17,20
12,44
1,35
0,55
1,19
0,90
0,85
1,02
0,11
0,32
0,37
0,93
3,60
0,49
0,31
0,24
0,51
7,73
1,32
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
39,47
12,07
13,75
1,60
-
0,02
1,08
0,45
0,42
-
0,11
0,25
-
0,76
2,15
0,27
0,08
-
0,41
6,05
0,01
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
75,39
24,62
26,07
4,68
0,78
0,59
1,29
0,45
0,50
1,29
0,30
0,75
0,97
1,74
3,34
0,89
2,51
0,59
1,81
1,82
0,40
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
61,53
26,37
22,02
1,26
1,52
0,32
1,49
0,22
0,25
0,61
0,18
0,06
0,28
1,76
1,74
0,90
0,26
0,34
0,28
0,46
1,21
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
176,42
0,08
109,55
8,86
0,16
-
1,01
0,08
0,59
0,22
0,58
0,33
1,42
21,63
7,41
2,89
0,03
0,05
0,64
10,92
9,97
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,26
0,32
0,24
0,78
0,02
-
0,10
-
-
-
-
-
-
0,01
0,05
0,02
0,04
-
0,02
0,63
0,03
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
193,15
21,19
6,40
10,00
4,94
29,41
7,53
7,80
6,00
5,00
5,00
9,00
10,00
12,41
5,10
9,39
14,00
5,00
6,22
11,48
7,28
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
16,40
2,47
1,40
-
-
-
2,53
-
-
-
-
-
-
7,41
-
-
1,00
-
0,22
-
1,37
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
176,75
18,72
5,00
10,00
4,94
29,41
5,00
7,80
6,00
5,00
5,00
9,00
10,00
5,00
5,10
9,39
13,00
5,00
6,00
11,48
5,91
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,25
0,52
0,72
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(a) gồm đất trồng lúa, đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
Biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN CHI LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 2276/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chi Lăng
Thị trấn Đồng Mỏ
Xã Bắc Thủy
Xã Bằng Hữu
Xã Bằng Mạc
Xã Chi Lăng
Xã Chiến Thắng
Xã Gia Lộc
Xã Hòa Bình
Xã Hữu Kiên
Xã Lâm Sơn
Xã Liên Sơn
Xã Mai Sao
Xã Nhân Lý
Xã Quan Sơn
Xã Thượng Cường
Xã Vạn Linh
Xã Vân An
Xã Vân Thủy
Xã Y Tịch
1
Đất
nông nghiệp
NNP
159,16
-
-
-
24,00
4,01
-
10,00
21,21
-
14,00
14,00
-
-
-
14,00
-
24,00
10,00
-
23,94
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
97,94
-
-
-
14,00
-
-
-
14,00
-
14,00
14,00
-
-
-
14,00
-
14,00
-
-
13,94
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
57,21
-
-
-
10,00
-
-
10,00
7,21
-
-
-
-
-
-
-
-
10,00
10,00
-
10,00
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
4,01
-
-
-
-
4,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,03
3,54
4,15
-
0,57
-
0,50
-
0,25
-
-
0,02
-
0,02
0,70
-
-
0,01
-
1,72
2,55
Trong
đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
1,54
1,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
3,10
-
3,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,44
2,00
0,76
-
0,41
-
0,50
-
0,25
-
-
-
-
0,02
0,50
-
-
-
-
0,50
0,50
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
4,10
2,00
-
-
0,10
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
0,50
0,50
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,01
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,55
-
-
-
0,30
-
-
-
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,01
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,77
-
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,09
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
0,01
-
-
0,05
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,29
-
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
1,22
Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2276/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
484
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng