|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
122/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
122/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 17 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hòa Bình tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 và đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi
tiết tại phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(chi tiết tại phụ lục 03);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (chi tiết tại phụ lục 04).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau
đây:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định
của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất của huyện; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình, Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, GDKH&CN,
VHTTTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, CH, MT (KHHB 2022).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC:
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA HUYỆN HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hòa Bình
|
Xã Minh Diệu
|
Xã Vĩnh Bình
|
Xã Vĩnh Mỹ B
|
Xã Vĩnh Hậu
|
Xã Vĩnh Hậu A
|
Xã Vĩnh Mỹ A
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
29.926,74
|
2.283,00
|
3.783,95
|
3.579,32
|
3.247,10
|
3.917,90
|
3.582,51
|
4.754,46
|
4.778,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.274,41
|
956,14
|
3.496,37
|
3.310,35
|
2.931,47
|
|
|
580,08
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.916,67
|
956,14
|
3.496,37
|
3.310,35
|
2.931,47
|
|
|
222,34
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,05
|
1,84
|
2,86
|
|
0,33
|
|
|
2,79
|
20,23
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.010,80
|
295,19
|
284,72
|
267,99
|
294,05
|
184,06
|
165,67
|
293,62
|
225,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.681,81
|
|
|
|
|
409,58
|
278,47
|
|
993,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2,94
|
|
|
|
|
|
2,94
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
14.904,12
|
1.029,82
|
|
0,98
|
19,45
|
3.322,68
|
3.132,43
|
3.877,98
|
3.520,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15,35
|
|
|
|
|
|
|
|
15,35
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9,26
|
|
|
|
1,80
|
1,58
|
3,00
|
|
2,88
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.160,40
|
371,02
|
287,64
|
293,61
|
386,28
|
384,66
|
701,49
|
407,80
|
1.327,91
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
337,58
|
4,95
|
|
12,09
|
|
1,80
|
183,54
|
|
135,19
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,06
|
2,44
|
0,06
|
0,10
|
0,06
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
8,07
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,31
|
1,20
|
0,50
|
1,35
|
0,25
|
0,41
|
1,25
|
0,11
|
0,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
540,95
|
3,20
|
0,66
|
0,20
|
4,02
|
0,60
|
3,30
|
0,29
|
528,68
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.131,51
|
198,26
|
134,64
|
193,02
|
179,88
|
268,58
|
411,18
|
260,56
|
485,40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
583,45
|
64,26
|
51,99
|
46,45
|
90,04
|
107,07
|
94,25
|
75,60
|
53,79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.034,01
|
87,57
|
74,36
|
138,91
|
76,95
|
141,67
|
227,12
|
133,08
|
154,35
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,69
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
2,45
|
1,64
|
0,09
|
0,14
|
0,08
|
0,10
|
0,14
|
0,13
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
34,34
|
8,05
|
2,54
|
4,27
|
2,72
|
3,77
|
7,04
|
2,38
|
3,57
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,40
|
1,77
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
378,04
|
0,19
|
|
|
0,32
|
12,44
|
74,79
|
31,27
|
259,04
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,37
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
22,38
|
6,57
|
3,02
|
|
3,10
|
|
|
|
9,69
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
21,14
|
5,82
|
0,63
|
2,06
|
2,20
|
2,66
|
2,95
|
3,08
|
1,74
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
47,97
|
22,11
|
1,77
|
0,95
|
4,22
|
0,27
|
4,84
|
12,88
|
0,93
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,23
|
0,18
|
|
0,17
|
0,20
|
0,56
|
|
1,49
|
1,63
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,04
|
0,37
|
0,66
|
0,33
|
0,27
|
0,63
|
0,29
|
1,21
|
0,28
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,72
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
453,99
|
|
63,76
|
53,28
|
53,79
|
59,87
|
63,25
|
102,22
|
57,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
105,22
|
105,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,25
|
5,77
|
0,58
|
0,21
|
1,21
|
1,53
|
1,00
|
0,16
|
0,79
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,04
|
0,31
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,76
|
0,68
|
0,67
|
1,00
|
0,56
|
0,18
|
|
0,31
|
1,36
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
520,78
|
46,89
|
86,11
|
32,02
|
115,51
|
50,93
|
37,58
|
42,84
|
108,90
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,19
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1,18
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
8.581,99
|
|
|
|
|
1.953,38
|
2.141,39
|
|
4.487,22
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
2.654,01
|
2.654,01
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp
|
KNN
|
12.927,47
|
1.251,33
|
3.781,09
|
3.578,34
|
3.225,52
|
184,06
|
165,67
|
515,96
|
225,50
|
5
|
Khu lâm
nghiệp
|
KLN
|
1.684,75
|
|
|
|
|
409,58
|
281,41
|
|
993,76
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
2,94
|
|
|
|
|
|
2,94
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp
|
KPC
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô
thị
|
DTC
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
5,31
|
1,20
|
0,50
|
1,35
|
0,25
|
0,41
|
1,25
|
0,11
|
0,24
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
4.119,87
|
|
716,45
|
388,17
|
899,25
|
416,88
|
314,20
|
1.144,12
|
240,81
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
991,74
|
|
64,42
|
53,48
|
57,81
|
60,47
|
66,55
|
102,51
|
586,50
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
Phụ
lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Hòa Bình
|
Xã Minh Diệu
|
Xã Vĩnh Bình
|
Xã Vĩnh Mỹ B
|
Xã Vĩnh Hậu
|
Xã Vĩnh Hậu A
|
Xã Vĩnh Mỹ A
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
488,88
|
29,81
|
0,76
|
11,47
|
46,61
|
24,34
|
81,44
|
26,36
|
268,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
59,18
|
13,71
|
0,66
|
11,37
|
29,61
|
|
|
3,83
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
59,18
|
13,71
|
0,66
|
11,37
|
29,61
|
|
|
3,83
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6,12
|
4,96
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,07
|
0,15
|
0,44
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
6,88
|
|
|
|
|
|
5,96
|
|
0,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
416,09
|
11,14
|
|
|
16,80
|
24,27
|
75,33
|
21,47
|
267,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
19,30
|
7,71
|
0,02
|
4,29
|
5,28
|
0,24
|
0,17
|
1,43
|
0,16
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,27
|
3,52
|
|
0,20
|
0,88
|
0,24
|
0,04
|
1,33
|
0,06
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
12,44
|
0,60
|
|
6,84
|
5,00
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,20
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,80
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,51
|
|
|
0,18
|
0,18
|
0,12
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,22
|
3,52
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,16
|
|
|
0,02
|
|
0,12
|
|
0,02
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,17
|
|
0,02
|
2,79
|
4,33
|
|
0,03
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
3,99
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,85
|
0,20
|
|
1,30
|
0,05
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Hòa Bình
|
Xã Minh Diệu
|
Xã Vĩnh Bình
|
Xã Vĩnh Mỹ B
|
Xã Vĩnh Hậu
|
Xã Vĩnh Hậu A
|
Xã Vĩnh Mỹ A
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
506,95
|
32,43
|
1,90
|
11,96
|
48,79
|
25,54
|
85,23
|
27,81
|
273,31
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
60,69
|
14,21
|
0,76
|
11,46
|
30,43
|
|
|
3,83
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
60,69
|
14,21
|
0,76
|
11,46
|
20,43
|
|
|
3,83
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,73
|
|
0,03
|
|
0,08
|
|
|
0,62
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,88
|
5,74
|
1,11
|
0,50
|
0,90
|
0,72
|
0,67
|
0,84
|
0,40
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,88
|
|
|
|
|
|
5,96
|
|
0,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
427,20
|
12,48
|
|
|
16,80
|
24,82
|
78,60
|
22,52
|
271,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMƯ/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,21
|
7,04
|
|
0,40
|
0,43
|
0,48
|
0,08
|
2,66
|
0,12
|
Phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Hòa Bình
|
Xã
Minh Diệu
|
Xã
Vĩnh Bình
|
Xã
Vĩnh Mỹ B
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
Xã
Vĩnh Hậu A
|
Xã
Vĩnh Mỹ A
|
Xã
Vĩnh Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31,00
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
11,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
31,00
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
11,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/02/2022 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
3.974
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|