|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1214/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1214/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1214/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 21 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ
công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh
Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự
án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT ngày 08/4/2022 và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 06/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Phụ
lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt,
đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy
hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc
đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện
tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND , Nghị quyết số 53/NQ-HĐND , Nghị
quyết số 54/NQ-HĐND , Nghị quyết số 03/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa
phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo
cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cà Mau; báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.06.041, Ktr182/4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P.Tân Xuyên
|
P. Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hoà Thành
|
Xã Hoà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …… (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
24.962,62
|
366,79
|
25,35
|
187,74
|
204,03
|
1.256,15
|
312,68
|
976,73
|
703,74
|
2.042,77
|
1.120,93
|
3.662,84
|
2.421,68
|
559,14
|
2.420,33
|
2.274,23
|
3.115,20
|
3.312,29
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.159,47
|
50,69
|
-
|
26,93
|
6,19
|
840,07
|
158,35
|
696,74
|
280,60
|
1.488,55
|
742,53
|
3.390,93
|
2.206,90
|
428,29
|
1.978,25
|
2.025,50
|
2.818,43
|
3.020,51
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.848,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
129,42
|
1.137,13
|
241,55
|
0,50
|
1.325,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.739,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
129,42
|
1.043,68
|
226,03
|
0,50
|
1.325,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
108,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,45
|
15,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.904,48
|
31,01
|
-
|
8,61
|
6,19
|
184,68
|
49,70
|
159,77
|
60,88
|
230,35
|
216,20
|
651,60
|
383,27
|
103,53
|
469,67
|
313,75
|
524,33
|
510,94
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13.384,83
|
19,68
|
-
|
18,32
|
-
|
641,42
|
108,39
|
536,97
|
219,72
|
1.258,20
|
396,91
|
1.580,20
|
1.582,08
|
324,26
|
183,26
|
1.711,74
|
2.294,10
|
2.509,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.800,67
|
316,04
|
25,35
|
160,81
|
197,65
|
416,08
|
152,29
|
279,98
|
423,14
|
554,22
|
378,41
|
271,90
|
214,78
|
130,85
|
442,09
|
248,73
|
296,62
|
291,73
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
32,41
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
20,35
|
-
|
-
|
4,51
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
1,53
|
0,90
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
74,59
|
1,47
|
0,05
|
0,07
|
3,90
|
5,24
|
0,02
|
0,24
|
11,08
|
8,85
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
1,92
|
41,48
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
159,17
|
21,68
|
1,05
|
10,10
|
14,39
|
26,66
|
15,95
|
0,57
|
18,30
|
11,41
|
13,03
|
0,50
|
1,03
|
4,34
|
11,12
|
6,75
|
2,20
|
0,10
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
80,83
|
1,84
|
0,01
|
0,67
|
0,01
|
19,11
|
1,82
|
9,95
|
0,01
|
5,47
|
0,13
|
0,70
|
-
|
3,80
|
8,29
|
12,23
|
7,99
|
8,78
|
2.5
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.572,28
|
139,19
|
11,41
|
65,32
|
63,71
|
168,36
|
49,76
|
95,40
|
157,45
|
242,15
|
136,73
|
46,37
|
44,16
|
43,13
|
115,94
|
62,47
|
95,42
|
35,30
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.096.69
|
91,83
|
7,81
|
49,77
|
48,18
|
127,55
|
30,75
|
72,63
|
110,47
|
77,12
|
119,87
|
35,48
|
38,62
|
18,81
|
100,54
|
55,00
|
85,56
|
26,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
23,96
|
1,39
|
|
1,60
|
1,13
|
1,10
|
1,28
|
2,21
|
4,35
|
0,80
|
1,33
|
-
|
0,15
|
7,89
|
0,59
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38,84
|
20,45
|
0,02
|
1,62
|
3,13
|
0,96
|
0,67
|
0,13
|
0,15
|
0,63
|
0,92
|
4,17
|
1,24
|
1,87
|
0,43
|
0,89
|
-
|
1,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
39,08
|
5,59
|
0,39
|
0,01
|
0,05
|
25,19
|
2,75
|
0,08
|
0,13
|
0,12
|
2,54
|
0,26
|
0,18
|
0,63
|
0,65
|
0,10
|
0,11
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
175,20
|
15,23
|
2,57
|
9,21
|
6,24
|
4,45
|
9,28
|
9,73
|
22,87
|
53,03
|
10,61
|
5,03
|
1,77
|
6,00
|
8,57
|
2,83
|
3,39
|
4,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,90
|
1,66
|
0,12
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,21
|
-
|
-
|
-
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,13
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,42
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,96
|
0,03
|
-
|
-
|
1,16
|
0,08
|
0,07
|
0,34
|
-
|
-
|
0,01
|
0,18
|
-
|
0,05
|
0,72
|
0,16
|
0,05
|
0,10
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,76
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,89
|
1,75
|
0,33
|
1,59
|
1,17
|
1,85
|
0,36
|
0,58
|
0,71
|
1,22
|
0,81
|
0,78
|
1,13
|
4,71
|
1,04
|
0,19
|
2,93
|
1,73
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,39
|
0,14
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
3,20
|
1,68
|
8,95
|
3,62
|
62,15
|
0,63
|
0,46
|
0,10
|
2,58
|
0,16
|
0,69
|
2.33
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,80
|
-
|
-
|
0,14
|
2,23
|
3,57
|
-
|
-
|
0,14
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,97
|
1,13
|
0,06
|
1,24
|
0,12
|
0,40
|
2,90
|
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,60
|
1,33
|
0,03
|
0,06
|
-
|
2.6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,75
|
0,18
|
0,03
|
0,61
|
0,16
|
0,11
|
0,08
|
0,18
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,45
|
0,12
|
0,14
|
0,14
|
0,21
|
0,68
|
0,40
|
2.7
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
60,69
|
6,29
|
0,64
|
4,24
|
2,62
|
1,45
|
1,02
|
-
|
15,90
|
9,56
|
13,75
|
-
|
-
|
-
|
5,20
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
361,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64,49
|
39,31
|
41,58
|
94,17
|
42,08
|
41,57
|
38,74
|
2.9
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.090,87
|
122,16
|
10,08
|
67,01
|
74,69
|
92,58
|
59,85
|
113,83
|
174,89
|
155,41
|
154,00
|
-
|
-
|
-
|
66,36
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
63,77
|
5,61
|
0,26
|
0,86
|
23,07
|
0,45
|
1,44
|
0,73
|
22,24
|
3,25
|
1,84
|
0,40
|
0,37
|
0,49
|
0,58
|
0,28
|
0,48
|
1,41
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,19
|
0,04
|
0,03
|
0,42
|
1,32
|
4,23
|
0,01
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,02
|
11,47
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,95
|
0,24
|
0,01
|
1,05
|
0,13
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
0,15
|
0,61
|
1,68
|
1,27
|
0,09
|
1,39
|
0,06
|
1,00
|
|
2.13
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.251,01
|
16,32
|
1,77
|
10,46
|
5,11
|
77,48
|
22,16
|
55,76
|
18,17
|
113,93
|
46,62
|
157,13
|
128,45
|
37,24
|
137,31
|
112,23
|
145,37
|
165,51
|
2.14
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,22
|
1,01
|
-
|
-
|
7,36
|
-
|
-
|
3,30
|
-
|
-
|
11,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,48
|
0,06
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
2,04
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
7.340,93
|
366,79
|
25,35
|
187,74
|
204,03
|
1.256,15
|
312,68
|
976,73
|
703,74
|
2.042,77
|
1.120,93
|
-
|
-
|
-
|
144,02
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
731,90
|
69,62
|
-
|
88,64
|
-
|
8,70
|
-
|
-
|
95,46
|
84,54
|
240,92
|
-
|
-
|
-
|
144,02
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
19,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,13
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P.Tân Xuyên
|
P. Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hoà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
…..(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
761,43
|
60,25
|
-
|
90,33
|
0,60
|
81,22
|
47,81
|
20,26
|
109,54
|
130,47
|
122,94
|
1,14
|
8,13
|
1,74
|
30,93
|
0,47
|
55,59
|
0,02
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUC
|
18,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,65
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,53
|
24,99
|
-
|
9,56
|
0,60
|
7,22
|
0,24
|
16,20
|
17,29
|
9,51
|
10,88
|
0,04
|
6,97
|
1,26
|
9 88
|
0,42
|
7,46
|
0,02
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
620,24
|
35,26
|
-
|
80,77
|
|
74,00
|
47,57
|
4,06
|
92,24
|
120,96
|
112,06
|
1,10
|
1,16
|
0,48
|
2,40
|
0,05
|
48,13
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,74
|
4,06
|
0,26
|
3,79
|
1,23
|
1,23
|
0,77
|
4,88
|
14,66
|
0,55
|
4,80
|
0,01
|
0,06
|
1,97
|
3,96
|
0,46
|
|
0,05
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,15
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,90
|
0,03
|
0,09
|
0,38
|
0,03
|
0,81
|
0,71
|
|
2,48
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,41
|
0,43
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,04
|
0,03
|
-
|
0,06
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
-
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
-
|
0,09
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,11
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,29
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,22
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
17,40
|
4,03
|
0,01
|
0,56
|
0,38
|
0,42
|
0,05
|
4,88
|
6,98
|
0,02
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,69
|
-
|
-
|
0,09
|
0,82
|
-
|
0,01
|
-
|
4,61
|
-
|
0,01
|
-
|
0,06
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
0,05
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,63
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,46
|
-
|
-
|
2.74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P.Tân Xuyên
|
P. Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hoà Thành
|
Xã Hoà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) + ...(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
811,39
|
61,78
|
-
|
91,24
|
1,60
|
83,76
|
50,81
|
25,29
|
114,31
|
133,23
|
124,64
|
2,03
|
11,78
|
2,37
|
39,97
|
4,18
|
63,03
|
1,39
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUC/PNN
|
18,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,65
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
155,37
|
26,42
|
-
|
10,45
|
1,60
|
9,61
|
2,76
|
20,27
|
20,98
|
11,77
|
12,48
|
0,62
|
8,80
|
1,58
|
14,92
|
1,98
|
10,18
|
0,97
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
637,37
|
35,36
|
-
|
80,79
|
-
|
74,15
|
48,05
|
5,02
|
93,32
|
121,46
|
112,16
|
1,41
|
2,99
|
0,80
|
6,40
|
2,20
|
52,85
|
0,43
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,68
|
0,22
|
0,05
|
0,87
|
0,05
|
-
|
0,01
|
-
|
1,15
|
0,25
|
1,85
|
-
|
-
|
0,57
|
0,24
|
0,43
|
-
|
-
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
POK là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P.Tân Xuyên
|
P. Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hoà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) + ...(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,44
|
-
|
0,07
|
-
|
6,46
|
-
|
1,71
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,73
|
-
|
0,07
|
-
|
6,46
|
-
|
-
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/04/2022 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
3.276
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|