|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/2023/QĐ-UBND giá thuê nhà đất thuộc sở hữu nhà nước Hải Phòng
Số hiệu:
|
12/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thọ
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2023/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 27 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc Sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại các Tờ trình: số 23/TTr-SXD ngày 17/02/2023, số 28/TTr-SXD ngày 27/02/2023;
Báo cáo thẩm định số 25/BC-STP ngày 15/02/2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước
đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên
địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:
1. Giá thuê nhà chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng (thuế GTGT) và tiền thuê đất, cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
2. Giá thuê đất được tính như sau:
a) Nguyên tắc tính giá thuê đất:
- Đơn giá thuê đất được xác định theo
giá đất trong Bảng giá đất thương mại dịch vụ do Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành.
- Tỷ lệ phần trăm được xác định theo
mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành.
- Diện tích đất thuê: là diện tích đất
Bên thuê nhà được sử dụng theo Hợp đồng thuê nhà ký với Công ty TNHH MTV Quản
lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng bao gồm: diện tích chiếm đất của nhà thuê và diện
tích đất gắn liền với nhà thuê (nếu có).
- Đối với những điểm nhà có nhiều tầng,
nhiều chủ, hệ số phân bổ giá thuê đất của các tầng được tính như sau:
Nhà
|
Hệ
số các tầng
|
Tầng
1
|
Tầng
2
|
Tầng
3
|
Tầng
4
|
Tầng
5
|
Tầng
6 trở lên
|
2 tầng
|
0,7
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3 tầng
|
0,7
|
0,2
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
4 tầng
|
0,7
|
0,15
|
0,1
|
0,05
|
-
|
-
|
5 tầng
trở lên
|
0,7
|
0,15
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
0,0
|
Tiền thuê đất hàng năm = Đơn giá thuê
đất hàng năm nhân (x) Diện tích đất thuê.
Đơn giá thuê đất hàng năm = Tỷ lệ phần
trăm (%) nhân (x) Giá đất trong Bảng giá đất nhân (x) Hệ số điều chỉnh giá đất
hàng năm nhân (x) Hệ số phân bổ các tầng (nếu có).
Ngoài tiền thuê đất hàng năm nêu
trên, Bên thuê nhà phải nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với nhà
thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng
với diện tích và giá đất thu tiền thuê đất.
b) Tổ chức thực hiện xác định giá
thuê đất hàng năm:
Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh
doanh nhà Hải Phòng chủ động phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ
kê khai diện tích, xác định vị trí, diện tích theo tuyến đất đối với từng điểm
nhà, chuyển thông tin địa chính đến Cục Thuế thành phố để xác định tiền thuê đất
theo quy định.
Căn cứ hồ sơ do Công ty TNHH MTV Quản
lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng cung cấp, cơ quan thuế ra thông báo xác định số
tiền thuê đất hàng năm của các điểm nhà.
Căn cứ Thông báo của cơ quan thuế về
tiền thuê đất hàng năm của các điểm nhà, Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh
nhà Hải Phòng xác định lại đối với những trường hợp phải phân bổ tiền thuê đất (nếu có); thực hiện thu tiền thuê đất nộp vào ngân sách
Nhà nước theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh
doanh nhà Hải Phòng:
- Là đơn vị đầu mối thực hiện việc
thu tiền thuê nhà, thuê đất của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
- Thực hiện việc thông báo giá thuê
nhà, đất làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính theo mức giá được quy định
tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê
nhà, đất đúng quy định.
- Có trách nhiệm kê khai, nộp tiền
thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với toàn bộ diện tích đất có nhà
thuộc sở hữu nhà nước cho thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo quy
định của Luật Quản lý thuế. Tổng số tiền đã thu của bên thuê nhà phải thực hiện
nghĩa vụ nộp thuế trước khi thực hiện trích nộp các quỹ theo quy định.
2. Giao các Sở, ngành: Xây dựng, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ
được giao hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh
nhà Hải Phòng thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 15/3/2023 và
thay thế Quyết định số 40/2017/QĐ-UB ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc Ban hành bảng giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ
chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám
đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước Hải Phòng; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Hải Phòng; Tổng Giám đốc Công ty
TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện; Thủ trưởng các ngành, cấp, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- TTTU; TT HĐND TP;
- Ủy ban MTTQVN TP, Đoàn ĐBQH TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT TP, Báo HP;
- Đài PT&THHP, Công báo TP;
- CV: XD1, ĐC2;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thọ
|
PHỤ LỤC
GIÁ THUÊ NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
|
Địa
chỉ nhà thuê
|
Diện
tích nhà thuê (m2)
|
Số
tầng
|
Giá
thuê nhà (đồng/tháng)
|
Ghi
chú
|
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
1
|
57 Đinh Tiên Hoàng
|
99,20
|
1
|
9.340.672
|
|
2
|
61 Đinh Tiên Hoàng
|
44,00
|
1/2
|
4.143.040
|
|
3
|
89G+89F Đinh Tiên Hoàng
|
73,60
|
1/2
|
7.560.192
|
|
4
|
89 T1 Đinh Tiên Hoàng
|
71,90
|
1/2
|
5.846.908
|
|
5
|
44 (42 cũ) Đinh Tiên Hoàng
|
44,30
|
1
|
4.360.892
|
|
6
|
54 Đinh Tiên Hoàng
|
760,10
|
2
|
46.778.688
|
|
7
|
50 (T1+2) Đinh
Tiên Hoàng
|
798,00
|
2+1/2
|
67.606.880
|
|
8
|
77 (T1+2) Đinh
Tiên Hoàng
|
183,50
|
2+1/2
|
14.690.843
|
|
9
|
40C (Số cũ: 42
- T1) Đinh Tiên Hoàng
|
19,60
|
1
|
1.845.536
|
|
10
|
10 Đinh Tiên Hoàng
|
136,70
|
1
|
11.701.520
|
|
11
|
24 T1 Đinh
Tiên Hoàng
|
72,05
|
1/2
|
6.784.228
|
|
12
|
29 T1 Đinh
Tiên Hoàng
|
38,70
|
1/2
|
3.643.992
|
|
13
|
22 T1 Đinh
Tiên Hoàng
|
20,00
|
1/2
|
1.883.200
|
|
14
|
87 T1 Đinh
Tiên Hoàng
|
45,20
|
1/2
|
4.256.032
|
|
|
Đường Cầu Đất
|
|
|
|
|
15
|
110 T1 Cầu Đất
|
45,60
|
1/2
|
5.791.200
|
|
16
|
81 T1 Cầu Đất
|
54,20
|
1/2
|
6.883.400
|
|
17
|
148 T1 Cầu Đất
|
118,90
|
1/3
|
15.100.300
|
|
18
|
2 Cầu Đất
|
66,90
|
1/2
|
9.345.930
|
|
19
|
112 Cầu Đất
|
98,10
|
1/2
|
12.458.700
|
|
20
|
114 Cầu Đất
|
29,80
|
1/2
|
3.784.600
|
|
21
|
75 Cầu Đất
|
265,43
|
1+2/2
|
26.777.442
|
|
22
|
3 T1 Cầu Đất
|
63,90
|
1/2
|
8.115.300
|
|
23
|
4 T1 Cầu Đất
|
36,50
|
1/2
|
4.635.500
|
|
24
|
129 Cầu Đất
|
37,80
|
1
|
4.800.600
|
|
25
|
128 Cầu Đất
|
24,40
|
1/2
|
3.098.800
|
|
26
|
84 Cầu Đất
|
31,00
|
1/2
|
3.937.000
|
|
27
|
52 T1 Cầu Đất
|
83,70
|
1/2
|
10.629.900
|
|
28
|
125 - T1 Cầu Đất
|
35,30
|
1/2
|
4.483.100
|
|
29
|
1 T1 Cầu Đất
|
57,50
|
1/2
|
8.032.750
|
|
30
|
60 Cầu Đất
|
247,00
|
3/3
|
14.122.400
|
|
31
|
3 - 37 T1 Cầu
Đất
|
6,70
|
1/2
|
935.990
|
|
32
|
28 Cầu Đất
|
42,30
|
1
|
5.909.310
|
|
33
|
13 Cầu Đất
|
49,00
|
1/2
|
6.223.000
|
|
34
|
78 T1 Cầu Đất
|
47,80
|
1/2
|
5.588.000
|
|
35
|
70 T1 Cầu Đất
|
44,70
|
1/2
|
5.676.900
|
|
36
|
163 T1 Cầu Đất
|
45,90
|
|
5.829.300
|
|
37
|
188 T1 Cầu Đất
|
14,10
|
1
|
1.790.700
|
|
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
38
|
156 Hoàng Văn Thụ
|
93,60
|
1/2
|
8.985.600
|
|
39
|
158 Hoàng Văn Thụ
|
328,94
|
2/2
|
30.949.248
|
|
40
|
160 Hoàng Văn Thụ
|
93,80
|
1/2
|
9.004.800
|
|
41
|
164 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
128,20
|
1/2
|
11.706.240
|
|
42
|
37 Hoàng Văn Thụ
|
81,40
|
2
|
7.814.400
|
|
43
|
33 Hoàng Văn Thụ
|
665,00
|
2
|
56.120.064
|
|
44
|
35 Hoàng Văn Thụ
|
523,80
|
2
|
42.827.520
|
|
45
|
112 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
17,20
|
1/4
|
1.651.200
|
|
46
|
114 T2 Hoàng Văn Thụ
|
28,00
|
1/4
|
2.956.800
|
|
47
|
51 Hoàng Văn Thụ
|
65,70
|
2
|
6.307.200
|
|
48
|
94 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
44,50
|
1/2
|
4.272.000
|
|
49
|
118 Hoàng Văn Thụ
|
47,46
|
1/3
|
4.556.160
|
|
50
|
104 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
42,30
|
1/2
|
4.060.800
|
|
51
|
51A Hoàng Văn Thụ
|
190,01
|
2
|
14.523.456
|
|
52
|
51B Hoàng Văn Thụ
|
190,01
|
2
|
14.523.456
|
|
53
|
39 Hoàng Văn Thụ
|
127,00
|
1
|
6.299.200
|
|
54
|
54 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
42,32
|
1/2
|
4.062.720
|
|
55
|
56 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
30,81
|
|
2.957.760
|
|
56
|
122 Hoàng Văn Thụ
|
30,60
|
1/3
|
2.937.600
|
|
57
|
90 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
15,74
|
1/2
|
1.511.040
|
|
58
|
52 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
50,00
|
1/2
|
5.280.000
|
|
59
|
41 Hoàng Văn Thụ
|
59,60
|
1/2
|
5.721.600
|
|
60
|
9 Hoàng Văn Thụ
|
160,00
|
1/2
|
14.592.000
|
|
61
|
13 Hoàng Văn Thụ
|
49,30
|
1
|
4.732.800
|
|
62
|
1T1 - 154 Hoàng Văn Thụ
|
20,20
|
1/2
|
2.133.120
|
|
63
|
96 T1 Hoàng
Văn Thụ
|
25,60
|
1/2
|
2.457.600
|
|
64
|
2T1 - 154 Hoàng Văn Thụ
|
23,30
|
1/2
|
2.460.480
|
|
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
65
|
26 T1 Điện
Biên Phủ
|
71,24
|
1/2
|
7.508.696
|
|
66
|
24 Điện Biên Phủ
|
410,80
|
3
|
34.592.280
|
|
67
|
5 Điện Biên Phủ
|
60,10
|
1
|
6.651.267
|
|
68
|
23 Điện Biên Phủ
|
565,50
|
2
|
55.918.494
|
|
69
|
107 P4 - T1 Điện Biên Phủ
|
51,20
|
1/2
|
5.396.480
|
|
70
|
56 tầng 1 (phía ngoài) Điện Biên Phủ
|
243,40
|
1/2
|
25.654.360
|
|
71
|
37 Điện Biên Phủ
|
478,42
|
2
|
45.579.176
|
|
72
|
52 Điện Biên Phủ
|
324,46
|
2
|
30.063.242
|
|
73
|
84 + 86 Điện Biên Phủ
|
500,50
|
2
|
45.613.115
|
|
74
|
4 Điện Biên Phủ
|
110,00
|
1
|
11.594.000
|
|
75
|
61 Điện Biên Phủ
|
95,70
|
1
|
10.086.780
|
|
76
|
71 Điện Biên Phủ
|
601,80
|
2
|
50.537.192
|
|
77
|
50 Điện Biên Phủ
|
536,00
|
2
|
46.894.568
|
|
78
|
39 Điện Biên Phủ
|
524,87
|
2
|
51.469.560
|
|
79
|
46 T1 Điện
Biên Phủ
|
72,00
|
1/2
|
7.588.800
|
|
80
|
72 Điện Biên Phủ
|
548,70
|
1+2/2
|
40.332.364
|
|
81
|
56 Điện Biên Phủ (Phía trong)
|
562,60
|
2/2
+ 2
|
52.430.176
|
|
|
Đường Lương Khánh Thiện
|
|
|
|
|
82
|
142 + 144 + 146 Lương Khánh Thiện
|
615,90
|
2
|
55.164.626
|
|
83
|
37 Lương Khánh Thiện
|
216,50
|
2
|
15.563.874
|
|
84
|
25 Lương Khánh Thiện
|
214,80
|
2
|
15.980.136
|
|
85
|
19 Lương Khánh Thiện
|
28,00
|
1
|
1.363.600
|
|
86
|
17 Lương Khánh Thiện
|
263,70
|
2
|
19.704.870
|
|
87
|
164 - Tầng 1 Lương Khánh Thiện
|
37,00
|
1/2
|
3.667.070
|
|
88
|
21 Lương Khánh Thiện
|
708,09
|
3
|
44.436.239
|
|
89
|
53 Lương Khánh Thiện
|
332,70
|
2
|
21.494.977
|
|
90
|
140 T1 Lương
Khánh Thiện
|
93,20
|
1/2
|
9.237.052
|
|
91
|
118B Lương Khánh Thiện
|
26,20
|
1/2
|
2.596.682
|
|
92
|
33 Tầng 1 Phòng 1 Lương Khánh Thiện
|
42,50
|
1/2
|
2.069.750
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
93
|
235 T1 đến T5 Lý
Thường Kiệt
|
225,20
|
5
|
10.826.406
|
|
94
|
320 Lý Thường Kiệt
|
20,00
|
1/3
|
1.601.400
|
|
95
|
320 Lý Thường Kiệt (gian trong)
|
18,50
|
1/2
|
871.350
|
|
96
|
292 T(1+3) Lý
Thường Kiệt
|
136,20
|
1/4
+ 3/4
|
6.815.558
|
|
97
|
16 Lý Thường Kiệt
|
241,20
|
3
|
15.538.761
|
|
98
|
3 T1 Lý Thường
Kiệt
|
68,00
|
1/3
|
7.046.160
|
|
99
|
1 - 112 - T1
Lý Thường Kiệt
|
49,60
|
1/3
|
4.370.880
|
|
100
|
344 T1 Lý Thường
Kiệt
|
49,90
|
1/4
|
4.465.551
|
|
101
|
6 Lý Thường Kiệt
|
12,00
|
1/2
|
1.130.400
|
|
102
|
324 T2 Lý Thường Kiệt
|
65,70
|
1/2
|
3.156.359
|
|
103
|
310 T1 Lý Thường
Kiệt
|
39,70
|
1/2
|
3.178.779
|
|
104
|
163 T1-P1A Lý Thường Kiệt
|
29,30
|
1/5
|
2.760.060
|
|
105
|
316 T1 Lý Thường
Kiệt
|
51,80
|
1/3
|
4.147.626
|
|
106
|
162 Lý Thường Kiệt
|
65,80
|
1/2
|
4.943.616
|
|
107
|
140 Tầng 1 Lý Thường Kiệt
|
36,60
|
1
|
3.447.720
|
|
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
|
|
|
|
108
|
16/49 Nguyễn Đức Cảnh
|
54,50
|
1
|
2.763.150
|
|
109
|
4/55 Nguyễn Đức Cảnh
|
117,00
|
1
|
5.931.900
|
|
110
|
8/49 Nguyễn Đức Cảnh
|
111,30
|
1
|
5.642.910
|
|
111
|
12 Nguyễn Đức Cảnh
|
38,90
|
1/3
|
4.597.980
|
|
112
|
117 T1 Nguyễn
Đức Cảnh
|
135,40
|
1
|
14.403.852
|
|
113
|
31 T1 Nguyễn Đức
Cảnh
|
177,70
|
1
|
21.004.140
|
|
114
|
16T1 Nguyễn Đức Cảnh
|
43,60
|
1/3
|
5.153.520
|
|
115
|
22T1 Nguyễn Đức Cảnh
|
45,70
|
1/2
|
5.401.740
|
|
116
|
13T1 Nguyễn Đức Cảnh
|
47,70
|
1/3
|
5.638.140
|
|
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
117
|
106 (40 cũ) Trần Phú
|
122,50
|
2
|
11.536.954
|
|
118
|
147 (55 cũ) Trần Phú
|
87,90
|
1/2
|
9.405.300
|
|
119
|
58 T1 Trần Phú
(số 152 + 153 mới)
|
161,60
|
1
|
17.291.200
|
|
120
|
133 (48 cũ) Trần Phú
|
157,00
|
2
|
16.799.000
|
|
121
|
148 (55 cũ) Trần Phú
|
29,10
|
1/2
|
3.113.700
|
|
122
|
149 (55 cũ) Trần Phú
|
28,20
|
1/2
|
3.017.400
|
|
123
|
105 Trần Phú
|
475,40
|
2
|
42.331.233
|
|
124
|
36 Trần Phú (số mới 94)
|
463,60
|
1
|
40.948.900
|
|
125
|
37 Trần Phú (số mới 97)
|
436,34
|
1/2+2
|
25.681.691
|
|
126
|
8 Trần Phú
|
1.202,10
|
1+3
|
54.901.586
|
|
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
127
|
38 Hai Bà Trưng
|
47,00
|
1/2
|
4.927.010
|
|
128
|
76B (số 76 cũ) Hai Bà Trưng
|
24,00
|
1
|
2.515.920
|
|
129
|
189 Hai Bà Trưng
|
246,02
|
1 +1
|
18.670.032
|
|
130
|
1 T1 - 11 Hai
Bà Trưng
|
42,80
|
1/2
|
4.486.724
|
|
131
|
15 - 151 Hai Bà Trưng
|
7,70
|
1
|
733.810
|
|
132
|
16 - 151 Hai Bà Trưng
|
14,10
|
1
|
1.343.730
|
|
133
|
76 T1 Hai Bà
Trưng
|
23,40
|
1/2
|
2.411.090
|
|
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
134
|
106 Lê Lợi
|
35,68
|
1/2
|
3.089.888
|
|
135
|
54 Lê Lợi
|
293,90
|
1 +
2
|
20.678.348
|
|
136
|
336 Lê Lợi
|
50,00
|
1/2
|
4.330.000
|
|
137
|
20 Lê Lợi
|
129,80
|
1
|
9.457.586
|
|
138
|
55 P2T1 Lê Lợi
|
45,26
|
1
|
3.919.516
|
|
139
|
55 P1T1 Lê Lợi
|
20,00
|
1/2
|
1.732.000
|
|
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
140
|
28 Lý Tự Trọng
|
809,70
|
1+2
|
63.644.874
|
|
141
|
36 Lý Tự Trọng
|
531,90
|
4
|
22.047.254
|
|
142
|
1 Lý Tự Trọng
|
183,00
|
1
|
17.694.270
|
|
143
|
4 (cũ là 2A) Lý Tự Trọng
|
306,30
|
1
|
26.923.770
|
|
|
Đường Minh Khai
|
|
|
|
|
144
|
22A Minh Khai
|
261,35
|
2
|
19.664.405
|
|
145
|
37 Minh Khai
|
20,00
|
1
|
954.000
|
|
146
|
10 Minh Khai
|
291,40
|
2
|
24.679.683
|
|
147
|
35 Minh Khai
|
337,69
|
2
|
29.528.505
|
|
148
|
33 Minh Khai
|
63,90
|
1/3
|
6.102.450
|
|
149
|
7 Minh Khai
|
166,50
|
2
|
12.753.070
|
|
150
|
31 Minh Khai
|
736,56
|
1+3
|
49.350.389
|
|
|
Đường Phạm Minh Đức
|
|
|
|
|
151
|
5 Phạm Minh Đức
|
389,44
|
2
|
27.654.445
|
|
152
|
8 Phạm Minh Đức
|
73,65
|
2
|
4.837.215
|
|
153
|
1 - T1 - 1 Phạm
Minh Đức
|
47,20
|
1
|
3.912.880
|
|
154
|
58 Phạm Minh Đức
|
450,40
|
1+2
|
30.779.112
|
|
155
|
3-1 Phạm Minh Đức
|
24,70
|
1
|
1.022.580
|
|
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
156
|
311 P3+4 Phan Bội Châu
|
69,60
|
1/4
|
6.772.080
|
|
157
|
311 P1+2 Phan
Bội Châu
|
85,50
|
1/4
|
8.319.150
|
|
158
|
182 Phan Bội Châu
|
35,70
|
3
|
3.473.610
|
|
159
|
141 T1 Phan Bội
Châu
|
39,60
|
1/4
|
4.109.952
|
|
160
|
64 Phan Bội Châu
|
21,10
|
1
|
2.247.630
|
|
161
|
123 Phan Bội Châu
|
744,40
|
3
|
50.640.174
|
|
162
|
85 Tầng 1 Phan Bội Châu
|
70,70
|
1/2
|
6.879.110
|
|
163
|
1D - T1 - 141 Phan Bội Châu
|
6,50
|
1/4
|
627.250
|
|
164
|
100 Phan Bội Châu
|
163,10
|
2
|
12.654.838
|
|
165
|
1A - T1 - 141 Phan Bội Châu
|
6,50
|
1/4
|
627.250
|
|
166
|
1B - T1 - 141 Phan Bội Châu
|
6,50
|
1/4
|
627.250
|
|
167
|
1C - T1 - 141
Phan Bội Châu
|
6,50
|
1/4
|
627.250
|
|
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
168
|
57 Quang Trung
|
87,30
|
1/2
|
9.760.140
|
|
169
|
48 Tầng 1 Quang Trung
|
48,90
|
1/3
|
5.467.020
|
|
170
|
49 Tầng 1 Quang Trung
|
64,60
|
1/3
|
7.222.280
|
|
171
|
28 Tầng 3 Quang Trung
|
42,00
|
3/3
|
1.878.240
|
|
172
|
61 - T1 Quang
Trung
|
75,70
|
1/2
|
8.463.260
|
|
173
|
37 T1 + 2
Quang Trung
|
72,90
|
1/3+2/3
|
6.486.636
|
|
174
|
195 Quang Trung
|
122,54
|
2
|
11.411.650
|
|
175
|
36 T1 Quang
Trung
|
51,20
|
1/3
|
5.724.160
|
|
176
|
47 T2 Quang Trung
|
51,40
|
2/3
|
3.447.912
|
|
177
|
76 Quang Trung
|
244,90
|
2
|
20.484.667
|
|
178
|
83 T1 Quang
Trung
|
38,50
|
1/2
|
4.304.300
|
|
179
|
64 T1 Quang
Trung
|
72,80
|
1/2
|
8.139.040
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
180
|
28 T1 Trần
Hưng Đạo
|
43,20
|
1/2
|
4.932.576
|
|
181
|
20 Trần Hưng Đạo
|
276,80
|
2
|
21.577.944
|
|
182
|
18 Trần Hưng Đạo
|
104,00
|
1
|
11.874.720
|
|
183
|
17 Trần Hưng Đạo
|
323,90
|
2
|
29.234.232
|
|
184
|
19 Trần Hưng Đạo
|
289,20
|
2
|
28.179.624
|
|
185
|
25 Trần Hưng Đạo
|
126,00
|
2
|
10.454.736
|
|
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
186
|
21 Võ Thị Sáu
|
87,70
|
1/2
|
6.934.001
|
|
187
|
5 Võ Thị Sáu
|
126,40
|
2
|
7.650.480
|
|
188
|
25A Võ Thị Sáu
|
199,90
|
1+2
|
6.415.312
|
|
189
|
25 Võ Thị Sáu
|
303,60
|
1+2
|
21.065.326
|
|
190
|
13 Võ Thị Sáu
|
310,08
|
2
|
18.855.421
|
|
191
|
22 Võ Thị Sáu (số mới 60)
|
355,00
|
2
|
21.367.128
|
|
192
|
16 Võ Thị Sáu
|
110,26
|
2/2+1
|
3.063.197
|
|
|
Đường Trạng Trình
|
|
|
|
|
193
|
12T1-P1 Trạng Trình
|
41,30
|
|
3.572.450
|
|
|
Đường Cù Chính Lan
|
|
|
|
|
194
|
22 Cù Chính Lan
|
693,80
|
2
|
46.878.720
|
|
195
|
16 Cù Chính Lan
|
486,25
|
2
|
31.798.733
|
|
196
|
18 Cù Chính Lan
|
1.130,38
|
2
|
74.856.960
|
|
197
|
3 Cù Chính Lan
|
189,00
|
2
|
11.612.160
|
|
|
Đường Hàng Kênh
|
|
|
|
|
198
|
2 T1 Hàng Kênh
|
40,00
|
1/2
|
3.850.000
|
|
199
|
239A Hàng Kênh
|
56,16
|
1
|
4.914.000
|
|
200
|
239C Hàng Kênh
|
76,10
|
1
|
5.755.750
|
|
201
|
239B Hàng Kênh
|
56,16
|
1
|
4.914.000
|
|
202
|
1-135 Hàng Kênh
|
5,00
|
1
|
437.500
|
|
|
Đường Lạch Tray
|
|
|
|
|
203
|
129 Lạch Tray
|
49,20
|
1
|
5.721.960
|
|
204
|
66 Lạch Tray
|
222,70
|
1
|
21.229.402
|
|
205
|
120 Lạch Tray
|
164,50
|
2
|
15.507.442
|
|
206
|
57 Lạch Tray
|
59,20
|
1
|
6.884.960
|
|
207
|
67 Lạch Tray
|
93,40
|
1/2
|
8.080.524
|
|
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
208
|
15 T1 Tô Hiệu
|
32,40
|
1/2
|
3.617.460
|
|
209
|
287T1 + 2 Tô Hiệu
|
38,90
|
2
|
3.948.350
|
|
210
|
69 Tô Hiệu
|
190,40
|
2
|
21.258.160
|
|
211
|
185 Tô Hiệu
|
105,30
|
1
|
10.153.553
|
|
212
|
2 T1 Tô Hiệu
|
48,30
|
1/3
|
5.392.695
|
|
213
|
448 (442 cũ) Tô Hiệu
|
18,75
|
1
|
1.903.125
|
|
|
Đường
Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
214
|
1 Trần Quang Khải
|
269,95
|
1
|
26.698.055
|
|
215
|
40 Trần Quang Khải
|
428,60
|
2
|
33.036.556
|
|
216
|
40 (phía sau) Trần Quang Khải
|
69,00
|
1
|
3.788.100
|
|
217
|
39 T1 Trần
Quang Khải
|
49,80
|
1/3
|
5.171.481
|
|
218
|
48 Trần Quang Khải
|
50,70
|
1/2
|
5.515.653
|
|
|
Đường Vạn Mỹ
|
|
|
|
|
219
|
117 (114) - A7 TT Vạn Mỹ
|
43,40
|
1/5
|
2.631.858
|
|
220
|
4T1 CT1 A3 TT Vạn Mỹ
|
49,90
|
1/5
|
1.681.630
|
|
221
|
24 T1 CT6 lô
A2 TT Vạn Mỹ
|
25,10
|
1/3
|
845.870
|
|
|
Đường Quán Toan
|
|
|
|
|
222
|
6 CT2 T1 A4
Khu TT Quán Toan
|
46,80
|
1/5
|
1.394.640
|
|
223
|
2 T1 CT1 A4
Khu TT Quán Toan
|
44,70
|
1/5
|
1.332.060
|
|
224
|
5 CT2 T1 - A4 Khu
TT Quán Toan
|
36,20
|
1/5
|
1.078.760
|
|
225
|
3 T1 - A8 Khu
TT Quán Toan
|
35,20
|
1/5
|
1.048.960
|
|
226
|
8 T1 CT2 A4
Khu TT Quán Toan
|
34,10
|
1/5
|
1.066.989
|
|
227
|
4 T1 CT 1 - A4
Khu TT Quán Toan
|
35,20
|
1/5
|
1.048.960
|
|
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
228
|
3 T1 - 10 Nguyễn
Thái Học (12C mới)
|
36,50
|
1/4
|
3.157.250
|
|
229
|
9C (10 P3 cũ) Nguyễn Thái Học
|
35,10
|
1/5
|
3.036.150
|
|
230
|
4 T1 - 10 Nguyễn
Thái Học
|
37,90
|
1/4
|
3.278.350
|
|
231
|
2 T1 - 10 Nguyễn
Thái Học
|
36,00
|
1/4
|
3.114.000
|
|
232
|
1 T1 -10 Nguyễn
Thái Học (12 tầng 1 mới)
|
43,70
|
1/4
|
3.780.050
|
|
233
|
2 T1 - 10 Nguyễn
Thái Học
|
35,50
|
1/5
|
3.070.750
|
|
234
|
1 T1 - 10 Nguyễn
Thái Học (9A mới)
|
36,50
|
1/5
|
3.157.250
|
|
235
|
9 Tầng 1 (số 10 cũ) Nguyễn Thái Học
|
79,80
|
1/5
|
7.592.970
|
|
236
|
9 T1 Nguyễn
Thái Học
|
93,00
|
1/4
|
8.044.500
|
|
|
Đường Bến Bính
|
|
|
|
|
237
|
57 Bến Bính
|
257,72
|
1+2/2
|
14.980.240
|
|
|
Đường Cát Cụt
|
|
|
|
|
238
|
84 T1 Cát Cụt
|
72,50
|
1/2
|
6.626.500
|
|
239
|
39 Cát Cụt
|
21,80
|
1
|
1.661.160
|
|
240
|
99 T1 Cát Cụt
|
36,80
|
1/2
|
3.699.872
|
|
241
|
64 Cát Cụt
|
60,00
|
1
|
5.484.000
|
|
|
Đường Hạ Lý
|
|
|
|
|
242
|
55 Hạ Lý
|
335,80
|
1
|
22.867.980
|
|
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
|
|
|
243
|
20 Hồ Xuân Hương
|
223,10
|
2
|
25.006.410
|
|
244
|
9 Hồ Xuân Hương
|
680,50
|
2
|
57.777.570
|
|
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
|
|
|
245
|
6 Hoàng Diệu
|
255,66
|
2
|
21.066.384
|
|
246
|
4 (số cũ là 6A) Hoàng Diệu
|
210,88
|
2
|
12.712.672
|
|
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
|
|
|
247
|
2 Hoàng Ngân
|
852,08
|
1
|
73.875.336
|
|
|
Đường Ký Con
|
|
|
|
|
248
|
14 Ký Con
|
674,40
|
4
|
29.037.712
|
|
249
|
2 - P2 - T1 Ký
Con
|
50,40
|
1/2
|
3.814.776
|
|
250
|
2 - P1 - T1 Ký
Con
|
35,20
|
1/2
|
2.664.288
|
|
|
Đường Lương Văn Can
|
|
|
|
|
251
|
3 Lương Văn Can
|
267,60
|
2
|
10.916.840
|
2 điểm
nhà thuê cùng chung khuôn viên
|
252
|
3 Lương Văn Can
|
186,07
|
2
|
11.337.018
|
|
Đường Lãn Ông
|
|
|
|
|
253
|
22 Lãn Ông
|
46,60
|
1
|
4.674.478
|
|
254
|
36 T1 Lãn ông
|
18,80
|
1
|
2.098.080
|
|
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
|
255
|
18 Lê Đại Hành
|
286,30
|
2
|
22.839.966
|
|
256
|
16 Lê Đại Hành
|
1.218,56
|
2
|
126.254.276
|
|
257
|
31 Lê Đại Hành
|
30,00
|
1/2
|
3.115.350
|
|
258
|
45 Lê Đại Hành
|
144,00
|
1
|
15.665.760
|
|
|
Đường
Lê Quýnh
|
|
|
|
|
259
|
20 Lê Quýnh
|
243,40
|
3
|
14.553.054
|
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
260
|
23 T1 Nguyễn
Công Trứ
|
46,40
|
1/2
|
3.702.720
|
|
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
|
|
261
|
16B T1 Nguyễn
Khuyến
|
49,50
|
1/2
|
4.390.650
|
|
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
|
|
|
|
262
|
2 Nguyễn Thượng Hiền
|
314,16
|
2
|
19.233.485
|
|
|
Đường Phạm Bá Trực
|
|
|
|
|
263
|
3 Phạm Bá Trực
|
930,20
|
2
|
54.497.266
|
|
|
Đường Tam Bạc
|
|
|
|
|
264
|
33 (số 57A cũ) Tam Bạc
|
37,60
|
1/3
|
2.887.680
|
|
265
|
35 (57B cũ) Tam Bạc
|
37,90
|
2/3
|
1.746.432
|
|
266
|
43 (số cũ 100) Tam Bạc
|
68,90
|
1/3+2/3
|
4.763.136
|
|
267
|
40 Tam Bạc
|
242,30
|
5
|
8.477.184
|
|
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
|
268
|
71 Trần Nguyên Hãn
|
137,30
|
1/2+2
|
12.303.230
|
|
269
|
77 Trần Nguyên Hãn
|
27,12
|
1
|
2.584.536
|
|
270
|
79A Trần Nguyên Hãn
|
27,84
|
1
|
2.653.152
|
|
271
|
75 Trần Nguyên Hãn
|
12,72
|
1
|
1.212.216
|
|
|
Đường Trần Nhật Duật
|
|
|
|
|
272
|
73 T2 Trần Nhật Duật
|
52,20
|
2/2
|
2.778.084
|
|
|
Đường Trần Thành Ngọ
|
|
|
|
|
273
|
164 Trần Thành Ngọ
|
57,51
|
1
|
3.916.431
|
|
|
Đường Đồng Tâm
|
|
|
|
|
274
|
2 + 3 TT Đồng Tâm
|
19,50
|
2/5+3/5
|
1.989.000
|
|
|
Đường Tôn Đản
|
|
|
|
|
275
|
1 T1 Tôn Đản
|
31,80
|
1/4
|
2.407.260
|
|
|
Đường Trần Khánh Dư
|
|
|
|
|
276
|
52 Trần Khánh Dư
|
215,20
|
2
|
13.272.552
|
|
|
Đường Khúc Thừa Dụ
|
|
|
|
|
277
|
123 Tầng 1 Khúc Thừa Dụ
|
235,4
|
1/4
|
24.481.000
|
|
|
123 Tầng 2 Khúc Thừa Dụ
|
223,5
|
2/4
|
17.433.000
|
|
|
123 Tầng 3 Khúc Thừa Dụ
|
223,5
|
3/4
|
17.433.000
|
|
|
123 Tầng 4 Khúc Thừa Dụ
|
223,5
|
4/4
|
17.433.000
|
|
Ghi chú: Giá thuê nhà nêu trên chưa bao gồm thuê giá trị gia tăng và tiền
thuê đất.
Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|